Đăng ký Đăng nhập
Trang chủ Phân tích thiết kế hệ thống - quản lý dịch vụ khách hàng và phân phối nước khóan...

Tài liệu Phân tích thiết kế hệ thống - quản lý dịch vụ khách hàng và phân phối nước khóang lavie

.PDF
54
223
115

Mô tả:

Phân tích Thiết kế Hệ Thống Thông Tin Đề tài: Quản lý Dịch vụ khách hàng và Phân phối nước khóang Lavie I. MÔ TẢ ĐỀ TÀI 1. Đặt vấn đề Ngày nay, khi chất lượng cuộc sống ngày một nâng cao, th́ nhu cầu của con người cũng dần dần thay đổi. Ngoài như cầu ăn mặc càng được nâng cao th́ nhu cấu uống cũng dần thay đổi thay hướng tích cực. Cụ thể là chúng ta không c ̣n phải uống nuớc giếng hoặc là nước nấu nữa mà thay vào đó là nước lọc, nước khoáng. Nắm bắt được nhu cầu đó, nhiều công ty nước khoáng đă ra đời và công ty Lavie là một trong những nhà phân phối đă tham gia vào thị trường nuớc khóang Việt Nam và đáp ứng nhu cầu đó. Đề làm tăng hiệu quả trong kinh doanh cũng như để dễ dàng cho việc quản lí việc kinh doanh và đáp ứng tận t́nh nhu cầu của khách hàng th́ một một hệ thống quản lí hỗ trợ làm việc từ khâu lập hợp đồng cho đến quản lư giao hàng của công ty đă ra đời như một tất yếu. Và đó cũng chính là mục tiêu của đồ án . 2. Yêu cầu chức năng Lưu trữ: Thông tin của hợp đồng Thông tin đơn đặt hàng Thông tin phiếu giao hàng Quản lư công nợ khách hàng Thống kê: Doanh thu của công ty theo tháng, quí, năm. Các sản phẩm bán chạy nhất theo khu vực, thời điểm 3. Yêu cầu phi chức năng • Sử dụng Power Designer và Microsoft Visio • Cơ sở dữ liệu SQL 2000 • Ngôn ngữ lập tŕnh Visual C#.NET 4. Thành viên tham gia và vai tṛ Nhm gồm hai thành viên:Nguyễn Đắc Trung Dũng và Nguyễn Hoàng Đạt. Vai tṛ của từng thành viên: cùng nhau thiết kế và đóng góp ư kiến cho tất cả mô h́ nh. II. PHÂN TÍCH MÔ H̀NH DỮ LIỆU 1. Các qui tŕnh nghiệp vụ chính Lập hợp đồng: Công ty sẽ lập hợp đồng với các cá nhân hay tổ chức có nhu cầu nhận hàng mang tính chất đều đặn (hàng tuần, nửa tháng hay hàng tháng). Khách hàng có thể gọi điện thoại đến trung tâm dịch vụ khách hàng và công ty sẽ cử nhân viên đại diện đến tận nơi để kư kết hợp đồng với khách hàng (cá nhân hay người đại diện tổ chức). Thông tin trong hợp đồng bao gồm: Thông tin liên quan đến việc giao hay lắp đặt hàng: Tổ chức (hay cá nhân), người liên hệ, địa chỉ, quận/tp, điện thoại, tuyến (thông tin về tuyến do công ty tự thêm dựa trên địa chỉ của khách hàng và các tuyến phân phối hiện nay của công ty). Ví dụ như trường Đại học KHTN - BM HTTT có người liên hệ là N V A, địa chỉ …, tuyến Q5-Chợ Lớn Thông tin về thiết bị cho thuê (nếu có) kèm với số lượng, giá thuê theo tháng, xêri sản xuất ,tiền kư gửi cho thiết bị, ngày giờ lắp đặt thiết bị. Ví dụ như máy nóng lạnh … có giá thuê là …/tháng , xê-ri là 01234 và tiền kư gửi là …lắp đặt vào ngày …Một số VD khác về thiết bị như b́ nh sứ, giá đỡ b́ nh. Thông tin về sản phẩm giao (nếu có) kèm với giá bán theo sản phẩm. Ngoài ra một số sản phẩm sẽ yêu cầu thêm tiền kư quỹ (vỏ b́ nh) cho sản phẩm đó. Lưu ư thời gian giao hàng (hàng tuần, nửa tháng hay hàng tháng) và ngày bắt đầu giao của các sản phẩm trong hợp đồng có thể khác nhau. Ví dụ b́ nh 4L giá …/b́ nh không cần kư quỹ vỏ b́ nh (vỏ b́ nh thuộc sở hữu khách hàng). B́nh 20L giá …/b́ nh, tiền kư quỹ là …(vỏ b́ nh thuộc sở hữu công ty) Quản lư đặt hàng qua điện thoại: Ngoài những khách hàng thường xuyên đă kư hợp đồng với công ty, công ty cṇ nhận các đơn đặt hàng đột xuất qua điện thoại (có thể bao gồm cả những khách hàng đă kư hợp đồng với công ty). Thông tin về một đơn đặt hàng bao gồm: • Thông tin liên quan đến việc giao hay lắp đặt hàng: tương tự hợp đồng. • Thông tin về sản phẩm giao: tương tự hợp đồng chỉ khác biệt là chỉ giao hàng một lần. Quản lư giao hàng: Dựa trên các hợp đồng đă kư và các đơn đặt hàng đột xuất, công ty sẽ phân phối sản phẩm đến các khách hàng vào đúng ngày yêu cầu. Khi giao hàng xong công ty sẽ cấp cho khách hàng một phiếu giao hàng bao gồm các thông tin như: Tên khách hàng, số phiếu, tuyến đường, ngày giao hàng, địa chỉ giao hàng, nhân viên giao hàng, tiền hàng, tiền thuế GTGT (đối với tổ chức), tiền kư quỹ vỏ b́ nh (nếu có) tổng số tiền. Mỗi đợt giao hàng có thể giao nhiều sản phẩm bao gồm tên mặt hàng, mă số, số lượng, đơn giá (được quy định trong hợp đồng), số tiền. Ngoài ra, c ̣n bao gồm một số thông tin khác như: Thông tin liên quan đến mượn trả và kư quỹ: Số lượng đang mượn, Số lượng giao, Số lượng thu hồi, Tổng cộng. (Lưu ư trường hợp khách hàng chưa sử dụng hết số b́ nh giao lần trước. Như vậy có thể khách hàng phải kư quỹ thêm vỏ b́ nh) Tiền thu khách hàng: i. Đối với khách hàng là cá nhân: Bắt buộc thu tất cả các khoản tiền phiếu giao hàng ngay khi giao. ii. Đối với khách hàng là tổ chức: Thu theo h́ nh thức gối đầu. Giao lần sau thu tiền hàng lần trước. Lưu ư là luôn phải thu đầy đủ các tiền kư quỹ vỏ b́ nh (nếu có) khi giao. Lưu ư đối với tổ chức sẽ tính thêm tiền thuế GTGT 10% trên tổng trị giá tiền hàng. Thống kê:  Thống kê doanh thu của công ty Lavie theo tháng, quí ,năm  Thống kê các sản phẩm bán chạy nhất theo khu vực, thời điểm 2. Mô h́ nh ER: 3. Thuyết minh cho mô h́ nh thực thể ER Thuộc tính mô tả cho các thực thể • Thực thể chungtu: ngaylap, nguoilap • Thực thể dondathang: madondathang • Thực thể hopdong: mahopdong, sotienboithuong, tinhtrang • Thực thể khachhang: makhachhang, nguoidaidien, diachi, dienthoai, tuyen, loaikhachhang • Thực thể mathang: mamh, gianhap, seri, tenmathang • Thực thể sanpham: tienkyquy • Thực thể thietbithue: giathue, tienkygui • Thực thể dotgiaohang: madotgiaohang, tienthue, tienhang, tinhtrang • Thực thể phieugiaohang: sophieu, nvgiaohang, ngaygiao, tienkyquy • Thực thể doanhthu: thang, nam, sotien • Thực thể congnokhachhang: tienkyquy, tienkygui III. PHÂN TÍCH MÔ H̀NH QUAN NIỆM XỬ LƯ III.1 Theo phương pháp DFD 1. Mô h́ nh cấp 1 Thong tin chung tu Khach hang Thong tin giao hang 1 Quan ly dich vu khach hang va Phan phoi nuoc + Yeu cau thong ke Ket qua thong ke Nhan vien 2. Mô h́ nh cấp 2 1.1 Nhan vien Lap hop dong [Thong tin chung tu] + Hop dong 1.3 Khach hang Quan ly giao hang Thong tin don dat hang 1.2 Quan ly dat hang qua dien thoai Don dat hang [Yeu cau thong ke] + Thong tin thanh toan 1.4 [Thong tin giao hang] Thong tin thanh toan Thong ke Khach hang [Ket qua thong ke] Nhan vien 3. Mô h́ nh cấp 3  Lập hợp đồng Hop dong 1.1.1 [Thong tin hop dong] Khach hang Thong tin hop dong Ghi nhan thong tin hop dong Thong tin khach hang KHACH_HANG Thong tin hop dong Hop dong 1.1.2 Lap chi tiet THIET_BI_THUE Thong tin thiet bi thue Chi tiet hop dong Chi tiet hop dong Hop dong Thong tin san pham [Hop dong] Thong tin chi tiet hop dong San pham 1.1.3 Tinh toan cong no khach hang Thong tin cong no Cong no Quan ly giao han  Quản lư đặt hàng qua điện thọai KHACH_HANG Thong tin khach hang Khach [Thong tin don dat hang] 1.2.1 Ghi nhan chi tiet don dat hang hang Thong tin Don dat hang Don Dat Hang Thong Tin Don dat hang 1.2.2 [Don dat hang] Lap Chi tiet Don dat hang Quan ly giao hang Thong tin San Pham SAN_PHAM Chi tiet Don dat hang Chi tiet don dat hang  Quản lư giao hàng DOANH_THU Lap hop dong Khach hang Quan ly dat hang qua dien thoai Thong tin doanh thu trong ngay [Hop dong] [Don dat hang] 1.3.9 Tinh toan doanh thu 1.3.1 Len lich giao hang [Thong tin giao hang] Thong tin Phieu giao hang Thong tin chung tu 1.3.2 Lap phieu giao hang [Thong tin thanh toan] Dot giao hang Thong tin dot giao hang Thong ke Tien thue thiet bi Thong tin khach hang 1.3.5 Tinh tien thue thiet bi Thong tin dot giao hang Tien hang phieu truoc Khach hang Thong tin thiet bi thue Thong tin hop dong Thiet bi thue Tien ky quy them 1.3.6 Tinh them tien ky quy 1.3.4 Tinh tien hang cua Phieu giao hang truoc Thong tin thanh toan So binh chua su dung 1.3.3 Thong tin hop dong het 1.3.8 Kiem tra Tien hang cua phieu truoc Tien ky quy them thong tin thanh toan CONG_NO_KHACH _HANG [Thong tin thanh toan] Khach hang Phieu giao hang Kiem tra loai chung tu  Thống kê Quan ly giao hang [Thong tin thanh toan] 1.4.1 Nhan Quan ly thong ke vien [Yeu cau thong ke] PHIEU_GIAO_HANG Thong tin san pham Thong tin thong ke Cong no khach hang Thong tin thong ke 1.4.2 Thong tin cong no 1.4.3 Thong ke San pham ban chay nhat Thong ke Doanh thu Thong tin doanh thu [Ket qua thong ke] Ket qua thong ke Doanh thu Nhan vien III.2 Theo phương pháp Merise A. Sơ đồ hệ thống con của qui tŕnh Lap hôp ñong 1 3 2 Khach hang 7 6 Nhan vien Quan ly giao hang 8 4 5 Thong keâ Quan lyù ñaët hang qua ñien thoai Mô tả sơ đồ ḍng dữ liệu cho sơ đồ hệ thống con của qui tŕnh 9 10 Số Diễn giải Số Diễn giải 1 Thông tin hợp đồng 6 Phiếu giao hàng 2 Hợp đồng 7 Thông tin thanh tóan 3 Hợp đồng 8 Phiếu giao hàng 4 Thông tin đơn đặt hàng 9 Yêu cầu thống kê 5 Đơn đặt hàng Thông tin thống kê 10 B. Qui tŕnh lập hợp đồng  Sơ đồ liên ḥan các biến cố Yeâu caàu laäp hôïp ñoàng Cong ty cöû ngöôøi tôùi lap hôp ñong Nhan vien ghi nhan chi tieát hôp ñong Tính toan cong nôï khach hang Quaù tŕnh lap hôp ñong hoan taát  Mô tả các nguyên tắc STT Nguyên tắc xử lư 1 Ghi nhận thông tin hợp đồng Yêu cầu lập hợp đồng + Công ty cử người tới lập hợp đồng 2 Ghi nhận chi tiết hợp đồng Hợp đồng 3 Ghi nhận công nợ khách Biến cố vào Biến cố ra Hợp đồng Hợp đồng Giao hợp đồng cho khách hàng Hợp đồng + Nhân viên tính tóan công nợ cho khách hàng hàng Quá tŕnh lập hợp đồng ḥan tất  Mô h́ nh Coâng ty cöû ngöôøi tôùi laäp hôïp ñoàng Yeâu caàu laäp hôïp ñoàng Ghi nhan thong tin hôp ñong Hôp Ñong Nhaân vieân ghi nhaän chi tieát hôïp ñoàng Khach haøng Hôïp ñoàng Thieát ḅ thueâ So khôp vôùi maơ hôp ñong Ghi nhan chi tieát hôp ñong Chi Tieát Hôp Ñong San pham Hôïp ñoàng Nhaân vieân tính toùan coâng nôï cho khaùch haøng Giao hôp ñong cho khach hang So khôp vôùi maơ hôp ñong Hôp ñong Ghi nhan cong nôï khach hang Quaù tŕnh laäp hôïp ñoàng hoøan taát Cong nôï khach hang C. Qui tŕnh Quản lư đặt hàng qua điện thọai  Sơ đồ liên ḥan các biến cố Yeâu caàu ñaët ñôn ñaët haøng Nhaân vieân ghi nhaän ñôn ñaët haøng Nhaân vieân ghi nhaän chi tieát ñôn ñaët haøng Quaù tŕnh laäp ñôn ñaët haøng hoøan taát  Mô tả các nguyên tắc STT Nguyên tắc xử lư Biến cố vào 1 Ghi nhận đơn đặt hàng Yêu cầu lập đơn đặt hàng + Nhân viên ghi nhận đơn đặt hàng 2 Ghi nhận chi tiết đơn đặt hàng Đơn đặt hàng Biến cố ra Đơn đặt hàng Quá tŕnh lập đơn đặt hàng ḥan tất  Môh́ nh Nhaân vieân ghi nhaän ñôn ñaët haøng Yeâu caàu laäp ñôn ñaët haøng Ghi nhaän ñôn ñaët hang Ñôn ñaët hang Khaùch hang Nhaân vieân ghi nhaän chi tieát ñôn ñaët haøng Ñôn ñaët hang So khôùp maơ ñôn ñaët hang Ghi nhaän chi tieát ñôn ñaët hang San pham Quaù tŕnh laäp ñôn ñaët haøng hoøan taát D. Qui tŕnh Quản lư giao hàng  Sơ đồ liên ḥan các biến cố Chi tieát ñôn ñaët hang Yeu cau giao hang Nhan vien len ḷch giao hang Nhan vien lap phieu giao hang Khach hang thanh toan phieu giao hang Yeu cau giao hang ñaơ giaûi quyet xong  Mô tả các nguyên tắc STT Nguyên tắc xử lư Biến cố vào Biến cố ra 1 Kiểm tra lọai chứng Yêu cầu giao hàng + Chứng Hợp đồng từ ? từ Chứng từ 2 Kiểm tra t́nh trạng hợp đồng? Hợp đồng 3 Ghi nhận thông tin đợt giao hàng Chứng từ + Nhân viên lên lịch giao hàng Thông tin đợt giao hàng đă sẵn sàng 4 Ghi nhận thông tin phiếu giao hàng Thông tin giao hàng đă sẵn sàng + Nhân viên yêu cầu lập phiếu giao hàng Phiếu giao hàng + Đưa phiếu giao hàng cho khách hàng Kiểm tra đă dùng hết b́ nh chưa? Phiếu giao hàng + Khách hàng thanh tóan phiếu giao hàng + Nhân viên kiểm tra phiếu giao hàng 5 6 Ghi nhận công nợ khách hàng Kết thúc (thông báo kết thúc) C̣n hiệu lực Khách hàng đưa thêm tiền kư quỹ + Nhân viên ghi nhận tiền kư quỹ thêm Không Có : Khách hàng phải đưa thêm tiền kư quỹ Yêu cầu giao hàng đă giải quyết xong  Mô h́ nh Yeâu caàu giao haøng Kiem tra loai chöng töø Chöng töø Hôp ñong Thong bao hôp ñong ñaơ huy Hôp Chöng töø Ñôn ñaët hang ñong Chöng töø Nhan vien len ḷch giao hang Kiem tra t́ nh trang hôp ñong Keát thuc Con hieu löc So khôp maơ chöng töø Chi tieát chöng töø Nhan vien lap phieu giao hang Ñôït giao hang Ghi nhan thong tin ñôït giao hang Thong tin ñôït giao hang ñaơ san sang Khach hang So khôp maơ Ñôït giao hang Ñöa phieu giao hang cho khach hang Ghi nhan thong tin phieu giao hang Phieu giao hang Khach hang thanh toan phieu giao hang Ñôït giao hang Phieu giao hang Nhan vien kiem tra laïi phieu giao hang Phieu giao hang Kiem tra ñaơ duøng heát b́ nh chöa Roài Chöa Nhan vien ghi nhan tien kyù quyơ them Khach hang ñöa them tien kyù quyơ So khôp maơ khach hang Ghi nhan cong nôï khach hang Yeu cau giao hang ñaơ giaûi quyeát xong Cong nôï khach hang E. Qui tŕnh Thống kê  Sơ đồ liên ḥan các biến cố Yeâu caàu thoáng keâ Nhaân vieân muoán thoáng keâ saûn pham Nhaân vieân muoán thoáng keâ doanh thu Yeâu caàu thoáng keâ saûn pham theo khu vöïc, thôøi ñiem ñaơ giaûi quyeát Yeâu caàu thoáng keâ theo doanh thu theo ṇ̃nh kyø ñaơ giaûi quyeát  Mô tả các nguyên tắc STT Nguyên tắc xử lư Biến cố vào Biến cố ra 1 Kiểm tra lọai thống Yêu kê 2 Lập bản thống kê doanh thu Nhân viên muốn thống kê theo doanh thu + Định ḱ thống kê 3 Lập bản thống kê sản phẩm Nhân viên múôn thống kê theo sản phẩm cầu thống Doanh thu kê Sản phẩm Đưa bản thống kê cho quản lư Yêu cầu thống kê doanh thu theo định ḱ đă giải quyết Đưa bản thống kê cho quản lư Yêu cầu thống kê sản phẩm theo khu vực, thời điểm đă giải quyết  Mô h́ nh Yeâu caàu thoáng keâ Kiem tra loaïi thong keâ Doanh thu San pham Nhaân vieân muoán thoáng keâ theo doanh thu Nhaân vieân muoán thoáng keâ theo saûn pham Ṇ̃ nh kyø thaùng, quyù, nam Cong No Khach Hang Lap ban thong keâ doanh thu Lap ban thong keâ san pham Phieu Giao Hang Doanh Thu Ñöa baûn thoáng keâ cho quaûn lyù Ñöa baûn thoáng keâ cho quaûn lyù Bao cao thong keâ san pham Bao cao thong keâ doanh thu Yeâu caàu thoáng keâ theo doanh thu theo ṇ̃nh kyø ñaơ giaûi quyeát Yeâu caàu thoáng keâ saûn pham theo khu vöïc, thôøi ñiem ñaơ giaûi quyeát IV. THIẾT KẾ MÔ H̀NH DỮ LIỆU IV.1 Mô h́ nh quan hệ DonDatHang(MaDonDatHang, Ngaylap, Nguoilap) HopDong(MaHopDong,MaKhachHang, Ngaylap, Nguoilap,SoTienBoiThuong, TnhTrang) KhachHang(MaKhachHang, MaLoaiKhachHang, NguoiDaiDien, DiaChi, DienThoai,Tuyen) DotGiaoHang(MaDotGiaoHang, MaChungTu,TtienHang,TtienThue) PhieuGiaoHang(MaPhieuGiaoHang, MaDotGiaoHang, NguoiGiaoHang, NgayGiao, TienKyQuy, TinhTrangThanhToan) NuocKhoang(MaNuocKhoang, TenSanPham, DungTich, TienKyQuy, Gia) ThietBiThue(MaThietBiThue, TenSanPham, Seri, TienKyGui, GiaThue) DoanhThu(Thang, Nam, SoTien) CongNoKhachHang(MaCongNo, MaHopDong, MaSanPham, SoLuong, TienKyQuy, TienKyGui) ChiTietDonDatHang(MaDonDatHang, MaNuocKhoang, SoLuong, NgayGiao) ChiTietHopDongThue_ThietBi(MaHopDong MaThietBiThue, SoLuong, NgayLapDat) ChiTietHopDongThue_Nuoc(MaHopDong, MaNuocKhoang, SoLuong, ChuKyGiao, Gia) Mô tả bảng STT Tên bảng 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 DonDatHang HopDong KhachHang DotGiaoHang PhieuGiaoHang NuocKhoang ThietBiThue DoanhThu CongNoKhachHang ChiTietDonDatHang ChiTietHopDongThue_ ThietBi ChiTietHopDongThue_ Nuoc 12 Mô tả Đơn đặt hàng Hợp Đồng Khách hàng Đợt giao hàng Phiếu giao hàng Nước khóang Thiết bị thuê Doanh thu Công nợ khách hàng Chi tiết Đơn đặt hàng Chi tiết thuê thiết bị của hợp đồng Chi tiết thuê nước của hợp đồng Mô tả (Phụ lục trang) 41 41 42 43 43 41 41 44 43 43 42 42
- Xem thêm -

Tài liệu liên quan