Mô tả:
Đất nước ta đang trong quá trình hội nhập, đổi mới và phát triển, nền kinh tế Việt Nam có nhiều chuyển biến tích cực, đời sống kinh tế ngày một nâng cao. Để đạt được những thành tựu đó, có sự đóng góp không nhỏ của ngành ngân hàng. Ngành ngân hàng với vai trò là “người đi vay” và “người cho vay” đã có những chính sách đổi mới tích cực phù hợp với tình hình thực tiễn, huy động tối đa các nguồn tiền nhàn rỗi đưa vào lưu thông để phát triển sản xuất. Việc tạo lập nguồn vốn không những giúp cho ngân hàng tổ chức được mọi hoạt động kinh doanh mà còn góp phần quan trọng trong việc đầu tư phát triển sản xuất kinh doanh của mọi doanh nghiệp nói riêng cũng như sự phát triển của toàn bộ nền kinh tế nói chung.Tín dụng là một hoạt động kinh doanh chủ yếu và đem lại thu nhập cao nhất đối với tất cả các ngân hàng. Đồng thời hoạt động tín dụng còn nói lên quy mô phát triển của ngân hàng thông qua doanh số cho vay, doanh số thu nợ, dư nợ, … Tuy nhiên, qua thực tế cho thấy hoạt động tín dụng của ngân hàng còn tiềm ẩn nhiều rủi ro và những rủi ro này lại bắt nguồn từ nguyên nhân khác nhau. Để hoạt động kinh doanh ổn định phát triển, đảm bảo có hiệu quả những hạn chế được rủi ro trước tiên phải thực hiện việc phân tích tín dụng là mục tiêu không thể thiếu đối với hoạt động tín dụng của tất cả các ngân hàngVận dụng những kiến thức đã học và những kiến thức em được trang bị trong quá trình thực tập tại ngân hàng Agribank chi nhánh huyện Trà Ôn, nên em quyết chọn đề tài “Phân tích hoạt động tín dụng của ngân hàng Agribank chi nhánh huyện Trà Ôn” làm đề tài luận văn của mình.
TRƯỜNG ĐẠI HỌC CẦN THƠ
KHOA KINH TẾ
…
PHÂN TÍCH HOẠT ĐỘNG TÍN DỤNG CỦA
NGÂN HÀNG NÔNG NGHIỆP VÀ
PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN (AGRIBANK)
CHI NHÁNH HUYỆN TRÀ ÔN
LUẬN VĂN ĐẠI HỌC
Ngành: Tài chính Ngân hàng
Mã số ngành: 52340301
Tháng 9/2017
TRƯỜNG ĐẠI HỌC CẦN THƠ
KHOA KINH TẾ
…
MSSV: …
PHÂN TÍCH HOẠT ĐỘNG TÍN DỤNG CỦA
NGÂN HÀNG NÔNG NGHIỆP VÀ
PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN (AGRIBANK)
CHI NHÁNH HUYỆN TRÀ ÔN
LUẬN VĂN ĐẠI HỌC
Ngành: Tài chính Ngân hàng
Mã số ngành: 52340301
CÁN BỘ HƯỚNG DẪN
…
Tháng 9/2017
LỜI CẢM ƠN
Lời đầu tiên Em xin chân thành cảm ơn các thầy cô Khoa Kinh Tế & Quản
trị kinh doanh đã nhiệt tình hỗ trợ em trong quá trình làm luận văn tốt nghiệp.
Bên cạnh đó em xin chân thành cảm ơn sự giúp đỡ tận tình của cô Huỳnh Thị
Kim Uyên đã tận tình hướng dẫn, giải đáp mọi thắc mắc, khó khăn và động viên
em trong thời gian làm luận văn tốt nghiệp vừa qua.
Về phía đơn vị thực tập, em xin chân thành cảm ơn sự giúp của Giám Đốc
và các Anh (Chị) nhân viên tại Ngân hàng Agribank chi nhánh huyện Trà Ôn,
đã cung cấp số liệu, tài liệu và giải đáp các thắc mắc của em trong quá trình thực
tập tại đơn vị. Nhờ đó, em đã tích lũy được những kinh nghiệm quý báu trong
cuộc sống và công việc, làm hành trang để tiếp tục những dự định công việc
trong tương lai.
Con xin cảm ơn đến cha mẹ người luôn nuôi dưỡng dạy dỗ con đức tính
làm người và luôn tạo điều kiện tốt nhất cho con học tập đến ngày nay.
Lời cuối em xin chúc quý thầy cô được nhiều sức khỏe, thành công trong
công tác giảng dạy. Chúc cha mẹ những người thân luôn mạnh khỏe.
Em xin chân thành cảm ơn!
Cần Thơ, Ngày 30 tháng 11 năm 2017
Người thực hiện
i
TRANG CAM KẾT
Tôi xin cam kết luận văn này được hoàn thành dựa trên các kết quả nghiên
cứu của tôi và các kết quả nghiên cứu này chưa được dùng cho bất cứ luận văn
cùng cấp nào khác.
Cần Thơ, Ngày 30 tháng 11 năm 2017
Người thực hiện
ii
NHẬN XÉT CỦA CƠ QUAN THỰC TẬP
...............................................................................................................................
...............................................................................................................................
...............................................................................................................................
...............................................................................................................................
...............................................................................................................................
...............................................................................................................................
...............................................................................................................................
...............................................................................................................................
...............................................................................................................................
...............................................................................................................................
...............................................................................................................................
...............................................................................................................................
...............................................................................................................................
...............................................................................................................................
...............................................................................................................................
...............................................................................................................................
...............................................................................................................................
...............................................................................................................................
...............................................................................................................................
...............................................................................................................................
...............................................................................................................................
...............................................................................................................................
...............................................................................................................................
...............................................................................................................................
...............................................................................................................................
...............................................................................................................................
...............................................................................................................................
...............................................................................................................................
...............................................................................................................................
Cần Thơ, ngày
tháng năm 2017
Ban Giám Đốc
iii
MỤC LỤC
Trang
CHƯƠNG 1 GIỚI THIỆU ................................................................................. 1
1.1 LÝ DO CHỌN ĐỀ TÀI ............................................................................... 1
1.2 MỤC TIÊU NGHIÊN CỨU ........................................................................ 1
Mục tiêu chung ......................................................................................... 1
Mục tiêu cụ thể ......................................................................................... 1
1.3 PHẠM VI NGHIÊN CỨU ........................................................................... 2
Phạm vi về không gian ............................................................................. 2
Phạm vi về thời gian ................................................................................. 2
Đối tượng nghiên cứu ............................................................................... 2
CHƯƠNG 2 CƠ SỞ LÝ LUẬN VÀ PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU ......... 3
2.1 CƠ SỞ LÝ LUẬN ....................................................................................... 3
Khái niệm Ngân hàng thương mại và những quy định liên quan ............. 3
Khái niệm về tín dụng ............................................................................... 3
Phân loại tín dụng ..................................................................................... 3
Các chỉ tiêu phân tích hoạt động tín dụng của ngân hàng ........................ 5
Các chỉ tiêu đánh giá hiệu quả hoạt động tín dụng của ngân hàng........... 7
2.2 PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU ............................................................... 8
Phương pháp thu thập số liệu.................................................................... 8
Phương pháp phân tích số liệu .................................................................. 8
CHƯƠNG 3 KHÁI QUÁT VỀ NGÂN HÀNG NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT
TRIỂN NÔNG THÔN (AGRIBANK) TẠI CHI NHÁNH HUYỆN TRÀ ÔN 9
3.1 KHÁI QUÁT VỀ NGÂN HÀNG NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN
NÔNG THÔN (AGRIBANK) TẠI CHI NHÁNH HUYỆN TRÀ ÔN ............. 9
Khái quát về lịch sử hình thành của Ngân hàng ....................................... 9
Cơ cấu tổ chức của Ngân hàng ................................................................. 9
3.2 SƠ LƯỢC KẾT QUẢ HOẠT ĐỘNG KINH DOANH CỦA NGÂN HÀNG
NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN (AGRIBANK) TẠI CHI
NHÁNH HUYỆN TRÀ ÔN GIAI ĐOẠN 2014- 2016 ................................... 12
iv
3.3 THUẬN LỢI VÀ KHÓ KHĂN CỦA NGÂN HÀNG NÔNG NGHIỆP VÀ
PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN (AGRIBANK) TẠI CHI NHÁNH HUYỆN TRÀ
ÔN .................................................................................................................... 18
Thuận lợi ................................................................................................. 18
Khó khăn ................................................................................................. 19
CHƯƠNG 4 PHÂN TÍCH HOẠT ĐỘNG TÍN DỤNG CỦA NGÂN HÀNG
NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN (AGRIBANK) TẠI CHI
NHÁNH HUYỆN TRÀ ÔN ............................................................................ 20
4.1 KHÁT QUÁT VỀ NGUỒN VỐN TẠI NGÂN HÀNG NÔNG NGHIỆP VÀ
PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN (AGRIBANK) TẠI CHI NHÁNH HUYỆN TRÀ
ÔN .................................................................................................................... 20
Khái quát về nguồn vốn của Ngân hàng Agribank chi nhánh huyện Trà Ôn
.......................................................................................................................... 20
4.2 PHÂN TÍCH HOẠT ĐỘNG TÍN DỤNG CỦA NGÂN HÀNG NÔNG
NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN (AGRIBANK) TẠI CHI NHÁNH
HUYỆN TRÀ ÔN ............................................................................................ 23
Doanh số cho vay.................................................................................... 23
Doanh số thu nợ ...................................................................................... 31
Dư nợ ...................................................................................................... 37
Nợ xấu ..................................................................................................... 44
4.3 ĐÁNH GIÁ HIỆU QUẢ HOẠT ĐỘNG TÍN DỤNG TẠI NGÂN HÀNG
NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN CHI NHÁNH HUYỆN
TRÀ ÔN ........................................................................................................... 49
Đánh giá hiệu quả huy động vốn ............................................................ 51
Đánh giá hoạt động cho vay ................................................................... 52
CHƯƠNG 5 GIẢI PHÁP NÂNG CAO HIỆU QUẢ HOẠT ĐỘNG TÍN DỤNG
CỦA NGÂN HÀNG NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
(AGRIBANK) TẠI CHI NHÁNH HUYỆN TRÀ ÔN .................................... 55
5.1 NHỮNG THÀNH TÍCH VÀ HẠN CHẾ TRONG HOẠT ĐỘNG TÍN
DỤNG CỦA NGÂN HÀNG NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG
THÔN (AGRIBANK) TẠI CHI NHÁNH HUYỆN TRÀ ÔN........................ 55
Thành tích đạt được ................................................................................ 55
Hạn chế ................................................................................................... 56
v
5.2 GIẢI PHÁP NÂNG CAO HIỆU HOẠT ĐỘNG TÍN DỤNG CỦA NGÂN
HÀNG NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN (AGRIBANK) TẠI
CHI NHÁNH HUYỆN TRÀ ÔN .................................................................... 56
Giải pháp nâng cao hiệu quả huy động vốn ............................................ 56
Giảỉ pháp nâng cao kết quả tín dụng ...................................................... 57
CHƯƠNG 6 KẾT LUẬN VÀ KIẾN NGHỊ .................................................... 60
6.1 KẾT LUẬN................................................................................................ 60
6.2 KIẾN NGHỊ ............................................................................................... 61
Đối với Ngân hàng Nhà nước ................................................................. 61
Đối với Ngân hàng NNo & PTNT chi nhánh huyện Trà Ôn .................. 61
Đối với chính quyền địa phương ............................................................ 61
TÀI LIỆU THAM KHẢO ............................................................................... 63
vi
DANH MỤC BẢNG
Trang
Bảng 3.1: Tình hình thu nhập của NHNo&PTNT chi nhánh huyện Trà Ôn qua
giai đoạn năm 2014-2016 ................................................................................ 13
Bảng 3.2: Tình hình thu nhập của NHNo & PTNT chi nhánh huyện Trà Ôn giai
đoạn 6 tháng đầu 2016 - 2017.......................................................................... 14
Bảng 3.3: Tình hình chi phí của NHNo&PTNT huyện Trà Ôn qua giai đoạn năm
2014-2016 ........................................................................................................ 15
Bảng 3.4: Tình hình chi phí của NHNo&PTNT huyện Trà Ôn giai đoạn 6 tháng
đầu 2016 - 2017 ............................................................................................... 16
Bảng 3.5: Tình hình lợi nhuận của NHNo&PTNT chi nhánh huyện Trà Ôn qua
giai đoạn năm 2014-2016 ................................................................................ 17
Bảng 3.6: Tình hình lợi nhuận của NHNo&PTNT chi nhánh huyện Trà Ôn trong
6 tháng đầu 2016 - 2017 .................................................................................. 17
Bảng 4.1: Nguồn vốn NHNo&PTNT chi nhánh huyện Trà Ôn qua giai đoạn
năm 2014-2016 ................................................................................................ 20
Bảng 4.2: Nguồn vốn NHNo&PTNT chi nhánh huyện Trà Ôn giai đoạn 6 tháng
đầu 2016 - 2017 ............................................................................................... 22
Bảng 4.3: Doanh số cho vay theo thời hạn của NHNo&PTNT chi nhánh huyện
Trà Ôn trong giai đoạn năm 2014-2016 .......................................................... 23
Bảng 4.4: Doanh số cho vay theo thời hạn của NHNo&PTNT chi nhánh huyện
Trà Ôn giai đoạn 6 tháng đầu 2016 - 2017 ...................................................... 25
Bảng 4.5: Doanh số cho vay theo ngành kinh tế của NHNo&PTNT chi nhánh
huyện Trà Ôn trong giai đoạn năm 2014-2016 ................................................ 26
Bảng 4.6: Doanh số cho vay theo ngành kinh tế NHNo&PTNT chi nhánh huyện
Trà Ôn trong 6 tháng đầu 2016 - 2017 ............................................................ 26
Bảng 4.7: Doanh số cho vay theo thành phần kinh tế của NHNo&PTNT chi
nhánh huyện Trà Ôn trong giai đoạn năm 2014-2016 ..................................... 29
Bảng 4.8: Doanh số cho vay theo thành phần kinh tế của NHNo&PTNT chi
nhánh huyện Trà Ôn trong giai đoạn 6 tháng đầu năm 2016-2017 ................. 30
Bảng 4.9: Doanh số thu nợ theo thời hạn của NHNo&PTNT chi nhánh huyện
Trà Ôn trong giai đoạn năm 2014-2016 .......................................................... 31
vii
Bảng 4.10: Doanh số thu nợ theo thời hạn của NHNo&PTNT chi nhánh huyện
Trà Ôn giai đoạn 6 tháng đầu 2016 - 2017 ...................................................... 32
Bảng 4.11: Doanh số thu nợ theo ngành kinh tế của NHNo&PTNT chi nhánh
huyện Trà Ôn trong giai đoạn năm 2014-2016 ................................................ 34
Bảng 4.12: Doanh số thu nợ theo ngành kinh tế NHNo&PTNT chi nhánh huyện
Trà Ôn giai đoạn 6 tháng đầu 2016 - 2017 ...................................................... 35
Bảng 4.13: Doanh số thu nợ theo thành phần kinh tế của NHNo&PTNT chi
nhánh huyện Trà Ôn trong giai đoạn năm 2014-2016 ..................................... 36
Bảng 4.14: Doanh số thu nợ theo thành phần kinh tế của NHNo&PTNT chi
nhánh huyện Trà Ôn trong giai đoạn năm 2014-2016 ..................................... 36
Bảng 4.15: Dư nợ theo thời hạn của NHNo&PTNT chi nhánh huyện Trà Ôn
trong giai đoạn năm 2014-2016 ....................................................................... 38
Bảng 4.16: Dư nợ theo thời hạn của NHNo&PTNT chi nhánh huyện Trà Ôn
giai đoạn 6 tháng đầu 2016 - 2017................................................................... 39
Bảng 4.17: Dư nợ theo ngành kinh tế của NHNo&PTNT chi nhánh huyện Trà
Ôn trong giai đoạn năm 2014-2016 ................................................................. 40
Bảng 4.18: Dư nợ theo ngành kinh tế NHNo&PTNT chi nhánh huyện Trà Ôn
trong 6 tháng đầu 2016 - 2017 ......................................................................... 41
Bảng 4.19: Doanh số dư nợ theo thành phần kinh tế của NHNo&PTNT chi
nhánh huyện Trà Ôn trong giai đoạn năm 2014-2016 ..................................... 42
Bảng 4.20: Doanh số dư nợ theo thành phần kinh tế của NHNo&PTNT chi
nhánh huyện Trà Ôn trong giai đoạn năm 2014-2016 ..................................... 42
Bảng 4.21: Nợ xấu theo thời hạn của NHNo&PTNT chi nhánh huyện Trà Ôn
trong giai đoạn năm 2014-2016 ....................................................................... 44
Bảng 4.22: Nợ xấu theo thời hạn của NHNo&PTNT chi nhánh huyện Trà Ôn
trong 6 tháng đầu 2016 - 2017 ......................................................................... 45
Bảng 4.23: Nợ xấu theo ngành kinh tế của NHNo&PTNT chi nhánh huyện Trà
Ôn trong giai đoạn năm 2014-2016 ................................................................. 46
Bảng 4.24: Nợ xấu theo ngành kinh tế của NHNo&PTNT chi nhánh huyện Trà
Ôn trong 6 tháng đầu 2016 - 2017 ................................................................... 47
Bảng 4.25: Doanh số nợ xấu theo thành phần kinh tế của NHNo&PTNT chi
nhánh huyện Trà Ôn trong giai đoạn năm 2014-2016 ..................................... 48
viii
Bảng 4.26: Doanh số nợ xấu theo thành phần kinh tế của NHNo&PTNT chi
nhánh huyện Trà Ôn trong giai đoạn năm 2014-2016 ..................................... 48
Bảng 4.27: Các chỉ tiêu đánh giá cho vay của NHNo&PTNT chi nhánh huyện
Trà Ôn giai đoạn 2014-2016 và 6 tháng 2016 - 2017 ...................................... 50
ix
DANH MỤC HÌNH ẢNH
Trang
Hình 3.1: Sơ đồ tổ chức của NHNo&PTNT huyện Trà Ôn ............................ 10
x
DANH MỤC TỪ VIẾT TẮT
DSCV
Doanh số cho vay
DSTN
Doanh số thu nợ
GTCG
Giấy tờ có giá
NH
Ngân hàng
NHTM
Ngân hàng thương mại
NHNN
Ngân hàng Nhà nước
TCTD
Tổ chức tín dụng
TCKT
Tổ chức kinh tế
VHĐ
Vốn huy động
xi
CHƯƠNG 1
GIỚI THIỆU
1.1 LÝ DO CHỌN ĐỀ TÀI
Đất nước ta đang trong quá trình hội nhập, đổi mới và phát triển, nền kinh
tế Việt Nam có nhiều chuyển biến tích cực, đời sống kinh tế ngày một nâng cao.
Để đạt được những thành tựu đó, có sự đóng góp không nhỏ của ngành ngân
hàng. Ngành ngân hàng với vai trò là “người đi vay” và “người cho vay” đã có
những chính sách đổi mới tích cực phù hợp với tình hình thực tiễn, huy động tối
đa các nguồn tiền nhàn rỗi đưa vào lưu thông để phát triển sản xuất. Việc tạo
lập nguồn vốn không những giúp cho ngân hàng tổ chức được mọi hoạt động
kinh doanh mà còn góp phần quan trọng trong việc đầu tư phát triển sản xuất
kinh doanh của mọi doanh nghiệp nói riêng cũng như sự phát triển của toàn bộ
nền kinh tế nói chung.
Tín dụng là một hoạt động kinh doanh chủ yếu và đem lại thu nhập cao
nhất đối với tất cả các ngân hàng. Đồng thời hoạt động tín dụng còn nói lên quy
mô phát triển của ngân hàng thông qua doanh số cho vay, doanh số thu nợ, dư
nợ, … Tuy nhiên, qua thực tế cho thấy hoạt động tín dụng của ngân hàng còn
tiềm ẩn nhiều rủi ro và những rủi ro này lại bắt nguồn từ nguyên nhân khác
nhau. Để hoạt động kinh doanh ổn định phát triển, đảm bảo có hiệu quả những
hạn chế được rủi ro trước tiên phải thực hiện việc phân tích tín dụng là mục tiêu
không thể thiếu đối với hoạt động tín dụng của tất cả các ngân hàng
Vận dụng những kiến thức đã học và những kiến thức em được trang bị
trong quá trình thực tập tại ngân hàng Agribank chi nhánh huyện Trà Ôn, nên
em quyết chọn đề tài “Phân tích hoạt động tín dụng của ngân hàng Agribank
chi nhánh huyện Trà Ôn” làm đề tài luận văn của mình.
1.2 MỤC TIÊU NGHIÊN CỨU
Mục tiêu chung
Phân tích hoạt động tín dụng tại Agribank Chi nhánh huyện Trà Ôn, qua 3
năm 2014, 2015, 2016 và 6 tháng 2017 nhằm phát huy kết quả đạt được và tìm
ra những hạn chế tồn tại để đưa ra những giải pháp phù hợp nhằm nâng cao hiệu
quả của hoạt động tín dụng tại ngân hàng.
Mục tiêu cụ thể
- Phân tích thực trạng tín dụng tại ngân hàng Agribank chi nhánh huyện
Trà Ôn giai đoạn 2014- 2016 và 6 tháng 2017 .
1
- Đánh giá kết quả hoạt động tín dụng tại ngân hàng Agribank chi nhánh
huyện Trà Ôn giai đoạn 2014- 2016 và 6 tháng 2017 .
- Đưa ra các giải pháp nhằm nâng cao hiệu quả của hoạt động tín dụng cho
ngân hàng Agribank chi nhánh huyện Trà Ôn.
1.3 PHẠM VI NGHIÊN CỨU
Phạm vi về không gian
Đề tài nghiên cứu được thực hiện tại ngân hàng Agribank chi nhánh huyện
Trà Ôn.
Phạm vi về thời gian
- Thời gian thực hiện đề tài từ ngày 10/08/2017 đến ngày 16/11/2017.
- Thời gian phân tích hoạt động tín dụng của ngân hàng trong giai đoạn
năm 2014-2016 và 6 tháng 2017.
Đối tượng nghiên cứu
Đối tượng nghiên cứu của đề tài là hoạt động tín dụng của ngân hàng
Agribank chi nhánh huyện Trà Ôn.
2
CHƯƠNG 2
CƠ SỞ LÝ LUẬN VÀ
PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU
2.1 CƠ SỞ LÝ LUẬN
Khái niệm Ngân hàng thương mại và những quy định liên quan
Ngân hàng thương mại là một loại hình TCTD được thực hiện toàn bộ hoạt
động của Ngân hàng và các hoạt động khác có liên quan.
Hoạt động của NHTM là hoạt động kinh doanh tiền tệ và dịch vụ Ngân
hàng với nội dung thường xuyên là nhận tiền gửi và sử dụng số tiền này để cấp
TD, cung ứng dịch vụ thanh toán, ... với điều kiện ràng buộc là phải trả vốn gốc
và lãi suất nhất định theo thời hạn thanh toán. NHTM hoạt động vì mục tiêu lợi
nhuận và được coi là loại hình quan trọng nhất trong các Ngân hàng trung gian.
Khái niệm về tín dụng
Tín dụng là một quan hệ kinh tế thể hiện dưới hình thức vay mượn và có
hoàn trả. Hiện nay Tín dụng được hiểu theo những định nghĩa sau:
- Đinh nghĩa 1: Tín dụng là quan hệ kinh tế được biểu hiện dưới hình thái
tiền tệ hay hiện vật, trong đó người đi vay phải hoàn trả cho người cho vay cả
gốc và lãi sau một khoản thời gian nhất định.
- Định nghĩa 2: Tín dụng là phạm trù kinh tế, phản ánh quan hệ sử dụng
vốn lẫn nhau giữa các pháp nhân và thể nhân trong nền kinh tế hàng hóa.
- Định nghĩa 3: Tín dụng là một giao dịch giữa hai bên, trong đó một bên
cấp tiền, hàng hóa, dịch vụ, chứng khoán, ... dựa vào lời hứa thanh toán lại của
bên kia. Tuy có nhiều cách diễn đạt khác nhau, nhưng thống nhất lại, tín dụng
dùng để chỉ hành động cho vay và đi vay cùng với sự ràng buộc trên cơ sở pháp
luật hiện hành.
Theo luật các TCTD, cấp tín dụng là việc TCTD thỏa thuận để khách hàng
sử dụng một khoản tiền với nguyên tác có hoàn trả bằng các nghiệp vụ cho vay,
chiết khấu, cho thuê tài chính, bảo lãnh ngân hàng và các nghiệp vụ khác.
Phân loại tín dụng
a. Căn cứ theo thời hạn tín dụng
- Tín dụng ngắn hạn: là khoản cho vay có thời hạn cho vay đến 12 tháng,
thường dùng để cho vay bổ sung vốn lưu động bị thiếu hụt tạm thời của các
doanh nghiệp và cá nhân trong quá trình sản xuất kinh doanh.
3
- Tín dụng trung hạn: là khoản cho vay có thời hạn cho vay từ trên 12
tháng đến 60 tháng, thường dùng để cho vay mua sắm tài sản cố định, cải tiến,
đổi mới các trang thiết bị công nghệ, xây dựng các công trình nhỏ có thời gian
thu hồi vốn nhanh.
- Tín dụng dài hạn: là khoản cho vay có thời hạn cho vay trên 60 tháng,
loại cho vay này được sử dụng để cấp vốn cho mua sắm các tài sản có giá trị
lớn hay các dự án có quy mô lớn.
b. Căn cứ theo phương thức cho vay
- Cho vay từng lần: Là phương thức cho vay mà mỗi lần vay vốn, khách
hàng và ngân hàng thực hiện thủ tục vay cần thiết và ký kết hợp đồng tín dụng.
- Cho vay theo hạn mức tín dụng: Là phương thức mà ngân hàng và khách
hàng xác định và thỏa thuận một hạn mức tín dụng duy trì trong một thời gian
nhất định.
- Cho vay theo hạn mức Tín dụng dự phòng: Là phương thức cho vay theo
hạn mức tín dụng nhưng ngân hàng sẽ cam kết dành cho khách hàng một số hạn
mức tín dụng đã định.
- Cho vay theo dự án: Đây là phương thức cho vay trung và dài hạn. NH
cho khách hàng vay vốn để thực hiện các dự án sản xuất, kinh doanh, dịch vụ
và các dự án phục vụ đời sống.
- Cho vay trả góp: Khi vay vốn NH và khách hàng xác định và thỏa thuận
số lãi vốn vay phải trả công với số vốn gốc được chia ra để trả nợ theo nhiều kỳ
hạn trong thời hạn cho vay.
- Cho vay thông qua phát hành và sử dụng thẻ tín dụng: NH chấp nhận cho
khách hàng được sử dụng số vốn vay trong phạm vi hạn mức tín dụng để thanh
toán tiền mua hàng hóa, dịch vụ và rút tiền mặt tại máy rút tiền tự động hoặc
điểm ứng tiền mặt là đại lý NH.
- Cho vay theo hạn mức thấu chi: Là việc cho vay mà NH thỏa thuận bằng
văn bản chấp thuận cho khách hàng chỉ vượt số tiền trên tài khoản thanh toán
của khách hàng phù hợp với quy định của Chính phủ và NHNN.
- Cho vay hợp vốn: Là hình thức cho vay mà một nhóm các NH cùng cho
vay đối với một dự án hoặc một phương án vay vốn của khách hàng, trong đó,
có một NH làm đầu mối dàn xếp, phối hợp với các NH khác.
c. Phân loại theo ngành kinh tế
- Nghành Nông-Lâm - Ngư nghiệp
4
- Công nghiệp-Xây dựng
- Thương mại-Dịch vụ
- Nhóm ngành khác: bao gồm các khoản cho vay tiêu dùng cá nhân, hộ gia
đình: thanh toán học phí, sữa chữa nhà ở, mua sắm vật dụng gia đình, ...
d. Phân loại theo thành phần kinh tế
- Doanh nghiệp nhà nước
- Doanh nghiệp ngoài quốc doanh
- Cá nhân
- Ngoài ra còn phân loại theo đám báo tín dụng, chủ thể trong quan hệ tín
dụng, đối tượng tín dụng.
Các chỉ tiêu phân tích hoạt động tín dụng của ngân hàng
2.1.4.1 Doanh số cho vay
Doanh số cho vay: Là chỉ tiêu phản ánh tất cả các khoản tín dụng mà Ngân
hàng cho khách hàng vay không nói đến việc món vay đó thu được hay chưa
trong một thời gian nhất định.
2.1.4.2 Doanh số thu nợ
Là chỉ tiêu phản ánh tất cả các khoản tín dụng mà Ngân hàng thu về được
khi đáo hạn vào một thời điểm nhất định nào đó.
2.1.4.3 Dư nợ
Là chỉ tiêu phản ánh số nợ mà Ngân hàng đã cho vay và chưa thu được ào
một thời điểm nhất định. Giữa dư nợ, doanh số cho vay và doanh số thu nợ có
mối quan hệ sau:
Dư nợ cuối kỳ = Dư nợ đầu kỳ + Doanh số cho vay trong kỳ - Doanh số thu nợ trong kỳ
2.1.4.4 Nợ quá hạn
Là chi tiêu phản ánh các khoản nợ đến hạn mà khách hàng không có khả
năng trả nợ cho Ngân hàng mà không có lý do chính đáng. Khi đó Ngân hàng
chuyển từ tài khoản dư nợ sang tài khoản khác gọi là tài khoản nợ quá hạn. Nợ
quá hạn được tính từ nhóm 2 đến nhóm 5.
2.1.4.5 Nợ xấu
Nợ xấu là những khoản nợ được tính từ nợ nhóm 3 trở lên. Đây là những
khoản nợ có thể gây rủi ro cho ngân hàng.
5
Nợ xấu càng cao thì đó chính là biểu hiện của rủi ro tín dụng, theo quyết
định 493/2005/QĐ-NHNN và quyết định sửa đổi bổ sung số 18/2007/QĐNHNN, việc phân loại nợ và nợ xấu được xác định như sau:
+ Nhóm 1 (Nợ đủ tiêu chuẩn) bao gồm các khoản nợ được các tổ chức tín
dụng đánh giá là có khả năng thu hồi đầy đủ cả nợ gốc và lãi đúng hạn:
- Các khoản nợ trong hạn
- Các khoản nợ quá hạn dưới 10 ngày,
+ Nhóm 2 (Nợ cần chú ý) bao gồm các khoản nợ được các tổ chức tín dụng
đánh giá là có khả năng thu hồi nợ gốc và lãi đầy đủ nhưng khách hang có dấu
hiệu suy giảm khả năng trả nợ:
- Các khoản nợ quá hạn từ 10 ngày đến dưới 30 ngày
- Các khoản nợ cơ cấu lại thời hạn trả nợ lần đầu
+ Nhóm 3 (Nợ dưới tiêu chuẩn) bao gồm các khoản nợ được các tổ chức
tín dụng đánh giá là không khả năng thu hồi gốc và lãi đúng hạn, khoản nợ này
được tổ chức tín dụng đánh giá là có khả năng tổn thất một phần nợ gốc và lãi:
- Các khoản nợ quá hạn từ 30 ngày đến dưới 90 ngày
- Các khoản nợ cơ cấu lại thời hạn trả nợ lần đầu quá hạn dưới 30 ngày
theo thời hạn trả nợ đã được cơ cấu lại lần đầu.
- Các khoản nợ được miễn hoặc giảm lãi do khách hàng không đủ khả
năng trả lãi đầy đủ theo hợp đồng tín dụng.
+ Nhóm 4 (Nợ nghi ngờ mất vốn) bao gồm các khoản nợ được các tổ chức
tín dụng đánh giá là khả năng tổn thất cao.
- Các khoản nợ quá hạn từ 90 ngày đến dưới 180 ngày.
- Các khoản nợ cơ cấu lại thời hạn trả nợ lần đầu quá hạn từ 30 ngày đến
dưới 90 ngày theo thời hạn trả nợ đã được cơ cấu lại lần đầu
- Các khoản nợ cơ cấu lại thời hạn trả nợ lần thứ hai.
+ Nhóm 5 (Nợ có khả năng mất vốn) bao gồm các khoản nợ được tổ chức
tín dụng đánh giá là không còn khả năng thu hồi, mất vốn:
- Các khoản nợ quá hạn từ 180 ngày trở lên.
- Các khoản nợ cơ cấu lại thời hạn trả nợ lần đầu quá hạn từ 90 ngày trở
lên theo thời hạn trả nợ được cơ cấu lại lần đầu.
- Các khoản nợ cơ cấu lại thời hạn trả nợ lần thứ hai quá hạn theo thời hạn
trả nợ được cơ cấu lại lần thứ hai.
6
- Các khoản nợ cơ cấu lại thời hạn trả nợ lần thứ ba trở lên, kể cả chưa bị
quá hạn hoặc đã quá hạn
Các chỉ tiêu đánh giá hiệu quả hoạt động tín dụng của ngân hàng
2.1.5.1 Tỷ lệ dư nợ trên tổng vốn huy động
Chỉ tiêu này phản ánh hiệu quả sử dụng vốn của Ngân hàng, cho biết ngân
hàng cho vay được bao nhiều trong tổng vốn huy động. Tỷ lệ này càng cao cho
thấy vốn huy động ít trong khi đó như cầu vay vốn càng tăng. Chỉ tiêu này được
tính như sau:
Dư nợ
Tổng vốn huy động
x100%
2.1.5.2 Hệ số thu nợ
Hệ số thu nợ đánh giá hiệu quả tín dụng trong việc thu hồi nợ của Ngân
hàng, nó phản ánh trong một thời kỳ nào đó với doanh số cho vay nhất định. Hệ
số này càng cao được đánh giá càng tốt.
Cách tính chỉ tiêu trên:
Doanh số thu nợ
Doanh số cho vay
x100%
2.1.5.3 Vòng quay vốn tín dụng
Công thức
Doanh số thu nợ
Dư nợ bình quân
Chỉ tiêu trên có ý nghĩa đo lường tốc độ luân chuyển vốn tín dụng của
Ngân hàng, phản ảnh số vốn đầu tư được quay vòng nhanh hay chậm. Nếu số
vòng quay vốn tín dụng càng cao thì đồng vốn của Ngân hàng quay càng nhanh,
đạt hiệu quả cao.
2.1.5.4 Tỷ lệ nợ xấu trên tổng dư nợ
Tỷ lệ nợ xấu được tính bằng công thức
Nợ xấu
x100%
Dư nợ
7
- Xem thêm -