Đăng ký Đăng nhập
Trang chủ Phân tích thực trạng kinh doanh dịch vụ logistics tại cảng cái cui...

Tài liệu Phân tích thực trạng kinh doanh dịch vụ logistics tại cảng cái cui

.PDF
15
283
108

Mô tả:

PHÂN TÍCH THỰC TRẠNG KINH DOANH DỊCH VỤ LOGISTICS TẠI CẢNG CÁI CUI GVHD: Đinh Thị Lệ Trinh Khoa Kinh tế - QTKD SVTH: Nguyễn Thái Mỹ Trinh CT0924M140 Nội dung 1. Mục tiêu nghiên cứu 2. Giới thiệu về công ty 3. Khái quát kết quả kinh doanh của Cảng giai đoạn 2010 – 6 tháng đầu năm 2013 4.Thực trạng kinh doanh dịch vụ logistics tại cảng Cái Cui 5. Các nhân tố ảnh hưởng đến hoạt động kinh doanh dịch vụ logistics 6. Giải pháp 7. Kết luận và kiến nghị 1.Mục tiêu nghiên cứu • Phân tích kết quả kinh doanh của Cảng giai đoạn 2010 đến 6 tháng đầu năm 2013 • Phân tích thực trạng kinh doanh dịch vụ logistics tại Cảng • Đề ra giải pháp phát triển kinh doanh dịch vụ logistics tại Cảng 2. Giới thiệu về công ty - Tên công ty: Công ty TNHH MTV Cảng Cái Cui - Địa chỉ: số 02 khu vực Phú Thắng, phường Tân Phú, quận Cái Răng, thành phố Cần Thơ. - Điện thoại : 84.71.917393 Fax: 84.71.917394 - Website: http://www.caicuiport.vn - Lĩnh vực kinh doanh: môi giới xuất nhập khẩu, đại lý hàng hải, cho thuê văn phòng trong cảng, dịch vụ logistics, các dịch vụ hàng hải khác,…. 3. Khái quát kết quả kinh doanh của Cảng giai đoạn 2010 – 6 tháng 2013 Bảng 3.1 Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh của Cảng từ 2010 đến 6 tháng đầu năm 2013 ĐVT: Triệu đồng Năm 2010 Năm 2011 Năm 2012 6 tháng 2012 6 tháng 2013 2011/2010 Mức 2012/2011 % Mức 6 tháng 2012 / 6 tháng 2013 % Mức % 1. Tổng thu nhập 10.696,44 22.234,87 18.020,81 8.112,19 8.057,02 11.538,43 108 (4.214,1) (19) (55,16) (0,7) 2. Tổng chi phí 10.683,53 22.008,28 17.790,14 8.482, 45 9.213,21 11.324,75 106 (4.218,14) (19,2) 730,76 8,6 12,9 226,6 230,6 (370,2) (1.165) 213,7 1.656,6 4,02 1,8 (794,8) 214,7 3. Tổng lợi nhuận Nguồn: Báo cáo hoạt động kinh doanh của Cảng Cái Cui, giai đoạn từ 2010 đến 6 tháng đầu năm 2013 3. Khái quát kết quả kinh doanh của Cảng giai đoạn 2010 – 6 tháng 2013 Bảng 3.2: Tình hình hoạt động doanh thu phân theo loại hình dịch vụ ĐVT: Triệu đồng Năm 2010 Năm 2011 Năm 2012 6 tháng 2012 6 tháng 2013 2011/2010 Mức 2012/2011 % Mức 6 tháng 2012 / 6 tháng 2013 % Mức % Dầu TNTX - 1.690,7 534,4 534,4 - - - (534,4) (100) - - Lai dắt hỗ trợ tàu 506,04 568,53 574,42 38,8 42,7 62,49 12,35 5,89 1,04 3,9 10,0 KD dịch vụ logistics 7.790,1 14.858,2 14.568,9 7.451,9 7.895,7 7.068,1 90,73 (289,3) (1,95) 443,8 5,95 KD DV hàng hải khác 943,3 872,21 357,8 38,11 50,81 (71,09) (7,54) (514,41) (59) 12,7 33,32 Nguồn: Báo cáo hoạt động doanh thu của phòng kế toán, giai đoạn từ 2010 đến 6 tháng đầu năm 2013 4. Thực trạng kinh doanh dịch vụ logistics tại Cảng Cái Cui ĐVT Năm 2010 Năm 2011 Năm 2012 6 tháng 2012 6 tháng 2013 2011/2010 Mức 2 P L 3 P L 2012/2011 % Mức Ngàn tấn Đơn hàng Đơn 163,5 139,6 157,7 51,32 35 40 45 20 14 x x Ngàn tấn Đơn hàng Đơn 286,8 378 307,3 141,4 169,8 91,2 32 86 141 117 68 76 x x Sản lượng Sản lượng 81,7 (23,9) (14,6) 6 tháng 2012 / 6 tháng 2013 % Mức % 18,1 13 30,38 19,2 x x x x (70,7) (18,7) 24,8 17,5 x x x x Nguồn: Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh của Cảng Cái Cui, giai đoạn từ 2010 đến 6 tháng đầu năm 2013 4. Thực trạng kinh doanh dịch vụ logistics tại Cảng Cái Cui Bảng 4.1: Tình hình kinh doanh dịch vụ bốc xếp 2010 Sản lượng (ngàn tấn) Số đơn hàng (đơn) Doanh thu (triệu đồng) Lợi nhuận (triệu đồng) 2011 2012 6 tháng đầu 2012 35 15 6 tháng đầu 2013 22,2 2011/2010 2012/2011 6 tháng 2013/ 6 tháng 2012 Mức % Mức % Mức % (14,6) (14,7) (49,8) (58,7) 7,2 48 99,4 84,8 12 11 10 5 1 x x x x x x 1.987,5 1.782,5 3.735 814,4 586,5 (205) (10,3) 1952,5 110 (227,9) (28) 139,12 306,3 68,4 44,8 (3,62) (2,6) 126 92,9 (12,2 (21,4) 135,5 Nguồn: Báo cáo phòng khai thác Cảng Cái Cui, giai đoạn từ 2010 đến 6 tháng đầu năm 2013 4. Thực trạng kinh doanh dịch vụ logistics tại Cảng Cái Cui Bảng 4.2: Tình hình kinh doanh dịch vụ vận tải ĐVT Sản lượng Số đơn hàng Doanh thu Lợi nhuận Ngàn tấn 2010 2011 2012 6 tháng 6 tháng đầu đầu 2012 2013 2011/2010 Mức 2012/2011 % Mức % 6 tháng 2013/ 6 tháng 2012 Mức % 38,8 48,6 32,8 13,72 48,1 9,8 25,3 (15,8) (32,5) 34,38 250,6 14 21 17 6 10 7 50 (4) (19,05) 4 66,67 Triệu đồng 403,5 2.836,9 1060,1 491,1 847,3 2433,4 603 (1776,8) (62,6) 356,2 72,5 Triệu đồng 32,3 269.5 85 42,2 67,8 237,2 (68,5) 25,6 60,7 Đơn 734,4 (184.5) Nguồn: Báo cáo phòng khai thác Cảng Cái Cui, giai đoạn từ 2010 đến 6 tháng đầu năm 2013 4. Thực trạng kinh doanh dịch vụ logistics tại Cảng Cái Cui Bảng 4.3: Tình hình kinh doanh dịch vụ kho bãi và lưu giữ hàng hóa ĐVT Sản lượng Đơn hàng Doanh thu Lợi nhuận 2010 2011 2012 6 tháng đầu 2012 6 tháng đầu 2013 2011/2010 Mức Ngàn tấn Đơn 25,3 6,2 89,9 22,6 9 8 18 9 3 x Triệu đồng Triệu đồng 2.006,5 2.241 886,3 506,3 217,4 234,5 160,5 184,5 70,9 40,5 17,8 24 2012/2011 % Mức 11,4 (19,1) 75,5 6 tháng 2013/ 6 tháng 2012 Mức % 83,7 1350 (11,2) x x x 12 (1354,7) (60,5) (289) 15 (61,6) (22,7) x (113,6) Nguồn: Báo cáo phòng khai thác Cảng Cái Cui, giai đoạn từ 2010 đến 6 tháng đầu năm 2013 5. Các nhân tố ảnh hưởng đến hoạt động kinh doanh dịch vụ logistics tại Cảng MÔI TRƯỜNG BÊN TRONG MÔI TRƯỜNG BÊN NGOÀI -Sự cạnh tranh trong ngành -Khách hàng -Tiềm lực của cảng -Kinh tế -Điều kiện tự nhiên -Cơ sở hạ tầng -Chính trị - pháp luật -Khoa học – công nghệ 6. Giải pháp Ma trận SWOT Điểm mạnh (S): ‒ Cảng quốc tế lớn nhất ĐBSCL ‒ Nguồn tài chính mạnh ‒ Thương hiệu có uy tín, có nhiều khách hàng Điểm yếu (W): ‒ Nguồn nhân lực yếu ‒ Cơ sở hạ tầng chưa đồng bộ ‒ Chưa hoàn thiện chuỗi logistics Cơ hội (O): ‒ Lĩnh vực logistics đang được quan tâm ‒ Chính sách pháp luật phù hợp ‒ Khoa học công nghệ phát triển Thách thức (T): ‒ Yêu cầu của khách hàng ‒ Sức ép khi gia nhập thị trường logistics thế giới 5. Giải pháp CƠ SỞ HẠ TẦNG NGUỒN NHÂN LỰC CHIẾN LƯỢC PHÁT TRIỂN KD - Tiếp tục hoàn thiện cơ sở hạ tầng -Phát triển hệ thống vận chuyển đa phương thức - Ứng dụng CNTT vào mọi hoạt động Cảng - Nâng cao nhận thức, hiểu biết của nhân viên - Xây dựng đội ngũ lành nghề, có trình độ - Tuyển dụng những người tài, những người có chuyên môn -Tăng cường công tác xúc tiến thương mại - Nghiên cứu, mở rộng thị trường, tiếp cận KH, tìm kiếm khách hàng mới - Phát triển sản phẩm, dịch vụ, đa dạng hóa dịch vụ 7. Kết luận và kiến nghị • Đối với Cảng: Cảng: ‒ Đa dạng hóa dịch vụ cung cấp ‒ Quảng bá hình ảnh với các đối tác nước ngoài ‒ Hình thành chuỗi dịch vụ logistics. • Đối với Nhà nước nước:: ‒ Nâng cao nhận thức, vai trò của logistics trong nền kinh tế quốc dân ‒ Thành lập Ủy ban quốc gia về logistics ‒ Hoàn thiện chính sách đầu tư, cơ chế ưu đãi ‒ Xây dựng và phát triển các loại hình doanh nghiệp logistics có khả năng cạnh tranh Cám ơn thầy, cô và các bạn đã lắng nghe !!
- Xem thêm -

Tài liệu liên quan