Mô tả:
PHƯƠNG PHÁP THU THẬP DỮ LIỆU
ĐIỀU TRA SỨC KHỎE CỘNG ĐỒNG
PHƯƠNG PHÁP THU THẬP DỮ LIỆU
ĐIỀU TRA SỨC KHỎE CỘNG ĐỒNG
?
1
???
GS. TS. Lê Hoàng Ninh
ThS. Lê Nữ Thanh Uyên
MỤC TIÊU HỌC TẬP
Trình bày được các nguồn cung
cấp, công cụ thu thập
Mô tả được các ưu, khuyết điểm
của từng phương pháp thu thập
2
PHÂN BIỆT
Nghiên cứu định lượng – định tính
Định lượng
Định tính
ĐỘNG
TỪ
Mô tả các vấn đề
chưa biết rõ (tìm
hiểu nguyên nhân,
bản chất, hậu quả)
Trả lời các câu hỏi
bao nhiêu.
MỤC
ĐÍCH
Mô tả và đo lường
các chủ đề nghiên
cứu đã biết rõ.
(Tìm hiểu quy mô)
Trả lời câu hỏi: tại
sao, như thế nào.
Xác định, khảo sát
Tìm hiểu, thăm dò
PHÂN BIỆT (tt)
ĐL
KỸ NĂNG
NGƯỜI NC
Ít
CỠ MẪU
Lớn (Đại diện cho dân số
nghiên cứu)
PP CHỌN
MẪU
Chỉ quan tâm Đ.tượng NC
mẫu đồng nhất
ĐT
Nhiều
Nhỏ (Chọn mẫu có
chủ đích)
Đa dạng hóa đối tượng PV, đại
diện cho CĐ nơi tiến hành NC
PHÂN BIỆT (tt)
ĐL
ĐT
Cấu trúc
Bộ
câu
hỏi
Quan sát trực
tiếp
Bộ câu hỏi
hoàn chỉnh
Bán cấu trúc/phỏng vấn sâu
Quan sát có sự tham gia
Thảo luận nhóm trọng tâm
Các phương pháp có sự tham
gia của cộng đồng: xếp thứ tự
ưu tiên theo vấn đề (kỹ thuật
Delphi, PP Hanlon…)
Khung câu hỏi phỏng vấn linh
động
PHÂN BIỆT (tt)
ĐL
Ít ảnh hưởng
MÔI
TRƯỜNG
KẾT QUẢ
CÂU HỎI
BIẾN
Trong khuôn khổ bộ câu hỏi
Bao nhiêu?
Xác định
ĐT
ảnh
nhiều
hưởng
Phát hiện những
vấn đề không mong
đợi và khám phá
sâu chủ đề
Tại sao? Như thế nào?
Không xác định
QUY TRÌNH NGHIÊN CỨU
1.
2.
3.
4.
5.
6.
7.
8.
9.
10.
11.
12.
13.
7
Xác định và chọn vấn đề nghiên cứu
Hồi cứu tài liệu về vấn đề nghiên cứu (Tổng quan y văn)
Khẳng định lại vấn đề thực sự cần nghiên cứu
Hình thành các giả thuyết có thể kiểm định được
Xây dựng thiết kế nghiên cứu
Thiết kế công cụ thu thập số liệu
Kế hoạch thu thập và phân tích số liệu
Thu thập số liệu
Xử lý số liệu
Phân tích số liệu
Viết báo cáo
Phổ biến kết quả
Ứng dụng kết quả
SƠ ĐỒ NGHIÊN CỨU
Chọn dân số
Chọn mẫu
Thu thập dữ kiện
Phân tích dữ kiện
8
TIẾN HÀNH THU THẬP DỮ LIỆU
9
Thu thập số liệu gì? (WHAT)
Làm sao thu thập số liệu? (HOW)
Kiểu thu thập số liệu
Thiết kế nghiên cứu
Thu thập số liệu từ ai? (WHOM)
Xác định đúng đối tượng nghiên cứu
Những tình huống hạn chế việc thu thập số liệu
(Vd. người bệnh…)
Ai là người thu thập số liệu? (WHO)
Kỹ năng
Chi phí
Sai lệch
TIẾN HÀNH THU THẬP DỮ LIỆU
Khi nào thu thập số liệu? (WHEN)
Mục tiêu nghiên cứu
Thiết kế nghiên cứu
Biến số cần thu thập
Bao lâu thì thu thập số liệu 1 lần? (HOW OFTEN)
Thời tiết / mùa
Thu thập số liệu ở đâu? (WHERE)
Thủ tục, hoạt động, cơ chế nào? (WHICH)
Sai lệch? (nhớ lại, quan sát)
Thiếu hợp tác
Tác động do quan sát
10
THÔNG TIN – DỮ LIỆU
THÔNG TIN
GIẢI MÃ
toàn bộ các tín hiệu có ý nghĩa
chuyển tải được một nội dung
tin tức, kiến thức, hay một sự đo
lường khía cạnh nào đó của một
sự kiện hoặc hiện tượng.
Ghi chép/ ghi nhận
DỮ LIỆU
Số liệu: Dữ liệu
mang tính chất
định lượng với
những con số đo
lường nhất định
11
NGUỒN CUNG CẤP DỮ LIỆU
Dữ liệu sơ cấp
Thu thập trực tiếp từ
đối tượng
Thông qua phỏng
vấn / quan sát
12
Dữ liệu thứ cấp
Thu thập từ trước bởi
các viện, cơ quan…
Thông qua hồi cứu
hồ sơ
CÁC PP THU THẬP DỮ LIỆU
THƯỜNG DÙNG
Hồi cứu Phương pháp đơn giản, kinh tế nhất
Công cụ sử dụng: các biểu mẫu
hồ sơ
Trực tiếp
13
Phương pháp tốt nhất
Công cụ: bộ câu hỏi
Quan
sát
Gián tiếp
Phỏng
vấn
Phương pháp áp dụng trong NC liên
quan đến thực hành/hành vi
Công cụ: checklist
MỘT SỐ PP THU THẬP DL KHÁC
Lấy mẫu có sự hỗ trợ của máy móc hiện đại:
Lấy mẫu bệnh phẩm và bảo quản mẫu: máu, nước,
thức ăn, dịch tiết, nước tiểu, đàm, nước bọt… cho
ra các chỉ số
Lấy thông tin thông qua các trang thiết bị: cân, đo,
đo huyết áp, nhiệt độ, nhịp thở, mạch, đo điện tim,
điện nảo, điện cơ…
14
YÊU CẦU CẦN THIẾT
•
Tính giá trị (validity): công cụ đo lường có thể đo
lường được cái mà nó muốn đo.
•
Tính khách quan (objectivity): khi đo lường trên cùng
một đối tượng bởi nhiều quan sát viên đều cho kết quả
tương tự nhau.
•
Tính tin cậy (reliability): dụng cụ đo lường cho các kết
quả hằng định.
•
Thực hành được (practicability): đảm bảo thu thập
được những thông tin cần thiết trên tất cả các đối tượng
15
trong mẫu nghiên cứu.
CHẤT LƯỢNG CỦA PP TTDL
TÍNH TIN CẬY
CAO
CAO
THẤP
16
TÍNH GIÁ TRỊ
THẤP
CAO
THẤP
HỒI CỨU HỒ SƠ
Sử dụng những thông tin sẵn có (Using
available information)
Ưu điểm
• Ít tốn kém (thời gian, nguồn lực) vì thông tin sẵn có
• Tiện lợi, nhanh chóng
• Cho phép đánh giá các thông tin trong quá khứ
Khuyết điểm
• Thông tin hạn chế, không phù hợp nhu cầu nhà NC
17
• Có vấn đề đạo đức trong thu thập số liệu
HỒI CỨU HỒ SƠ
Khắc phục:
Hệ thống hóa các biến số cần thu thập (bảng
kiểm, hồ sơ gốc…)
VD: Phần mềm quản lý TNTT (trẻ em)
18
ĐÁNH GIÁ DỮ LIỆU THỨ CẤP
19
QUAN SÁT
Không cấu trúc:
Quan sát và ghi nhận tự phát không có kế hoạch
Không có tính khách quan và khó ghi nhận chi tiết
Ví dụ: hành vi con người trong hoạt động xã hội…
Cấu trúc:
Xác định điều gì cần quan sát, cách quan sát, ghi nhận
và mã hóa
Sử dụng bảng kiểm hay thang đo đánh giá
Ví dụ: hành vi rửa tay CBYT trước khi làm thủ thuật y khoa,
20
đo lường huyết áp, nhiệt độ, mạch…
- Xem thêm -