Mô tả:
TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM HÀ NỘI 2
KHOA GI O
C TI U HỌC
**************
NGU
N HU
N CH NG
PH T TRI N N NG
C GI I
QU T V N Đ CHO HỌC SINH
P TH NG QU
Ạ HỌC GI I
TO N C
ỜI V N
KH
C
UẬN TỐT NGHIỆP ĐẠI HỌC
P
T
HÀ NỘI – 2019
ởT
TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM HÀ NỘI 2
KHO GI O
C TI U HỌC
**************
NGU
N HU
N CH NG
PH T TRI N N NG
QU
P
T V N Đ CHO HỌC SINH
TH NG QU
TO N C
KH
C
C GI I
Ạ HỌC GI I
ỜI V N
UẬN TỐT NGHIỆP ĐẠI HỌC
P
T
N
ờ
ởT
ớng dẫn khoa h c
TS. Ê NGỌC SƠN
HÀ NỘI – 2019
ỜI C M ĐO N
“
”
5 ă
T
N
H
C
2019
ỜI C M ƠN
“
2
-
”
“
2
”
“
”
“
”
“
”
5 ă
2019
T
N
H
C
M C
C
........................................................................................................... 1
1
3
.................................. 5
11
ă
3
111
112
113
12
3
121
122
123
ă
ă ......................................... 5
ă
........................................... 5
ă
3 ................................................. 8
ă
3
ă
.................................................................. 10
ă
ă ............................................... 15
ă
...................... 15
ă
3 ... 16
3 ........................................................... 16
1 ........................................................................................... 19
2
3
................................................................................................................ 20
21
1:
ă
3 ................................................................................................. 20
211
................................................................. 20
212
........................................................................ 21
213
........................................................... 22
22
2:
ă
ă
3 ............................ 30
221
.................................................................. 30
222
......................................................................... 30
223
........................................................... 31
2 ........................................................................................... 37
C
3
........................................................ 38
................................... 38
.................................................................... 38
.................................................................... 38
.............................................................. 38
............................................................................ 39
.................................................. 39
................................................................... 39
............................................................................. 40
........................................................ 40
........................................................ 41
3 ........................................................................................... 42
..................................................................................................... 43
31
311
312
313
32
321
3.2 2
33
331
332
1
2
3
NH M C VI T TẮT
GV
HS
ă
PPDH PH &
SGK
NH S CH C C
NG S
NG
1 1.
3 1. T
3 2. T
3 3.
3 4.
3 5
3 4)
MỞ Đ U
1.
1.1. Yêu cầu đổi mới căn bản to n diện giáo dục Việt Nam hiện nay
29
ă
“
i
”
:“
”
-
ă
c Vi
ò
- hi n
i ph i n
c.“
29
ă
”
t ra m
i Vi
n
c, kỹ ă
nghi p, s c kh e, th m mỹ
ă
m ch t nhằ
ng nh ng
o v T qu c. Nhằ
cm c
i m i tron
“Chi
c 2011 - 2020 c a Vi
ũ
ă
cc a
h
ng quan tr
ă 2015 ”
im
ă 2015
“
c
sẽ chuy
ă
n t t p trung trang b ki n th c, kỹ ă
n
ph m ch
ă
i h
mb
ò
“ y ch ” “ y
”
ng ngh nghi p.“Th c hi n vi
im
n ph m ch
ă
c h c sinh.”
Vi c d y h c ph
ng t
n ph m ch
ă
c
1
cho h c sinh bao gồ 9 ă
6
sinh c
c
un
ă
cc
ă
c gi i quy t v
quy t hi u qu
trong h c t
m ch t.“Trong s
ă
gi
ă
ch c
c quan tr ng
ng t i.
ă
gi i
c s ng.”
1.2. Vai trò của môn Toán tiểu học với việc phát triển năng lực giải quyết
vấn đề cho học sinh
c Ti u h
nh
ch cn nt
i tr i. “
t trong
ă
”
Ti u h c gồ
:
h c, y u t th
ă “T
quan tr ng.” Ph n l
ch ki n th
ut
c d y h c gi
ng, gi
ă
v
ă
c Ti u h c g n v i th c ti
ng g p.“D y h c gi
ă
ă
c gi i quy t v
gi
ă
p nh
é
i v i l i gi i c
i quy t hi u qu nh t.”
ng
1.3. Vị trí ý nghĩa của dạy học giải toán có lời văn trong môn toán lớp 3 với
việc phát triển năng lực giải quyết vấn đề cho học sinh
ă
“
ă
ă
3
”.
2
ă
ũ
1
ă
123
3
45
ă
2
3
ă
“
ă
3
ă
”.
ò
ă
ò
tri n
cho h c sinh.“Kh ă
i i quy t v
c ah
ò
é
ng gi i quy
ă - c
bi t l p 3 - l p chuy n ti p gi
n 1 (l 1 2 3
n 2 (l p
4,5)”. T nh
a ch
: “Phát triển năng lực giải quyết
vấn đề cho học sinh lớp 3 thông qua dạy học giải toán có lời văn”.”
.M
“
ă
tri
ă
c gi i quy t v
3 ằ
lu
xu
cho h c sinh trong d y h c gi
u qu d y h
”
.N
-“
ă
c tr ng c a vi
3
-“
xu
ă ”
ă
n
yh
3
- Th c nghi
ă ”
m.
. Đ
h c sinh l
5. G
ă
yh cv
ă
c.
3
a
ế k
“N u
cho h
ng d
ă
xu
3
ă hì sẽ
c kh ă
c bi
3
t
c sinh l p 3, gi i quy t t t nh ng v
u qu h c t p.”
ti
c
6. P
6.1 Phương pháp nghiên cứu lý luận
“
ng h
3
ă
n.”
6.2 Phương pháp nghiên cứu thực tiễn
“
ut
c nghi
m.”
6.3 Phương pháp xử lý số liệu/chuyên gia
“Th
li u sau khi th nghi m c a l p th nghi
n
n hồi.”
7. C
“
:
1:
ă
3
ă
2:
ă
3
ă
3:
”
4
C
1. CƠ SỞ
UẬN VÀ CƠ SỞ TH C TI N C
VIỆC
PH T TRI N N NG
C GI I QU T V N Đ CHO HỌC SINH
P TH NG QU
Ạ HỌC GI I TO N C
ỜI V N
1.1. C ở
ớ
ậ
ế
ờ
1.1.1. ăng lực v năng lực giải quyết vấn đề
1.1.1.1. Năn
ă
:
“ ă
ằ
”.
1870-1958
“
ă
”
1858-1917
ằ :“ ă
”
X. L Rubinstein th y ằ : “ ă
”
2014 : “ ă
ỹ ă
ằ
ă
ồ
ă
”
ă
2017
:
“ ă
é
ỹ ă
”
:“ ă
ồ
ă
”
5
ă
1.1.1.2. Năn
n
2018
ă
:
ằ
-
:“
”
;
:“
”
ă
-
ồ
:“
ă
”
:
;
ă
:
-
:
“
”
“
”
“ ă
“Năn
ình nh n h
h nh
ă
n
n
h năn
h
6
nh n
n
”
n h
:
nh n ình h n
h
h n h n .”
n
h n
n
ình h
ă
ă
:“
ă
ẽ
n
ă
ă
ă
”
ă
ă
ồ :
- ă
- ă
- ă
- ă
- ă
-“ ă
-“ ă
é
”
”
“
é
ă
ă
”
ă
ă
ă
ă
7
1.1.2. ạy học giải toán có lời văn
1.1.2.1.
nh h
h
n
h
lớp 3
ình h n h nh
n
h
n
ình h n h nh
ình
h
n
ình
“
con
”“
ỹ”
“
“
:
:
ă
;
;
ă
ă
;
;
ă
ă
”
”
“
ă
ă
”
“
ồ
”
.
“
:
ă
”
8
“
:
”
“
”
“
“
”
ă
ằ
”
n 1.1.
1.1.2.2. N
n
nh h
n
h
ình h n h nh
n
ă
ăn
3
h
n
ình
3
ồ
:
ă
-
1,2.“
ă
3”
ă
+“
3:
é
”
+“
ằ
-
-
”
é
+“
+“
é”
”
+“
+
+
+“
”
9
”
-
h
1.1.2.3.
nh
n
n
n
ăn
ă
:
:
-
é
ằ
+
ồ
é
+“
(
é
(
”
-
ồ
ằ
ằ
ẽ
ồ
:
+ HS p
n
-
:
1:
2:
1
h
(
ằ
2
1.1.3. ạy học giải toán có lời văn lớp 3 theo hướng phát triển năng lực
giải quyết vấn đề cho học sinh
ă
ẽ
ă
ă
10
ò
“
”
c
“
ă
”
ă
ă
3
:
:“
+
” 2 188
ă
ă
ẽ
“
ă
ò
ă
ă
”
+
” 2
:“
188 “
ă
ă
ă
”
ồ
sau:
ớc 1:
ớ
ớ
:“
+
ằ
+
ớ
ă
ă
.”
:“
ă
ò
ă
11
ă
ũ
ă ”
:
+
:“
ă
.”
+ “ ình h n
n
”
“
ă
ă
ằ
”
“
+
”:
“
”:
“
:
:
:
:
” 2
“
“
1:
”
35
”
.83]
7
3
128 “
ẽ
ẽ
”
:
12
- Xem thêm -