Đăng ký Đăng nhập
Trang chủ Phân tích tình hình cho vay doanh nghiệp tại ngân hàng nông nghiệp và phát triển...

Tài liệu Phân tích tình hình cho vay doanh nghiệp tại ngân hàng nông nghiệp và phát triển nông thôn việt nam

.PDF
92
202
77

Mô tả:

TRƯỜNG ĐẠI HỌC AN GIANG KHOA KINH TẾ - QUẢN TRỊ KINH DOANH NGUYỄN QUỐC DUY KHƯƠNG PHÂN TÍCH TÌNH HÌNH CHO VAY DOANH NGHIỆP TẠI NGÂN HÀNG NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN VIỆT NAM CHI NHÁNH AN GIANG Chuyên ngành: Tài chính - Ngân hàng KHÓA LUẬN TỐT NGHIỆP Long Xuyên, tháng 05 năm 2011 TRƯỜNG ĐẠI HỌC AN GIANG KHOA KINH TẾ - QUẢN TRỊ KINH DOANH KHÓA LUẬN TỐT NGHIỆP PHÂN TÍCH TÌNH HÌNH CHO VAY DOANH NGHIỆP TẠI NGÂN HÀNG NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN VIỆT NAM CHI NHÁNH AN GIANG Chuyên ngành: Tài chính - Ngân hàng Người hướng dẫn: TS. Nguyễn Trí Tâm SVTH: Nguyễn Quốc Duy Khương Lớp: DH8NH MSSV: DNH073305 Long Xuyên, tháng 05 năm 2011 NHẬN XÉT CỦA GIÁO VIÊN HƯỚNG DẪN ...................................................................................................................................... ...................................................................................................................................... ...................................................................................................................................... ...................................................................................................................................... ...................................................................................................................................... ...................................................................................................................................... ...................................................................................................................................... ...................................................................................................................................... ...................................................................................................................................... ...................................................................................................................................... ...................................................................................................................................... ...................................................................................................................................... ...................................................................................................................................... ...................................................................................................................................... ...................................................................................................................................... ...................................................................................................................................... NHẬN XÉT CỦA GIÁO VIÊN PHẢN BIỆN ..................................................................................................................................... ..................................................................................................................................... ..................................................................................................................................... ..................................................................................................................................... ..................................................................................................................................... ..................................................................................................................................... ..................................................................................................................................... ..................................................................................................................................... ..................................................................................................................................... ..................................................................................................................................... ..................................................................................................................................... ..................................................................................................................................... ..................................................................................................................................... ..................................................................................................................................... ..................................................................................................................................... ..................................................................................................................................... LỜI CẢM ƠN Qua quá trình học tập và rèn luyện dưới mái trường Đại học An Giang, hôm nay, với kiến thức đã học được ở trường và những bài học thực tế trong quá trình thực tập tại NHNo – Chi nhánh An Giang, tôi đã hoàn thành khóa luận tốt nghiệp của mình. Nhân đây, tôi xin bày tỏ lòng biết ơn sâu sắc đến quý thầy cô của trường Đại học An Giang, đặc biệt là quý thầy cô khoa Kinh tế – QTKD đã tận tâm truyền đạt những kiến thức quý báu cho tôi trong suốt bốn năm học tập tại trường. Đồng thời, tôi cũng xin chân thành cảm ơn Ban lãnh đạo NHNo – Chi nhánh An Giang cùng các cô, chú, anh, chị ở phòng Tín dụng và các phòng ban khác tại ngân hàng đã tạo điều kiện để tôi được thực tập và có số liệu hoàn thành khóa luận này. Đặc biệt, tôi xin được gửi lời tri ân thành kính nhất đến thầy Nguyễn Trí Tâm, mặc dù rất bận rộn với công tác của ngân hàng nhưng cũng đã có những chỉ bảo tận tình giúp tôi hoàn thành tốt khóa luận của mình. Tuy nhiên, do hạn chế về kiến thức và thời gian thực tập nên khóa luận này không tránh khỏi những sai sót. Vì vậy, kính mong nhận được sự đóng góp ý kiến của quý ngân hàng, quý thầy cô để khóa luận được hoàn thiện và có ý nghĩa thực tế hơn. Cuối lời, tôi xin kính chúc quý thầy cô của trường Đại học An Giang cùng các cô, chú, anh, chị tại NHNo – Chi nhánh An Giang thật nhiều sức khỏe và thành công trong công việc. Trân trọng kính chào! Sinh viên thực hiện Nguyễn Quốc Duy Khương GVHD: TS. NGUYỄN TRÍ TÂM SVTH: NGUYỄN QUỐC DUY KHƯƠNG Trang 4 TÓM TẮT Cho vay là một trong những nghiệp vụ mang lại thu nhập chủ yếu cho các TCTD. Vì thế, NHNo – Chi nhánh An Giang đã có những chính sách linh hoạt, kịp thời nhằm nâng cao hiệu quả và chất lượng hoạt động này. Trong những năm qua, với những thành tựu đã đạt được, NHNo – Chi nhánh An Giang đã khẳng định được vị trí và vai trò chủ lực trong đầu tư tín dụng tại tỉnh nhà, thị phần tín dụng cao hơn hẳn so với các TCTD khác trên địa bàn. Kết quả phân tích tình hình cho vay doanh nghiệp tại NHNo – Chi nhánh An Giang trong ba năm qua cho thấy, ngân hàng đã đạt được nhiều kết quả đáng khích lệ: Doanh số cho vay, thu nợ và dư nợ doanh nghiệp đều tăng lên hàng năm. Tuy nhiên, nợ xấu doanh nghiệp lại có xu hướng tăng lên. Song, nếu xét về tỷ trọng của nợ xấu này trong dư nợ doanh nghiệp thì NHNo – Chi nhánh An Giang đã cho vay khá hiệu quả khi tỷ trọng này không cao và thấp hơn nhiều so với chỉ tiêu NHNo Việt Nam quy định. Hiệu quả hoạt động cho vay doanh nghiệp cũng tăng lên thể hiện qua tỷ lệ dư nợ doanh nghiệp trên vốn huy động tăng, tỷ lệ nợ xấu có giảm, vòng quay vốn tín dụng và hệ số thu nợ cao. Qua đó cho thấy, hoạt động tín dụng doanh nghiệp tại NHNo – Chi nhánh An Giang đang được mở rộng theo hướng an toàn, hiệu quả và đạt chất lượng cao. Từ thực tế trên, nhằm nâng cao hơn nữa chất lượng cho vay doanh nghiệp tại NHNo – Chi nhánh An Giang, đề tài cũng đã đề xuất một số giải pháp chủ yếu về: chính sách tín dụng doanh nghiệp; chất lượng nguồn nhân lực; công tác thẩm định tín dụng và giám sát khách hàng; chất lượng phục vụ, chăm sóc khách hàng; công tác thu hồi nợ,… GVHD: TS. NGUYỄN TRÍ TÂM SVTH: NGUYỄN QUỐC DUY KHƯƠNG Trang 5 Phân tích tình hình cho vay doanh nghiệp tại NHNo – Chi nhánh An Giang MỤC LỤC Mục lục .......................................................................................................................... i Danh mục các chữ viết tắt ........................................................................................... v Danh mục các bảng ..................................................................................................... vi Danh mục biểu đồ ...................................................................................................... vii Danh mục các hình .................................................................................................... vii Chương 1: GIỚI THIỆU ............................................................................................. 1 1.1. Cơ sở hình thành đề tài .......................................................................................... 1 1.2. Mục tiêu nghiên cứu .............................................................................................. 2 1.3. Phạm vi nghiên cứu ............................................................................................... 2 1.4. Phương pháp nghiên cứu ....................................................................................... 2 1.5. Ý nghĩa thực tiễn ................................................................................................... 3 1.6. Cấu trúc của khóa luận .......................................................................................... 3 Chương 2: CƠ SỞ LÝ THUYẾT ................................................................................ 4 2.1. Những vấn đề cơ bản về tín dụng .......................................................................... 4 2.1.1. Khái niệm tín dụng .......................................................................................... 4 2.1.2. Phân loại tín dụng ............................................................................................ 4 2.1.2.1. Theo thời hạn cho vay ............................................................................... 4 2.1.2.2. Theo mục đích sử dụng vốn ....................................................................... 4 2.1.2.3. Theo mức độ tín nhiệm của khách hàng ..................................................... 5 2.1.2.4. Theo phương thức cho vay ........................................................................ 5 2.1.2.5. Theo tính chất luân chuyển vốn ................................................................. 5 2.1.2.6. Theo chủ thể .............................................................................................. 5 2.1.3. Vai trò của tín dụng ......................................................................................... 6 2.1.4. Chức năng của tín dụng ................................................................................... 6 2.1.5. Nguyên tắc và điều kiện của tín dụng .............................................................. 6 2.1.5.1. Nguyên tắc ................................................................................................ 6 2.1.5.2. Điều kiện ................................................................................................... 7 2.1.6. Các phương thức cho vay ................................................................................ 7 2.1.6.1. Cho vay từng lần ....................................................................................... 7 2.1.6.2. Cho vay theo hạn mức tín dụng.................................................................. 7 2.1.6.3. Cho vay theo dự án đầu tư ......................................................................... 7 2.1.6.4. Cho vay hợp vốn........................................................................................ 7 2.1.6.5. Cho vay trả góp ......................................................................................... 7 GVHD: TS. NGUYỄN TRÍ TÂM SVTH: NGUYỄN QUỐC DUY KHƯƠNG Trang i Phân tích tình hình cho vay doanh nghiệp tại NHNo – Chi nhánh An Giang 2.1.6.6. Cho vay theo hạn mức tín dụng dự phòng .................................................. 7 2.1.6.7. Cho vay thông qua nghiệp vụ phát hành và sử dụng thẻ tín dụng ............... 7 2.1.6.8. Cho vay theo hạn mức thấu chi .................................................................. 8 2.2. Một số chỉ tiêu đánh giá hoạt động tín dụng .......................................................... 8 2.2.1. Khái niệm liên quan đến hoạt động tín dụng .................................................... 8 2.2.1.1. Doanh số cho vay ...................................................................................... 8 2.2.1.2. Doanh số thu nợ......................................................................................... 8 2.2.1.3. Dư nợ cho vay ........................................................................................... 8 2.2.1.4. Nợ quá hạn ................................................................................................ 8 2.2.2. Một số chỉ tiêu đánh giá hoạt động tín dụng ..................................................... 8 2.2.2.1. Dư nợ cho vay/tổng nguồn vốn huy động ................................................... 8 2.2.2.2. Hệ số thu nợ .............................................................................................. 9 2.2.2.3. Tỷ lệ nợ quá hạn ........................................................................................ 9 2.2.2.4. Vòng quay vốn tín dụng ............................................................................. 9 Chương 3: GIỚI THIỆU VỀ NHNo – CHI NHÁNH AN GIANG ........................... 10 3.1. Tổng quan về NHNo – Chi nhánh An Giang ....................................................... 10 3.1.1. Giới thiệu sơ lược về NHNo – Chi nhánh An Giang ....................................... 10 3.1.2. Quá trình hình thành và phát triển của NHNo – Chi nhánh An Giang ............. 11 3.2. Cơ cấu tổ chức và chức năng, nhiệm vụ của từng phòng ban ............................... 11 3.2.1. Cơ cấu tổ chức: ............................................................................................. 11 3.2.2. Chức năng, nhiệm vụ của từng phòng ban ..................................................... 13 3.2.2.1. Giám đốc ................................................................................................. 13 3.2.2.2. Phó giám đốc ........................................................................................... 13 3.2.2.3. Phòng Tín dụng ....................................................................................... 14 3.2.2.4. Phòng Kế toán - ngân quỹ ........................................................................ 14 3.2.2.5. Phòng Kế hoạch tổng hợp ........................................................................ 14 3.2.2.6. Phòng Điện toán ...................................................................................... 15 3.2.2.7. Phòng Kiểm tra, kiểm soát nội bộ ............................................................ 15 3.2.2.8. Phòng Hành chánh - nhân sự.................................................................... 15 3.2.2.9. Phòng Dịch vụ - marketing ...................................................................... 16 3.2.2.10. Phòng Kinh doanh ngoại hối .................................................................... 16 3.3. Chính sách tín dụng tại NHNo – Chi nhánh An Giang ......................................... 16 3.3.1. Điều kiện vay vốn, nguyên tắc cho vay, thể loại, mức cho vay, thời hạn, lãi suất cho vay ................................................................................................................. 16 GVHD: TS. NGUYỄN TRÍ TÂM SVTH: NGUYỄN QUỐC DUY KHƯƠNG Trang ii Phân tích tình hình cho vay doanh nghiệp tại NHNo – Chi nhánh An Giang 3.3.1.1. Điều kiện vay vốn .................................................................................... 16 3.3.1.2. Nguyên tắc cho vay ................................................................................. 18 3.3.1.3. Thể loại cho vay ...................................................................................... 18 3.3.1.4. Mức cho vay ............................................................................................ 19 3.3.1.5. Thời hạn cho vay ..................................................................................... 19 3.3.1.6. Lãi suất cho vay....................................................................................... 20 3.3.2. Quy trình xét duyệt cho vay ........................................................................... 20 3.4. Tình hình hoạt động kinh doanh của NHNo – Chi nhánh An Giang qua ba năm (2008-2010) ................................................................................................................. 21 3.5. Thuận lợi và khó khăn ......................................................................................... 24 3.5.1. Thuận lợi........................................................................................................ 24 3.5.2. Khó khăn........................................................................................................ 25 3.6. Định hướng phát triển năm 2011 (Phương hướng kinh doanh năm 2011) ............ 25 Chương 4: PHÂN TÍCH TÌNH HÌNH CHO VAY DOANH NGHIỆP TẠI NHNo – CHI NHÁNH AN GIANG QUA BA NĂM (2008-2010) ........................................... 27 4.1. Khái quát tình hình kinh tế - xã hội tỉnh An Giang............................................... 27 4.2. Tình hình tín dụng tại NHNo – Chi nhánh An Giang ........................................... 27 4.2.1. Khái quát tình hình tín dụng năm 2010 của một vài ngân hàng hoạt động trên địa bàn tỉnh An Giang .................................................................................................. 27 4.2.2. Đánh giá chung về tình hình huy động vốn tại NHNo – Chi nhánh An Giang qua ba năm (2008-2010) .............................................................................................. 29 4.2.3. Tình hình tín dụng tại NHNo – Chi nhánh An Giang giai đoạn 2008-2010 ..... 32 4.3. Thực trạng cho vay doanh nghiệp tại NHNo – Chi nhánh An Giang qua ba năm (2008-2010) ................................................................................................................. 37 4.3.1. Phân tích doanh số cho vay............................................................................ 37 4.3.1.1. Theo thể loại cho vay ............................................................................... 37 4.3.1.2. Theo thành phần kinh tế........................................................................... 39 4.3.1.3. Theo ngành kinh tế .................................................................................. 41 4.3.2. Phân tích doanh số thu nợ .............................................................................. 44 4.3.2.1. Theo thể loại cho vay ............................................................................... 44 4.3.2.2. Theo thành phần kinh tế........................................................................... 46 4.3.2.3. Theo ngành kinh tế .................................................................................. 48 4.3.3. Phân tích dư nợ ............................................................................................. 51 4.3.3.1. Theo thể loại cho vay ............................................................................... 51 4.3.3.2. Theo thành phần kinh tế........................................................................... 52 GVHD: TS. NGUYỄN TRÍ TÂM SVTH: NGUYỄN QUỐC DUY KHƯƠNG Trang iii Phân tích tình hình cho vay doanh nghiệp tại NHNo – Chi nhánh An Giang 4.3.3.3. Theo ngành kinh tế .................................................................................. 54 4.3.4. Phân tích nợ xấu ............................................................................................ 57 4.3.4.1. Theo thể loại cho vay ............................................................................... 57 4.3.4.2. Theo thành phần kinh tế........................................................................... 58 4.3.4.3. Theo ngành kinh tế .................................................................................. 59 4.4. Đánh giá hiệu quả cho vay doanh nghiệp tại NHNo – Chi nhánh An Giang ......... 60 4.4.1. Phân tích dư nợ doanh nghiệp trên vốn huy động ........................................... 63 4.4.2. Phân tích hệ số thu nợ .................................................................................... 63 4.4.3. Phân tích vòng quay vốn tín dụng .................................................................. 65 4.4.4. Phân tích tỷ lệ nợ xấu .................................................................................... 65 4.5. Kết quả đạt được và hạn chế trong cho vay doanh nghiệp tại NHNo – Chi nhánh An Giang ..................................................................................................................... 67 4.5.1. Kết quả đạt được ........................................................................................... 67 4.5.2. Hạn chế ......................................................................................................... 68 4.6. Một số giải pháp chủ yếu nhằm nâng cao hơn nữa chất lượng cho vay doanh nghiệp tại NHNo – Chi nhánh An Giang ...................................................................... 68 4.6.1. Giải pháp nâng cao hiệu quả huy động vốn..................................................... 68 4.6.2. Giải pháp nâng cao hoạt động cho vay doanh nghiệp ...................................... 69 4.6.2.1. Xây dựng chính sách tín dụng doanh nghiệp linh hoạt, phù hợp ............... 69 4.6.2.2. Nâng cao chất lượng nguồn nhân lực ....................................................... 69 4.6.2.3. Công tác thẩm định tín dụng và giám sát khách hàng ............................... 71 4.6.2.4. Nâng cao chất lượng phục vụ, chăm sóc khách hàng................................ 71 4.6.2.5. Công tác thu hồi nợ ................................................................................. 72 4.6.2.6. Các giải pháp khác .................................................................................. 73 Chương 5: KẾT LUẬN VÀ KIẾN NGHỊ ................................................................. 75 5.1. Kết luận .............................................................................................................. 75 5.2. Kiến nghị ............................................................................................................ 76 5.2.1. Đối với NHNN Việt Nam ............................................................................ 76 5.2.2. Đối với NHNo ............................................................................................. 76 5.2.3. Đối với UBND tỉnh An Giang ...................................................................... 76 5.2.4. Đối với NHNN tỉnh An Giang...................................................................... 77 5.2.5. Đối với NHNo – Chi nhánh An Giang.......................................................... 77 5.2.6. Đối với các doanh nghiệp ............................................................................. 77 Tài liệu tham khảo ..................................................................................................... 78 GVHD: TS. NGUYỄN TRÍ TÂM SVTH: NGUYỄN QUỐC DUY KHƯƠNG Trang iv Phân tích tình hình cho vay doanh nghiệp tại NHNo – Chi nhánh An Giang DANH MỤC CÁC CHỮ VIẾT TẮT Chữ viết tắt Nguyên văn ĐVT Đơn vị tính NHNN Ngân hàng Nhà nước NHNo Ngân hàng Nông nghiệp và phát triển nông thôn Việt Nam TCTD Tổ chức tín dụng TNHH Trách nhiệm hữu hạn UBND Ủy ban nhân dân GVHD: TS. NGUYỄN TRÍ TÂM SVTH: NGUYỄN QUỐC DUY KHƯƠNG Trang v Phân tích tình hình cho vay doanh nghiệp tại NHNo – Chi nhánh An Giang DANH MỤC CÁC BẢNG Bảng số Tên Trang 3.1 Kết quả hoạt động kinh doanh của NHNo – Chi nhánh An Giang ............... 22 4.1 Dự ước tăng trưởng GDP của tỉnh An Giang cả năm 2010 .......................... 27 4.2 Tình hình tín dụng năm 2010 trên địa bàn tỉnh An Giang ............................ 28 4.3 Tình hình huy động vốn tại NHNo – Chi nhánh An Giang (2008-2010) ...... 29 4.4 Tình hình tín dụng tại NHNo – Chi nhánh An Giang (2008-2010)............... 32 4.5 Doanh số cho vay doanh nghiệp theo thể loại cho vay (2008-2010)............. 37 4.6 Doanh số cho vay doanh nghiệp theo thành phần kinh tế (2008-2010)......... 39 4.7 Doanh số cho vay doanh nghiệp theo ngành kinh tế (2008-2010) ................ 41 4.8 Doanh số thu nợ doanh nghiệp theo thể loại cho vay (2008-2010) ............... 44 4.9 Doanh số thu nợ doanh nghiệp theo thành phần kinh tế (2008-2010) ........... 46 4.10 Doanh số thu nợ doanh nghiệp theo ngành kinh tế (2008-2010) .................. 48 4.11 Dư nợ doanh nghiệp theo thể loại cho vay (2008-2010)............................... 51 4.12 Dư nợ doanh nghiệp theo thành phần kinh tế (2008-2010)........................... 52 4.13 Dư nợ doanh nghiệp theo ngành kinh tế (2008-2010) .................................. 54 4.14 Nợ xấu doanh nghiệp theo thể loại cho vay (2008-2010) ............................. 57 4.15 Nợ xấu doanh nghiệp theo thành phần kinh tế (2008-2010) ......................... 58 4.16 Nợ xấu doanh nghiệp theo ngành kinh tế (2008-2010)................................. 59 4.17 Một số chỉ tiêu đánh giá hiệu quả cho vay doanh nghiệp tại NHNo – Chi nhánh An Giang .......................................................................................... 62 GVHD: TS. NGUYỄN TRÍ TÂM SVTH: NGUYỄN QUỐC DUY KHƯƠNG Trang vi Phân tích tình hình cho vay doanh nghiệp tại NHNo – Chi nhánh An Giang DANH MỤC CÁC BIỂU ĐỒ Biểu đồ số Tên Trang 3.1 Lợi nhuận kinh doanh của NHNo – Chi nhánh An Giang ............................ 23 4.1 Cơ cấu vốn huy động theo kỳ hạn gửi của NHNo – Chi nhánh An Giang (2008 – 2010).............................................................................................. 30 4.2 Cơ cấu vốn huy động theo tính chất tiền gửi của NHNo – Chi nhánh An Giang (2008 – 2010) ................................................................................... 31 4.3 Doanh số cho vay tại NHNo – Chi nhánh An Giang (2008-2010)................ 33 4.4 Doanh số thu nợ tại NHNo – Chi nhánh An Giang (2008-2010) .................. 34 4.5 Dư nợ tại NHNo – Chi nhánh An Giang (2008-2010).................................. 35 4.6 Tỷ lệ nợ xấu/tổng dư nợ tại NHNo – Chi nhánh An Giang (2008-2010) ...... 36 4.7 Doanh số cho vay doanh nghiệp theo thể loại cho vay (2008-2010)............. 38 4.8 Doanh số cho vay doanh nghiệp theo thành phần kinh tế (2008-2010)......... 39 4.9 Doanh số cho vay doanh nghiệp theo ngành kinh tế (2008-2010) ................ 41 4.10 Doanh số thu nợ doanh nghiệp theo thể loại cho vay (2008-2010) ............... 45 4.11 Doanh số thu nợ doanh nghiệp theo thành phần kinh tế (2008-2010) ........... 46 4.12 Doanh số thu nợ doanh nghiệp theo ngành kinh tế (2008-2010) .................. 49 4.13 Dư nợ doanh nghiệp theo thể loại cho vay (2008-2010)............................... 51 4.14 Dư nợ doanh nghiệp theo thành phần kinh tế (2008-2010)........................... 53 4.15 Dư nợ doanh nghiệp theo ngành kinh tế (2008-2010) .................................. 55 4.16 Nợ xấu doanh nghiệp theo thể loại cho vay (2008-2010) ............................. 58 4.17 Nợ xấu doanh nghiệp theo thành phần kinh tế (2008-2010) ......................... 59 4.18 Nợ xấu doanh nghiệp theo ngành kinh tế (2008-2010)................................. 60 4.19 Dư nợ doanh nghiệp trên vốn huy động (2008-2010) .................................. 63 4.20 Hệ số thu nợ (2008-2010) ........................................................................... 64 4.21 Vòng quay vốn tín dụng (2008-2010) .......................................................... 65 4.22 Tỷ lệ nợ xấu (2008-2010) ............................................................................ 66 DANH MỤC CÁC HÌNH Hình số Tên Trang 3.1 Trụ sở NHNo – Chi nhánh An Giang .......................................................... 10 3.2 Sơ đồ cơ cấu tổ chức của NHNo – Chi nhánh An Giang .............................. 12 GVHD: TS. NGUYỄN TRÍ TÂM SVTH: NGUYỄN QUỐC DUY KHƯƠNG Trang vii Phân tích tình hình cho vay doanh nghiệp tại NHNo – Chi nhánh An Giang Chương 1 GIỚI THIỆU 1.1. Cơ sở hình thành đề tài: Sau những tác động nặng nề từ cuộc khủng hoảng kinh tế thế giới 2007 – 2008, kinh tế Việt Nam đang từng bước phục hồi và tăng trưởng trở lại. Hòa cùng với cả nước, tình hình kinh tế – xã hội tỉnh An Giang trong năm 2010 cũng đã đạt được những thành tựu đáng kể: “GDP bình quân đầu người đạt 21 triệu đồng (năm 2009 là 18,4%); sản xuất công nghiệp có tốc độ tăng trưởng khá cao, đạt 17,5%; nhiều doanh nghiệp thành lập mới đã đi vào hoạt động, các khu, cụm công nghiệp – tiểu thủ công nghiệp đưa vào sử dụng; giá trị ngành xây dựng cũng tăng 16,1%; sản xuất nông nghiệp trên lĩnh vực trồng trọt đạt kết quả khả quan, thắng lợi toàn diện trên cả 03 mặt: diện tích, năng suất, sản lượng…” (Cục Thống kê An Giang, 2010: 1-2). Để đạt được những kết quả trên, An Giang đã từng bước khắc phục những hậu quả sau cuộc khủng hoảng, đẩy mạnh phát triển, nhất là những lĩnh vực thuộc thế mạnh của tỉnh bằng việc áp dụng khoa học kỹ thuật tiên tiến mở rộng quy mô sản xuất… để kịp thời cung ứng đủ nguyên liệu, hàng hóa cho tiêu thụ nội địa và xuất khẩu, đem lại thu nhập ổn định cho người lao động, góp phần phát triển kinh tế tỉnh nhà; đồng thời cũng đẩy nhanh tiến độ thực hiện các công trình đầu tư xây dựng cơ bản, phát triển hạ tầng kinh tế kỹ thuật trong tỉnh. Để đáp ứng được những yêu cầu này đòi hỏi một lượng vốn đầu tư rất lớn. Với thế mạnh là ngân hàng thương mại nhà nước lớn nhất, dẫn đầu trong hệ thống ngân hàng Việt Nam về vốn, tài sản, nguồn nhân lực, mạng lưới hoạt động, số lượng khách hàng, NHNo với chức năng, nhiệm vụ là một ngân hàng kinh doanh đa năng, có nhiều hình thức kinh doanh, cung cấp dịch vụ tiện ích khác nhau cho nền kinh tế và cho xã hội. Tuy nhiên hoạt động cho vay từ nguồn vốn huy động được vẫn là hình thức kinh doanh phổ biến nhất để cung cấp vốn cho tất cả các thành phần kinh tế, đồng thời mang lại lợi nhuận chủ yếu cho ngân hàng. Vì thế, trước những yêu cầu cấp thiết của tỉnh nhà, NHNo – Chi nhánh An Giang đã xác định nhiệm vụ đầu tư phát triển kinh tế, đặt biệt là đối với các doanh nghiệp hoạt động trong lĩnh vực nông nghiệp, nông dân, nông thôn thông qua việc cấp vốn ngắn hạn để tài trợ cho hoạt động sản xuất, kinh doanh; mở rộng đầu tư vốn trung, dài hạn để xây dựng cơ sở vật chất kỹ thuật cho sản xuất nông, lâm, ngư nghiệp; góp phần thực hiện thành công sự nghiệp công nghiệp hóa – hiện đại hóa nông nghiệp, nông thôn An Giang. Song, với quy luật chọn lọc khắc nghiệt của nền kinh tế thị trường, hầu hết các doanh nghiệp – các khách hàng thường xuyên của ngân hàng phải đối mặt với nguy cơ thua lỗ khi môi trường kinh doanh phải cạnh tranh gay go, khốc liệt. Do đó rủi ro mà các ngân hàng gặp phải thường rất phức tạp, đa dạng với nhiều hình thức và mức độ khác nhau, trong đó rủi ro tín dụng giữ vị trí trọng yếu. Điều này ảnh hưởng đến lợi nhuận của ngân hàng, làm cho nợ xấu gia tăng, nguy cơ không thu hồi được vốn khá cao. Cho nên, khi cho vay doanh nghiệp – nghiệp vụ chiếm gần 1/3 doanh số cho vay của ngân hàng – đòi hỏi cán bộ tín dụng phải xem xét kỹ trước khi kiến nghị cho vay và quản lý các khoản cho vay như thế nào cho tốt, vừa đảm bảo được lợi ích của ngân GVHD: TS. NGUYỄN TRÍ TÂM SVTH: NGUYỄN QUỐC DUY KHƯƠNG Trang 1 Phân tích tình hình cho vay doanh nghiệp tại NHNo – Chi nhánh An Giang hàng, hạn chế được rủi ro vừa thu hút và giữ chân khách hàng trong bối cảnh thị phần giữa các TCTD trong địa bàn tỉnh ngày càng bị chia nhỏ. Từ thực tế trên, đề tài “Phân tích tình hình cho vay doanh nghiệp tại ngân hàng Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Việt Nam – Chi nhánh An Giang” sẽ phần nào giúp hiểu rõ được thực trạng cho vay doanh nghiệp tại các ngân hàng nói chung, NHNo – Chi nhánh An Giang nói riêng trong giai đoạn hiện nay. 1.2. Mục tiêu nghiên cứu: - Đánh giá tình hình cho vay doanh nghiệp tại NHNo – Chi nhánh An Giang trong giai đoạn 2008 – 2010. - Đề xuất một số biện pháp nhằm nâng cao hơn nữa hiệu quả của hoạt động cho vay doanh nghiệp tại chi nhánh. 1.3. Phạm vi nghiên cứu: Đề tài chỉ tập trung nghiên cứu tình hình cho vay doanh nghiệp tại NHNo – Chi nhánh An Giang trong giai đoạn 2008-2010 để từ đó đề xuất một số biện pháp nhằm nâng cao hơn nữa hiệu quả của hoạt động này tại ngân hàng. 1.4. Phương pháp nghiên cứu: - Khảo cứu cơ sở lý thuyết bao gồm lý thuyết thuần và các nghiên cứu trước. - Sử dụng các loại dữ liệu thứ cấp là những báo cáo tài chính của NHNo – Chi nhánh An Giang trong các năm 2008-2010. - Sử dụng những phương pháp: thống kê, phân tích và so sánh số liệu, dữ liệu thu thập được. Sơ đồ nghiên cứu: Ý tưởng hình thành đề tài phân tích tình hình cho vay doanh nghiệp tại NHNo Khảo cứu lý thuyết Thu thập dữ liệu Xử lý, phân tích số liệu Kết luận GVHD: TS. NGUYỄN TRÍ TÂM - Lý thuyết thuần - Các nghiên cứu trước về tín dụng, chỉ tiêu đánh giá hoạt động tín dụng… Sử dụng các dữ liệu thứ cấp: - Các báo cáo tài chính của ngân hàng qua các năm 2008-2010. - Các bài viết về ngân hàng, về ngành; tin tức về thị trường chứng khoán; các chính sách kinh tế vĩ mô của nhà nước. - Làm sạch dữ liệu và thống kê lại theo từng nhóm dữ liệu. - Phân tích dữ liệu. - Tổng kết kết quả nghiên cứu - Đưa ra các kiến nghị. SVTH: NGUYỄN QUỐC DUY KHƯƠNG Trang 2 Phân tích tình hình cho vay doanh nghiệp tại NHNo – Chi nhánh An Giang 1.5. Ý nghĩa thực tiễn: Kết quả nghiên cứu của đề tài sẽ phần nào cho thấy thực trạng cho vay doanh nghiệp tại NHNo – Chi nhánh An Giang. Thông qua đó, đề tài sẽ giúp ngân hàng nhận định được những mặt mạnh cần phát huy cũng như khắc phục những khó khăn, vướng mắc (nếu có) trong lĩnh vực này. Hy vọng rằng đây sẽ là tài liệu tham khảo hữu ích cho các nghiên cứu sâu hơn về hoạt động tín dụng doanh nghiệp. 1.6. Cấu trúc của khóa luận: Khóa luận gồm 5 chương: Chương 1: Giới thiệu. Chương này sẽ nêu lên cơ sở hình thành đề tài, mục tiêu, đối tượng, phạm vi, phương pháp nghiên cứu và ý nghĩa của đề tài. Chương 2: Cơ sở lý thuyết. Chương này sẽ giới thiệu tổng quát những vấn đề cơ bản về tín dụng và các chỉ tiêu dùng để đánh giá hiệu quả hoạt động tín dụng tại ngân hàng. Chương 3: Giới thiệu về NHNo – Chi nhánh An Giang. Chương này sẽ giới thiệu về quá trình hình thành và hoạt động của ngân hàng, tóm tắt một số chỉ tiêu về hoạt động kinh doanh của ngân hàng. Chương 4: Phân tích tình hình cho vay doanh nghiệp tại NHNo – Chi nhánh An Giang qua ba năm (2008-2010). Chương này chủ yếu trình bày kết quả phân tích thực trạng cho vay doanh nghiệp và dựa vào một số chỉ tiêu để đánh giá hiệu quả, kết quả đạt được và những hạn chế của hoạt động này tại ngân hàng. Từ đó đề xuất một số giải pháp chủ yếu nhằm nâng cao hơn nữa chất lượng lĩnh vực này. Chương 5: Kết luận và kiến nghị. Chương này sẽ tổng kết lại những kết quả nghiên cứu ở các chương trước. Từ đó rút ra các hạn chế của đề tài nghiên cứu và đề ra những kiến nghị. GVHD: TS. NGUYỄN TRÍ TÂM SVTH: NGUYỄN QUỐC DUY KHƯƠNG Trang 3 Phân tích tình hình cho vay doanh nghiệp tại NHNo – Chi nhánh An Giang Chương 2 CƠ SỞ LÝ THUYẾT 2.1. Những vấn đề cơ bản về tín dụng: 2.1.1. Khái niệm tín dụng: Tín dụng là quan hệ chuyển nhượng quyền sử dụng vốn từ người sở hữu sang cho người sử dụng trong một thời hạn nhất định với một khoản chi phí nhất định. Một quan hệ được xem là quan hệ tín dụng khi nào chứa đựng đầy đủ 3 nội dung: - Có sự chuyển nhượng quyền sử dụng vốn từ người sở hữu sang cho người sử dụng. - Sự chuyển nhượng này có thời hạn. - Sự chuyển nhượng này có kèm theo chi phí. (Nguyễn Minh Kiều và Phan Chung Thủy, Nguyễn Thị Thùy Linh, 2006: 95-96) 2.1.2. Phân loại tín dụng: Tín dụng có nhiều loại hay nhiều hình thức khác nhau. Việc phân loại tín dụng nhằm hiểu rõ sự khác biệt của từng loại tín dụng và qua đó chúng ta có thể sử dụng hoặc hiểu được tín dụng trong từng hoàn cảnh cụ thể. Phân loại tín dụng thường căn cứ vào những tiêu thức cụ thể sau (Nguyễn Minh Kiều và Phan Chung Thủy, Nguyễn Thị Thùy Linh, 2006: 95-96): 2.1.2.1. Theo thời hạn cho vay: Theo tiêu tức này, tín dụng có thể phân chia thành các loại sau: - Cho vay ngắn hạn: là những khoản tín dụng có thời hạn đến 12 tháng, chủ yếu được sử dụng để bù đắp sự thiếu hụt vốn lưu động tạm thời của các doanh nghiệp và nhu cầu chi tiêu ngắn hạn của cá nhân. - Cho vay trung hạn: là loại tín dụng có thời hạn từ trên 12 tháng đến 60 tháng, chủ yếu được sử dụng để đầu tư mua sắm tài sản cố định, cải tiến hoặc đầu tư thiết bị cộng nghệ, mở rộng sản xuất kinh doanh, xây dựng dự án mới có qui mô nhỏ và thời gian thu hồi vốn nhanh. - Cho vay dài hạn: là loại tín dụng có thời hạn trên 60 tháng, chủ yếu được sử dụng để đáp ứng các nhu cầu như: xây dựng nhà cửa, xây dựng xí nghiệp và các công trình mới. 2.1.2.2. Theo mục đích sử dụng vốn: Dựa vào tiêu thức này, tín dụng được phân thành: - Tín dụng sản xuất và lưu thông hàng hóa: là loại tín dụng thường được cung cấp cho các nhà doanh nghiệp để họ tiến hành hoạt động sản xuất, kinh doanh. GVHD: TS. NGUYỄN TRÍ TÂM SVTH: NGUYỄN QUỐC DUY KHƯƠNG Trang 4 Phân tích tình hình cho vay doanh nghiệp tại NHNo – Chi nhánh An Giang - Tín dụng tiêu dùng: là loại tín dụng cấp phát cho cá nhân để đáp ứng nhu cầu tiêu dùng. Loại này thường được cung cấp cho việc mua sắm xe cộ, các thiết bị gia đình (tủ lạnh, máy giặt, máy lạnh…), vốn vay được cấp phát bằng tiền hoặc hàng hóa. Việc cấp bằng tiền thường do ngân hàng và các TCTD cung cấp. 2.1.2.3. Theo mức độ tín nhiệm của khách hàng: Căn cứ vào tiêu thức này, tín dụng được phân thành hai loại sau: - Cho vay không có bảo đảm: là loại cho vay không có tài sản thế chấp, cầm cố hoặc bảo lãnh của người thứ ba mà chỉ dựa vào uy tín của bản thân khách hàng vay vốn để quyết định cho vay. - Cho vay có bảo đảm: là loại cho vay dựa trên cơ sở các bảo đảm cho tiền vay như thế chấp, cầm cố hoặc bảo lãnh của một bên thứ ba nào khác. Sự bảo đảm này là căn cứ pháp lý để ngân hàng có thêm một nguồn thu nợ thứ hai, bổ sung cho nguồn thu nợ thứ nhất. 2.1.2.4. Theo phương thức cho vay: Các loại hình cho vay được phân loại theo tiêu thức này là: - Cho vay từng lần: phương thức cho vay này áp dụng đối với khách hàng có nhu cầu vay vốn từng lần. Mỗi lần vay vốn, khách hàng và ngân hàng nơi cho vay lập thủ tục vay vốn theo quy định và ký hợp đồng tín dụng. - Cho vay theo hạn mức tín dụng: phương thức cho vay này áp dụng với khách hàng vay ngắn hạn có nhu cầu vay vốn thường xuyên, kinh doanh ổn định. 2.1.2.5. Theo tính chất luân chuyển vốn: Theo tiêu thức này, tín dụng gồm các loại sau: - Tín dụng vốn lưu động: là loại tín dụng được cung cấp để hình thành vốn lưu động của doanh nghiệp hay cho vay để bù đắp mức vốn lưu động thiếu hụt tạm thời. Loại này thường được thể hiện dưới các hình thức như: cho vay để dự trữ hàng hóa, cho vay để trang trải chi phí sản xuất, cho vay để thu mua, để thanh toán các khoản nợ dưới hình thức chiết khấu các chứng từ có giá… - Tín dụng vốn cố định: là loại tín dụng được cung cấp nhằm hình thành vốn cố định của doanh nghiệp. Loại này thường dùng để đầu tư mua sắm tài sản cố định, cải tiến và đổi mới kỹ thuật, mở rộng sản xuất, xây dựng các xí nghiệp, những công trình mới,… 2.1.2.6. Theo chủ thể: Dựa vào tiêu thức này, tín dụng được phân chia thành các loại sau: - Tín dụng thương mại: là mối quan hệ tín dụng giữa các doanh nghiệp, được biểu hiện dưới hình thức mua bán chịu hàng hóa. Nó đóng vai trò quan trọng trong việc đáp ứng các nhu cầu về vốn cho những doanh nghiệp đang tạm thời thiếu hụt vốn; đồng thời giúp cho các doanh nghiệp tiêu thụ được hàng hóa của mình. Mặc dù tín dụng thương mại đóng vai trò tích cực trong nền kinh tế, song nó vẫn có các mặt hạn chế như: quy mô tín dụng, thời hạn cho vay và phương thức hoạt động. GVHD: TS. NGUYỄN TRÍ TÂM SVTH: NGUYỄN QUỐC DUY KHƯƠNG Trang 5 Phân tích tình hình cho vay doanh nghiệp tại NHNo – Chi nhánh An Giang - Tín dụng ngân hàng: là quan hệ tín dụng giữa ngân hàng, các TCTD với doanh nghiệp và cá nhân. - Tín dụng nhà nước: là quan hệ tín dụng mà trong đó Nhà nước là người đi vay để đảm bảo các khoản chi tiêu cho ngân sách nhà nước; đồng thời Nhà nước là người cho vay để thực hiện các chức năng, nhiệm vụ của mình trong quản lý kinh tế - xã hội và phát triển quan hệ đối ngoại. Hình thức biểu hiện bên ngoài của tín dụng Nhà nước là sự vay mượn tạm thời một số hiện vật vay tiền, nhưng bản chất bên trong chứa đựng nhiều mối quan hệ giữa Nhà nước và các chủ thể khác. 2.1.3. Vai trò của tín dụng: Tín dụng được xem như mạch máu của nền kinh tế và khi một nền kinh tế phát triển mạnh cũng có nghĩa các chức năng của tín dụng đã được thực hiện và nó sẽ phát huy tác dụng đối với nền kinh tế. - Tín dụng là công cụ thực hiện tích tụ, tập trung vốn và tài trợ vốn cho các ngành kinh tế, góp phần thúc đẩy sản xuất kinh doanh phát triển. - Tín dụng là công cụ góp phần ổn định tiền tệ, ổn định giá cả . - Tín dụng góp phần ổn định đời sống, tạo công ăn việc làm và ổn định trật tự xã hội. - Tín dụng là một trong những phương tiện kết nối nền kinh tế quốc gia với nền kinh tế cộng đồng thế giới, góp phần phát triển nền kinh tế đối ngoại. (Dương Thị Bình Minh, 1999: 113) 2.1.4. Chức năng của tín dụng: Trong nền kinh tế hàng hoá, tín dụng thực hiện ba chức năng cơ bản sau: - Chức năng tập trung và phân phối lại vốn tiền tệ: đây là chức năng cơ bản nhất của tín dụng. Tập trung và phân phối lại vốn tiền tệ là hai quá trình thống nhất trong sự vận hành của hệ thống tín dụng. - Chức năng tiết kiệm tiền mặt và chi phí lưu thông cho xã hội. - Chức năng phản ánh và kiểm soát các hoạt động kinh tế. (Dương Thị Bình Minh, 1999: 113) 2.1.5. Nguyên tắc và điều kiện của tín dụng: 2.1.5.1. Nguyên tắc: Tín dụng tại Việt Nam được thực hiện theo hai nguyên tắc sau đây: - Một là: Vốn vay phải được sử dụng đúng mục đích đã thỏa thuận trong hợp đồng tín dụng và có hiệu quả kinh tế. - Hai là: Vốn vay phải được hoàn trả đầy đủ cả vốn gốc và lãi vay theo đúng thời hạn cam kết trong hợp đồng tín dụng. (Nguyễn Đăng Dờn, 2009: 55-56) GVHD: TS. NGUYỄN TRÍ TÂM SVTH: NGUYỄN QUỐC DUY KHƯƠNG Trang 6 Phân tích tình hình cho vay doanh nghiệp tại NHNo – Chi nhánh An Giang 2.1.5.2. Điều kiện: Khách hàng vay vốn phải có đủ các điều kiện sau: - Có năng lực pháp luật dân sự, năng lực hành vi dân sự và chịu trách nhiệm dân sự theo quy định của pháp luật. - Người vay vốn có khả năng tài chính đảm bảo trả nợ trong thời hạn cam kết. - Người vay vốn có mục đích sử dụng vốn vay hợp pháp. - Có phương án sản xuất, kinh doanh, dự án đầu tư khả thi có hiệu quả. - Thực hiện các quy định về bảo đảm tiền vay theo quy định của Chính phủ và hướng dẫn của Thống đốc NHNN Việt Nam. (Nguyễn Đăng Dờn, 2009: 56-57) 2.1.6. Các phương thức cho vay: 2.1.6.1. Cho vay từng lần: Mỗi lần vay vốn khách hàng và TCTD thực hiện thủ tục vay vốn cần thiết và ký kết hợp đồng tín dụng. (Nguyễn Đăng Dờn, 2009) 2.1.6.2. Cho vay theo hạn mức tín dụng: TCTD và khách hàng xác định và thỏa thuận một hạn mức tín dụng duy trì trong một khoảng thời gian xác định. (Nguyễn Đăng Dờn, 2009) 2.1.6.3. Cho vay theo dự án đầu tư: TCTD cho khách hàng vay vốn để thực hiện các dự án đầu tư phát triển sản xuất, kinh doanh, dịch vụ và các dự án đầu tư phục vụ đời sống. (Nguyễn Minh Kiều và Phan Chung Thủy, Nguyễn Thị Thùy Linh, 2006) 2.1.6.4. Cho vay hợp vốn: Một nhóm TCTD cùng cho vay đối với một dự án vay vốn hoặc phương án vay vốn của khách hàng, trong đó có một TCTD làm đầu mối dàn xếp, phối hợp với các TCTD khác. (Nguyễn Minh Kiều và Phan Chung Thủy, Nguyễn Thị Thùy Linh, 2006) 2.1.6.5. Cho vay trả góp: Khi vay vốn, TCTD cùng khách hàng xác định và thỏa thuận số lãi vốn vay phải trả cộng với số nợ gốc được chia ra để trả nợ theo nhiều kỳ hạn trong thời hạn cho vay. (Nguyễn Đăng Dờn, 2009) 2.1.6.6. Cho vay theo hạn mức tín dụng dự phòng: TCTD cam kết đảm bảo sẵn sàng cho khách hàng vay vốn trong phạm vi hạn mức tín dụng nhất định. TCTD và khách hàng thỏa thuận thời hạn hiệu lực của hạn mức tín dụng dự phòng và mức phí trả cho hạn mức tín dụng dự phòng. (Nguyễn Minh Kiều và Phan Chung Thủy, Nguyễn Thị Thùy Linh, 2006) 2.1.6.7. Cho vay thông qua nghiệp vụ phát hành và sử dụng thẻ tín dụng: TCTD chấp thuận cho khách hàng được sử dụng số vốn vay trong phạm vi hạn mức tín dụng để thanh toán tiền mua hàng hóa, dịch vụ và rút tiền mặt tại máy rút tiền GVHD: TS. NGUYỄN TRÍ TÂM SVTH: NGUYỄN QUỐC DUY KHƯƠNG Trang 7 Phân tích tình hình cho vay doanh nghiệp tại NHNo – Chi nhánh An Giang tự động hoặc điểm ứng tiền mặt là đại lý của TCTD. Khi cho vay phát hành và sử dụng thẻ tín dụng, TCTD và khách hàng phải tuân theo các quy định của Chính phủ và NHNN Việt Nam về phát hành và sử dụng thẻ tín dụng. (Nguyễn Đăng Dờn, 2009) 2.1.6.8. Cho vay theo hạn mức thấu chi: Là việc cho vay mà TCTD thỏa thuận bằng văn bản chấp thuận cho khách hàng chi vượt số tiền có trên tài khoản thanh toán của khách hàng phù hợp với các quy định của Chính phủ và NHNN Việt Nam về hoạt động thanh toán qua các tổ chức cung ứng dịch vụ thanh toán. (Nguyễn Đăng Dờn, 2009) 2.2. Một số chỉ tiêu đánh giá hoạt động tín dụng: Để đánh giá chất lượng và hiệu quả hoạt động tín dụng ta dùng các chỉ tiêu sau: 2.2.1. Khái niệm liên quan đến hoạt động tín dụng: 2.2.1.1. Doanh số cho vay: “Là chỉ tiêu phản ánh tất cả các khoản cho vay trong năm tài chính, không kể món vay đó đã được thu hồi hay chưa. Doanh số cho vay thường được xác định theo tháng, quý, năm” (Lê Xuân Huyên, 2010). 2.2.1.2. Doanh số thu nợ: “Là chỉ tiêu phản ánh tất cả các khoản nợ mà ngân hàng đã thu về trong năm tài chính, kể cả các khoản khách hàng đã thanh toán cho toàn bộ hợp đồng hay một phần hợp đồng” (Lê Xuân Huyên, 2010). 2.2.1.3. Dư nợ cho vay: “Là chỉ tiêu phản ánh tại một thời điểm xác định nào đó ngân hàng hiện còn cho vay bao nhiêu, và đây cũng là khoản ngân hàng cần phải thu về trong tương lai” (Lê Xuân Huyên, 2010). 2.2.1.4. Nợ quá hạn: “Nợ quá hạn là chỉ tiêu phản ánh các khoản nợ khi đến hạn mà khách hàng không trả được cho ngân hàng, nếu không có nguyên nhân chính đáng thì ngân hàng sẽ chuyển từ tài khoản dư nợ sang tài khoản quản lý khác gọi là nợ quá hạn” (Lê Xuân Huyên, 2010). 2.2.2. Một số chỉ tiêu đánh giá hoạt động tín dụng: Ngoài các chỉ tiêu trên, ta còn dùng một số chỉ tiêu sau để đánh giá chất lượng và hiệu quả hoạt động tín dụng: 2.2.2.1. Dư nợ cho vay/tổng nguồn vốn huy động: Dư nợ cho vay Dư nợ cho vay/Tổng nguồn vốn huy động = x 100 Tổng nguồn vốn huy động “Tỷ số này giúp ngân hàng đo lường được khả năng cho vay từ một đồng vốn huy động. Tỷ số này còn cho biết dư nợ trong cho vay chiếm bao nhiêu phần trăm tổng số vốn huy động. Nếu hệ số này càng cao thì vốn huy động tham gia vào dư nợ càng ít” (Nguyễn Thị Ngọc Diễm, 2009) GVHD: TS. NGUYỄN TRÍ TÂM SVTH: NGUYỄN QUỐC DUY KHƯƠNG Trang 8
- Xem thêm -

Tài liệu liên quan