LỜI CAM ĐOAN
Formatted: Font: 15 pt
Formatted: Tab stops: 1 cm, Left
Tôi xin cam đoan rằng số liệu và kết quả nghiên cứu trong luận văn này là
trung thực và chưa hề được sử dụng để bảo vệ một học vị nào. Tôi cũng xin cam
đoan rằng mọi sự giúp đỡ cho việc thực hiện luận văn này đều đã được cảm ơn và
các thông tin trích dẫn trong luận văn đã được ghi rõ nguồn gốc.
Tác giả luận văn
Lê Thị Tuyết
i
LỜI CẢM ƠN
Trong quá trình thực hiện luận văn, tôi đã nhận được sự cộng tác và giúp đỡ
Formatted: Font: Not Italic
Formatted: Indent: First line: 1,27 cm
của nhiều tập thể và cá nhân.
Tôi xin chân thành cảm ơn Ban Giám hiệu trường Đại học kinh tế- Đại học
Formatted: Font: Not Italic
Huế, Huế, Phòng KHCN-HTQT-ĐTSĐHquản lý khoa học và đối ngoại, các Thầy,
Formatted: Font: Not Italic
Cô giáo và các học viên lớp cao học khóa 13 khoa Quản trị kinh doanh trường Đại
học kinh tế Huế đã tạo mọi điều kiện thuận lợi, giúp đỡ tôi trong quá trình học tập,
nghiên cứu và hoàn thành luận văn này.
Đặc biệt, tôi xin bày tỏ lòng biết ơn sâu sắc đến TS. Trần Hữu Tuấn- Người
Formatted: Font: Not Italic
đã hướng dẫn tận tình và đầy trách nhiệm để tôi hoàn thành luận văn.
Tôi cũng xin gửi lời cảm ơn đến Ban Giám đốc và các Phòng ban của Chi
Formatted: Font: Not Italic
nhánh ngân hàng TMCP Đầu tư và Phát triển Thanh Hóa, Chi nhánh Ngân hàng
Nhà nước tỉnh Thanh hóa, các khách hàng cá nhân của BIDV Thanh Hóa đã tạo
điều kiện thuận lợi, nhiệt tình cộng tác giúp tôi hoàn thành luận văn.
Cuối cùng, tôi xin chân thành cảm ơn sự giúp đỡ, động viên của gia đình,
bạn bè, người thân trong suốt quá trình học tập và thực hiện luận văn.
Tác giả
Lê Thị Tuyết
ii
Formatted: Font: Not Italic
TÓM LƯỢC LUẬN VĂN THẠC SĨ KHOA HỌC KINH TẾ
Formatted: Tab stops: 1,16 cm, Left + Not at
1,94 cm
Họ và tên học viên: LÊ THỊ TUYẾT
Chuyên ngành: Quản trị kinh doanh
Niên khóa: 2012-2014.
Người hướng dẫn khoa học: TS. TRẦN HỮU TUẤN
Tên đề tài: PHÁT TRIỂN DỊCH VỤ NGÂN HÀNG BÁN LẺ TẠI NGÂN
HÀNG THƯƠNG MẠI CỔ PHẦN ĐẦU TƯ VÀ PHÁT TRIỂN VIỆT NAM- CHI
NHÁNH THANH HÓA.
1. Tính cấp thiết của đề tài
Phát triển dịch vụ ngân hàng bán lẻ đang là một xu hướng tất yếu khách quan
Formatted: Indent: First line: 1 cm
của các ngân hàng trên toàn thế giới vì nó mang lại nguồn thu ổn định, chắc chắn, ít
rủi ro trên một nền khách hàng có tính bền vững lâu dài. Tại Việt nam, dịch vụ
NHBL đã được chú trọng đầu tư phát triển song vẫn còn ở giai đoạn đầu với nhiều
tồn tại, hạn chế, đặc biệt là tại NHTMCP ĐT&PT Việt nam nói chung và NHTMCP
ĐT&PT Việt nam- Chi nhánh Thanh Hóa nói riêng. Hơn bao giờ hết, BIDV Thanh
Hóa cần có những giải pháp đồng bộ để phát triển loại hình dịch vụ còn khá mới mẻ
này để khẳng định vị thế của mình. Vì vậy “Phát triển dịch vụ ngân hàng bán lẻ tại
Ngân hàng thương mại cổ phần Đầu tư và Phát triển Việt Nam - Chi nhánh Thanh
Hóa” là đề tài được tác giả lựa chọn nghiên cứu làm luận văn thạc sĩ.
2. Phương pháp nghiên cứu
- Phương pháp thu thập số liệu:
Để thu thập số liệu thứ cấp, tác giả sử dụng phương pháp nghiên cứu tài liệu.
Để thu thập số liệu sơ cấp, tác giả sử dụng phương pháp điều tra chọn mẫu.
- Phương pháp phân tích số liệu: Trong nghiên cứu này, tác giả sử dụng các
phương pháp sau: Thống kê mô tả, phân tích, kiểm định, so sánh và tổng hợp.
3. Kết quả nghiên cứu và những đóng góp khoa học của luận văn
- Hệ thống hóa các vấn đề lý luận cơ bản về NHTM, các dịch vụ NHBL của
NHTM
- Nghiên cứu phân tích, đánh giá thực trạng dịch vụ NHBL tại BIDV Thanh
Hóa, những tồn tại, hạn chế và nguyên nhân của hạn chế, kết hợp với việc lấy ý kiến
thăm dò khách hàng, phân tích theo mô hình SWOT để đưa ra các giải pháp có cơ
sở khoa học và thực tiễn trong việc phát triển dịch vụ NHBL tại BIDV Thanh Hóa.
iii
Formatted: Condensed by 0,5 pt
Formatted: Tab stops: Not at 1 cm
DANH MỤC CÁC CHỮ VIẾT TẮT VÀ KÝ HIỆU
ATM
BIDV
BSMS
CBCNV
CNTT
DVBL
DVNH
DNTDBL
ĐVCNT
GTCG
HĐV
HSC
IBMB
KT
KH
KHTH
QHKH
QHKHCN
LN
NHBL
NHBB
NHNN
NHTM
NHTMCP
NHTW
PGD
POS
TDTW
TKTT
TDBL
TCTD
WTO
Máy rút tiền tự động
Ngân hàng thương mại cổ phần Đầu tư và Phát triển Việt nam
Dịch vụ tin nhắn của BIDV
Cán bộ công nhân viên
Công nghệ thông tin
Dịch vụ bán lẻ
Dịch vụ ngân hàng
Dư nợ tín dụng bán lẻ
Đơn vị chấp nhận thẻ
Giấy tờ có giá
Huy động vốn
Hội sở chính
Dịch vụ ngân hàng điện tử của BIDV
Kinh tế
Khách hàng
Kế hoạch tổng hợp
Quan hệ khách hàng
Quan hệ khách hàng cá nhân
Lợi nhuận
Ngân hàng bán lẻ
Ngân hàng bán buôn
Ngân hàng Nhà nước
Ngân hàng thương mại
Ngân hàng thương mại cổ phần
Ngân hàng Trung ương
Phòng giao dịch
Máy chấp nhận thanh toán thẻ
Tín dụng trung ương
Tài khoản thanh toán
Tín dụng bán lẻ
Tổ chức tín dụng
Tổ chức Thương mại thế giới
Formatted: Line spacing: Multiple 1,2 li
Formatted Table
Formatted: Line spacing: Multiple 1,2 li
Formatted: Line spacing: Multiple 1,2 li
Formatted: Line spacing: Multiple 1,2 li
Formatted: Line spacing: Multiple 1,2 li
Formatted: Line spacing: Multiple 1,2 li
Formatted: Line spacing: Multiple 1,2 li
Formatted: Line spacing: Multiple 1,2 li
Formatted: Line spacing: Multiple 1,2 li
Formatted: Line spacing: Multiple 1,2 li
Formatted: Line spacing: Multiple 1,2 li
Formatted: Line spacing: Multiple 1,2 li
Formatted: Line spacing: Multiple 1,2 li
Formatted: Line spacing: Multiple 1,2 li
Formatted: Line spacing: Multiple 1,2 li
Formatted: Line spacing: Multiple 1,2 li
Formatted: Line spacing: Multiple 1,2 li
Formatted: Line spacing: Multiple 1,2 li
Formatted: Line spacing: Multiple 1,2 li
Formatted: Line spacing: Multiple 1,2 li
Formatted: Line spacing: Multiple 1,2 li
Formatted: Line spacing: Multiple 1,2 li
Formatted: Line spacing: Multiple 1,2 li
Formatted: Line spacing: Multiple 1,2 li
Formatted: Line spacing: Multiple 1,2 li
Formatted: Line spacing: Multiple 1,2 li
Formatted: Line spacing: Multiple 1,2 li
Formatted: Line spacing: Multiple 1,2 li
Formatted: Line spacing: Multiple 1,2 li
Formatted: Line spacing: Multiple 1,2 li
Formatted: Line spacing: Multiple 1,2 li
Formatted: Font: 15 pt, Vietnamese
iv
DANH MỤC SƠ ĐỒ
Formatted: Normal, Centered, Level 1,
Line spacing: 1,5 lines
Sốố hiệu sơ đốồ Tên sơ đốồ
Trang Sơ đốồ 2.1:
Mố
hình tổ chức của BIDV Thanh Hóa
37
Formatted: Centered, Level 1
Sơ đốồ 2.1. Mố hình tổ chức của BIDV Thanh Hóa
4138
Formatted: Vietnamese
Formatted: Normal, Centered, Level 1,
Indent: First line: 0 cm, Line spacing: 1,5
lines, No widow/orphan control, Tab stops: Not
at 15,52 cm
Formatted: Font: Not Bold
Formatted: Centered, Level 1
Formatted: No widow/orphan control, Don't
keep with next
Formatted: Font: Times New Roman
Formatted: Space After: 0 pt, No
widow/orphan control
Formatted: Level 1
v
DDANH MỤC BẢNG
Formatted: Vietnamese
Bảng 2.1: Kết quả kinh doanh của BIDV Thanh Hoá giai đoạn 2010-2012 313131
Formatted: Font: 13 pt
Bảng 2.2: Danh mục sản phẩm dịch vụ bán lẻ của BIDV............................. 353535
Bảng 2.3: Nguồn vốn huy động tại BIDV Thanh Hoá giai đoạn 2010-2012 383838
Bảng 2.4:
Huy động vốn từ dân cư theo kỳ hạn tại BIDV Thanh Hoá
giai đoạn 2010-2012 ..................................................................... 404040
Bảng 2.5:
Số lượng và số dư trung bình tài khoản thanh toán của khách hàng cá
nhân tại BIDV Thanh Hoá giai đoạn 2010-2012 Chỉ tiêu ............
404040
Bảng 2.6:
Thị phần huy động vốn dân cư trên địa bàn tỉnh Thanh Hoá .......
414141 giai đoạn 2010-2012 .....................................................................
414141
Bảng 2.7: Đầu tư tín dụng tại BIDV Thanh Hoá từ năm 2010-2012 ............ 434242
Bảng 2.8: Dư nợ cho vay cá nhân và cơ cấu dư nợ giai đoạn 2010-2012..... 444343
Bảng 2.9:
Thị phần tín dụng cá nhân trên địa bàn tỉnh Thanh Hoá
giai đoạn 2010-2012 ..................................................................... 464545
Bảng 2.10: Kết quả thực hiện dịch vụ thẻ giai đoạn 2010-2012 ..................... 484848
Bảng 2.11: Số lượng khách hàng sử dụng dịch vụ trả lương qua tài khoản
giai đoạn 2010-2012 ..................................................................... 505050
Bảng 2.12: Thu ròng từ dịch vụ bán lẻ qua các năm 2010-2012 .................... 515051
Bảng 2.13: Thời gian khách hàng quan hệ giao dịch với BIDV Thanh Hóa .. 595959
Bảng 2.14. Kết quả khảo sát về số lượng dịch vụ khách hàng đang sử dụng. 595959
Bảng 2.15: Kiểm tra độ tin cậy của thang đo bằng hệ số Cronbach Alpha .... 605959
Bảng 2.16. Kết quả khảo sát về dịch vụ tiền gửi............................................. 616161
Bảng 2.17. Kiểm định One-way Anova đánh giá của khách hàng về.........................
dịch vụ tiền gửi ............................................................................. 626161
Bảng 2.18: Kết quả khảo sát về dịch vụ thanh toán ........................................ 636262
Bảng 2.19: Kiểm định One-way Anova đánh giá của khách hàng về dịch vụ thanh
toán................................................................................................ 636363
Bảng 2.20: Bảng kết quả khảo sát sản phẩm tín dụng cá nhân ....................... 646464
vi
Formatted: Indent: Left: 0 cm, Hanging: 2,33
cm, Tab stops: 15,52 cm, Right,Leader: … +
Not at 15,1 cm
Bảng 2.21: Kiểm định One-way Anova đánh giá của khách hàng về sản phẩm tín
dụng cá nhân ................................................................................. 656565
Bảng 2.22: Đánh giá của khách hàng về tiêu chí hồ sơ thủ tục của sản phẩm tín
dụng cá nhân ................................................................................. 666565
Bảng 2.23: Đánh giá của khách hàng về tiêu chí lãi suất áp dụng của sản phẩm tín
dụng cá nhân ................................................................................. 666666
Bảng 2.24: Kết quả khảo sát về dịch vụ thẻ .................................................... 686767
Bảng 2.25: Kiểm định One-way Anova đánh giá của khách hàng về
sản phẩm thẻ ................................................................................. 686868
Bảng 2.26: Kết quả khảo sát về dịch vụ ngân hàng điện tử ............................ 696969
Bảng 2.27: Kiểm định One-way Anova đánh giá của khách hàng về dịch vụ ngân
hàng điện tử................................................................................... 706969
Bảng 2.28. Kết quả khảo sát đánh giá chung của khách hàng khi giao dịch tại
BIDV Thanh Hóa.......................................................................... 717171
Bảng 3.1:
Mục tiêu kinh doanh dịch vụ NHBL giai đoạn 2013 – 2015 của BIDV
Thanh Hoá..................................................................................... 828181
Formatted: Indent: Hanging: 2,33 cm
Formatted: Font: Times New Roman
Formatted: Space After: 0 pt, No
widow/orphan control
Formatted: No widow/orphan control
Formatted: French (France)
Formatted: Space Before: 0 pt, After: 0 pt,
No widow/orphan control
vii
MỤC LỤC
LỜI CAM ĐOAN............................................................................................................................ii
Formatted
... [1]
Field Code Changed
... [2]
Formatted
... [3]
Field Code Changed
... [4]
Formatted
... [5]
Field Code Changed
... [6]
Formatted
... [7]
Field Code Changed
... [8]
Formatted
... [9]
LỜI CẢM ƠN..............................................................................................................................iiiii
Field Code Changed
... [10]
Formatted
TÓM LƯỢC LUẬN VĂN THẠC SĨ KHOA HỌC KINH TẾ................................................iiiv
... [11]
Field Code Changed
... [12]
DANH MỤC CÁC CHỮ VIẾT TẮT VÀ KÝ HIỆU..................................................................iiv
Formatted
... [13]
Field Code Changed
... [14]
DANH MỤC SƠ ĐỒ.................................................................................................................iiviii
Formatted
... [15]
Field Code Changed
... [16]
Formatted
... [17]
Field Code Changed
... [18]
Formatted
... [19]
Field Code Changed
... [20]
Formatted
... [21]
Field Code Changed
... [22]
Formatted
... [23]
Field Code Changed
... [24]
Formatted
... [25]
Field Code Changed
... [26]
Formatted
... [27]
Field Code Changed
... [28]
Formatted
... [29]
Field Code Changed
... [30]
Formatted
... [31]
Field Code Changed
... [32]
Formatted
... [33]
Field Code Changed
... [34]
Formatted
... [35]
Field Code Changed
... [36]
Formatted
... [37]
Field Code Changed
... [38]
Formatted
... [39]
Field Code Changed
... [40]
Formatted
... [41]
Field Code Changed
... [42]
Formatted
... [43]
Field Code Changed
... [44]
Formatted
... [45]
Field Code Changed
... [46]
Formatted
... [47]
Field Code Changed
... [48]
Formatted
... [49]
Field Code Changed
... [50]
Formatted
... [51]
Field Code Changed
... [52]
Formatted
... [53]
Field Code Changed
... [54]
Formatted
... [55]
Field Code Changed
... [56]
Formatted
... [57]
Field Code Changed
... [58]
Formatted
... [59]
Field Code Changed
... [60]
Formatted
... [61]
Field Code Changed
... [62]
Formatted
... [63]
MỤC LỤC....................................................................................................................................iiix
PHẦN 1: ĐẶT VẤN ĐỀ............................................................................................................... 21
1.Tính cấp thiết của đề tài............................................................................................................ 21
2.Mục tiêu nghiên cứu.....................................................................................................................2
3. Đối tượng và phạm vi nghiên cứu..............................................................................................2
4. Phương pháp nghiên cứu..........................................................................................................23
5. Nội dung nghiên cứu.................................................................................................................23
PHẦN 2: NỘI DUNG NGHIÊN CỨU........................................................................................24
CHƯƠNG 1: NHỮNG VẤN ĐỀ CƠ BẢN VỀ DỊCH VỤ NGÂN HÀNG BÁN LẺ CỦA
NGÂN HÀNG THƯƠNG MẠI...........................................................................................24
1.1. Khái quát về ngân hàng thương mại....................................................................................24
1.1.1.Khái niệm Ngân hàng thương mại.....................................................................................24
1.1.2. Vai trò của Ngân hàng thương mại....................................................................................24
1.1.3. Các hoạt động cơ bản của Ngân hàng thương mại..........................................................26
1.2. Dịch vụ ngân hàng bán lẻ của ngân hàng thương mại........................................................28
1.2.1.Khái niệm dịch vụ ngân hàng bán lẻ (NHBL)...................................................................29
1.2.2. Đặc điểm của dịch vụ ngân hàng bán lẻ..........................................................................210
1.2.3. Vai trò của dịch vụ ngân hàng bán lẻ của NHTM......................................................... 212
1.2.4. Các dịch vụ ngân hàng bán lẻ..........................................................................................214
1.2.5. Các nhân tố ảnh hưởng đến việc phát triển dịch vụ NHBL..........................................221
1.2.6. Các chỉ tiêu đánh giá sự phát triển của dịch vụ NHBL.................................................224
1.3. Kinh nghiệm phát triển dịch vụ ngân hàng bán lẻ của một số NHTM nước ngoài và bài
học kinh nghiệm cho các NHTM Việt Nam.....................................................................228
viii
Field Code Changed
... [108]
Formatted
... [109]
Formatted
... [111]
Field Code Changed
... [110]
Formatted
... [115]
Field Code Changed
... [112]
Formatted
... [113]
Field Code Changed
... [114]
Field Code Changed
... [116]
Formatted
... [117]
Field Code Changed
... [118]
Formatted
... [119]
Field Code Changed
... [120]
Formatted
... [121]
Formatted
... [123]
Field Code Changed
... [122]
Field Code Changed
... [124]
Formatted
... [125]
Field Code Changed
... [126]
Formatted
... [127]
Field Code Changed
... [128]
Formatted
... [129]
Field Code Changed
... [130]
Formatted
... [131]
Field Code Changed
... [132]
Formatted
... [133]
Field Code Changed
... [134]
Formatted
... [135]
Field Code Changed
... [136]
Formatted
... [137]
Formatted
... [139]
Field Code Changed
... [138]
2.2.4. Đánh giá thực trạng dịch vụ NHBL tại BIDV Thanh Hóa...........................................259
Field Code Changed
... [140]
2.3. Thực trạng dịch vụ NHBL tại BIDV Thanh Hóa qua ý kiến đánh giá của khách hàng267
Formatted
... [141]
Field Code Changed
... [142]
Formatted
... [143]
Field Code Changed
... [144]
Formatted
... [145]
Field Code Changed
... [146]
Formatted
... [147]
Field Code Changed
... [148]
Formatted
... [149]
Field Code Changed
... [150]
Formatted
... [151]
Field Code Changed
... [152]
Formatted
... [153]
Field Code Changed
... [154]
Formatted
... [155]
Field Code Changed
... [156]
Formatted
... [157]
Field Code Changed
... [158]
Formatted
... [159]
Field Code Changed
... [160]
Formatted
... [161]
Field Code Changed
... [162]
Formatted
... [163]
Field Code Changed
... [164]
Formatted
... [165]
Formatted
... [166]
Field Code Changed
... [167]
Formatted
... [168]
Field Code Changed
... [169]
Formatted
... [170]
1.3.1. Kinh nghiệm phát triển dịch vụ ngân hàng bán lẻ của một số NHTM nước ngoài tại Việt
Nam............................................................................................................................................228
1.3.2.Bài học kinh nghiệm cho các NHTM Việt Nam trong phát triển dịch vụ NHBL..........231
CHƯƠNG 2: THỰC TRẠNG DỊCH VỤ NGÂN HÀNG BÁN LẺ TẠI NGÂN HÀNG TMCP
ĐẦU TƯ VÀ PHÁT TRIỂN VIỆT NAM - CHI NHÁNH THANH HOÁ GIAI ĐOẠN
2010 – 2012..........................................................................................................................235
2.1. Khái quát chung về ngân hàng TMCP Đầu tư và Phát triển Việt Nam - Chi nhánh
Thanh Hoá..........................................................................................................................235
2.1.1.Giới thiệu chung về Ngân hàng TMCP Đầu tư và Phát triển Việt Nam
............................................................................................................................................ 235
2.1.2.Giới thiệu chung về Ngân hàng TMCP Đầu tư và Phát triển Việt Nam – Chi nhánh
Thanh Hóa..............................................................................................................................2
2.1.3. Tình hình hoạt động kinh doanh của BIDV Thanh Hóa giai đoạn 2010-2012...................2
2.2. Thực trạng dịch vụ NHBL tại BIDV Thanh Hóa giai đoạn 2010 – 2012......................244
2.2.1...............................................................................................................................................Các
sản phẩm dịch vụ NHBL đang triển khai tại BIDV Thanh Hóa....................................244
2.2.2.Mạnglướikênh phân phối
246
2.2.3. Kết quả kinh doanh của một số dịch vụ NHBL tại BIDV Thanh Hóa.........................247
2.4.Phân tích thực trạng phát triển dịch vụ NHBL tại BIDV Thanh Hóa theo mô hình SWOT
............................................................................................................................................ 280
2.4.1.Điểm mạnh..........................................................................................................................280
2.4.2. Điểm yếu
81
2.4.3.Cơ hội ……
81
2.4.4. Đe dọa
83
CHƯƠNG 3: GIẢI PHÁP PHÁT TRIỂN DỊCH VỤ NGÂN HÀNG BÁN LẺ TẠI NGÂN
HÀNG TMCP ĐẦU TƯ VÀ PHÁT TRIỂN VIỆT NAM – CHI NHÁNH THANH HOÁ
ĐẾN 2015............................................................................................................................288
3.1.Định hướng và mục tiêu phát triển dịch vụ ngân hàng bán lẻ của NHTMCP ĐT&PT Việt
ix
Nam đến năm 2015.............................................................................................................288
3.2. Mục tiêu phát triển dịch vụ NHBL của Ngân hàng TMCP ĐT&PT Việt Nam – Chi
nhánh Thanh Hoá...............................................................................................................288
3.2.1. Nhận định môi trường kinh doanh NHBL giai đoạn 2013-2015..................................288
3.2.2. Mục tiêu phát triển dịch vụ NHBL của BIDV Thanh Hóa...........................................290
3.3. Giải pháp phát triển dịch vụ ngân hàng bán lẻ tại ngân hàng Đầu tư và Phát triển
Việt Nam – chi nhánh Thanh Hoá.........................................................................................293
3.3.1. Nhóm giải pháp chung......................................................................................................293
3.3.2. Nhóm giải pháp cho từng dòng sản phẩm, dịch vụ........................................................299
PHẦN 3: KẾT LUẬN VÀ KIẾN NGHỊ............................................................................... 2104
1. Kết luận ..............................................................................................................................2104
2. Kiến nghị ............................................................................................................................. 2106
2.1. Kiến nghị với Chính phủ
106
2.2. Kiến nghị với Ngân hàng Nhà nước .............................................................................2107
2.3. Kiến nghị với Ngân hàng TMCP Đầu tư và Phát triển Việt Nam.............................2108
TÀI LIỆU THAM KHẢO ...................................................................................................... 2110
PHỤ LỤC 1 .............................................................................................................................. 2112
PHIẾU KHẢO SÁT Ý KIẾN KHÁCH HÀNG.................................................................... 2112
LỜI CAM ĐOAN
.....................................................................................................................................
iii
LỜI CẢM ƠN..........................................................................................................iiiiii
TÓM LƯỢC LUẬN VĂN THẠC SĨ KHOA HỌC KINH TẾ............................iiiiiiiii
DANH MỤC CÁC CHỮ VIẾT TẮT VÀ KÝ HIỆU............................................iviviv
DANH MỤC BẢNG................................................................................................vvv
MỤC LỤC.........................................................................................................viiviivii
PHẦN 1: ĐẶT VẤN ĐỀ..........................................................................................111
1.Tính cấp thiết của đề tài........................................................................................111
2.Mục tiêu nghiên cứu..............................................................................................222
3.Đối tượng và phạm vi nghiên cứu.........................................................................333
4.Phương pháp nghiên cứu.......................................................................................333
5.Nội dung nghiên cứu.............................................................................................333
x
Field Code Changed
... [173]
Formatted
... [174]
Field Code Changed
... [175]
Formatted
... [176]
Field Code Changed
... [177]
Formatted
... [178]
Formatted
... [180]
Field Code Changed
... [181]
Formatted
... [182]
Field Code Changed
... [179]
Field Code Changed
... [183]
Formatted
... [184]
Field Code Changed
... [185]
Formatted
... [186]
Formatted
... [187]
Field Code Changed
... [188]
Formatted
... [189]
Field Code Changed
... [190]
Formatted
... [191]
Formatted
... [192]
Formatted
... [193]
Field Code Changed
... [194]
Formatted
... [195]
Field Code Changed
... [196]
Formatted
... [197]
Field Code Changed
... [198]
Formatted
... [199]
Field Code Changed
... [200]
Formatted
... [201]
Field Code Changed
... [202]
Formatted
... [203]
Field Code Changed
... [204]
Formatted
... [205]
Formatted
... [206]
Field Code Changed
... [207]
Formatted
... [208]
Field Code Changed
... [209]
Formatted
... [210]
Formatted
... [211]
Field Code Changed
... [212]
Formatted
... [213]
Field Code Changed
... [214]
Formatted
... [215]
Formatted
... [216]
Formatted
... [217]
Field Code Changed
... [218]
Formatted
... [219]
Field Code Changed
... [220]
Formatted
... [221]
Field Code Changed
... [222]
Formatted
... [223]
Field Code Changed
... [224]
Formatted
... [225]
Formatted
... [226]
Field Code Changed
... [227]
Formatted
... [228]
Field Code Changed
... [229]
Formatted
... [230]
Field Code Changed
... [231]
Formatted
... [232]
Field Code Changed
... [233]
Formatted
... [234]
Formatted
... [236]
PHẦN 2: NỘI DUNG NGHIÊN CỨU....................................................................444
CHƯƠNG 1: NHỮNG VẤN ĐỀ CƠ BẢN VỀ DỊCH VỤ NGÂN HÀNG BÁN LẺ
CỦA NGÂN HÀNG THƯƠNG MẠI......................................................................444
1.1.Khái quát về ngân hàng thương mại...................................................................444
1.1.1.Khái niệm Ngân hàng thương mại...................................................................444
1.1.2.........................................................................Vai trò của Ngân hàng thương mại
444
1.1.3.Các hoạt động cơ bản của Ngân hàng thương mại..........................................555
1.2. Dịch vụ ngân hàng bán lẻ của ngân hàng thương mại ......................................... 6
1.2.1.Khái niệm dịch vụ ngân hàng bán lẻ...............................................................666
1.2.2.Đặc điểm của dịch vụ ngân hàng bán lẻ..........................................................777
1.2.3.Vai trò của dịch vụ ngân hàng bán lẻ của NHTM...........................................999
1.2.4. Các dịch vụ ngân hàng bán lẻ ................................................................. 111111
1.2.5. Các nhân tố ảnh hưởng đến việc phát triển dịch vụ NHBL .................... 141414
1.2.6. Các chỉ tiêu đánh giá sự phát triển của dịch vụ NHBL........................... 171717
1.3. Kinh nghiệm phát triển dịch vụ ngân hàng bán lẻ của một số NHTM nước
ngoài và bài học kinh nghiệm cho các NHTM Việt Nam................................. 212121
1.3.1. Kinh nghiệm phát triển dịch vụ ngân hàng bán lẻ của một số NHTM nước
ngoài tại Việt Nam ............................................................................................ 212121
1.3.2. Bài học kinh nghiệm cho các NHTM Việt Nam trong phát triển dịch vụ
NHBL252525 CHƯƠNG 2: THỰC TRẠNG PHÁT TRIỂN DỊCH VỤ NGÂN HÀNG
BÁN LẺ
TẠI NGÂN HÀNG TMCP ĐẦU TƯ VÀ PHÁT TRIỂN VIỆT NAM CHI NHÁNH THANH HOÁ GIAI ĐOẠN 2010 – 2012................................. 282828
2.1.Khái quát chung về ngân hàng TMCP Đầu tư và Phát triển Việt Nam Chi nhánh Thanh Hoá ....................................................................................... 282828
2.1.1. Giới thiệu chung về Ngân hàng TMCP Đầu tư và Phát triển Việt Nam. 282828
2.1.2.Giới thiệu chung về Ngân hàng TMCP Đầu tư và Phát triển Việt Nam –
Chi nhánh Thanh Hóa ....................................................................................... 282828
2.1.3. Tình hình hoạt động kinh doanh của BIDV Thanh Hóa giai đoạn 2010-2012313131
2.2. Thực trạng phát triển dịch vụ NHBL tại BIDV Thanh Hóa giai đoạn 2010 –
2012353535
xi
Formatted: TOC 1, Line spacing: single,
Widow/Orphan control, Tab stops: 15,52 cm,
Right,Leader: …
2.2.1. Các sản phẩm dịch vụ NHBL đang triển khai tại BIDV Thanh Hóa...........
353535 2.2.2. Mạng lưới kênh phân phối ......................................................................
363636
2.2.3. Kết quả kinh doanh của một số dịch vụ NHBL tại BIDV Thanh Hóa ... 383838
2.2.4. Đánh giá thực trạng phát triển dịch vụ NHBL tại BIDV Thanh Hóa .....
515050 2.3. Thực trạng dịch vụ NHBL tại BIDV Thanh Hóa qua ý kiến đánh giá
của khách hàng .................................................................................................. 585858
2.3.1. Thông tin chung về đối tượng khách hàng điều tra ................................ 595858
2.3.2. Kết quả khảo sát ...................................................................................... 605959
2.4. Phân tích thực trạng phát triển dịch vụ NHBL tại BIDV Thanh Hóa theo mô
hình SWOT ....................................................................................................... 727171
2.4.1.Điểm mạnh ............................................................................................... 727171
2.4.2.Điểm yếu .................................................................................................. 727272
2.4.3.Cơ hội ....................................................................................................... 737373
2.4.4. Đe dọa ..................................................................................................... 757474
CHƯƠNG 3: GIẢI PHÁP PHÁT TRIỂN DỊCH VỤ NGÂN HÀNG BÁN LẺ TẠI
NGÂN HÀNG TMCP ĐẦU TƯ VÀ PHÁT TRIỂN VIỆT NAM – CHI NHÁNH
THANH HOÁ ĐẾN 2015 ................................................................................. 797878
3.1.Định hướng và mục tiêu phát triển dịch vụ ngân hàng bán lẻ của NHTMCP
ĐT&PT Việt Nam đến năm 2015 ..................................................................... 797878
3.2. Mục tiêu phát triển dịch vụ NHBL của Ngân hàng TMCP ĐT&PT Việt Nam –
Chi nhánh Thanh Hoá đến 2015........................................................................ 807979
3.2.1. Nhận định môi trường kinh doanh NHBL giai đoạn 2013-2015 ............ 807979
3.2.2. Mục tiêu phát triển dịch vụ NHBL của BIDV Thanh Hóa ..................... 818080
3.3. Giải pháp phát triển dịch vụ ngân hàng bán lẻ tại ngân hàng Đầu tư và Phát
triển Việt Nam – chi nhánh Thanh Hoá ........................................................... 848383
3.3.1. Nhóm giải pháp chung ............................................................................ 858484
3.3.2. Nhóm giải pháp cho từng dòng sản phẩm, dịch vụ................................. 908989
PHẦN 3: KẾT LUẬN VÀ KIẾN NGHỊ ......................................................... 969595
1. Kết luận ......................................................................................................... 969595
2. Kiến nghị ...................................................................................................... 989797
xii
2.1. Kiến nghị với Chính phủ ............................................................................ 989797
2.2. Kiến nghị với Ngân hàng Nhà nước ............................................................ 98977
Formatted: Normal, Tab stops: Not at 15,52
cm
2.3. Kiến nghị với Ngân hàng TMCP Đầu tư và Phát triển Việt Nam ............. 999898
TÀI LIỆU THAM KHẢO........................................................................... 101100100
PHỤ LỤC.................................................................................................... 106105105
Formatted: Left, Tab stops: 15,52 cm,
Right,Leader: …
NHẬN XÉT PHẢN BIỆN 1
NHẬN XÉT PHẢN BIỆN 2
xiii
PHẦN 1: ĐẶT VẤN ĐỀ
Formatted: Font: 15 pt
Formatted: Font: 5 pt
Formatted: Bullets and Numbering
1. Tính cấp thiết của đề tài
Ngân hàng được coi là hệ tuần hoàn vốn của nền kinh tế từng quốc gia và toàn
cầu, do vậy nó đóng vai trò lớn trong điều hành kinh tế vĩ mô của một quốc gia. Sự
tăng trưởng của hệ thống ngân hàng tác động trực tiếp và mạnh mẽ đến sự tăng
trưởng của nền kinh tế.
Trước sự hội nhập toàn cầu hóa với nền kinh tế thế giới, các ngân hàng thương
mại (NHTM) Việt Nam phải đối mặt với sự cạnh tranh gay gắt không chỉ với các
ngân hàng trong nước mà còn với các tập đoàn tài chính, các ngân hàng nước ngoài
với tiềm lực mạnh về tài chính, hiện đại về công nghệ, trình độ quản lý tốt lại đa
dạng về các loại hình dịch vụ… Do vậy để tồn tại và phát triển, các NHTM Việt
Nam đã, đang thực hiện quá trình hiện đại hóa công nghệ, đa dạng hóa và nâng cao
chất lượng sản phẩm dịch vụ cung cấp, tìm kiếm và hướng tới một thị trường mang
tính ổn định và lâu dài với nền khách hàng vững chắc, đó là thị trường bán lẻ. Ngân
hàng thương mại cổ phần (NHTMCP) Đầu tư và Phát triển Việt Nam nói chung
(BIDV) và NHTMCP Đầu tư và Phát triển Việt Nam - Chi nhánh Thanh Hóa nói
riêng (gọi tắt là BIDV Thanh Hóa) cũng không nằm ngoài xu hướng đó.
Xét trên lĩnh vực tài chính và quản trị ngân hàng, phát triển dịch vụ ngân hàng
bán lẻ mang lại nguồn thu ổn định, chắc chắn, hạn chế được rủi ro. Phát triển dịch
vụ ngân hàng bán lẻ còn giữ vai trò quan trọng trong việc mở rộng thị trường, nâng
cao năng lực cạnh tranh, tạo nguồn vốn trung và dài hạn chủ đạo cho ngân hàng,
góp phần đa dạng hoá hoạt động ngân hàng.
Với truyền thống, bề dày kinh nghiệm 55 năm trưởng thành và phát triển,
BIDV đã khẳng định được vị thế và uy tín trên thị trường tài chính thế giới và khu
vực; là địa chỉ tin cậy của các tập đoàn, định chế tài chính và các doanh nghiệp
trong nước. Tuy nhiên trong hoạt động ngân hàng bán lẻ (NHBL), BIDV chưa phải
là sự lựa chọn số một của khách hàng. Do đó, đứng trước yêu cầu cạnh tranh và hội
nhập quốc tế, BIDV cần thiết phải phát triển bền vững, BIDV cần phải phát triển
hoạt động NHBL, đưa hoạt động này lớn mạnh trở thành một hoạt động cốt lõi của
ngân hàng và đáp ứng nhu cầu ngày càng cao của xã hội.
1
Formatted: Indent: First line: 1 cm, Line
spacing: Multiple 1,45 li
Thanh Hóa là một tỉnh với dân số gần 4 triệu người, là vùng kinh tế trọng
điểm của khu vực Bắc Miền Trung với nhiều khu kinh tế, khu công nghiệp, khu du
lịch nổi tiếng, ccó cảng hàng không, là nơi tập trung nhiều trường đại học, trường
trung cấp dạy nghề của khu vực Bắc Miền Trung. Do vậy đây là thị trường tiềm
năng để các NHTM phát triển dịch vụ ngân hàng bán lẻ. Thực tế trên địa bàn đã có
nhiều NHTM lớn với bề dày kinh nghiệm về phát triển hoạt động bán lẻ như: Ngân
hàng Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Ngân hàng TMCP Công thương và
nhiều NHTMCP khác mới thành lập với đội ngũ cán bộ trẻ, năng động, đang ồ ạt
mở thêm các phòng giao dịch để chiếm lĩnh và khai thác thị trường bán lẻ. Trong
khi đó BIDV Thanh Hóa mới bước vào hoạt động kinh doanh bán lẻ, kinh nghiệm
chưa nhiều, mạng lưới mỏng. Do vậy, kết quả kinh doanh dich vụ ngân hàng bán lẻ
còn khiêm tốn, thị phần thấp, các sản phẩm dịch vụ chưa được khách hàng biết đến
nhiều như những ngân hàng khác.
Với mong muốn dịch vụ ngân hàng bán lẻ tại Chi nhánh ngày càng phát triển,
góp phần nâng cao hình ảnh, uy tín cũng như đóng góp vào hiệu quả hoạt động, sự
phát triển bền vững của Chi nhánh, là một cán bộ đang công tác tại Ngân hàng
TMCP Đầu tư và Phát triển Việt Nam - Chi nhánh Thanh Hóa, tác giả đã chọn đề tài
“Phát triển dịch vụ ngân hàng bán lẻ tại Ngân hàng TMCP Đầu tư và Phát triển
Việt Nam – Chi nhánh Thanh Hoá” làm đề tài luận văn thạc sỹ.
Formatted: Bullets and Numbering
2.Mục tiêu nghiên cứu
* Mục tiêu chung:
Trên cơ sở phân tích thực trạng phát triển dịch vụ ngân hàng bán lẻ của BIDV
Formatted: Indent: First line: 1 cm
Thanh Hóa, các yếu tố ảnh hưởng để đưa ra các giải pháp phát triển dịch vụ NHBL
đối với BIDV Thanh Hóa.
Formatted: Indent: First line: 1 cm
* Mục tiêu cụ thể:
- Hệ thống hoá lý luận và thực tiễn về dịch vụ NHBL của NHTM.
- Phân tích, đánh giá thực trạng phát triển dịch vụ NHBL tại BIDV Thanh Hóa
giai đoạn 2010-2012, những kết quả đạt được, những hạn chế và nguyên nhân của
hạn chế.
2
- Đề xuất các giải pháp và đưa ra một số kiến nghị nhằm phát triển dịch vụ
NHBL tại BIDV Thanh Hóa trong thời gian tới.
3. Đối tượng và phạm vi nghiên cứu
- Đối tượng nghiên cứu: Dịch vụ NHBL của NHTM.
Formatted: Indent: First line: 1 cm
- Phạm vi nghiên cứu:
+ Phạm vi không gian: Địa bàn tỉnh Thanh Hóa
+ Phạm vi thời gian: Đánh giá dịch vụ NHBL tại BIDV Thanh Hóa 20102012. Các giải pháp đề xuất cho giai đoạn 2013 - 2015.
4. Phương pháp nghiên cứu
* Thu thập thông tin, tài liệu, số liệu:
Formatted: Indent: First line: 1 cm
- Nguồn số liệu thứ cấp: Từ báo cáo thường niên của BIDV Thanh Hóa, Ngân
hàng Nhà nước (NHNN) Thanh Hóa và một số NHTM khác trên địa bàn tỉnh Thanh
Hóa qua các năm 2010-2012
- Nguồn số liệu sơ cấp: Thông qua việc lấy phiếu thăm dò khách hàng cá nhân
tại BIDV Thanh Hóa
- Xử lý số liệu: Phần mềm SPSS.
* Phương pháp nghiên cứu: Tác giả sử dụng các phương pháp sau:
+ Thống kê mô tả, kiểm định
+ Phân tích dữ liệu
+ Phương pháp so sánh, tổng hợp
+ Phân tích theo mô hình SWOT
5. Nội dung nghiên cứu
Ngoài phần mở đầu, kết luận, nội dung của luận văn gồm 3 chương:
Formatted: Indent: First line: 1 cm
Chương 1: Những vấn đề cơ bản về dịch vụ ngân hàng bán lẻ của ngân hàng
Formatted: Font: Not Italic
thương mại.
Chương 2: Thực trạng phát triển dịch vụ ngân hàng bán lẻ tại Ngân hàng
Formatted: Font: Not Italic
TMCP Đầu tư và Phát triển Việt Nam - Chi nhánh Thanh Hoá giai đoạn 2010-2012
Chương 3: Giải pháp phát triển dịch vụ ngân hàng bán lẻ tại Ngân hàng TMCP
Đầu tư và Phát triển Việt Nam - Chi nhánh Thanh Hoá từ nay đến 2015.
3
Formatted: Font: Not Italic
PHẦN 2: NỘI DUNG NGHIÊN CỨU
Formatted: Font: 15 pt
CHƯƠNG 1: NHỮNG VẤN ĐỀ CƠ BẢN VỀ DỊCH VỤ NGÂN
HÀNG BÁN LẺ CỦA NGÂN HÀNG THƯƠNG MẠI
Formatted: None, Space Before: 0 pt
1.1. Khái quát về ngân hàng thương mại
1.1.1. Khái niệm Ngân hàng thương mại
Lịch sử hình thành và phát triển của ngân hàng gắn liền với lịch sử phát
triển của nền sản xuất hàng hóa. NHTM có thể được định nghĩa thông qua chức năng,
Formatted: Space Before: 0 pt, Line spacing:
Multiple 1,55 li
Formatted: Font: Italic
Formatted: Bullets and Numbering
Formatted: Indent: First line: 1 cm, Space
Before: 0 pt, Line spacing: Multiple 1,55 li
các dịch vụ hoặc vai trò mà chúng thực hiện trong nền kinh tế. Tuy nhiên, cùng với
sự phát triển của nền kinh tế, các yếu tố trên đang không ngừng thay đổi. Ngày nay,
các tổ chức tài chính phi ngân hàng đang cung cấp các dịch vụ của ngân hàng như
nhận tiền gửi, cho vay... Ngược lại, ngân hàng cũng cố gắng mở rộng phạm vi cung
cấp các dịch vụ phi ngân hàng như: bảo hiểm, môi giới chứng khoán, bất động sản...
Sự thay đổi đó có thể gây ra sự nhầm lẫn giữa ngân hàng với các tổ chức tài chính phi
ngân hàng. Để phân biệt rõ ràng ta phải xem xét các loại hình dịch vụ mà tổ chức đó
cung cấp.
Giáo sư Peter S.Rose định nghĩa: “NHTM là loại hình tổ chức tài chính cung
cấp một danh mục các dịch vụ tài chính đa dạng nhất – đặc biệt là tín dụng, tiết kiệm,
dịch vụ thanh toán và thực hiện nhiều chức năng tài chính nhất so với bất kỳ một tổ
chức kinh doanh nào trong nền kinh tế.”(Peter S.Rose 2004- Quản trị ngân hàng
thương mại, Nxb Tài chính-Hà nội)
Tại Việt Nam, Luật các Tổ chức tín dụng do Quốc hội khoá 12 thông qua ngày
16/6/2010, đã định nghĩa: “NHTM là loại hình ngân hàng được thực hiện tất cả các
hoạt động ngân hàng và các hoạt động kinh doanh khác theo quy định của Luật các
tổ chức tín dụng nhằm mục tiêu lợi nhuận”(Khoản 3-Điều 4), và định nghĩa: “Hoạt
động ngân hàng là việc kinh doanh, cung ứng thường xuyên một hoặc một số các
nghiệp vụ: nhận tiền gửi, cấp tín dụng, cung ứng dịch vụ thanh toán qua tài
khoản”(Khoản 12-Điều 4).
4
Formatted: Space Before: 0 pt, Line spacing:
Multiple 1,55 li
1.1.2. Vai trò của Ngân hàng thương mại
1.1.2.1.
Ngân hàng là nơi cung cấp vốn cho nền kinh tế
NHTM đứng ra huy động các nguồn vốn nhàn rỗi và tạm thời nhàn rỗi ở
các tổ chức, cá nhân, các thành phần kinh tế. Thông như: vốn tạm thời được giải
phóng ra từ quá trình sản xuất, từ nguồn tiết kiệm của cá nhân trong xã hội. Bằng
Formatted: Font: Italic
Formatted: Line spacing: Multiple 1,55 li
Formatted: None, Line spacing: Multiple 1,55
li
Formatted: Indent: First line: 1 cm, Line
spacing: Multiple 1,55 li
Formatted: Vietnamese
Formatted: Vietnamese
vốn huy động được trong nền kinh tế, thông qua hoạt động tín dụng, NHTM cung
cấp vốn cho mọi hoạt động kinh tế, phục vụ cho quá trình tái sản xuất. và đáp ứng
Formatted: Vietnamese
các nhu cầu vốn một cách kịp thời cho quá trình tái sản xuất. Nhờ có hoạt động của
hệ thống NHTM và đặc biệt là hoạt động tín dụng, các doanh nghiệp có điều kiện
mở rộng sản xuất, cải tiến máy móc công nghệ, tăng năng suất lao động, nâng cao
hiệu quả kinh tế.
Formatted: Vietnamese
1.1.2.2. Ngân hàng là cầu nối giữa các doanh nghiệp với thị trường
Trong điều kiện nền kinh tế thị trường, hoạt động của các doanh nghiệp chịu
Formatted: List Paragraph, Indent: First line:
1 cm, Line spacing: Multiple 1,55 li, Adjust
space between Latin and Asian text, Adjust
space between Asian text and numbers
sự tác động mạnh mẽ của các quy luật kinh tế khách quan như quy luật giá trị, quy
Formatted: List Paragraph, Adjust space
between Latin and Asian text, Adjust space
between Asian text and numbers
luật cung cầu, quy luật cạnh tranh, do đó đòi hỏi doanh nghiệp phải cải tiến về mọi
Formatted: Indent: First line: 1 cm
mặt, hoạt động cải tiến này đòi hỏi một khối lượng lớn vốn đầu tư, nhiều khi vượt
quá khả năng vốn tự có của doanh nghiệp, để thoả mãn nhu cầu đầu tư, doanh
nghiệp có thể tìm đến ngân hàng vay vốn. Thông qua hoạt động tín dụng, ngân hàng
là chiếc cầu nối giữa các doanh nghiệp với thị trường. Nguồn vốn tín dụng của ngân
hàng cung ứng cho doanh nghiệp đã đóng vai trò quan trọng trong việc nâng cao
chất lượng mọi mặt của quá trình sản xuất kinh doanh, đáp ứng nhu cầu thị trường
và từ đó tạo cho doanh nghiệp một chỗ đứng vững chắc trong cạnh tranh.
1.1.2.3. Ngân hàng thương mại là công cụ để cơ quan Nhà nước điều tiết vĩ mô nền
Formatted: Line spacing: Multiple 1,45 li
kinh tế
NHTM là cầu nối giữa Ngân hàng trung ương (NHTW) với nền kinh tế
trong việc thực hiện các chính sách tiền tệ. Để thực thi chính sách tiền tệ, NHTW sử
dụng các công cụ về lãi suất, mức dự trữ bắt buộc… và các NHTM là chủ thể chịu
sự tác động trực tiếp của những công cụ này. Với vai trò là cầu nối trung gian,
5
Formatted: Indent: First line: 1 cm, Line
spacing: Multiple 1,45 li
Formatted: Vietnamese
NHTM chuyển tiếp các tác động của chính sách tiền tệ đến nền kinh tế để Chính
phủ và NHTW có những chính sách điều tiết hợp lý.
Thông qua việc cung ứng tín dụng cho các ngành trong nền kinh tế,
Formatted: Indent: First line: 1 cm, Space
Before: 0 pt, Line spacing: Multiple 1,45 li
NHTM thực hiện việc dẫn dắt các luồng tiền, tập hợp và phân chia vốn của thị
trường, điều khiển chúng một cách có hiệu quả và thực thi vai trò điều tiết gián tiếp
vĩ mô: “Nhà nước điều tiết ngân hàng, ngân hàng dẫn dắt thị trường”.
1.1.2.4. Ngân hàng thương mại là cầu nối nền tài chính quốc gia với nền tài chính
Formatted: Space Before: 0 pt, Line spacing:
Multiple 1,45 li
quốc tế
Với xu hướng phát triển kinh tế theo hướng hội nhập, việc mở rộng giao
thương kinh tế quốc tế là một tất yếu khách quan. Lúc này việc phát triển kinh tế của
Formatted: Condensed by 0,2 pt
Formatted: Indent: First line: 1 cm, Space
Before: 0 pt, Line spacing: Multiple 1,45 li
mỗi quốc gia luôn gắn liền với sự phát triển của nền kinh tế thế giới và là một bộ phận
cấu thành sự phát triển đó. Vì vậy, nền tài chính của mỗi quốc gia cũng phải hòa nhập
với nền tài chính quốc tế. Thông qua các hoạt động: kKinh doanh ngoại hối, tài trợ
xuất nhập khẩu, thanh toán với các tổ chức tài chính quốc tế… các NHTM đã tạo điều
Formatted: Vietnamese
Formatted: Condensed by 0,2 pt
kiện thúc đẩy các hoạt động ngoại thương ngày càng mở rộng và phát triển.Và cũng
thông qua các hoạt động này, hệ thống NHTM đã thực hiện vai trò điều tiết nền tài
chính trong nước phù hợp với sự vận động của nền tài chính quốc tế.
1.1.3. Các hoạt động cơ bản của Ngân hàng thương mại
Formatted: Font: Italic
1.1.3.1. Hoạt động huy động vốn
Formatted: Space Before: 0 pt, Line spacing:
Multiple 1,45 li
Hoạt động huy động vốn là một trong những hoạt động chủ yếu, quan
Formatted: Indent: First line: 1 cm, Space
Before: 0 pt, Line spacing: Multiple 1,45 li
trọng nhất của NHTM. Hoạt động này mang lại nguồn vốn để ngân hàng có thể thực
hiện các hoạt động khác như: cấp tín dụng, dịch vụ thanh toán và các dịch vụ ngân
hàng khác cho khách hàng.
NHTM được huy động vốn dưới các hình thức sau:
- Nhận tiền gửi của tổ chức, cá nhân và các tổ chức tín dụng khác dưới hình
thức tiền gửi không kỳ hạn , tiền gửi có kỳ hạn và các loại tiền gửi khác.
Formatted: Indent: First line: 1 cm, Space
Before: 0 pt, Line spacing: Multiple 1,45 li
Formatted: Vietnamese
- Phát hành chứng chỉ tiền gửi, trái phiếu và các giấy tờ có giá khác.
Formatted: Indent: First line: 1 cm, Space
Before: 0 pt, Line spacing: Multiple 1,55 li
- Vay vốn ngắn hạn của NHNN.
Formatted:
- Các hình thức huy động khác theo quy định của NHNN.
1.1.3.2. Hoạt động tín dụng
Vietnamese
Formatted:
Vietnamese
Formatted:
Vietnamese
6
Hoạt động tín dụng là một trong những hoạt động cơ bản của ngân hàng,
là hoạt động sinh lợi chủ yếu và chiếm tỷ trọng lớn trong tổng tài sản của các
NHTM, do đó nó có vị trí rất quan trọng trong hoạt động của ngân hàng.
NHTM được cung cấp tín dụng cho tổ chức, cá nhân dưới hình thức cho
vay, chiết khấu thương phiếu và các giấy tờ có giá khác, bảo lãnh, cho thuê tài
chính và các hình thức khác theo quy định của NHNN. Trong các hoạt động cấp
tín dụng, cho vay là hoạt động quan trọng và chiếm tỷ trọng lớn nhất.
- Cho vay: NHTM được phép cho các tổ chức, cá nhân vay vốn dưới các
hình thức: cho vay ngắn hạn; cho vay trung dài hạn sau:.
+ Cho vay ngắn hạn: Nhằm đáp ứng nhu cầu vốn cho sản xuất kinh doanh,
Formatted: Vietnamese
Formatted: Vietnamese
Formatted: Vietnamese
Formatted: Indent: First line: 1 cm, Line
spacing: Multiple 1,55 li
Formatted:
Vietnamese
Formatted:
dịch vụ và đời sống.
+ Cho vay trung, dài hạn: Để thực hiện các dự án đầu tư phát triển sản xuất
Vietnamese
Formatted:
Vietnamese
kinh doanh, dịch vụ và đời sống.
- Bảo lãnh: NHTM được bảo lãnh vay, bảo lãnh thanh toán, bảo lãnh thực
hiện hợp đồng, bảo lãnh đấu thầu và các hình thức bảo lãnh ngân hàng khác bằng uy
tín và khả năng tài chính của mình đối với người nhận bảo lãnh. Mức bảo lãnh của
Formatted: Line spacing: Multiple 1,55 li
một khách hàng và tổng mức bảo lãnh của một NHTM không được vượt quá tỉ lệ so
với vốn tự có của NHTM.
Formatted: Vietnamese
- Chiết khấu thương phiếu và các giấy tờ có giá ngắn hạng khác:
Formatted: Indent: First line: 1 cm, Line
spacing: Multiple 1,55 li, Tab stops: Not at 1
cm
Formatted: Vietnamese
NHTM thực hiện nghĩa vụ chiết khấu thương phiếu, kỳ phiếu và các giấy tờ có
giá ngắn hạn đối với tổ chức, cá nhân.
NHTM có thể thực hiện tái chiết khấu các thương phiếu và giấy tờ có giá ngắn
hạn khác với các tổ chức tín dụng khác.
- Cho thuê tài chính: NHTM được hoạt động cho thuê tài chính nhưng phải
thành lập công ty cho thuê tài chính riêng. Việc thành lập, tổ chức và hoạt động của
công ty cho thuê tài chính thực hiện theo Nghị định của Chính phủ về tổ chức và
7
Formatted: Line spacing: Multiple 1,55 li
- Xem thêm -