MỤC LỤC
PHẦN MỞ ĐẦU…………………………………………………..…………………………………………………….…….1
CHƯƠNG I: TỔNG QUAN VỀ TÀI CHÍNH DOANH NGHIỆP VÀ PHÂN TÍCH TÌNH HÌNH TÀI CHÍNH
1.1. Khái quát chung về tài chính doanh nghiệp…………………………………………………………………………….2
1.1.1. Khái niệm,các đối tượng của tài chính doanh nghiệp……….…………………………………………………….……3
1.1.2. Phương pháp đánh giá tình hình tài chính………………………………………………………………………………5
1.2.
Phân tích hoạt động tài chính của doanh nghiệp………………………………………………………………………..5
1.2.1. Ý nghĩa và mục đích của phân tích tình hình tài chính…………………………………………………………………5
1.2.2. Công cụ để đánh giá tình hình tài chính………………………………………………………………………………...7
1.2.3. Phương pháp phân tích tình hình tài chính………………………………….................................................................13
1.2.3.1. Phân tích cơ cấu tài sản và cơ cấu nguồn vốn……………………………..................................................................13
1.2.3.1.1. Phân tích cơ cấu tài sản………………………………………………………………………………………….…13
1.2.3.1.2. Phân tích cơ cấu nguồn vốn………………………………………………………………………………………..13
1.2.3.1.3. Mối quan hệ giữa tài sản và nguồn vốn…………………………………………………………………………….14
1.2.3.2. Phân tích các chỉ số…………………………………………………………………………………………………..14
1.2.3.2.1. Khả năng thanh toán ngắn hạn……………………………………………………………………………………..14
1.2.3.2.1.1. Vốn lưu động……………………………………………………………………………………………………..14
1.2.3.2.1.2. Hệ số thanh toán nợ ngắn hạn……………………………………………………………………………………14
1.2.3.2.1.3. Hệ số khả năng thanh toán nhanh………………………………………………………………………………...14
1.2.3.2.1.4. Số vòng quay phải thu ở khách hàng…………………………………………………………………………….14
1.2.3.2.1.5. Số vòng quay hàng tồn kho…………………….………………………………………………………………...15
1.2.3.2.1.6. Số ngày quay vòng nợ phải thu ở khách hàng…………………………………………………………………...15
1.2.3.2.1.7. Số ngày quay vòng hàng tồn kho………………………………………………………………………………...15
1.2.3.2.1.8. Số vòng quay của tổng tài sản……………………………………………………………………………………15
1.2.3.2.1.9. Độ dài chu kỳ kinh doanh ……………………………………………………………………………………….15
1.2.3.2.2. Khả năng thanh toán dài hạn……………………………………………………………………………………….15
1.2.3.2.2.1. Tỷ lệ nợ…………………………………………………………………………………………………………..15
1.2.3.2.2.2. Tỷ lệ tự tài trợ…………………………………………………………………………………………………….16
1.2.3.2.2.3. Tỷ lệ nợ trên vốn chủ sở hữu……………………………………………………………………………………..16
1.2.3.2.3.1. Tỷ suất doanh lợi…………………………………………………………………………………………………16
1.2.3.2.3.2. Tỷ suất lợi nhuận gộp…………………………………………………………………………………………….16
1.2.3.2.3.3. Tỷ suất sinh lời của tài sản (ROA)……………………………………………………………………………….16
1.2.3.2.3.4. Tỷ suất sinh lời của vốn chủ sở hữu (ROE)……………………………………………………………………...17
1.2.3.2.3.5. Tỷ suất sinh lời của vốn cổ phần phổ thông……………………………………………………………………...17
1.2.3.2.3.6. Tỷ suất sinh lời của vốn đầu tư (ROI)………………………………………………………………………........17
1.2.3.2.3.7. Giá trị số sách của một cổ phần phổ thong……………………………………………………………………....18
1.2.3.2.3.8. Lợi nhuận cơ bản trên cổ phiếu (EPS)…………………………………………………………………………...18
CHƯƠNG II: PHÂN TÍCH TÌNH TÀI CHÍNH CỦA CÔNG TY TNHH PHƯỚC THỊNH
2.1.
Khái quát công ty TNHH PHƯỚC THỊNH…………………………………………………………………………...18
2.1.1. Lịch sử hình thành,phát triển………………………………………………..................................................................18
2.1.2. Cơ cấu tố chức của công ty:……………………………………………………………………………………...........19
2.1.2.1. Lĩnh vực hoạt động…………………………………………..………………………………………….……...….19
2.1.2.2. Nhiệm vụ và quyền han của công ty……………………………………………………………………………….19
2.1.1. Tình hình hoạt động,lợi nhuận………………………………………………………………………………………...20
2.2. Phân tích tình hình tài chính tại công ty TNHH PHƯỚC THỊNH…………………………………………………....20
2.2.1. Hệ thống báo cáo tài chính kế toán của công ty TNHH PHƯỚC THỊNH…………………………………………....21
2.2.2. Phân tích chỉ số………………………………………………………………………………………………………..24
2.2.2.1. Phân tích cơ cấu tài sản và nguồn vốn……………………………………………………………………………….24
2.2.2.1.1. Phân tích cơ cấu tài sản…………………………………………………...……………………………………..…24
2.2.2.1.2. Phân tích cơ cấu nguồn vốn………………………………………………………………………………………..25
2.2.2.1.3.Phân tích mối quan hệ giữa tài sản và nguồn vốn…………………………………………………………………..26
2.2.2.2. Phân tích khả năng thanh toán ngắn hạn……………………………………………………………………………..26
2.2.2.2.1. Vốn lưu động (Working capital)…………………………………………………………………………………...27
2.2.2.2.2.Hệ số thanh toán nợ ngắn hạn (Current Ratio)………………………………………………………….………...27
2.2.2.2.3.Hệ số khả năng thanh toán nhanh (Acid – Test Ratio) Turnover)………………………………………………….27
2.2.2.2.5. Số vòng quay hàng tồn kho (Inventory Tornover)…………………………………………………………………27
2.2.2.2.6. Số ngày quay vòng nợ phải thu ở khách hàng (Day’s Sales Uncollected)…………………………………………28
2.2.2.2.7. Số ngày quay vòng hàng tồn kho (Day’s Sales in Inventory)………….…………………………………………..28
2.2.2.2.8. Số vòng quay của tổng tài sản ( Total Asset Turnover)……………….…………………………………………...29
2.2.2.2.9. Độ dài chu kỳ kinh doanh………………………………………………........................................................... ….29
2.3. Phân tích khả năng thanh toán dài hạn (Solvency)…………………………...................................................................30
2.3.1. Tỷ lệ nợ (Debt Ratio)………………………………………………………………………………………………….30
2.3.2. Tỷ lệ tự tài trợ (Equity Ratio)………………………………………………………………………………………….30
2.3.3. Tỷ lệ nợ trên vốn chủ sở hữu (Debt to Equity Ratio)………………………………………………………….………30
2.3.4. Hệ số sinh lời của lãi vay (Times Interest Earned)…………………………………………………………………….31
2.3.
Khả năng sinh lời (Profitability)……………………….………….…………………………………………………..31
2.4.1. Tỷ suất doanh lợi (Profit Margin)………………………………….…….….………….……………………………..31
2.4.2. Tỷ suất lợi nhuận gp (Gross Margin)……………………………………..………………………………………........31
2.4.3. Tỷ suất sinh lời của tài sản (ROA)……………………………………………………………………………………..31
2.4.4. Tỷ suất sinh lời của vốn chủ sở hữu (ROE)………………………………………………………………………...….32
2.4.5. Tỷ suất sinh lời của vốn cổ phần phổ thông……………………………………………………………………..……..33
2.4.6. Tỷ suất sinh lời của vốn đầu tư (ROI)……………………………………………………………………………….....34
2.4.7. Giá trị số sách của một cổ phần phổ thông…………………………………………………………………………….34
2.4.8. Lợi nhuận cơ bản trên cổ phiếu (EPS)…………………………………………………………………………………34
CHƯƠNG III: GIẢI PHÁP CẢI THIỆN TÌNH HÌNH TÀI CHÍNH CỦA CÔNG TY TNHH PHƯỚC THỊNH.
3.1.
Định hướng……………………………………………………………………………………………………….……35
3.2.
Giải pháp cải thiẹn tình hình tài chính của công ty TNHH PHƯỚC THỊNH………………………………..36
3.2.1.
3.2.2.
3.2.3.
3.3.
Giải pháp tăng doanh thu xuất khẩu………………………………………………………………………………..….36
Giải pháp cho thị trườngđầu vào (nguyên liệu)……………………………………………………………………….38
Giải pháp cho sản phẩm thành phẩm……………………………………………………………………………….…38
Kiến nghị…………………………………………………………….………………………………………………...39
3.3.1. Kiến nghị đối với Công ty……………………………………………………………………………………….…..…39
3.3.2. Kiến nghị đối với Nhà Nước…………………………………………………………………….……….…….…..….40
PHẦN KẾT LUẬN…………………………………………………………………………………………………42
PHỤ LỤC
CÔNG TY TNHH PHƯỚC THỊNH
Hình II.1. Bảng cân đối kế toán (trích) ngày 31.12.2011
ĐVT: VNĐ
Chênh
lệch
Chênh
TÀI SẢN
2011
2010
($)
(%)
A. TÀI SẢN NGẮN HẠN
1,615,206,630
901,711,356
713,495,274
79.13
I. Tiền và các khoản tương đương tiền
305,885,177
318,352,313
(12,467,136)
-3.92
II. Các khoản đầu tư tài chính ngắn hạn
672,847,555
227,739,030
445,108,525
195.45
III. Các khoản phải thu ngắn hạn
407,464,268
252,376,359
155,087,909
61.45
IV. Hàng tồn kho
204,891,377
96,625,596
108,265,781
112.05
V. Tài sản ngắn hạn khác
24,118,253
6,618,058
17,500,195
264.43
B. TÀI SẢN DÀI HẠN
1,275,918,399
610,903,773
665,014,626
108.86
I. Tài sản cố định
53,644,738
180,886,422
(127,241,684)
-70.34
II. Bất động sản đầu tư
405,989,415
204,301,061
201,688,354
98.72
III. Các khoản đầu tư tài chính dài hạn
814,425,905
222,205,563
592,220,342
266.52
IV. Tài sản dài hạn khác
1,858,341
3,510,727
(1,652,386)
-47.07
1,378,509,90
TỔNG CỘNG TÀI SẢN
2,891,125,029
1,512,615,129
0
91.13
lệch
NGUỒN VỐN
0
A. NỢ PHẢI TRẢ
635,407,421
427,248,228
208,159,193
48.72
I. Nợ ngắn hạn
531,139,710
330,067,548
201,072,162
60.92
II. Nợ dài hạn
104,267,711
97,180,680
7,087,031
7.29
1,160,219,46
B. VỐN CHỦ SỞ HỮU
2,244,784,991
1,084,565,531
0
106.98
1,160,209,32
I. Vốn chủ sở hữu
2,244,774,857
II. Quỹ khác
10,134
1,084,565,531
6
106.97
10,134
C. LỢI ÍCH CỦA CỔ ĐÔNG THIỂU
SỐ
10,932,617
801,370
10,131,247
1264.24
1,378,509,90
TỔNG CỘNG NGUỒN VỐN
2,891,125,029
1,512,615,129
0
1152.16
Từ cơ sở số liệu trên ta có thể phân tích như sau:
Tổng số tài sản của Công ty năm 2011 tăng lên là 1,378,509,900 (tương ứng tăng
91,13%), tăng rất nhiều so với năm 2010. Điều này thể hiện quy mô của doanh
nghiệp tăng lên. Cụ thể là:
Tiền và các khoản tương đương tiền: bao gồm tiền mặt tại quỹ, tiền gửi ngân hàng,
các khoản đầu tư ngắn hạn có tính thanh khoản cao, có thời gian đáo hạn gốc ít hơn 3
tháng, có khả năng chuyển đổi dễ dàng thành các lượng tiền xác định và không có
nhiều rủi ro trong chuyển đổi thành tiền giảm 12,467,136 (3.92%). Điều này thể hiện
hiệu quả sử dụng vốn cao nhưng giảm nhu cầu thanh toán của công ty.Tuy nhiên,
lượng tiền giảm không đáng kể so với năm trước nên không ảnh hưởng nhiều đến
khả năng thanh toán của công ty.
Các khoản đầu tư tài chính ngắn hạn tăng 445,108,525 (195.45%) và các khoản đầu
tư tài chính dài hạn tăng 592,220,342 (266.52%), thể hiện công ty ngoài đầu tư cho
hoạt động sản xuất kinh doanh còn đầu tư cho lĩnh vực tài chính khác. Và khoản đầu
tư này tăng hơn rất nhiều so với năm 2010, chứng tỏ công ty rất kỳ vọng vào việc
đầu tư tài chính.
Các khoản phải thu ngắn hạn bao gồm phải thu của khách hàng và phải thu khác:
tăng 155,087,909 (61.45%), công ty cần tăng cường công tác thu hồi vốn, tránh để
tình trạng ứ đọng vốn và ảnh hưởng đến hiệu quả sử dụng vốn.
Hàng tồn kho tăng 108,265,781 (112.05%), thể hiện thành phẩm tồn kho hoặc
nguyên vật liệu dự trữ cho quá trình sản xuất tăng lên. Có 2 khả năng làm hàng tồn
kho của công ty tăng:
Có thể là do nhu cầu dự trữ nguyên vật liệu tăng lên đảm bảo cho quá trình sản xuất
được diễn ra liên tục.
Có thể là do tình hình tiêu thụ sản phẩm là không tốt.
Hàng tồn kho của công ty tăng nhiều nên công ty cần xem xét lại để tránh ứ đọng
vốn cũng như giảm được chi phí vốn.
Tài sản ngắn hạn khác đều tăng và tài sản dài hạn khác lại giảm.
Tài sản cố định của Công ty giảm 127,241,684, (tương ứng giảm 70.34%), thể hiện
công ty không chú trọng vào mở rộng quy mô cũng như năng lực sản xuất.
Đầu tư bất động sản tăng 201,688,354 (tăng 98.72%), thể hiện việc đầu tư nhà cửa
và cơ sở hạ tầng được đầu tư nhằm mục đích thu tiền hoặc cho thuê tăng, phục vụ
cho mục đích sản xuất hoặc cung cấp hàng hoá dịch vụ.
Qua bảng phân tích trên chúng ta thấy được sự biến động về tài sản của công ty năm
2011 so v ới năm 2010, từ đó thấy được hoạt động nào của công ty là tốt, hoạt động
nào là chưa tốt.
Bên cạnh việc phân tích cơ cấu tài sản, chúng ta cần phân tích cơ cấu nguồn vốn
nhằm biết được khả năng tự tài trợ về mặt tài chính của công ty cũng như mức độ
độc lập, tự chủ trong kinh doanh và những khó khăn mà công ty phải đương đầu.
Nguồn vốn chủ sở hữu năm 2011 tăng so với năm 2010 là (106.97%) là do Công ty
phát hành thêm cổ phiếu nhằm tăng cường nguồn vốn tự chủ trong kinh doanh để tập
trung vào các dự án bất động sản và đầu tư tài chính khác. Cơ cấu Nợ phải trả so với
vốn chủ sở hữu trong doanh nghiệp là hợp lý.
CÔNG TY TNHH PHƯỚC THỊNH
Hình II.2. Báo cáo kết quả kinh doanh ngày 31.12.2011
ĐVT: VNĐ
Chênh lệch
CHỈ TIÊU
Năm 2011
Năm 2010
($)
Chênh lệch (%)
dịch vụ
995,465,636
834,453,887
161,011,749
19
2, Các khoản giảm trừ doanh thu
(18,380,672)
(10,313,003)
(8,067,669)
78
977,084,964
824,140,884
152,944,080
19
(679,284,047)
(607,503,182)
(71,780,865)
12
cấp dịch vụ
297,800,917
216,637,702
81,163,215
37
6, Doanh thu hoạt động tài chính
250,663,436
154,935,523
95,727,913
62
7, Chi phí tài chính
(60,268,156)
(12,759,140)
(47,509,016)
372
Trong đó: Chi phí lãi vay
9,478,311
10,856,483
(1,378,172)
(13)
1, Doanh thu bán hàng và cung cấp
3, Doanh thu thuần về bán hàng và
cung cấp dịch vụ
4, Giá vốn hàng bán và dịch vụ cung
cấp
5, Lợi nhuận gộp về bán hàng và cung
8, Chi phí bán hàng
(24,222,130)
(10,677,797)
(13,544,333)
127
9, Chi phí quản lý doanh nghiệp
(78,729,632)
(51,322,093)
(27,407,539)
53
doanh
385,244,435
296,814,195
88,430,240
30
11, Thu nhập khác
8,558,439
5,906,232
2,652,207
45
12, Chi phí khác
(1,762,456)
(3,720,867)
1,958,411
(53)
13, Lợi nhuận khác
6,795,983
2,185,365
4,610,618
211
14, Tổng lợi nhuận kế toán trước thuế
392,040,418
298,999,560
93,040,858
31
15, Chi phí thuế TNDN hiện hành
(96,619,364)
(77,637,339)
(18,982,025)
24
lại
(3,894,074)
1,167,635
(5,061,709)
(434)
17, Lợi nhuận sau thuế TNDN
291,526,980
222,529,856
68,997,124
31
17.1 Lợi ích của cổ đông thiểu số
535,587
99,508
436,079
438
17.2 Cổ đông của công ty mẹ
290,991,393
222,430,348
68,561,045
31
5,819
7,624
(1,805)
(24)
10, Lợi nhuận thuần từ hoạt động kinh
16, (Chi phí) lợi ích thuế TNDN hoãn
Phân bổ cho:
18, Lãi cơ bản trên mỗi cổ phiếu
(VNĐ)
Qua báo cáo kết quả kinh doanh, ta thấy doanh thu thuần về bán hàng và cung cấp dịch vụ năm 2011 tăng so với năm
2010 là 152,944,080 tương ứng tăng (19%). Có thể thấy hoạt động kinh doanh của doanh nghiệp là tốt. Trong đó giá vốn
hàng bán và dịch vụ cung cấp giảm rõ rệt: 71,780,865 ( giảm 12%), từ đó dẫn đến lợi nhuận gộp về bán hàng và cung cấp
dịch vụ tăng 81,163,215 ( tăng 37%). Bên cạnh đó hoạt động tài chính của công ty cũng có hiệu quả cao, nhưng chi phí tài
chính và chi phí bán hàng, chi phí quản lý doanh nghiệp tăng cao. Mặc dù vậy, lợi nhuận thuần từ hoạt động kinh doanh là
tăng 88,430,240 (30%), công ty nên kiểm soát 3 loại chi phí trên một cách hiệu quả hơn để tăng lợi nhuận thuần.
Thu nhập khác tăng và chi phí khác giảm, giúp cho công ty có được tổng lợi nhuận kế toán trước thuế tăng 93,040,858.
Chỉ tiêu Lãi cơ bản trên mỗi cổ phiếu tăng 24% là cao có ý nghĩa trong việc tạo sự chú tâm của nhà đầu tư khi tham gia đầu
tư vào công ty thông qua hoạt động đầu tư chứng khoán.
CÔNG TY TNHH PHƯỚC THỊNH
Hình II.3. Báo cáo lưu chuyển tiền tệ 31/12/2011
ĐVT: VNĐ
Chênh
Chênh
Chỉ tiêu
lệch
lệch
Năm 2011
Năm 2010
($)
(%)
392,040,418
298,999,560
93,040,858
31.12
Khấu hao tài sản cố định
28,138,066
18,500,616
9,637,450
52.09
Các khoản dự phòng
42,861,320
1,676,795
41,184,525
2456.15
Lãi từ thanh lý tài sản cố định
(3,870,325)
I, LƯU CHUYỂN TIỀN TỪ HOẠT
ĐỘNG KINH DOANH
Lợi nhuận trước thuế
Điều chỉnh cho các khoản:
(3,870,325)
(142,091,820
Lãi từ hoạt động đầu tư
(189,555,785)
)
(47,463,965)
33.40
Chi phí lãi vay
9,478,311
10,856,483
(1,378,172)
-12.69
Chi phí lãi vay và cổ tức
(57,990,097)
(12,308,123)
(45,681,974)
371.15
Lợi nhuận từ hoạt động kinh doanh
trước thay đổi vốn lưu động
221,101,908
175,633,511
45,468,397
25.89
(156,445,706
Tăng các khoản phải thu
(148,523,887)
)
7,921,819
-5.06
(Tăng) giảm hàng tồn kho
(107,204,603)
32,292,989
(139,497,592)
-431.97
Tăng các khoản phải trả
210,366,997
57,531,618
152,835,379
265.65
Tăng chi phí trả trước
(17,015,444)
(1,128,961)
(15,886,483)
1407.18
Tiền lãi vay đã trả
(10,518,013)
(10,856,483)
338,470
-3.12
Thuế thu nhập doanh nghiệp đã nộp
(93,703,183)
(42,463,230)
(51,239,953)
120.67
158,692
(158,692)
-100.00
(8,846,844)
(1,921,776)
(6,925,068)
360.35
45,656,931
52,800,654
(7,143,723)
-13.53
Tiền thu khác từ hoạt động kinh doanh
Tiền chi khác từ hoạt động kinh doanh
Lưu chuyển tiền thuần từ hoạt động
sản xuất kinh doanh
II, LƯU CHUYỂN TỀN TỪ HOẠT
ĐỘNG ĐẦU TƯ
Tiền chi để mua sắm, xây dựng tài sản
(159,265,611
cố định
(103,246,905)
)
56,018,706
-35.17
Tiền thu từ thanh lý tài sản cố định
5,659,792
2,749,178
2,910,614
105.87
Tiền chi đầu tư vào các đơn vị khác và
(320,826,742
đầu tư vào các ngân hàng
(1,085,900,867)
)
(765,074,125)
238.47
Tiền lãi và cổ tức đã nhận
56,075,577
5,141,303
50,934,274
990.69
189,555,785
194,970,439
(5,414,654)
-2.78
Tiền thu hồi đầu tư góp vốn vào đơn
vị khác
Lưu chuyển tiền thuần từ hoạt động
đầu tư
(277,231,433
(937,856,618)
)
(660,625,185)
238.29
Tiền thu từ phát hành cổ phiếu
908,564,502
391,233,405
517,331,097
132.23
Tiền vay đã nhận
182,246,597
134,602,452
47,644,145
35.40
III, LƯU CHUYỂN TIỀN TỪ
HOẠT ĐỘNG TÀI CHÍNH
(121,072,980
Tiền chi trả nợ vay
(178,678,224)
)
(57,605,244)
47.58
Chi trả cổ tức
(32,400,324)
(39,322,968)
6,922,644
-17.60
6,787,653
(6,787,653)
-100.00
Tiền lãi đã nhận
Lưu chuyển tiền thuần từ hoạt động
tài chính
879,732,551
372,227,562
507,504,989
136.34
Lưu chuyển tiền thuần trong năm
(12,467,136)
147,796,783
(160,263,919)
-108.44
Tiền và tương đương tiền đầu năm
318,352,313
170,555,530
147,796,783
86.66
Tiền và tương đương tiền cuối năm
305,885,177
318,352,313
(12,467,136)
-3.92
Từ báo cáo lưu chuyển tiền tệ năm 2011, ta thấy rõ hơn về tình hình tạo tiền và sử
dụng tiền trong năm, tình hình thu chi tiền của công ty.Trong đó:
Lưu chuyển tiền từ hoạt động kinh doanh:
Phải thu của khách hàng: mặc dù tăng 148,523,887, nhưng giảm so với năm 2010
(5.06%)
Hàng tồn kho tăng: 107,204,603
Các khoản phải trả tăng: 210,366,997
Chi phí trả trước tăng: 17,015,444
=>Lưu chuyển tiền thuần từ hoạt động kinh doanh giúp công ty thu được 45,656,931,
nhưng giảm 15,53% so với năm 2010.
Lưu chuyển tiền từ hoạt động đầu tư:
Chi mua sắm để đầu tư, xây dựng tài sản cố định là: 103,246,905, nhưng giảm
35.17% so với năm 2010.
Thanh lý tài sản cố định được: 5,659,792, tăng 105.87%.
Tiền thu hồi đầu tư góp vốn vào đơn vị khác là: 189,555,785 nhưng giảm 2.78% so
với năm 2010.
=>Lưu chuyển tiền thuần từ hoạt động đầu tư là làm tài sản giảm 937,856,618 tương
ứng giảm (238.29%). Điều này thể hiện hoạt động đầu tư của công ty là không hiệu
quả, không làm tăng tài sản. Cũng có thể công ty kỳ vọng vào việc đầu mua sắm, xây
dựng tài sản cố định và kỳ vọng vào những khoản đầu vào ngân hàng, các đơn vị
khác để có thể thu được nhiều tiền hơn trong tương lai.
Lưu chuyển tiền từ hoạt động tài chính:
Hoạt động tài chính của công ty là hiệu quả, làm tăng tài sản lên 879,732,551, tăng
136.34% so với năm 2010.
Tiền thu được từ hoạt động tài chính chủ yếu là do công ty phát hành cổ phiếu và tiền
vay đã nhận.
Nhưng tiền tăng từ hoạt động tài chính không đủ để bù đắp cho hoạt động kinh doanh
và hoạt động đầu tư nên trong năm công ty không làm tăng lượng tiền mà làm giảm
12,467,136. Do tiền đầu năm (của năm 2010 để lại) nên tiền cuối năm
là: 305,885,177
Qua phân tích lưu chuyển tiền tệ ta thấy, hoạt động của công ty là không tốt, đặc
biệt là hoạt động đầu tư của công ty cần cân nhắc xem liệu với khoản đầu tư lớn
như vậy có mang lại hiệu quả cho công ty không. Còn hoạt động sản xuất kinh
doanh cũng không mang lại tiền cho công ty nhiều, công ty cần tập trung vào hoạt
động sản xuất kinh doanh của mình để đạt hiệu quả hơn.
Hình II.4 Báo cáo tài chính quy mô chung
Bảng cân đối kế toán quy mô chung
ĐVT: VNĐ
Quy mô chung (%)
Mã
số
2011
2010
2009
2008
901,711,356
55.87
59.61
TÀI SẢN
10
0
A. TÀI SẢN NGẮN HẠN
1,615,206,63
0
11
0
I. Tiền và các khoản tương đương tiền
305,885,177
318,352,313
10.58
21.05
12
0
II. Các khoản đầu tư tài chính ngắn hạn
672,847,555
227,739,030
23.27
15.06
13
0
III. Các khoản phải thu ngắn hạn
407,464,268
252,376,359
14.09
16.68
14
0
IV. Hàng tồn kho
204,891,377
96,625,596
7.09
6.39
15
0
V. Tài sản ngắn hạn khác
24,118,253
6,618,058
0.83
0.44
20
0
B. TÀI SẢN DÀI HẠN
1,275,918,39
9
610,903,773
44.13
40.39
22
0
I. Tài sản cố định
53,644,738
180,886,422
1.86
11.96
24
0
II. Bất động sản đầu tư
405,989,415
204,301,061
14.04
13.51
25
0
III. Các khoản đầu tư tài chính dài hạn
814,425,905
222,205,563
28.17
14.69
25
0
IV. Tài sản dài hạn khác
1,858,341
3,510,727
0.06
0.23
TỔNG CỘNG TÀI SẢN
2,891,125,02
9
1,512,615,129
100.00
100.00
NGUỒN VỐN
30
0
A. NỢ PHẢI TRẢ
635,407,421
427,248,228
21.98
28.25
31
0
I. Nợ ngắn hạn
531,139,710
330,067,548
18.37
21.82
33
0
II. Nợ dài hạn
104,267,711
97,180,680
3.61
6.42
B. VỐN CHỦ SỞ HỮU
2,244,784,99
1
1,084,565,531
77.64
71.70
40
0
- Xem thêm -