Đăng ký Đăng nhập
Trang chủ Phần mềm quản lý nhân viên từ xa...

Tài liệu Phần mềm quản lý nhân viên từ xa

.DOCX
48
92
128

Mô tả:

ĐỒỒ ÁN CDIO 2 – CS347 ĐẠI HỌC DUY TÂN KHOA CỒNG NGHỆ THỒNG TIN ĐỒỒ ÁN CDIO – CS 347 TÊN ĐÊỒ TÀI PHẦỒN MÊỒM QUẢN LÝ NHẦN VIÊN TỪ XA GVHD: Ths.Trương Tiếến Vũ Tên nhóm: Nhóm SE2 1 ĐỒỒ ÁN CDIO 2 – CS347 Contents LỜI MỞ ĐẦẦU..........................................................................................................................................5 Lý do chọn đềề tài...............................................................................................................................5 1. Mục đích và ý nghĩa của đềề tài...................................................................................................5 1.1. Mục đích:...............................................................................................................................6 PHẦẦN I: CONCEIVE (Ý TƯỞNG)..............................................................................................................7 1.1. ĐỀẦ XƯỚNG Ý TƯỞNG SẢN PHẨM (CÁ NHẦN)........................................................................7 1.1.1. Thành Viền 1..................................................................................................................7 1.1.2. Thành Viền 2..................................................................................................................9 1.1.3. Thành Viền 3................................................................................................................11 1.1.4. Thành viền 4:...............................................................................................................13 1.2. ĐÁNH GIÁ Ý TƯỞNG SẢN PHẨM TRONG NHÓM.................................................................15 1.3. Ý TƯỞNG ĐỀẦ XUẦẤT...............................................................................................................17 PHẦẦN II: DESIGN (PHẦN TÍCH VÀ THIỀẤT KỀẤ).........................................................................................18 2.1. KHẢO SÁT HIỆN TRẠNG............................................................................................................18 2.2. BIỂU ĐỒẦ USE CASE....................................................................................................................18 USE CASE Tổng Quát:...................................................................................................................18 2.2.1 Use Case “đăng nhập”........................................................................................................20 2.2.2 Use Case “quản lý nhân viền”.............................................................................................22 2.2.3 Use Case “thông báo”.........................................................................................................24 2.2.4 Use Case “cập nhật hôề sơ nhân viền”.................................................................................26 2.2.5 Use Case “quản trị hệ thôống”..............................................................................................28 2.2.6 Use Case “tra cứu”..............................................................................................................30 2.2.7 Use Case “thôống kề báo cáo”.............................................................................................32 2.3 BIỂU ĐỒẦ ĐÓNG GÓI.............................................................................................................34 2.4 THIỀẤT KỀẤ CƠ SỞ DỮ LIỆU...........................................................................................................35 PHẦẦN III: IMPLEMENTATION (THỰC HIỆN).........................................................................................36 PHẦẦN IV: OPERATION (VẬN HÀNH & KIỂM THỬ)................................................................................37 4.1. TRIỂN KHAI HỆ THỒẤNG.........................................................................................................37 4.1.1. Đăng ký:.......................................................................................................................37 4.1.2. Đăng nhập:...................................................................................................................38 4.1.3 Quản lý nhân viền........................................................................................................39 4.1.4: thông báo..........................................................................................................................40 4.1.5. Quản trị hệ thôống.........................................................................................................41 2 ĐỒỒ ÁN CDIO 2 – CS347 4.1.6. Cập nhật hôề sơ nhân viền............................................................................................43 4.1.7. Tra cứu.........................................................................................................................44 4.1.8 Thôống kề báo cáo.........................................................................................................45 3 ĐỒỒ ÁN CDIO 2 – CS347 Tổng Quan Dự Án Tến dự án Ngày bắết đầầu kếết thúc Quản lý thời gian làm việc của nhân viên và châấm công 5/9/2018 – 21/10/2018 Lớp-Trường CDIO 347I - Đại học Duy Tân. Tến GVHD Ths.Trương Tiêến Vũ Trưởng nhóm Thành viến 4 ĐỒỒ ÁN CDIO 2 – CS347 LỜI MỞ ĐẦỒU Lý do chọn đếầ tài. 1. Mục đích và ý nghĩa của đếầ tài Lời nói đâầu Giờ đây, chúng ta đang sốếng trong một xã hội ngày càng khống có biên gi ới - nh ờ vào internet và các phương tiện truyêền thống xã h ội – nó cho phép các cống ty khai thác tài năng một cách hiệu quả nhưng khống tốến kém nhiêều th ời gian. Việc ngốềi ở đâu đó mà khống câền phải đêến cống ty mà vâẫn giám sát đ ược nhân viên qua các thiêết bị thống minh là vâến đêề quan tâm hàng đâều c ủa các nhà lãnh đạo hiện nay. Vì vậy, nhóm chúng tối đưa ra phâềm mêềm “ Quản lý nhân viên từ xa” này đ ể giúp các nhà lãnh đạo cống ty hiệu quả hơn. “Quản lý nhân viên từ xa là gì?” Đó là hình thức quản lý nhân viên thống qua thiêết b ị thống minh nh ư đi ện tho ại, máy tính bảng hay laptop. Phâền mêềm này quản lý bao gốềm: - Việc châếm cống , tính lương cho nhân viên. Giao việc cho nhân viên từ xa và có dealine cụ thể Thống báo những vâến đêề nội bộ cống ty Chat nội bộ 5 ĐỒỒ ÁN CDIO 2 – CS347 - - - - 1.1. Mục đích: Nhăềm góp phâền nâng cao năng lực nhân viên, tạo thái đ ộ làm vi ệc chuyên nghiệp Cải thiện năng suâết làm việc, tạo lợi thêế cạnh tranh cho doanh nghi ệp Góp phâền nâng cao châết lượng cũng như hiệu quả cống việc Tạo nên sức mạnh tập thể của doanh nghiệp 1.2. Ý nghĩa: Với thuật toán xử lý thống minh, nâng cao hi ệu suâết ho ạt đ ộng c ủa cống ty doanh nghi ệp ,tốếi ưu hóa lưu tr ữ d ữ li ệu, đ ảm b ảo cống ty ho ạt động ổn định Theo dõi từ xa, gi ảm th ời gian qu ản lý c ủa ng ười qu ản lý Minh bạch, chuyên nghi ệp trong m ọi ho ạt đ ộng giúp cho cống tác nhân sự được xử lý nhanh chóng và hi ệu qu ả Với đủ tính năng qu ản lý hốề s ơ nhân viên, thiêết l ập l ịch làm vi ệc, châếm cống, tính lương, thuêế TNCN, b ảo hi ểm, tuy ển d ụng, đào t ạo, đánh giá thành tích, kh ảo sát hài lòng nhân viên.., Với chi phí thâếp mà ng ười qu ản lý có th ể qu ản lý nhân viên c ủa mình bâết cứ khi nào ở đâu ch ỉ câền thiêết b ị có th ể kêết internet Giúp cho doanh nghi ệp chu ẩn hóa cống tác qu ản lý nhân s ự. T ừ đó giúp cho doanh nghiệp t ừng b ước tăng c ường s ự kêết nốếi v ới t ừng ng ười lao động Đảm bảo răềng nhân viên seẫ dành tr ọn th ời gian ở trên cống ty t ập trung vào cống vi ệc mà khống làm lãng phí th ời gian vào vi ệc l ướt web và gi ải trí trên Internet. - 1.3. Đốếi tượng nghiên cứu: Nghiên cứu các ngốn ngữ hốẫ trợ quá trình xây dựng s ản ph ẩm: - Nghiên cứu các phâền mêềm hốẫ trợ quá trình xây d ựng s ản ph ẩm: Visual Studio, Microsoft SQL Server,… 1.4. Phạm vi nghiên cứu: - Các hình thức quản lý nhân viên truyêền thốếng. - Những yêu câều quản lý nhân viên của các nhà lãnh đạo 6 ĐỒỒ ÁN CDIO 2 – CS347 7 ĐỒỒ ÁN CDIO 2 – CS347 PHẦỒN I: CONCEIVE (Ý TƯỞNG) 1.1. ĐÊỒ XƯỚNG Ý TƯỞNG SẢN PHẨM (CÁ NHẦN) 1.1.1. Thành Viên 1 Họ &Tên (Sinh viên): Hoàng Văn Tiêến Chuyên ngành: Cống Nghệ Phâền Mêềm. Tên Ý tưởng (Sản phẩm): Quản lý nhần viến từ xa. Ngày/Tháng/Năm: 5/9/2017. a. Mố tả ý tưởng sản phẩm: Ngày nay, có râết nhiêều phâền mêềm quản lý nhân viên từ xa ra đời và được đâều tư phát triển mạnh.. Tuy nhiên, trong quá trình thăm dò thì em thâếy đa sốế các phâền mêềm chỉ quản lý được thời gian đêến cống ty và thời gian kêết thúc ngày làm vi ệc nh ưng chưa quản lý được trong thời gian làm việc nhân viên đã làm nh ững gì. Phâền mêềm của chúng em đưa ra khống ch ỉ qu ản lý đ ược th ời gian đêến và tan làm của nhân viên mà còn seẫ giao việc nhân viên làm, có dealine c ụ th ể và báo cáo lại vào cuốếi ngày hoặc cuốếi tuâền.Phâền mêềm còn có trang n ội b ộ đ ể tán gâẫu hay đưa ra ý kiêến cá nhân với nhà lãnh đạo Em tin răềng sản phẩm này seẫ khả quan và có tiêềm năng phát triển mạnh hơn nữa sau này. Đánh giá cơ sở kiêến thức của sinh viên - Lập trình ASP.NET, PHP,HTML,CSS… - Photoshop cs5 - Microsoft SQL Server. b. Đánh giá khả năng phát triển của sản phẩm 8 ĐỒỒ ÁN CDIO 2 – CS347 Ước tính sốế lượng người seẫ hưởng lợi từ sản phẩm của bạn Ước tính sốế lượng người seẫ bỏ tiêền ra mua sản phẩm của bạn 10000 50 Liệt kê các loại đốếi tượng seẫ được -Ban giám đốếc của cống ty. hưởng lợi từ ý tưởng sản phẩm của bạn (ít - Nhân viên trong cống ty nhâết là 1,nhiêều nhâết là 5): Trung bình Khá Cao Râết Cao Đánh giá khả năng các nhà đâều tư seẫ bỏ tiêền ra cho ý tưởng sản x phẩm của bạn: Trung bình Khá Cao Râết Cao Ước tính độ khó để phát triển thành cống sản phẩm của X bạn: Ước lượng sốế năm câền thiêết để phát triển sản phẩm của bạn: 6Tháng 9 ĐỒỒ ÁN CDIO 2 – CS347 1.1.2. Thành Viên 2 Họ &Tên (Sinh viên): Huỳnh Thị Thu Th ủy Chuyên ngành: Cống Nghệ Phâền Mêềm. Tên Ý tưởng (Sản phẩm): Phầần mếầm quản lý sách cho thư viện Ngày/Tháng/Năm:5/9/2018. a. Mố tả ý tưởng sản phẩm: Quy trình, phương pháp quản lý toàn bộ sách của trường từ lúc nhập vêề đêến khi cho cán bộ, sinh viên mượn phải được thực hiện một cách chặt cheẫ, nhanh chóng và hiệu quả nhâết. Sốế lượng sách của các trường cũng như việc mượn trả diêẫn ra hăềng ngày là râết lớn nên việc quản lý phải được cống nghệ hóa. Nhăềm mục đích tìm kiêếm, cập nhật, nhăếc nhở những sách mượn quá thời hạn cho phép nhanh chóng hơn. Người mượn seẫ khống câền phải đêến thư viện để tìm sách mà thống qua website để tìm những loại sách câền, cũng nh ư ki ểm tra xem sách đó đã được mượn hay chưa.. Em tin răềng sản phẩm này seẫ khả quan và có tiêềm năng phát tri ển m ạnh hơn nữa sau này. Đánh giá cơ sở kiêến thức của sinh viên - HTML - C# Winform - Photoshop CS và Illustrator CS b. Đánh giá khả năng phát triển của sản phẩm Ước tính sốế lượng người seẫ hưởng lợi từ sản phẩm của bạn 1000 10 ĐỒỒ ÁN CDIO 2 – CS347 Ước tính sốế lượng người seẫ bỏ tiêền ra 20 mua sản phẩm của bạn Liệt kê các loại đốếi tượng seẫ được - Tâết cả các trường ĐH, Cao đẳng, hưởng lợi từ ý tưởng sản phẩm của bạn (ít Trung câếp và hệ thốếng trường học nhâết là 1,nhiêều nhâết là 5): Câếp 1, 2, 3. Trung bình Khá Cao Râết Cao Đánh giá khả năng các nhà đâều tư seẫ bỏ tiêền ra cho ý tưởng sản x phẩm của bạn: Trung bình Ước tính độ khó để phát triển thành cống sản phẩm của bạn: Ước lượng sốế năm câền thiêết để phát triển sản phẩm của bạn: Khá Cao Râết Cao x 6 Tháng 11 ĐỒỒ ÁN CDIO 2 – CS347 1.1.3. Thành Viên 3 Họ &Tên (Sinh viên): Phạm Tiêến Vượng Chuyên ngành: Cống Nghệ Phâền Mêềm. Tên Ý tưởng (Sản phẩm): Website đặt phòng khách sạn trong và ngoài nước. Ngày/Tháng/Năm: 5/9/2018. a. Mố tả ý tưởng sản phẩm: Thương mại điện tử (còn gọi là thị trường điện tử, thị trường ảo, ECommerce hay E-Business) là quy trình mua bán ảo thống qua vi ệc truyêền d ữ li ệu giữa các máy tính trong chính sách phân phốếi c ủa tiêếp th ị. T ại đây seẫ tốền t ại m ột mốếi quan hệ thương mại hay dịch vụ trực tiêếp giữa người cung câếp và khách hàng được tiêến hành thống qua Internet. Ngày nay, khi mà xã hội phát triển, đời sốếng của ng ười dân được nâng cao, nhu câều vêề thư giãn, giải trí, đặc biệt là đi du lịch đã trở nên ph ổ biêến và câếp thiêết, nhâết là vào các dịp nghỉ lêẫ, cuốếi tuâền,… Cùng v ới s ự phát tri ển c ủa m ạng internet, khách hàng du lịch đã có thể đăng ký book phòng trực tuyêến thống qua các trang web râết nhanh chóng và tiện lợi. Khách hàng có thể so sánh giá của từng khách sạn và tiện nghi để mà có một lựa ưng ý. 12 ĐỒỒ ÁN CDIO 2 – CS347 Với mong muốến xây dựng thử nghiệm một website thương mại điện t ử du lịch có thể hoạt động tốết và đưa vào thực têế,nhóm em xin tiêến hành đêề tài “xây dựng website đặt phòng trực tuyêến. Đánh giá cơ sở kiêến thức của sinh viên b. - Lập trình ASP.NET, PHP, HTML, CSS… - Photoshop CC và Illustrator CC - Microsoft SQL Server. Đánh giá khả năng phát triển của sản phẩm Ước tính sốế lượng người seẫ hưởng 5000 lợi từ sản phẩm của bạn Ước tính sốế lượng người seẫ bỏ tiêền 10 ra mua sản phẩm của bạn Liệt kê các loại đốếi tượng seẫ được hưởng lợi từ ý tưởng sản phẩm của bạn (ít nhâết là 1,nhiêều nhâết là 5): - Khách sạn - Tâết cả người dùng sử dụng thiêết bị điện thoại smartphone, máy tính … có kêết nốếi internet. Trung bình Khá Cao Râết Cao Đánh giá khả năng các nhà đâều tư seẫ bỏ tiêền ra cho ý tưởng x sản phẩm của bạn: Trung bình Ước tính độ khó để phát Khá Cao Râết Cao X 13 ĐỒỒ ÁN CDIO 2 – CS347 triển thành cống sản phẩm của bạn: Ước lượng sốế năm câền thiêết để phát triển sản phẩm của bạn: 12 Tháng 1.1.4. Thành viên 4: Họ &Tên (Sinh viên): Nguyêẫn Văn Trung Chuyên ngành: Cống Nghệ Phâền Mêềm. Tên Ý tưởng (Sản phẩm): Ứng dụng quản lý học sinh băềng dâếu vân tay Ngày/Tháng/Năm: 5/9/2018 a. Mố tả sản phẩm: Trong cuộc sốếng ngày nay , sốế lượng trường Đại Học trên c ả n ước hâều như rât là nhiêều và sốế lượng sinh viên cũng râết nhiêều , vi ệc qu ản lý sinh viên ngày càng trở nên khó khăn hơn khi ch ỉ đi ểm danh trên lớp vâẫn khống đảm bảo được . Tình trạng hiện nay có râết nhiêều sinh viên bỏ tiêền ra thuê người đi học giùm , điểm danh giùm,…và có c ả thì giùm. Để có thể góp phâền làm giảm những sự việc như trên thì đây có th ể là một ứng dụng có thể góp phâền làm thay đổi điêều đó. Ứng dụng hoạt động râết đơn giản và khống mát nhiêều th ời gian nhưng đảm bảo được . Sinh viên chỉ câền đi học và in dâếu vân tay vào trước cửa , giáo viên seẫ kiểm tra sinh viên đó có đi học hay khống thống qua màn hình hiển thị dâếu vân tay. Đánh giá cơ sở kiêến thức của sinh viên - Lập trình C , Java,.. Lập trình ASP.NET, PHP, HTML, CSS… b. Đánh giá khả năng phát triển của sản phẩm 14 ĐỒỒ ÁN CDIO 2 – CS347 Ước tính sốế lượng người seẫ hưởng lợi từ sản phẩm của bạn 5000 Ước tính sốế lượng người seẫ bỏ tiêền ra mua sản phẩm của bạn 150 Liệt kê các loại đốếi tượng seẫ được hưởng lợi từ ý tưởng sản phẩm của bạn (ít nhâết là 1,nhiêều nhâết là 5): Tâết cả các trường ĐH, Cao đẳng, Trung câếp và hệ thốếng trường học Câếp 1, 2, 3. Trung bình Khá Đánh giá khả năng các nhà đâều tư seẫ bỏ tiêền ra cho ý tưởng sản phẩm của bạn: Cao Râết Cao x Trung bình Khá Cao Râết Cao Ước tính độ khó để phát triển thành cống sản x phẩm của bạn: 15 ĐỒỒ ÁN CDIO 2 – CS347 Ước lượng sốế năm câền thiêết để phát triển sản phẩm của bạn: 6 tháng 1.2. ĐÁNH GIÁ Ý TƯỞNG SẢN PHẨM TRONG NHÓM - Tên ý tưởng sản phẩm:”Phầần mếầm quản lý nhần viến từ xa”. - Ngày 10 tháng 9 năm 2018 Liệt kê 3 mảng kiêến thức chuyên ngành câền thiêết cho vi ệc phát tri ển s ản ph ẩm Chuyên Ngành 1 Thành viên 1 Lập trình ASP.NET Thành viên 2 Lập trình Winform C# Thành viên 3 Lập trình PHP Chuyên Ngành 2 Chuyên Ngành 3 Lập trình hướng Hệ quản trị cơ sở dữ đốếi tượng liệu Lập trình hướng đốếi tượng Lập trình ASP.NET Lập trình Java Hệ quản trị cơ sở dữ liệu Liệt kê các loại đốếi tượng hưởng lợi từ sản phẩm Đốếi Tượng 1 Đốếi Tượng 2 Thành viên 1 Người dùng cuốếi Nhà lãnh đạo Thành viên 2 Người dùng cuốếi Thư viện các trường Thành viên 3 Người dùng cuốếi Các khách sạn 16 ĐỒỒ ÁN CDIO 2 – CS347 Ước tính sốế lượng người seẫ hưởng lợi từ sản phẩm của bạn Thành viên 1 Thành viên 2 Thành viên 3 10000 1000 5000 Ước tính sốế lượng người seẫ bỏ tiêền ra mua sản phẩm của bạn Thành viên 1 Thành viên 2 Thành viên 3 50 20 10 Thành viên 4 Đánh giá khả năng các nhà đâều seẫ bỏ tiêền ra để phát tri ển sản ph ẩm c ủa b ạn Trung bình Khá Thành viên 1 Cao Râết Cao x Thành viên 2 X Thành viên 3 x Thành viên 4 Ước lượng sốế năm sản phẩm đã nêu seẫ ở trên thị trường cho đêến trước: Thành viên 1 Thành viên 2 Thành viên 3 10 năm 10 năm 7 năm Liệt kê những sản phẩm thực têế hay sản phẩm tiêềm năng có thể thay thêế sản phẩm hay ý tưởng sản phẩm đã nêu: Thành viên 1 Thành viên 2 Thành viên 3 Thành viên 4 Ước lượng độ khó trong việc phát triển thành cống ý tưởng sản phẩm đã nêu: 17 ĐỒỒ ÁN CDIO 2 – CS347 Trung bình Thành viên 1 x Thành viên 2 x Thành viên 3 Khá Cao Râết Cao x Ước lượng thời gian câền thiêết để phát triển đâềy đủ sản phẩm đã nêu: Thành viên 1 Thành viên 2 Thành viên 3 6 tháng 6 tháng 12 tháng 1.3. Ý TƯỞNG ĐÊỒ XUẦẤT - Tên nhóm: Nhóm SE2. - Nhóm trưởng: Hoàng Văn Tiêến - Thành viên:  Huỳnh Thị Thu Thủy.  Phạm Tiêến Vượng.  Nguyêẫn Văn Trung - Tên sản phẩm: phâền mêềm quản lý nhân viên từ xa - Ý tưởng sản phẩm : o Xây dựng 1 phâền mêềm quản lý nhân viên giúp các nhà lãnh đ ạo quản lý nhân viên dêẫ dàng và nhanh chóng h ơn . M ọi thao tác ch ỉ câền ngốềi tại nhà, truy cập trang web để xem và đánh giá các nhân viên. - Phạm vi nghiên cứu: o Vêề thời gian: Từ 5/9/2018 đêến 21/10/2018. o Vêề nội dung:  Quản lý thời gian làm việc, châếm cống và tính l ương cho nhân viên . 18 ĐỒỒ ÁN CDIO 2 – CS347  Đưa ra cống việc cụ thể và có dealine để đánh giá hi ệu suâết làm việc của nhân viên.  Thốếng kê báo cáo chi tiêết vêề cống việc cho qu ản lý vào cuốếi ca. 19 ĐỒỒ ÁN CDIO 2 – CS347 PHẦỒN II: DESIGN (PHẦN TÍCH VÀ THIÊẤT KÊẤ) 2.1. KHẢO SÁT HIỆN TRẠNG Ngày nay cống ngh ệ phát tri ển đòi h ỏi nhiêều vâến đêề ph ải t ự đ ộng hóa, độ chính xác cao. Doanh nghiệp đâều t ư khá nhiêều vào vi ệc qu ản lý nhân s ự Đa sốế các cống ty ở vi ệt nam khống ki ểm soát đ ược th ời gian, ý th ức làm việc của nhân viên do quy đ ịnh, n ội quy cống ty khống đ ược chu ẩn hóa khống ki ểm soát đ ược tiêến đ ộ th ực hi ện cống vi ệc c ủa nhân viên do thiêếu các cống cụ hốẫ tr ợ. những sai sót và ch ậm trêẫ c ủa nhân viên trong vi ệc châếm cống, tính lương. dữ liệu nhân viên còn phân tán, khống t ập trung. 2.2. BIỂU ĐỒỒ USE CASE  Tác nhân : - Visitor : Đây là khách hàng vãng lai, h ọ chỉ có vài ch ức năng và ch ỉ khi đăng ký mới có thể sử dụng được đâềy đủ các chức năng khách hàng. - Khách hàng: Đây là khách hàng chính thức cảu Website sau khi đăng ký. - Nhân viên. - Admin. USE CASE Tổng Quát: 20
- Xem thêm -

Tài liệu liên quan

Tài liệu vừa đăng