Đăng ký Đăng nhập
Trang chủ Phân tích sự vận dụng các phương pháp, nguyên tắc sáng tạo trong javaserver face...

Tài liệu Phân tích sự vận dụng các phương pháp, nguyên tắc sáng tạo trong javaserver faces framework

.PDF
30
98
145

Mô tả:

BỘ GIÁO D ỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐẠ I HỌC Q UỐ C GIA TP. HỒ C HÍ MINH TR ƯỜNG ĐẠ I HỌC KHOA HỌC TỰ N HIÊN ---------o0o--------- TIỂU LUẬN Môn học: PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU KHOA HỌC Đề tài: PHÂN TÍCH SỰ VẬN DỤNG CÁC PHƯƠNG PHÁP, NGUYÊN TẮC SÁNG TẠO TRONG JAVASERVER FACES FRAMEWORK GIẢNG VIÊN HƯỚNG DẪN : GS. TSKH. HOÀNG KIẾM HỌC VIÊN THỰC HIỆN: PHAN HÙNG TÂ M MSHV: 1112029 TP. HỒ CHÍ MINH – 2012 MỤC LỤC LỜ I NÓ I ĐẦU .............................................................................................................. 1 I. NỘI DUNG..................................................................................................... 2 1.1. CÁ C NGUYÊN T ẮC SÁNG TẠO CƠ BẢN [1], [2].................................... 2 1.1.1. Nguyên tắc phân nhỏ ...................................................................................... 2 1.1.2. Nguyên tắc tách khỏi đố i tượng...................................................................... 2 1.1.3. Nguyên tắc phẩm chất cục bộ ......................................................................... 3 1.1.4. Nguyên tắc phản đối xứng.............................................................................. 3 1.1.5. Nguyên tắc kết hợp ......................................................................................... 3 1.1.6. Nguyên tắc vạn n ăng ...................................................................................... 4 1.1.7. Nguyên tắc “ chứa trong” ................................................................................ 4 1.1.8. Nguyên tắc phản trọn g lượn g ......................................................................... 5 1.1.9. Nguyên tắc gây ứng suất sơ bộ ....................................................................... 5 1.1.10. Nguyên tắc thực hiện sơ bộ ............................................................................ 5 1.1.11. Nguyên tắc dự phòn g ...................................................................................... 6 1.1.12. Nguyên tắc đẳng thế ....................................................................................... 6 1.1.13. Nguyên tắc đảo n gược .................................................................................... 7 1.1.14. Nguyên tắc cầu (tròn) hoá............................................................................... 7 1.1.15. Nguyên tắc linh độn g...................................................................................... 8 1.1.16. Nguyên tắc giải “thiếu” hoặc “thừa” .............................................................. 8 1.1.17. Nguyên tắc ch uy ển sang chiều khác ............................................................... 9 1.1.18. Sử dụn g các dao độn g cơ học ......................................................................... 9 1.1.19. Nguyên tắc tác động theo ch u kỳ .................................................................. 10 1.1.20. Nguyên tắc liên tục tác động có ích .............................................................. 10 1.1.21. Nguyên tắc “ vượt nhanh” ............................................................................. 11 1.1.22. Nguyên tắc biến hại thành lợi ....................................................................... 11 1.1.23. Nguyên tắc quan hệ phản hồi........................................................................ 12 1.1.24. Nguyên tắc sử dụng trun g gian ..................................................................... 12 1.1.25. Nguyên tắc tự ph ục v ụ.................................................................................. 13 1.1.26. Nguyên tắc sao ch ép (copy) .......................................................................... 13 1.1.27. Nguyên tắc “ rẻ” thay cho “đắt” .................................................................... 14 1.1.28. Thay thế sơ đồ cơ học ................................................................................... 14 1.1.29. Sử dụn g các kết cấu khí và lỏng ................................................................... 15 1.1.30. Sử dụn g vỏ dẻo và m àng mỏng .................................................................... 15 1.1.31. Sử dụn g các vật liệu nhiều lỗ ........................................................................ 16 1.1.32. Nguyên tắc thay đổi màu sắc ........................................................................ 16 1.1.33. Nguyên tắc đồng nhất ................................................................................... 17 1.1.34. Nguyên tắc phân hủy hoặc tái sinh các phần ................................................ 17 1.1.35. Thay đổi các thông số hoá lý của đố i tượng ................................................. 17 1.1.36. Sử dụn g chuyển pha...................................................................................... 18 1.1.37. Sử dụn g sự n ở nhiệt ...................................................................................... 18 1.1.38. Sử dụn g các chất ôxy hoá m ạnh ................................................................... 19 1.1.39. Thay đổi độ trơ ............................................................................................. 19 1.1.40. Sử dụn g các vật liệu hợp thành (com posite)................................................. 20 2. JavaServ er Faces:.......................................................................................... 20 2.1. Giới thiệu: ..................................................................................................... 20 2.2. Sự vận dụng các n guy ên tắc sán g tạo trong Java Server Faces (JSF) ........... 22 2.2.1. Nguyên tắc phân nhỏ .................................................................................... 22 2.2.2. Nguyên tắc tách khỏi : ................................................................................... 22 2.2.3. Nguyên tắc kết hợp: ...................................................................................... 23 2.2.4. Nguyên tắc vạn n ăng: ................................................................................... 24 2.2.5. 2.2.6. 2.2.7. 2.2.8. 2.2.9. 2.2.10. 3. Nguyên tắc sử dụng trun g gian: .................................................................... 24 Nguyên tắc phẩm chất cục bộ :...................................................................... 24 Nguyên tắc ch ứa trong:................................................................................. 25 Nguyên tắc linh độn g.................................................................................... 25 Nguyên tắc sao ch ép: .................................................................................... 26 Nguyên tắc “ rẻ” thay cho “đắt” .................................................................... 26 KẾT LUẬN .................................................................................................. 26 Phân tích sự vận dụng các nguyên tắc sáng t ạo trong JavaServer Faces LỜI NÓI ĐẦU Trong cuộc sống ch úng ta luôn luôn ph át sinh các vấn đề cần phải giải quyết. Vì vậy chúng ta c ần tran g bị năn g lực sáng t ạo, năn g lực giải quyết vấn đề để từ đó có thể tạo ra những tri thức mới, cách giải quyết vấn đề m ới. T uy nhi ên sán g tạo là một môn khoa học, vì vậy vi ệc n ắm vữn g khoa học sáng tạo sẽ tăn g cườn g hiệu quả sán g tạo, r út n gắn thời gian và tiết kiệm tài lực. Phươn g pháp luận sáng tạo (Cre ativity methodology) là bộ m ôn khoa học có m ục đích khắc phục những như ợc điểm của phương pháp thử và sai, ở thời kỳ phát triển ban đầu của khoa học sán g tạo, người ta cố gắn g sưu tầm, t hu thập kinh nghiệm riêng, các m ẹo vặt gọi ch ung là các thủ thuật sáng tạo nhằm m ục đích giảm số lượn g và r út ngắn thời gian lựa chọn các ph ươn g án thử. Tiếp cận với phương pháp l uận sáng tạo này ch úng ta sẽ có nh ững lợi ích sau: o Giải p hón gtính ì tâm lý. o Phát các ý tưởng cải tiến sản phẩm (giúp tăng năn g suất, tiết kiệm năng lượng, tiết kiệm tiền bạc, tiết kiệm t hời gian...) o Phát các ý tưởng giải quy ết v ấn đề (cuộc sống rất phức tạp, các n guyê n tắc sáng chế là công cụ m ạnh được sử dụn g dùn g để gi ải quyết vấn đề). Định hướn g sử dụng kiến thức hiệu quả hơn Nội dung bài thu hoạch này trình bày hai mảng nội dun g chính nh ư sau: o Trình bày m ột cách sơ lư ợc, khái quát về 40 nguyên tắc sáng tạo cơ bản, đồn g thời nêu một vài ví dụ cho mỗi nguyên tắc. o Đi sâu vào phân tích sự vận dụn g, áp dụn g của các nguyên tắc n ày vào JavaServer Face ( JSF) fr amework. Trang 1 Phân tích sự vận dụng các nguyên tắc sáng t ạo trong JavaServer Faces I. NỘI DUNG 1.1. CÁC NGUYÊN TẮC SÁNG TẠO CƠ BẢN [1], [2] 1.1.1. Nguyên tắc phân nhỏ Nội dung: a) Chia đối tư ợng thành các phần độc lập. b) Làm đối tư ợng trở nên tháo lắp đư ợc. c) Tăng mức độ phân nhỏ của đối tư ợng Một số ví dụ: 1- Dây kim loại 1 sợi to, cứng, khó cuộn tròn... nếu phân nhỏ thành dây kim loại nhiều sợi thì khắc phục đư ợc như ợc điểm của dây m ột sợi to cứng. 2- Ngũ cốc nghiền thành bột, từ đó làm bún, miến, mì, bánh các loại... 3- Xe chở vật siêu trường siêu trọng, thay vì làm bánh xe ô tô cho thật lớn, người t a làm xe có rất nhiều dãy bánh kích thư ớc bình thường. 4- Tàu th uỷ lớn chia h ầm tàu thành các ngăn độc lập, nếu lỡ bị thủng thì dễ cô lập ngăn bị thủng, không làm ch ìm tàu. 1.1.2. Nguyên tắc tách kh ỏi đối tượng Nội dung: T ách phần gây "phiền phức" (tính chất "phiền phức") hay ngược lại, tách phần duy nhất "cần thiết" (tính chất "cần thiết") ra khỏi đối tượng. Một số ví dụ: 1- Trư ớc đây, tiếng hát là một phần của ca sỹ. Muốn nghe hát, người ta phải mời ca sỹ đến, trong đó cái thự c sự "cần thiết" cho nhiều trư ờng hợp chỉ là tiếng hát. Sau này, t iếng hát được tách ra thành đĩa hát, băng ghi âm. 2- Cà phê hòa tan, bột ngọt, đường. Trang 2 Phân tích sự vận dụng các nguyên tắc sáng t ạo trong JavaServer Faces 3- Áo gối, vỏ chăn bông…tách khỏi gối và chăn, nên khi bị bẩn không cần thiết phải giặt nguyên cả chăn hay gối. 1.1.3. Nguyên tắc phẩm chất cục bộ a) Chuyển đối tượng (hay môi trường bên ngoài, t ác động bên ngoài) có cấu trúc đồng nhất thành không đồng nhất. b) Các phần khác nhau của đối tượng có các chức năng khác nhau. c) Mỗi phần của đối tư ợng phải ở trong những điều kiện thích hợp nhất của công việc. Một số ví dụ: 1- Trên quyển lịch, các ngày nghỉ đư ợc in mực đỏ. 2- Để bảo vệ sách tốt, bìa thư ờng đư ợc làm dày hơn nhiều so với trang sách. Tiểu luận, báo cáo, … được đóng bìa kiếng bên ngoài. 3- Mái nhà thường lợp bằng t ôn tráng kẽm nhưng tại những chỗ cần lấy ánh sáng, người ta dùng tôn nhựa trong suốt. 1.1.4. Nguyên tắc phản đối xứng Nội dung: Chuyển đối tượng có hình dạng đối xứng thành không đối xứng (nói chung làm giảm bậc đối xứng) Một số ví dụ: 1- Các xe ô tô du lịch loại nhỏ có cử a mở ở cả hai phía nhưng các xe lớn như xe buýt chỉ mở phía t ay phải sát với lề đường. 2- Chân nghiêng của xe máy. 3- Ở xe gắn máy, vỏ xe bánh trư ớc và bánh sau có các vết khía khác nhau, không như xe đạp. 1.1.5. Nguyên tắc kết hợp Nội dung: a) Kết hợp các đ ối tượng đồng nhất hoặc các đối tượng dùng cho các hoạt động kế cận. Trang 3 Phân tích sự vận dụng các nguyên tắc sáng t ạo trong JavaServer Faces b) Kết hợp về m ặt thời gian các hoạt động đồng nhất hoặc kế cận . Một số ví dụ: 1- Súng nhiều nòng. 2- Bàn ủi có bộ phận phun nư ớc. 3- Búa có đầu đóng đinh, đầu nhổ đinh. 1.1.6. Nguyên tắc vạn năng Nội dun g: Đối tư ợng thự c hiện một số chức năng khác nhau, do đó không cần sự t ham gia của đối tượng khác. Một số ví dụ: 1- T huỷ phi cơ. 2- Loại ổ cắm cho phép sử dụng được với cả hai loại phích cắm dẹt và phích cắm tròn. 3- Bút thử điện đồng t hời là tuốc-nơ-vít. 1.1.7. Nguyên tắc “chứa trong” Nội dung: a) M ột đối tượng được đặt bên trong đối tượng khác và b ản t hân nó lại chứa đối tư ợng thứ ba ... b) M ột đối tượng chuy ển động xuyên suốt bên trong đối tượng khác. Một số ví dụ: 1- Loại ăngt en dùng cho máy thu thanh, thu hình, khi cần có thể kéo dài hoặc thu ngắn lại nhờ những ống kim loại đặt bên trong nhau. 2- T ủ đặt trong tường nhà. 3-Vận chuyển vật liệu trong các đư ờng ống. Trang 4 Phân tích sự vận dụng các nguyên tắc sáng t ạo trong JavaServer Faces 1.1.8. Nguyên tắc phản trọng lượng Nội dung: a) Bù trừ trọng lư ợng của đối tượng bằng cách gắn nó với các đối tượng khác, có lực nâng. b) Bù trừ trọng lượng của đối tượng bằng tương tác với môi trư ờng như sử dụng các lực thủy động, khí động... Một số ví dụ: 1- Nhảy dù, hãm m áy bay bằng dù. 2- M ỏ neo giữ tàu khỏi trôi. 3- Hàng hoá bao bì hình thứ c đẹp bù trừ cho chất lượng không cao. 1.1.9. Nguyên tắc gây ứng suất sơ bộ Nội dung: Gây ứng suất trước với đối tượng để chống lại ứng suất không cho phép hoặc không mong m uốn khi đối tư ợng làm việc (hoặc gây ứng suất trước để khi làm việc sẽ dùng ứng suất ngư ợc lại). Một số ví dụ: 1- Loại đồ chơi phải lên dây cót trư ớc. 2- Trước khi phẫu thuật phải gây tê, gây mê nạn nhân, gây t ê cục bộ. 3- Để uốn một số loại cây như tre, trúc, … cho đẹp, đều mà không nứt, gãy, người ta nung nóng chỗ cần uốn đến nhiệt độ thích hợp trước khi thực hiện uốn. 1.1.10. Nguyên tắc thực hiện sơ bộ Nội dung: a) Thực hiện trước sự thay đổi cần có, hoàn toàn hoặc từng phần, đối với đối tượng. Trang 5 Phân tích sự vận dụng các nguyên tắc sáng t ạo trong JavaServer Faces b) Cần sắp xếp đối tượng trư ớc, sao cho chúng có thể hoạt động từ vị trí thuận lợi nhất, không mất thời gian dịch chuyển. Một số ví dụ: 1- Các loại giấy tờ in sẵn trước những phần chung cho tất cả mọi ngư ời để t iết kiệm thời gian, chỉ cần điền vào chỗ trống. 2-Tem, nhãn bôi keo trước, khi dùng chỉ việc dán. 3- T em, biên lai đã tạo lỗ trước, ki cần xé ra dễ dàng, nhanh chóng. 4-Thực phẩm làm sẵn, mua về là có thể nấu ngay được. 5- Hầm Thủ Thiêm vượt sông Sài Gòn đư ợc làm trư ớc trên cạn gồm bốn đốt hầm, sau đó dìm xuống nước, ghép nối thành đư ờng hầm. 1.1.11. Nguyên tắc dự phòng Nội dung: Bù đắp độ tin cậy không lớn của đối tượng bằng cách chuẩn bị trư ớc các phư ơng tiện báo động, ứng cứu, an toàn. Một số ví dụ: 1-Các phương t iện báo cháy, phòng cháy, chữ a cháy. 2- Các phao, xuồng cấp cứu trên các tàu thủy. 3- Các loại cầu chì, van chốt an toàn. 4- Các biện pháp phòng tránh bệnh. 1.1.12. Nguyên tắc đẳng thế Nội dun g: Thay đổi điều kiện làm việc đ ể không phải nâng lên hay hạ xuống các đối tượng. Một số ví dụ: 1- Các loại đồ dùng, vật dụng có gắn bánh xe như : túi vali, ghế, tủ,… 2- Dùng băng tải thay cho cần cẩu và ôtô. Trang 6 Phân tích sự vận dụng các nguyên tắc sáng t ạo trong JavaServer Faces 3- Đường lên núi làm theo kiểu xoáy trôn ốc để đường dốc thoai thoải, dễ leo. 1.1.13. Nguyên tắc đảo ngược Nội dung: a) Th ay vì hành động như yêu cầu bài toán, hãy hành động ngư ợc lại (ví dụ: không làm nóng m à làm lạnh đối tượng). b) Làm phần chuyển động của đối tượng (hay môi trường bên ngoài) thành đứng yên và ngược lại, phần đứng yên thành chuyển động. c) Lật ngược đối tượng. Một số ví dụ: 1- M áy tập thể dục trong nhà, có băng chuyền dùng để đi bộ tại chỗ. 2- Đối với cưa máy, cưa đứng y ên còn gỗ chuy ển động. 3- Ấm điện đư ợc cung cấp nhiệt từ bên trong thông qua các sục, que đun nước,… 1.1.14. Nguyên tắc cầu (tr òn) hoá Nội dung: a) Chuy ển những phần thẳng c ủa đối tượng thành cong, mặt phẳng thành mặt cầu, kết cấu hình hộp thành kết cấu hình cầu. b) Sử dụng các con lăn, vi ên bi, vòng xoắn. c) Chuy ển sang chuyển động quay, sử dụng lực ly tâm. Các ví dụ: 1- T hước dây chuy ển thành t hước cuộn. 2- Gương lõm, gư ơng lồi, gư ơng cầu, các loại thấu kính. Trang 7 Phân tích sự vận dụng các nguyên tắc sáng t ạo trong JavaServer Faces 3- Nhà hàng có bàn tròn quay quanh một trụ c, để khách không phải với t ay gắp thức ăn. 4- Các điểm nút giao thông giao nhau dùng vòng xoay. 1.1.15. Nguyên tắc linh động Nội dung: a) Cần thay đổi các đặc trưng của đối tượng hay môi trường bên ngoài sao cho chúng tối ưu trong từng giai đoạn làm việc. b) Phân chia đối tượng thành từng phần, có khả năng dịch chuyển với nhau. Một số ví dụ: 1- Các lại bìa kẹp, cho phép lấy bớt hoặc thêm các tờ giấy rời. 2- Các loại bàn, ghế, giư ờng, … xếp hoặc thay đổi đư ợc độ cao, độ nghiêng. 3- Líp xe đạp có thể quay ngư ợc mà không ảnh hư ởng đến chuy ển động của xe, líp xe nhiều tầng, xe có nhiều số tốc độ. 1.1.16. Nguyên tắc gi ải “thiếu” hoặc “thừa” Nội dung: Nếu như khó nhận đư ợc 100% hiệu quả cần t hiết, nên nhận ít hơn hoặc nhiều hơn “một chút”. Lúc đó bài toán có thể trở nên đơn giản hơn và dễ giải hơn. Các ví dụ: 1- Th ắt lưng, dây đồng hồ đục thừa nhiều lỗ để những ngư ời sử dụng khác nhau đều dùng được. 2- Để nâng cấp, trải lại nhự a đư ờng, ngư ời ta thư ờng xới mặt đư ờng cũ lên để lớp nhựa mới bám tốt hơn vào mặt đường. 3- Để có được trái cây lớn, ngư ời ta phải tỉa cành, bỏ bớt quả non. Trang 8 Phân tích sự vận dụng các nguyên tắc sáng t ạo trong JavaServer Faces 1.1.17. Nguyên tắc chu yển sang chiều khác Nội dung: a) Nhữ ng khó khăn do chuyển động (hay sắp xếp) đối tượng theo đường (một chiều) sẽ được khắc phục nếu cho đối tượng khả năng di chuyển trên mặt phẳn g (hai chiều). Tương tự, những bài toán liên quan đến chuyển động (hay sắp xếp) các đối tượng trên mặt phẳng sẽ được đơn giản hoá khi chuyển sang không gian (ba chiều). b) Chuyển các đối tượng có kết cấu một tầng thành nhiều tầng. c) Đ ặt đối tư ợng nằm nghiêng. d) Sử dụng mặt sau của diện tích cho trước. e) Sử dụng các luồng ánh sáng tới diện tích bên cạnh hoặc t ới m ặt sau của diện tích cho trước. Một số ví dụ: 1- Chìa khoá có răng ở hai cạnh nên lúc cho chià vào ổ không mất thời gian để lựa chiều. 2- Tr anh thêu hai mặt, nhìn được từ cả hai phía. 3- Các đường giao thông nhiều tầng trên m ặt đất và dưới mặt đất. 4- Các công trình dưới biển, dưới đáy sông, trong lòng đất. 1.1.18. Sử dụng các dao động cơ học Nội dung: a) Làm đối tượng dao động. Nếu đã có dao động, tăng tầng số dao động (đến tầng số siêu âm). b) Sử dụng tầng số cộng hưởng. c) T hay vì dùng các bộ rung cơ học, dùng các bộ rung áp điện. d) Sử dụng siêu âm kết hợp với trư ờng điện từ. Trang 9 Phân tích sự vận dụng các nguyên tắc sáng t ạo trong JavaServer Faces Một số ví dụ: 1- Quả chuông, ghế xích đu, võng, cầu bập bênh...... cho trẻ em chơi. 2- Tr ong kỹ thuật dùng nhiều bộ rung t ạo các dao động cơ học. 3- Các loại đồ dùng massage trong gia đình như gối massage, ghế mass age, giường m ass age... 1.1.19. Nguyên tắc tác động theo chu kỳ Nội dung: a) Chuyển tác động liên t ục thành tác động theo chu kỳ (xung). b) Nếu đã có tác động theo chu kỳ, hãy thay đổi chu kỳ. c) Sử dụng khoảng thời gian giữa các xung để thự c hiện tác động khác. Một số ví dụ: 1- Các loại đèn chớp nháy dùng cho quảng cáo, khiêu vũ, tín hiệu báo động, giao thông... 2- Các loại âm thanh báo hiệu như còi xe cấp cứu, cứu hoả, báo hiệu xe lùi, báo đổ chuông, máy bận của điện thoại... 3- Các công việc, yêu cầu có tính định kỳ như quảng cáo, lên lịch thực hiện định kỳ, ôn tập định kỳ trong học tập, giữ mối liên lạc với mọi người bằng email, điện thoại,… theo định kỳ. 1.1.20. Nguyên tắc liên tục tác động có ích Nội dung: a) T hực hiện công việc một cách liên tục (tất cả các phần của đối tượng cần luôn luôn làm việc ở chế độ đủ t ải). b) Khắc phục vận hành không tải và trung gian. c) Chuyển chuyển động tịnh tiến qua lại thành chuyển động quay. Trang 10 Phân tích sự vận dụng các nguyên tắc sáng t ạo trong JavaServer Faces Một số ví dụ: 1- Ô tô vận tải, chuyến đi, chuy ến về phải chở hàng, tránh chạy không. 2-Ắc-quy phát điện lúc xe, tàu không hoạt động để thắp sáng hay dùng khởi động xe và tích điện bù lại khi động cơ làm việc. 3-Tàu chở dầu kết hợp lọc dầu trên đường vận chuyển. 1.1.21. Nguyên tắc “vượt nhanh” Nội dung: a) Vượt qua các giai đoạn có hại hoặc nguy hiểm với vận tốc lớn. b) Vượt nhanh để có được hiệu ứ ng cần thiết. Một số ví dụ: 1- Để tránh đau đớn cho bệnh nhân, những t hao tác như tiêm chủng, nhổ răng, nắn khớp xương...thư ờng làm rất nhanh. 2- Ghế ngồi phi công bật ra khỏi buồng lái rất nhanh khi m áy bay bị sự cố làm rơi, nổ. 3- Có những nghề nghiệp phải làm thật nhanh như cứu hỏa, cấp cứu, ảo thuật, … 1.1.22. Nguyên tắc biến hại thành lợi Nội dung: a) Sử dụng những t ác nhân có hại để thu đư ợc hiệu ứ ng có lợi. b) Khắc phục t ác nhân có hại bằng cách kết hợp nó với tác nhân có hại khác. c) T ăng cường tác nhân có hại đến mức nó không còn có hại nữa. Một số ví dụ: Trang 11 Phân tích sự vận dụng các nguyên tắc sáng t ạo trong JavaServer Faces 1- N gười ta biến sứ c t àn phá của lũ lụt thành điện năng bằng cách xây dựng các hồ chứa nước và nhà m áy thủy điện. 2- Nhiều loại thuốc độc với những liều lượng thích hợp lại có tác dụng điều trị bệnh tốt như thuốc phiện, nọc rắn, nọc ong,… 3- T iêm vi trùng yếu (vacxin) vào cơ thể để tạo m iễn dịch. 1.1.23. Nguyên tắc quan hệ phản hồi Nội dung: a) T hiết lập quan hệ phản hồi. b) Nếu đã có quan hệ phản hồi, hãy thay đổi nó. Một số ví dụ: 1- Phao xăng trong bộ chế hoà khí có tác dụng giữ xăng ở một mức nhất định. 2-Kính đeo mắt đổi m àu - thay đổi độ trong suốt tùy theo cư ờng độ ánh nắng mặt trời. 3-Tên lử a tự tìm mục tiêu. 4- Xe máy tay ga tự động điều chỉnh cấp số truyền động theo tải và tốc độ. 1.1.24. Nguyên tắc sử dụng trung gian Nội dung: Sử dụng đối tư ợng trung gian, chuy ển t iếp. Một số ví dụ: 1- Ổ cắm điện chuyển đổi từ dẹt sang tròn và ngư ợc lại. 2- Các loại biến thế điện. 3- T ìm diệt những con vật trung gian truyền bệnh như chuột, m uỗi. Trang 12 Phân tích sự vận dụng các nguyên tắc sáng t ạo trong JavaServer Faces 4- Khi trình bày một vấn đề chuyên môn phức t ạp, dùng những kiến thức hàng ngày gần gũi để minh họa. 1.1.25. Nguyên tắc tự phụ c vụ Nội dung: a) Đối tượng phải tự phục vụ bằng cách thực hiện các thao tác phụ trợ, sửa chữ a. b) Sử dụng phế liệu, chất thải, năng lượng dư. Một số ví dụ: 1- Khi nhấc máy điện thoại bàn, lò xo bên trong máy đẩy lên nối công tắc, người gọi điện thoại có thể sử dụng được ngay. Ngư ợc lại khi gác máy, lò xo bị nén xuống - ngắt mạch. 2- Loại vòi tưới rau hoặc tưới hoa, vừ a phun nước vừa tự quay vòng tròn nên diện tích được tư ới rất rộng và không cần có người. 3- Các cửa hàng tự giác, các nhà ăn tự phục vụ. 4- Hệ t hống bơm cấp nư ớc và ngắt tự động. 1.1.26. Nguyên tắc sao chép (copy) Nội dung: a) Th ay vì sử dụng nhữ ng cái không được phép, phức tạp, đắt tiền, không tiện lợi hoặc dễ vỡ, sử dụng bản sao. b) Thay thế đối tượng hoặc hệ các đối tượng bằng bản sao quang học (ảnh, hình vẽ) với các tỷ lệ cần thiết. Một số ví dụ: 1- Các loại bản đồ, sơ đồ, hình vẽ, ảnh chụp, đồ thị, … 2- Các phép tư ơng tự hoá. Trang 13 Phân tích sự vận dụng các nguyên tắc sáng t ạo trong JavaServer Faces 3- Các cách mô hình hoá. 1.1.27. Nguyên tắc “rẻ ” thay cho “đắt” Nội dung: Thay thế đối tượng đắt tiền bằng bộ các đối tư ợng rẻ có chất lượng kém h ơn (thí dụ như về tuổi thọ). Một số ví dụ: 1- Khăn lau tay, lau m ặt dùng m ột lần rồi bỏ. 2- Ly chén dĩa… bằng giấy hoặc nhựa rẻ tiền, dùng một lần, đảm bảo vệ sinh. 3- Ống và k im tiêm bằng nhựa dùng một lần rồi bỏ, bảo đảm không lây tr uyền bệnh. 4- Dùng cừ tràm thay cho đóng cọc bằng bê tông cốt thép. 5- Các thí nghiệm dùng động vật thay cho ngư ời. 1.1.28. Thay thế sơ đồ cơ học Nội dung: a) T hay thế sơ đồ cơ học bằng điện, quang, nhiệt, âm hoặc mùi vị. b) Sử dụng điện trường, từ trường và điện từ trư ờng trong tương tác với đối tượng. c) Chuy ển các trường đứng yên sang chuy ển động, các trường cố định sang thay đổi theo thời gian, các trường đồng nhất sang có cấu trúc nhất định. d) Sử dụng các trư ờng kết hợp với các hạt sắt từ. Một số ví dụ: 1- Cần cẩu dùng móc và cần cẩu dùng nam châm điện. 2- Bộ đề khởi động xe gắn máy hay ô tô bằng điện t hay cho đạp chân. Trang 14 Phân tích sự vận dụng các nguyên tắc sáng t ạo trong JavaServer Faces 3- Đồng hồ lên giây cót cơ học chuyển sang đồng hồ điện tử. 4- Nút bấm điện thoại di động dùng phím đư ợc thay bằng cảm ứng chạm t ay lên m àn hình. 1.1.29. Sử dụng các kế t cấu khí và lỏng Nội dung: Thay cho các phần của đối tư ợng ở thể rắn, sử dụng các chất khí và lỏng: nạp khí, nạp chất lỏng, đệm không khí, thủy tĩnh, thủy phản lực. Một số ví dụ: 1- Dây cung, dây nỏ chuyển sang sử dụng bơm nén, súng hơi. 2- Các con thú đồ chơi, thay vì nhồi bông người ta làm loại thú đồ chơi chỉ cần thổi lên. 3- Các loại ghế hơi, giường hơi, nệm hơi... 4- Các hệ thống đóng mở dùng khí nén nói chung hay các loại thiết bị dùng khí nén trong kỹ thuật. 1.1.30. Sử dụng vỏ dẻ o và màng mỏng Nội dung: a) Sử dụng các vỏ dẻo và màng mỏng t hay cho các kết cấu khối. b) Cách ly đối tư ợng với mô i trường bên ngoài bằng các vỏ dẻo và màng m ỏng. Một số ví dụ: 1- Các loại bao bì, túi ny lon, áo đi mưa, khăn trải bàn nylon. 2- Ống nhự a dẻo các loại. 3- Lớp nhôm, bạc,… phủ làm gư ơng. 4- Các đồ dùng gia đình bằng nhựa. Trang 15 Phân tích sự vận dụng các nguyên tắc sáng t ạo trong JavaServer Faces 1.1.31. Sử dụng các vật liệu nhiều lỗ Nội dung: a) Làm đối tượng có nhiều lỗ hoặc sử dụng thêm nhữ ng chi tiết có nhiều lỗ (m iếng đệm, t ấm phủ) b) Nếu đối tượng đã có nhiều lỗ, sơ bộ tẩm nó bằng chất nào đó. Một số ví dụ: 1- Các loại bao bì, phư ơng tiện đóng gói làm từ vật liệu xốp. 2- Các tấm mút, đệm mút, … 3- Các vách ngăn dùng cách âm, cách nhiệt. 1.1.32. Nguyên tắc thay đổi màu sắc Nội dung: a) T hay đổi màu sắc của đối tượng hay môi trư ờng bên ngoài. b) T hay đổi độ trong suốt của đối tượng hay môi trường bên ngoài. c) Để có thể quan sát được những đối tượng hoặc những quá trình, sử dụng các chất phụ gia màu, huỳnh quang. d) Nếu các chất phụ gia đó đã đư ợc sử dụng, dùng các nguyên tử đánh dấu. e) Sử dụng các hình vẽ, ký hiệu thích hợp. Một số ví dụ: 1- Băng keo trong suốt, dán trang sách bị rách mà vẫn đọc được. 2- Các vật chứ a trong suốt có thể nhìn thấy chất đựng bên trong. 3- Các màu sắc ký hiệu qui ư ớc trong giao thông như đèn đỏ thì dừng, đèn xanh thì đi, hình đầu lâu xương chéo - coi chừng nguy hiểm, … Trang 16 Phân tích sự vận dụng các nguyên tắc sáng t ạo trong JavaServer Faces 4- Bảng hiệu dùng sơn phát quang dễ nhìn trong bóng tối. 1.1.33. Nguyên tắc đồng nhất Nội dung: Những đối tượng, tương tác với đối tượng cho trước, phải được làm từ cùng một vật liệu (hoặc từ vật liệu gần về các tính chất) với vật liệu chế tạo đối tư ợng cho trước. Một số ví dụ: 1- Phải chọn cùng nhóm máu mới truy ền được. 2- Các loài vật sống trong môi trư ờng có m àu sắc như thế nào thì thường có màu lông, da như thế. 3- Khi thay dây xích, người ta thay luôn bánh xích để b ảo đảm sự tương hợp. 1.1.34. Nguyên tắc phân hủy hoặc tái sinh các phần Nội dung: a) Phần đối tượng đã hoàn thành nhiệm vụ hoặc trở n ên không cần thiết phải tự phân hủy (hoà tan, bay hơi..) hoặc phải biến dạng. b) Các phần mất mát của đối tượng phải được phục hồi trực tiếp trong quá trình làm việc. Một số ví dụ: 1- Giấy vệ sinh tự hủy, các loại bao bì tự huỷ mà ko làm hại môi trường. 2- Chỉ khâu tự tiêu dùng trong phẫu thuật. 3-Tên lử a nhiều tầng, dùng xong phần nào, vứt bỏ tầng ấy. 1.1.35. Thay đổi các thông số hoá lý của đối tượng Nội dung: Trang 17
- Xem thêm -

Tài liệu liên quan