Đăng ký Đăng nhập
Trang chủ Giáo dục - Đào tạo Toán học phương pháp giải và câu hỏi trắc nghiệm tiếp tuyến có đáp án (xem thêm tài liệu ...

Tài liệu phương pháp giải và câu hỏi trắc nghiệm tiếp tuyến có đáp án (xem thêm tài liệu trắc nghiệm toán ôn thi thpt quốc gia tại: https://www.facebook.com/tailieuonthithptquocgiamontoan/posts/1008445369275619 )

.PDF
26
581
92

Mô tả:

GV. ThS NGUYỄN VŨ MINH Đăng kí học tại BIÊN HÒA qua sđt : 0914449230 PHẦN 6 : TIẾP TUYẾN VỚI ĐỒ THỊ HÀM SỐ Riêng thầy – cô có cần file word phần này phục vụ việc giảng dạy vui lòng liên hệ trực tiếp mình Gv. ThS Nguyễn Vũ Minh Add facebook – zalo : 0914449230 Định lý : Đạo hàm của hàm số y = f(x) tại điểm x0 là hệ số góc của tiếp tuyến với đồ thị tại điểm M(x0;y0 = f(x0)) : k = f '(x o ) Phương trình tiếp tuyến Yêu cầu bài toán Tiếp tuyến tại M(x 0 ; y0 ) ∈ (C) y= − y0 f '(x 0 ).(x − x 0 ) (1) k = f '(x 0 ) :hệ số góc Tiếp tuyến có hệ số góc k cho ► Gọi M(x 0 ; y0 ) ∈ (C) là tiếp điểm trước ► Giải pt : f '(x 0 ) = k ⇒ x 0 ⇒ y0 ► Áp Dụng (1) ⇒ phương trình tiếp tuyến Tiếp tuyến song song với ► Gọi M(x o ; yo ) ∈ (C) là tiếp điểm đường thẳng (d) cho trước : ► Giải pt : f '(x 0 ) = k d ⇒ x 0 ⇒ y0 = y kdx + b ► Áp Dụng (1) ⇒ phương trình tiếp tuyến Tiếp tuyến vuông góc với ► Gọi M(x 0 ; y0 ) ∈ (C) là tiếp điểm đường thẳng (d) trước : = y kdx + b ► Giải pt : f '(x 0 ) = − 1 ⇒ x 0 ⇒ y0 kd ► Áp Dụng (1) ⇒ phương trình tiếp tuyến 102 GV. ThS NGUYỄN VŨ MINH Đăng kí học tại BIÊN HÒA qua sđt : 0914449230 Tiếp tuyến đi qua điểm ► Gọi M(x 0 ; y0 ) ∈ (C) là tiếp điểm A(x A ; y A ) ∉ (C) cho trước ► Tiếp tuyếm tại M là − y0 f '(x 0 ).(x − x 0 ) (1) (∆) : y = ► (∆) qua A: thay tọa độ A vào (1) ⇒ x 0 ⇒ y0 ⇒ phương trình tiếp tuyến y k1x + c1 = =  y k 2 x + c2 ◙ Lưu ý : hai đường thẳng :  −1 , ☻ vuông góc với nhau ⇔ k1.k 2 = k 2 và c1 ≠ c 2 ☻ song song ⇔ k1 = (Với k1 , k 2 là hệ số góc) − x 4 + 2x 2 . Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị Ví dụ 01 : Cho hàm số y = tại điểm có hoành độ x = 2 . ♥ Giải : Đạo hàm y' = −4x 3 + 4x ; 2⇒ y= −8 Ta có x = Suy ra hệ số góc của tiếp tuyến tại điểm đang xét là k = y' ( 2 ) = −24. −24x + 40. Phương trình tiếp tuyến của đồ thị là d : y + 8 =−24 ( x − 2 ) hay d : y = −24x + 40. Vậy tiếp tuyến cần tìm d : y = − x 3 + 3x 2 − 1. Viết phương trình tiếp tuyến của đồ Ví dụ 02 : Cho hàm số y = y thị (C) biết tiếp tuyến đó vuông góc với đường thẳng (d) := y ♥ Giải : (d) := 1 1 x − 2009 có hệ số góc là ; 9 9 Gọi M(x0; y0) thuộc (C) là tiếp điểm 103 1 x − 2009 . 9 GV. ThS NGUYỄN VŨ MINH Đăng kí học tại BIÊN HÒA qua sđt : 0914449230 Suy ra hệ số góc của tiếp tuyến của đồ thị tại điểm M là k= f '( x 0 ) = −3x 0 2 + 6x 0 1 9 Tiếp tuyến vuông góc với (d) suy ra f'(x 0 ) =−1 ⇔ f'(x 0 ) =−9  x 0 =−1 ⇒ y0 =3 ⇔ −3x 02 + 6x 0 + 9 = 0 ⇔  3 ⇒ y0 = −1 x0 = Vậy có hai phương trình tiếp tuyến của (C) thoả điều kiện là: y= −9x − 6 hay y = −9x + 26 Ví dụ 03 : Cho hàm số y = x −1 . Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm x +1 số, biết rằng tiếp tuyến có hệ số góc bằng 2 . ♥ Giải : Gọi M ( x 0 ; y0 ) với x 0 ≠ −1 là điểm thuộc đồ thị. Ta có đạo hàm y' = 2 ( x + 1) 2 . Suy ra hệ số góc của tiếp tuyến của đồ thị tại điểm M là = k y'= ( x0 ) 2 ( x 0 + 1) 2 Theo giả thiết, ta có . x0 = 0 2 = 2 ⇔ x + 1 =⇔ 1 ( ) 0  x = −2 . 2 ( x 0 + 1)  0 2 ●Với x 0 = 0 , suy ra M ( 0; −1) . Phương trình tiếp tuyến là d1 : y = 2 ( x − 0 ) − 1 . ●Với x 0 = −2 , suy ra M ( −2;2 ) . Phương trình tiếp tuyến là d 2 : y = 2 ( x + 2 ) + 2 . 104 GV. ThS NGUYỄN VŨ MINH Đăng kí học tại BIÊN HÒA qua sđt : 0914449230 Vậy có hai phương trình tiếp tuyến cần tìm là d1 := y 2x + 6 . y 2x − 1, d 2 := Ví dụ 04 : Cho hàm số y = x+3 . Viết phương trình tiếp tuyến với đồ thị tại x+2 giao điểm của đồ thị và đường thẳng y = 2. ♥ Giải : Ta có y' = −1 ( x + 2) 2 Gọi A ( x 0 ; y0 = 2 ) , x 0 ≠ −2 là giao điểm của đồ thị với đường thẳng y = 2 Suy ra tọa độ điểm A ( x 0 = −1; y0 = 2) Suy ra hệ số góc của tiếp tuyến k =y' ( x 0 ) =y' ( −1) =−1. Phương trình tiếp tuyến cần tìm là d : y = −1( x + 1) + 2 hay d : y =− x + 1 . Ví dụ 05 : Cho hàm số y =x 3 + 3mx 2 + ( m + 1) x + 1 ( m là tham số thực). Tìm m để tiếp tuyến của đồ thị hàm số đã cho tại điểm có hoành độ x 0 = −1 đi qua điểm A (1;2 ) . ♥ Giải : Ta có y' = 3x 2 + 6mx + ( m + 1) Với x 0 = −1, suy ra y0 = ( −1) + 3m ( −1) + ( m + 1)( −1) + 1 = 2m − 1. 3 2 Suy ra hệ số góc của tiếp tuyến k = y' ( −1) = 4 − 5m. Phương trình tiếp tuyến của đồ thị tại điểm có hoành độ bằng x 0 = −1 là: d : y = ( 4 − 5m ) .( x + 1) + 2m − 1 . Theo giả thiết, tiếp tuyến đi qua A (1;2 ) nên 2 = ( 4 − 5m ) .(1 + 1) + 2m − 1 ⇔ m = 105 5 . 8 GV. ThS NGUYỄN VŨ MINH Vậy m = Đăng kí học tại BIÊN HÒA qua sđt : 0914449230 5 là giá trị cần tìm thỏa yêu cầu bài toán. 8 2x + 2 . Viết phương trình tiếp tuyến của đồ x −1 y f= (x) Ví dụ 06 : Cho hàm số= thị tại giao điểm của đồ thị với trục tung. ♥ Giải : Đạo hàm f ' ( x ) = −4 ( x − 1) 2 . Gọi A là giao điểm của ( C ) với trục tung (Oy : x = 0) Suy ra tọa độ điểm A là nghiệm của hệ phương trình 2x + 2  x = 0 y = ⇔ ⇒ A ( 0; −2 ) x 1 −   y 2 = −   x = 0 Suy ra hệ số góc của tiếp tuyến k = f ' ( 0 ) = −4 Phương trình tiếp tuyến của đồ thị tại A là d : y = −4 ( x − 0 ) − 2 hay d:y = −4x − 2. − x 3 + 3x 2 − 2 . Viết phương trình tiếp tuyến của đồ Ví dụ 07 : Cho hàm số y = −9x + 25 . thị biết tiếp tuyến song song với đường thẳng ∆ : y = −3x 2 + 6x ; ♥ Giải : Đạo hàm y' = −9x + 25 có hệ số góc là – 9 Đường thẳng ∆ : y = Gọi M ( x 0 ; y0 ) là điểm thuộc đồ thị hàm số (hay tiếp điểm) 106 GV. ThS NGUYỄN VŨ MINH Đăng kí học tại BIÊN HÒA qua sđt : 0914449230 Suy ra hệ số góc của tiếp tuyến của đồ thị tại điểm M là k= f '( x 0 ) = −3x 0 2 + 6x 0 −9x + 25 (có hệ số góc là – 9) Do tiếp tuyến song song với đường thẳng ∆ : y =  x 0 = −1 . x 3 =  0 nên y' ( x 0 ) =−9 ⇔ −3x 0 2 + 6x 0 =−9 ⇔  Với x 0 = −1, suy ra phương trình tiếp tuyến: d1 : y = −9 ( x + 1) + 2 hay d1 : y = −9x − 7 . Với x 0 = 3 , suy ra phương trình tiếp tuyến: d 2 : y = −9 ( x − 3) − 2 hay d2 : y = −9x + 25 (loại (d2) vì đường thẳng này có phương trình trùng với ∆) Vậy tiếp tuyến cần tìm là d1 : y = −9x − 7 ☻ Chú ý : đối với tiếp tuyến song song – chúng ta nên loại đi những phương trình trùng với phương trình đường thẳng đề cho !!! Ví dụ 08 : Cho hàm số y =x 3 − 3x 2 + 4 . Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số tại điểm có hoành độ x 0 , biết x 0 thỏa mãn y'' ( x 0 + 1)= 2x 0 + 4. ♥ Giải : Gọi M ( x 0 ; y0 =x 30 − 3x 02 + 4 ) là điểm thuộc đồ thị hàm số (tiếp điểm) = 6x − 6 . y' 3x 2 − 6x ; y'' Ta có đạo hàm = Theo đề bài, ta y'' ( x 0 + 1)= 2x 0 + 4 ⇔ 6 ( x 0 + 1) − 6= 2x 0 + 4 ⇔ 4x 0= 4 ⇔ x 0= 1. 107 có GV. ThS NGUYỄN VŨ MINH Đăng kí học tại BIÊN HÒA qua sđt : 0914449230 Với x 0 = 1 , suy ra M (1;2 ) và hệ số góc của tiếp tuyến k = y' ( x 0 ) = y' (1) = −3. −3 ( x − 1) + 2 hay d : y = −3x + 5 . Vậy phương trình tiếp tuyến cần tìm là d : y = −1 3 2 x + x − có đồ thị là ( C ) . Gọi M là điểm thuộc 3 3 Ví dụ 09 : Cho hàm số = y đồ thị ( C ) có hoành độ x = 2 .Tìm các giá trị của tham số m để tiếp tuyến với ( C ) tại M song song với đường thẳng ♥ Giải : Ta có y(x= 2) = 0 d : y = ( m2 − 4) x + 9m + 5 . 3 −4  −4  ⇒ tọa độ tiếp điểm M  2;  3  3  Tiếp tuyến ∆ với ( C ) tại M có phương trình : y= y'(2).( x − 2 ) − 4 4 14 ⇔y= −3 ( x − 2 ) − ⇔ y = −3x + 3 3 3 m 2 − 4 =−3 m 2 = 1  Ta có ∆ / /d ⇔  9m + 5 14 ⇔  ⇔m= −1 . Vậy m = −1 là giá trị cần tìm m 1 ≠ ≠   3  3 Ví dụ 10 : Cho hàm số= y (C) 1 3 x − x2 3 M (C) M tạo với hai trục tọa độ một tam giác cân. ♥ Giải : Gọi M ( x 0 ; y0 ) thuộc (C) là tiếp điểm (C M tạo với các trục tọa độ một tam giác cân ⇒ OB = OA ⇒ tiếp tuyến có hệ số góc OB k= ± = ±1 . OA The đề ta có : y' ( x 0 ) = ±1  x 02 − 2x 0 − 1 = x = 1 ± 2 0 ⇔ 2 ⇔ 0 0  x 0 = 1  x 0 − 2x 0 + 1 = 108 GV. ThS NGUYỄN VŨ MINH Đăng kí học tại BIÊN HÒA qua sđt : 0914449230  2 2 2  ⇔ M 1 ± 2; −   hay M 1; −  3 3  3   ◙ Lưu ý : Tiếp tuyến với (C) và cắt Ox, Oy lần lượt tại 2 điểm A, B. Gọi α là góc nhọn hợp bởi tiếp tuyến và Ox thì OB AB2 − OA 2  ± tan α = ± tan BAO = ± = ± k= OA OA ♦ Tam giác OAB luôn vuông 1 ♦ S∆OAB = OA.OB 2 ♦ Không kể 2 đường thẳng y = kx và y = − kx (vì 2 đường này qua O, không cắt 2 trục được ) Ví dụ 11 : Cho hàm số: y = x ( C ). Tìm tọa độ điểm M thuộc ( C ) sao cho x +1 tiếp tuyến của ( C ) tại M tạo với hai trục tọa độ một tam giác cân. ♥ Giải : Gọi M ( x 0 ; y0 ) thuộc (C) là tiếp điểm Đạo hàm = y' 1 ( x + 1) 2 > 0, ∀x ≠ −1 109 GV. ThS NGUYỄN VŨ MINH Đăng kí học tại BIÊN HÒA qua sđt : 0914449230 Tiếp tuyến tạo với các trục tọa độ một tam giác cân, thì hệ số góc của tiếp OB OA ± = ±1. tuyến bằng k = 1   x + 1 2 = +1 ) ( Suy ra:  0 ⇔ x0 = 0 hoặc x 0 = −2.  1 = −1 (vn)  2 + x 1 ( )  0 ► Với x 0 = 0 , suy ra y0 = 0; tiếp tuyến là y = x đi qua gốc tọa độ, không thỏa mãn yêu cầu. ► Với x 0 = −2, suy ra y0 = 2; tiếp tuyến là y= x + 4, thỏa mãn yêu cầu. Vậy, điểm cần tìm là: M ( −2;2 ) Ứng dụng (Ví dụ 12 ): Cho hàm số (C) : y = x+3 . Phương trình tiếp tuyến 2 ( x + 1) với (C) biết tiếp tuyến cắt trục Ox, Oy lần lượt tại A và B sao cho đường trung trực của AB đi qua gốc tọa độ có hệ số góc là A. k = 1 B. k = −1 C. Cả A và B D. Không có ♥ Giải : Đường trung trực của AB đi qua gốc tọa độ là gì vậy ????? Ồ ! Vậy hệ số góc tiếp tuyến là Ý nói đó là tam giác vuông cân Nên : OA = OB đó bạn ! OB k= ± = ±1 OA Mà y’ < 0 có nghĩa k < 0 Chọn B ! 110 GV. ThS NGUYỄN VŨ MINH Đăng kí học tại BIÊN HÒA qua sđt : 0914449230 BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM PHẦN 06 x 2 − 2x + 10 tại điểm có Câu 1 : Hệ số góc tiếp tuyến của đồ thị hàm số y = 2 ( x − 1) hoành độ x 0 = −1 là A. − 7 8 B. − 3 8 C. − 5 8 D. Đáp án khác x3 − x + 1 . Trong tất cả các tiếp tuyến với đồ thị hàm Câu 2 : Cho hàm số y = 3 số tại điểm M nằm trên đồ thị hàm số thì hệ số góc tiếp tuyến nhỏ nhất là A. −1 B. −2 C. 3 D. Đáp án khác Câu 3 : Cho hàm số (C) := y 1 3 x − x 2 . Phương trình tiếp tuyến với (C) tại 3 điểm có hoành độ x 0 = 1 là A. y =− x + 1 C. y = −3x + B. y =− x + 1 3 1 3 D. y = − x Câu 4 : Cho hàm số (C) : y = x 3 − 3x 2 − 3x − 2 . Phương trình tiếp tuyến với (C) tại giao điểm của (C) và trục tung có phương trình A. y =− x + 1 −2x + 2 B. y = −3x + 1 C. y = −3x − 2 D. y = 111 GV. ThS NGUYỄN VŨ MINH Đăng kí học tại BIÊN HÒA qua sđt : 0914449230 Câu 5 : Cho hàm số (C) : y = x 3 − 4x + 3 . Phương trình tiếp tuyến với (C) tại giao điểm của (C) và trục tung có tung độ góc là A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 Câu 6 : Các tiếp tuyến của đồ thị hàm số y = 2x + 1 có hệ số góc bằng −5 lần x−2 lượt tiếp xúc đồ thị hàm số tại A và B 6.1 : tọa độ A và B là A. A(0;2), B(1;3) B. A(1;7),B(1; −2) C. A(3;7), B(1; −3) D. A(−1;7),B(1; ) 2 3 6.2 : độ dài AB là A. 2 26 B. 2 13 C. D. 2 21 26 Câu 7 : : y= 2x − 3 (C) x +1 ủ ị (C) 1 là tạ A. = y 1 1 x+ 5 4 B. = y C. = y 1 3 x+ 5 5 D. 5y= x − Câu 8 : 1 1 x+ 5 5 1 5 : y =x 3 − 3x 2 + 2 (C) . Phương trình tiếp tuyến với đồ thị (C) và vuông góc với đường thẳng ( ∆ ) : −3y + x + 3 = 0 có phương trình 0 A. y + 3x − 2 = 0 B. y − 3x − 2 = 112 GV. ThS NGUYỄN VŨ MINH 0 C. y + 3x − 3 = Câu 9 : Đăng kí học tại BIÊN HÒA qua sđt : 0914449230 1 D. 3y= x − 2 y x 3 − 3x 2 (C) . Chọn phát biểu sai : := A. Hàm số nghịch biến trên khoảng ( 0;2 ) B. Hàm số đạt cực tiểu tại x = 2 C. Hệ số góc tiếp tuyến tại điểm có hoành độ x 0 = 1 là −2 D. Đồ thị hàm số đi qua điểm I (1; −2 ) Câu 10 : : y =x 3 + 3x 2 − 2 (C) . Phương trình tiếp tuyến với đồ thị 0 có tung độ góc lần lượt là (C) và vuông góc với đường thẳng d : x + 9y − 3 = m và n. Tổng của m và n là A. 18 B. 19 C. 20 D. 21 Câu 11 : : y= 2x + 1 (C) . Phương trình tiếp tuyến với đồ thị (C) x −1 và vuông góc với đường thẳng ( ∆ ) : − y + 3x + 2 =0 có phương trình 0 A. x + 3y − 2 = 0 B. x + 3y − 13 = 0 C. y + 3x − 3 = D. 3y= x − Câu 12 : 1 7 : y = f ( x ) (C) . Gọi (d) là tiếp tuyến với (C) và cắt Ox, Oy lần lượt tại 2 điểm A, B sao cho tam giác OAB cân tại O thì hệ số góc của (d) lúc này là A. k = 1 B. k = ±1 C. k = 0 D. k = −1 113 GV. ThS NGUYỄN VŨ MINH Câu 13 : Đăng kí học tại BIÊN HÒA qua sđt : 0914449230 : y = f ( x ) (C) . Gọi (d) là tiếp tuyến với (C) và cắt Ox, Oy lần lượt tại 2 điểm A, B sao cho OB = 4OA thì hệ số góc của (d) lúc này là 1 4 A. k = 4 B. k = ± C. k = −4 D. k = ±4 Câu 14 : = : y f= (x) 2x − 1 (C) . Gọi (d) là tiếp tuyến với (C) và x −1 cắt Ox, Oy lần lượt tại 2 điểm A, B sao cho tam giác OA = 4OB thì hệ số góc của (d) lúc này là A. k = 4 B. k = − 1 4 C. k = −4 D. k = ± 1 4 Câu 15 : : y = f ( x ) (C) . Gọi (d) là tiếp tuyến với (C) và cắt Ox, Oy lần lượt tại 2 điểm A, B sao cho tam giác OA = k.OB ( k ≠ 0 ) thì phương trình (d) không thể là : y kx + 2 A. = −kx + 4 B. y = C. y = kx k − x+k D. y = 2 Câu 16 : Xác định hệ số góc của d biết d làtiếp tuyến của đồ thị hàm số y= x+2 và d cắt hai trục Ox, Oy lần lượt tại các điểm A, B phân biệt thỏa x −1 mãn điều kiệu OB = 3OA. A. 0 B. 3 C. 2 D. −3 114 GV. ThS NGUYỄN VŨ MINH Đăng kí học tại BIÊN HÒA qua sđt : 0914449230 Câu 17 : Có bao nhiêu đường thẳng d thỏa mãn d là tiếp tuyến của đồ thị hàm số y = x+2 và d cắt hai trục Ox, Oy lần lượt tại các điểm A, B phân biệt sao x −1 cho OB = 3OA. A. 0 B. 3 C. 2 D. 1 Câu 18 : Viết phương trình đường thẳng của dbiết d là tiếp tuyến của đồ thị hàm số y = x+2 và d cắt hai trục Ox, Oy lần lượt tại các điểm A, B phân biệt , x −1 OB = 3OA. −3x − 10 A. d : y = −3x + 9 B. d : y = −3x + 10 C. d : y = −3x − 9 D. d : y = (x) Câu 19 : Cho đường cong (C)= : y f= x−2 . Khi đó tiếp tuyến của (C) và x+2 song song với đường phân giác của góc phần tư thứ nhất là x 1; y =+ x 7 A. y =+ x 1; y =+ x 7 B. y =− x 1; y =− x 7 C. y =− x 1; y =− x 7 D. y =− Câu 20 : Cho đường cong (C)= : y f= (x) cho tiếp tuyến tại đó có hệ số góc k = − x+2 . Tìm các điểm thuộc (C) sao x −1 1 3 A. A ( 4;2 ) B. A ( −2;0 ) C. A ( 4;2 ) ; B ( −2;0 ) D. Không tồn tại y f ( x= Câu 21 : Cho đường cong (C) : = ) x 3 + 1 và điểm A thuộc (C) có hoành độ xA = 2. Tiếp tuyến của (C) tại M cắt Oy tại điểm nào sau đây A. M ( 0;1) B. M ( 0;9 ) 115 GV. ThS NGUYỄN VŨ MINH C. M ( 0; −1) Đăng kí học tại BIÊN HÒA qua sđt : 0914449230 D. M ( 0; −15 ) Câu 22 : Cho đường cong (C) : y = f ( x ) = x 3 − x 2 + 4 và đường thẳng (d) : y= x + 3 . Có bao nhiêu tiếp tuyến với (C) vuông góc (d) A. 0 B. 1 C. 2 D. 3 Câu 23 : : y =x 3 + 3x 2 + 1 (C) . Phương trình tiếp tuyến với (C) có hệ số góc k = 9 có phương trình y 9x − 4 hay = y 9x + 29 A. = y 9x − 4 hay = y 9x + 28 B. = y 9x − 7 hay = y 9x + 28 C. = 2 hay y − 9x − 29 = 0 D. y − 9x = Câu 24 : : y =4x 3 − mx 2 + 1 (C) . Phương trình tiếp tuyến với (C) tại điểm có hoành độ x0 = 2 có hệ số góc k = 24. Giá trị m là A. 6 B. 3 C. 8 D. 0 Câu 25 : : y = f ( x ) (C) xác định trên D có đạo hàm cấp 1 tại điểm x = 0 là k = 3. y Phương trình tiếp tuyến với đồ thị hàm số (C) 3 tại điểm A trên hình vẽ của đồ thị hàm số (C) là y 3x + 1 A. = 1 -2 y 3x + 2 B. = y 3x − 1 C. = -1 O -1 y 3x − 2 D. = 116 A 1 2 x GV. ThS NGUYỄN VŨ MINH Câu 26 : Cho hàm số y = Đăng kí học tại BIÊN HÒA qua sđt : 0914449230 x (C). Tiếp tuyến tại điểm M thuộc (C) có tung x−2 độ −1 y 3x + 1 A. = y 2x + 2 B. = y 3x − 1 C. = −2x + 1 D. y = Câu 27 : Cho hàm số y = x +1 (C). Tiếp tuyến tại điểm M thuộc (C) có hoành x−2 độ bằng 3 −3x + 13 A. y = y 2x + 2 B. = y 3x − 1 C. = −3x + 1 D. y = x4 Câu 28 : Cho hàm số y = − 2x 2 + 3 (C). Tiếp tuyến tại điểm M thuộc (C) có 4 hoành độ bằng −1 −3x + 13 A. y = C. = y 3x − 17 4 B. = y 3x + 17 4 −3x + 1 D. y = x3 2 − x + (C). Số tiếp tuyến với (C) và vuông góc Câu 29 : Cho hàm số y = 3 3 0 là với đường thẳng x + 3y = A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 Câu 30 : Cho hàm số y =x 3 − 3x 2 + 2 (C). Hệ số góc tiếp tuyến với (C) tại điểm có hoành độ x = - 3 là A. 12 B. 21 C. 45 D. 54 117 GV. ThS NGUYỄN VŨ MINH Đăng kí học tại BIÊN HÒA qua sđt : 0914449230 Câu 31 : Cho hàm số y =x 3 − 3x 2 + 2 (C). Trong tất cả các tiếp tuyến với (C) tại điểm M thuộc (C) thì tiếp tuyến có hệ số góc nhỏ nhất là A. - 3 B. 3 C. 4 D. - 4 Câu 32 : Cho hàm số y = x 3 − 3x + 1 (C). Số tiếp tuyến với (C) và vuông góc 0 là với đường thẳng 9x − y − 15 = A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 x4 9 Câu 33 : Cho hàm số : y =f ( x ) = − 2x 2 − ( C ) . Gọi M là giao điểm của (C) 4 4 và trục hoành có hoành độ dương. Hệ số góc tiếp tuyến tại M là B. −15 A. 15 C. 9 4 D. − 9 4 Câu 34 : Cho hàm số y = x 4 + mx 2 − 1 − m (C) . Với mọi giá trị của tham số m thì ta nhận thấy đồ thị (C) luôn đi qua một điểm K(1;0) cố định . Khi đó tiếp tuyến tại K song song với đường thẳng y = 2x ứng với giá trị A. m = 0 B. m = 3 C. m = 1 D. m = −1 − x 3 + 3x 2 (C). Tiếp tuyến với (C) và vuông góc với Câu 35 : Cho hàm số y = 1 9 đường thẳng y = x tại các tiếp điểm A. (-1; 4), (3;0) B. (-1; 4), (2;0) C. (-1; 3), (2;0) D. (0; 4), (2;0) 118 GV. ThS NGUYỄN VŨ MINH Đăng kí học tại BIÊN HÒA qua sđt : 0914449230 2x + 1 = y f= (C) có hoành độ x0 Câu 36 : Gọi điểm M thuộc đồ thị hàm số (x) x −1 0 thì phương trình không âm và x0 là nghiệm của phương trình 4.f ' ( x 0 ) + 3 = tiếp tuyến tại M là : 3 4 A. y = − x+ 23 4 C. y =− x + 1 3 4 B. y = − x +1 D. y= x + 1 Câu 37 : Cho hàm số y =f ( x ) =x 3 − 3x 2 + 2x có đồ thị là (C). Phương trình tiếp tuyến tại điểm I(x0;y0) thuộc (C) thỏa mãn f '' ( x 0 ) = 0 là A. y = − x B. y =− x + 1 C. y= x + 1 D. y = x Câu 38 : Cho hàm số y =f ( x ) =x 3 − 3x 2 + 2x có đồ thị là (C). Phương trình tiếp tuyến tại điểm có hoành độ bằng -1 là y 11x + 2 A.= y 11x + 3 B.= C. y= x + 4 y 11x + 5 D.= Câu 39 : Cho hàm số y =f ( x ) =x 3 − 3x 2 + 2x có đồ thị là (C). Phương trình tiếp tuyến tại điểm có tung độ bằng 6 là y 11x − 12 A.= y 11x + 3 B.= y 11x − 4 C.= y 11x − 27 D.= Câu 40 : Cho hàm số y =f ( x ) =x 3 − 3x 2 + 2x có đồ thị là (C). Trong các phương trình tiếp tuyến tại giao điểm (C) và trục hoành thì ∆ là tiếp tuyến có hệ số góc nhỏ nhất. Phương trình ∆ là y 2x − 4 A. = B. y =− x + 1 C. y =− x − 4 D. y = 2x 119 GV. ThS NGUYỄN VŨ MINH Đăng kí học tại BIÊN HÒA qua sđt : 0914449230 2x 3 − x 2 + x có đồ thị là (C). Trong các Câu 41 : Cho hàm số y = f ( x ) = 3 phương trình tiếp tuyến với (C) thì ∆ là tiếp tuyến có hệ số góc nhỏ nhất. Phương trình ∆ là x 2 x 7 2 12 A. y =− − 4 − + B. y = C. y =− x − 4 D. y = 2x Câu 42 : Cho hàm số = y f ( x= ) ( 2 − x ) .x 2 có đồ thị là (C). Hệ số góc tiếp 2 tuyến tại gốc tọa độ O là. A. 0 B. 1 C. 2 D. 3 Câu 43 : Cho hàm số = y f ( x= ) ( 2 − x ) .x 2 có đồ thị là (C). Hệ số góc tiếp 2 tuyến tại điểm có hoành độ x = 3 là. A. 20 B. 22 C. 24 D. 26 2 Câu 44 : Cho hàm số = y f ( x= ) ( 2 − x ) .x 2 có đồ thị là (C). Hệ số góc tiếp tuyến tại điểm có hoành độ x = 4/3 là. A. 4 3 C. − B. 0 32 27 D. 15 17 Câu 45 : Cho hàm số = y f ( x= ) ( 2 − x ) .x 2 có đồ thị là (C). Hệ số góc tiếp 2 tuyến tại điểm có hoành độ x = 2 là. A. 4 3 C. − B. 0 32 27 D. 15 17 120 GV. ThS NGUYỄN VŨ MINH Đăng kí học tại BIÊN HÒA qua sđt : 0914449230 x +1 Câu 46 : Cho hàm số có đồ thị là (C). Hệ số góc tiếp tuyến tại = y f= (x) x −1 điểm có hoành độ x = 2 là. A. 1 B. 0 C. 3 D. −2 Câu 47 : Cho hàm số = y f= (x) mx + 1 có đồ thị là (C). Với giá trị nào của x+m−2 tham số m thì tiếp tuyến với (C) tại điểm có hoành độ x = 1 vuông góc với đường phân giác của góc phần tư thứ nhất. A. 0 B. 2 C. Cả A và B đều đúng D. Cả A và B đều sai x3 m 2 1 f ( x ) = − x + có đồ thị là (C). Với giá trị nào Câu 48 : Cho hàm số y = 3 2 3 của tham số m thì tiếp tuyến với (C) tại điểm có hoành độ x = -1 song song với đường thẳng y = 5x A. 0 B. 2 C. 4 D. 6 Câu 49 : Cho hàm số y = f ( x ) có đồ thị là (C) như hình 1. Hệ số góc tiếp tuyến tại điểm A là A. 0 B. 2 C. 4 D. 6 Câu 50 : Cho hàm số sau (C) : x3 y= − 2x 2 + 3x − 5 . Tiếp truyến tại điểm cực tiểu của đồ thị hàm số 3 A. Song song với đường thẳng x = 1 B. Có hệ số góc là dương 121
- Xem thêm -

Tài liệu liên quan