TRƯỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ TP. HỒ CHÍ MINH
VIỆN ĐAO TẠO SAU ĐẠI HỌC
KHÓA QUẢN TRỊ KINH DOANH
TIỂU LUẬN
QUẢN TRỊ TÀI CHÍNH
ĐÈ TÀI:
.
Phân tích báo cáo tài chính Công ty cổ phần Bỉbỉca
(giai đoạn 2008 - 2012)
NG
GVHD
Lp
SVTH
STT
ITH CHI N
: TS. NGÔ QUANG HUÂN
: ĐÊM 2 - QTKD - K21
: Nguy n Phú Ng c
: 16
Tp.HCM, Tháng 04/2013
MỤC LỤC
1.
GIỚI THIỆU VỀ CÔNG TY.......................................................................................3
Hồ sơ doanh nghiệp.......................................................................................................... 3
. Lịch sử hình thành.............................................................................................................. 3
.
Lĩnh vực kinh doanh........................................................................................................... 3
. Vị thế công ty...................................................................................................................... 4
2. PHÂN TÍCH VÀ ĐÁNH GIÁ TÌNH HÌNH TÀI CHÍNH CÔNG TY.................................4
GVHD: TS NGÔ QUANG HUÂN
HVTH: NGUYỄN PHÚ NGOC
. Phân tích tỉ lệ....................................................................................................................... 4
i
Tỷ lệ thanh khoản............................................................................................................. 5
ii
Tỷ lệ đánh giá hiệu
quảhoạt động..........................................................................6
iil Tỷ lệ quản trị nợ............................................................................................................ 8
iv Tỷ lệ khả năng sinh
lợi...........................................................................................9
V Tỷ lệ giá thị trường...................................................................................................... 12
. Phân tích cơ cấu................................................................................................................ 13
i
Tài sản........................................................................................................................... 13
ii
Nguồn vốn...................................................................................................................... 14
.
Phân tích DUPONT............................................................................................................ 16
. Phân tích hiệu quả kinh tế
tài chính................................................................................17
. Mô hình chỉ số z................................................................................................................. 18
Phân tích hòa vốn.................................................................................................................. 19
. Phân tích đòn bẩy tài
chính......................................................................................19
i
Đòn bẩy định phí (DOL).................................................................................................. 19
ii
Đòn bẩy tài chính (DFL)................................................................................................. 20
iil Đòn bẩy tổng thể (DTL)............................................................................................... 20
3. LƯỢNG GIÁ CHỨNG KHOÁN.................................................................................20
a. Lượng giá.......................................................................................................................... 20
b. Lập danh mục đầu tư hiệu quả...........................................................................................21
4. KÉT LUẬN................................................................................................................. 22
5. TÀI LIỆU THAM KHẢO.............................................................................................. 23
1.
GIỚI THIỆU VỀ CÔNG TY
a. Hồ SO1 doanh nghiệp
BIBICA - BIBICA CORPORATION
CÔNG TY CỔ PHẦN BIBICA
443 Lý Thường Kiệt, Phường 8, Quận Tân Bình, TP.HCM
Điện thoại: +84-(0)8-971.79.20
Fax: +84-(0)8-971.79.21
Email:
[email protected]
PHÂN TÍCH TÀI CHÍNH CTCP BIBICA
2
GVHD: TS NGÔ QUANG HUÂN
HVTH: NGUYỄN PHÚ NGOC
Website: http://www.bibica.com.vn
Chi Tiết
Sàn Giao Dịch
HOSE
Ngành Nghề
Số lượng nhân sự
Bánh keo
N/A
b. Lịch sử hình thành
- Công
ty
cổ
Phần
234/1998/QĐ-TTg
Bánh
ngày
Kẹo
01/12/1998
Biên
Hòa
của
Thủ
được
thành
Tướng
lập
Chính
theo
quyết
Phủ
định
cổ
số:
phần
hóa
Đầu
tư
Tỉnh
là
sản
xuất
niêm
yết
ngày
từ 03 phân xưởng: bánh, kẹo, nha thuộc Công ty Đường Biên Hòa.
- Giấy
phép
Đồng
Nai
Đăng
cấp
ký
ngày
kinh
doanh
16/01/1999
số
với
059167
ngành
do
nghề
Sở
Kế
kinh
Hoạch
doanh
chính
kinh doanh các sản phẩm đường, bánh, kẹo, nha, rượu (nước uống có cồn).
- Công
ty
đã
16/11/2001
được
và
chính
ủy
ban
thức
Chứng
giao
khóan
dịch
Nhà
tại
nước
Trung
cấp
tâm
phép
giao
dịch
chứng
phục
vụ
khóan
TP.HCM từ đầu tháng 12/2001.
c. Lĩnh vực kinh doanh
Ngành nghề kinh doanh chính:
- Sản xuất và kinh doanh các sản phẩm bánh kẹo.
- Xuất khẩu các sản phẩm bánh kẹo và các hàng hoá khác.
-
Nhập
khẩu
các
trang
thiết
bị,
kỹ
phần
Bánh
kẹo
Biên
thuật
và
nguyên
vật
liệu
một
trong
những
quá
trình
sản xuất của công ty.
Công
ty
kinh
đối
cổ
doanh
với
khoảng
bông
bánh
người
15.000
lan
Chocola
kem,
Bella,
kẹo
hàng
đầu
Hòa
tại
là
Việt
Nam
và
ty
có
tiêu
dùng.
Mỗi
năm
công
tấn
bánh
kẹo
các
loại
cứng,
bánh
Orienko,
trung
thu,
kẹo
Zoo,
oẳn
tù
tì
có
thể
như:
là
kẹo
socola,
mềm,
những
nhãn
công
thương
cung
sản
xuất
hiệu
rất
quen
cấp
cho
thị
bánh
kẹo
ty
quy,
dẻo...
hàng
khá
thuộc
trường
snack,
trong
đó
mạnh
và
trên
bánh
Hura,
thị
trường.
Thị
trong
trường
của
công
ty
thị
trường
nội
địa,
khá
công
rộng
lớn.
Ngoài
cung
ty
còn
cung
cấp
cấp
một
các
số
sản
sản
phẩm
phẩm
sang
ngoài như Mỹ, Đức, Nam Phi...
d. Vị thế công ty
PHÂN TÍCH TÀI CHÍNH CTCP BIBICA
bánh
3
kẹo
nước
GVHD: TS NGÔ QUANG HUÂN
Thương
hiệu
hiệu
hàng
được
chọn
Nam
năm
thương
cho
luôn
Việt
Nam
là
thương
2006
hiệu
thấy
Bibica
do
nổi
Bibica
chất
luôn
lượng
cao
trí
dùng
từ
trong
Gòn
Tạp
vị
tiêu
mạnh
Sài
do
có
người
hiệu
báo
tiếng
HVTH: NGUYỄN PHÚ NGOC
được
tiếp
chí
Việt
nằm
trong
năm
top
thị
tín
bình
Nam
Top
nhiệm
bình
1997-2006.
100
đồng
Business
Five
Thương
thương
chọn,
hiệu
hiệu
là
thực
ngành
đạt
mạnh
thời
Forum
của
chọn
1
hiện.
hàng
bánh
danh
Bibica
tại
Việt
trong
500
Qua
đó
kẹo
tại
Việt Nam và giữ vị trí dẫn đầu thị trường về sản phẩm bánh kẹo
e. Chiến lược phát triển và đầu tư
Xây dựng cơ cấu sản phẩm hiệu.
Tập trung đầu tư phân xưởng kẹo cao cấp.
Triển khai xây dựng nhà máy mới tại KCN MỸ Phước - Bình Dương,
sản xuất các loại sản phẩm chủ lực có sức tiêu thụ cao.
Đẩy mạnh thị trường xuất khẩu.
2.
PHÂN TÍCH VÀ ĐÁNH GIÁ TÌNH HÌNH TÀI CHÍNH CÔNG TY
a. Phân tích tỉ lệ
(Xin
tham
khảo
phần
tính
toán
chi
tiết
trên
File
EXCEL
-
sheet
“Phan
ma CK”)
Phân tích tỉ lệ
PHÂN TÍCH TÀI CHÍNH CTCP BIBICA
4
tích
GVHD: TS NGÔ QUANG HUÂN
HVTH: NGUYỄN PHÚ NGOC
NỘI DUNG
KH
2012
2011
2010
2009
2008
TỶ LẸ THANH KHOẢN
Tỷ lệ lưu động
CR
2.03
2.01
1.81
2.17
3.98
Tỷ lệ thanh toán nhanh
QR
1.38
1.43
1.16
1.71
3.12
TY LE ĐÁNH GIÁ HIẼU QUÁ HOAT
ĐỘNG
Hiệu quả sử dụng tổng tài sản
TAT
1.22
1.28
1.04
0.86
0.90
Vòng quay tồn kho
IT
5.43
5.80
4.83
6.11
4.85
Kỳ thu tiền bình quân
ACP
77.92
82.67
35.84
24.83
53.51
TỶ LỆ QUẢN TRỊ NỢ
Tỷ lệ nợ/ Tổng tài sản
D/A
0.25
0.27
0.28
0.29
0.18
Tỷ lệ thanh toán lãi vay
ICR
84.63
9.22
9.76
36.64
4.04
Tỷ số khả năng trả nợ
34.55
9.97
2.41
1.48
2.62
TỶ LẸ KHẢ NĂNG SINH LỢI
GP
Doanh lợi gộp bán hàng và dịch vụ M
0.29
0.29
0.27
0.30
0.23
Doanh lợi ròng
NPM
0.03
0.05
0.05
0.09
0.04
Sức sinh lợi cơ bản
BEP
0.04
0.08
0.07
0.09
0.05
Tỷ suất lợi nhuận trên tổnq tài sản ROA
0.03
0.06
0.06
0.08
0.03
Tỷ suất lợi nhuận trên vốn sở hữu ROE
0.04
0.08
0.08
0.11
0.04
TỶ LẸ GIÁ THỊ TRƯỜNG
Tỷ lệ P/E
P/E
10.04
3.68
7.98
7.66
9.90
Ty lẹ P/B
P/B
0.45
0.30
0.61
0.84
0.45
CFP
4,365.
4,970.
5,028.
5,027.
2,490.
14
85
26
43
27
Dòng tiền cho 1 cổ phiếu
s
p/c
Tỷ số giá/ dòng tiền
F
3.86
2.23
chính,
công
4.30
5.66
5.81
i Tỷ lệ thanh khoản
77 lệ lưu động - Cfí
Nếu
một
công
đơn
thanh
vay
tiền
từ
lên.
Nếu
nợ
giảm
xuống
ty
toán
bị
ngân
và
ngắn
đây
gặp
khó
chậm
khăn
trễ
hàng...tất
hạn
là
hơn
cả
tăng
dấu
về
hiệu
tài
(các
khoản
phải
các
hoạt
động
nhanh
hơn
tài
sản
khăn
rắc
của
khó
ty
trả
này
nhà
làm
ngắn
rối
sẽ
tài
chi
trả
cho
hóa
cung
cấp),
hoặc
phải
nợ
ngắn
hạn
tăng
cho
hạn,
chính
tỉ
lệ
có
lưu
thể
xảy
với công ty.
PHÂN TÍCH TÀI CHÍNH CTCP BIBICA
các
5
động
sẽ
ra
đối
GVHD: TS NGÔ QUANG HUÂN
Tỉ
lệ
lưu
động
BBC
qua
HVTH: NGUYỄN PHÚ NGOC
các
năm
đều
bằng
hoặc
cao
hơn
nhiều
tỉ
lệ
lưu
động
thanh
toán
cao
hơn
đủ
khả
trung bình của ngành. Do vậy vị thế thanh toán của công ty được đảm bảo.
77 lệ thanh toán nhanh - Qfí
Tỉ
lệ
nhanh
1
thanh
toán
trung
(năm
bình
2011
là
nhanh
của
của
BBC
ngành
1,43),
và
nghĩa
qua
tỉ
là
số
nếu
các
năm
thanh
chủ
đều
toán
nợ
đòi
cao
nhanh
tiền
hơn
của
thì
tỉ
lệ
BBC
BBC
đều
vẫn
có
năng sử dụng tài khoản nhanh để chi trả mà không cần thanh lý hàng tồn kho.
ii Tỷ lệ đánh giá hiệu quả hoạt động
Hiệu quả sử dụng tổng tài sản TAT
Tỉ
bình
số
này
của
quân
một
với
bình
quân
cao
hơn
tỉ
BBC
đồng
nghành
số
trung
ở
các
năm
thấp
hơn
mức
tài
sản
của
công
ty
nói
chung.
Tuy
nhiên
bình
ngành,
trong
tương
tạo
ra
từ
lai
trung
bình
được
năm
công
ngành,
nhiều
2011
ty
doanh
tỉ
nên
số
cho
thu
này
củng
cố
huy hiệu quả sử dụng tài sản.
Vòng quay hàng tồn kho - IT
PHÂN TÍCH TÀI CHÍNH CTCP BIBICA
6
thấy
hơn
rằng
so
bắt
đầu
và
phát
GVHD: TS NGÔ QUANG HUÂN
Tỷ
số
năm,
định
này
theo
qua
cho
biết
phân
các
có
tích
tỷ
năm.
HVTH: NGUYỄN PHÚ NGOC
bao
lệ
Điều
nhiêu
ta
này
thấy
cho
lần
hàng
vòng
thấy
hóa
quay
hiệu
được
hàng
quả
tồn
hoạt
quay
kho
động
vòng
của
của
trong
BBC
BBC
một
luôn
ổn
khá
tốt
là
đối với một công ty kinh doanh thực phẩm.
Kỳ thu tiền bình quân - ACP
Tỷ
hàng
ta
số
này
hóa
thấy
tăng
so
với
35,84
cho
và
rằng
với
biết
dịch
kỳ
vụ
đến
thu
trước,
ngày
công
tiền
cụ
của
thể
năm
ty
trung
bình
mất
bao
nhiêu
tiền.
Theo
như
lúc
nhận
được
bình
quân
của
năm
2010.
2011
Từ
công
là
những
82,67
kết
trong
ngày,
quả
2
ngày
kết
năm
năm
này
từ
quả
gần
2012
cho
lúc
phân
đây
là
thấy,
có
77,92
BBC
quan tâm đến việc thu nợ, rút ngắn thời hạn thu tiền trong thời gian sắp tới.
iii Tỷ lệ quản trị nợ
77 lệ nợ/Tổng tài sản
PHÂN TÍCH TÀI CHÍNH CTCP BIBICA
7
bán
tích
xu
được
tỷ
hướng
ngày
cần
lệ
so
phải
GVHD: TS NGÔ QUANG HUÂN
Tỉ
lệ
nợ/tổng
của
công
ty
sản
của
BBC
tài
sản
đã
cung
qua
của
cấp
các
HVTH: NGUYỄN PHÚ NGOC
BBC
qua
các
năm
khoảng
khoảng
một
phần
tư
đều
thấp
hơn
trung
năm
tổng
25%,
vốn
bình
nghĩa
tài
của
là
các
trợ.
Tỉ
lệ
ngành
là
dấu
chủ
nợ
nợ/tổng
tài
hiệu
tốt.
Các chủ nợ vẫn sẽ sẵn lòng cho công ty vay thêm.
77 lệ thanh toán lãi vay -ICR
Chỉ
có
công
2008,
tiêu
khả
này
đo
lường
năng
đáp
ứng
Con
số
này
ty.
điều
này
chứng
khả
năng
bao
nhiêu
của
tỏ
trả
BBC
khả
lằn
khá
năng
nợ
lãi
vay
của
hay
chi
trả
cao
và
ngày
thanh
toán
công
bao
lãi
ty,
nhiêu
và
cho
biết
lần
cho
lãi
càng
tăng
lên
vay
của
công
và
cho
công
vay
ty
của
đến
84,36
năm
ty
ngày
càng
hiệu quả và đáng tin cậy.
Tỷ số khả năng trả nợ
Chỉ
năng
tiêu
đáp
này
ứng
đo
lường
bao
khả
nhiêu
lằn
năng
trả
hay
PHÂN TÍCH TÀI CHÍNH CTCP BIBICA
chi
nợ
trả
của
bao
công
nhiêu
ty,
lằn
cho
biết
nợ.
công
Con
ty
số
8
có
khả
này
của
GVHD: TS NGÔ QUANG HUÂN
BBC
khá
cao
và
ngày
càng
HVTH: NGUYỄN PHÚ NGOC
tăng
lên
đến
34,55
năm
2008,
điều
này
khả năng trả nợ của công ty ngày càng hiệu quả và đáng tin cậy.
iv Tỷ lệ khả năng sinh lợi
Doanh lợi ròng - NPM
PHÂN TÍCH TÀI CHÍNH CTCP BIBICA
9
chứng
tỏ
GVHD: TS NGÔ QUANG HUÂN
Doanh
lợi
trung
ròng
bình
của
của
BBC
ngành.
HVTH: NGUYỄN PHÚ NGOC
qua
Điều
các
này
năm
phản
từ
ánh
năm
hoạt
2008-2012
động
đều
khá
hiệu
BBC,
dùng
cao
quả,
hơn
chi
phí
mức
sử
dụng liên quan đến doanh thu được giảm đáng kể.
NPIM
—•— NPM
0.0
1
0.00
2011
2012
2010
2009
2008
Suất sinh lời cơ bản - BEP
Tỷ
số
này
ty
với
động
từ
giảm
so
cho
những
tài
với
biết
khả
công
sản
năm
ty
của
năng
khác
công
2011
sinh
trong
ty.
là
lời
ngành
Suất
8%.
cơ
Điều
sinh
này
bản
về
lợi
của
khả
cơ
cho
năng
bản
của
thấy
hoạt
tạo
BBC
động
để
ra
so
lợi
năm
công
nhuận
hoạt
2012
công
ty
hưởng do khủng hoảng kinh tế năm 2012.
Tỷ suất lợi nhuận trên tổng tài sản -ROA
BEP
PHÂN TÍCH TÀI CHÍNH CTCP BIBICA
sánh
10
là
bị
4%
ảnh
GVHD: TS NGÔ QUANG HUÂN
ROA
của
này
là
BBC
không
qua
tốt,
các
nhưng
HVTH: NGUYỄN PHÚ NGOC
năm
ROA
đều
thấp
thấp
hơn
không
hẳn
mức
là
xấu
trung
bình
-
thể
do
quyết
định
sử
cao
và
làm
giảm
lợi
có
của
ngành.
Điều
ROA
dụng
nợ
nhuận
vay,
ròng.
trong
Nợ
trường
vay
là
hợp
này
một
làm
phần
chi
lý
do
phí
làm
lãi
vay
cho
lợi
nhuận
của
BBC
giảm
xuống. Một phần cũng do cuộc khủng hoảng kinh tế hiện nay.
Tỷ suất lợi nhuận trên vốn chủ sở hữu -ROE
Các
cổ
đông
kỳ
vọng
cho
biết
tiền
đầu
tư
kế
toán.
xu
hướng
ROE
tăng
của
lên
thu
của
BBC
ngang
được
các
qua
lợi
cổ
đông
các
bằng
nhuận
có
năm
với
từ
đều
ngành,
tiền
hiệu
thấp
duy
đầu
quả
như
hơn
chỉ
tư
của
thế
mức
có
họ,
nào
trung
năm
và
tỉ
về
này
phương
diện
bình
2012
là
khủng hoản kinh tế nên ROE bị giảm còn 4%.
PHÂN TÍCH TÀI CHÍNH CTCP BIBICA
số
11
nhưng
do
có
cuộc
GVHD: TS NGÔ QUANG HUÂN
V Tỷ lệ giá thị trường
Tỷ lệ P/E
Tỷ
lệ
đồng
này
lợi
không
cho
nhuận
đáng
năm
biết
2012
kể,
tỉ
nhà
của
công
chỉ
duy
số
này
HVTH: NGUYỄN PHÚ NGOC
đầu
ty.
Tỷ
nhất
là
tư
sẵn
số
năm
10.04
sàng
này
2011
%.
trả
ở
là
Đây
tỉ
là
bao
nhiêu
BBC
qua
các
số
này
chỉ
một
điều
tốt
cổ
phiếu
tiền
năm
là
để
thu
được
một
cũng
có
biến
động
3.68
vì
cho
%,
trong
thấy
đầu
khi
đó
tư
vào
công ty ít gặp rủi ro hơn các công ty khác và triển vọng tăng trưởng tốt.
P/E
Tỷ lệ P/B
Tỷ
lệ
cổ
phiếu
BBC
này
cho
trên
luôn
thấy
sổ
thấp
này
cho
thấy
thấp
về
khả
mức
sách.
hơn
giá
độ
so
Qua
sánh
kết
sổ
sách,
tư
đã
nhà
đầu
năng
đầu
tư
có
lời
giá
ta
thấy
quả
trị
các
giữa
từ
đánh
tại
cả
năm
giá
BBC
giá
2008
thấp
nên
có
trị
đến
hơn
thể
trên
thị
trường
nay
về
họ
thị
trường
của
tỉ
lệ
này
công
ty
BBC
sẽ
không
và
giá
trị
các
cổ
phiếu
là
0,45.
Điều
và
tiếp
đánh
tục
đầu
giá
tư
hơn nữa.
P/B
b. Phân tích CO’ cấu
(Xin
tham
khảo
phần
tính
toán
chi
tiết
trên
File
EXCEL
-
sheet
ma CK”)
PHÂN TÍCH TÀI CHÍNH CTCP BIBICA
12
“Phan
tich
GVHD: TS NGÔ QUANG HUÂN
HVTH: NGUYỄN PHÚ NGOC
BẢNG CÂN ĐỐI KẾ TOÁN
NỌI DUNG
I. TÀI SẢN NGẮN HẠN
1. Tiền và các khoản tương đương
tiền
2. Các khoản đầu tư tài chính ngẳn
hạn
3. Các khoản phải thu ngắn hạn
4. Hàng tồn kho
5. Tài sản ngắn hạn khác
II. TÀI SẢN DÀI HẠN
1. Các khoản phải thu dài hạn
2. Tài sản cố định
3. Bất động sản đầu tư
4. Các khoản đầu tư tài chính dài hạn
4. Lợi thế thương mại
5. Tài sản dài hạn khác
III. TỔNG TÀI SẢN
IV. NỢ PHẢI TRẢ
1. Nợ ngắn hạn
2. Nợ dài hạn
V. VỒN CHỦ SỞ HỮU
1. Vốn chủ sở hữu
2. Nguồn kinh phí và guỹ khác
VI. LỢI ÍCH CỔ ĐÔNG THIẼU SỐ
V. TỔNG CỌNG NGUỒN VỐN
2012
49.55%
2011
53.65%
2010
43.93%
2009
46.35%
66.36%
6.44%
7.67%
11.74%
27.79%
5.04%
0.37%
26.19%
15.63%
0.92%
50.45%
0.00%
48.62%
0.00%
0.00%
0.00%
1.84%
100.00
%
24.64%
24.41%
0.23%
75.36%
75.36%
0.00%
0.00%
100.00
%
0.00%
29.22%
15.37%
1.39%
46.35%
0.00%
43.76%
0.00%
0.59%
0.00%
1.99%
100.00
%
26.95%
26.63%
0.32%
73.05%
73.05%
0.00%
0.00%
100.00
%
5.93%
10.33%
15.47%
0.46%
56.07%
0.00%
52.90%
0.00%
1.42%
0.00%
1.75%
100.00
%
28.24%
24.21%
4.03%
71.76%
71.76%
0.00%
0.00%
100.00
%
0.68%
5.87%
9.61%
2.40%
53.65%
0.00%
49.75%
0.00%
1.92%
0.00%
1.97%
100.00
%
28.98%
21.34%
7.65%
71.02%
70.79%
0.23%
0.00%
100.00
%
32.34%
13.35%
14.29%
1.34%
33.64%
0.00%
28.65%
0.00%
3.00%
0.00%
1.98%
100.00
%
18.43%
16.68%
1.75%
81.57%
81.11%
0.45%
0.00%
100.00
%
2008
i Tài sản
Qua
bảng
thấy
cơ
cơ
cấu
cấu
nguồn
tài
sản
vốn
của
và
tài
Công
sản
ty
của
thay
BBC
đổi
cuối
theo
năm
hướng
tài
giảm
chính
tỷ
2012,
trọng
ta
tài
sản
ngắn
hạn
ngắn hạn và tăng tỷ trọng tài sản dài hạn.
Năm
2011
chiếm
49,55%.
của
Các
tương
tài
sản
ngắn
Mức
khoản
đương
giảm
phải
tiền
hạn
của
thu
chiếm
tỷ
trọng
ngắn
(-1,23%).
53,65%,
hạn
Ngược
TSNH
đến
4,1
(-3,03%),
lại,
%
kế
các
năm
2012
chủ
tiếp
khoản
tài
yếu
đó
đầu
là
là
sản
do
Tiền
tư
tài
giảm
và
chính
tỷ
các
trọng
khoản
ngắn
hạn
có xu hướng tăng về tỷ trọng (+0,37%)..
Sự
giảm
về
chủ
yếu
của
những
khoản
khoản
phải
có
lãi
tiền
tỷ
trọng
Khoản
phải
thu
thu
ngắn
gửi,
cổ
của
phải
khoản
thu
chiếm
hạn
tức
thu
khách
tỷ
khác
phải
phải
hàng
trọng
căn
thu,
(-3,03%)
và
lớn
cứ
lãi
trên
trái
do
Trả
trong
trước
cơ
thuyết
phiếu
công
và
cấu
ty
cho
đã
người
TS
của
minh
báo
cáo
lãi
cho
vay,
giảm
bán,
công
đây
trọng
là
ty.
Các
tài
chính
gồm
thuế
NK
được
hoàn....
PHÂN TÍCH TÀI CHÍNH CTCP BIBICA
tỷ
13
GVHD: TS NGÔ QUANG HUÂN
Tỷ
trọng
Hàng
tồn
ty
bao
gồm
Hàng
cụ...Theo
bảng
kho
số
HVTH: NGUYỄN PHÚ NGOC
tăng
0,37%
mua
đang
thì
trong
liệu
so
với
đi
năm
đường,
Hàng
2011.
Hàng
Nguyên
tồn
kho,
tỷ
tồn
kho
của
Công
cụ
dụng
vật
liệu,
công
trọng
thành
phẩm
và
hàng
năm
2011
chiếm
tỷ
trọng
do
công
hóa là do bị ảnh hưởng chung của kinh tế năm 2012 .
Tài
sản
46.35%.
dài
Sự
hạn
tăng
năm
lên
2012
về
tỷ
chiếm
trọng
tỷ
của
trọng
TSDH
50.45%,
chủ
yếu
là
ty
tăng
tài
sản
cố định (+4,86%) cho thấy Công ty đã đầu tư mở rộng quy mô sản xuất.
ii Nguồn vốn
Xu
hướng
thay
đổi
tỷ
2011
đến
năm
trọng
vốn
chủ
sở
của
công
75.36%.
tài
chính
năn
2012
là
triển.
Sự
giảm
người
bán.
2012
nghiêng
các
về
cả
hai
ty
rất
cao.
Mức
là
dấu
thời
tăng
của
tỷ
mục
gia
tăng
điểm
đều
Năm
này
trọng
hiệu
khoản
sự
hữu
xuống
Đây
trọng
2011,
chủ
nợ
cho
tỷ
yếu
trọng
trả
của
của
chứng
ty
chủ
ty
đã
động
tỷ
chủ
sở
năng
sở
từ
hữu.
Tỷ
chủ
về
73.05%
và
tự
hữu
năm
tăng
Quỹ
đầu
tư
tỷ
trọng
của
Phải
là
trả
ty
khả
chủ
đã
yếu
Công
vốn
tỏ
vốn
công
công
vốn
trọng
cao
tỷ
phải
thấy
nguồn
bớt
phát
trả
được
nợ
vay
ngắn
tài
sản
và
nguồn
hạn, làm giảm áp lực thanh toán cho công ty.
Như
vậy
có
thể
nhận
thấy
xu
hướng
biến
trọng
của
vốn có thể rút ra một vài kết luận sơ bộ như sau :
Sự
giảm
gia
tăng
0,09%)
của
và
tỷ
sự
trọng
tăng
nguồn
tỷ
vốn
trọng
tài
dài
hạn
sản
(VCSH
dài
hạn
tăng
đã
2,31
làm
%
cho
và
nợ
dài
hạn
năng
lực
tự
chủ
hạn
để
hạn
chứng
tỏ
khả
tài chính của công ty thêm mạnh.
Công
chế
ty
đã
thu
hồi
rủi
ro.
Tỷ
trọng
các
tiền
khoản
đầu
tư
tài
và
các
khoản
chính
tương
ngắn
đương
hạn
tiền
và
cao
dài
năng thanh toán của công ty càng cao.
BẢNG BÁO CÁO KẾT QUẢ KINH DOANH
PHÂN TÍCH TÀI CHÍNH CTCP BIBICA
14
GVHD: TS NGÔ QUANG HUÂN
HVTH: NGUYỄN PHÚ NGOC
NỘI DUNG
Doanh thu thuần về bán hàng và
cung cấp dịch vụ
Giá vốn hàng bán
Lợi nhuận gộp về bán hàng và cung
cẩp dịch vụ
Doanh thu hoạt động tài chính
Chi phí tài chính
Chi phí bán hàng
Chi phí quản lý doanh nghiệp
Lợi nhuận thuần từ hoạt động kinh
doanh
Thu nhập khác
Chi phí khác
Lợi nhuận khác
Lợi nhuận (lỗ) thuần trong công ty
liên kết
Tổng lợi nhuận kế toán trước thuế
Chi phí thuế tndn hiện hành
Chi phí thuế tndn hoãn lại
Lợi nhuận sau thuế thu nhập doanh
nghiệp
Lãi cơ bản trên cổ phiếu
Tốc
độ
tăng
trưởng
trung
doanh
ghi
2005.
sản
Cụ
năm
22.76%
5.79%
5.97%
13.97%
5.16%
3.11%
0.82%
0.45%
0.38%
5.36%
0.56%
0.39%
0.17%
4.96%
0.91%
0.14%
0.77%
10.12%
0.53%
0.40%
0.13%
3.45%
0.68%
0.10%
0.58%
0.00%
3.49%
0.71%
0.00%
0.00%
5.53%
0.90%
0.00%
0.00%
5.73%
0.42%
0.00%
0.00%
10.26%
1.12%
0.00%
0.00%
4.03%
0.20%
0.00%
2.78%
0.00%
4.64%
0.00%
5.30%
0.00%
9.14%
0.00%
3.83%
0.00%
từ
Kết
Lotte
Pie
thu
và
đạt
thống
BBC
tục
cũng
đồng
độ
%.
mức
phân
hiệu
cổ
11
đạt
liên
đạt
tốc
là
của
đã
thuần
liên
cơ
xu
hướng
930
tăng
Biên
29%
tục
cấu
lợi
nhuận
trong
khi
tăng
lại
với
các
liên
tục
được
lược
đồng,
trưởng
phối
chiến
tỷ
của
chặt
giảm
doanh
thu
gộp
năm
con
lần
số
công
ty
và
với
cũng
tiêu
dùng.
2011.
Trong
và
tốc
năm
mởrộng
cao
vọng
27%
phẩm,
nâng
kỳ
là
này
2010
năm
Đồng
sự
là
2009
năng
thời,
hỗ
một
có
đến
khả
trợ
độ
của
công
ty
lợi
thiện
đạt
26,6%.
nay
là
do
sản
xuất,
phát
năng
bán
hàng
Lotte
bánh
tiếng của Hàn Quốc.
PHÂN TÍCH TÀI CHÍNH CTCP BIBICA
tăng
sựcải
chỉ
lực
khi
hơn
năm
đã
lắng
năm
với
cũng
nhuận
từ
so
sản
lẻ.
thấp
tăng
kể
7.1%
từ
bán
tiên
người
mạnh
điểm
trầm
của
2011
độ
lợi
tiêu
trưởng
các
khá
thụ
tốc
trưởng
đầu
tiêu
chi
đạt
tăng
2012
âm
năng
thắt
BBC
độ
doanh
thu
khả
2011,
tốc
kinh
từ
-
và
quả
hưởng
và
2008
22%/năm
ảnh
thu
là
29.65%
4.30%
1.16%
17.43%
5.23%
chịu
kể
2008),
26.61%
1.74%
1.19%
17.76%
4.44%
này
đáng
thương
29.02%
1.48%
1.35%
18.89%
4.91%
quả
thuế
và
28.55%
0.68%
0.45%
20.58%
5.09%
doanh
sau
hệ
100.00%
70.35%
trưởng
nhuận
triển
nhiên
100.00%
73.39%
tăng
BBC
ty
Tuy
2008
100.00%
70.98%
đoạn
đạt
2009
100.00%
71.45%
độc
doanh
công
bình
2010
100.00
%
77.24%
tốc
2011,
Doanh
giai
2011
nhận
phẩm
thể,
Trong
trung
31%/năm.
Kết
của
cao.
thu
bình
BBC
trưởng
2012
15
(từ
kẹo
năm
nổi
GVHD: TS NGÔ QUANG HUÂN
c. Phân tích DUPONT
(Xin
tham
khảo
phần
tính
HVTH: NGUYỄN PHÚ NGOC
toán
chi
tiết
trên
File
EXCEL
-
sheet
“Phan
tich
phản
ánh
ma CK”)
Bản
chất
của
phương
sức
sinh
lợi
của
doanh
sau
thuế
trên
vốn
chủ
mối
quan
hệ
nhân
pháp
DUPONT
nghiệp
sở
quả
như
hữu
với
là
(
tách
thu
ROE
nhau.
một
nhập
)
Điều
trên
thành
đó
tỷ
tài
tích
cho
số
tổng
sản
số
(
của
phép
hợp
ROA
chuỗi
phân
),
thu
các
tích
tỷ
ảnh
nhập
số
hưởng
có
của
các tỷ số đó đối với tỷ số tổng hợp.
ROA = Lợi nhuận ròng trên doanh thu X Vòng quay tổng tài
Lợi nhuận ròng Doanh thu
Doanh thu Tổng tài sản
ROE = ROA X Số nhân vốn chủ sở hữu
Lợi nhuận ròng Doanh thu
Tổng tài
Doanh thu Tổng tài sản vốn chủ sở hữu
NỘI DUNG
Lợi nhuận ròng/Doanh thu
Doanh thu/Tổng tài sản
ROA
Tổng tài sản/vốn chủ sở hữu
ROE
Phương
pháp
phân
tích
của
doanh
nghiệp.
ánh
thành
tích
tài
qua
việc
sử
dụng
xuống
không
doanh
nghiệp,
làm
rõ
chính
lý
các
chủ
doanh
nghiệp
của
phương
có
các
nhân
qua
chính
cùng
yếu,
DUPONT
Thông
những
tố
2012
0.03
1.22
0.03
1.33
0.04
thể
quan
ảnh
là
quan
phân
hệ
doanh
hệ
hưởng
của
nghiệp
pháp
phân
tìm
2011
0.05
1.28
0.06
1.37
0.08
hiểu
cơ
làm
tích
tổng
một
số
một
tích
cấu
biến
cùng
các
vấn
đề
còn
tồn
làm
ưu
hoá
cơ
cấu
kinh
chỉ
cách
các
chỉ
động
mà
tăng
còn
doanh
và
trên
File
tiêu
cơ
chủ
thể
ràng.
giá
các
hoạt
phản
Thông
từ
của
giúp
chính
để
tích
đánh
của
cấu
yếu
phân
tiêu
tài
rõ
chung
giảm
có
hình
quan,
để
trạng
2008
0.04
0.90
0.03
1.23
0.04
tình
trực
tình
giữa
tại
hợp
DUPONT
được
2009
0.09
0.86
0.08
1.41
0.11
2010
0.05
1.04
0.06
1.39
0.08
chỉ
trên
tài
chính
tài
chính,
tiêu
tài
các
nhà
quản
động
tài
chính,
tạo cơ sở cho việc nâng cao hiệu quả tài chính doanh nghiệp.
d. Phân tích hiệu quả kinh tế tài chính
(Xin
tham
khảo
phần
tính
toán
chi
tiết
EXCEL
-
sheet
ma CK”)
PHÂN TÍCH TÀI CHÍNH CTCP BIBICA
16
“Phan
tich
GVHD: TS NGÔ QUANG HUÂN
HVTH: NGUYỄN PHÚ NGOC
NỘI DUNG
Tỉ số P/E
p
ROE
ROA
Trong
quá
chúng
ta
thấp.
Để
trình
phân
thường
đưa
2012
10.04
16,857.16
0.04
0.03
có
ra
tích
đánh
những
những
nhận
giá
định
nhận
2011
3.68
11,065.76
0.08
0.06
tình
về
định
hình
các
này,
2009
7.66
28,456.90
0.11
0.08
2010
7.98
21,617.82
0.08
0.06
tài
tỷ
chúng
số
ta
2008
10.70
14,463.90
0.04
0.03
chính
tài
của
chính
phải
doanh
là
nghiệp,
chúng
dựa
trên
xét
khuynh
cao
các
hay
hình
thức
hướng
biến
liên hệ của các tỷ số này. Do đó, cần xem xét ba vấn đề:
Khuynh
động
hướng
qua
tích
phát
thời
các
tỷ
triển:
gian
số
để
tài
Chúng
đánh
chính
giá
của
ta
cần
số
đang
tỷ
doanh
nghiệp
phải
xem
xấu
đi
cần
phải
hay
tốt
lên.
so
sánh
Do
với
đó,
các
khi
giá
phân
trị
của
sánh
các
ngành
và
những năm trước đó để tìm ra khuynh hướng phát triển của nó.
So
tỷ
sánh
số
với
tài
với
tiêu
định
có
chính
của
tỷ
số
chính
chuẩn
ý
của
của
của
ty
doanh
ngành
nghĩa
công
các
doanh
nghiệp
nghiệp
cũng
về
vị
thế
so
với
các
với
cho
các
phép
của
đối
khác
doanh
ngành:
nghiệp
người
doanh
thủ
cùng
phân
nghiệp
Việc
khác
tích
so
trong
rút
ra
những
trên
thị
trường,
sức
sở
có
cạnh
tranh.
Trên
cơ
đó
nghiệp:
Hầu
hết
các
doanh
được
thể
hiện
nhận
mạnh
thể
tài
đề
ra
những quy định phù hợp với khả năng của công ty.
Những
đặc
điểm
đặc
thù
của
những
đặc
điểm
riêng
tạo
ra
đầu
doanh
tư,
rủi
ro,
nghiệp
đa
cần
dạng
phải
hoá
thiết
doanh
sự
khác
sản
biệt,
phẩm
lập
một
nó
và
tiêu
nhiều
chuẩn
lĩnh
cho
vực
nghiệp
trong
khác.
chính
đều
công
Do
nó.
nghệ,
đó,
Các
có
mỗi
doanh
nghiệp này sẽ có những giá trị khác nhau trong các tỷ số tài chính của chúng.
Ngoài
ra,
các
khoản
cách
tính
khi
mục
toán
trình
bày
của
mạng
các
bảng
nặng
tỷ
cân
tình
số
tài
đối
hình
tài
chính
sản
thức,
cần
có
cách
phải
thể
tính
cẩn
chịu
toán
thận,
ảnh
này
vì:
hưởng
có
Trong
tế,
rất
lớn
của
thể
che
đậy
những giá trị thật của các tỷ số tài chính. Một trở ngại khác gây trở ngại việc
PHÂN TÍCH TÀI CHÍNH CTCP BIBICA
thực
17
GVHD: TS NGÔ QUANG HUÂN
HVTH: NGUYỄN PHÚ NGOC
thể hiện chính xác các tỷ số tài chính là sự khác biệt giữa giá trị theo sổ sách
kế toán và thị giá của các loại tài sản và trái quyền trên các loại tài sản. cần
thiết
quả
hết
của
sức
cẩn
các
ngành.
Tuy
không
phải
tỷ
thận
số
nhiên,
là
về
các
giá
đối
mặt
giá
trị
với
thời
trị
mà
những
khác
gian
ngành
doanh
và
chỉ
với
là
nghiệp
biệt
cả
các
cần
này
và
các
tỷ
đạt
phải
doanh
số
sánh
nghiệp
dùng
tới.
so
để
Những
các
khác
tham
quan
khảơ
niệm
kết
cùng
chứ
thận
trọng này không có nghĩa là sự so sánh các tỷ số là không có ý nghĩa, mà là
cần
phải
có
các
chỉ
tiêu
cụ
thể
cho
từng
ngành
để
sử
dụng
làm
chuẩn
mực
EXCEL
-
sheet
“Phan
tích
2008
0.66
0.03
0.05
4.42
0.90
3.49
2009
0.46
0.07
0.09
2.45
0.86
3.38
phản
ánh:
Khả
năng
Khả
năng
chung trong ngành.
e. Mô hình chỉ số z
(Xin
tham
khảo
phần
tính
toán
chi
tiết
trên
File
ma CK”)
NỌI DUNG
X1
X2
X3
X4
X5
z
2012
0.50
N/A
0.04
3.06
1.22
N/A
2011
0.54
0.05
0.08
2.71
1.28
3.99
2010
0.44
0.05
0.07
2.54
1.04
4.73
-Mô HÌNH CHỈ sốz
Các
thanh
biến
toán;
số
X2
trong
-
mô
Tuổi
hình
của
DN
của
và
Altman
khả
lần
năng
lượt
tích
lũy
lợi
nhuận;
X1
X3
-
sinh lợi; X4 - cấu trúc tài chính; X5 - Vòng quay vốn.
PHÂN TÍCH TÀI CHÍNH CTCP BIBICA
18
GVHD: TS NGÔ QUANG HUÂN
HVTH: NGUYỄN PHÚ NGOC
Theo Altman, z > 2,99: DN nằm trong vùng an toàn, chưa có nguy cơ
phá sản; do đó chỉ số z tại BBC là tốt.
f. Phân tích hòa vốn
(Xin
tham
khảo
phần
tính
toán
chi
tiết
trên
File
EXCEL
-
sheet
“Phan
tích
ma CK”)
NỘI DUNG
Tổng doanh thu
Tổng định phí
Tổng biến phí
Định phí hạch toán (khấu hao và dự phòng)
Định phí bằng tiền
Nợ phải trả trong kỳ
Định phí trả nợ
Doanh thu hòa vốn lời lỗ
Doanh thu hòa vốn tiền mặt
Doanh thu hòa vốn trả nợ
Kết luận
Theo
kết
quả
tính
toán
ở
trên
thì
năm
2012
938,970,158,431.00
189,503,930,000.37
749,466,228,430.63
39,693,230,843.00
149,810,699,157.37
11,035,436,838.00
160,846,135,995.37
977,722,954,977.73
772,930,458,313.65
829,866,480,245.74
Lời thật
2012
tình
hình
kinh
doanh
của
BBC
là
lời thật.
g. Phân tích đòn bẩy tài chính
(Xin
tham
khảo
phần
tính
toán
chi
tiết
trên
File
EXCEL
-
sheet
“Phan
2010
0.25
-0.27
-0.24
1.13
0.94
1.06
200
9
0.16
1.54
1.27
1.22
7.97
9.70
2008
0.19
-0.42
-0.34
1.24
1.79
2.21
tích
ma CK”)
NỘI DUNG
Tăng trưởng doanh thu so với cùng
kỳ
Tăng trưởng EPS so với cùng kỳ
Tăng trưởng EBIT với cùng kỳ
DFL
DOL
DTL
% AS
% A EPS
% A EBIT
2012
-0.07
-0.44
-0.48
0.93
6.84
6.33
2011
0.27
0.11
0.23
0.47
0.86
0.40
i Đòn bẩy định phí (DOL)
Qua
nhiên
các
tình
năm
phân
hình
đã
tích
cải
DOL
thiện
của
khi
DOL
BBC
của
năm
năm
2010
2012
và
là
2011
6.84.
là
Một
rất
đòn
tạo ra được môt lợi thế rất lớn cho công ty, giúp tạo ra nhiều tiền hơn từ mỗi
PHÂN TÍCH TÀI CHÍNH CTCP BIBICA
19
thấp,
tuy
bẩy
cao
doanh
số
GVHD: TS NGÔ QUANG HUÂN
tăng
thêm
nếu
việc
bán
1
sản
phẩm
tăng
năm
2008,
2009,
HVTH: NGUYỄN PHÚ NGOC
thêm
đó
không
2010
ổn
định,
làm
gia
tăng chi phí sản suất.
ii
Đòn bẩy tài chính (DFL)
Đòn
bẩy
năm
2011
này
đã
hoạt
tài
chính
hệ
tăng
động
số
này
trở
của
của
BBC
bị
lại
là
mình,
trong
giảm,
0.93
trong
3
tình
do
hình
BBC
tương
có
đã
lai
khả
tận
BBC
quan
dụng
cần
hơn
nguồn
giảm
khi
lãi
chi
năm
vay
phí
nhiên
2012
để
lãi
tuy
hệ
đầu
vay
tư
và
số
vào
tăng
EBIT.
iii Đòn bẩy tổng thể (DTL)
Thể
hiện
doanh
mức
thu.
độ
Nếu
DTL
nào
thì
thấp
hơn.
Hệ
nhạy
một
cảm
DOL
thì
doanh
số
DTL
của
tương
nghiệp
năm
lợi
có
2012
nhuận
đối
cao
thể
có
bù
sự
vốn
chủ
chẳng
trừ
thay
sỡ
hạn
mức
đổi
hữu
và
DOL
đáng
với
sự
mong
cao
kể
so
thay
muốn
này
với
với
2
đổi
đạt
một
năm
của
được
DFL
trước,
do đó ban quản trị BBC cằn duy trì tỉ số này trong những năm tiếp theo
3. LƯỢNG GIÁ CHỨNG KHOÁN
a. Lượng giá
(Xin
tham
khảo
phần
tính
toán
chi
tiết
trên
File
EXCEL
-
sheet
CK”)
Phương pháp
Phương pháp chỉ số P/E
Phương pháp chỉ số EVA
Phương pháp chiết khâu luồng thu nhập
Giá hiện tại (thời điếm phân tích)
50.1. 00
Kết quả (VNĐ)
34,608.21
39,957.34
44,823.93
20,200.00
■ PHƯƠNG PHÁP CHÌ SỔ P/E
5.1. 00
0.1. 00
■ PHƯƠNG PHÁP CHỈ SỐ EVA
5.1. 00
■ PHƯƠNG PHÁP CHIÉT KHÂU
LUỒNG THU NHẬP (DCF)
0.1. 00
5.1. 00
■ Giá trị thị trường cùa cổ phiếu
20.1.
00
(P)
■ Giá trị số sách của cố phiếu (B)
15,000-00
10,000.00
,1. 00
0.00
CP
PHÂN TÍCH TÀI CHÍNH CTCP BIBICA
20
“Dinh
gia