Đăng ký Đăng nhập
Trang chủ PHÂN TÍCH THỰC TRẠNG RỦI RO TÍN DỤNG TRONG CHO VAY CỦA KHÁCH HÀNG DOANH NGHIỆP T...

Tài liệu PHÂN TÍCH THỰC TRẠNG RỦI RO TÍN DỤNG TRONG CHO VAY CỦA KHÁCH HÀNG DOANH NGHIỆP TẠI NGÂN HÀNG NÔNG NGHIỆP&PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN VIỆT NAM - CHI NHÁNH CÁI RĂNG

.PDF
84
166
129

Mô tả:

TRƯỜNG ĐẠI HỌC CẦN THƠ KHOA KINH TẾ - QUẢN TRỊ KINH DOANH -------------------- HUỲNH PHÚ NHUẬN PHÂN TÍCH THỰC TRẠNG RỦI RO TÍN DỤNG TRONG CHO VAY CỦA KHÁCH HÀNG DOANH NGHIỆP TẠI NGÂN HÀNG NÔNG NGHIỆP&PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN VIỆT NAM - CHI NHÁNH CÁI RĂNG LUẬN VĂN TỐT NGHIỆP ĐẠI HỌC Ngành: Tài chính – Ngân hàng Mã số ngành: 52340201 CẦN THƠ, 11-2014 i TRƯỜNG ĐẠI HỌC CẦN THƠ KHOA KINH TẾ - QUẢN TRỊ KINH DOANH -------------------- HUỲNH PHÚ NHUẬN MSSV: C1200187 PHÂN TÍCH THỰC TRẠNG RỦI RO TÍN DỤNG TRONG CHO VAY CỦA KHÁCH HÀNG DOANH NGHIỆP TẠI NGÂN HÀNG NÔNG NGHIỆP&PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN VIỆT NAM - CHI NHÁNH CÁI RĂNG LUẬN VĂN TỐT NGHIỆP ĐẠI HỌC Ngành: Tài chính – Ngân hàng Mã số ngành: 52340201 CÁN BỐ HƯỚNG DẪN ĐOÀN TUYẾT NHIỄN CẦN THƠ, 11-2014 ii LỜI CẢM TẠ Trước tiên, em kính gửi lời cám ơn chân thành đến Quý Thầy Cô, đặc biệt là Quý Thầy Cô Khoa Kinh Tế - Tài Chính Ngân Hàng Trường Đại Học Cần Thơ đã nhiệt tình giảng dạy, tận tâm truyền đạt cho em nhiều kiến thức suốt thời gian học tập ở trường. Em kính gửi lời cảm ơn chân thành đến Ban Lãnh Đạo, Cô Chú, Anh Chị công tác tại Chi nhánh Ngân Hàng NHNNo & PTNT Việt Nam - Chi nhánh Cái Răng, Phòng giao dịch Nam Cần Thơ, đặc biệt là các Anh, Chị phòng Kinh Doanh đã tận tình giúp đỡ và hướng dẫn em hoàn thành tốt nhiệm vụ trong thời gian thực tập. Em kính gửi lời cảm ơn chân thành đến cô Đoàn Tuyết Nhiễn đã tận tình hướng dẫn giúp em hoàn thành luận văn tốt nghiệp này. Do kiến thức còn hạn hẹp, thời gian tìm hiểu chưa sâu, chắc chắn bài luận văn của em không tránh khỏi những thiếu sót. Em rất mong nhận được sự đóng góp của Quý Thầy Cô và Ban Lãnh Đạo Ngân hàng giúp em khắc phục được những thiếu sót và khuyết điểm. Cuối cùng, em xin kính gửi đến Quý Thầy Cô, Ban Giám Đốc và toàn thể Quý Cô Chú, Anh Chị đang công tác tại Ngân hàng lời chúc sức khỏe, hạnh phúc và luôn thành đạt trong công việc và cuộc sống. Cần thơ, ngày….tháng….năm….. Người thực hiện i TRANG CAM KẾT Tôi cam đoan rằng đề tài này là do chính tôi thực hiện, các số liệu thu thập và kết quả phân tích trong đề tài là trung thực, đề tài không trùng với bất kỳ đề tài nghiên cứu khoa học nào. Cần Thơ, ngày….tháng….năm…. Người thực hiện ii NHẬN XÉT CƠ QUAN THỰC TẬP ....................................................................................................................... ................................................................................................................................... ................................................................................................................................... ................................................................................................................................... ................................................................................................................................... ................................................................................................................................... ................................................................................................................................... ................................................................................................................................... ................................................................................................................................... ................................................................................................................................... ................................................................................................................................... ................................................................................................................................... ................................................................................................................................... ................................................................................................................................... ................................................................................................................................... ................................................................................................................................... ................................................................................................................................... ................................................................................................................................... ................................................................................................................................... Cần Thơ, ngày….tháng….năm…. Thủ trưởng đơn vị iii MỤC LỤC Trang LỜI CẢM TẠ ........................................................................................................... i TRANG CAM KẾT ................................................................................................. ii NHẬN XÉT CƠ QUAN THỰC TẬP ................................................................... iii MỤC LỤC ............................................................................................................. iv DANH SÁCH BẢNG .......................................................................................... viii DANH SÁCH HÌNH ............................................................................................. ix DANH MỤC TỪ VIẾT TẮT ................................................................................. x CHƯƠNG 1 ............................................................................................................ 1 GIỚI THIỆU ........................................................................................................... 1 1.1. LÝ DO CHỌN ĐỀ TÀI ................................................................................... 1 1.2. MỤC TIÊU NGHIÊN CỨU ............................................................................ 2 1.2.1. Mục tiêu chung .......................................................................................................... 2 1.2.2. Mục tiêu cụ thể .......................................................................................................... 2 1.3. PHẠM VI NGHIÊN CỨU............................................................................... 3 1.3.1. Phạm vi không gian .................................................................................................. 3 1.3.2. Phạm vi thời gian ...................................................................................................... 3 1.3.3. Đối tượng nghiên cứu .............................................................................................. 3 CHƯƠNG 2 ............................................................................................................ 4 CƠ SỞ LÝ LUẬN VÀ PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU .................................... 4 2.1. CƠ SỞ LÝ LUẬN ........................................................................................... 4 2.1.1. Khái quát về doanh nghiệp ..................................................................................... 4 2.1.2. Các loại hình doanh nghiệp .................................................................................... 5 2.1.2.1. Doanh nghiệp tư nhân (DNTN) .......................................................... 5 2.1.2.2. Công ty trách nhiệm hữu hạn (TNHH) 2 thành viên .......................... 5 2.1.2.3. Công ty trách nhiệm hữu hạn 1 thành viên ......................................... 5 2.1.2.4. Công ty cổ phần (CTCP)..................................................................... 6 2.1.2.5. Công ty hợp danh ................................................................................ 6 2.1.2.6. Hợp tác xã ........................................................................................... 6 2.1.3. Phân loại nhóm ngành kinh tế ............................................................................... 6 2.1.4. Sơ lược về ngân hàng thương mại ........................................................................ 8 2.1.4.1. Khái niệm ngân hàng thương mại ....................................................... 8 2.1.4.2. Chức năng của ngân hàng thương mại ................................................ 8 iv 2.1.4.3. Các nghiệp vụ chủ yếu của ngân hàng thương mại ............................ 8 2.1.5. Tổng quan về tín dụng ............................................................................................. 9 2.1.5.1 Khái niệm tín dụng............................................................................... 9 2.1.5.2. Bản chất của tín dụng .......................................................................... 9 2.1.5.3 Chức năng của tín dụng ....................................................................... 9 2.1.5.4 Vai trò của tín dụng............................................................................ 10 2.1.5.5. Khái niệm cho vay ............................................................................ 10 2.1.5.6. Nguyên tắc và điều kiện cho vay ...................................................... 10 2.1.5.7. Lãi suất cho vay ................................................................................ 11 2.1.6. Các loại cho vay doanh nghiệp thường gặp của ngân hàng thương mại .. 12 2.1.6.1. Theo thời hạn cho vay ....................................................................... 12 2.1.6.2. Theo phương thức cho vay ............................................................... 12 2.1.7. Rủi ro trong cho vay doanh nghiệp của ngân hàng thương mại ................. 13 2.1.7.1. Quan niệm về rủi ro trong cho vay ................................................... 13 2.1.7.2. Các loại rủi ro thường gặp trong cho vay doanh nghiệp của ngân hàng thương mại ............................................................................................ 13 2.1.8. Những vấn đề về rủi ro tín dụng ......................................................................... 14 2.1.8.1. Đặc điểm của rủi ro tín dụng............................................................. 15 2.1.8.2. Phân loại rủi ro tín dụng.................................................................... 15 2.1.8.3. Hậu quả của rủi ro tín dụng............................................................... 16 2.1.8.4. Nguyên nhân của rủi ro tín dụng....................................................... 17 2.1.8.5. Một số mô hình đánh giá rủi ro ......................................................... 18 2.1.8.6. Đánh giá rủi ro tín dụng .................................................................... 19 2.2. PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU ................................................................. 22 2.2.1. Phương pháp thu thập số liệu .............................................................................. 22 2.2.2. Phương pháp phân tích số liệu ............................................................................ 22 CHƯƠNG 3 .......................................................................................................... 24 SƠ LƯỢC VỀ NGÂN HÀNG NÔNG NGHIỆP & ............................................. 24 PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN VIỆT NAM – CHI NHÁNH CÁI RĂNG ........... 24 3.1. KHÁI QUÁT VỀ NHNNo & PTNT VIỆT NAM ......................................... 24 3.2. LỊCH SỬ HÌNH THÀNH VÀ PHÁT TRIỂN CỦA NHNo & PTNT CHI NHÁNH CÁI RĂNG ............................................................................................ 24 3.3. CƠ CẤU TỔ CHỨC NHNNo & PTNT VIỆT NAM - CHI NHÁNH CÁI RĂNG ................................................................................................................... 25 3.3.1. Sơ đồ cơ cấu tổ chức .............................................................................................. 25 3.3.2. Chức năng nhiệm vụ các bộ phận ....................................................................... 26 v 3.3.3. Chức năng của NHNNo & PTNT chi nhánh Cái Răng ................................ 28 3.3.4. Một số quy định về điều kiện và quy trình cho vay của NHNNo & PTNT – Chi nhánh Cái Răng............................................................................................................ 28 3.3.4.1. Một số quy định về điều kiện cho vay của NHNNo & PTNT Việt Nam – Chi nhánh Cái Răng .......................................................................... 28 3.3.4.2. Quy trình cho vay của NHNNo & PTNT Việt Nam – Chi nhánh Cái Răng ............................................................................................................... 29 3.4. KẾT QUẢ HOẠT ĐỘNG KINH DOANH CỦA NHNNo & PTNT VIỆT NAM – CHI NHÁNH CÁI RĂNG TRONG THỜI GIAN 2011 – 6/2014 .......... 30 3.5. THUẬN LỢI VÀ KHÓ KHĂN CỦA NGÂN HÀNG TRONG GIAI ĐOẠN 2011 – 6/2014 ....................................................................................................... 34 3.5.1. Thuận lợi ................................................................................................................... 34 3.5.2. Khó khăn ................................................................................................................... 34 CHƯƠNG 4 .......................................................................................................... 36 THỰC TRẠNG RỦI RO TRONG CHO VAY DOANH NGHIỆP ..................... 36 TẠI NGÂN HÀNG NÔNG NGHIỆP & PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN ............. 36 VIỆT NAM – CHI NHÁNH CÁI RĂNG ............................................................ 36 4.1. PHÂN TÍCH KẾT CẤU NGUỒN VỐN CỦA NGÂN HÀNG GIAI ĐOẠN 2011 – 6/2014 ....................................................................................................... 36 4.2. THỰC TRẠNG HOẠT ĐỘNG TÍN DỤNG TẠI NHNNo & PTNT VIỆT NAM – CHI NHÁNH CÁI RĂNG GIAI ĐOẠN 2011 – 6/2014 ........................ 38 4.2.1 Doanh số cho vay ..................................................................................................... 40 4.2.2. Doanh số thu nợ....................................................................................................... 41 4.2.3. Dư nợ .......................................................................................................................... 42 4.3. THỰC TRẠNG TÍN DỤNG ĐỐI VỚI KHÁCH HÀNG DOANH NGHIỆP NHNNo & PTNT VIỆT NAM – CHI NHÁNH CÁI RĂNG GIAI ĐOẠN 2011 – 06/2014 ................................................................................................................. 43 4.3.1. Doanh số cho vay .................................................................................................... 43 4.3.1.1 Doanh số cho vay theo ngành kinh tế ................................................ 43 4.3.1.2. Doanh số cho vay theo thành phần kinh tế ....................................... 45 4.3.2. Doanh số thu nợ....................................................................................................... 47 4.3.3. Dư nợ .......................................................................................................................... 52 4.4. THỰC TRẠNG NỢ XẤU TẠI NHNNo & PTNT VIỆT NAM - CHI NHÁNH CÁI RĂNG 2011-06/2014 .................................................................... 57 4.4.2. Nợ xấu khách hàng doanh nghiệp tại NHNNo & PTNT Việt Nam – Chi nhánh Cái Răng giai đoạn 2011-06/2014 ......................................................................... 59 vi 4.5.2.1. Nợ xấu KHDN theo ngành kinh tế của Ngân hàng giai đoạn 201106/2014........................................................................................................... 59 4.5.2.2. Nợ xấu KHDN theo thành phần kinh tế của Ngân hàng giai đoạn 2011-06/2014 ................................................................................................. 61 4.5. ĐÁNH GIÁ RỦI RO TÍN DỤNG DOANH NGHIỆP TẠI NHNNo & PTNT VIỆT NAM – CHI NHÁNH CÁI RĂNG GIAI ĐOẠN 2011-06/2014 ..... 63 4.5.1. Tỷ lệ nợ xấu ......................................................................................... 65 4.5.1.1. Tỷ lệ nợ xấu của KHDN theo ngành kinh tế .................................... 66 CHƯƠNG 5 .......................................................................................................... 68 GIẢI PHÁP NÂNG CAO HOẠT ĐỘNG TÍN DỤNG CỦA .............................. 68 NGÂN HÀNG NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN – ............... 68 CHI NHÁNH CÁI RĂNG .................................................................................... 68 5.1. KẾT QUẢ HOẠT ĐỘNG TÍN DỤNG CỦA NHNNo & PTNT - CHI NHÁNH CÁI RĂNG GIAI ĐOẠN 2011 – 06/2014 ........................................... 68 5.1.1. Kết quả đạt được ..................................................................................................... 68 5.1.2. Những vấn đề tồn tại .............................................................................................. 68 5.2 NHỮNG GIẢI PHÁP NHẰM NÂNG CAO HIỆU QUẢ TÍN DỤNG CHO NHNNo & PTNT - CHI NHÁNH CÁI RĂNG .................................................... 69 CHƯƠNG 6 .......................................................................................................... 71 KẾT LUẬN........................................................................................................... 71 TÀI LIỆU THAM KHẢO .................................................................................... 72 vii DANH SÁCH BẢNG Trang Bảng 3.1 Kết quả hoạt động kinh doanh của Agribank Cái Răng giai đoạn 201106/2014 ................................................................................................................ 37 Bảng 4.1Nguồn vốn của Agribank Cái Răng giai đoạn 2011-06/2014 ............... 42 Bảng 4.2 Hoạt động tín dụng của Agribank Cái Răng giai đoạn 2011-06/2014 . 44 Bảng 4.3 Doanh số cho vay KHDN theo ngành kinh tế của Agribank Cái Răng giai đoạn 06/2011-2014 ........................................................................................ 49 Bảng 4.4 Doanh số thu nợ KHDN theo ngành kinh tế của Agribank Cái Răng giai đoạn 2011-06/2014 ............................................................................................... 52 Bảng 4.5 Dư nợ KHDN theo ngành kinh tế của Agribank Cái Răng giai đoạn 2011-06/2014 ........................................................................................................ 55 Bảng 4.6 Doanh số cho vay KHDN theo thành phần kinh tế của Agribank Cái Răng giai đoạn 2011-06/2014 ............................................................................... 58 Bảng 4.7 Doanh số thu nợ KHDN theo thành phần kinh tế của Agribank Cái Răng giai đoạn 2011-06/2014 .............................................................................. 60 Bảng 4.8 Dư nợ KHDN theo thành phần kinh tế của Agribank Cái Răng giai đoạn 2011-06/2014 ........................................................................................................ 62 Bảng 4.9 Nợ xấu của Agribank Cái Răng giai đoạn 2011-06/2014 ..................... 64 Bảng 4.10 Nợ xấu KHDN theo ngành kinh tế của Agribank Cái Răng giai đoạn 2011-06/2014 ........................................................................................................ 67 Bảng 4.11 Nợ xấu KHDN theo thành phần kinh tế của Agribank Cái Răng giai đoạn 2011-06/2014 ............................................................................................... 69 Bảng 4.12 Tỷ lệ nợ xấu khách hàng doanh nghiệp theo ngành kinh tế của Agribank Cái Răng giai đoạn 2011-06/2014 ........................................................ 70 Bảng 4.13 Tỷ lệ nợ xấu khách hàng doanh nghiệp theo thành phần kinh tế của Agribank Cái Răng giai đoạn 2011-06/2014 ........................................................ 72 Bảng 4.14 Chỉ tiêu đánh giá rủi ro tín dụng trong cho vay KHDN của Agribank Cái Răng giai đoạn 2011-06/2013 ........................................................................ 73 viii DANH SÁCH HÌNH Trang Hình 3.1 Cơ cấu tổ chức Agribank Cái Răng giai đoạn 2011-06/2014 ................ 33 Hình 4.1 Cơ cấu DSCV của Cái Răng giai đoạn 2011-06/2014 .......................... 47 Hình 4.2 Cơ cấu DSTN của Cái Răng giai đoạn 2011-06/2014 ........................... 49 Hình 4.3 Cơ cấu dư nợ của Cái Răng giai đoạn 2011-06/2014 ............................ 50 Hình 4.4 Cơ cấu nợ xấu của Cái Răng giai đoạn 2011-06/2014 .......................... 66 ix DANH MỤC TỪ VIẾT TẮT BGĐ : Ban Giám đốc BĐS : Bất động sản CTCP : Công ty cổ phần CBTD : Cán bộ tín dụng DNTN : Doanh nghiệp tư nhân DSCV : Doanh số cho vay DSTN : Doanh số thu nợ NHNN : Ngân hàng nhà nước NHNNo & PTNT : Ngân hàng Nông nghiệp và phát triển nông thôn NH : Ngân hàng NHTM : Ngân hàng thương mại TM – DV : Thương mại - dịch vụ TNHH : Trách nhiệm hữu hạn RRTD : Rủi ro tín dụng SXKD : Sản xuất kinh doanh VHĐ : Vốn huy động x CHƯƠNG 1 GIỚI THIỆU 1.1. LÝ DO CHỌN ĐỀ TÀI Quận Cái Răng được thành lập đầu năm 2004. Trong những năm qua, ấn tượng sâu sắc với những ai từng đặt chân tới đây chính là hệ thống kết cấu hạ tầng và diện mạo đô thị ngày một khởi sắc, bắt nhịp với sức bật của một thành phố trẻ. Những động thái đang diễn ra ở quận Cái Răng không nằm ngoài nỗ lực khơi dậy và khai thác có hiệu quả những tiềm năng, thế mạnh của địa phương, tạo bước đột phá trong sự nghiệp phát triển kinh tế - xã hội. Cách trung tâm thành phố Cần Thơ 5 km đường bộ, với kết cấu hạ tầng khá hoàn chỉnh, quận Cái Răng được xác định là cửa ngõ giao lưu của thành phố Cần Thơ. Quốc lộ 1A, tỉnh lộ 924 chạy xuyên suốt địa bàn quận tạo thành trục xương sống trong giao thông đường bộ. Hệ thống giao thông đường thuỷ cũng khá phong phú. Lợi thế về giao thông của Cái Răng càng được phát huy khi cầu Cần Thơ được đưa vào sử dụng và cảng quốc tế Cái Cui được cải tạo, nâng cấp. Bên cạnh đó, 58.355 người trong độ tuổi lao động là nguồn lực quan trọng của quận Cái Răng trong sự nghiệp phát triển kinh tế - xã hội. Quận rất chú trọng đến công tác đào tạo, nâng cao trình độ, tay nghề để người lao động ngày càng đáp ứng yêu cầu của công cuộc công nghiệp hoá, hiện đại hoá. Quận Cái Răng còn có 02 Khu công nghiệp (Khu công nghiệp Hưng Phú I và Hưng Phú II với tổng diện tích 576 ha). Từ năm 2004, 02 khu công nghiệp này đã thu hút 8 dự án đầu tư, với tổng vốn đăng ký 72 triệu USD. Thành phố Cần Thơ cũng xác định quy hoạch Khu đô thị cảng công nghiệp Nam Cần Thơ - Cái Răng với hàng loạt các hạng mục công trình quan trọng như: bệnh viện đa khoa, khu tái định cư, trung tâm văn hoá, thương mại, du lịch,... Vượt lên những khó khăn, lúng túng bước đầu của một quận mới chia tách, với quyết tâm phải giành thắng lợi ngay từ năm đầu, Quận uỷ, Uỷ ban nhân dân quận Cái Răng đã đẩy mạnh chuyển dịch cơ cấu kinh tế, trong đó công nghiệp tiểu thủ công nghiệp là hướng đột phá. Cùng với sự phát triển đó của Quận, Ngân Hàng Nông Nghiệp & Phát Triển Nông Thôn (NHNNo & PTNT) Quận Cái Răng đã quan tâm không ít vấn đề làm sao để đáp ứng nhu cầu vốn cho doanh nghiệp để tập trung phát triển kinh tế - xã hội của Quận. Tuy nhiên, không riêng với ngân hàng mà kể cả các ngành nghề 1 kinh doanh khác, luôn tiềm ẩn không ít những rủi ro gây ảnh hưởng lớn đến hoạt động kinh doanh của mình. Riêng đối với ngân hàng, ngân hàng phải gánh chịu khá nhiều rủi ro có thể gây ra thiệt hại không nhỏ cho ngân hàng. Một số loại rủi ro có thể kể đến như: rủi ro thanh khoản, rủi ro tỷ giá, rủi ro lãi suất, rủi ro tín dụng,…Trong số các loại rủi ro đã nêu thì rủi ro tín dụng là loại rủi ro có ảnh hưởng lớn nhất và phức tạp nhất. Nó vừa tác động vừa chịu tác động của các loại rủi ro khác nên rất khó để phòng ngừa, quản lý. Vì vậy để đảm bảo nguồn vốn hoạt động, đảm bảo tính thanh khoản, vấn đề kiểm soát và hạn chế rủi ro tín dụng đang được đặt trong tình trạng báo động cho các tổ chức tín dụng. Đây là vấn đề không chỉ ảnh hưởng đến sự tồn tại của riêng tổ chức tín dụng mà còn ảnh hưởng trực tiếp tới sự tồn vong của một nền kinh tế. Khi rủi ro tín dụng xảy ra ở mức độ thấp sẽ ảnh hưởng đến kết quả kinh doanh và uy tín của ngân hàng; khi rủi ro tín dụng xảy ra ở mức độ cao sẽ dẫn đến nguy cơ ngân hàng bị phá sản. Điều này có ảnh hưởng rất lớn, trước tiên là đối với người dân - những người đang cần vốn sẽ bị hạn chế về vốn đầu tư và sau đó là đối với hệ thống ngân hàng; như chúng ta đã biết, sự đỗ vỡ hệ thống Hợp Tác Xã tín dụng năm 1989 – 1990 trong cả nước gây ra những tác động xấu đến xã hội trong thời gian dài, cuộc khủng hoảng ngân hàng Châu Á năm 1997 – 1998 đã đẩy nhiều nước vào tình trạng suy thoái nền kinh tế nghiêm trọng. Vì vậy, cần phải hạn chế tối đa việc rủi ro tín dụng có thể xảy ra cũng như làm sao kiểm soát và kiềm chế rủi ro tín dụng ở mức thấp nhất có thể chấp nhận được. Và đó cũng là lý do tôi đã chọn đề tài “Phân tích thực trạng rủi ro tín dụng trong cho vay doanh nghiệp của ngân hàng Nông nghiệp & Phát triển nông thôn Việt Nam – Chi nhánh Cái Răng” 1.2. MỤC TIÊU NGHIÊN CỨU 1.2.1. Mục tiêu chung Phân tích rủi ro tín dụng tại NHNNo & PTNT Việt Nam – Chi nhánh Cái Răng từ 2011 đến 6/2014 nhằm phòng ngừa và hạn chế rủi ro trong hoạt động tín dụng của Ngân hàng. 1.2.2. Mục tiêu cụ thể Phân tích thực trạng hoạt động tín dụng của NHNNo & PTNT Việt Nam – Chi nhánh Cái Răng từ 2011 đến 6/2014. 2 Đánh giá rủi ro tín dụng của NHNNo & PTNT Việt Nam – Chi nhánh Cái Răng từ 2011 đến 6/2014. Đề xuất các giải pháp phòng ngừa rủi ro tín dụng cho NHNNo & PTNT Việt Nam – Chi nhánh Cái Răng trong tương lai. 1.3. PHẠM VI NGHIÊN CỨU 1.3.1. Phạm vi không gian Đề tài được thực hiện tại NHNNo & PTNT Việt Nam – Chi nhánh Cái Răng. 1.3.2. Phạm vi thời gian Các thông tin số liệu sử dụng để thực hiện đề tài phản ánh quá trình hoạt động của Ngân hàng trong 3 năm 2011 – 2013 và 6/2014. 1.3.3. Đối tượng nghiên cứu Đề tài đi sâu vào nghiên cứu về hoạt động tín dụng và rủi ro trong hoạt động tín dụng của Ngân hàng trong 3 năm 2011 -2013 và 6/2014. 3 CHƯƠNG 2 CƠ SỞ LÝ LUẬN VÀ PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU 2.1. CƠ SỞ LÝ LUẬN 2.1.1. Khái quát về doanh nghiệp Theo luật doanh nghiệp năm 2005 số 60/2005/QH11 quy định: “Doanh nghiệp là tổ chức kinh tế có tên riêng, có tài sản, có trụ sở giao dịch ổn định, được đăng ký kinh doanh theo quy định của pháp luật nhằm mục đích thực hiện các hoạt động kinh doanh”. Trong nền kinh tế thị trường các doanh nghiệp lựa chọn nguồn tài trợ cho các hoạt động của mình thông qua mối quan hệ tương tác giữa doanh nghiệp và thị trường tài chính. Doanh nghiệp có thể vay tiền hoặc phát hành trái phiếu, cổ phiếu để huy động vốn cho hoạt động sản xuất kinh doanh. Kết hợp với vốn tự có các doanh nghiệp tiến hành đầu tư vào tài sản ngắn hạn, tài sản dài hạn. Nguồn vốn của doanh nghiệp gồm có: + Vốn chủ sở hữu: là vốn do chủ doanh nghiệp bỏ ra, nguồn vốn có được từ việc phát hành cổ phiếu của các công ty cổ phần, nguồn vốn liên doanh do các thành viên trong doanh nghiệp liên doanh đóng góp, nguồn vốn bổ sung từ lợi nhuận giữ lại của doanh nghiệp. + Vốn vay từ các NHTM và các tổ chức tín dụng (TCTD) khác, nguồn vốn này ngày càng chiếm tỷ trọng lớn trong tổng nguồn vốn tài trợ cho doanh nghiệp trong nền kinh tế thị trường. + Vốn khác: ủng hộ của các tổ chức chính phủ trong và ngoài nước,… Trên thực tế đa phần hầu hết các doanh nghiệp cần sử dụng vốn vay trong quá trình hoạt động để một mặt bù đắp sự thiếu hụt vốn trong một giai đoạn nào đó trong quá trình sản xuất kinh doanh, mặt khác để tận dụng những lợi ích mà việc vay vốn mang lại chủ yếu là lá chắn thuế. Nhu cầu vay vốn của doanh nghiệp: + Nhu cầu vay ngắn hạn: Nhu cầu tài trợ vốn ngắn hạn của doanh nghiệp xuất phát từ độ lệch của sự lưu chuyển tiền tệ trong doanh nghiệp, tức sự không ăn khớp về quy mô và thời gian của dòng tiền vào và dòng tiền ra. Sự chênh lệch này tồn tại chủ yếu phụ thuộc vào chu kỳ hoạt động và chu kỳ ngân quỹ của doanh nghiệp. 4 Chu kỳ hoạt động là khoảng thời gian từ khi mua nguyên vật liệu đưa vào kho cho đến khi thu được tiền bán hàng. Bao gồm hai giai đoạn là giai đoạn tồn kho (còn gọi là chu kỳ tồn kho) và giai đoạn thực hiện các khoản phải thu (hay còn gọi là thời gian thu hồi công nợ). Chu kỳ ngân quỹ (vòng quay tiền) là khoảng thời gian chênh lệch giữa giai đoạn phải trả người bán và chu kỳ hoạt động. + Nhu cầu vay trung và dài hạn: Trong họat động sản xuất kinh doanh, doanh nghiệp cũng cần trang bị một số tài sản cố định như nhà xưởng, máy móc thiết bị, phương tiện vận chuyển,…bằng nguồn vốn trung dài hạn. Nếu không đáp ứng được bằng nguồn vốn trung dài hạn doanh nghiệp sẽ sử dụng vốn ngắn hạn để đầu tư vào tài sản cố định dẫn đến mất cân đối nguồn vốn và mất khả năng thanh toán. 2.1.2. Các loại hình doanh nghiệp 2.1.2.1. Doanh nghiệp tư nhân (DNTN) Điều 141 Luật doanh nghiệp 2005 quy định: “ Doanh nghiệp tư nhân là 1 đơn vị kinh doanh, do 1 cá nhân làm chủ và chịu trách nhiệm bằng tất cả tài sản của mình đối với hoạt động của doanh nghiệp, mỗi cá nhân chỉ được quyền thành lập 1 doanh nghiệp tư nhân, không được phát hành bất kỳ loại chứng khoán nào”. 2.1.2.2. Công ty trách nhiệm hữu hạn (TNHH) 2 thành viên Điều 43, 44, 45 Luật doanh nghiệp 2005 quy định: “ Thành viên công ty trách nhiệm hữu hạn 2 thành viên có thể là tổ chức, cá nhân (Tối thiểu 2, tối đa 50) chịu trách nhiệm trong phạm vi số vốn góp cam kết, chỉ được chuyển nhượng vốn thông qua việc yêu cầu công ty mua lại phần vốn góp của mình hoặc chuyển nhượng hoặc tặng cho, để thừa kế cho người khác…Công ty có tư cách pháp nhân, không được phát hành cổ phần”. 2.1.2.3. Công ty trách nhiệm hữu hạn 1 thành viên Điều 63 Luật doanh nghiệp 2005 quy đính: “ Công ty trách nhiệm hữu hạn 1 thành viên là doanh nghiệp do 1 tổ chức, 1 cá nhân là chủ sở hữu. Chủ sở hữu chịu trách nhiệm trong phạm vi số vốn điều lệ của công ty. Công ty trách nhiệm hữu hạn 1 thành viên có tư cách pháp nhân, không được quyền phát hành cổ phần, không được giảm vốn điều lệ dưới vốn pháp định”. 5 2.1.2.4. Công ty cổ phần (CTCP) Điều 77 Luật doanh nghiệp 2005 quy định: “Công ty cổ phần là doanh nghiệp, trong đó: Vốn điều lệ được chia thành nhiều phần bằng nhau gọi là cổ phần, cổ đông có thể là tổ chức, cá nhân số lượng cổ đông tối thiểu là ba và không hạn chế số lượng tối đa, cổ đông chỉ chịu trách nhiệm về các khoản nợ và nghĩa vụ tài sản khác của doanh nghiệp trong phạm vi số vốn đã góp vào doanh nghiệp. Cổ đông có quyền tự do chuyển nhượng cổ phần của mình cho người khác trừ trường hợp quy định tại khoản 3 Điều 81 và khoản 5 Điều 84 của Luật này. Công ty cổ phần có tư cách pháp nhân, có quyền phát hành chứng khoán để huy động vốn”. 2.1.2.5. Công ty hợp danh Điều 130 Luật doanh nghiệp 2005 quy định: “ Công ty hợp danh là doanh nghiệp, trong đó: Phải có ít nhất 2 thành viên là chủ sở hữu chung của công ty, cùng nhau kinh doanh dưới 1 tên chung (sau đây gọi là thành viên hợp danh) ngoài thành viên hợp danh có thể có thành viên góp vốn. Thành viên hợp danh phải là cá nhân, chịu trách nhiệm bằng toàn bộ tài sản của mình về các nghĩa vụ của công ty, thành viên góp vốn chỉ chịu trách nhiệm về các khoản nợ của công ty trong phạm vi số vốn đã góp vào công ty. Công ty hợp danh có tư cách pháp nhân, không được phát hành bất kì loại chứng khoán”, 2.1.2.6. Hợp tác xã Điều 1 Luật Hợp tác xã 2013 quy định: “ Hợp tác xã là tổ chức kinh tế tập thể do các cá nhân, hộ gia đình, pháp nhân (gọi chung là xã viên) có nhu cầu, lợi ích chung, tự nguyện góp vốn, góp sức lập ra theo quy định Luật hợp tác xã để phát huy sức mạnh tập thể của từng xã viên tham gia hợp tác xã, cùng giúp nhau thực hiện có hiệu quả các hoạt động sản xuất, kinh doanh nâng cao đời sống vật chất, tinh thần, góp phần phát triển kinh - tế xã hội của đất nước. Hợp tác xã là 1 loại hình doanh nghiệp đặc biệt, có tư cách pháp nhân, tự chủ, tự chịu trách nhiệm về các nghĩa vụ tài chính trong phạm vi vốn điều lệ, vốn tích lũy và các nguồn vốn khác của hợp tác xã theo quy định của pháp luật”. 2.1.3. Phân loại nhóm ngành kinh tế Ngành kinh tế là 1 bộ phận của nền kinh tế chuyên tạo ra hàng hóa và dịch vụ. 6 Theo Quyết định số 10/2007/QĐ-TTg của Thủ tướng chính phủ gồm 21 ngành: - Nhóm A: Nông nghiệp, lâm nghiệp, thủy sản. - Nhóm B: Khai khoáng. - Nhóm C: Công nghiệp chế biến. - Nhóm D: Sản xuất và phân phối điện, khí đốt, nước nóng, hơi nước và điều hòa không khí. - Nhóm E: Cung cấp nước, hoạt động quản lý và xử lý rác thải, nước thải. - Nhóm F: Xây dựng. - Nhóm G: Bán buôn và bán lẻ, sửa chữa ô tô, mô tô, xe máy và xe có động cơ khác. - Nhóm H: Vận tải kho bãi. - Nhóm I: Dịch vụ lưu trú và ăn uống. - Nhóm J: Thông tin và truyền thông. - Nhóm K: Hoạt động tài chính, ngân hàng và bảo hiểm. - Nhóm L: Hoạt động kinh doanh bất động sản. - Nhóm M: Hoạt động chuyên môn, khoa học và công nghệ. - Nhóm N: Hoạt động hành chính và dịch vụ hỗ trợ. - Nhóm O: Hoạt động của Đảng Cộng Sản, tổ chức chính trị - xã hội, quản lý Nhà nước, an ninh quốc phòng, bảo đảm xã hội bắt buộc. - Nhóm P: Giáo dục và đào tạo. - Nhóm Q: Y tế và trợ giúp xã hội. - Nhóm R: Nghệ thuật, vui chơi, giải trí. - Nhóm S:Hoạt động dịch vụ khác. - Nhóm T: Hoạt động làm thuê các công việc trong các hộ gia đình, sản xuất sản phẩm vật chất và dịch vụ tự tiêu dung của hộ gia đình. - Nhóm U: Hoạt động của các tổ chức và cơ quan quốc tế. 7 2.1.4. Sơ lược về ngân hàng thương mại 2.1.4.1. Khái niệm ngân hàng thương mại Luật số 47/2010/QH12 Luật các tổ chức tín dụng 2010 quy định:“Ngân hàng là loại hình tổ chức tín dụng có thể thực hiện tất cả các hoạt động ngân hàng theo quy định của luật này. Theo tính chất và mục tiêu hoạt động, các loại hình ngân hàng bao gồm ngân hàng thương mại, ngân hàng chính sách, ngân hàng hợp tác xã. Ngân hàng thương mại là loại hình ngân hàng được thực hiện tất cả các hoạt động ngân hàng và các hoạt động kinh doanh khác theo quy định của luật này nhằm mục tiêu lợi nhuận”. Từ đây ta có thể rút ra khái niệm về ngân hàng thương mại như sau: “Ngân hàng thương mại là doanh nghiệp kinh doanh tiền tệ và dịch vụ ngân hàng, nhận tiền gửi và sử dụng số tiền này để cấp tín dụng, cung ứng các dịch vụ thanh toán và thực hiện các hoạt động kinh doanh khác có liên quan”. 2.1.4.2. Chức năng của ngân hàng thương mại Trần Ái Kết (2009, trang 186 -187) cho rằng NHTM có các chức năng sau: - “ Chức năng tín dụng: NHTM huy động vốn tạm thời nhàn rỗi của các TCKT, cơ quan, đoàn thể, tiền tiết kiệm của dân cư,… và sử dụng cho vay để đáp ứng nhu cầu vốn của nền kinh tế. - Trung gian thanh toán và quản lí các phương tiện thanh toán: NHTM với tư cách là thủ quỹ của các doanh nghiệp đã tạo điều kiện để ngân hàng thực hiện các dịch vụ thanh toán theo sự ủy nhiệm của khách hàng . - Cung cấp các dịch vụ tài chính – ngân hàng: NHTM có thể cung cấp các dịch vụ như: tư vấn tài chính, đầu tư, giữ hộ giấy tờ, chứng khoán, làm đại lí phát hành cổ phiếu, trái phiếu cho các doanh nghiệp,… để được hưởng hoa hồng, tiết kiệm chi phí, đạt hiệu quả cao. - Chức năng tạo tiền: Quá trình tạo tiền của NHTM được thực hiện nhờ hoạt động tín dụng và nhờ vào việc các NHTM hoạt động trong cùng 1 hệ thống.” 2.1.4.3. Các nghiệp vụ chủ yếu của ngân hàng thương mại Trần Ái Kết (2009, trang 188 – 191) các hoạt động chủ yếu có thể kể đến như: -“Nghiệp vụ huy động vốn. - Nghiệp vụ sử dụng vốn. 8
- Xem thêm -

Tài liệu liên quan