Đăng ký Đăng nhập
Trang chủ Phân tích báo cáo tài chính công ty cổ phần bỉbỉca (giai đoạn 2008 2012)...

Tài liệu Phân tích báo cáo tài chính công ty cổ phần bỉbỉca (giai đoạn 2008 2012)

.DOCX
23
1208
84

Mô tả:

TRƯỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ TP. HỒ CHÍ MINH VIỆN ĐAO TẠO SAU ĐẠI HỌC KHÓA QUẢN TRỊ KINH DOANH TIỂU LUẬN QUẢN TRỊ TÀI CHÍNH ĐÈ TÀI: . Phân tích báo cáo tài chính Công ty cổ phần Bỉbỉca (giai đoạn 2008 - 2012) NG GVHD Lp SVTH STT ITH CHI N : TS. NGÔ QUANG HUÂN : ĐÊM 2 - QTKD - K21 : Nguy n Phú Ng c : 16 Tp.HCM, Tháng 04/2013 MỤC LỤC 1. GIỚI THIỆU VỀ CÔNG TY.......................................................................................3 Hồ sơ doanh nghiệp.......................................................................................................... 3 . Lịch sử hình thành.............................................................................................................. 3 . Lĩnh vực kinh doanh........................................................................................................... 3 . Vị thế công ty...................................................................................................................... 4 2. PHÂN TÍCH VÀ ĐÁNH GIÁ TÌNH HÌNH TÀI CHÍNH CÔNG TY.................................4 GVHD: TS NGÔ QUANG HUÂN HVTH: NGUYỄN PHÚ NGOC . Phân tích tỉ lệ....................................................................................................................... 4 i Tỷ lệ thanh khoản............................................................................................................. 5 ii Tỷ lệ đánh giá hiệu quảhoạt động..........................................................................6 iil Tỷ lệ quản trị nợ............................................................................................................ 8 iv Tỷ lệ khả năng sinh lợi...........................................................................................9 V Tỷ lệ giá thị trường...................................................................................................... 12 . Phân tích cơ cấu................................................................................................................ 13 i Tài sản........................................................................................................................... 13 ii Nguồn vốn...................................................................................................................... 14 . Phân tích DUPONT............................................................................................................ 16 . Phân tích hiệu quả kinh tế tài chính................................................................................17 . Mô hình chỉ số z................................................................................................................. 18 Phân tích hòa vốn.................................................................................................................. 19 . Phân tích đòn bẩy tài chính......................................................................................19 i Đòn bẩy định phí (DOL).................................................................................................. 19 ii Đòn bẩy tài chính (DFL)................................................................................................. 20 iil Đòn bẩy tổng thể (DTL)............................................................................................... 20 3. LƯỢNG GIÁ CHỨNG KHOÁN.................................................................................20 a. Lượng giá.......................................................................................................................... 20 b. Lập danh mục đầu tư hiệu quả...........................................................................................21 4. KÉT LUẬN................................................................................................................. 22 5. TÀI LIỆU THAM KHẢO.............................................................................................. 23 1. GIỚI THIỆU VỀ CÔNG TY a. Hồ SO1 doanh nghiệp BIBICA - BIBICA CORPORATION CÔNG TY CỔ PHẦN BIBICA 443 Lý Thường Kiệt, Phường 8, Quận Tân Bình, TP.HCM Điện thoại: +84-(0)8-971.79.20 Fax: +84-(0)8-971.79.21 Email: [email protected] PHÂN TÍCH TÀI CHÍNH CTCP BIBICA 2 GVHD: TS NGÔ QUANG HUÂN HVTH: NGUYỄN PHÚ NGOC Website: http://www.bibica.com.vn Chi Tiết Sàn Giao Dịch HOSE Ngành Nghề Số lượng nhân sự Bánh keo N/A b. Lịch sử hình thành - Công ty cổ Phần 234/1998/QĐ-TTg Bánh ngày Kẹo 01/12/1998 Biên Hòa của Thủ được thành Tướng lập Chính theo quyết Phủ định cổ số: phần hóa Đầu tư Tỉnh là sản xuất niêm yết ngày từ 03 phân xưởng: bánh, kẹo, nha thuộc Công ty Đường Biên Hòa. - Giấy phép Đồng Nai Đăng cấp ký ngày kinh doanh 16/01/1999 số với 059167 ngành do nghề Sở Kế kinh Hoạch doanh chính kinh doanh các sản phẩm đường, bánh, kẹo, nha, rượu (nước uống có cồn). - Công ty đã 16/11/2001 được và chính ủy ban thức Chứng giao khóan dịch Nhà tại nước Trung cấp tâm phép giao dịch chứng phục vụ khóan TP.HCM từ đầu tháng 12/2001. c. Lĩnh vực kinh doanh Ngành nghề kinh doanh chính: - Sản xuất và kinh doanh các sản phẩm bánh kẹo. - Xuất khẩu các sản phẩm bánh kẹo và các hàng hoá khác. - Nhập khẩu các trang thiết bị, kỹ phần Bánh kẹo Biên thuật và nguyên vật liệu một trong những quá trình sản xuất của công ty. Công ty kinh đối cổ doanh với khoảng bông bánh người 15.000 lan Chocola kem, Bella, kẹo hàng đầu Hòa tại là Việt Nam và ty có tiêu dùng. Mỗi năm công tấn bánh kẹo các loại cứng, bánh Orienko, trung thu, kẹo Zoo, oẳn tù tì có thể như: là kẹo socola, mềm, những nhãn công thương cung sản xuất hiệu rất quen cấp cho thị bánh kẹo ty quy, dẻo... hàng khá thuộc trường snack, trong đó mạnh và trên bánh Hura, thị trường. Thị trong trường của công ty thị trường nội địa, khá công rộng lớn. Ngoài cung ty còn cung cấp cấp một các số sản sản phẩm phẩm sang ngoài như Mỹ, Đức, Nam Phi... d. Vị thế công ty PHÂN TÍCH TÀI CHÍNH CTCP BIBICA bánh 3 kẹo nước GVHD: TS NGÔ QUANG HUÂN Thương hiệu hiệu hàng được chọn Nam năm thương cho luôn Việt Nam là thương 2006 hiệu thấy Bibica do nổi Bibica chất luôn lượng cao trí dùng từ trong Gòn Tạp vị tiêu mạnh Sài do có người hiệu báo tiếng HVTH: NGUYỄN PHÚ NGOC được tiếp chí Việt nằm trong năm top thị tín bình Nam Top nhiệm bình 1997-2006. 100 đồng Business Five Thương thương chọn, hiệu hiệu là thực ngành đạt mạnh thời Forum của chọn 1 hiện. hàng bánh danh Bibica tại Việt trong 500 Qua đó kẹo tại Việt Nam và giữ vị trí dẫn đầu thị trường về sản phẩm bánh kẹo e. Chiến lược phát triển và đầu tư Xây dựng cơ cấu sản phẩm hiệu. Tập trung đầu tư phân xưởng kẹo cao cấp. Triển khai xây dựng nhà máy mới tại KCN MỸ Phước - Bình Dương, sản xuất các loại sản phẩm chủ lực có sức tiêu thụ cao. Đẩy mạnh thị trường xuất khẩu. 2. PHÂN TÍCH VÀ ĐÁNH GIÁ TÌNH HÌNH TÀI CHÍNH CÔNG TY a. Phân tích tỉ lệ (Xin tham khảo phần tính toán chi tiết trên File EXCEL - sheet “Phan ma CK”) Phân tích tỉ lệ PHÂN TÍCH TÀI CHÍNH CTCP BIBICA 4 tích GVHD: TS NGÔ QUANG HUÂN HVTH: NGUYỄN PHÚ NGOC NỘI DUNG KH 2012 2011 2010 2009 2008 TỶ LẸ THANH KHOẢN Tỷ lệ lưu động CR 2.03 2.01 1.81 2.17 3.98 Tỷ lệ thanh toán nhanh QR 1.38 1.43 1.16 1.71 3.12 TY LE ĐÁNH GIÁ HIẼU QUÁ HOAT ĐỘNG Hiệu quả sử dụng tổng tài sản TAT 1.22 1.28 1.04 0.86 0.90 Vòng quay tồn kho IT 5.43 5.80 4.83 6.11 4.85 Kỳ thu tiền bình quân ACP 77.92 82.67 35.84 24.83 53.51 TỶ LỆ QUẢN TRỊ NỢ Tỷ lệ nợ/ Tổng tài sản D/A 0.25 0.27 0.28 0.29 0.18 Tỷ lệ thanh toán lãi vay ICR 84.63 9.22 9.76 36.64 4.04 Tỷ số khả năng trả nợ 34.55 9.97 2.41 1.48 2.62 TỶ LẸ KHẢ NĂNG SINH LỢI GP Doanh lợi gộp bán hàng và dịch vụ M 0.29 0.29 0.27 0.30 0.23 Doanh lợi ròng NPM 0.03 0.05 0.05 0.09 0.04 Sức sinh lợi cơ bản BEP 0.04 0.08 0.07 0.09 0.05 Tỷ suất lợi nhuận trên tổnq tài sản ROA 0.03 0.06 0.06 0.08 0.03 Tỷ suất lợi nhuận trên vốn sở hữu ROE 0.04 0.08 0.08 0.11 0.04 TỶ LẸ GIÁ THỊ TRƯỜNG Tỷ lệ P/E P/E 10.04 3.68 7.98 7.66 9.90 Ty lẹ P/B P/B 0.45 0.30 0.61 0.84 0.45 CFP 4,365. 4,970. 5,028. 5,027. 2,490. 14 85 26 43 27 Dòng tiền cho 1 cổ phiếu s p/c Tỷ số giá/ dòng tiền F 3.86 2.23 chính, công 4.30 5.66 5.81 i Tỷ lệ thanh khoản 77 lệ lưu động - Cfí Nếu một công đơn thanh vay tiền từ lên. Nếu nợ giảm xuống ty toán bị ngân và ngắn đây gặp khó chậm khăn trễ hàng...tất hạn là hơn cả tăng dấu về hiệu tài (các khoản phải các hoạt động nhanh hơn tài sản khăn rắc của khó ty trả này nhà làm ngắn rối sẽ tài chi trả cho hóa cung cấp), hoặc phải nợ ngắn hạn tăng cho hạn, chính tỉ lệ có lưu thể xảy với công ty. PHÂN TÍCH TÀI CHÍNH CTCP BIBICA các 5 động sẽ ra đối GVHD: TS NGÔ QUANG HUÂN Tỉ lệ lưu động BBC qua HVTH: NGUYỄN PHÚ NGOC các năm đều bằng hoặc cao hơn nhiều tỉ lệ lưu động thanh toán cao hơn đủ khả trung bình của ngành. Do vậy vị thế thanh toán của công ty được đảm bảo. 77 lệ thanh toán nhanh - Qfí Tỉ lệ nhanh 1 thanh toán trung (năm bình 2011 là nhanh của của BBC ngành 1,43), và nghĩa qua tỉ là số nếu các năm thanh chủ đều toán nợ đòi cao nhanh tiền hơn của thì tỉ lệ BBC BBC đều vẫn có năng sử dụng tài khoản nhanh để chi trả mà không cần thanh lý hàng tồn kho. ii Tỷ lệ đánh giá hiệu quả hoạt động Hiệu quả sử dụng tổng tài sản TAT Tỉ bình số này của quân một với bình quân cao hơn tỉ BBC đồng nghành số trung ở các năm thấp hơn mức tài sản của công ty nói chung. Tuy nhiên bình ngành, trong tương tạo ra từ lai trung bình được năm công ngành, nhiều 2011 ty doanh tỉ nên số cho thu này củng cố huy hiệu quả sử dụng tài sản. Vòng quay hàng tồn kho - IT PHÂN TÍCH TÀI CHÍNH CTCP BIBICA 6 thấy hơn rằng so bắt đầu và phát GVHD: TS NGÔ QUANG HUÂN Tỷ số năm, định này theo qua cho biết phân các có tích tỷ năm. HVTH: NGUYỄN PHÚ NGOC bao lệ Điều nhiêu ta này thấy cho lần hàng vòng thấy hóa quay hiệu được hàng quả tồn hoạt quay kho động vòng của của trong BBC BBC một luôn ổn khá tốt là đối với một công ty kinh doanh thực phẩm. Kỳ thu tiền bình quân - ACP Tỷ hàng ta số này hóa thấy tăng so với 35,84 cho và rằng với biết dịch kỳ vụ đến thu trước, ngày công tiền cụ của thể năm ty trung bình mất bao nhiêu tiền. Theo như lúc nhận được bình quân của năm 2010. 2011 Từ công là những 82,67 kết trong ngày, quả 2 ngày kết năm năm này từ quả gần 2012 cho lúc phân đây là thấy, có 77,92 BBC quan tâm đến việc thu nợ, rút ngắn thời hạn thu tiền trong thời gian sắp tới. iii Tỷ lệ quản trị nợ 77 lệ nợ/Tổng tài sản PHÂN TÍCH TÀI CHÍNH CTCP BIBICA 7 bán tích xu được tỷ hướng ngày cần lệ so phải GVHD: TS NGÔ QUANG HUÂN Tỉ lệ nợ/tổng của công ty sản của BBC tài sản đã cung qua của cấp các HVTH: NGUYỄN PHÚ NGOC BBC qua các năm khoảng khoảng một phần tư đều thấp hơn trung năm tổng 25%, vốn bình nghĩa tài của là các trợ. Tỉ lệ ngành là dấu chủ nợ nợ/tổng tài hiệu tốt. Các chủ nợ vẫn sẽ sẵn lòng cho công ty vay thêm. 77 lệ thanh toán lãi vay -ICR Chỉ có công 2008, tiêu khả này đo lường năng đáp ứng Con số này ty. điều này chứng khả năng bao nhiêu của tỏ trả BBC khả lằn khá năng nợ lãi vay của hay chi trả cao và ngày thanh toán công bao lãi ty, nhiêu và cho biết lần cho lãi càng tăng lên vay của công và cho công vay ty của đến 84,36 năm ty ngày càng hiệu quả và đáng tin cậy. Tỷ số khả năng trả nợ Chỉ năng tiêu đáp này ứng đo lường bao khả nhiêu lằn năng trả hay PHÂN TÍCH TÀI CHÍNH CTCP BIBICA chi nợ trả của bao công nhiêu ty, lằn cho biết nợ. công Con ty số 8 có khả này của GVHD: TS NGÔ QUANG HUÂN BBC khá cao và ngày càng HVTH: NGUYỄN PHÚ NGOC tăng lên đến 34,55 năm 2008, điều này khả năng trả nợ của công ty ngày càng hiệu quả và đáng tin cậy. iv Tỷ lệ khả năng sinh lợi Doanh lợi ròng - NPM PHÂN TÍCH TÀI CHÍNH CTCP BIBICA 9 chứng tỏ GVHD: TS NGÔ QUANG HUÂN Doanh lợi trung ròng bình của của BBC ngành. HVTH: NGUYỄN PHÚ NGOC qua Điều các này năm phản từ ánh năm hoạt 2008-2012 động đều khá hiệu BBC, dùng cao quả, hơn chi phí mức sử dụng liên quan đến doanh thu được giảm đáng kể. NPIM —•— NPM 0.0 1 0.00 2011 2012 2010 2009 2008 Suất sinh lời cơ bản - BEP Tỷ số này ty với động từ giảm so cho những tài với biết khả công sản năm ty của năng khác công 2011 sinh trong ty. là lời ngành Suất 8%. cơ Điều sinh này bản về lợi của khả cơ cho năng bản của thấy hoạt tạo BBC động để ra so lợi năm công nhuận hoạt 2012 công ty hưởng do khủng hoảng kinh tế năm 2012. Tỷ suất lợi nhuận trên tổng tài sản -ROA BEP PHÂN TÍCH TÀI CHÍNH CTCP BIBICA sánh 10 là bị 4% ảnh GVHD: TS NGÔ QUANG HUÂN ROA của này là BBC không qua tốt, các nhưng HVTH: NGUYỄN PHÚ NGOC năm ROA đều thấp thấp hơn không hẳn mức là xấu trung bình - thể do quyết định sử cao và làm giảm lợi có của ngành. Điều ROA dụng nợ nhuận vay, ròng. trong Nợ trường vay là hợp này một làm phần chi lý do phí làm lãi vay cho lợi nhuận của BBC giảm xuống. Một phần cũng do cuộc khủng hoảng kinh tế hiện nay. Tỷ suất lợi nhuận trên vốn chủ sở hữu -ROE Các cổ đông kỳ vọng cho biết tiền đầu tư kế toán. xu hướng ROE tăng của lên thu của BBC ngang được các qua lợi cổ đông các bằng nhuận có năm với từ đều ngành, tiền hiệu thấp duy đầu quả như hơn chỉ tư của thế mức có họ, nào trung năm và tỉ về này phương diện bình 2012 là khủng hoản kinh tế nên ROE bị giảm còn 4%. PHÂN TÍCH TÀI CHÍNH CTCP BIBICA số 11 nhưng do có cuộc GVHD: TS NGÔ QUANG HUÂN V Tỷ lệ giá thị trường Tỷ lệ P/E Tỷ lệ đồng này lợi không cho nhuận đáng năm biết 2012 kể, tỉ nhà của công chỉ duy số này HVTH: NGUYỄN PHÚ NGOC đầu ty. Tỷ nhất là tư sẵn số năm 10.04 sàng này 2011 %. trả ở là Đây tỉ là bao nhiêu BBC qua các số này chỉ một điều tốt cổ phiếu tiền năm là để thu được một cũng có biến động 3.68 vì cho %, trong thấy đầu khi đó tư vào công ty ít gặp rủi ro hơn các công ty khác và triển vọng tăng trưởng tốt. P/E Tỷ lệ P/B Tỷ lệ cổ phiếu BBC này cho trên luôn thấy sổ thấp này cho thấy thấp về khả mức sách. hơn giá độ so Qua sánh kết sổ sách, tư đã nhà đầu năng đầu tư có lời giá ta thấy quả trị các giữa từ đánh tại cả năm giá BBC giá 2008 thấp nên có trị đến hơn thể trên thị trường nay về họ thị trường của tỉ lệ này công ty BBC sẽ không và giá trị các cổ phiếu là 0,45. Điều và tiếp đánh tục đầu giá tư hơn nữa. P/B b. Phân tích CO’ cấu (Xin tham khảo phần tính toán chi tiết trên File EXCEL - sheet ma CK”) PHÂN TÍCH TÀI CHÍNH CTCP BIBICA 12 “Phan tich GVHD: TS NGÔ QUANG HUÂN HVTH: NGUYỄN PHÚ NGOC BẢNG CÂN ĐỐI KẾ TOÁN NỌI DUNG I. TÀI SẢN NGẮN HẠN 1. Tiền và các khoản tương đương tiền 2. Các khoản đầu tư tài chính ngẳn hạn 3. Các khoản phải thu ngắn hạn 4. Hàng tồn kho 5. Tài sản ngắn hạn khác II. TÀI SẢN DÀI HẠN 1. Các khoản phải thu dài hạn 2. Tài sản cố định 3. Bất động sản đầu tư 4. Các khoản đầu tư tài chính dài hạn 4. Lợi thế thương mại 5. Tài sản dài hạn khác III. TỔNG TÀI SẢN IV. NỢ PHẢI TRẢ 1. Nợ ngắn hạn 2. Nợ dài hạn V. VỒN CHỦ SỞ HỮU 1. Vốn chủ sở hữu 2. Nguồn kinh phí và guỹ khác VI. LỢI ÍCH CỔ ĐÔNG THIẼU SỐ V. TỔNG CỌNG NGUỒN VỐN 2012 49.55% 2011 53.65% 2010 43.93% 2009 46.35% 66.36% 6.44% 7.67% 11.74% 27.79% 5.04% 0.37% 26.19% 15.63% 0.92% 50.45% 0.00% 48.62% 0.00% 0.00% 0.00% 1.84% 100.00 % 24.64% 24.41% 0.23% 75.36% 75.36% 0.00% 0.00% 100.00 % 0.00% 29.22% 15.37% 1.39% 46.35% 0.00% 43.76% 0.00% 0.59% 0.00% 1.99% 100.00 % 26.95% 26.63% 0.32% 73.05% 73.05% 0.00% 0.00% 100.00 % 5.93% 10.33% 15.47% 0.46% 56.07% 0.00% 52.90% 0.00% 1.42% 0.00% 1.75% 100.00 % 28.24% 24.21% 4.03% 71.76% 71.76% 0.00% 0.00% 100.00 % 0.68% 5.87% 9.61% 2.40% 53.65% 0.00% 49.75% 0.00% 1.92% 0.00% 1.97% 100.00 % 28.98% 21.34% 7.65% 71.02% 70.79% 0.23% 0.00% 100.00 % 32.34% 13.35% 14.29% 1.34% 33.64% 0.00% 28.65% 0.00% 3.00% 0.00% 1.98% 100.00 % 18.43% 16.68% 1.75% 81.57% 81.11% 0.45% 0.00% 100.00 % 2008 i Tài sản Qua bảng thấy cơ cơ cấu cấu nguồn tài sản vốn của và tài Công sản ty của thay BBC đổi cuối theo năm hướng tài giảm chính tỷ 2012, trọng ta tài sản ngắn hạn ngắn hạn và tăng tỷ trọng tài sản dài hạn. Năm 2011 chiếm 49,55%. của Các tương tài sản ngắn Mức khoản đương giảm phải tiền hạn của thu chiếm tỷ trọng ngắn (-1,23%). 53,65%, hạn Ngược TSNH đến 4,1 (-3,03%), lại, % kế các năm 2012 chủ tiếp khoản tài yếu đó đầu là là sản do Tiền tư tài giảm và chính tỷ các trọng khoản ngắn hạn có xu hướng tăng về tỷ trọng (+0,37%).. Sự giảm về chủ yếu của những khoản khoản phải có lãi tiền tỷ trọng Khoản phải thu thu ngắn gửi, cổ của phải khoản thu chiếm hạn tức thu khách tỷ khác phải phải hàng trọng căn thu, (-3,03%) và lớn cứ lãi trên trái do Trả trong trước cơ thuyết phiếu công và cấu ty cho đã người TS của minh báo cáo lãi cho vay, giảm bán, công đây trọng là ty. Các tài chính gồm thuế NK được hoàn.... PHÂN TÍCH TÀI CHÍNH CTCP BIBICA tỷ 13 GVHD: TS NGÔ QUANG HUÂN Tỷ trọng Hàng tồn ty bao gồm Hàng cụ...Theo bảng kho số HVTH: NGUYỄN PHÚ NGOC tăng 0,37% mua đang thì trong liệu so với đi năm đường, Hàng 2011. Hàng Nguyên tồn kho, tỷ tồn kho của Công cụ dụng vật liệu, công trọng thành phẩm và hàng năm 2011 chiếm tỷ trọng do công hóa là do bị ảnh hưởng chung của kinh tế năm 2012 . Tài sản 46.35%. dài Sự hạn tăng năm lên 2012 về tỷ chiếm trọng tỷ của trọng TSDH 50.45%, chủ yếu là ty tăng tài sản cố định (+4,86%) cho thấy Công ty đã đầu tư mở rộng quy mô sản xuất. ii Nguồn vốn Xu hướng thay đổi tỷ 2011 đến năm trọng vốn chủ sở của công 75.36%. tài chính năn 2012 là triển. Sự giảm người bán. 2012 nghiêng các về cả hai ty rất cao. Mức là dấu thời tăng của tỷ mục gia tăng điểm đều Năm này trọng hiệu khoản sự hữu xuống Đây trọng 2011, chủ nợ cho tỷ yếu trọng trả của của chứng ty chủ ty đã động tỷ chủ sở năng sở từ hữu. Tỷ chủ về 73.05% và tự hữu năm tăng Quỹ đầu tư tỷ trọng của Phải là trả ty khả chủ đã yếu Công vốn tỏ vốn công công vốn trọng cao tỷ phải thấy nguồn bớt phát trả được nợ vay ngắn tài sản và nguồn hạn, làm giảm áp lực thanh toán cho công ty. Như vậy có thể nhận thấy xu hướng biến trọng của vốn có thể rút ra một vài kết luận sơ bộ như sau : Sự giảm gia tăng 0,09%) của và tỷ sự trọng tăng nguồn tỷ vốn trọng tài dài hạn sản (VCSH dài hạn tăng đã 2,31 làm % cho và nợ dài hạn năng lực tự chủ hạn để hạn chứng tỏ khả tài chính của công ty thêm mạnh. Công chế ty đã thu hồi rủi ro. Tỷ trọng các tiền khoản đầu tư tài và các khoản chính tương ngắn đương hạn tiền và cao dài năng thanh toán của công ty càng cao. BẢNG BÁO CÁO KẾT QUẢ KINH DOANH PHÂN TÍCH TÀI CHÍNH CTCP BIBICA 14 GVHD: TS NGÔ QUANG HUÂN HVTH: NGUYỄN PHÚ NGOC NỘI DUNG Doanh thu thuần về bán hàng và cung cấp dịch vụ Giá vốn hàng bán Lợi nhuận gộp về bán hàng và cung cẩp dịch vụ Doanh thu hoạt động tài chính Chi phí tài chính Chi phí bán hàng Chi phí quản lý doanh nghiệp Lợi nhuận thuần từ hoạt động kinh doanh Thu nhập khác Chi phí khác Lợi nhuận khác Lợi nhuận (lỗ) thuần trong công ty liên kết Tổng lợi nhuận kế toán trước thuế Chi phí thuế tndn hiện hành Chi phí thuế tndn hoãn lại Lợi nhuận sau thuế thu nhập doanh nghiệp Lãi cơ bản trên cổ phiếu Tốc độ tăng trưởng trung doanh ghi 2005. sản Cụ năm 22.76% 5.79% 5.97% 13.97% 5.16% 3.11% 0.82% 0.45% 0.38% 5.36% 0.56% 0.39% 0.17% 4.96% 0.91% 0.14% 0.77% 10.12% 0.53% 0.40% 0.13% 3.45% 0.68% 0.10% 0.58% 0.00% 3.49% 0.71% 0.00% 0.00% 5.53% 0.90% 0.00% 0.00% 5.73% 0.42% 0.00% 0.00% 10.26% 1.12% 0.00% 0.00% 4.03% 0.20% 0.00% 2.78% 0.00% 4.64% 0.00% 5.30% 0.00% 9.14% 0.00% 3.83% 0.00% từ Kết Lotte Pie thu và đạt thống BBC tục cũng đồng độ %. mức phân hiệu cổ 11 đạt liên đạt tốc là của đã thuần liên cơ xu hướng 930 tăng Biên 29% tục cấu lợi nhuận trong khi tăng lại với các liên tục được lược đồng, trưởng phối chiến tỷ của chặt giảm doanh thu gộp năm con lần số công ty và với cũng tiêu dùng. 2011. Trong và tốc năm mởrộng cao vọng 27% phẩm, nâng kỳ là này 2010 năm Đồng sự là 2009 năng thời, hỗ một có đến khả trợ độ của công ty lợi thiện đạt 26,6%. nay là do sản xuất, phát năng bán hàng Lotte bánh tiếng của Hàn Quốc. PHÂN TÍCH TÀI CHÍNH CTCP BIBICA tăng sựcải chỉ lực khi hơn năm đã lắng năm với cũng nhuận từ so sản lẻ. thấp tăng kể 7.1% từ bán tiên người mạnh điểm trầm của 2011 độ lợi tiêu trưởng các khá thụ tốc trưởng đầu tiêu chi đạt tăng 2012 âm năng thắt BBC độ doanh thu khả 2011, tốc kinh từ - và quả hưởng và 2008 22%/năm ảnh thu là 29.65% 4.30% 1.16% 17.43% 5.23% chịu kể 2008), 26.61% 1.74% 1.19% 17.76% 4.44% này đáng thương 29.02% 1.48% 1.35% 18.89% 4.91% quả thuế và 28.55% 0.68% 0.45% 20.58% 5.09% doanh sau hệ 100.00% 70.35% trưởng nhuận triển nhiên 100.00% 73.39% tăng BBC ty Tuy 2008 100.00% 70.98% đoạn đạt 2009 100.00% 71.45% độc doanh công bình 2010 100.00 % 77.24% tốc 2011, Doanh giai 2011 nhận phẩm thể, Trong trung 31%/năm. Kết của cao. thu bình BBC trưởng 2012 15 (từ kẹo năm nổi GVHD: TS NGÔ QUANG HUÂN c. Phân tích DUPONT (Xin tham khảo phần tính HVTH: NGUYỄN PHÚ NGOC toán chi tiết trên File EXCEL - sheet “Phan tich phản ánh ma CK”) Bản chất của phương sức sinh lợi của doanh sau thuế trên vốn chủ mối quan hệ nhân pháp DUPONT nghiệp sở quả như hữu với là ( tách thu ROE nhau. một nhập ) Điều trên thành đó tỷ tài tích cho số tổng sản số ( của phép hợp ROA chuỗi phân ), thu các tích tỷ ảnh nhập số hưởng có của các tỷ số đó đối với tỷ số tổng hợp. ROA = Lợi nhuận ròng trên doanh thu X Vòng quay tổng tài Lợi nhuận ròng Doanh thu Doanh thu Tổng tài sản ROE = ROA X Số nhân vốn chủ sở hữu Lợi nhuận ròng Doanh thu Tổng tài Doanh thu Tổng tài sản vốn chủ sở hữu NỘI DUNG Lợi nhuận ròng/Doanh thu Doanh thu/Tổng tài sản ROA Tổng tài sản/vốn chủ sở hữu ROE Phương pháp phân tích của doanh nghiệp. ánh thành tích tài qua việc sử dụng xuống không doanh nghiệp, làm rõ chính lý các chủ doanh nghiệp của phương có các nhân qua chính cùng yếu, DUPONT Thông những tố 2012 0.03 1.22 0.03 1.33 0.04 thể quan ảnh là quan phân hệ doanh hệ hưởng của nghiệp pháp phân tìm 2011 0.05 1.28 0.06 1.37 0.08 hiểu cơ làm tích tổng một số một tích cấu biến cùng các vấn đề còn tồn làm ưu hoá cơ cấu kinh chỉ cách các chỉ động mà tăng còn doanh và trên File tiêu cơ chủ thể ràng. giá các hoạt phản Thông từ của giúp chính để tích đánh của cấu yếu phân tiêu tài rõ chung giảm có hình quan, để trạng 2008 0.04 0.90 0.03 1.23 0.04 tình trực tình giữa tại hợp DUPONT được 2009 0.09 0.86 0.08 1.41 0.11 2010 0.05 1.04 0.06 1.39 0.08 chỉ trên tài chính tài chính, tiêu tài các nhà quản động tài chính, tạo cơ sở cho việc nâng cao hiệu quả tài chính doanh nghiệp. d. Phân tích hiệu quả kinh tế tài chính (Xin tham khảo phần tính toán chi tiết EXCEL - sheet ma CK”) PHÂN TÍCH TÀI CHÍNH CTCP BIBICA 16 “Phan tich GVHD: TS NGÔ QUANG HUÂN HVTH: NGUYỄN PHÚ NGOC NỘI DUNG Tỉ số P/E p ROE ROA Trong quá chúng ta thấp. Để trình phân thường đưa 2012 10.04 16,857.16 0.04 0.03 có ra tích đánh những những nhận giá định nhận 2011 3.68 11,065.76 0.08 0.06 tình về định hình các này, 2009 7.66 28,456.90 0.11 0.08 2010 7.98 21,617.82 0.08 0.06 tài tỷ chúng số ta 2008 10.70 14,463.90 0.04 0.03 chính tài của chính phải doanh là nghiệp, chúng dựa trên xét khuynh cao các hay hình thức hướng biến liên hệ của các tỷ số này. Do đó, cần xem xét ba vấn đề: Khuynh động hướng qua tích phát thời các tỷ triển: gian số để tài Chúng đánh chính giá của ta cần số đang tỷ doanh nghiệp phải xem xấu đi cần phải hay tốt lên. so sánh Do với đó, các khi giá phân trị của sánh các ngành và những năm trước đó để tìm ra khuynh hướng phát triển của nó. So tỷ sánh số với tài với tiêu định có chính của tỷ số chính chuẩn ý của của của ty doanh ngành nghĩa công các doanh nghiệp nghiệp cũng về vị thế so với các với cho các phép của đối khác doanh ngành: nghiệp người doanh thủ cùng phân nghiệp Việc khác tích so trong rút ra những trên thị trường, sức sở có cạnh tranh. Trên cơ đó nghiệp: Hầu hết các doanh được thể hiện nhận mạnh thể tài đề ra những quy định phù hợp với khả năng của công ty. Những đặc điểm đặc thù của những đặc điểm riêng tạo ra đầu doanh tư, rủi ro, nghiệp đa cần dạng phải hoá thiết doanh sự khác sản biệt, phẩm lập một nó và tiêu nhiều chuẩn lĩnh cho vực nghiệp trong khác. chính đều công Do nó. nghệ, đó, Các có mỗi doanh nghiệp này sẽ có những giá trị khác nhau trong các tỷ số tài chính của chúng. Ngoài ra, các khoản cách tính khi mục toán trình bày của mạng các bảng nặng tỷ cân tình số tài đối hình tài chính sản thức, cần có cách phải thể tính cẩn chịu toán thận, ảnh này vì: hưởng có Trong tế, rất lớn của thể che đậy những giá trị thật của các tỷ số tài chính. Một trở ngại khác gây trở ngại việc PHÂN TÍCH TÀI CHÍNH CTCP BIBICA thực 17 GVHD: TS NGÔ QUANG HUÂN HVTH: NGUYỄN PHÚ NGOC thể hiện chính xác các tỷ số tài chính là sự khác biệt giữa giá trị theo sổ sách kế toán và thị giá của các loại tài sản và trái quyền trên các loại tài sản. cần thiết quả hết của sức cẩn các ngành. Tuy không phải tỷ thận số nhiên, là về các giá đối mặt giá trị với thời trị mà những khác gian ngành doanh và chỉ với là nghiệp biệt cả các cần này và các tỷ đạt phải doanh số sánh nghiệp dùng tới. so để Những các khác tham quan khảơ niệm kết cùng chứ thận trọng này không có nghĩa là sự so sánh các tỷ số là không có ý nghĩa, mà là cần phải có các chỉ tiêu cụ thể cho từng ngành để sử dụng làm chuẩn mực EXCEL - sheet “Phan tích 2008 0.66 0.03 0.05 4.42 0.90 3.49 2009 0.46 0.07 0.09 2.45 0.86 3.38 phản ánh: Khả năng Khả năng chung trong ngành. e. Mô hình chỉ số z (Xin tham khảo phần tính toán chi tiết trên File ma CK”) NỌI DUNG X1 X2 X3 X4 X5 z 2012 0.50 N/A 0.04 3.06 1.22 N/A 2011 0.54 0.05 0.08 2.71 1.28 3.99 2010 0.44 0.05 0.07 2.54 1.04 4.73 -Mô HÌNH CHỈ sốz Các thanh biến toán; số X2 trong - mô Tuổi hình của DN của và Altman khả lần năng lượt tích lũy lợi nhuận; X1 X3 - sinh lợi; X4 - cấu trúc tài chính; X5 - Vòng quay vốn. PHÂN TÍCH TÀI CHÍNH CTCP BIBICA 18 GVHD: TS NGÔ QUANG HUÂN HVTH: NGUYỄN PHÚ NGOC Theo Altman, z > 2,99: DN nằm trong vùng an toàn, chưa có nguy cơ phá sản; do đó chỉ số z tại BBC là tốt. f. Phân tích hòa vốn (Xin tham khảo phần tính toán chi tiết trên File EXCEL - sheet “Phan tích ma CK”) NỘI DUNG Tổng doanh thu Tổng định phí Tổng biến phí Định phí hạch toán (khấu hao và dự phòng) Định phí bằng tiền Nợ phải trả trong kỳ Định phí trả nợ Doanh thu hòa vốn lời lỗ Doanh thu hòa vốn tiền mặt Doanh thu hòa vốn trả nợ Kết luận Theo kết quả tính toán ở trên thì năm 2012 938,970,158,431.00 189,503,930,000.37 749,466,228,430.63 39,693,230,843.00 149,810,699,157.37 11,035,436,838.00 160,846,135,995.37 977,722,954,977.73 772,930,458,313.65 829,866,480,245.74 Lời thật 2012 tình hình kinh doanh của BBC là lời thật. g. Phân tích đòn bẩy tài chính (Xin tham khảo phần tính toán chi tiết trên File EXCEL - sheet “Phan 2010 0.25 -0.27 -0.24 1.13 0.94 1.06 200 9 0.16 1.54 1.27 1.22 7.97 9.70 2008 0.19 -0.42 -0.34 1.24 1.79 2.21 tích ma CK”) NỘI DUNG Tăng trưởng doanh thu so với cùng kỳ Tăng trưởng EPS so với cùng kỳ Tăng trưởng EBIT với cùng kỳ DFL DOL DTL % AS % A EPS % A EBIT 2012 -0.07 -0.44 -0.48 0.93 6.84 6.33 2011 0.27 0.11 0.23 0.47 0.86 0.40 i Đòn bẩy định phí (DOL) Qua nhiên các tình năm phân hình đã tích cải DOL thiện của khi DOL BBC của năm năm 2010 2012 và là 2011 6.84. là Một rất đòn tạo ra được môt lợi thế rất lớn cho công ty, giúp tạo ra nhiều tiền hơn từ mỗi PHÂN TÍCH TÀI CHÍNH CTCP BIBICA 19 thấp, tuy bẩy cao doanh số GVHD: TS NGÔ QUANG HUÂN tăng thêm nếu việc bán 1 sản phẩm tăng năm 2008, 2009, HVTH: NGUYỄN PHÚ NGOC thêm đó không 2010 ổn định, làm gia tăng chi phí sản suất. ii Đòn bẩy tài chính (DFL) Đòn bẩy năm 2011 này đã hoạt tài chính hệ tăng động số này trở của của BBC bị lại là mình, trong giảm, 0.93 trong 3 tình do hình BBC tương có đã lai khả tận BBC quan dụng cần hơn nguồn giảm khi lãi chi năm vay phí nhiên 2012 để lãi tuy hệ đầu vay tư và số vào tăng EBIT. iii Đòn bẩy tổng thể (DTL) Thể hiện doanh mức thu. độ Nếu DTL nào thì thấp hơn. Hệ nhạy một cảm DOL thì doanh số DTL của tương nghiệp năm lợi có 2012 nhuận đối cao thể có bù sự vốn chủ chẳng trừ thay sỡ hạn mức đổi hữu và DOL đáng với sự mong cao kể so thay muốn này với với 2 đổi đạt một năm của được DFL trước, do đó ban quản trị BBC cằn duy trì tỉ số này trong những năm tiếp theo 3. LƯỢNG GIÁ CHỨNG KHOÁN a. Lượng giá (Xin tham khảo phần tính toán chi tiết trên File EXCEL - sheet CK”) Phương pháp Phương pháp chỉ số P/E Phương pháp chỉ số EVA Phương pháp chiết khâu luồng thu nhập Giá hiện tại (thời điếm phân tích) 50.1. 00 Kết quả (VNĐ) 34,608.21 39,957.34 44,823.93 20,200.00 ■ PHƯƠNG PHÁP CHÌ SỔ P/E 5.1. 00 0.1. 00 ■ PHƯƠNG PHÁP CHỈ SỐ EVA 5.1. 00 ■ PHƯƠNG PHÁP CHIÉT KHÂU LUỒNG THU NHẬP (DCF) 0.1. 00 5.1. 00 ■ Giá trị thị trường cùa cổ phiếu 20.1. 00 (P) ■ Giá trị số sách của cố phiếu (B) 15,000-00 10,000.00 ,1. 00 0.00 CP PHÂN TÍCH TÀI CHÍNH CTCP BIBICA 20 “Dinh gia
- Xem thêm -

Tài liệu liên quan