Đăng ký Đăng nhập
Trang chủ PHÂN TÍCH HOẠT ĐỘNG TÍN DỤNG NGẮN HẠN CỦA NGÂN HÀNG AGRIBANK TẠI CHI NHÁNH CÁI R...

Tài liệu PHÂN TÍCH HOẠT ĐỘNG TÍN DỤNG NGẮN HẠN CỦA NGÂN HÀNG AGRIBANK TẠI CHI NHÁNH CÁI RĂNG

.PDF
67
693
58

Mô tả:

Trong nền kinh tế thị trường hiện đại thì tín dụng là một phạm trù không thể thiếu, không những thế mà nó còn gắn liền với cả những mặt tốt và xấu của nền kinh tế. Tín dụng như mối gắn kết cho việc đồng phát triển của quốc gia mạnh với quốc gia yếu, giữa các nền kinh tế lớn và các nền kinh tế nhỏ… để được cùng phát triển và vững mạnh. Tài chính ở nơi thừa được tận dụng cho nơi thiếu với mục tiêu hai bên cùng có lợi.Đối với doanh nghiệp, sự phát triển được phản ánh một phần bởi doanh thu, doanh thu đạt được trên nền tảng vốn, mà quan trọng là vốn tài chính. Vốn tài chính được quy đổi thành tài sản, phát triển thành lợi nhuận qua bàn tay vận hành của ban lãnh đạo công ty. Ta nhận xét, vốn được hình thành từ mối quan hệ tín dụng giữa doanh nghiệp và ngân hàng là một hình thức khá phổ biến hiện nay. Nó không chỉ gói gọn trong việc vay cho sự bắt đầu, hình thành bước khởi đầu doanh nghiệp. Mà nó còn là sự thúc đẩy vận hành qua hình thức hạn mức. Khi đó, doanh nghiệp cần tiền, ngân hàng cho vay, doanh nghiệp có tiền lại trả ngân hàng. Và thế, một doanh nghiệp tốt không bị cản trở bởi vấn đề vốn, mặt khác lại là chất xúc tác cho mọi ý tưởng kinh doanh, những hợp đồng kinh tế được hoàn tất.Tín dụng là nghiệp vụ quan trọng của ngành ngân hàng. Là nghiệp vụ không thể thiếu và luôn được gắn liền đối với mọi ngân hàng. Không chỉ thế, trong kết quả kinh doanh còn chiếm một phần lợi nhuận lớn đến từ hoạt động tín dụng ngắn hạn. Trong thời buổi khó khăn của nền kinh tế, tăng trưởng tín dụng được xem như một cạnh tranh thị trường, ngân hàng đem đến cho các doanh nghiệp, các cá nhân sản phẩm tín dụng của mình, được sản xuất dựa trên các điều kiện tiêu chuẩn, đóng gói lãi suất cạnh tranh. Vì thế, phân tích và đánh giá hoạt động tín dụng ngắn hạn ở một ngân hàng nhất định mang đến cho ta biết được xu hướng phát triển, cũng như tầm vóc của ngân hàng.Vận dụng những kiến thức đã học và những kiến thức em được trang bị trong quá trình thực tập tại ngân hàng Agribank chi nhánh Cái Răng, nên em chọn đề tài “Phân tích hoạt động tín dụng ngắn hạn của ngân hàng Agribank chi nhánh Cái Răng” làm đề tài luận văn của mình.
TRƯỜNG ĐẠI HỌC CẦN THƠ KHOA KINH TẾ … PHÂN TÍCH HOẠT ĐỘNG TÍN DỤNG NGẮN HẠN CỦA NGÂN HÀNG AGRIBANK TẠI CHI NHÁNH CÁI RĂNG LUẬN VĂN ĐẠI HỌC Ngành: Tài chính Ngân hàng Mã số ngành: 52340201 Tháng 9/2016 TRƯỜNG ĐẠI HỌC CẦN THƠ KHOA KINH TẾ … PHÂN TÍCH HOẠT ĐỘNG TÍN DỤNG NGẮN HẠN CỦA NGÂN HÀNG AGRIBANK TẠI CHI NHÁNH CÁI RĂNG LUẬN VĂN ĐẠI HỌC Ngành: Tài chính Ngân hàng Mã số ngành: 52340201 CÁN BỘ HƯỚNG DẪN … Tháng 9/2016 LỜI CẢM TẠ Lời đầu tiên, em xin chân thành cảm ơn cô Lê Trần Thiên Ý đã tận tình hướng dẫn em trong suốt quá trình thực hiện luận văn tốt nghiệp. Ngoài ra, em xin gửi lời cảm ơn đến Ban Giám Hiệu, đến Quý thầy cô cùng toàn thể cán bộ Khoa Kinh tế - Trường Đại học Cần Thơ đã nhiệt tình giảng dạy và giúp đỡ em hoàn thành khóa học. Em xin gửi lời cảm ơn đến các nghiên cứu có công trình nghiên cứu khoa học thực tế đã tạo điều kiện thuận lợi cung cấp số liệu và tư liệu quý báu cho luận văn của em. Trong quá trình viết luận văn không thể tránh khỏi những sai sót, rất mong được sự góp ý của Quý thầy cô và toàn thể các bạn. Em xin chân thành cảm ơn! Cần Thơ, Ngày 30 tháng 11 năm 2016 Người thực hiện ... TRANG CAM KẾT Tôi xin cam kết luận văn này được hoàn thành dựa trên các kết quả nghiên cứu của tôi và các kết quả nghiên cứu này chưa được dùng cho bất cứ luận văn cung cấp nào khác. Cần Thơ, Ngày 30 tháng 11 năm 2016 Người thực hiện ... NHẬN XÉT CỦA CƠ QUAN THỰC TẬP ...................................................................................................................... ............................................................................................................................... ............................................................................................................................... ............................................................................................................................... ............................................................................................................................... ............................................................................................................................... ............................................................................................................................... ............................................................................................................................... ............................................................................................................................... ............................................................................................................................... ............................................................................................................................... ............................................................................................................................... ............................................................................................................................... ............................................................................................................................... ............................................................................................................................... ............................................................................................................................... ............................................................................................................................... ............................................................................................................................... ............................................................................................................................... ............................................................................................................................... ............................................................................................................................... ............................................................................................................................... ............................................................................................................................... ............................................................................................................................... ............................................................................................................................... ............................................................................................................................... ............................................................................................................................... ............................................................................................................................... ............................................................................................................................... Cần Thơ, ngày tháng năm 2016 Ban Giám Đốc MỤC LỤC Trang CHƯƠNG 1 GIỚI THIỆU................................................................................. 9 1.1 LÝ DO CHỌN ĐỀ TÀI ............................................................................... 9 1.2 MỤC TIÊU NGHIÊN CỨU ...................................................................... 10 1.2.1 Mục tiêu chung ....................................................................................... 10 1.2.2 Mục tiêu cụ thể ....................................................................................... 10 1.3 PHẠM VI NGHIÊN CỨU......................................................................... 10 1.3.1 Phạm vi về không gian ........................................................................... 10 1.3.2 Phạm vi về thời gian ............................................................................... 10 1.3.3 Đối tượng nghiên cứu ............................................................................. 10 CHƯƠNG 2 CƠ SỞ LÝ LUẬN VÀ PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU ........ 11 2.1 MỘT SỐ KHÁI NIỆM .............................................................................. 11 2.1.1 Khái quát về ngân hàng thương mại ....................................................... 11 2.1.2 Khái quát về tín dụng .............................................................................. 11 2.1.3 Phân loại tín dụng ................................................................................... 12 2.1.4 Các chỉ tiêu phân tích hoạt động tín dụng ngắn hạn của ngân hàng....... 13 2.1.5 Các chỉ tiêu đánh giá hiệu quả hoạt động tín dụng ngắn hạn của ngân hàng .......................................................................................................................... 15 2.2 PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU ............................................................. 16 2.2.1 Phương pháp thu thập số liệu.................................................................. 16 2.2.2 Phương pháp phân tích số liệu ................................................................ 16 CHƯƠNG 3 KHÁI QUÁT VỀ NGÂN HÀNG AGRIBANK TẠI CHI NHÁNH CÁI RĂNG ...................................................................................................... 17 3.1 KHÁI QUÁT VỀ NGÂN HÀNG AGRIBANK TẠI CHI NHÁNH CÁI RĂNG .............................................................................................................. 17 3.1.1 Khái quát về lịch sử hình thành của Ngân hàng ..................................... 17 3.1.2 Cơ cấu tổ chức của Ngân hàng ............................................................... 18 1 3.2 SƠ LƯỢC KẾT QUẢ HOẠT ĐỘNG KINH DOANH CỦA NGÂN HÀNG AGRIBANK TẠI CHI NHÁNH CÁI RĂNG GIAI ĐOẠN 2013- 2015 VÀ 6 THÁNG NĂM 2016 ........................................................................................ 20 3.2.1 Về doanh thu ........................................................................................... 21 3.2.2 Về chi phí ................................................................................................ 22 3.2.3 Về lợi nhuận ............................................................................................ 23 3.3 THUẬN LỢI VÀ KHÓ KHĂN CỦA NGÂN HÀNG AGRIBANK TẠI CHI NHÁNH CÁI RĂNG ....................................................................................... 24 3.3.1 Thuận lợi ................................................................................................. 24 3.3.2 Khó khăn ................................................................................................. 24 CHƯƠNG 4 PHÂN TÍCH HOẠT ĐỘNG TÍN DỤNG NGẮN HẠN CỦA NGÂN HÀNG AGRIBANK TẠI CHI NHÁNH CÁI RĂNG ........................ 26 4.1 TÌNH HÌNH NGUỒN VỐN TẠI NGÂN HÀNG AGRIBANK TẠI CHI NHÁNH CÁI RĂNG ....................................................................................... 26 4.1.1 Tổng nguồn vốn ...................................................................................... 26 4.1.2 Vốn huy động.......................................................................................... 27 4.1.3 Vốn điều chuyển ..................................................................................... 28 4.2 PHÂN TÍCH HOẠT ĐỘNG TÍN DỤNG NGẮN HẠN CỦA NGÂN HÀNG AGRIBANK TẠI CHI NHÁNH CÁI RĂNG ................................................. 29 4.2.1 Tỷ trọng tín dụng ngắn hạn của ngân hàng............................................. 29 4.2.2 Phân tích hoạt động tín dụng ngắn hạn của ngân hàng Agribank tại chi nhánh Cái Răng ................................................................................................ 34 4.3 ĐÁNH GIÁ HOẠT ĐỘNG TÍN DỤNG NGẮN HẠN CỦA NGÂN HÀNG AGRIBANK TẠI CHI NHÁNH CÁI RĂNG ................................................. 55 4.3.1 Nợ xấu trên tổng dư nợ ........................................................................... 55 4.3.2 Vòng quay tín dụng................................................................................. 56 4.3.3 Hệ số thu nợ ............................................................................................ 56 4.3.4 Dư nợ trên vốn huy động ........................................................................ 57 CHƯƠNG 5 GIẢI PHÁP NÂNG CAO HOẠT ĐỘNG TÍN DỤNG NGẮN HẠN CỦA NGÂN HÀNG AGRIBANK TẠI CHI NHÁNH CÁI RĂNG .... 58 2 5.1 NHỮNG THÀNH TÍCH VÀ HẠN CHẾ TRONG HOẠT ĐỘNG TÍN DỤNG NGẮN HẠN CỦA NGÂN HÀNG AGRIBANK TẠI CHI NHÁNH CÁI RĂNG ...................................................................................................... 58 5.1.1 Thành tích đạt được ................................................................................ 58 5.1.2 Hạn chế ................................................................................................... 58 5.2 GIẢI PHÁP NÂNG CAO HIỆU HOẠT ĐỘNG TÍN DỤNG NGẮN HẠN CỦA NGÂN HÀNG AGRIBANK TẠI CHI NHÁNH CÁI RĂNG ............. 59 CHƯƠNG 6 KẾT LUẬN VÀ KIẾN NGHỊ .................................................... 60 6.1 KẾT LUẬN................................................................................................ 60 6.2 KIẾN NGHỊ ............................................................................................... 61 3 DANH MỤC BẢNG Trang Bảng 3.1a: Kết quả hoạt động kinh doanh của ngân hàng Agribank chi nhánh Cái Răng giai đoạn 2013-2015 ........................................................................ 21 Bảng 3.1b: Kết quả hoạt động kinh doanh của ngân hàng Agribank chi nhánh Cái Răng giai đoạn 6 tháng 2015-2016 ........................................................... 22 Bảng 4.1a: Tình hình nguồn vốn của ngân hàng Agribank chi nhánh Cái Răng giai đoạn 2013-2015 ........................................................................................ 26 Bảng 4.1b: Tình hình nguồn vốn của ngân hàng Agribank chi nhánh Cái Răng giai đoạn 6 tháng 2015-2016 ........................................................................... 27 Bảng 4.2: Tỷ trọng tín dụng ngắn hạn của ngân hàng trong giai đoạn năm 2013 – 6 tháng năm 2016 .......................................................................................... 29 Bảng 4.3a: Doanh số cho vay ngắn hạn theo đối tượng khách hàng của ngân hàng Agribank chi nhánh Cái Răng giai đoạn 2013-2015............................... 35 Bảng 4.3b: Doanh số cho vay ngắn hạn theo đối tượng khách hàng của ngân hàng Agribank chi nhánh Cái Răng giai đoạn 6 tháng 2015-2016 .................. 36 Bảng 4.4a: Doanh số cho vay ngắn hạn theo ngành kinh tế của ngân hàng Agribank chi nhánh Cái Răng giai đoạn 2013-2015 ....................................... 37 Bảng 4.4b: Doanh số cho vay ngắn hạn theo ngành kinh tế của ngân hàng Agribank chi nhánh Cái Răng giai đoạn 6 tháng năm 2015 - 2016................. 39 Bảng 4.5a: Doanh số thu nợ theo đối tượng khách hàng của ngân hàng Agribank chi nhánh Cái Răng giai đoạn 2013-2015........................................................ 40 Bảng 4.5b: Doanh số thu nợ theo đối tượng khách hàng của ngân hàng Agribank chi nhánh Cái Răng giai đoạn 6 tháng năm 2015 - 2016 ................................. 42 Bảng 4.6a: Doanh số thu nợ theo ngành kinh tế của ngân hàng Agribank chi nhánh Cái Răng giai đoạn 2013-2015 ............................................................. 43 Bảng 4.6b: Doanh số thu nợ theo ngành kinh tế của ngân hàng Agribank chi nhánh Cái Răng giai đoạn 6 tháng năm 2015 – 2016 ...................................... 45 Bảng 4.7a: Doanh số dư nợ theo đối tượng khách hàng của ngân hàng Agribank chi nhánh Cái Răng giai đoạn 2013-2015........................................................ 46 Bảng 4.7b: Doanh số dư nợ theo đối tượng khách hàng của ngân hàng Agribank chi nhánh Cái Răng giai đoạn 6 tháng 2015-2016........................................... 47 4 Bảng 4.8a: Doanh số dư nợ theo ngành kinh tế của ngân hàng Agribank chi nhánh Cái Răng giai đoạn 2013-2015 ............................................................. 48 Bảng 4.8b: Doanh số dư nợ theo ngành kinh tế của ngân hàng Agribank chi nhánh Cái Răng giai đoạn 6 tháng 2015-2016................................................. 49 Bảng 4.9a: Nợ xấu theo đối tượng khách hàng của ngân hàng Agribank chi nhánh Cái Răng giai đoạn 2013-2015 ............................................................. 51 Bảng 4.9b: Nợ xấu theo đối tượng khách hàng của ngân hàng Agribank chi nhánh Cái Răng giai đoạn 6 tháng năm 2015-2016 ......................................... 52 Bảng 4.10a: Nợ xấu theo ngành kinh tế của ngân hàng Agribank chi nhánh Cái Răng giai đoạn 2013-2015 ............................................................................... 53 Bảng 4.10b: Nợ xấu theo ngành kinh tế của ngân hàng Agribank chi nhánh Cái Răng giai đoạn 6 tháng năm 2015-2016 .......................................................... 53 Bảng 4.11: Các chỉ tiêu đánh giá hiệu quả hoạt động tín dụng ngắn hạn của Agribank chi nhánh Cái Răng giai đoạn 2013 -2015 và 6 tháng năm 2016 .... 55 5 DANH MỤC HÌNH ẢNH Trang Hình 3.1: Sơ đồ tổ chức của Ngân hàng .......................................................... 18 Hình 4.2: Hình biểu đồ doanh số cho vay theo thời hạn của ngân hàng Agribank chi nhánh Cái Răng giai đoạn 2013- 6 TĐN 2016 .......................................... 30 Hình 4.2: Hình Biểu đồ doanh số thu nợ theo thời hạn của ngân hàng Agribank chi nhánh Cái Răng giai đoạn 2013- 6 TĐN 2016 .......................................... 31 Hình 4.3: Hình Biểu đồ doanh số dư nợ theo thời hạn của ngân hàng Agribank chi nhánh Cái Răng giai đoạn 2013- 6 TĐN 2016 .......................................... 33 Hình 4.4: Hình biểu đồ nợ xấu theo thời hạn của ngân hàng Agribank chi nhánh Cái Răng giai đoạn 2013- 6 TĐN 2016 ........................................................... 34 Hình 4.9: Hình biểu đồ doanh số cho vay ngắn hạn theo đối tượng khách hàng của ngân hàng Agribank chi nhánh Cái Răng giai đoạn 2013-2015 ............... 35 Hình 4.10: Hình biểu đồ doanh số cho vay ngắn hạn theo đối tượng khách hàng của ngân hàng Agribank chi nhánh Cái Răng giai đoạn 6 tháng năm 2015 – 2016 ................................................................................................................. 37 Hình 4.11: Hình biểu đồ doanh số cho vay ngắn hạn theo ngành kinh tế của ngân hàng Agribank chi nhánh Cái Răng giai đoạn 2013-2015............................... 38 Hình 4.12: Hình biểu đồ doanh số cho vay ngắn hạn theo ngành kinh tế của ngân hàng Agribank chi nhánh Cái Răng giai đoạn 6 tháng 2015 – 2016 ...... 39 Hình 4.13: Hình biểu đồ doanh số thu nợ theo đối tượng khách hàng của ngân hàng Agribank chi nhánh Cái Răng giai đoạn 2013-2015............................... 41 Hình 4.14: Hình biểu đồ doanh số thu nợ theo đối tượng khách hàng của ngân hàng Agribank chi nhánh Cái Răng giai đoạn 6 năm 2015-2016 .................... 42 Hình 4.15: Hình biểu đồ doanh số thu nợ theo ngành kinh tế của ngân hàng Agribank chi nhánh Cái Răng giai đoạn 2013-2015 ....................................... 43 Hình 4.16: Hình biểu đồ doanh số thu nợ theo ngành kinh tế của ngân hàng Agribank chi nhánh Cái Răng giai đoạn 6 tháng 2015-2016 .......................... 45 Hình 4.17: Hình biểu đồ doanh số dư nợ theo đối tượng khách hàng của ngân hàng Agribank chi nhánh Cái Răng giai đoạn 2013-2015............................... 46 Hình 4.18: Hình biểu đồ doanh số dư nợ theo đối tượng khách hàng của ngân hàng Agribank chi nhánh Cái Răng giai đoạn 6 tháng năm 2015 – 2016 ....... 48 6 Hình 4.19: Hình biểu đồ doanh số dư nợ theo ngành kinh tế của ngân hàng Agribank chi nhánh Cái Răng giai đoạn 2013-2015 ....................................... 48 Hình 4.20: Hình biểu đồ doanh số dư nợ theo ngành kinh tế của ngân hàng Agribank chi nhánh Cái Răng giai đoạn 6 tháng năm 2015 – 2016 ................ 50 Hình 4.23: Hình biểu đồ nợ xấu theo ngành kinh tế của ngân hàng Agribank chi nhánh Cái Răng giai đoạn 2013-2015 ............................................................. 53 Hình 4.24: Hình biểu đồ nợ xấu theo ngành kinh tế của ngân hàng Agribank chi nhánh Cái Răng giai đoạn 6 tháng 2015-2016................................................. 54 7 DANH MỤC TỪ VIẾT TẮT CBTD: Cán bộ tín dụng DNNH/TNVHĐ: Dư nợ ngắn hạn trên tổng nguồn vốn huy động DNBQ: Dư nợ bình quân DSCV: Doanh số cho vay DSTN: Doanh số thu nợ DNVVN: Doanh nghiệp vừa và nhỏ HSTNNN: Hệ số thu nợ ngắn hạn NXNH/DNBQ: Nợ xấu ngắn hạn trên dư nợ bình quân NH: Ngân hàng NHNN: Ngân hàng Nhà nước Agribank: Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn NHTM: Ngân hàng thương mại HĐV: Huy động vốn TCKT: Tổ chức kinh tế TCTD: Tổ chức tín dụng VHĐ: Vốn huy động VQVNH: Vòng quay vốn ngắn hạn 8 CHƯƠNG 1 GIỚI THIỆU 1.1 LÝ DO CHỌN ĐỀ TÀI Trong nền kinh tế thị trường hiện đại thì tín dụng là một phạm trù không thể thiếu, không những thế mà nó còn gắn liền với cả những mặt tốt và xấu của nền kinh tế. Tín dụng như mối gắn kết cho việc đồng phát triển của quốc gia mạnh với quốc gia yếu, giữa các nền kinh tế lớn và các nền kinh tế nhỏ… để được cùng phát triển và vững mạnh. Tài chính ở nơi thừa được tận dụng cho nơi thiếu với mục tiêu hai bên cùng có lợi. Đối với doanh nghiệp, sự phát triển được phản ánh một phần bởi doanh thu, doanh thu đạt được trên nền tảng vốn, mà quan trọng là vốn tài chính. Vốn tài chính được quy đổi thành tài sản, phát triển thành lợi nhuận qua bàn tay vận hành của ban lãnh đạo công ty. Ta nhận xét, vốn được hình thành từ mối quan hệ tín dụng giữa doanh nghiệp và ngân hàng là một hình thức khá phổ biến hiện nay. Nó không chỉ gói gọn trong việc vay cho sự bắt đầu, hình thành bước khởi đầu doanh nghiệp. Mà nó còn là sự thúc đẩy vận hành qua hình thức hạn mức. Khi đó, doanh nghiệp cần tiền, ngân hàng cho vay, doanh nghiệp có tiền lại trả ngân hàng. Và thế, một doanh nghiệp tốt không bị cản trở bởi vấn đề vốn, mặt khác lại là chất xúc tác cho mọi ý tưởng kinh doanh, những hợp đồng kinh tế được hoàn tất. Tín dụng là nghiệp vụ quan trọng của ngành ngân hàng. Là nghiệp vụ không thể thiếu và luôn được gắn liền đối với mọi ngân hàng. Không chỉ thế, trong kết quả kinh doanh còn chiếm một phần lợi nhuận lớn đến từ hoạt động tín dụng ngắn hạn. Trong thời buổi khó khăn của nền kinh tế, tăng trưởng tín dụng được xem như một cạnh tranh thị trường, ngân hàng đem đến cho các doanh nghiệp, các cá nhân sản phẩm tín dụng của mình, được sản xuất dựa trên các điều kiện tiêu chuẩn, đóng gói lãi suất cạnh tranh. Vì thế, phân tích và đánh giá hoạt động tín dụng ngắn hạn ở một ngân hàng nhất định mang đến cho ta biết được xu hướng phát triển, cũng như tầm vóc của ngân hàng. Vận dụng những kiến thức đã học và những kiến thức em được trang bị trong quá trình thực tập tại ngân hàng Agribank chi nhánh Cái Răng, nên em chọn đề tài “Phân tích hoạt động tín dụng ngắn hạn của ngân hàng Agribank chi nhánh Cái Răng” làm đề tài luận văn của mình. 9 1.2 MỤC TIÊU NGHIÊN CỨU Mục tiêu chung Phân tích hoạt động tín dụng ngắn hạn tại Agribank Chi nhánh Cái Răng, qua 3 năm 2013, 2014, 2015 và 6 tháng năm 2016 nhằm phát huy kết quả đạt được và tìm ra những hạn chế tồn tại để đưa ra những giải pháp phù hợp nhằm nâng cao hiệu quả của hoạt động tín dụng ngắn hạn tại ngân hàng. Mục tiêu cụ thể - Khái quát tình hình nguồn vốn tại ngân hàng Agribank chi nhánh Cái Răng giai đoạn 2013 - 2015 và 6 tháng năm 2016. - Phân tích và đánh giá thực trạng tín dụng ngắn hạn tại ngân hàng Agribank chi nhánh Cái Răng giai đoạn 2013 - 2015 và 6 tháng năm 2016. - Đưa ra các giải pháp nhằm nâng cao hiệu quả của hoạt động tín dụng ngắn hạn cho ngân hàng Agribank chi nhánh Cái Răng. 1.3 PHẠM VI NGHIÊN CỨU Phạm vi về không gian Đề tài nghiên cứu được thực hiện tại ngân hàng Agribank chi nhánh Cái Răng. Phạm vi về thời gian - Thời gian thực hiện đề tài từ ngày 10/08/2016 đến ngày 16/11/2016. - Thời gian phân tích hoạt động tín dụng ngắn hạn của ngân hàng trong 3 năm 2013-2015 và 6 tháng năm 2016. Đối tượng nghiên cứu Đối tượng nghiên cứu của đề tài là hoạt động tín dụng ngắn hạn của ngân hàng Agribank chi nhánh Cái Răng. 10 CHƯƠNG 2 CƠ SỞ LÝ LUẬN VÀ PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU 2.1 MỘT SỐ KHÁI NIỆM Khái quát về ngân hàng thương mại Ngân hàng thương mại là một loại hình TCTD được thực hiện toàn bộ hoạt động của Ngân hàng và các hoạt động khác có liên quan. Hoạt động của NHTM là hoạt động kinh doanh tiền tệ và dịch vụ Ngân hàng với nội dung thường xuyên là nhận tiền gửi và sử dụng số tiền này để cấp TD, cung ứng dịch vụ thanh toán, … với điều kiện ràng buộc là phải trả vốn gốc và lãi suất nhất định theo thời hạn thanh toán. NHTM hoạt động vì mục tiêu lợi nhuận và được coi là loại hình quan trọng nhất trong các Ngân hàng trung gian. Khái quát về tín dụng Khái niệm tín dụng Tín dụng là quan hệ kinh tế được biểu hiện dưới hình thái tiền tệ hay hiện vật. Trong đó người đi vay phải trả cho người cho vay cả gốc và lãi sau một thời gian nhất định. Quan hệ này được thế hiện qua các nội dung sau: - Người cho vay chuyển giao cho người đi vay một lượng giá trị nhất định, giá trị này có thể dưới hình thái tiền tệ hay hiện vật. - Người đi vay chỉ được sử dụng tạm thời lượng giá trị chuyển giao trong một thời gian nhất định. Sau khi hết thời gian sử dụng người đi vay có nhiệm vụ phải hoàn trả cho người cho vay một lượng giá trị lớn hơn lượng giá trị ban đầu, khoản dư ra gọi là lợi tức tín dụng. Quan hệ tín dụng còn được hiểu rộng hơn là việc huy động vốn và cho vay vốn tại các Ngân hàng, Thco đó Ngân hàng đóng vai trò trung gian trong việc “đi vay để cho vay”. Vai trò và chức năng của tín dụng - Vai trò của tín dụng Trong điều kiện kinh tế nước ta hiện nay TD có những vai trò sau: Thứ nhất, thực hiện quá trình huy động các nguồn vốn nhàn rỗi đưa vào đầu tư, đáp ứng nhu cầu vốn cho sản xuất kinh doanh. Thứ hai, thúc đẩy quá trình tập trung vốn và tập trung sản xuất, khai thác tốt các tiềm năng, tạo công ăn việc làm. 11 Thứ ba, thúc đẩy quá trình tích tụ và tập trung ruộng đất, đẩy nhanh phát triển sản xuất hàng hoá Thứ tư, thực hiện các chính sách hỗ trợ cho mục tiêu xóa đói giảm nghèo, cải thiện đời sống kinh tế - xã hội và các cơ sở trên địa bàn huyện. - Chức năng của tín dụng Tín dụng là một phạm trù của nền kinh tế hàng hoá, bản chất của tín dụng là quan hệ vay mượn có hoàn trả cả vốn lẫn lãi sau một thời gian nhất định, là quan hệ chuyển nhượng tạm thời quyền sử dụng vốn, là quan hệ bình đẳng hai bên cùng có lợi. Tín dụng nói chung và tín dụng ngân hàng nói riêng đều có hai chức năng cơ bản: - Huy động vốn và cho vay vốn tiền tệ trên nguyên tắc hoàn trả có lãi. Chức năng này gồm hai loại nghiệp vụ được tách hẳn ra là huy động vốn tạm thời nhàn rỗi và cho vay đối với các nhu cầu thiết yếu của nền kinh tế. - Kiểm soát các hoạt động kinh tế thông qua các quan hệ tín dụng đối với các tổ chức và cá nhân. Phân loại tín dụng Căn cứ vào thời gian cho vay, tín dụng được chia làm 02 loại: - Tín dụng ngắn hạn: Những loại tín dụng có thời hạn từ 01 năm trở xuống và thường được sử dụng để cho vay vốn lưu động của Doanh nghiệp trong lúc tạm thời thiếu vốn và cho vay phục vụ sinh hoạt cá nhân. - Tín dụng trung hạn: Tín dụng trung hạn từ 01 năm đến dưới 03 năm. Mục đích cho vay để mua sắm tài sản cố định, cải tiến và đổi mới khoa học kỹ thuật, mở rộng công trình xây dụng nhỏ có khả năng thu hồi vốn nhanh. Trong nông nghiệp chủ yếu cho vay trung hạn đầu tư vào các đối tượng như: Máy cày, máy xới, máy bơm nước, cải tạo vườn, rẩy. Tín dụng ngân hàng có thể phân chia thành nhiều loại khác nhau tùy theo tiêu thức phân loại. - Dựa vào mục đích của TD + Cho vay phục vụ sản xuất kinh doanh công thương nghiệp + Cho vay tiêu dùng cá nhân + Cho vay mua bán bất động sản 12 + Cho vay sản xuất nông nghiệp + Cho vay kinh doanh xuất nhập khẩu, … - Dựa vào thời hạn của TD + Cho vay ngắn hạn: là loại cho vay có thời hạn dưới 1 năm; + Cho vay trung hạn: là loại cho vay có thời hạn từ 1 đến 5 năm; + Cho vay dài hạn: là loại cho vay có thời hạn trên 5 năm. - Dựa vào mức độ tín nhiệm của khách hàng + Cho vay có đảm bảo. + Cho vay không có đảm bảo. - Dựa vào phương thức cho vay. + Cho vay theo món vay. + Cho vay theo hạn mức TD. + Cho vay theo hạn mức thấu chi. - Dựa vào phương thức hoàn trả nợ vay + Cho vay trả nợ một lần khi đáo hạn (chỉ có một kỳ hạn trả nợ) + Cho vay trả góp (có nhiều kỳ hạn trả nợ) + Cho vay trả nợ nhiều lần nhưng không có kỳ hạn nợ cụ thể. Các chỉ tiêu phân tích hoạt động tín dụng ngắn hạn của ngân hàng Doanh số cho vay Là chỉ tiêu phản ánh tất cả các khoản tín dụng mà Ngân hàng cho khách hàng vay không nói đến việc món vay đó thu được hay chưa trong một thời gian nhất định. Doanh số thu nợ Là chỉ tiêu phản ánh tất cả các khoản tín dụng mà Ngân hàng thu về được khi đáo hạn vào một thời điểm nhất định nào đó. Dư nợ Là chỉ tiêu phản ánh số nợ mà Ngân hàng đã cho vay và chưa thu được vào một thời điểm nhất định. Giữa dư nợ, doanh số cho vay và doanh số thu nợ có mối quan hệ sau: Dư nợ cuối kỳ = Dư nợ đầu kỳ + Doanh số cho vay trong kỳ - Doanh số thu nợ trong kỳ 13 Nợ quá hạn Là chi tiêu phản ánh các khoản nợ đến hạn mà khách hàng không có khả năng trả nợ cho Ngân hàng mà không có lý do chính đáng. Khi đó Ngân hàng chuyển từ tài khoản dư nợ sang tài khoản khác gọi là tài khoản nợ quá hạn. Nợ quá hạn được tính từ nhóm 2 đến nhóm 5. Nợ xấu Nợ xấu là những khoản nợ được tính từ nợ nhóm 3 trở lên. Đây là những khoản nợ có thể gây rủi ro cho ngân hàng. Nợ xấu càng cao thì đó chính là biểu hiện của rủi ro tín dụng, theo quyết định 493/2005/QĐ-NHNN và quyết định sửa đổi bổ sung số 18/2007/QĐNHNN, việc phân loại nợ và nợ xấu được xác định như sau: + Nhóm 1 (Nợ đủ tiêu chuẩn) bao gồm các khoản nợ được các tổ chức tín dụng đánh giá là có khả năng thu hồi đầy đủ cả nợ gốc và lãi đúng hạn: - Các khoản nợ trong hạn - Các khoản nợ quá hạn dưới 10 ngày, + Nhóm 2 (Nợ cần chú ý) bao gồm các khoản nợ được các tổ chức tín dụng đánh giá là có khả năng thu hồi nợ gốc và lãi đầy đủ nhưng khách hàng có dấu hiệu suy giảm khả năng trả nợ: - Các khoản nợ quá hạn từ 10 ngày đến dưới 30 ngày - Các khoản nợ cơ cấu lại thời hạn trả nợ lần đầu + Nhóm 3 (Nợ dưới tiêu chuẩn) bao gồm các khoản nợ được các tổ chức tín dụng đánh giá là không khả năng thu hồi gốc và lãi đúng hạn, khoản nợ này được tổ chức tín dụng đánh giá là có khả năng tổn thất một phần nợ gốc và lãi: - Các khoản nợ quá hạn từ 30 ngày đến dưới 90 ngày - Các khoản nợ cơ cấu lại thời hạn trả nợ lần đầu quá hạn dưới 30 ngày theo thời hạn trả nợ đã được cơ cấu lại lần đầu. - Các khoản nợ được miễn hoặc giảm lãi do khách hàng không đủ khả năng trả lãi đầy đủ theo hợp đồng tín dụng. + Nhóm 4 (Nợ nghi ngờ mất vốn) bao gồm các khoản nợ được các tổ chức tín dụng đánh giá là khả năng tổn thất cao. - Các khoản nợ quá hạn từ 90 ngày đến dưới 180 ngày. - Các khoản nợ cơ cấu lại thời hạn trả nợ lần đầu quá hạn từ 30 ngày đến dưới 90 ngày theo thời hạn trả nợ đã được cơ cấu lại lần đầu 14 - Các khoản nợ cơ cấu lại thời hạn trả nợ lần thứ hai. + Nhóm 5 (Nợ có khả năng mất vốn) bao gồm các khoản nợ được tổ chức tín dụng đánh giá là không còn khả năng thu hồi, mất vốn. - Các khoản nợ quá hạn từ 180 ngày trở lên. - Các khoản nợ cơ cấu lại thời hạn trả nợ lần đầu quá hạn từ 90 ngày trở lên theo thời hạn trả nợ được cơ cấu lại lần đầu. - Các khoản nợ cơ cấu lại thời hạn trả nợ lần thứ hai quá hạn theo thời hạn trả nợ được cơ cấu lại lần thứ hai. - Các khoản nợ cơ cấu lại thời hạn trả nợ lần thứ ba trở lên, kể cả chưa bị quá hạn hoặc đã quá hạn Các chỉ tiêu đánh giá hiệu quả hoạt động tín dụng ngắn hạn của ngân hàng Tỷ lệ dư nợ ngắn hạn trên tổng vốn huy động Chỉ tiêu này phản ánh hiệu quả sử dụng vốn của Ngân hàng, cho biết ngân hàng cho vay được bao nhiêu trong tổng vốn huy động. Tỷ lệ này càng cao cho thấy vốn huy động ít trong khi đó nhu cầu vay vốn càng tăng. Chỉ tiêu này được tính như sau: Tổng dư nợ ngắn hạn Tổng vốn huy động x 100% Hệ số thu nợ ngắn hạn Hệ số thu nợ đánh giá hiệu quả tín dụng trong việc thu hồi nợ của Ngân hàng, nó phản ánh trong một thời kỳ nào đó với doanh số cho vay nhất định. Hệ số này càng cao được đánh giá càng tốt. Cách tính chỉ tiêu trên: Doanh số thu nợ ngắn hạn x 100% Doanh số cho vay ngắn hạn Vòng quay vốn tín dụng ngắn hạn Vòng quay vốn tín dụng được tính bằng công thức: Doanh số thu nợ ngắn hạn Dư nợ bình quân ngắn hạn Ý nghĩa: Chỉ tiêu trên có ý nghĩa đo lường tốc độ luân chuyển vốn tín dụng của Ngân hàng, phản ảnh số vốn đầu tư được quay vòng nhanh hay chậm. Nếu 15
- Xem thêm -

Tài liệu liên quan

Tài liệu vừa đăng

Tài liệu xem nhiều nhất