GVHD: Th c sỹ: NGUY N TH KIM PHƯ NG
L IăM ăĐ U
NgƠy nay Công ngh thông tin đư tr thƠnh một ph n t t y u c a cuộc s ng con
ng i, có ng i đư nói rằng n c Mỹ hùng m nh một ph n lƠ nh vƠo Công ngh thông
tin. N u lúc tr c Công ngh thông tin lƠ một đi u vi n t ng thì gi đơy nó đư tr thành
một ph n r t không th thi u trong t t c các lĩnh v c từ y h c, kinh doanh đ n c giáo
dụcầ
Đ t n c ta đang ngƠy một phát tri n, đang c gắng hòa nh p và rút
ngắn kho ng cách v i th gi i, vi c n c ta tr thành thành viên c a WTO đư đ c
các nhà kinh doanh chú ý đ n vƠ đơu t ngƠy cƠng nhi u vào Vi t Nam. Vì v y đ
không b quá l c h u, đ rút ngắn kho ng cách v i các n c, đ đáp ng yêu c u
t t y u c a các nhƠ đ u t vƠo Vi t Nam vƠ đ các nhƠ kinh doanh trong n c có
đ s c c nh tranh v i n c ngoƠiầ thì bắt buộc ph i đ u t cho Công ngh thông
tin mà đơy chính xác lƠ các ph n m m tin h c dùng cho các công ty, b nh vi n
v.vầ Vi c áp dụng các ph n m m tin h c vƠo các lĩnh v c giúp nâng cao tính hi u
qu và chính xác c a công vi c, ngoài ra còn ti t ki m th i gian và gi m b t m t
nh c cho con ng i khi n h th ng công vi c ho t động nh p nhƠng h n
Nhu c u th c t c a xã hội đòi h i con ng i ph i luôn năng động và
sáng t o đ t o ra ngày càng nhi u s n phẩm cho xã hội. Các công ty luôn luôn
phát tri n, các h s tuy n vào s nhi u lên vì v y đòi h i ph i c n r t nhi u nh ng
kho ch a h s đ l u tr h s c a nhơn viên khi vƠo công ty. đ gi m đi nh ng
b t c p trong công tác qu n lý nhân s vƠ l ng trong công ty, gi i pháp hi u qu
nh t hi n nay lƠ đ u t công ngh và thi t b hi n đ i, ng dụng công ngh thông
tin, t động hoá trong đi u hành và qu n lý nhân s đ nâng cao ch t l ng phục
vụ, đ i m i ph ng th c qu n lý, tăng năng xu t hi u qu . .. Đó lƠ nh ng nội
dung c b n đ c p đ n trong đ tài này.
Hôm nay em ch n đ tƠi t t nghi p lƠ “ph năm mă qu nălýă nhơnă s ”. Ai cũng
bi t công ty nƠo cũng v y mu n t n t i vƠ phát tri n thì ph i có nhơn t con ng i; Cùng
v i t c độ phát tri n m nh m c a Công ngh thông tin các l p trình viên đư phát minh
ra nhi u ph n m m h u ích nhằm phục vụ cho công vi c c a con ng i vƠ ph năm mă
qu nă lýă nhơnă s ă cũng lƠ một trong nh ng v n đ con ng i quan tơm nhi u nh t, nó
giúp cho công tác nghi p vụ c a các công ty gi m thi u t i đa nh ng v t v trong công
vi c giúp cho vi c l u tr h s d dƠng h n gi m thi u di n tích các kho vƠ th m chí lƠ
không c n
tr
Đ tƠi qu n lý nhơn s lƠ một đ tƠi không ph i lƠ m i, hi n t i trên th
ng cũng có r t nhi u các ph n m m c a các Công ty ph n m m có ch c năng
SVTH: Tr n Th Y n Linh
1
GVHD: Th c sỹ: NGUY N TH KIM PHƯ NG
t ng t vƠ chuyên nghi p, nh ng vì mong mu n có th tìm hi u một ph n ki n
th c nh nhoi trong một sa m c Công ngh thông tin nên em đư đi vƠo tìm hi u v
c c u t ch c vƠ phát tri n công ty đ có th vi t ra một ph năm măqu nălýănhơnă
s ă nhằm phục vụ cho l i ích c a công ty. ng dụng ph n m m c a em có th
ch a hoƠn ch nh vƠ còn nhi u thi u sót nh ng đó lƠ s c gắng c a em trong b c
đ u hòa nh p vƠo môi tr ng lƠm vi c bên ngoƠi vƠ ti p xúc ch p ch ng v i Công
ngh thông tin. Em mong quý th y cô trong khoa có th t o đi u ki n giúp đ em
hoƠn thƠnh đ tƠi t t h n
Ch ng trình ph nă m mă qu nă lýă nhơnă s ă ă c a em đ c l p trình bằng
ngôn ng l p trình C#, ch y trên n n NetFramwork vƠ k t n i bằng c s SQL,
Ph n m m nƠy giúp công ty qu n lý h s , l ng, ch độ c a nhơn viên giúp gi m
t i b t vi c tìm ki m m t th i gian mƠ hi u qu vƠ tính chính xác v n cao
Ph
Em xin chơn thƠnh c m n s giúp đ t n tình c a th c sĩ Nguy n Th Kim
ng trong th i gian qua đ giúp em có th hoƠn thƠnh đ tƠi nƠy
LÝ DO CH NăĐ TÀI
Mỗi l n mu n tìm h s c a một nhơn viên nƠo đó trong công ty
ng i qu n lý nhân s l i ph i tìm l n l t trong kho ch a xem h s nhơn viên đó
nằm đơu. Nh v y m t r t nhi u th i gian mà có khi không tìm ra do h s nhơn
viên quá nhi u. Công vi c l u tr h s r t th công h u h t các khâu làm cho s
l ng nhân viên tham gia vào vi c l u tr h s s nhi u lên.Vi c th ng kê báo
cáo hƠng tháng, hƠng năm s gặp r t nhi u khó khăn n u thông tin nhân viên ngày
càng nhi u.
Khi có nhân viên trong công ty thôi vi c ng i qu n lý nhân viên
công ty ph i tìm trong kho xem h s đó đơu đ chuy n sang kho l u tr thôi
vi c. N u hàng ngày c lặp đi lặp l i nhi u l n nh v y ng i qu n lý nhân s s
gặp r t nhi u khó khăn trong công tác l u tr và qu n lý.
Quản lý nhân sự là một trong nh ng v n đ then ch t trong m i công
ty. Qu n lý nhân s không t t s d n đ n nhi u v n đ b t c p trong công ty.
Chúng ta luôn th y nh ng tình tr ng ch m nh m công hoặc l u tr sai thông tin
nhơn viên, nh v y s d n đ n nh ng nh ng xáo trộn khi phát l ng.... Vì v y yêu
c u đặt ra đơy lƠ lƠm th nƠo đ có th l u tr h s vƠ l ng c a nhân viên một
cách hi u qu nh t, giúp cho nhân viên trong công ty có th yên tâm và tho i mái
làm vi c đ t k t qu cao.
NgoƠi nh ng lý do trên còn có một lý do khi n em quy t đ nh ch n đ tƠi t t
nghi p lƠ “ph năm măqu nălýănhơnăs ” lƠ em mong mu n ph n m m qu n lý
SVTH: Tr n Th Y n Linh
2
GVHD: Th c sỹ: NGUY N TH KIM PHƯ NG
nhơn s s lƠ ng i hỗ tr đắc l c cho vi c qu n lý nhơn s c a công ty. B n
không c n thi t ph i bi t nhi u v tin h c, b n v n có th sử dụng ph n m m qu n
lý nhơn s một cách hi u qu . Giao di n thu n ti n d sử dụng c a ch ng trình s
luôn khi n b n c m th y th t tho i mái khi sử dụng ph n m m nƠy.
LụăDOăCH NăCỌNGăTYăTNHHăGIAăPHANăLÀMăĐ NăV ăTH CăT P
Công ty TNHH GiaPhan đ c thƠnh l p vƠo năm 1994 theo Lu t doanh
nghi p Vi t Nam. Ngay từ khi m i thƠnh l p, công ty TNHH GiaPhan đư từng
b c khắc phúc nh ng khó khăn thi u th n ban đ u đ a vi c kinh doanh vƠo n
đ nh, đ ng th i không ngừng v n lên vƠ t hoƠn thi n v m i mặt, s n phẩm do
công ty kinh doanh luôn đáp ng đ c nhu c u c a khách hƠng v s l ng, ch t
l ng vƠ th i gian v i giá c h p lý.Khi m i thƠnh l p công ty gặp r t nhi u khó
khăn nh : nhơn s c a công ty ch a đ c hoƠn ch nh, trình độ am hi u kinh doanh
còn ít nên còn khó khăn trong vi c ti p c n v i các chi n l c kinh doanh vƠ th
tr ng c nh tranh đ y khắc nghi t,ầ nh ng v i s nỗ l c v n lên c a mình,công
ty đư từng b c khắc phục khó khăn ban đ u.
Vì ng ng mộ vƠ khơm phục nh ng gì h đư gặp ph i vƠ v t qua, mong
mu n h c đ c nhi u đi u n i h vƠ có th hoƠn thƠnh t t đ tƠi c a mình h n nên
em đư xin th c t p công ty TNHH Gia Phan
SVTH: Tr n Th Y n Linh
3
GVHD: Th c sỹ: NGUY N TH KIM PHƯ NG
M CL C
Contents
L I M Đ Uầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầ1
LÝ DO CH N Đ TÀIầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầ...2
LÝ DO CH N CỌNG TY TNHH GIA PHAN LÀM Đ N V TH C T Pầầầầầầầầ.3
T NG QUAN V H TH NG THỌNG TIN QU N Lệ NHÂN S .......................................... 3
I.ăTìmăhiểuăs ăl
căv h ăth ngăthôngătinăqu nălý ..................................................................... 3
II.1ăKháiăni măh ăth ngă- h ăth ngăthôngătinăậ h ăth ngăthôngătinăqu nălí ............................. 3
II.2.ăMộtăvƠiăkháiăni măliênăquanăđ năquyătrìnhăqu nălýăănhơnăs ........................................... 3
- Ch ăđộăb oăhiểmă:. ...................................................................................................................... 3
- Ch ăđộăthaiăs n :.......................................................................................................................... 3
- Khenăth
ng :. ............................................................................................................................ 3
III.1.ăQuyătrìnhăăbƠiătoánăqu nălýănhơnăs : ................................................................................ 3
III.2.ăM cătiêuăc năđ tăđ nă:......................................................................................................... 3
III.4.Môăhìnhădòngăch yăd ăli uă(DFD) ...................................................................................... 3
III.4.1ăS ăđ ăm căng ăc nhă: ....................................................................................................... 3
III.4.2ăS ăđ ăm că0: ...................................................................................................................... 3
III.4.5ăăXơyăd ngăcácăth căthểă,m iăquanăh ăgi aăcácăth căthể ................................................ 3
III.4.5.1ăXơyăd ngăcácăth căthểă: ................................................................................................. 3
III.4.5.1ăXơyăd ngăcácăth căthểă: ................................................................................................. 3
III.4.5.2ăM iăquanăh ăgi aăcácăth căthể: ..................................................................................... 3
II.4.6ăMôăhìnhăth căthểăE-R (Entity Relationship) : .................................................................. 3
II.4.7ăăL
căđ ăquanăh ă: .............................................................................................................. 3
II.4.8ăăMôăHìnhăD ăLi uăQuanăH .............................................................................................. 3
III.4.9ăăThi tăk ăc ăs ăd ăli uăv tălý ............................................................................................. 3
III.5.1ăFormăThi tăK ................................................................................................................... 3
Form chính ...................................................................................................................................... 3
Form T o Ng
i Dùng ................................................................................................................... 3
Form Phơn Quy n ........................................................................................................................... 3
Form Phơn Quy n ........................................................................................................................... 3
Form Đăng Nh p............................................................................................................................. 3
SVTH: Tr n Th Y n Linh
4
GVHD: Th c sỹ: NGUY N TH KIM PHƯ NG
Form H S Nhơn Viên ........................................................................................................................ 3
Form Ch c Vụ ................................................................................................................................ 3
III.5.2.FormăCh y ......................................................................................................................... 3
T NG K T VÀ ĐỄNH GIỄ ......................................................................................................... 3
IV.2.1.
u đi m: ............................................................................................................................. 3
IV.2.2. Khuy t đi m: ...................................................................................................................... 3
IV.2.3.ăăH
ngăphátătriểnăc aăph năm mă: ................................................................................. 3
K TăLU N .................................................................................................................................... 3
CH
NGăI
C ăS ăLụăTHUY T
T NG QUAN V H TH NG THÔNG TIN QU N
LÍ NHÂN S
I.ăTìmăhiểuăs ăl
căv ăh ăth ngăthôngătinăqu nălý
* Tìm hiểuăs ăl
c v thông tin
Thông tin là s ph n ánh s v t, s vi c, hi n t
các ho t động c a con ng
ng c a th gi i khách quan và
i trong đ i s ng xã hội. Đi u c b n lƠ con ng
i thông qua
vi c c m nh n thông tin lƠm tăng hi u bi t cho mình và ti n hành nh ng ho t động có ích
cho cộng đ ng.
Môi tr
ng v n động thông tin lƠ môi tr
l c t nhiên hoặc nhân t o. Kênh liên l c th
hay n i v i con ng
i. Con ng
ng truy n tin, nó bao g m các kênh liên
ng n i các thi t b c a máy móc v i nhau
i có hình th c liên l c t nhiên và cao c p là ti ng nói,
từ đó nghĩ ra ch vi t. Ngày nay nhi u công cụ ph bi n thông tin đư xu t hi n : máy in,
đi n tín, đi n tho i, phát thanh truy n hình, phim nhầ.
SVTH: Tr n Th Y n Linh
5
GVHD: Th c sỹ: NGUY N TH KIM PHƯ NG
* Khái ni m thông tin
Thông tin là tin t c mƠ con ng
bao g m nh ng tri th c v đ i t
i trao đ i v i nhau, hay nói rộng h n thông tin
ng.
Theo quan đi m c a nhà qu n lí thì thông tin là nh ng thông báo, s li u dùng làm
c s cho vi c ra các quy t đ nh. Các tài li u này chia làm 4 lo i :
- Tài li u, s li u có ích cho vi c ra quy t đ nh : thông tin v năng su t, giá thành,
doanh thuầ
- Tài li u s li u dùng ra quy t đ nh sau này : thông tin d tr
- Tài li u, s li u không liên quan đ n vi c ra quy t đ nh : t li u, s li u thừaầ
- Tài li u, s li u gi do các đ i th tung ra gây nhi u.
Có nhi u cách phân lo i thông tin. Chúng ta quan tơm đ n cách phân lo i d a vƠo đặc
tính liên tục hay r i r c c a tín hi u v t lý.
* Các lo i thông tin qu n lí
- Thông tin qu n lí là nh ng d li u đ
c xử lí và sẵn sàng phục vụ công tác qu n
lí c a t ch c. Có 3 lo i thông tin qu n lí trong 1 t ch c, đó lƠ thông tin chi n l
c,
thông tin chi n thu t vƠ thông tin đi u hành.
- Thông tin chi n l
c là : thông tin sử dụng cho chính sách dài h n c a t ch c,
ch y u phục vụ cho các nhà qu n lí cao c p khi d đoán t
ng lai. Lo i thông tin này
đòi h i tính khái quát, t ng h p cao. D li u đ xử lý ra lo i thông tin nƠy th
bên ngoài t ch c. Đơy lƠ lo i thông tin đ
c cung c p trong nh ng tr
ng là từ
ng h p đặc bi t.
- Thông tin chi n thu t : là thông tin sử dụng cho chính sách ngắn h n, ch y u
phục vụ cho các nhà qu n lí phòng ban trong t ch c. Lo i thông tin này trong khi c n
mang tính t ng h p v n đòi h i ph i có m c độ chi ti t nh t đ nh d ng th ng kê. Đơy lƠ
lo i thông tin c n đ
c cung c p đ nh kỳ.
- Thông tin đi u hành : (thông tin tác nghi p) sử dụng cho công tác đi u hành t
ch c hàng ngày và ch y u phục vụ cho ng
Lo i thông tin này c n chi ti t, đ
Đơy lƠ lo i thông tin c n đ
i giám sát ho t động tác ngh êp c a t ch c.
c rút ra từ quá trình xử lý các d li u trong t ch c.
c cung c p th
ng xuyên
* Vai trò c a thông tin trong t ch c
SVTH: Tr n Th Y n Linh
6
GVHD: Th c sỹ: NGUY N TH KIM PHƯ NG
Thông tin có vai trò r t quan tr ng đ i v i ng
i lưnh đ o, qu n lí trong m i t
ch c ho t động đ hoàn thành các mục tiêu ngắn h n, trung h n và dài h n. Công vi c
lưnh đ o và qu n lí đòi h i thông tin ph i chính xác và k p th i đ ra các quy t đ nh đúng
đắn, đem l i hi u qu trong các ho t động.
Ch t l
là y u t r t quan tr ng ch sau y u t con ng
i trong công vi c lưnh đ o và qu n lí. V n
đ ch y u hi n nay đang đặt ra cho nh ng ng
th
ng xuyên ph i xử lý kh i l
đắn.V i kh i l
ng và tính k p th i c a thông tin
i lƠm công tác lưnh đ o v qu n lí là
ng thông tin r t l n đ đ ra đ
c các quy t đ nh đúng
ng thông tin càng l n vƠ cƠng đa d ng thì vi c xử lý và qu n lí thông tin
cƠng khó khăn.
II.1 Khái ni m h th ng - h th ng thông tin ậ h th ng thông tin qu n lí
* Khái ni m h th ng.
- H th ng: là t ng th g m các bộ ph n hoặc các ph n tử khác nhau có m i quan h tác
động qua l i v i nhau vƠ đ
c sắp x p theo một trình t nhằm t o thành một ch nh th
th ng nh t, có nh ng tính ch t m i, có kh năng th c hi n một s ch c năng hoặc mục
tiêu nh t đ nh.
* Các y u t c ăb n c a h th ng :
- Môi tr
ng: là t t c các y u t , đi u ki n nằm bên ngoài h th ng có nh h
ng đ n
k t qu ho t động c a h th ng.
- Y u t đ u vào, ra :
+ Đ u vào : T p h p các tác động có th c a môi tr
+ Đ u ra : T p h p các tác động ng
ng lên h th ng
c l i c a h th ng lên môi tr
ng.
- C u trúc h th ng : Là s sắp x p các bộ ph n hoặc ph n tử bên trong c a một h th ng
và m i quan h qua l i gi a chúng.
- Mục tiêu c a h th ng : Là tr ng thái mong mu n c a h th ng sau một th i gian nh t
đ nh.
* H th ng thông tin
SVTH: Tr n Th Y n Linh
7
GVHD: Th c sỹ: NGUY N TH KIM PHƯ NG
H th ng thông tin là một t p h p nhi u thành ph n có ch c năng thu th p, l u
tr , xử lý và phân ph i thông tin đ hỗ tr cho vi c làm quy t đ nh đi u hành trong một
t ch c
H th ng thông tin t i thi u bao g m con ng
i, quy trình, vƠ d li u. Con ng
i
tuơn theo quy trình đ xử lý d li u t o ra thông tin.
* H th ng thông tin qu n lí
H th ng thông tin qu n lí là h th ng có nhi m vụ cung c p các thông tin c n
thi t phục vụ cho vi c qu n lí đi u hành một t ch c. Thành ph n chi m v trí quan tr ng
trong h th ng thông tin qu n lí là một c s d li u h p nh t ch a các thông tin ph n
ánh c u trúc nội t ng c a h th ng và các thông tin v các ho t động di n ra trong h
th ng.
V i h t nhân là c s d li u h p nh t, h th ng thông tin qu n lí có th hỗ tr cho
nhi u lĩnh v c ch c năng khác nhau vƠ có th cung c p cho các nhà qu n lí công cụ và
kh năng d dàng truy c p thông tin, h th ng thông tin qu n lí có các ch c năng chính :
+ Thu nh p, phơn tích vƠ l u tr các thông tin một cách h th ng, nh ng thông tin
có ích đ
c c u trúc hoá đ có th l u tr vƠ khai thác trên các ph
ng ti n tin h c.
+ Thay đ i, sửa ch a, ti n hành tính toán trên các nhóm ch tiêu, t o ra thông tin
m i.
+ Phân ph i và cung c p thông tin
H th ng thông tin th
-
Các ph n c ng
-
Ph n m m.
-
Các h m ng
-
D li u
-
Con ng
ng đ
c c u thành b i :
i trong h th ng thông tin
II.2. Một vài khái ni măliênăquanăđ n quy trình qu n lý nhân s
SVTH: Tr n Th Y n Linh
8
GVHD: Th c sỹ: NGUY N TH KIM PHƯ NG
- Nhân s : là ngu n lao động c a công ty, thành hay b i c a công ty phụ thuộc vào y u
t này, là một quá trình ho t động t o ra n n kinh t cho b n thân và s phát tri n cho xã
hội.
-L
ngăă:ălà kho ng ti n nh n đ
c c a nhân viên, sau khi hoàn thành công vi c đ
c
tính d a trên công lao động c a mỗi nhân viên.
- H uătríă:ălƠ nhơn viên khi đ n độ tu i nghĩ h u vƠ không th làm vi c đ
đ
ch
c n a, s
ng ch độ này theo thâm niên công tác t i n i lƠm vi c .
- Ch ăđộăb oăhiểmă:ălƠ ch độ mƠ mỗi nhơn viên đ u đ
mƠ nhơn viên đóng phí b o hi m theo m c l
c nh n, tùy theo m c l
ng
ng đó, trong đó bao g m b o hi m y t ,
b o hi m xư hội vƠ khi không có kh năng lƠm vi c nhơn viên v n đ
ch
ng ch độ
nƠy quy theo m c đóng phí c a nhơn viên đó.
- Ch ăđộăthaiăs n : lƠ ch độ mƠ nhơn viên nƠo nghĩ sinh cũng đ
c nh n phụ c p theo
quy t đ nh t i n i lƠm vi c c a mình
- Khenăth
ng : lƠ hình th c khuy n khích nhơn viên lao động t t,đ
c áp dụng cho h u
h t t t các công ty, mỗi nhơn viên hoƠn thƠnh công vi c t t hoặc có thƠnh tích t t đ u
đ
c nh n.
- Kỷ Lu t : Là hình th c ph t khi mỗi nhân viên trong công ty vi ph m quy đ nh c a công
ty hoặc làm vi c không hi u qu
III.1. Quy trình bài toán qu n lý nhân s :
Quản lý nhân sự lƠ một trong nh ng công vi c vô cùng quan tr ng, góp ph n
quy t đ nh s thƠnh b i c a một công ty, do nhu c u th ti n nh v y. Em đư nghiên c u
mô hình các công ty trong vƠ ngòai n c v qu n lý nhơn s . Hi n t i ph n m m qu n lý
nhơn s cho công ty tin h c vi n thông ĐƠ Nẵng ậVNPT (47-Tr n Phú.
Ph n m m qu n lý nhơn s đ phục vụ công tác qu n lý nhơn s , người quản lý có
kh năng bao quát vƠ đi u hƠnh nhơn s , ch u trách nhi m đ a ra các thống kê, báo cáo
đ nh kỳ vƠ th ng xuyên v tình hình ho t động c a công ty. Các khơu chuyên trách khác
c a nhơn s s do Nhân viên trong bộ ph n nhơn s qu n lý đ m nhi m. Qu n lý nhơn s
s có các bộ ph n chuyên trách riêng cho các công vi c liên quan đ n nghi p vụ nhơn s :
Bộ ph n quản lý nhân sự th c hi n các công vi c nh nhập thông tin về
nhân sự, nhập bộ phận hoặc phòng ban khi có thêm bộ phận hoặc phòng ban
mới…
SVTH: Tr n Th Y n Linh
9
GVHD: Th c sỹ: NGUY N TH KIM PHƯ NG
Bộ ph năquản lý chế độ th c hi n qu n lý các ch độ c a nhơn viên trong
công ty nh ch độ khen th ng, ch độ kỷ lu t, ch độ thai s nầ.
Bộ ph n quản lý tiền lương th c hi n qu n lý thông tin liên quan v l ng
c a nhơn viên nh b ng công, lƠm thêm gi , ầ..
Bộ ph n quản lý hưu trí th c hi n qu n lý các thông tin liên quan đ n nhơn
viên thuộc di n h ng ch độ nghĩ h u hoặc nghĩ h u tr c tu i đ cơn
bằng đ c l ng h u cho nhơn viên
Bộ ph n quản lý tạm ứng th c hi n vi c qu n lý thông tin t m ng l ng
c a nhơn viên trong tháng ti n cho bộ ph n k toán đ y đ thông tin h n
khi tính l ng hƠng tháng cho nhơn viên
Tra c u thông tin nhơn viên theo một tiêu chí nƠo đó
NgoƠi ra, h th ng còn giúp người quản trị qu n lý nhân sự thông qua các
nhóm người dùng bằng cách cung c p quy n sử dụng các ch c năng t ng ng v i
quy n h n đ c ki m soát thông qua các tài khoản đăng nh p nhằm lƠm b o m t h n h
th ng qu n lý nhơn s .
III.2. Mục tiêu c n đ t đ n :
Nghiên c u bƠi toán qu n lý nhơn s nói chung vƠ bƠi toán qu n lý nhơn s c a
công ty Tin h c Vi n Thông ĐƠ Nẵng -VNPT nói riêng đ thi t k vƠ l p trình ph n
m m nhằm hỗ tr công tác qu n lý c a công ty.
D ki n l p trình ph n m m qu n lý nhơn s
công ty Tin H c Vi n Thông ĐƠ
Nẵng -VNPT đ t đ c các mục tiêu chính sau:
+Cập nhật h s nhơn viên m i vƠo công ty
+Cập nhật phòng ban hoặc bộ ph n khi công ty phát sinh thêm các bộ ph n hoặc
phòng ban m i.
+Cập nhật ch độ h u trí cho nhân viên khi nhân viên trong công ty đ n độ tu i
h ng ch độ l ng h u,hoặc v h u tr c tu i h u trí ầ.
+Cập nhật t m ng khi công ty có nhơn viên vì một lý do nƠo đó có th d c t m
ng tr c s l ng mƠ nhơn viên c nầ.
+Quản lý danh mục cho công ty nh trình độ, ch c danh, lo i h p đ ngầ.
+Quản lý ch độ cho nhơn viên giúp cho nhơn viên đ c h ng các ch độ u
đưi cũng nh kỷ lu t c a công ty c a công ty .
+Tìm kiếm, tra cứu thông tin nhân viên trong công ty
+Kết xuất b ng th ng kê danh sách nhân viên
+Kết xuất b ng công trong công ty
+Kết xuất phi u lƠm thêm gi , nh ng ng i tham gia b o hi m trong công tyầ
SVTH: Tr n Th Y n Linh
10
GVHD: Th c sỹ: NGUY N TH KIM PHƯ NG
III.3. T NGăQUÁTăH ăTH NGăCH CăNĔNGăQU NăLụăNHÂNăS
QU NăLụăNHÂNăS
H
th ng
Đăng
nh p
h
th n
Đ i
m t
khẩu
Phân
quy n
Qu n
lý
danh
mục
Qu n
lý
nhân
s
Qu n
lý ch
độ
Trình
độ
C p
nh t
nhân
viên
B o
hi m
Dân
tộc
Tôn
giáo
Qu c
t ch
Kỷ
lu t
SVTH: Tr n Th Y n Linh
Đăng
Ch c
Xu t
danh
Thôi
C p
nh t
BP
C p
Nh t
Phòng
ban
khen
th ng
C
ph n
cty
Thâm
niên
Qu n
lý
ti n
l ng
Đi u
ch nh
HSL,
LCB
Tính
l ng
Chi
ti t
C p
nh t
T m
ng
C p
nh t
Tra
c u
TT
Nhân
viên
B ng
l ng
NV
Ch
Độ
Th ng
kê
báo
cáo
Tr
giúp
TK NV
đ n th i
h n
nâng
l ng
H ng
d n sử
dụng
TK NV ch a có
quy t đ nh l ng
TK NV đ n tu i v
h u
TK NV sắp hêt h p
11
đ ng
BC l
ng t ng h p
GVHD: Th c sỹ: NGUY N TH KIM PHƯ NG
III.4.Môăhìnhădòngăch yăd ăli uă(DFD)
III.4.1ăS ăđ ăm căng ăc nhă:
SVTH: Tr n Th Y n Linh
12
GVHD: Th c sỹ: NGUY N TH KIM PHƯ NG
III.4.2 S đ m c 0:
SVTH: Tr n Th Y n Linh
13
GVHD: Th c sỹ: NGUY N TH KIM PHƯ NG
III.4.3ăS ăđ m c 1
+ăQu nălýădanhăm c
SVTH: Tr n Th Y n Linh
14
GVHD: Th c sỹ: NGUY N TH KIM PHƯ NG
+ Quản lý nhân sự :
+ Quản lý Chế Độ
SVTH: Tr n Th Y n Linh
15
GVHD: Th c sỹ: NGUY N TH KIM PHƯ NG
+ Quản lý Lương:
+ Thống Kê, báo cáo:
SVTH: Tr n Th Y n Linh
16
GVHD: Th c sỹ: NGUY N TH KIM PHƯ NG
+ Tra Cứu:
SVTH: Tr n Th Y n Linh
17
GVHD: Th c sỹ: NGUY N TH KIM PHƯ NG
SVTH: Tr n Th Y n Linh
18
GVHD: Th c sỹ: NGUY N TH KIM PHƯ NG
Trong đó :
+ Chế độ bảo hiểm nhân viên sẽ được chiết khấu (%) trong tổng quỹ lương của nhân
viên
BHXH dược tính (20%) trên t ng quỹ l
ng c b n.
(15% tính vào chi phí s n xu t kinh doanh, 5% do ng i lao động đóng góp)
BHYT dược tính 3% trong t ng quỹ l
ng c b n
( 2% tính vào chi phí s n xu t kinh doanh,1% do ng i lao động đóng góp)
+ Chế độ hưu trí sẽ được tính bằng :
Thâm niên = Năm nghĩ h u ậNăm bắt đ u công vi c
+ Cách tính lương của nhân viên :bộ ph n qu n lý nhân s s chi ti t ph n ch c vụ
C a nhân viên d a vƠo đó bộ ph n k toán s tính đ
c nh sau :
Lương cơ bản = lương chức vụ + phụ cấp chức vụ + Phụ cấp khác
III.4.5ăăXơyăd ngăcácăth căthểă,m iăquanăh ăgi aăcácăth căthểăă
III.4.5.1ăXơyăd ngăcácăth căthểă:
III.4.5.1ăXơyăd ngăcácăth căthểă:
Th căthểăNHANVIENCB
NHAN VIENCB
MaNV
TenNV
Ngaysinh
Diachi
Qu n lý thông tin Nhân viên thông qua th c th
NHANVIENCB bao g m: Mã nhân viên, tên nhân viên, ngày
sinh, đ a ch , đi n tho i. Thuộc tính khóa: MaNV.
Th căthểăPHONGBAN
SVTH: Tr n Th Y n Linh
19
GVHD: Th c sỹ: NGUY N TH KIM PHƯ NG
PHONGBAN
MaPB
TenPB
Qu n lý các thông tin c a phòng ban thông qua th c th
PHONGBAN bao g m : Mã phòng ban, tên phòng ban. Thuộc
tính khóa: MaPB
Th căthểăBOPHAN
BOPHAN
MaBP
TenPB
Qu n lý các thông tin bộ ph n thông qua th c th
BOPHAN bao g m: Mã bộ ph n, tên bộ ph n. Thuộc tính
khóa: Ma BP.
Th căthểăHOSOTHUVIEC
HOSOTHUVIEC
MaHSTV
HoTenNV
ViTriTV
viên thử vi c
MaCongThuViec
SoNgayCongTV
SoNgayNghi
SoNgayLamThem
SVTH: Tr n Th Y n Linh
thông qua các thuộc tính c a th c th
HOSOTHUVIEC bao g m: Mã h s thử vi c, h tên nhân
viên, v trí thử vi c . MaHSTV là thuộc tính khóa.
Th căthểăăCONGTHUVIEC
CONGTHUVIEC
Qu n lý các thông tin liên quan đ n h s thông tin nhơn
Qu n lý các thông tin công làm c a nhân viên
thông qua th c th CONGNHANVIENCB bao g m: Mã
Công thử vi c, s ngày công, s ngƠy nghĩ, s ngày làm
thêm. MaCongThuViec là thuộc tính khóa.
20
- Xem thêm -