Mô tả:
5/12/2014
TRƯỜNG ĐẠI HỌC CÔNG NGHIỆP TP.HCM
KHOA CÔNG NGHỆ HOÁ HỌC
NỘI DUNG
PP PHÂN TÍCH HÓA LÝ ỨNG
DỤNG TRONG LỌC HÓA DẦU
CHƯƠNG 1: PHƯƠNG PHÁP
1.
LÝ THUYẾT VỀ HPLC
2.
CẤU TẠO CỦA HPLC
3.
LỰA CHỌN ĐIỀU KIỆN PHÂN TÍCH
SẮC KÝ – SẮC KÝ LỎNG
GV : ThS. KHƯU CHÂU QUANG
1. LÝ THUYẾT VỀ HPLC
1. LÝ THUYẾT VỀ HPLC
1.1. Khái niệm
1.2. Phân loại
HPLC : High performance liquid chromatography,
Phân loại dựa trên bản chất các tương tác như:
gọi là sắc ký lỏng hiệu năng cao.
Sắc ký phân bố: pha tĩnh là chất lỏng.
HPLC là phương pháp tách dựa trên các quá
Sắc ký hấp phụ: pha tĩnh là chất hấp phụ.
trình tương tác xảy ra liên tục giữa chất phân tích
Sắc ký trao đổi ion: pha tĩnh là chất trao đổi ion.
và hai pha:
Sắc ký rây phân tử (FG HPLC).
Pha tĩnh: rắn hoặc lỏng
Pha động: chất lỏng
3
4
1
5/12/2014
1. LÝ THUYẾT VỀ HPLC
1. LÝ THUYẾT VỀ HPLC
1.2. Phân loại
1.2. Phân loại
Sắc ký hấp phụ pha thuận: NP - HPLC
Sắc ký hấp phụ pha đảo: RP - HPLC
(ái nước).
(kỵ nước).
.
hưởng
5
1. LÝ THUYẾT VỀ HPLC
6
1. LÝ THUYẾT VỀ HPLC
1.2. Phân loại
Sắc ký phân bố: P - HPLC
1.2. Phân loại
Sắc ký trao đổi ion: IE - HPLC
nước,
7
8
2
5/12/2014
1. LÝ THUYẾT VỀ HPLC
1. LÝ THUYẾT VỀ HPLC
1.2. Phân loại
Sắc ký rây phân tử: GEL – HPLC hay F - HPLC
1.3. Các quá trình tách trong cột sắc ký
Sự tương tác X – SP – MP trong cột:
•
Xi : chất phân tích.
• SP: pha tĩnh.
• MP: pha động.
Lực lưu giữ các chất trong cột:
Ft = F1 + F2 + F3
9
1. LÝ THUYẾT VỀ HPLC
10
1. LÝ THUYẾT VỀ HPLC
1.3. Các quá trình tách trong cột sắc ký
Cân bằng động học trong cột tách:
1.3. Các quá trình tách trong cột sắc ký
Các dạng cân bằng động học:
+ Dạng
tuyến tính.
+ Dạng
không tuyến
tính
11
12
3
5/12/2014
1. LÝ THUYẾT VỀ HPLC
1. LÝ THUYẾT VỀ HPLC
1.3. Các quá trình tách trong cột sắc ký
Quá trình tách tốt:
1.3. Các quá trình tách trong cột sắc ký
Cân bằng tương tác trong cột tách:
Loại 1: Tương tác hấp phụ (rắn – lỏng)
MP: MeOH/ ACN
Loại 2: Tương tác chiết (lỏng – lỏng)
MP: MeOH/ THF
13
1. LÝ THUYẾT VỀ HPLC
14
1. LÝ THUYẾT VỀ HPLC
1.3. Các quá trình tách trong cột sắc ký
Cân bằng tương tác trong cột tách:
1.3. Các quá trình tách trong cột sắc ký
Cân bằng tương tác trong cột tách:
Loại 3: Tương tác tĩnh điện.
Loại 4: Tương tác theo độ lớn phân tử, là tương
tác hấp phụ vào lỗ xấp của hạt SP và theo độ
lớn của chất Xi.
15
16
4
5/12/2014
1. LÝ THUYẾT VỀ HPLC
1. LÝ THUYẾT VỀ HPLC
1.4. Các đại lượng đặc trưng
1. Thời gian lưu
1.4. Các đại lượng đặc trưng
Ảnh hưởng của SP vào thời gian lưu
17
1. LÝ THUYẾT VỀ HPLC
18
1. LÝ THUYẾT VỀ HPLC
1.4. Các đại lượng đặc trưng
2. Hệ số phân bố (Kpb) là đại lượng đại diện cho
1.4. Các đại lượng đặc trưng
3. Hệ số dung tích ki’ (tỉ số phân bố)
cân bằng động của chất trong 2 pha .
19
20
5
5/12/2014
1. LÝ THUYẾT VỀ HPLC
1. LÝ THUYẾT VỀ HPLC
1.4. Các đại lượng đặc trưng
3. Hệ số dung tích ki’ (tỉ số phân bố)
1.4. Các đại lượng đặc trưng
3. Hệ số dung tích ki’ (tỉ số phân bố)
21
1. LÝ THUYẾT VỀ HPLC
22
1. LÝ THUYẾT VỀ HPLC
1.4. Các đại lượng đặc trưng
4. Độ phân giải Rs
1.4. Các đại lượng đặc trưng
5. Số đĩa N của cột tách
Độ phân giải là đại lượng cho phép đánh giá hai
Là đại lượng biểu thị tổng số lớp chất di chuyển
chất có thể tách ra khỏi nhau không.
trong cột tách.
t t
1,18( t t
R
0,5( w w ) w w
R2
R1
1
R2
R1
2
1
2
1
1
2
)
t
t
N 16 5.54
w
w
2
• Số mâm lý thuyết N :
2
• Số mâm hiệu dụng
của cột Neff:
Hay:
R
R
t t
N 16
w
R
1
2
2
2
0
eff
Hay tính gần đúng:
23
24
6
5/12/2014
2. CẤU TẠO HPLC
2. CẤU TẠO HPLC
Hệ thống máy của HPLC
Sơ đồ nguyên lý của HPLC
25
2. CẤU TẠO HPLC
26
2. CẤU TẠO HPLC
27
28
7
5/12/2014
2. CẤU TẠO HPLC
2. CẤU TẠO HPLC
29
2. CẤU TẠO HPLC
30
2. CẤU TẠO HPLC
31
32
8
5/12/2014
2. CẤU TẠO HPLC
2. CẤU TẠO HPLC
2.1. Pha động trong HPLC
2.1. Pha động trong HPLC
Yêu cầu:
33
2. CẤU TẠO HPLC
34
2. CẤU TẠO HPLC
2.1. Pha động trong HPLC
2.1. Pha động trong HPLC
Pha động IE HPLC:
Pha động NP HPLC:
Pha động RP HPLC:
35
36
9
5/12/2014
2.1. Pha động trong HPLC
2. CẤU TẠO HPLC
2.1. Pha động trong HPLC
Độ phân cực của dung môi trong HPLC:
Tính
chất của
Polar Solvents
một
Water > Methanol > Acetonitrile > Ethanol
số
dung môi
Non-polar Solvents
trong
N-Decane > N-Hexane > N-Pentane > Cyclohexane
HPLC
37
2.1. Pha
động trong
HPLC
38
2. CẤU TẠO HPLC
2.1. Pha động trong HPLC
Ảnh hưởng của pha động:
Tham
khảo
từ
nguồn
Wiki
39
40
10
5/12/2014
2. CẤU TẠO HPLC
2. CẤU TẠO HPLC
2.1. Pha động trong HPLC
Ảnh hưởng của pha động:
2.1. Pha động trong HPLC
Ảnh hưởng của pha động:
41
2. CẤU TẠO HPLC
42
2. CẤU TẠO HPLC
2.2. Gradient của pha động
2.2. Gradient của pha động
43
44
11
5/12/2014
2. CẤU TẠO HPLC
2. CẤU TẠO HPLC
2.2. Gradient của pha động
Mục đích:
2.2. Gradient của pha động
+ Tăng hiệu quả tách của chất.
+ Rút ngắn thời gian lưu.
45
2. CẤU TẠO HPLC
46
2. CẤU TẠO HPLC
2.2. Gradient của pha động
2.2. Gradient của pha động
47
48
12
5/12/2014
2. CẤU TẠO HPLC
2. CẤU TẠO HPLC
2.3. Bơm cao áp
2.3. Bơm cao áp
49
2. CẤU TẠO HPLC
50
2. CẤU TẠO HPLC
2.3. Bơm cao áp
2.4. Bộ phận tiêm mẫu
Đưa mẫu vào máy theo phương pháp không
ngừng dòng chảy.
51
52
13
5/12/2014
2. CẤU TẠO HPLC
2. CẤU TẠO HPLC
2.4. Bộ phận tiêm mẫu
2.4. Bộ phận tiêm mẫu
53
54
2. CẤU TẠO HPLC
2. CẤU TẠO HPLC
2.5. Cột sắc ký
2.5. Cột sắc ký
Thông thường:
Pha tĩnh-Pha đảo
Pha tĩnh bình thường của LC
(Stationary Phases for Reversed-Phase LC)
(Stationary Phases for Normal LC)
L = 10 – 30 cm và có thể nối tiếp 2 cột hoăc nhiều hơn
ID = 4 – 10 mm, kích thước hạt nhồi: 3, 5 và 10m
40.000 – 60.000 đĩa/m cột
Cột tốc độ cao và hiệu quả hơn
L = 3 - 7 cm và có thể nối tiếp 2 cột hoăc nhiều hơn
ID = 1 – 4,6 mm, kích thước hạt nhồi: 3 hoặc 5 m
Gốc R là C8 (n-octyl), C12 (n-octyl)
hoặc C18 (n-octyldecyl).
100.000 đĩa/m cột
Pha động là H2O + dung môi hòa tan
(acetonitrile,
methanol,
ethanol,
isopropanol).
Cột bảo vệ (Guard Column)
Được lắp đặt trước cột phân tách để kéo dài tuổi thọ của cột
Thành phần = thành phần của cột phân tách nhưng cỡ hạt lớn
hơn để giảm tổn thất áp suất
Các cấu tử phân cực sẽ bị rửa ra
nhanh nhất, tăng độ phân cực của pha
động sẽ làm tăng thời gian chạy mẫu
Pha động tương đối không phân cực:
Hexane, Isopropyl eter, toluene…
Các cấu tử không phân cực sẽ bị rửa
ra nhanh nhất, tăng độ phân cực của pha
động sẽ giảm thời gian chạy mẫu
55
14
5/12/2014
2. CẤU TẠO HPLC
2. CẤU TẠO HPLC
2.5. Cột sắc ký
2.5. Cột sắc ký
Ổn định nhiệt độ của cột (Column Thermostats)
Phần lớn ứng dụng cua HPLC được thực hiện ở nhiệt độ
phòng
Tuy vậy chất lượng của sắc ký đồ sẽ tốt hơn nếu duy trì
nhiệt độ của cột không thay đổi (sai số < 0,05°C)
Thiết bị HPLC hiện đại được trang bị thêm lò gia nhiệt
cho cột (Column heater) ổn định nhiệt độ ở gần 150°C với
sai số < 0,05°C
Trang bị hệ thống phun nước làm lạnh (water jackets
fed) từ bể ổn nhiệt để khống chế chính xác nhiệt độ
2. CẤU TẠO HPLC
2. CẤU TẠO HPLC
2.5. Cột sắc ký
Ảnh hưởng của bản chất pha tĩnh đến chất lượng tách
2.6. Detector
Là bộ phận phát hiện các chất khi chúng ra khỏi cột
và cho các tín hiệu ghi trên sắc ký đồ để định tính và
định lượng.
Tín hiệu đo được A:
A = k. C
Với: C: nồng độ chất phân tích.
k: hằng số thực nghiệm của detector.
Tín hiệu A có thể là độ hấp thu quang, cường độ
Pha đảo
phát xạ, độ dẫn điện, nhiệt, hiệu điện thế, chiết suất.
60
15
5/12/2014
2. CẤU TẠO HPLC
2. CẤU TẠO HPLC
2.6. Detector
Các loại detector:
2.6. Detector
Detector UV, UV – Vis
Đại lượng đo: độ hấp thu quang của chất phân tích
tại bước sóng cố định.
Với: một chất và điều kiện nhất định, và L là hằng
số nên:
61
2. CẤU TẠO HPLC
62
2. CẤU TẠO HPLC
2.6. Detector
Detector UV, UV – Vis
2.6. Detector
Detector Diode aray
Đo độ hấp thu quang của các chất tại những giá trị
cố định của mỗi chất trong cùng một lúc (đo đồng
thời) theo dạng không gian.
a. Loại dùng kính lọc
Với: một chất và điều kiện nhất định, và L là hằng
số nên:
b. Loại 2 Flowcell
c. Loại 1 Flowcell
63
64
16
5/12/2014
2. CẤU TẠO HPLC
2. CẤU TẠO HPLC
2.6. Detector
Detector Diode aray
2.6. Detector
Detector huỳnh quang
Đại lượng đo: độ phát xạ huỳnh quang của chất tại
Em nhất định khi được kích thích bằng Ex nhất
định.
Với: một chất và điều kiện nhất định, và Io là
hằng số nên:
Detector mảng diode vùng UV của Agilent
65
2. CẤU TẠO HPLC
66
2. CẤU TẠO HPLC
2.6. Detector
Detector huỳnh quang
2.6. Detector
Detector đo chiết suất
Đại lượng đo: độ chỉ số chiết suất của chất trong
pha động. Chiết suất dung dịch rửa giải từ cột tách
đi ra là:
a. Hệ dùng kính lọc
hay:
Với: no : chiết suất pha động.
noi: chiết suất của chất trong pha động.
b. Hệ có bộ phân giải phổ cách tử c. Detector HQ của Agilent
67
68
17
5/12/2014
2. CẤU TẠO HPLC
3. LỰA CHỌN ĐIỀU KIỆN PHÂN TÍCH
2.6. Detector
Detector đo chiết suất
3.1. Các yếu tố ảnh hưởng trong HPLC
Pha tĩnh:
Mô hình Detector chiết suất
Loại pha tĩnh và nhóm thế R.
Cỡ hạt pha tĩnh.
Độ xốp và diện tích bề mặt riêng của hạt pha
tĩnh.
a. Kiểu khúc xạ
Chiều dài cột tách.
b. Kiểu phản xạ
69
3. LỰA CHỌN ĐIỀU KIỆN PHÂN TÍCH
3. LỰA CHỌN ĐIỀU KIỆN PHÂN TÍCH
3.1. Các yếu tố ảnh hưởng trong HPLC
3.1. Các yếu tố ảnh hưởng trong HPLC
Pha tĩnh:
C18 (ODS) type
C8 (octyl) type
C4 (butyl) type
Phenyl type
TMS type
Cyano type
70
Pha tĩnh:
OH
Non-polar property
C18 (ODS)
-Si-C18H37
Weak
Strong
OH
Si
71
72
18
5/12/2014
3. LỰA CHỌN ĐIỀU KIỆN PHÂN TÍCH
3. LỰA CHỌN ĐIỀU KIỆN PHÂN TÍCH
3.1. Các yếu tố ảnh hưởng trong HPLC
3.1. Các yếu tố ảnh hưởng trong HPLC
Pha tĩnh:
Pha động:
C8
Medium
C18 (ODS)
Sample
Strong
C4
Sample
Weak
Sample
73
3. LỰA CHỌN ĐIỀU KIỆN PHÂN TÍCH
74
3. LỰA CHỌN ĐIỀU KIỆN PHÂN TÍCH
3.1. Các yếu tố ảnh hưởng trong HPLC
3.2. Tối ưu hóa các điều kiện trong HPLC
Detector:
Mục đích:
hưởng
Các yếu tố khác:
75
76
19
5/12/2014
3. LỰA CHỌN ĐIỀU KIỆN PHÂN TÍCH
3. LỰA CHỌN ĐIỀU KIỆN PHÂN TÍCH
3.2. Tối ưu hóa các điều kiện trong HPLC
Quá trình tối ưu hóa:
3.2. Tối ưu hóa các điều kiện trong HPLC
Quá trình tối ưu hóa:
1. Chọn cột tách và pha tĩnh
2. Pha động
3. Các điều kiện nạp mẫu
+ Vòng mẫu, thể tích mẫu.
+ Cách nạp mẫu.
77
78
3. LỰA CHỌN ĐIỀU KIỆN PHÂN TÍCH
3. LỰA CHỌN ĐIỀU KIỆN PHÂN TÍCH
3.2. Tối ưu hóa các điều kiện trong HPLC
Quá trình tối ưu hóa:
3.2. Tối ưu hóa các điều kiện trong HPLC
Quá trình tối ưu hóa:
4. Detector
6. PP xử lý mẫu
+ Loại detector và thông số của nó.
+ Kỹ thuật xử lý mẫu.
+ Phương pháp chuẩn hóa để định lượng chất.
+ Điều kiện và môi trường xử lý.
+ Các điều kiện ghi sắc ký đồ.
7. PP chuẩn hóa để định lượng chất
5. Xem xét các yếu tố ảnh hưởng
+ PP đường chuẩn.
+ Nhiệt độ.
+ PP thêm chuẩn,..
+ Chất nền của mẫu.
+ PP thêm một điểm chuẩn.
+ Các chất khác trong mẫu.
79
80
20
- Xem thêm -