Đăng ký Đăng nhập
Trang chủ Phân tích hoạt động cho vay hộ sản xuất nông nghiệp tại ngân hàng nông nghiệp và...

Tài liệu Phân tích hoạt động cho vay hộ sản xuất nông nghiệp tại ngân hàng nông nghiệp và phát triển nông thôn chi nhánh gò quao tỉnh kiên giang

.PDF
95
204
94

Mô tả:

TRƯỜNG ĐẠI HỌC CẦN THƠ KHOA KINH TẾ - QUẢN TRỊ KINH DOANH LUẬN VĂN TỐT NGHIỆP PHÂN TÍCH HOẠT ĐỘNG CHO VAY HỘ SẢN XUẤT NÔNG NGHIỆP TẠI NGÂN HÀNG NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN CHI NHÁNH GÒ QUAO - TỈNH KIÊN GIANG Giáo viên hướng dẫn ThS. HUỲNH THỊ TUYẾT SƯƠNG Sinh viên thực hiện LƯƠNG THỊ NHƯ ANH Mã số sinh viên: 1076889 Lớp: KT0721A9 Khóa: 33 Cần Thơ - 2012 LỜI CẢM TẠ  Để hoàn thành luận văn tốt nghiệp này, trước hết em kính gởi lời chúc sức khỏe và lời cảm ơn chân thành nhất đến quý thầy cô khoa Kinh tế - Quản trị Kinh doanh và tất cả thầy cô của trường Đại học Cần Thơ đã truyền đạt cho em những kiến thức quý báu và cần thiết để hoàn thành đề tài này. Đặc biệt, em xin cảm ơn cô Huỳnh Thị Tuyết Sương đã tận tình chỉ dẫn, sửa chữa những khuyết điểm cho em trong suốt thời gian nghiên cứu, thực hiện đề tài. Em thành thật biết ơn Ban Giám Đốc Ngân Hàng Nông Nghiệp và Phát Triển Nông Thôn Chi Nhánh Huyện Gò Quao – Kiên Giang đã tiếp nhận em vào thực tập tại đơn vị, tạo cơ hội cho em tiếp xúc thực tế với môi trường làm việc tại Ngân hàng. Ngoài ra, em xin chân thành cảm ơn các anh, chị phòng tín dụng và phòng kế toán, những người trực tiếp hướng dẫn, giới thiệu và giúp đỡ em rất nhiều trong việc tìm hiểu, nghiên cứu tài liệu ở ngân hàng để hoàn thiện luận văn của mình hơn. Kính gửi lời tri ân sâu sắc đến tấc cả người thân, bạn bè đã động viên em suốt thời gian qua. Cuối cùng em xin chúc quý thầy cô cùng các cô chú, anh, chị ở ngân hàng những lời chúc sức khỏe, hạnh phúc và thành đạt. Ngày ….. tháng ….. năm 2012 Sinh viên thực hiện Lương Thị Như Anh i LỜI CAM ĐOAN  Tôi cam đoan rằng đề tài này là do chính tôi thực hiện, các số liệu thu thập và kết quả phân tích trong đề tài là trung thực, đề tài không trùng với bất kỳ đề tài nghiên cứu khoa học nào. Ngày ..... tháng ….. năm 2012 Sinh viên thực hiện Lương Thị Như Anh ii NHẬN XÉT CỦA CƠ QUAN THỰC TẬP  ............................................................................................................................. ............................................................................................................................. ............................................................................................................................. ............................................................................................................................. ............................................................................................................................. ............................................................................................................................. ............................................................................................................................. ............................................................................................................................. ............................................................................................................................. ............................................................................................................................. ............................................................................................................................. ........................................................................................................ ……………. …………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………… Ngày ….tháng …. năm 2012 Thủ trưởng đơn vị (ký và ghi rõ họ tên) iii BẢN NHẬN XÉT LUẬN VĂN TỐT NGHIỆP  Họ và tên người nhận xét: Huỳnh Thị Tuyết Sương Học vị: thạc sĩ  Chuyên ngành:Tài chính – Ngân hàng.  Nhiệm vụ trong Hội đồng: Cán bộ hướng dẫn  Cơ quan công tác: Bộ môn Tài chính - Ngân hàng, Khoa kinh tế - Quản trị kinh doanh, Trường Đại học Cần Thơ.  Tên sinh viên: Lương Thị Như Anh MSSV: 1076889  Lớp: KT0721A9  Tên đề tài: Phân tích hoạt động cho vay hộ sản xuất nông nghiệp tại Ngân hàng Nông Nghiệp và Phát Triển Nông Thôn chi nhánh Gò Quao – Kiên Giang  Cơ sở đào tạo:Tài chính – Ngân hàng NỘI DUNG NHẬN XÉT 1. Tính phù hợp của đề tài với chuyên ngành đào tạo: …………………………………………………………………………………………... 2. Hình thức trình bày: …………………………………………………………………………………………... 3. Ý nghĩa khoa học, thực tiễn và tính cấp thiết của đề tài: …………………………………………………………………………………………... 4. Độ tin cậy của số liệu và tính hiện đại của luận văn: …………………………………………………………………………………………... 5. Nội dung và kết quả đạt được (Theo mục tiêu nghiên cứu) …………………………………………………………………………………………... 6. Các nhận xét khác: …………………………………………………………………………………………... 7. Kết luận (Ghi rõ mức độ đồng ý hay không đồng ý nội dung đề tài và các yêu cầu chỉnh sửa,…) …………………………………………………………………………………………... Cần Thơ, ngày ….. tháng …. Năm 2012 NGƯỜI NHẬN XÉT Huỳnh Thị Tuyết Sương iv BẢN NHẬN XÉT LUẬN VĂN TỐT NGHIỆP  Họ và tên người nhận xét:…………………………………..Học vị:……………  Chuyên ngành:………………………………………………………………………..  Nhiệm vụ trong Hội đồng: Cán bộ phản biện  Cơ quan công tác: ……………………………………………………………….  Tên sinh viên: Lương Thị Như Anh MSSV: 1076889  Lớp: KT0721A9  Tên đề tài: Phân tích hoạt động cho vay hộ sản xuất nông nghiệp tại Ngân hàng Nông Nghiệp và Phát Triển Nông Thôn chi nhánh Gò Quao – Kiên Giang  Cơ sở đào tạo:Tài chính – Ngân hàng NỘI DUNG NHẬN XÉT 1. Tính phù hợp của đề tài với chuyên ngành đào tạo: …………………………………………………………………………………………... 2. Hình thức trình bày: …………………………………………………………………………………………... 3. Ý nghĩa khoa học, thực tiễn và tính cấp thiết của đề tài: …………………………………………………………………………………………... 4. Độ tin cậy của số liệu và tính hiện đại của luận văn: …………………………………………………………………………………………... 5. Nội dung và kết quả đạt được (Theo mục tiêu nghiên cứu) …………………………………………………………………………………………... 6. Các nhận xét khác: …………………………………………………………………………………………... 7. Kết luận (Ghi rõ mức độ đồng ý hay không đồng ý nội dung đề tài và các yêu cầu chỉnh sửa,…) …………………………………………………………………………………………... Cần Thơ, ngày ….. tháng …. Năm 2012 NGƯỜI NHẬN XÉT v MỤC LỤC Trang CHƯƠNG 1: GIỚI THIỆU ...........................................................................................1 1.1 Lý do chọn đề tài........................................................................................................1 1.2 Mục tiêu nghiên cứu...................................................................................................2 1.2.1 Mục tiêu chung ..................................................................................................2 1.2.2 Mục tiêu cụ thể...................................................................................................2 1.3 Đối tượng nghiên cứu và phạm vi nghiên cứu.............................................................2 1.3.1 Đối tượng nghiên cứu ...........................................................................................2 1.3.2 Phạm vi về không gian..........................................................................................2 1.3.2.1 Không gian nghiên cứu................................................................................2 1.3.2.2 Thời gian nghiên cứu..................................................................................3 1.4 Lược khảo tài liệu có liên quan...................................................................................3 1.5 Bố cục đề tài...............................................................................................................4 CHƯƠNG 2: PHƯƠNG PHÁP LUẬN VÀ PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU...........5 2.1 Phương pháp luận.......................................................................................................5 2.1.1 Khái niệm, chức năng, vai trò của tín dụng ..........................................................5 2.1.1.1 Khái niệm tín dụng ......................................................................................5 2.1.1.2. Khái niệm cho vay .....................................................................................5 2.1.1.3 Chức năng tín dụng .....................................................................................5 2.1.1.4 Vai trò của tín dụng.....................................................................................6 2.1.1.5 Nguyên tắc cho vay....................................................................................7 2.1.1.6 Điều kiện cho vay .......................................................................................8 2.1.1.7 Phương thức cho vay...................................................................................8 2.1.1.8 Phân loại cho vay........................................................................................9 2.1.1.9 Những quy định chung về tín dụng của NHNo&PTNT chi nhánh Gò Quao. ........................................................................................................................................10 2.1.2 Khái quát hộ sản xuất nông nghiệp ....................................................................12 2.1.2.1 Khái niệm hộ sản xuất..............................................................................12 2.1.2.1 Khái niệm hộ sản xuất nông nghiệp..........................................................12 2.1.2.1 Khái niệm tín dụng hộ sản xuất nông nghiệp ............................................12 vi 2.1.2.1 Phân loại tín dụng hộ sản xuất nông nghiệp..............................................13 2.1.2.1 Đặc trưng cơ bản trong cho vay hộ sản xuất nông nghiệp...........................13 2.1.3 Một số khái niệm và chỉ số đánh giá hoạt động tín dụng ....................................14 2.1.3.1 Một số khái niệm......................................................................................14 2.1.3.2 Các chỉ số đánh giá hoạt động tín dụng.....................................................15 2.2 Phương pháp nghiên cứu .......................................................................................16 2.2.1 Phương pháp thu thập số liệu ..........................................................................16 2.2.2 Phương pháp phân tích số liệu .......................................................................16 CHƯƠNG 3: KHÁI QUÁT VỀ NGÂN HÀNG NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN CHI NHÁNH GÒ QUAO....................................................................18 3.1. Điều kiện tự nhiên, kinh tế xã hội của huyện Gò Quao ............................................18 3.1.1 Điều kiện tự nhiên............................................................................................18 3.1.2 Kinh tế - xã hội ................................................................................................18 3.2 Giới thiệu về NHNo & PTNT chi nhánh Gò Quao ...................................................20 3.2.1 Lịch sử hình thành và quá trình phát triển của NHNo&PTNT Gò Quao.............20 3.2.2 Cơ cấu tổ chức bộ máy quản lý của NHNo&PTNT Gò Quao.............................21 3.2.3 Chức năng, nhiệm vụ của các phòng ban ...........................................................22 3.2.3.1 Ban giám đốc...........................................................................................22 3.2.3.2 Phòng kinh doanh ....................................................................................22 3.2.3.3 Phòng kế toán và kho quỹ........................................................................23 3.2.3.4 Ban kiểm soát ..........................................................................................23 3.2.3.2 Ban bảo vệ…………….. .........................................................................23 3.2.4 Hoạt động chủ yếu của NHNo & PTNT Gò Quao ............................................23 3.2.4.1 Huy động vốn...........................................................................................23 3.2.4.2 Cho vay....................................................................................................23 3.2.4.3 Bảo lãnh................................ ..................................................................24 3.3 Phân tích kết quả hoạt động kinh doanh của NHNo & PTNT chi nhánh Gò Quao giai đoạn 2009 – 2011 và 6 tháng đầu năm 2012 ...................................................................24 3.3.1. Về thu nhập................................... ...................................................................24 3.3.2 Về chi phí.........................................................................................................27 3.3.3 Về lợi nhuận......................................................................................................27 3.4 Thuận lợi và khó khăn, phương hướng mục tiêu của Ngân Hàng..............................28 vii 3.4.1 Thuận lợi............................................................................................................28 3.4.2 Khó khăn............................................................................................................29 3.3.4 Phương hướng mục tiêu cho năm 2012..............................................................30 3.3.4.1 Mục tiêu chung............................................................................................30 3.3.4.2 Mục tiêu cụ thể.........................................................................................30 CHƯƠNG 4 : PHÂN TÍCH HOẠT ĐỘNG CHO VAY HỘ SẢN XUẤT NÔNG NGHIỆP TẠI NGÂN HÀNG NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN CHI NHÁNH GÒ QUAO TỪ NĂM 2009-2011 VÀ 6 THÁNG ĐẦU NĂM 2012 .............31 4.1 Phân tích tình hình huy động vốn tại NHNo&PTNT chi nhánh Gò Quao giai đoạn 2009-2011 và 6 tháng đầu năm 2012 ..............................................................................31 4.1.1 Cơ cấu nguồn vốn của Ngân hàng ...................................................................31 4.1.2 Phân tích vốn huy động của Ngân hàng .........................................................35 4.2 Phân tích hoạt động cho vay hộ sản xuất nông nghiệp tại NHNo&PTNT chi nhánh Gò Quao giai đoạn 2009-2011 và 6 tháng đầu năm 2012 .....................................................38 4.2.1 Phân tích doanh số cho vay hộ sản xuất nông nghiệp ........................................38 4.2.1.1 Doanh số cho vay hộ sản xuất nông nghiệp theo thời hạn ........................38 4.2.1.2 Doanh số cho vay hộ sản xuất nông nghiệp theo đối tượng.....................42 4.2.2 Phân tích doanh số thu nợ hộ sản xuất nông nghiệp..........................................46 4.2.2.1 Doanh số thu nợ hộ sản xuất nông nghiệp theo thời hạn...........................46 4.2.2.2 Doanh số thu nợ hộ sản xuất nông nghiệp theo đối tượng .......................49 4.2.3 Phân tích tình hình dư nợ hộ sản xuất nông nghiệp ...........................................54 4.2.3.1 Dư nợ hộ sản xuất nông nghiệp theo thời hạn ...........................................54 4.2.3.2 Dư nợ hộ sản xuất nông nghiệp theo đối tượng........................................57 4.2.4 Phân tích tình hình nợ xấu hộ sản xuất nông nghiệp..........................................60 4.2.4.1 Nợ xấu hộ sản xuất nông nghiệp theo thời hạn..........................................60 4.2.4.2 Nợ xấu hộ sản xuất nông nghiệp theo đối tượng ......................................63 4.2.5 Đánh giá hoạt động cho vay hộ sản xuất nông nghiệp của Ngân hàng thông qua các chỉ số tài chính.............................................................................................................65 4.2.5.1 Vòng quay vốn tín dụng hộ sản xuất nông nghiệp.......................................65 4.2.5.2 Dư nợ hộ sản xuất nông nghiệp trên tổng vốn huy động.............................67 4.2.5.3 Nợ xấu hộ sản xuất nông nghiệp trên tổng dư nợ hộ sản xuất nông nghiệp..68 4.2.5.4 Hệ số thu nợ...............................................................................................68 viii CHƯƠNG 5 : GIẢI PHÁP NÂNG CAO HOẠT ĐỘNG CHO VAY HỘ SẢN XUẤT NÔNG NGHIỆP TẠI NGÂN HÀNG NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN CHI NHÁNH GÒ QUAO ................................................................................70 5.1. Những điểm mạnh và hạn chế trong hoạt động cho vay hộ sản xuất nông nghiệp tại NHNo&PTNT chi nhánh Gò Quao ................................................................................70 5.1.1 Những mặt đạt được.........................................................................................70 5.1.2 Những mặt hạn chế .........................................................................................71 5.2 Giải pháp nâng cao hoạt động cho vay hộ sản xuất nông nghiệp tại NHNo&PTNT chi nhánh Gò Quao ............................................................................................................. 72 5.2.1 Giải pháp nâng cao và mở rộng doanh số cho vay. ...........................................72 5.2.2 Giải pháp nâng cao doanh số thu nợ .................................................................73 5.2.3 Giải pháp hạn chế nợ xấu .................................................................................74 5.2.4 Giải pháp nâng cao tỷ lệ đầu tư vốn trung và dài hạn .......................................76 5.2.5 Đào tạo nâng cao nghiệp vụ cho đội ngũ cán bộ tín dụng.................................76 CHƯƠNG 6 : KẾT LUẬN VÀ KIẾN NGHỊ ..............................................................77 6.1. Kết luận...................................................................................................................77 6.2. Kiến nghị.................................................................................................................78 6.2.1 Đối với chính quyền địa phương và các ban ngành...........................................78 6.2.2 Đối với Ngân hàng Nông nghiệp va Phát triển Nông Thôn Việt Nam...............78 6.2.4 Đối với nhà nước...........................................................................................79 6.2.5 Đối với hộ sản xuất nông nghiệp .....................................................................79 TÀI LIỆU THAM KHẢO ..............................................................................................81 ix DANH MỤC BIỂU BẢNG Trang Bảng 1: Kết quả hoạt động kinh doanh của Ngân hàng từ năm 2009 tới 6 tháng đầu năm 2012 ............................................................................................................................ 25 Bảng 2: Tình hình nguồn vốn của Ngân hàng từ năm 2009 tới 6 tháng đầu năm 2012…………………………………………………………………………………….32 Bảng 3: Tình hình huy động vốn của Ngân hàng từ năm 2009 tới 6 tháng đầu năm 2012 …………………………………………………………………………….……………36 Bảng 4: Doanh số cho vay hộ sản xuất nông nghiệp theo thời hạn từ năm 20092011……………......................................................................................................... 39 Bảng 5: Doanh số cho vay hộ sản xuất nông nghiệp theo thời hạn 6 tháng đầu năm ... …. ………………………………………………………………………………………….41 Bảng 6: Doanh số cho vay hộ sản xuất nông nghiệp theo đối tượng từ năm 20092011……….. .............................................................................................................. 42 Bảng 7: Doanh số cho vay hộ sản xuất nông nghiệp theo đối tượng 6 tháng đầu năm………….............................................................................................................. 45 Bảng 8: Doanh số thu nợ hộ sản xuất nông nghiệp theo thời hạn từ năm 2009-2011....... . ………………………………………………………………………………………….47 Bảng 9: Doanh số thu nợ hộ sản xuất nông nghiệp theo thời hạn 6 tháng đầu năm ......... . ………………………………………………………………………………………….48 Bảng 10: Doanh số thu nợ hộ sản xuất nông nghiệp theo đối tượng từ năm 20092011………................................................................................................................. 49 Bảng 11: Doanh số thu nợ hộ sản xuất nông nghiệp theo đối tượng 6 tháng đầu năm………….............................................................................................................. 52 Bảng 12: Tình hình dư nợ hộ sản xuất nông nghiệp theo thời hạn từ năm 2009-2011 .... .. ………………………………………………………………………………………….54 Bảng 13: Tình hình dư nợ hộ sản xuất nông nghiệp theo thời hạn 6 tháng đầu năm ........ . ………………………………………………………………………………………….56 Bảng 14: Tình hình dư nợ nợ hộ sản xuất nông nghiệp theo đối tượng từ năm 20092011………................................................................................................................. 57 x Bảng 15: Tình hình dư nợ hộ sản xuất nông nghiệp theo đối tượng 6 tháng đầu năm………….............................................................................................................. 59 Bảng 16: Tình hình nợ xấu hộ sản xuất nông nghiệp theo thời hạn từ năm 2009-2011.... . ………………………………………………………………………………………….60 Bảng 17: Tình hình nợ xấu hộ sản xuất nông nghiệp theo thời hạn 6 tháng đầu năm ...... . ………………………………………………………………………………………….62 Bảng 18: Tình hình nợ xấu nợ hộ sản xuất nông nghiệp theo đối tượng từ năm 20092011………................................................................................................................. 63 Bảng 19: Tình hình nợ xấu hộ sản xuất nông nghiệp theo đối tượng 6 tháng đầu năm………….............................................................................................................. 64 Bảng 20: Chỉ số đánh giá hoạt động cho vay hộ sản xuất nông nghiệp …………........ 66 xi DANH MỤC HÌNH Trang Hình 1: Sơ đồ cơ cấu tổ chức....................................................................................... 11 Hình 2: Qui trình cho vay tại NHNo & PTNT Chi Nhánh Gò Quao ............................ 22 xii DANH SÁCH CÁC TỪ VIẾT TẮT Tiếng Việt BP : Bộ phận CHXHCNVN : Cộng Hòa Xã hội Chủ Nghĩa Việt Nam CBTD : Cán bộ tín dụng DSCV : Doanh số cho vay DSTN : Doanh số thu nợ ĐVT : Đơn vị tính HĐBT : Hội đồng bộ trưởng HCM : Hồ Chí Minh KQHĐKD : Kết quả hoạt động kinh doanh HSXNo : Hộ sản xuất nông nghiệp NHNN : Ngân hàng Nhà nước NHTM : Ngân hàng thương mại NH : Ngân hàng NHNo & PTNT : Ngân hàng Nông Nghiệp Và Phát Triển Nông Thôn QĐ : Quyết định VN : Việt Nam UBND : Ủy ban nhân dân TCTD : Tổ chức tín dụng TCKT : Tổ chức kinh tế RVAC : Ruộng vườn ao chuồng - xiii - CHƯƠNG 1 GIỚI THIỆU 1.1.LÝ DO CHỌN ĐỀ TÀI Việt Nam là một quốc gia có thế mạnh về nông nghiệp, được thiên nhiên ưu đãi, khí hậu nhiệt đới gió mùa. Chính vì thế mà nông nghiệp được xem là một ngành then chốt của cả nước. Vấn đề được đặt ra là cần phải đẩy mạnh một nền nông nghiệp phát triển vững chắc, cần phải nâng cao hiệu quả sản xuất và năng suất lao động xã hội. Để đạt được những mục tiêu trên cần phải tăng nguồn vốn đầu tư cho nông nghiệp thông qua việc hổ trợ lãi xuất, giảm thuế nhập khẩu cho các doanh nghiệp nhập khẩu phân bón và các doanh nghiệp nhập khẩu máy móc phục vụ sản xuất nông nghiệp, hổ trợ giống, …và đòi hỏi Nhà Nước cần có chính sách đầu tư thích hợp, đặc biệt là vai trò của Ngân Hàng Nông Nghiệp và Phát Triển Nông Thôn (NHN0&PTNT) càng phải phát huy hơn nữa trong việc thực hiện các mục tiêu đó.Việc cấp vốn đối với hộ sản xuất là một vấn đề cấp bách nhằm hổ trợ vốn đến tận tay người sản xuất, kinh doanh một cách kịp thời và đầy đủ tránh những thiệt hại làm trì trệ quá trình sản xuất của nhà nông. Gò Quao là một trong những Huyện thuộc Tỉnh Kiên Giang có tiềm năng lớn về sản xuất nông nghiệp nhất là sản xuất cây ngắn ngày (lúa, hoa màu,..)và chăn nuôi (tôm,cá, heo,..). Chính vì vậy người nông dân rất cần nguồn vốn nên cho vay đóng vai trò quan trọng ở địa phương. Thêm vào đó người nông dân Gò Quao luôn luôn học hỏi, cầu tiến, cố gắng tiếp thu những kinh nghiệm sản xuất với mong muốn làm thay đổi kinh tế gia đình, kết quả là đời sống nông dân từng bước được cải thiện cả về vật chất lẫn tinh thần, góp phần tích cực đến sự phát triển kinh tế xã hội của tỉnh nhà. Trong đó công lớn thuộc về NHN0&PTNT Gò Quao vì từ lâu Ngân Hàng đã thực sự trở thành người bạn thân thiết của nông dân điều đó thể hiện qua quá trình đầu tư vốn cho nông dân phát triển sản xuất, nâng cao đời sống người dân, giải quyết việc làm góp phần phát triển kinh tế nông thôn. Từ đó thấy được, hoạt động cho vay của Ngân hàng Nông nghiệp và Phát triển nông thôn có vai trò quan trọng trong việc phát triển kinh tế của nước nhà. Bên cạnh một số nông hộ thoát nghèo vẫn còn khá đông nông hộ đã và đang đối mặt với vòng lẩn quẩn nghèo do thu nhập thấp, vẫn còn áp dụng canh -1- tác truyền thống, dẫn đến năng suất thấp mà nguyên nhân chính là họ không có vốn để trang bị kỹ thuật mới. Chính vì vậy Ngân Hàng cần phải mở rộng và phát triển hoạt động cho vay hơn nữa để nông hộ tiếp cận vốn kịp thời và sử dụng đồng vốn vay một cách chính xác. Tuy nhiên việc Ngân hàng đầu tư vốn chủ yếu vào hộ sản xuất vẫn còn một số tồn tại. Để làm rõ vấn đề trên nên đề tài “Phân tích hoạt động cho vay hộ sản xuất nông nghiệp tại Ngân hàng Nông nghiệp và Phát triển Nông Thôn chi nhánh Gò Quao – Kiên Giang” được thực hiện nhằm mục tiêu nghiên cứu những thuận lợi và khó khăn trong hoạt động cho vay đối với hộ sản xuất, từ đó đề xuất một số giải pháp nhằm nâng cao hiệu quả cho vay trong thời gian tới, giúp nông hộ phát triển sản xuất, tăng thu nhập và ổn định đời sống. 1.2. MỤC TIÊU NGHIÊN CỨU 1.2.1. Mục tiêu chung Phân tích hoạt động cho vay hộ sản xuất nông nghiệp tại NHNO &PTNT chi nhánh Gò Quao từ năm 2009-2011 và 6 tháng đầu năm 2012, từ đó đề xuất giải pháp nhằm nâng cao hoạt động cho vay trong thời gian tới. 1.2.2. Mục tiêu cụ thể Để đạt được mục tiêu chung như trên, đề tài có các mục tiêu cụ thể như sau: - Mục tiêu 1: Phân tích hoạt động cho vay hộ sản xuất nông nghiệp tại NHNO&PTNT chi nhánh Gò Quao thông qua việc phân tích tình hình cho vay, tình hình thu nợ, dư nợ và nợ xấu giai đoạn 2009-2011 và 6 tháng đầu năm 2012. - Mục tiêu 2: Đánh giá hoạt động cho vay hộ sản xuất nông nghiệp thông qua một số tỷ số tài chính. - Mục tiêu 3: Đề xuất một số giải pháp nhằm nâng cao hoạt động cho vay hộ sản xuất nông nghiệp của NHNO&PTNT chi nhánh Gò Quao. 1.3. ĐỐI TƯỢNG NGHIÊN CỨU VÀ PHẠM VI NGHIÊN CỨU 1.3.1. Đối tượng nghiên cứu Đề tài tập trung nghiên cứu đánh giá hoạt động cho vay của Ngân Hàng đối với đối tượng là hộ sản xuất nông nghiệp tại NHNO&PTNT chi nhánh Gò Quao. 1.3.2. Phạm vi nghiên cứu 1.3.2.1. Không gian nghiên cứu: -2- Đề tài được nghiên cứu tại Ngân hàng Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn chi nhánh Gò Quao - tỉnh Kiên Giang. 1.3.2.2 Thời gian nghiên cứu Số liệu được sử dụng cho việc nghiên cứu đề tài là số liệu từ năm 20092011 và 6 tháng đầu năm 2012. Thời gian tiến hành đề tài từ 27/08/2012 đến 05/11/2012. 1.4. LƯỢC KHẢO TÀI LIỆU CÓ LIÊN QUAN Đề tài có tham khảo một số tài liệu phục vụ cho việc nghiên cứu, phân tích như sau: - Phạm Thị Bích Trâm (2011) - Phân tích hoạt động cho vay tại Ngân hàng Nông Nghiệp và PTNT chi nhánh Thị Xã Ngã Bảy tỉnh Hậu Giang, Đại Học Cần Thơ. Đề tài nghiên cứu với mục tiêu là phân tích tình hình hoạt động cho vay tại NHNo & PTNT chi nhánh thị xã Ngã Bảy - Hậu Giang, từ đó đề xuất giải pháp nhằm giúp ngân hàng mở rộng và nâng cao hoạt động cho vay tại chi nhánh. Các số liệu được lấy từ báo cáo tài chính và các số liệu thứ cấp khác như sách, báo, tạp chí chuyên ngành, internet,… Từ số liệu đó, tác giả sử dụng phương pháp so sánh, phương pháp thống kê và phương pháp tỷ số để phân tích doanh số cho vay và thu nợ, tìm hiểu về tình hình dư nợ và nợ quá hạn trong hoạt động tín dụng của ngân hàng. Kết quả đạt được là tác giả đã phân tích và đánh giá được tình hình hoạt động cho vay tại NHNo & PTNT chi nhánh thị xã Ngã Bảy - Hậu Giang, cũng như đề ra được giải pháp nâng cao hoạt động cho vay. - Nguyễn Thị Minh Phương (2007) – Phân tích hoạt động tín dụng cho vay hộ sản xuất tại chi nhánh Ngân hàng Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn huyện Bình Minh, Đại Học Cần Thơ. Đề tài nghiên cứu với mục tiêu là phân tích hoạt động tín dụng cho vay hộ sản xuất thông qua việc sử dụng phương pháp bình quân số học, phương pháp so sánh, phương pháp thống kê mô tả để phân tích tình hình huy động vốn, tình hình cho vay, tình hình thu nợ, dư nợ, nợ quá hạn và một số chỉ tiêu có liên quan tới hoạt động tài chính của Chi Nhánh Ngân hàng Nông Nghiệp và Phát triển Nông Thôn huyện Bình Minh. Kết quả đạt được là tác giả đã đánh giá được hoạt động tín dụng cho vay tại Ngân hàng. Từ đó đưa ra một số giải pháp nhằm nâng cao -3- chất lượng tín dụng và hiệu quả hoạt động của chi nhánh Ngân hàng Nông Nghiệp và Phát triển Nông thôn huyện Bình Minh. 1.5. BỐ CỤC ĐỀ TÀI Chương 1: Giới thiệu Chương 2: Phương pháp luận và phương pháp nghiên cứu Chương3: Khái quát về NHNO&PTNT chi nhánh Gò Quao Chương 4: Phân tích hoạt động cho vay hộ sản xuất nông nghiệp tại NHNo & PTNT chi nhánh Gò Quao Chương 5: Giải pháp nâng cao hoạt động cho vay hộ sản xuất nông nghiệp tại NHNo & PTNT chi nhánh Gò Quao Chương 6: Kết luận và kiến nghị -4- CHƯƠNG 2 PHƯƠNG PHÁP LUẬN VÀ PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU 2.1. PHƯƠNG PHÁP LUẬN 2.1.1.Khái niệm, chức năng vai trò của tín dụng 2.1.1.1 Khía niệm tín dụng Tín dụng là một quan hệ kinh tế thể hiện dưới hình thức vay mượn và có hoàn trả. Ngày nay, tín dụng được hiểu theo những định nghĩa sau: - Định nghĩa 1: Tín dụng là quan hệ kinh tế được biểu hiện dưới hình thái tiền tệ hay hiện vật, trong đó người đi vay phải trả cho người cho vay cả gốc và lãi sau một thời gian nhất định. - Định nghĩa 2: Tín dụng là phạm trù kinh tế, phản ánh quan hệ sử dụng vốn lẫn nhau giữa các pháp nhân và thể nhân trong nền kinh tế hàng hóa. - Định nghĩa 3: Tín dụng là một giao dịch giữa hai bên, trong đó một bên cho vay sẽ cấp tiền, hàng hóa, dịch vụ, chứng khoán…dựa vào lời hứa thanh toán lại trong tương lai của người đi vay. Như vậy, “tín dụng” được diễn đạt bằng nhiều lời lẽ khác nhau, nhưng chúng cùng chỉ những hành động thống nhất: Hoạt động cho vay và đi vay là quan hệ được ràng buộc trên cơ sở pháp luật hiện hành (Thái Văn Đại, 2012). 2.1.1.2 Khái niệm cho vay Cho vay là một mặt của hoạt động tín dụng ngân hàng, thông qua hoạt động cho vay ngân hàng thực hiện điều hoà vốn trong nền kinh tế dưới hình thức phân phối nguồn vốn tạm thời nhàn rỗi huy động được trong xã hội (quỹ cho vay) để đáp ứng nhu cầu về vốn phục vụ sản xuất kinh doanh và đời sống (PGS.TS.Nuyễn Thị Mùi ,2008). 2.1.1.3 Chức năng của tín dụng a. Chức năng phân phối lại tài nguyên Tín dụng là sự vận động của vốn từ chủ thể này sang chủ thể khác. Chính nhờ sự vận động của tín dụng mà các chủ thể vay vốn nhận đucợ một phần tài nguyên của xã hội phục vụ cho sản xuất hoặc tiêu dùng.Phân phối tín dụng được thực hiện bằng hai cách: -5- - Phân phối trực tiếp: Là việc phân phối vốn từ chủ thể có vốn tạm thời chưa sử dụng sang chủ thể trực tiếp sử dụng vốn đó là kinh doanh và tiêu dùng. Phương pháp phân phối này được thực hiện trong quan hệ tín dụng thương mại và việc phát hành trái phiếu của các công ty. - Phân phối gián tiếp: Là việc phân phối được thực hiện thông qua các tổ chức trung gian, như ngân hàng, HTX tín dụng, công ty tài chính. Trong nền kinh tế hiện đại, phân phối vốn tín dụng qua các ngân hàng chiếm vị trí quan trọng nhất. một mặt ngân hàng tập trung vốn tiền tệ của các xí nghiệp và cá nhân để làm nguồn vốn cho vay mặt khác ngân hàng phân phối nguồn vốn đó dưới hình thức cấp tín dụng cho các doanh nghiệp, cá nhân và một phần kho bạc nhà nước. b. Thúc đẩy sản xuất và lưu thông hàng hoá phát triển Trong thời kỳ đầu luân chuyển hoá tệ, nhưng khi các quan hệ tín dụng phát triển, các giấy nợ đã thay thế cho một bộ phận tiền trong lưu thông. Lợi dụng đặc điểm này, các ngân hàng đã bắt đầu phát hành tiền giấy và lưu thông. Lúc đàu tiền giấy phát hành trên cơ sở có trữ kim, nhưng dần dần tiền giấy phát hành vào lưu thông tách rời với dự trữ vàng của ngân hàng. Ngày nay ngân hàng cung cấp tiền cho lưu thông chủ yếu được thực hiện thông qua con đường tín dụng. Đây là cơ sở đảm bảo cho lưu thông tiền tệ ổn định, đồng thời đảm bảo đủ phương tiện phục vụ cho lưu thông. (Thái Văn Đại và Bùi Văn Trịnh, 2010) 2.1.1.4. Vai trò của tín dụng a. Tín dụng góp phần thúc đẩy sản xuất lưu thông hàng hóa phát triển Tín dụng trước hết là nguồn cung ứng vốn cho các doanh nghiệp, các tổ chức kinh tế. Tín dụng không những là công cụ để tập trung vốn mà còn là công cụ thúc đẩy tích tụ vốn cho các xí nghiệp, tổ chức kinh tế. Có thể nói trong nền kinh tế - xã hội, tín dụng đã phát huy vai trò to lớn nói trên, thể hiện: - Đối với doanh nghiệp: tín dụng góp phần cung ứng vốn bao gồm vốn cố định, vốn lưu động. - Đối với dân chúng: tín dụng là cầu nối giữa tiết kiệm và đầu tư, cung ứng vốn cho tiêu dùng. - Đối với toàn xã hội: tín dụng làm tăng hiệu suất sử dụng đồng vốn. -6-
- Xem thêm -

Tài liệu liên quan