LUẬN VĂN THẠC SĨ
CHUYÊN NGÀNH: KỸ THUẬT MÔI TRƢỜNG
MÃ NGÀNH: 60520320
HVCH: HUỲNH VĂN THÀNH
HDKH: TS. NGUYỄN HOÀI HƢƠNG
Tp. Hồ Chí Minh, tháng 4 năm 2013
1. TỔNG QUAN
2. VẬT LIỆU VÀ PHƢƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU
3. KẾT QUẢ THẢO LUẬN
4. KẾT LUẬN, KIẾN NGHỊ
1. TỔNG QUAN
Nƣớc thải chế biến thủy sản (CBTS)
Công nghệ xử lý nƣớc thải CBTS ở VN
Vấn đề tồn tại
Chiến lƣợc xử lý nƣớc thải CBTS
Cá da trơn: 5-7 m3/tấn sản
phẩm
Tôm đông lạnh: 4-6 m3/tấn
sản phẩm
Surimi: 20-25 m3/tấn sản
phẩm
Thuỷ sản đông lạnh hỗn hợp:
4-6 m3/tấn sản phẩm
(Nguồn: Tổng cục Môi trường 2011)
(Tổng cục Môi trường, 2011)
Nước
thải
Bể khử
trùng
Nguồn
tiếp nhận
Song chắn
rác
Ngăn thu gom
Bể lắng
Bể chứa
bùn
Bùn thải
Bể điều
hòa
Bùn hoạt tính hiếu
khí
Tuần hoàn
bùn
Phân hủy hiếu khí
Amon hóa
Nitrate hóa
Nước thải
Mương tách dầu và mỡ
Máy tách rác
Thiết bị lược rác tinh
Bể tiếp nhận
Bể điều hòa
Bể tạo bông
Bể tuyển nổi
Bể sinh học BHTDB
Bể sinh hoc BHTLL
Bể anoxic
Bể lắng
Bể trung gian
Bể lọc áp lực
Phân hủy hiếu khí, amon
hóa, nitrate hóa
Nguồn tiếp nhận
Bể khử trùng
Phân hủy thiếu khí
Nước
thải
Bể khử trùng
Nguồn tiếp
nhận
Song chắn rác
Ngăn thu gom
Bể lắng
Bể sinh học hiếu
khí
Bể điều hòa
Bể kỵ khí
Phân hủy kị khí
Bể chứa bùn
Tuần
hoàn bùn
Bùn thải
Nitrate hóa
Nước thải CBTS
• Giàu protein
Xử lý kị khí
và/hoặc hiếu khí
• Protein Amino acid
NH4+ NO2- NO3-
Nước thải đầu ra
• Hàm lượng N cao dạng
NH4+ NO2- NO3-
Nitrate hóa
• NH4+
bán/toàn phần
Phản nitrate
Nitrate hóa
bán phần
Anammox
NO2-
NO3-
• NO3-
NO2-
NO
• NH4+
NO2-
• NH4+ + NO2-
N2O
N2
N2 + H2O
Muốn hiệu quả cao, phải tăng cường sinh học =
cung cấp đầy đủ VSV cần thiết để loại bỏ triệt
để các hợp chất N
Nitrate hóa
bán/toàn phần
Phản nitrate
Nitrate hóa
bán phần
Anammox
• AOB + NOB (dinh dưỡng vô cơ,
hiếu khí)
• VK phản nitrate hóa (dinh dưỡng
hữu cơ, thiếu khí)
• AOB (dinh dưỡng vô cơ, hiếu khí)
• VK anammox (kị khí)
Khó tăng sinh hay
phân lập
Phân lập VSV từ vị trí ô
nhiễm
Tuyển chọn VSV theo tiêu chí
an toàn SH và hoạt tính SH
Tăng sinh in vitro
Bổ sung vào hệ thống xử lý
Nội dung nghiên cứu của luận văn
Tăng sinh, phân lập, khảo
sát hoạt tính vi khuẩn
nitrate hóa
Tăng sinh phân lập khảo sát hoạt tính
vi khuẩn phản nitrate
Tăng sinh AOB, khảo sát hoạt
tính AOB
Sàng lọc loại bỏ chủng tiềm
năng gây bệnh, giữ chủng có hoạt tính
cao
Tăng sinh phân lập NOB, khảo
sát hoạt tính NOB
Chọn lọc và định danh chủng
phản nitrate
Khảo sát nguồn C, N. Ảnh hƣởng tỷ lệ C/N,
NaCl, giá thể, mật độ vi khuẩn
Đề nghị mô hình MBBR phản nitrate
2. VẬT LIỆU VÀ PHƢƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU
Mẫu nƣớc thải đƣợc lấy từ:
Công ty CP Thủy sản số 4, 320 Hưng Phú, P.9, Q.8, TP.HCM.
Công ty cổ phần Trang - lô A 14b, KCN Hiệp Phước, Nhà Bè,
tp.HCM.
Khu xử lý nước thải của Chợ đầu mối nông sản thực phẩm Bình
Điền - Đl Nguyễn Văn Linh, khu phố 6, phường 7, quận 8,
tp.HCM.
Luận văn được thực hiện tại Trung tâm thí nghiệm Khoa Môi Trường và
Công Nghệ Sinh Học, Trường Đại Học Kỹ Thuật Công Nghệ TP.Hồ Chí
Minh ( 475A, Điện Biên Phủ,Phường 25, Quận Bình Thạnh, Tp. HCM).
PP tăng sinh, phân lập các vi khuẩn
nitrate hóa (AOB, NOB) và phản nitrate
PP định danh vi sinh vật (hình thái,
sinh lý, sinh hóa, phân tích gene)
PP định lượng vi sinh vật
PP phân tích hóa học, N-NH4+, N-NO3, N-NO2-…(hóa nước).
3. KẾT QUẢ THẢO LUẬN
Phần 1. Tăng sinh, phân lập và khảo sát hoạt tính
vi khuẩn nitrate hóa
Phần 2. Tăng sinh, phân lập và khảo sát hoạt tính
vi khuẩn phản nitrate hóa
VK nitrate hóa
NH4+
•AOB
• O2
NO2-
AOB = ammonium
oxidizing bacteria
Vd: Nitrosomonas spp.
NOB
O2
NO3-
NOB = nitrite
oxidizing bacteria
Vd: Nitrobacter spp.
Phân lập AOB
Không thành công
AOB là vi khuẩn tự dưỡng (autotrophic),
dễ bị vi khuẩn dị dưỡng (heterotrophic)
lấn át, khó phận lập
Quan trọng là tăng sinh để chuyển hóa,
không cần phải phân lập
- Xem thêm -