Quản trị tài chính
doanh nghiệp
Đề tài:
Phân tích báo cáo tài chính
Vinamilk năm 2010.
Nhóm sinh viên thực hiện
1.
2.
3.
4.
5.
Vũ Thị Thảo MSSV: 0912.010.233.
Nguyễn Thị Thu Sương MSSV:0912.010.196
Trần Thị Ngọc Tú MSSV: 0912.010.234.
Nguyễn Thị Suyến MSSV: 0912.010.267.
Lê Thị Nga MSSV: 0912.010.155.
Nội dung
Gồm 3 phần chính:
Phân tích khái quát
I.
II. Phân tích các chỉ số tài chính.
III. Kết luận
I. Phân tích khái quát
1. B ảng cân đối kế toán hợp nhất của Vinamilk(31/12/2010)
Tài sản
A. Tài sản ngắn hạn
I. Tiền
II. Các khoản đầu tư tài chính NH
III. Các khoản phải thu
IV. Hàng tồn kho
V. Tài sản NH khác
B. Tài sản dài hạn
I. Tài sản cố định
1. Tài sản CĐ hữu hình
2. Tài sản CĐ vô hình
3. Chi phí xây dựng cơ bản dở dang
II. Bất động sản đầu tư
III. Các khoản đầu tư tài chính DH
1. Đầu tư vào công ty con
2. Đầu tư vào công ty liên kết, liên doanh
3. Đầu tư DH khác
4. Dự phòng giảm giá đầu tư DH
IV. Tài sản DH khác
Tổng cộng tài sản
Đơn vị tính: Triệu VNĐ
Số cuối năm
5.804.397.860.378
234.843.207.079
2.092.259.762.292
1.119.075.135.003
2.272.650.052.063
85.569.703.941
4.949.908.765.951
3.058.038.713.598
2.278.666.157.863
126.013.324.335
653.359.231.400
73.328.395.211
1.659.632.386.999
561.052.384.560
214.466.955.551
1.036.111.273.800
(151.998.226.912)
158.885.645.450
10.754.306.626.329
Số đầu năm
5.050.274.123.753
365.417.916.497
2.314.253.566.692
753.498.136.776
1.280.773.657.392
286.330.846.396
3.379.906.340.869
2.322.962.709.746
1.652.108.063.492
23.390.560.883
647.464.085.371
801.180.628.831
228.800.000.000
26.151.955.551
652.324.833.440
(106.096.160.160)
246.940.889.534
8.430.180.464.622
1.Bảng cân đối kế toán hợp nhất của
Vinamilk(31/12/2010)
Nguồn vốn
A. Nợ phải trả
Số cuối năm
2.803.350.338.459 1.967.829.451.949
I. Nợ ngắn hạn
2.643.646.520.653 1.711.593.056.787
159.703.817.806
Số đầu năm
256.236.395.162
II. Nợ dài hạn
B. Vốn chủ sở hữu
7.950.956.287.870 6.462.351.012.673
1. Vốn đầu tư của chủ sở hữu
3.530.721.200.000 3.512.653.000.000
2. Cổ phiếu quỹ
3. Quỹ đầu tư phát triển
(669.051.000)
(154.222.000)
2.172.290.789.865 1.756.282.910.335
353.072.120.000
294.347.876.431
4. Quỹ dự phòng tài chính
899.221.447.907
5. LN sau thuế chưa phân phối 1.895.541.229.005
10.754.306.626.329 8.430.180.464.622
Tổng cộng nguồn vốn
Bảng phân tích tình hình biến động tài sản và
nguồn vốn năm 2010
Đơn vị tính: Triệu VNĐ
Chỉ tiêu
Cuối năm Đầu năm
% theo quy
mô chung
Cuối
năm
Đầu
năm
Chênh lệch
Tuyệt
đối
Tương
đối (%)
Tài sản
A.Tài sản NH
5.804.397
5.050.274
53.97
59.91
754.123
12.99
B.Tài sản DH
4.949.908
3.379.906
46.03
40.09
1.570.002
31.72
Tổng TS 10.754.306 8.430.180
100,00
100,00
2.324.126
21.61
26.07
23.34
835.521
29.80
73.93
76.66
1.488.605
18.72
8.430.180 100.00
100.00
2.324.126
21.61
Nguồn vốn
A.Nợ phải trả
B.Vốn CSH
2.803.350
7.950.956
Tổng NV
10.754.306
1.967.829
6.462.351
2. Phân tích BCKQ KD
Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh hợp nhất của Vinamilk ( cho năm tài
chính kết thúc này 31/12/2010)
Đơn vị tính: Triệu VNĐ
Chỉ tiêu
DT BH và cung cấp dịch vụ
Các khoản giảm trừ DT
DT thuần về BH và cung cấp dịch vụ
Giá vốn hàng bán
Lợi nhuận gộp về BH và cung cấp dịch vụ
DT từ hoạt động tài chính
Chi phí tài chính
Chi phí BH
Chi phí quản lý DN
Lợi nhuận từ hoạt động sản xuất KD
Thu nhập khác
Tổng LN kế toán trước thuế
Chi phí thuế thu nhập DN hiện hành
Chi phí thuế thu nhập DN hoãn lại
Lợi nhuận sau thuế thu nhập DN
Năm nay
16,173,754
(328,600)
15,845,154
(10,676,720)
5,168,434
447,983
(186,706)
(1,438,186)
(370,493)
3,621,032
610,581
4,231,613
(645,059)
9,344
3,595,898
Năm trước
10,856,364
(206,371)
10,649,993
(6,777,574)
3,872,419
435,651
(187,164)
(1,254,476)
(279,960)
2,586,470
137,093
2,723,563
(357,665)
6,246
2,372,144
2. Phân tích BCKQ KD
Bảng phân tích tình hình biến động của giá vốn hàng
bán, CPBH, CPQL: Đơn vị tính: Triệu VNĐ
Chỉ tiêu
Năm 2009
Năm 2010
Chênh
lệch
Giá vốn hàng bán
6,777,574
10,676,720
57.53
Chi phí BH và QLDN
1,534,436
1,808,679
17.87
DT thuần
Giá vốn hàng bán/DT
thuần
Chi phí BH và quản lý
DN/DT thuần
8,312,010
12,485,399
50.21
81.54%
85.51% 3.97%
18.46%
14.49% -3.97%
2. Phân tích BCKQ KD
Bảng phân tích ảnh hưởng của hoạt
động tài chính đến lợi nhuận
Đơn vị tính: Triệu VNĐ
- Lãi cơ bản/ CP:
+ 2009: 6785 đ/CP
+ 2010: 10193 đ/ CP
Hoạt động tài
chính có hiệu quả
cao.
Năm
2009
Năm
2010
Thu nhập từ hoạt
động tài chính
435,651
447,983
Chi phí hoạt động
tài chính
187,164
186,706 -0.24%
LN hoạt động tài
chính
622,815
634,689
Chỉ tiêu
Chênh
lệch
2.83%
1.91%
2. Phân tích BCKQ KD
Năm 2009
Năm 2010
Chênh
lệch
LN thuần từ hoạt
động KD
2,586,470
3,621,032
40.00%
10,649,993
15,845,154
48.78%
24.29%
22.85%
-1.43%
Chỉ tiêu
DT thuần
Chỉ số LN hoạt
động
2. Phân tích BCKQ KD
Đơn vị tính: Triệu VNĐ
Chỉ tiêu
LN trước thuế
DT thuần
Tỷ suất LN/DT
Năm 2009 Năm 2010 Chênh lệch
2,723,563
4,231,613
55.37%
10,649,993 15,845,154
48.78%
25.57%
26.71%
1.13%
3. Phân tích Báo cáo lưu chuyển tiền tệ
Bảng lưu chuyển tiền tệ hợp nhất của công ty VINAMILK. Đơn vị: Triệu VNĐ
Chỉ tiêu
Niên độ kết thúc ngày
31/ 12/ 2010
31/12/ 2009
I. LƯU CHUYỂN TIỀN TỪ HOẠT ĐỘNG KINH DOANH
1. LN trước thuế
Điều chỉnh cho các khoản
2. Khấu hao TSCĐ
3. Các khoản dự phòng
4. Lãi/ lỗ chênh lệch tỷ giá hối đoái chưa thực hiện
5. Lãi từ thanh lý TSCĐ
6. Chi phí lãi vay
7. Thu nhập tiền lãi va cổ tức
8. Lãi từ hoạt động ĐT khác
9. Thu nhập từ các khoản ĐT trong CT liên doanh
4.231.550.400.411
2.732.564.358.986
261.449.479.161
30.016.540.007
(42.641.420.105)
(334.654.310.311)
6.003.810.273
(274.946.230.995)
(750.795.625)
-
217.354.530.385
64.269.076.069
3.485.360.436
(1.369.195.527)
6.603.699.017
(134.332.721.372)
(19.160.818.751)
(139.577.506.654)
10. Lợi nhuận từ HĐKD trước những thay đổi VLĐ
11. Tăng các khoản PT
12. Tăng/ giảm HTK
13. Tăng các khoản phải trả
14. Tăng/ giảm các chi phí trả trước
15. Tiền lãi vay đã trả
16. Thuế thu nhập DN đã nộp
17. Tiền thu khác từ hoạt động KD
18. Tiền chi khác cho hoạt động KD
Lưu chuyển tiền từ hoạt động KD
3.876.027.472.816
(298.837.737.911)
(997.326.866.523)
398.190.544.599
(13.611.108.147)
(4.866.346.822)
(584.573.466.173)
66.404.700.000
(309.955.388.199)
2.167.401.803.640
2.729.836.782.589
(77.480.675.573)
41.876.311
408.931.488.823
12.850.084.680
(6.891.124.226)
(289.460.673.397)
16.032.334.480
(146.953.873.474)
3.117.136.220.213
Bảng lưu chuyển tiền tệ hợp nhất của công ty VINAMILK(niên độ 2010)
II. LƯU CHUYỂN TIỀN TỪ HOẠT ĐỘNG ĐẦU TƯ
1.
Tiền chi để mua sắm TSCĐ và XD cơ bản
2.
Tiền thu thanh lý nhượng bán TSCĐ
3.
Tiền chi mua trái phiếu và CK vốn
4.
Tiền thu từ thanh lý các khoản ĐTNH
5.
Tiền thu hồi từ khoản cho vay từ công ty liên doanh
6.
Tiền chi đầu tư góp vốn vào đơn vị khác
7.
Tiền thu từ thu hồi khoản góp vốn vào đơn vị khác
8.
Tiền thu lãi cho vay, cổ tức và lợi nhuận được chia
9.
Giảm/tăng tiền gửi ngân hàng có kỳ hạn
Lưu chuyển tiền thuần từ hoạt động ĐT
(1.421.428.554.578) (650.077.543.415)
720.843.512.534
62.885.083.319
(500.000.000.000) (200.000.000.000)
16.773.743.444
98.045.925.498
207.968.250.000
(520.567.384.560)
(95.555.870.424)
134.267.250.000
272.092.557.858
70.657.151.268
269.375.000.000 (2.123.386.500.000)
(1.162.911.125.302) (2.495.196.253.754)
III. LƯU CHUYỂN TIỀN TỪ HOẠT ĐỘNG TÀI CHÍNH
1.
Tiền thu từ phát hành cổ phiếu
2.
Tiền chi trả mua lại cổ phiếu DN đã phát hành
3.
4.
Tiền vay ngắn hạn, dài hạn nhận được
Tiền chi trả nợ gốc vay
5.
Cổ tức lợi nhuận đã trả cho chủ sở hữu
Lưu chuyển thuần từ HĐ tài chính
Lưu chuyển tiền thuần trong năm
Tiền và tương đương tiền đầu năm
Ảnh hưởng ủa thay đổi tỷ giá hối đoái qui đổi ngoại tệ
Tiền và tương đương tiền cuối năm
18.068.200.000
(514.829.000)
966.530.000.000
(403.947.731.000)
(1.765.200.420.000)
(1.185.064.780.000)
(180.574.101.662)
415.417.916.497
(607.756)
234.843.207.079
3.646.400.000
(154.222.000)
(188.221.936.000)
(536.010.378.000)
(536.010.378.000)
85.929.588.459
329.545.163.667
(56.835.629)
415.417.916.497
3. Phân tích Báo cáo lưu chuyển tiền tệ
Hoạt động chính tạo ra tiền là hoạt động kinh doanh.
Lưu chuyển tiền thuần:
+ Năm 2009: 85.929.588.459 VNĐ
+ Năm 2010: (180.574.101.662) VNĐ.
Lưu chuyển tiền từ hoạt động kinh doanh năm 2010
giảm đi so với năm 2009.
Hoạt động đầu tư năm 2010 có diễn biến theo chiều
hướng tốt hơn nhưng vẫn mang giá trị âm.
Hoạt động tài chính năm 2010 tổng chi lớn gấp 4 lần
số chi ra 549.656.778.000 vnd của năm 2009.
II. Phân tích các chỉ số tài chính:
1. Chỉ số đánh giá khả năng thanh toán:
Chỉ tiêu
Năm 2010
Năm 2009
Hệ số thanh toán NH
2,196
2,951
Hệ số thanh toán nhanh
0,512
0,654
Hệ số thanh toán tức
thời
0,089
0,213
1. Chỉ số đánh giá khả năng thanh toán:
Biểu đồ:
Đánh giá chỉ số khả năng thanh toán của Vinamilk (2010-2009)
4.000
hệ số
3.000
Hệ số thanh
toán ngắn hạn
2.000
Hệ số thanh
toán nhanh
1.000
0.000
Năm 2010
Năm 2009
năm
Hệ số thanh
toán tức thời
1. Chỉ số đánh giá khả năng thanh toán:
Nhận
xét:
- Hệ số thanh toán NH:
+Năm 2010: Mỗi 1 VNĐ nợ NH- 2,196VNĐ
giá trị tài sản NH
- Hệ số thanh toán nhanh: Vinamilk chỉ có
0,512 VNĐ để sẵn sàng đáp ứng cho 1VNĐ
nợ NH.
- Hệ số thanh toán tức thời:
+Năm 2009: 0,213
+Năm 2010: 0,089
2. Chỉ số đánh giá hiệu quả hoạt động:
2. Chỉ số đánh giá hiệu quả hoạt động:
Bảng phân chỉ số đánh giá hiệu quả hoạt động
Chỉ tiêu
Năm 2010
Năm 2009
Số vòng quay tài sản
1,473
1,263
Số vòng quay tài sản CĐ
3,201
3,151
Số vòng quay VLĐR
5,013
3,19
71,8
112,9
4,7
5,29
77,7
68,97
Số ngày quay vòng VLĐR
Số vòng quay HTK
Số ngày tồn kho
3. Chỉ số đánh giá khả năng sinh lời:
- Xem thêm -