Đăng ký Đăng nhập
Trang chủ Giáo dục - Đào tạo Cao đẳng - Đại học Phân tích các yếu tố ảnh hưởng đến sự hài lòng trong công việc của nhân viên tại...

Tài liệu Phân tích các yếu tố ảnh hưởng đến sự hài lòng trong công việc của nhân viên tại công ty trách nhiệm hữu hạn thương mại tổng hợp tuấn việt

.PDF
120
309
121

Mô tả:

ĐẠI HỌC HUẾ ĐẠI HỌC KINH TẾ KHOA QUẢN TRỊ KINH DOANH TẾ H U Ế ---------------------- IN H KHÓA LUẬN TỐT NGHIỆP ĐẠI HỌC K PHÂN TÍCH CÁC YẾU TỐ ẢNH HƯỞNG ĐẾN SỰ HÀI LÒNG C TRONG CÔNG VIỆC CỦA NHÂN VIÊN TẠI CÔNG TY TR Ư Ờ N G Đ Ạ IH Ọ TRÁCH NHIỆM HỮU HẠN THƯƠNG MẠI TỔNG HỢP TUẤN VIỆT Sinh viên thực hiện: Giáo viên hướng dẫn: Nguyễn Đình Duy PGS.TS Nguyễn Văn Phát Lớp: K45B QTKD Thương Mại Niên khóa: 2011-2015 Huế, tháng 05/2015 Khóa luận tốt nghiệp GVHD: PGS. TS Nguyễn Văn Phát LỜI CÁM ƠN Trong suốt quá trình thực tập, tôi đã nhận được sự giúp đỡ, hỗ trợ từ các cơ quan, tổ chức và cá nhân. Với tình cảm chân thành, tôi xin bày tỏ lòng biết ơn sâu sắc đến tất cả các cá nhân và cơ quan đã tạo điều kiện giúp đỡ để hoàn thành tốt khóa luận U Ế này. H Trước hết, tôi xin gửi tới các Thầy Cô khoa Quản trị kinh doanh trường Đại học Kinh tế Huế lời chào trân trọng, lời chúc sức khỏe và lời cảm ơn sâu sắc. Với sự quan tâm, TẾ dạy dỗ, chỉ bảo tận tình chu đáo của thầy cô đã cho tôi những kiến thức và kỹ năng cần thiết để hoàn thành luận văn với đề tài: “Phân tích các yếu tố ảnh hưởng đến sự hài lòng của H nhân viên tại công ty trách nhiệm hữu hạn Thương mại Tổng hợp Tuấn Việt”. IN Đặc biệt, tôi xin cảm ơn thầy giáo – PGS. TS. Nguyễn Văn Phát đã quan tâm, K hướng dẫn tận tình, tỉ mỉ. Những kiến thức, kinh nghiệm và góp ý của thầy là định C hướng quan trọng giúp tôi hoàn thành tốt luận văn. Ọ Tôi xin bày tỏ lòng biết ơn đến lãnh đạo trường Đại học Kinh tế Huế, Phòng IH Công tác sinh viên, các Khoa Phòng ban chức năng đã trực tiếp và gián tiếp giúp đỡ tôi trong suốt quá trình học tập và nghiên cứu đề tài. Ạ Việc hoàn thành khóa luận còn nhờ sự chỉ đạo của Ban lãnh đạo Công ty, sự Đ giúp đỡ nhiệt tình của anh Lê Văn Sự - giám sát bán hàng tại Huế, chị Ngô Thị G Phương – nhân viên phòng Nhân sự, cùng sự giúp đỡ nhiệt tình của các anh chị Phòng N Quản lý nhân sự đã tạo điều kiện thuận lợi cho tôi trong suốt thời gian thực tập tại Ờ Tuấn Việt. Ư Cuối cùng, với kinh nghiệm và kiến thức còn hạn chế, luận văn này không thể TR tránh được những thiếu sót. Tôi rất mong nhận được sự chỉ bảo, đóng góp ý kiến của các Thầy Cô để bổ sung, hoàn thiện luận văn; những góp ý là kinh nghiệm quý báu cho quá trình làm việc, công tác sau này. Xin chân thành cảm ơn! Huế, tháng 5 năm 2015 2 SVTH: Nguyễn Đình Duy Khóa luận tốt nghiệp GVHD: PGS. TS Nguyễn Văn Phát Sinh viên thực hiện TR Ư Ờ N G Đ Ạ IH Ọ C K IN H TẾ H U Ế Nguyễn Đình Duy 3 SVTH: Nguyễn Đình Duy Khóa luận tốt nghiệp GVHD: PGS. TS Nguyễn Văn Phát DANH MỤC CÁC CHỮ VIẾT TẮT VÀ KÝ HIỆU Quản Lý Bán Hàng Khu Vực (Area Seles Manager) BHTN Bảo Hiểm Thất Nghiệp BHXH Bảo Hiểm Xã Hội BHYT Bảo Hiểm Y Tế CBCNV Cán Bộ Công Nhân Viên d Giá trị Durbin – Watson DSM Giám Sát Bán Hàng (Distributor Sales Manager) DSR Nhân Viên Bán Hàng (Distributor Sales Representative) EFA Phân Tích Nhân Tố Khám Phá (Exploratory Factor Analysis) IDS Kế Toán Hệ Thống IT Công Nghệ Thông Tin (Information Technology) JDI Thang đo Mô Tả Công Việc (Job Descriptive Index) JSS Thang đo Sự Hài Lòng Công Việc (Job Satisfaction Survey) KCN Khu Công Nghiệp KMO Kiểm định Kaiser – Meyer – Olkin U H TẾ H IN K C Ọ IH Ạ Đ G Chỉ Số Năng Lực Làm Việc (Key Perfomance Index) N Ờ KPI Ế ASM Ư KT TR Mer Kế Toán Nhân Viên Bày Biện OM Giám Đốc Điều Hành (Operator Mananegent) RSU Nhân Viên Giao Nhận VIF Hệ số Phóng Đại Phương Sai (Variance Inflation Factor) YTNT Yếu Tố Nhận Thêm (một thành phần của lương) 4 SVTH: Nguyễn Đình Duy Khóa luận tốt nghiệp GVHD: PGS. TS Nguyễn Văn Phát DANH MỤC CÁC HÌNH VÀ ĐỒ THỊ Hình 1: Quy trình phân tích, xử lý dữ liệu..............................................................18 Hình 1.1: Mô hình kỳ vọng của Victor Vroom (1964)...........................................28 Ế Hình 2.1: Cơ cấu tổ chức của công ty.....................................................................36 U Hình 2.2 Cơ cấu nhân sự ban quản lý tại công ty...................................................37 H Hình 2.3: Cơ hội phát triển nghề nghiệp của mỗi phòng ban trong công ty ..........50 TẾ Hình 2.4: Kiểm tra giả định liên hệ tuyến tính của mô hình hồi quy .....................66 H Hình 2.5: Biểu đồ tần số của phần dư chuẩn hoá ...................................................61 TR Ư Ờ N G Đ Ạ IH Ọ C K IN Hình 2.6: Mô hình các yếu tố tác động đến sự hài lòng của nhân viên..................64 5 SVTH: Nguyễn Đình Duy Khóa luận tốt nghiệp GVHD: PGS. TS Nguyễn Văn Phát DANH MỤC CÁC BẢNG BIỂU Bảng 1: Thiết kế nghiên cứu...................................................................................16 Bảng 2: Giá trị Cronbach Alpha để đánh giá thang đo...........................................17 Ế Bảng 1.1: Các yếu tố trong tháp nhu cầu Maslow..................................................26 U Bảng 1.2: Thuyết hai nhân tố của Herzberg ...........................................................26 H Bảng 2.1: Tình hình tài chính của công ty giai đoạn 2012 - 2014..........................36 TẾ Bảng 2.2: Cơ cấu và xu hướng tài sản qua 3 năm từ 2012 – 2014 .........................41 H Bảng 2.3: Cơ cấu nhân sự của công ty trong giai đoạn 2012 – 2014 .....................39 IN Bảng 2.4: Kết quả hoạt động kinh doanh của công ty giai đoạn 2012 – 2014 .......41 K Bảng 2.5: Thời gian làm việc trong ngày của nhân viên ........................................43 C Bảng 2.6: Mức ký quỹ của nhân viên khi làm việc tại công ty ..............................44 Ọ Bảng 2.7: Mức kỷ luật theo số lần vi phạm của nhân viên.....................................48 IH Bảng 2.8: Cơ cấu nhân viên theo độ tuổi................................................................55 Ạ Bảng 2.9: Cơ cấu nhân viên theo giới tính .............................................................55 Đ Bảng 2.10: Cơ cấu nhân viên theo tỉnh thành công tác ..........................................56 G Bảng 2.11: Cơ cấu nhân viên theo vị trí công tác hiện tại......................................56 N Bảng 2.12: Cơ cấu nhân viên theo số năm làm việc tại công ty.............................53 Ờ Bảng 2.13: Giá trị Cronbach alpha của các biến độc lập........................................54 TR Ư Bảng 2.14: Giá trị Cronbach alpha của biến quan sát thành phần sự hài lòng .......55 Bảng 2.15: Kiểm định KMO và Bartlett's đối với biến độc lập .............................55 Bảng 2.16: Ma trận nhân tố sau năm lần xoay .......................................................60 Bảng 2.17: Kiểm định KMO & Bartlett’s đối với biến phụ thuộc .........................57 Bảng 2.18: Phần trăm giải thích nhân tố sự hài lòng của các biến thành phần ......57 Bảng 2.19: Ma trận xoay nhân tố............................................................................57 6 SVTH: Nguyễn Đình Duy Khóa luận tốt nghiệp GVHD: PGS. TS Nguyễn Văn Phát Bảng 2.20: Ma trận tương quan giữa các nhân tố và biến phụ thuộc .....................58 Bảng 2.21: Tóm tắt các yếu tố của mô hình hồi quy tuyến tính.............................59 Bảng 2.22: Phân tích phương sai ............................................................................59 Ế Bảng 2.23: Kiểm định phân phối chuẩn của phần dư.............................................62 U Bảng 2.24: Kiểm tra hiện tượng đa cộng tuyến......................................................62 H Bảng 2.25: Kết quả phân tích hồi quy đa biến........................................................63 TẾ Bảng 2.26: Đánh giá trung bình mức độ hài lòng về yếu tố tiền lương .................65 H Bảng 2.27: Đánh giá trung bình mức độ hài lòng về yếu tố môi trường làm việc .66 IN Bảng 2.28: Đánh giá trung bình mức độ hài lòng về cơ hội đào tạo và thăng tiến 67 K Bảng 2.29: Đánh giá trung bình mức độ hài lòng về nhân tố phúc lợi...................68 C Bảng 2.30: Đánh giá trung bình về mức độ hài lòng chung của nhân viên............69 TR Ư Ờ N G Đ Ạ IH Ọ Bảng 3.1: Ma trận quản lý thời gian của Stephen Covey .......................................79 7 SVTH: Nguyễn Đình Duy Khóa luận tốt nghiệp GVHD: PGS. TS Nguyễn Văn Phát MỤC LỤC LỜI CÁM ƠN...........................................................................................................2 DANH MỤC CÁC CHỮ VIẾT TẮT VÀ KÝ HIỆU...............................................4 Ế DANH MỤC CÁC HÌNH VÀ ĐỒ THỊ ...................................................................5 U DANH MỤC CÁC BẢNG BIỂU.............................................................................6 H MỤC LỤC ................................................................................................................8 TẾ PHẦN I: ĐẶT VẤN ĐỀ.........................................................................................13 H 1. Tính cấp thiết của đề tài nghiên cứu ...................................................................13 IN 2. Mục tiêu và câu hỏi nghiên cứu..........................................................................14 K 2.1 Mục tiêu nghiên cứu .........................................................................................14 C 2.1.1 Mục tiêu chung ..............................................................................................14 Ọ 2.1.2 Mục tiêu cụ thể ..............................................................................................14 IH 2.2 Câu hỏi nghiên cứu ...........................................................................................14 Ạ 3. Đối tượng và phạm vi nghiên cứu ......................................................................15 Đ 3.1 Đối tượng nghiên cứu .......................................................................................15 G 3.2 Phạm vi nghiên cứu ..........................................................................................15 N 4. Phương pháp nghiên cứu ....................................................................................15 Ờ 4.1 Phương pháp thu thập dữ liệu...........................................................................15 TR Ư 4.1.1 Thu thập dữ liệu thứ cấp ................................................................................15 4.1.2 Thông tin và số liệu sơ cấp ............................................................................16 4.1.3 Phương pháp chọn mẫu, xác định cỡ mẫu.....................................................16 5. Thiết kế nghiên cứu ............................................................................................16 5.1 Nghiên cứu sơ bộ ..............................................................................................16 5.2 Nghiên cứu chính thức......................................................................................17 8 SVTH: Nguyễn Đình Duy Khóa luận tốt nghiệp GVHD: PGS. TS Nguyễn Văn Phát 6. Phương pháp phân tích và xử lý số liệu..............................................................17 6.1 Thông kê mô tả .................................................................................................18 6.2 Phân tích nhân tố khám phá..............................................................................18 Ế 6.3 Kiểm định thang đo ..........................................Error! Bookmark not defined. U 6.4 Tương quan và hồi quy tuyến tính....................................................................19 H 7. Kết cấu đề tài ......................................................................................................20 TẾ Phần II: NỘI DUNG VÀ KẾT QUẢ NGHIÊN CỨU............................................22 CHƯƠNG 1: MỘT SỐ VẤN ĐỀ LÝ LUẬN VÀ THỰC TIỄN VÀ CÁC YẾU TỐ IN H ẢNH HƯỞNG ĐẾN SỰ HÀI LÒNG CỦA NHÂN VIÊN....................................22 1.1 Một số vấn đề lý luận về sự hài lòng và các yếu tố ảnh hưởng........................22 K 1.1.1 Sự hài lòng của nhân viên..............................................................................22 Ọ C 1.1.2 Tầm quan trọng của sự hài lòng trong công việc của nhân viên ...................23 IH 1.1.3 Một số lý thuyết về sự hài lòng trong công việc............................................24 1.1.3.1 Thuyết nhu cầu của Maslow .......................................................................24 Đ Ạ 1.1.3.2 Thuyết hai nhân tố Herzberg ......................................................................26 1.1.3.3 Thuyết công bằng của J. Stacy Adams .......................................................27 N G 1.1.3.4 Thuyết kỳ vọng của Victor Vroom.............................................................27 Ờ 1.1.3.5 Quan điểm của Hackman và Oldman .........................................................28 TR Ư 1.2 Các nghiên cứu liên quan và mô hình nghiên cứu đề xuất ...............................29 1.2.1 Một số nghiên cứu có liên quan.....................................................................29 1.2.1.1 Nghiên cứu của PGS.TS Nguyễn Khắc Hoàn ............................................29 1.2.1.2 Nghiên cứu của Bùi Thị Phúc về động lực làm việc ..................................29 1.2.1.3 Nghiên cứu của Foreman Facts ..................................................................30 1.2.1.4 Nghiên cứu của Weiss, Dawis, England & Lofquist ..................................30 9 SVTH: Nguyễn Đình Duy Khóa luận tốt nghiệp GVHD: PGS. TS Nguyễn Văn Phát 1.2.1.5 Nghiên cứu của Smith et all........................................................................31 1.2.1.6 Nghiên cứu của Schemerhon ......................................................................31 1.2.1.7 Nghiên cứu của Spector..............................................................................31 Ế 1.2.1.8 Nghiên cứu của Marica Manisera và Anita J. van der Kooij .....................31 U 1.2.2 Mô hình nghiên cứu đề xuất ..........................................................................32 H CHƯƠNG II: PHÂN TÍCH ẢNH HƯỞNG CỦA CÁC NHÂN TỐ ĐẾN SỰ HÀI TẾ LÒNG CỦA NHÂN VIÊN TRONG CÔNG VIỆC ...............................................34 2.1 Tổng quan công ty trách nhiệm hữu hạn Thương mại Tổng hợp Tuấn Việt....34 IN H 2.1.1 Giới thiệu chung ............................................................................................34 2.1.2 Quá trình hình thành và phát triển .................................................................34 K 2.1.3 Cơ cấu tổ chức và các chi nhánh ...................................................................35 Ọ C 2.1.3.1 Cơ cấu tổ chức công ty ...............................................................................35 IH 2.1.3.2 Cơ cấu nhân sự ban quản lý công ty...........................................................37 2.1.3.3 Các chi nhánh của công ty ..........................................................................38 Đ Ạ 2.1.4 Các đối tác và sản phẩm mà Tuấn Việt phân phối ........................................39 2.1.5 Tình hình nguồn lực của công ty ...................................................................40 N G 2.1.5.1 Nguồn tài chính...........................................................................................40 Ờ 2.1.5.2 Tình hình nguồn nhân lực...........................................................................42 TR Ư 2.1.5.3 Kết quả hoạt động kinh doanh qua 3 năm của công ty...............................45 2.1.6 Thực trạng các yếu tố ảnh hưởng đến sự hài lòng nhân viên tại Tuấn Việt ..46 2.1.6.1 Môi trường và điều kiện làm việc...............................................................46 2.1.6.2 Tiền lương...................................................................................................48 2.1.6.3 Phúc lợi .......................................................................................................49 2.1.6.4 Bản chất công việc......................................................................................51 10 SVTH: Nguyễn Đình Duy Khóa luận tốt nghiệp GVHD: PGS. TS Nguyễn Văn Phát 2.1.6.5 Lãnh đạo .....................................................................................................52 2.1.6.6 Đồng nghiệp................................................................................................53 2.1.6.7 Cơ hội đào tạo, thăng tiến ...........................................................................53 Ế 2.2 Các yếu tố ảnh hưởng và mức độ hài lòng của nhân viên tại Tuấn Việt.........54 U 2.2.1 Đặc điểm đối tượng nghiên cứu.....................................................................54 H 2.2.2 Phân tích nhân tố khám phá...........................................................................57 TẾ 2.2.2.1 Kiểm định độ tin cậy thang đo....................................................................57 H 2.2.2.2 Rút trích nhân tố chính có tác động đến sự hài lòng của nhân viên ...........59 IN 2.2.2.3 Rút trích nhân tố chính sự hài lòng của nhân viên tại Tuấn Việt ...............62 K 2.2.2.4 Kết luận sau khi tiến hành phân tích EFA ..................................................63 C 2.2.3 Hồi quy tuyến tính giữa các nhân tố và sự hài lòng của nhân viên ...............63 Ọ 2.2.3.1 Kiểm tra tương quan giữa các nhân tố với sự hài lòng...............................63 IH 2.2.3.2 Đánh giá độ phù hợp của mô hình hồi quy tuyến tính bội .........................64 Ạ 2.2.3.3 Các khiếm khuyết của mô hình hồi quy .....................................................65 Đ 2.2.3.4 Kết quả hồi quy đa biến ..............................................................................68 G 2.2.3.5 Mô hình hiệu chỉnh .....................................................................................69 N 2.2.4.1 Đánh giá trung bình mức độ hài lòng về yếu tố tiền lương ........................70 Ờ 2.2.4.2 Đánh giá trung bình mức độ hài lòng về yếu tố môi trường làm việc........71 TR Ư 2.2.4.3 Đánh giá trung bình mức độ hài lòng về cơ hội đào tạo và thăng tiến.......73 2.2.4.4 Kết quả đánh giá trung bình mức độ hài lòng về nhân tố phúc lợi.............73 2.2.4.5 Kết quả đánh giá trung bình về mức độ hài lòng chung của nhân viên......74 Chương III: ĐỊNH HƯỚNG VÀ GIẢI PHÁP NHẰM NÂNG CAO SỰ HÀI LÒNG TRONG CÔNG VIỆC CỦA NHÂN VIÊN TẠI TUẤN VIỆT .................76 3.1 Định hướng .......................................................................................................76 11 SVTH: Nguyễn Đình Duy Khóa luận tốt nghiệp GVHD: PGS. TS Nguyễn Văn Phát 3.1.1 Định hướng chung .........................................................................................76 3.1.2 Định hướng cụ thể .........................................................................................77 3.2 Các giải pháp đề xuất........................................................................................78 Ế 3.2.1 Giải pháp về yếu tố tiền lương.......................................................................78 U 3.2.2 Giải pháp về yếu tố phúc lợi..........................................................................80 H 3.2.3 Giải pháp về yếu tố cơ hội đào tạo và thăng tiến...........................................83 TẾ 3.2.4 Giải pháp về yếu tố môi trường làm việc ......................................................85 H Tóm tắt chương 3....................................................................................................88 IN PHẦN III: KẾT LUẬN VÀ KIẾN NGHỊ ..............................................................89 K 1. Kết luận...............................................................................................................89 C 2. Kiến nghị.............................................................................................................90 Ọ TÀI LIỆU THAM KHẢO ......................................................................................92 IH PHỤ LỤC ...............................................................................................................93 Ạ PHIẾU PHỎNG VẤN ............................................................................................93 TR Ư Ờ N G Đ PHỤ LỤC SPSS .....................................................................................................97 12 SVTH: Nguyễn Đình Duy Khóa luận tốt nghiệp GVHD: PGS. TS Nguyễn Văn Phát PHẦN I: ĐẶT VẤN ĐỀ 1. Tính cấp thiết của đề tài nghiên cứu Bất cứ doanh nghiệp nào khi tiến hành sản xuất kinh doanh cũng phải hội đủ hai yếu tố: nhân lực và vật lực. Trong đó, nhân lực có vai trò quan trọng, quyết định sự Ế tồn tại và phát triển của doanh nghiệp. Nhân viên với kỹ năng, trình độ của mình, sử U dụng công cụ lao động tác động vào đối tượng lao động để tạo ra hàng hóa dịch vụ cho H xã hội. Nhân viên là người thiết kế và sản xuất ra sản phẩm, kiểm tra chất lượng, đưa TẾ sản phẩm ra bày bán trên thị trường, phân bổ nguồn tài chính, xác định các chiến lược chung và mục tiêu của tổ chức. Một doanh nghiệp muốn thành công, đạt được các mục H tiêu của mình thì phải biết sử dụng nhân tài, khai thác hiệu quả nguồn nhân lực của tổ IN chức. Để nhân viên làm việc có hiệu quả, doanh nghiệp cần phải đáp ứng các nhu cầu K cơ bản, cần thiết như lương thưởng, phúc lợi, điều kiện làm việc, quan tâm đến đời C sống vật chất và tinh thần của nhân viên… Đây là các yếu tố duy trì, động viên, Ọ khuyến khích tinh thần làm việc cho nhân viên. Một khi các nhu cầu cơ bản được đáp IH ứng, nhân viên cảm thấy được quan tâm, tôn trọng, đánh giá cao… thì họ sẽ thực sự gắn bó, cống hiến hết mình cho sự phát triển của doanh nghiệp. Ạ Bên cạnh đó, sự cạnh tranh giữa các doanh nghiệp vô cùng gay gắt, không chỉ Đ trong sản xuất kinh doanh mà còn trong lĩnh vực nhân sự, con người. Các doanh nghiệp luôn tìm cách để có được nhân tài - những nhân viên có kiến thức, kỹ năng và G kinh nghiệm. Do đó, việc tạo được sự hài lòng cho nhân viên và nâng cao lòng trung N thành của họ là một tài sản vô hình quan trọng của doanh nghiệp. Ờ Nâng cao mức độ hài lòng công việc cho nhân viên là một hoạt động có ý nghĩa Ư quan trọng trong công tác quản lý. Hiểu và áp dụng tốt các biện pháp tăng động lực làm TR việc cho đội ngũ nhân viên sẽ mang lại những hiệu quả lớn hơn và bền vững hơn việc đầu tư tiền bạc vào các nỗ lực cải thiện công nghệ hay cơ sở hạ tầng. Tuấn Việt hoạt động trong lĩnh vực phân phối hàng tiêu dùng càng cho thấy vai trò quan trọng của đội ngũ nhân viên. Nhân viên chính là người trực tiếp tìm kiếm khách hàng; thuyết phục họ mua sản phẩm để bán lại cho người tiêu dùng; chăm sóc, duy trì các mối quan hệ tốt đẹp với khách hàng. Khi nhân viên cảm thấy không hài lòng sẽ ảnh 13 SVTH: Nguyễn Đình Duy Khóa luận tốt nghiệp GVHD: PGS. TS Nguyễn Văn Phát hưởng lớn đến năng suất làm việc như: ít quan tâm việc tìm kiếm khách hàng mới, thiếu nhiệt tình trong việc thuyết phục khách hàng hay thờ ơ với các phản hồi, khiếu nại của người mua. Do đó, vấn đề đặt ra là làm sao thu hút nguồn nhân lực có trình độ, trung thành, Ế sáng tạo, làm việc có năng suất, hiệu quả để duy trì lợi thế cạnh tranh của mình? Yếu tố U nào nâng cao mức độ hài lòng công việc của nhân viên? Yếu tố nào có thể kích thích nhân H viên làm việc tốt hơn? Xuất phát từ những vấn đề bức thiết đó, tôi quyết định chọn đề tài: “Phân tích các yếu tố ảnh hưởng đến sự hài lòng trong công việc của nhân viên TẾ tại công ty trách nhiệm hữu hạn Thương mại Tổng hợp Tuấn Việt” để tiến hành H nghiên cứu. IN 2. Mục tiêu và câu hỏi nghiên cứu 2.1 Mục tiêu nghiên cứu K 2.1.1 Mục tiêu chung C Phân tích mức độ ảnh hưởng của các nhân tố đến sự hài lòng trong công việc Ọ của nhân viên tại Tuấn Việt nhằm đưa ra các giải pháp, kiến nghị để nâng cao sự hài IH lòng và mang lại kết quả kinh doanh tốt hơn cho doanh nghiệp. 2.1.2 Mục tiêu cụ thể Hệ thống hoá các vấn đề lý luận về mức độ hài lòng trong công việc của nhân Ạ - Đ viên đối với tổ chức. - Xác định các nhân tố ảnh hưởng đến sự hài lòng của nhân viên và đánh giá mức Đưa ra các kiến nghị, giải pháp nhằm nâng cao mức độ hài lòng của nhân viên N - G độ tác động của các nhân tố đến mức độ hài lòng trong công việc của nhân viên. Ờ đối với Tuấn Việt. TR Ư 2.2 Câu hỏi nghiên cứu - Những nhân tố nào tác động đến sự hài lòng của nhân viên trong công việc? - Sự hài lòng của nhân viên được thể hiện qua những khía cạnh, nhân tố nào? - Các nhân tố ảnh hưởng đến sự hài lòng của nhân viên như thế nào? Mức độ và chiều hướng tác động của các nhân tố đó đến sự hài lòng của nhân viên? - Nhân tố nào tác động mạnh/ yếu nhất đến sự hài lòng của nhân viên? 14 SVTH: Nguyễn Đình Duy Khóa luận tốt nghiệp - GVHD: PGS. TS Nguyễn Văn Phát Các nhân viên có ý kiến đóng góp gì để nâng cao sự hài lòng của mình trong công việc để nâng cao hiệu quả làm việc, giúp công ty phát triển? - Những giải pháp Tuấn Việt cần thực hiện để nâng cao sự hài lòng của nhân viên? Ế 3. Đối tượng và phạm vi nghiên cứu U 3.1 Đối tượng nghiên cứu TẾ nhân viên bán hàng, giao nhận, quản lý kho và bày biện. H Khách thể nghiên cứu: Nhân viên lao động trực tiếp tại Tuấn Việt bao gồm Đối tượng nghiên cứu: Sự tác động của các yếu tố đến sự hài lòng trong công H việc của nhân viên tại Tuấn Việt. IN 3.2 Phạm vi nghiên cứu Phạm vi không gian: Tuấn Việt phân phối tại 9 tỉnh chia làm 3 nhánh: nhánh K bắc gồm Quảng Bình, Quảng Trị; nhánh trung gồm Thừa Thiên Huế; nhánh C nam gồm Đà Nẵng, Quảng Nam, Khánh Hòa, Bình Định, Phú Yên, Quảng Ọ Ngãi. Đề tài chọn 3 tỉnh đại diện cho 3 nhánh, cụ thể: nhánh bắc chọn tỉnh Đà Nẵng. IH Quảng Trị, nhánh trung chọn tỉnh Thừa Thiên Huế, nhánh nam chọn thành phố Ạ Phạm vi thời gian: Dữ liệu thứ cấp được thu thập từ 2012 - 2014 để đảm bảo Đ tính cập nhật của số liệu và chỉ tiêu. Các dữ liệu sơ cấp được thu thập từ 02/2015 đến 05/2015. Đề tài nghiên cứu được thực hiện từ 20/01/2015 đến G 20/05/2015. N Phạm vi nội dung: Nghiên cứu, giải quyết các vấn đề lý luận và thực tiễn về Ờ các yếu tố hài lòng trong công việc của nhân viên. TR Ư 4. Phương pháp nghiên cứu 4.1 Phương pháp thu thập dữ liệu 4.1.1 Thu thập dữ liệu thứ cấp Số liệu thứ cấp được thu thập từ các thống kê, thông tin trên mạng, báo, đài truyền hình… và tham khảo ý kiến của Ban Giám đốc, Ban Quản lý của công ty. Ngoài ra, số liệu thứ cấp còn được tập hợp từ các báo cáo hoạt động kinh doanh của công ty thời kỳ 2012 - 2014 dùng cho việc phân tích, đánh giá tình hình cơ bản về lao 15 SVTH: Nguyễn Đình Duy Khóa luận tốt nghiệp GVHD: PGS. TS Nguyễn Văn Phát động, tiền lương, phúc lợi, các điều kiện làm việc, sự chăm sóc, quan tâm đến nhân viên của công ty. 4.1.2 Thông tin và số liệu sơ cấp Thông qua việc xử lý các số liệu sơ cấp khảo sát từ thực tế mới nắm được thực Ế chất suy nghĩ, đánh giá của người lao động về mức độ hài lòng với các thành phần U công việc, ảnh hưởng của đặc điểm cá nhân, tổ chức đến sự hài lòng và kết quả làm H việc của nhân viên làm tiền đề để định hình các giải pháp. TẾ Phương pháp điều tra phỏng vấn cá nhân trực tiếp được sử dụng để thăm dò ý kiến của cán bộ thuộc các cấp quản lý và nhân viên của công ty. 4.1.3.1 Phương pháp chọn mẫu IN Đề tài sử dụng phương pháp chọn mẫu theo khối. H 4.1.3 Phương pháp chọn mẫu, xác định cỡ mẫu K Công ty có chi nhánh ở 9 tỉnh miền Trung chia làm 3 nhánh: nhánh bắc (Quảng C Bình, Quảng Trị); ở giữa (Thừa Thiên Huế); nhánh nam (Đà Nẵng, Quảng Nam, Ọ Quảng Ngãi, Bình Định, Phú Yên, Khánh Hòa). Tác giả phân chia nhân viên công ty IH thành 9 khối riêng biệt và đặt tên khối theo tên tỉnh thành (khối Quảng Bình, khối Quảng Trị…, khối Khánh Hòa). Để đảm bảo tính đại diện cho 3 nhánh, tác giả chọn Ạ khối Quảng Trị (nhánh bắc), khối Thừa Thiên Huế (ở giữa), khối Đà Nẵng (nhánh Đ nam). Ở 3 khối đã chọn, tác giả phỏng vấn toàn bộ nhân viên lao động trực tiếp đang làm việc tại công ty. G 4.1.3.2 Phương pháp xác định cỡ mẫu N Từ góp ý của Ban lãnh đạo, đề tài tiến hành nghiên cứu sự hài lòng trong công Ờ việc của 113 nhân viên ở 3 chi nhánh là Quảng Trị, Thừa Thiên Huế, Đà Nẵng. Tại Ư mỗi chi nhánh sẽ tiến hành điều tra phỏng vấn tất cả nhân viên là lao động trực tiếp để TR lấy ý kiến đánh giá về các nhân tố ảnh hưởng đến sự hài lòng của họ. Việc điều tra phỏng vấn trực tiếp giúp tác giả nhận được ngay phản hồi của nhân viên, quan sát được thái độ, cử chỉ của họ làm tăng tính chính xác, tin cậy của dữ liệu thu thập được. 5. Thiết kế nghiên cứu 5.1 Nghiên cứu sơ bộ 16 SVTH: Nguyễn Đình Duy Khóa luận tốt nghiệp GVHD: PGS. TS Nguyễn Văn Phát Thông qua các thông tin tìm kiếm trên sách, báo và tham khảo ý kiến một số chuyên gia; tham khảo ý kiến bộ phận quản lý nhân sự, Ban quản lý của công ty về tình hình lương bổng, chế đội đãi ngộ, đào tào, phát triển… dành cho nhân viên, tác giả xây dựng bảng hỏi định tính để điều tra thử trên 10 nhân viên. Các ý kiến, thông tin Ế mà nhân viên cung cấp là cơ sở để bổ sung, hoàn thiện bảng hỏi; loại đi những nhân tố U không cần thiết để chuẩn bị cho nghiên cứu định tính tiếp theo. H Sau khi thu thập thông tin, lấy ý kiến đóng góp của 10 nhân viên, tác giả sửa TẾ chữa, hiệu chỉnh, hoàn thiện bảng hỏi để tiến hành điều tra thử trên 30 nhân viên của công ty. Trong quá trình điều tra, tác giả cũng tiếp tục thu nhận các thông tin, ý kiến H đóng góp, phản hồi từ các nhân viên. Tiến hành điều chỉnh từ ngữ, cách thức diễn đạt IN cho nhân viên hiểu được câu hỏi một cách dễ dàng. Điều chỉnh các biến trong mô hình nghiên cứu đã đề xuất, loại đi những nhân tố ít được đối tượng điều tra quan tâm và K đánh giá. Các thang đo được sử dụng có phù hợp hay không để kịp thời điều chỉnh, C hoàn thiện bảng hỏi, chuẩn bị cho điều tra nghiên cứu chính thức sau này. Ọ 5.2 Nghiên cứu chính thức IH Điều tra phỏng vấn cá nhân trực tiếp bằng bảng hỏi chi tiết với các nhân viên của công ty. Các đối tượng được chọn để điều tra là những nhân viên lao động trực Ạ tiếp (không bao gồm các cán bộ quản lý, Ban giám đốc của công ty). Ư TR 2 Phương pháp Kỹ thuật Mẫu Định tính Phỏng vấn trực tiếp 10 nhân viên Định lượng Điều tra bằng bảng hỏi 30 nhân viên Sơ bộ Ờ N 1 Dạng G Giai đoạn Đ Bảng 1: Thiết kế nghiên cứu Chính thức Phỏng vấn bằng bảng Định lượng hỏi 113 nhân viên Phân tích, xử lý dữ liệu 6. Phương pháp phân tích và xử lý số liệu 17 SVTH: Nguyễn Đình Duy Khóa luận tốt nghiệp GVHD: PGS. TS Nguyễn Văn Phát Thống kê mô tả mẫu nghiên cứu Kiểm định độ tin cậy thang đo Kiểm định phân phối chuẩn Hồi quy tuyến tính Kiểm định One –Sample T-Test TẾ H U Ế Phân tích nhân tố khám phá Hình 1: Quy trình phân tích, xử lý dữ liệu H Sau khi hoàn thành việc phỏng vấn, tác giả hiệu chỉnh, mã hóa, nhập liệu và làm sạch dữ liệu. Sau đó, sử dụng phương pháp thống kê mô tả, kiểm định giả thuyết IN thông kê, phân tích nhân tố khám phá, hồi quy tuyến tính bằng phần mềm thống kê K SPSS 20. C 6.1 Thông kê mô tả Ọ Số liệu phân tích xong được trình bày dưới dạng bảng biểu và đồ thị nhằm minh IH họa rõ ràng hơn cho kết quả nghiên cứu. Dựa vào kết quả thống kê, tác giả tổng hợp để biết đặc điểm của đối tượng điều tra như giới tính, độ tuổi, số năm làm việc tại công Ạ ty, vị trí công việc, tỉnh/ thành phố đang công tác. Đ 6.2 Phân tích nhân tố khám phá Điều kiện cần để tiến hành phân tích EFA là dữ liệu phải đáp ứng tiêu chuẩn G của kiểm định KMO và Bartlett. Phương pháp phân tích nhân tố được chấp nhận khi N giá trị hệ số KMO nằm trong khoảng [0.5;1]1, giá trị Eigenvalue lớn hơn 1 và tổng Ờ phương sai trích ≥ 50 %2. Nhằm xác định số lượng nhân tố, nghiên cứu sử dụng 2 tiêu TR Ư chuẩn: Tiêu chuẩn Kaiser: Tiêu chuẩn này nhằm xác định số nhân tố được rút trích từ thang đo. Những biến hay yếu tố kém quan trọng sẽ bị loại bỏ, chỉ giữ lại nhân tố quan trọng bằng cách xét giá trị 1 Othman và Owen, 2002 2 Gerbing và Anderson, 1998 18 SVTH: Nguyễn Đình Duy Khóa luận tốt nghiệp GVHD: PGS. TS Nguyễn Văn Phát Eigenvalue. Eigenvalue đại diện cho phần biến thiên được giải thích bởi mỗi nhân tố. Chỉ có những nhân tố nào có Eigenvalue lớn hơn 1 mới được giữ lại trong mô hình phân tích. Tiêu chuẩn phương sai trích : Phân tích nhân tố là thích hợp nếu tổng phương sai trích không được nhỏ hơn 50%. 0,6 Cronbach’s Anpha < 0,8 Cronbach’s Anpha < 0,7 Thang đo tốt H 0,7 Cronbach’s Anpha Thang đo sử dụng được TẾ 0.8 U Bảng 2: Giá trị Cronbach Alpha để đánh giá thang đo Ế 6.3 Kiểm định thang đo Thang đo chấp nhận được nếu khái niệm đo lường là H mới hay mới đối với người được phỏng vấn IN 6.4 Tương quan và hồi quy tuyến tính 6.4.1 Kiểm tra tương quan giữa các biến độc lập và biến phụ thuộc K Điều kiện để tiến hành hồi quy là giữa các biến độc lập và biến phụ thuộc phải C có mối quan hệ tương quan tuyến tính. Giả thuyết: 0 (Giữa 2 biến không có mối liên hệ tương quan tuyến tính) Ọ Ho: 0 (Giữa 2 biến có mối liên hệ tương quan tuyến tính) IH H1 : Nguyên tắc: Ạ Sig. < 0.05: Hai biến có mối quan hệ tương quan tuyến tính với độ tin cậy 95% Đ Sig. > 0.05: Hai biến không có quan hệ tương quan tuyến tính với độ tin cậy G 95% N 6.4.2 Kiểm tra độ phù hợp của mô hình Xây dựng xong mô hình hồi quy, vấn đề quan tâm đầu tiên là phải xem xét độ Ư Ờ phù hợp của mô hình đối với tập dữ liệu qua R2. Giá trị R2 càng lớn (gần với giá trị 1) thì mô hình hồi quy càng phù hợp. Nhưng để suy rộng kết quả cho tổng thể, chúng ta TR cần kiểm định hệ số R2 thông qua bảng ANOVA. Giả thuyết: H0: R2 = 0 (Mô hình không phù hợp với tập dữ liệu) H1 : R 2 0 (Mô hình phù hợp với tập dữ liệu) Nguyên tắc: Sig. < 0.05: Mô hình hồi quy phù hợp với tập dữ liệu. Sig. 0.05: Mô hình hồi quy không phù hợp với tập dữ liệu. SVTH: Nguyễn Đình Duy 19 Khóa luận tốt nghiệp GVHD: PGS. TS Nguyễn Văn Phát 6.4.3 Dò tìm vi phạm các giả định cần thiết trong hồi quy Giả định về phân phối chuẩn của phần dư Việc tiến hành hồi quy đòi hỏi thỏa mãn nhiều điều kiện khác nhau. Hồi quy giữa các biến độc lập và biến phụ thuộc rồi sao lưu phần dư chuẩn hóa để vẽ biểu đồ. 0, độ lệch chuẩn (Std. Ế Phần dư xấp xỉ phân phối chuẩn nếu trung bình (Mean) U 1. Dev) H Giả định về tính độc lập của sai số TẾ Phần dư xuất hiện do các biến có ảnh hưởng không đưa hết vào mô hình nghiên cứu, chọn mối quan hệ là tuyến tính mà đáng lẽ là phi tuyến, sai số trong đo lường các H biến… các lý do này dẫn đến tương quan chuỗi trong sai số và việc này gây ra những IN tác động sai lệch đến mô hình như hiện tượng phương sai sai số thay đổi. Đại lượng thống kê Durbin – Watson (d) có thể dùng để kiểm định tương quan K của các sai số kề nhau (tương quan chuỗi bậc nhất). Đại lượng d có giá trị biến thiên C trong khoảng 0 đến 4. Tiến hành hồi quy thu được giá trị d rồi đem so sánh với giá trị Ọ giới hạn DL, DU trong bảng giá trị Durbin – Watson. Giả thuyết kiểm định: IH H0: Hệ số tương quan tổng thể của các phần dư bằng 0. H1: Hệ số tương quan tổng thể của các phần dư khác 0. Ạ Giả định không có tương quan giữa các biến độc lập Đ Cộng tuyến là trạng thái các biến độc lập có tương quan chặt chẽ với nhau, làm tăng độ lệch chuẩn của hệ số hồi quy, các hệ số hồi quy kém ý nghĩa hơn trong khi R2 G khá cao. Kiểm tra mô hình bị đa cộng tuyến thông qua các tham số được ước lượng là: N Độ chấp nhận của biến (Tolerance) được sử dụng để đo lường hiện tượng đa Ư Ờ cộng tuyến. Giá trị này lớn và gần bằng 1 cho thấy mô hình không bị đa cộng tuyến. Hệ số phóng đại phương sai (VIF) có liên hệ gần với độ chấp nhận. Khi TR Tolerance nhỏ thì VIF lớn, quy tắc khi VIF lớn vượt quá 2, đó là dấu hiệu đa cộng tuyến. 7. Kết cấu đề tài Phần I: Đặt vấn đề Phần II: Nội dung và kết quả nghiên cứu 20 SVTH: Nguyễn Đình Duy
- Xem thêm -

Tài liệu liên quan