BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
TRƢỜNG ĐẠI HỌC CẦN THƠ
QUÁCH TH TH NH T M
PH N LẬP, TUYỂN CHỌN VÀ ỨNG DỤNG VI KHUẨN
PH N GIẢI KER TIN TRONG CHĂN NUÔI
LUẬN ÁN TIẾN SĨ
Chuyên ngành: VI SINH VẬT HỌC
Mã ngành: 62 42 01 07
CHUYÊN ĐỀ NGHIÊN CỨU SINH
HÂN
CẦN THƠ, 2017
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
TRƢỜNG ĐẠI HỌC CẦN THƠ
QUÁCH TH TH NH T M
PH N LẬP, TUYỂN CHỌN VÀ ỨNG DỤNG VI KHUẨN
PH N GIẢI KER TIN TRONG CHĂN NUÔI
LUẬN ÁN TIẾN SĨ
Chuyên ngành: VI SINH VẬT HỌC
Mã ngành: 62 42 01 07
CHUYÊN ĐỀ NGHIÊN CỨU SINH
NGƢỜI HƢỚNG DẪN KHO HỌC
TS B I TH MINH DI U
PGS TS NGUYỄN NH T U N DUNG
CẦN THƠ - 2017
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨ VI T NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
CAM KẾT KẾT QUẢ
Tôi xin cam kết luận án này đƣợc hoàn thành dựa trên các kết quả nghiên cứu
của tôi và các kết quả của nghiên cứu này chƣa đƣợc dùng cho bất cứ luận án
cùng cấp nào khác.
Cần Thơ, ngày tháng
năm 2017
Nghiên cứu sinh thực hiện
Quách Th Thanh T mKER TIN TỪ
CHẤT
NGƢỜI HƢỚNG DẪN KHO
HỌC 1 NGƢỜI HƢỚNG DẪN KHO
HỌC 2SÖC
- GI CẦ
TS B I TH MINH DI UM
PGS.TS NGUYỄN NH T U N DUNG
i
LỜI CÁM ƠN
Với tất cả lòng biết ơn s u sắc, tôi xin ch n thành cám ơn TS
i Th
Minh iệu và PGS.TS. Nguy n Nhựt Xu n ung đã tận tình hƣớng dẫn và
giúp tôi hoàn thành luận án này ô là ngƣời truyền cho tôi lòng nhiệt huyết và
thổi lên ngọn lửa đam mê khoa học, khơi dậy trong tôi sự nỗ lực, tự tin, cố
gắng không ngừng và không nản lòng trƣớc những khó khăn trong suốt tiến
trình thực hiện luận án tiến sĩ Xin cám ơn Cô đã dành nhiều thời gian, công
sức và luôn giúp tôi có đƣợc ngh lực và đ nh hƣớng đúng đắn trong học tập
và nghiên cứu
Tiến trình hơn 3 năm thực hiện các thí nghiệm trong luận án, tôi đã
luôn đƣợc sự quan t m, hỗ trợ của an lãnh đạo Viện Nghiên cứu và Phát
triển ông nghệ Sinh học-trƣờng Đại học ần Thơ, quý Thầy ô Viện Nghiên
cứu và Phát triển ông nghệ Sinh học, quý Thầy ô Khoa Nông nghiệp và
Sinh học ứng dụng Đại học ần Thơ, đã giúp tôi có thêm nhiều ngh lực để
hoàn thành nội dung nghiên cứu
Xin cám ơn:
án bộ phòng Thí nghiệm chuyên s u, phòng thí nghiệm Sinh học ph n
tử Viện Nghiên cứu và Phát triển ông nghệ sinh học-Trƣờng Đại học ần
Thơ đã hỗ trợ tôi thực hiện nội dung nghiên cứu
ạn Kim Ngọc, các bạn Nghiên cứu sinh, học viên ao học và các em
Sinh viên đã đồng hành c ng tôi trong suốt quá trình học tập, nghiên cứu; đã
chia s những khó khăn và khuyến khích, động viên tôi trong suốt quá trình
học tập và nghiên cứu
uối c ng, xin đƣợc gởi lời biết ơn đến Trƣờng ao đ ng ộng Đồng
Vĩnh Long đã sắp xếp công việc và tạo điều kiện thuận lợi về thời gian để tôi
hoàn thành kế hoạch học tập toàn khóa trong chƣơng trình đào tạo tiến sĩ
h n thành cám ơn
ii
TÓM LƢỢC
L ng gi s gia cầm là phế phẩm đượ t o r với khối lượng lớn từ
hăn nu i và giết mổ gi s gia cầm. Với thành phần chính là keratin (90%),
lông khó phân hủy và gây ảnh hưởng xấu đến m i trường. Sử dụng vi huẩn
để phân hủy nguồn chất thải này đ ng là hướng đi mới, vừa có thể giải quyết
vấn đề ô nhiễm m i trường l i vừa tận dụng sản phẩm để bổ sung vào thứ ăn
hăn nu i ho làm ph n n sinh h
Luận án bao gồm 4 nội dung với 12 thí nghiệm nhằm phân lập, tuyển
ch n, định danh và khảo sát á điều kiện nuôi cấy phù hợp của các hủng vi
khuẩn có khả năng ph n hủy hất thải l ng gi s gi ầm hiệu quả cao, từ
đ ứng ụng ủ lông gia cầm với chủng vi khuẩn Bacillus megaterium K79
thành bột lông sinh h c dùng nuôi gà thả vườn.
Tổng cộng có 429 chủng vi khuẩn hiếu khí bản địa phân hủy chất thải
l ng được phân lập. Trong đ 115 hủng vi huẩn phân giải er tin được
phân lập trên m i trường với bột lông gia cầm đượ ùng như nguồn carbon
và nitơ uy nhất từ 42 mẫu (đất, nước và lông gia cầm) thu ở á ơ sở giết
mổ gi ầm thuộc thành phố Cần Thơ, Vĩnh Long và Đồng Tháp; 225 hủng vi
huẩn ng đượ ph n lập từ 126 mẫu (đất, nướ và l ng heo ở á ơ sở
giết mổ gi s
Đ c biệt 89 chủng vi khuẩn hịu nhiệt hiếu h
hả năng
ph n hủy l ng gi ầm ng được phân lập từ 23 mẫu đất và 7 mẫu nước thu
t i ơ sở giết mổ và tr i hăn nu i gi ầm ở Vĩnh Long và Đồng Tháp Các
hủng vi huẩn phân lập đượ đều thể hiện ho t t nh er tin se trên ơ hất
azokeratin.
Kết quả ph n t h hả năng ph n hủy ột l ng ho thấy 115 hủng vi
huẩn ph n hủy ột l ng gi ầm đ làm giảm hối lượng ột l ng gi ầm từ
20,87% đến 84,31% s u một tuần lắ ủ ở 37o ; 225 hủng vi huẩn ph n hủy
l ng heo đ làm giảm hối lượng ột l ng heo từ 6,27% đến 63,38% và 89
hủng vi huẩn hịu nhiệt ng làm giảm hối lượng ột l ng gi ầm từ
7,54% đến 66,66% Trong 429 hủng vi huẩn này, 26 hủng vi huẩn
hả
năng ph n hủy l ng gi s , gi ầm hiệu quả nhất đượ tuyển h n và định
nh theo hệ thống ph n lo i ergey ết hợp với giải tr nh t đo n gen 16S
rRN
y phát sinh loài đượ v từ á tr nh t đo n gen 16S rRN ủ 26
hủng vi huẩn đượ tuyển h n đ thể hiện mối liên hệ i truyền gi
h ng
Ngoài r , ết quả n ho thấy phần lớn vi huẩn đượ tuyển h n thuộ lớp
Bacilli (73,08% , á hủng vi huẩn n l i thuộ lớp et proteo teri
(3,85% , lớp l vo teri (7,69% và lớp mm proteo teri (15,38%
iii
hủng vi huẩn
illus meg terium K79 ph n hủy l ng gi ầm tốt
nhất và hủng vi huẩn revi illus p r revis Kr110 ph n hủy l ng gi s
tốt nhất đượ tuyển h n để tiếp tụ nghiên ứu về m i trường nu i ấy Kết
quả nghiên ứu ho thấy hả năng ph n hủy ột l ng gi ầm ủ
illus
megaterium K79 và hả năng ph n hủy ột l ng heo ủ
revi illus
p r revis Kr110 ùng đ t hiệu quả o nhất trong m i trường nu i ấy
nhiệt độ 35o và p 8,0 với nồng độ ị h vi huẩn đư vào 10% và h
ột
l ng là nguồn inh ư ng hứ
r on và nitơ Thời gi n nu i ủ sợi l ng gi
ầm nguyên với
illus meg terium K79 trong 10 tuần ho ết quả ph n hủy
là 100% và thời gi n nu i ủ sợi l ng heo nguyên với revi illus p r revis
Kr110 trong 10 tuần ho hiệu suất ph n hủy là 38,5%
Trong th nghiệm nu i gà, hủng vi huẩn
illus meg terium K79
đượ ứng ụng để ủ l ng gi ầm trong 10 tuần đ t o đượ ột l ng sinh h
đ t mứ n toàn vi sinh và đượ ùng như nguồn th liệu ung ấp đ m
trong hẩu phần với mứ 2%, 5%, 8% ùng nu i ư ng gà thả vườn thành
ng Với mứ ổ sung 5% ột l ng sinh h vào hẩu phần đ gi p gà sinh
trưởng tốt, t lệ nu i sống o (100% với á h tiêu sinh trưởng và á h
tiêu th n thịt tốt đ t tương đương với nghiệm thứ đối hứng
T m l i, vi huẩn ph n giải er tin ản đị trong nghiên ứu này có
tiềm năng ứng ụng th tế nhờ đáp ứng tốt 3 yêu ầu qu n tr ng: gi p xử lý
nguồn nhiễm m i trường từ phế phẩm l ng gi s , gi ầm; gi p tái hế
iến nguồn phế phẩm này thành thứ ăn ổ sung protein với giá trị inh
ư ng và hả năng tiêu h
o cho vật nu i; t o m i trường th n thiện
Từ khoá: Bacillus megaterium, Brevibacillus parabrevis Kr110, bột lông
sinh học, ch tiêu th n th t tốt, gà thả vƣờn, t l ph n hủy lông
iv
ABSTRACT
Feather and cattle hair were the waste generated in large quantity from
livestock and slaughterhouses. Because their main component is keratin
(90%), they are difficultly degraded and become a serious environmental
pollutants. Using bacteria to decompose these wastes was a new solution to
solve the environmental pollution and used the product as animal supplement
feed or bio-fertilizer.
This dissertation was carried out on 4 contents with 12 experiments to
isolate, screen, identify and survey the suitable culture conditions of two
selected keratinolytic bacteria isolates that showing the most effective
capacity in feather and pig hair degradation and apply one of them for
production biological feather meal as feed supplementation for raising
backyard chicken.
A total of 429 indigenous aerobic keratinolytic bacteria were isolated.
Specifically, 115 keratinolytic bacterial strains were isolated on agar medium
with feather powder used as the sole carbon and nitrogen source from 42
samples (soil, waste water and poultry feather) collecting from the poultry
slaughterhouse in Can Tho city, Vinh Long and Dong Thap; 225 keratinolytic
bacterial strains were also isolated from 126 samples (soil, waste water and
pig hair) collecting from the cattle slaughterhouses. Especially 89
thermophilic keratinolytic strains were isolated from 23 samples of soil, 7
waste water samples collecting from the poultry processing plants and farm in
Vinh Long and Dong Thap. All isolated bacteria showed keratinase activity on
azokeratin.
Results of feather degrading capacity analysis showing 115 strains
isolated on feather powder media reduced the feather powder from 20,87% to
84,31% after shaking incubation for a week at 37°C; 225 pig hair strains
revealed decomposed capacity from 6,27% to 63,38% in pig hair powder
decomposition; and 89 thermophilic strains also reduced feather powder in
rating from 7.54% to 66.66 %. Among these 429 keratinolytic bacteria strains,
26 isolates having the most effective degrading capacity were chosen and
i entifie uil ing on ergey’s m nu l om ining 16S rRN gene sequen ing
Phylogenetic tree deducing from the 16S rRNA partial gene sequences of 26
selected strains showed a genetic link between them. In addition, the
identification results noticed that most belonged to Bacilli class (73,08%) and
the rest strains as members of Betaproteobacteria class (3,85%),
Flavobacteria class (7,69%) and Gammaproteobacteria class (15,38%).
v
Bacillus megaterium K79, the best strain in decomposing feather and
Brevibacillus parabrevis Kr110 as the best for decaying pig hair were chosen
to study their suitable culture conditions. Results showed that the most
effective feather degradation of Bacillus megaterium K79 as well as the best
pig hair decomposition of Brevibacillus parabrevis Kr110 were at 35°C and
pH8,0 in the medium inoculated with 10% bacteria, using feather or pig hair
as the sole nitrogen and carbon source. Within 10 weeks, the intact feather
incubated with Bacillus megaterium K79 was decayed 100% while
Brevibacillus parabrevis Kr110 degraded 38,5% intact pig hair.
In the chicken raising experiment, biological feather powder produced
by incubating feathers with Bacillus megaterium K79 for 10 weeks
demonstrated that this product was a microbiological safety product, which
was successfully used as an alternative supplemental protein with 2%, 5% and
8% in the diet for backyard chicken. Among these diets, rate 5% showed as the
best rate that the broilers got good growth with high survival rate (100%) and
good carcass ratio comparing to the control.
In short, the indigenous keratinolytic bacteria from this study showed
high applicable potentiality by meeting to three important requirements:
supporting for pollution treatment of feather and hair; reprocessing this waste
as feed supplementation of protein with high nutritious value and high
digestible ability for domestic animal; making friendly environment.
Keyword: Bacillus megaterium K79, Brevibacillus parabrevis Kr110,
backyard chicken, biological feather powder, feather decomposed ratio,
good carcass ratio.
vi
MỤC LỤC
Trang
LỜI ÁM ƠN ........................................................................................................ii
TÓM LƢỢ
........................................................................................................ iii
ABSTRACT ........................................................................................................... v
DANH SÁCH HÌNH ...........................................................................................xii
ANH SÁ H ẢNG ........................................................................................ xiv
ANH MỤ TỪ VIẾT TẮT ............................................................................. xix
hƣơng 1 GI I THI U ........................................................................................ 1
1.1 Lý do chọn đề tài, lĩnh vực nghiên cứu ............................................................ 1
1.2 Mục tiêu của đề tài ........................................................................................... 2
1.3 Nội dung nghiên cứu ........................................................................................ 3
1 4 Những đóng góp mới của đề tài ........................................................................ 3
CHƢƠNG 2 TỔNG QUAN T I LI U................................................................. 5
2.1 Sơ lƣợc về chất thải lông .................................................................................. 5
2.2 Sơ lƣợc về keratin ............................................................................................. 6
2.3 ác phƣơng pháp ph n giải keratin .................................................................. 7
2.3.1 Phƣơng pháp lý hóa ...................................................................................... 7
2.3.2 Phƣơng pháp sinh học .................................................................................... 8
2.4 Keratinase ......................................................................................................... 8
2 5 ơ chế ph n giải keratin của vi khuẩn ............................................................ 12
2.6 Vi khuẩn ph n giải keratin .............................................................................. 13
2.6.1 Tình hình nghiên cứu trên thế giới .............................................................. 13
2 6 2 Tình hình nghiên cứu trong nƣớc ................................................................ 18
2.7
ác yếu tố ảnh hƣởng đến khả năng ph n giải keratin,
sự tạo keratinase và mật số của vi khuẩn ph n giải keratin ....................... 18
2 7 1 Ảnh hƣởng của chất dinh dƣ ng trong môi trƣờng nuôi cấy ...................... 19
2 7 2 Ảnh hƣởng của nhiệt độ và pH .................................................................... 22
vii
2.7.3 Ảnh hƣởng của thời gian nuôi cấy .............................................................. 24
2.8
Nhu cầu dinh dƣ ng của gia cầm ................................................................ 25
2.8.1 Nhu cầu về protein ...................................................................................... 25
2.8.2 Nhu cầu về năng lƣợng ............................................................................... 27
2.8.3 Nhu cầu về chất xơ ..................................................................................... 27
2.8.4 Ảnh hƣởng của các khẩu phần protein lên năng suất
sinh trƣởng và chất lƣợng th n th t của gà ................................................... 28
2.9
ột lông gia cầm (bột lông vũ) ..................................................................... 29
HƢƠNG 3 VẬT LI U V PHƢƠNG PHÁP NGHIÊN ỨU ....................... 33
3.1 Sơ đồ khối tổng quát nội dung luận án ........................................................... 33
3.2 Nội dung 1: Khảo sát thực trạng chất thải lông ở các cơ sở giết mổ gia súc
gia cầm tại thành phố ần Thơ, Vĩnh Long và Đồng Tháp .......................... 34
3 3 Nội dung 2: Ph n lập, tuyển chọn và nhận diện vi khuẩn hiếu khí ph n giải
keratin mạnh từ chất thải chăn nuôi và chế biến gia súc, gia cầm ............... .34
3.3.1.Vật liệu ......................................................................................................... 34
3.3 2 Phƣơng pháp nghiên cứu ............................................................................. 37
3.3 3 Ph n tích thống kê ở nội dung nghiên cứu 2 .............................................. 45
3.4 Nội dung 3 Ảnh hƣởng của các điều kiện môi trƣờng nuôi cấy đến sự phát
triển, khả năng ph n hủy lông và hàm lƣợng protein của chủng sàng đƣợc
tuyển từ Thí nghiệm 1 và Thí nghiệm 2 . ....................................................... 45
3.4 1 Vật liệu ......................................................................................................... 45
3.4 2 Phƣơng pháp nghiên cứu ............................................................................. 45
3.4.3 Ph n tích thống kê ở nội dung nghiên cứu 3 .............................................. 49
3.5 Ủ lông gia cầm với chủng vi khuẩn Bacillus megaterium K79 ..................... 49
3 6 Nội dung 4: Nghiên cứu ứng dụng chủng vi khuẩn ph n hủy mạnh
lông gia cầm đƣợc tuyển chọn để chế biến lông gà thành
thức ăn bổ sung protein cho gà th t ............................................................... 51
3.6 1 Vật liệu thí nghiệm ..................................................................................... 51
3.6 2 Phƣơng pháp thí nghiệm ............................................................................. 55
3.6 3 ác ch tiêu theo d i .................................................................................... 56
3.6 4 Ph n tích hóa học ......................................................................................... 59
viii
3.6.5 Ph n tích thống kê nội dung 4 .................................................................. 60
HƢƠNG 4 KẾT QUẢ V THẢO LUẬN....................................................... 61
4.1 Nội dung 1: Khảo sát hiện trạng chất thải lông gia súc, gia cầm tại Thành
phố ần Thơ, Vĩnh Long và Đồng Tháp ....................................................... 61
4.1.1 Kết quả khảo sát ........................................................................................... 61
4 1 2 ách xử lý chất thải lông ở các cơ sở giết mổ ............................................. 63
4.2 Nội dung 2: Ph n lập, tuyển chọn và nhận diện vi khuẩn
hiếu khí ph n giải keratin mạnh từ chất thải
chăn nuôi và chế biến gia súc, gia cầm ....................................................... 64
4 2 1 Kết quả ph n lập, tuyển chọn và nhận diện một số
chủng vi khuẩn có khả năng ph n giải keratin của
lông gia cầm từ chất thải chăn nuôi và chế biến gia cầm .......................... 64
4 2 2 Kết quả ph n lập, tuyển chọn và nhận diện một số chủng
vi khuẩn có khả năng ph n giải keratin của lông gia súc từ
chất thải chăn nuôi và chế biến gia súc........................................................ 70
4 2 3 Kết quả ph n lập một số chủng vi khuẩn ch u nhiệt có
khả năng ph n giải keratin .......................................................................... 77
4.2.4 Kết quả đ nh danh các chủng vi khuẩn ph n giải keratin mạnh .................. 84
425
y phát sinh loài và mối tƣơng quan trình tự 16S rRNA của
vi khuẩn ph n giải keratin ........................................................................... 91
4 3 Nội dung 3: Kết quả ảnh hƣởng của các điều kiện môi trƣờng
nuôi cấy đến sự phát triển và khả năng ph n giải
keratin của một số chủng vi khuẩn ................................................................ 95
4 3 1 Kết quả khảo sát ảnh hƣởng của nhiệt độ và pH đến
sự phát triển và khả năng ph n hủy lông của 2 chủng
vi khuẩn ph n giải keratin mạnh nhất ......................................................... 95
4 3 2 Kết quả khảo sát ảnh hƣởng của nồng độ d ch vi khuẩn
đƣa vào đến sự phát triển và khả năng ph n hủy lông của
chủng vi khuẩn Bacillus megaterium K79 và chủng vi khuẩn
Brevibacillus parabrevis Kr110 .............................................................. 103
4.3.3 Kết quả khảo sát ảnh hƣởng của nguồn dinh dƣ ng chứa carbon
đến sự phát triển và khả năng ph n hủy lông của chủng vi khuẩn
Bacillus megaterium K79 và chủng vi khuẩn
Brevibacillus parabrevis Kr110 .............................................................. 106
ix
4.3.4 Ảnh hƣởng của nguồn dinh dƣ ng chứa nitơ
đến sự phát triển, khả năng ph n hủy lông gia súc
và hàm lƣợng protein hòa tan của chủng vi khuẩn
Bacillus megaterium K79 và chủng vi khuẩn
Brevibacillus parabrevis Kr110 ............................................................... 110
4 3 5 Ảnh hƣởng của thời gian đến sự ph n hủy sợi lông nguyên của
2 chủng vi khuẩn Bacillus megaterium K79 và
Brevibacillus parabrevis Kr110 ............................................................... 115
4.4 Tiềm năng ứng dụng của chủng VK ph n giải keratin trong luận án ........... 117
4.5 Phƣơng thức bảo quản bộ giống – các chủng vi khuẩn ph n giải keratin .... 119
4.6 Kiểm tra tính ổn đ nh hoạt tính sinh học của các chủng VK đã đ nh danh .. 119
4.7 Nội dung 3: Nghiên cứu ứng dụng dòng vi khuẩn ph n hủy mạnh
lông gia cầm đƣợc tuyển chọn để chế biến lông gia cầm thành
thức ăn bổ sung protein cho gà th t ............................................................. 120
4.7.1 Tính an toàn sinh học của chủng Bacillus megaterium K79 .................... 120
4.7.2 Sử dụng chủng Bacillus megaterium K79 để ủ lông gia cầm
thành thức ăn bổ sung protein cho gà ta thả vƣờn .................................... 121
4.7.3 Kết quả kiểm tra Salmonella, Coliforms và E.coli trong bột lông sinh học
thu đƣợc từ lông gia cầm ph n hủy bởi chủng vi khuẩn K79 ................. 122
4.7.4 Thành phần hóa học và giá tr dinh dƣ ng của bột lông sinh học thu
đƣợc từ lông gia cầm đƣợc ph n hủy bởi chủng vi khuẩn K79 ............... 122
4 7 5 Kết quả thí nghiệm nuôi gà ........................................................................ 125
HƢƠNG 5 KẾT LUẬN V ĐỀ NGH ......................................................... 131
5 1 KẾT LUẬN................................................................................................... 131
5 2 ĐỀ NGH ...................................................................................................... 131
T I LI U THAM KHẢO
PHỤ LỤ 1
Hình ảnh trong khi làm thí nghiệm;- ác phƣơng pháp thực
hiện; - anh sách 35 nhóm vi khuẩn của hệ thống ph n loại
Bergey; - Hoạt độ keratinase, tỷ lệ ph n hủy lông gia súc,
arcsin tỷ lệ ph n hủy lông gia súc của các chủng vi khuẩn ph n
giải keratin; - Mẫu phiếu điều tra tình hình chất thải tại các cơ
sở giết mổ gia súc – gia cầm; - Kết quả đo O 26 mẫu NA ly
trích đƣợc.
x
PHỤ LỤ 2
Khảo sát các yếu tố môi trƣờng ảnh hƣởng đến
sự phát triển, tỷ lệ ph n hủy lông và hàm lƣợng protein hòa tan
của 2 chủng vi khuẩn K79 và Kr 110.
PHỤ LỤ 3
Thí nghiệm nuôi gà.
PHỤ LỤ 4
Kết quả giải trình tự gen 16s RNA của một số chủng vi khuẩn
đại diện chủng vi khuẩn ph n giải keratin mạnh
PHỤ LỤ 5. Thống kê tỷ lệ ph n hủy lông và hoạt độ keratinase của 429
chủng vi khuẩn bản đ a đƣợc ph n lập
PHỤ LỤ 6
Thống kê khảo sát các yếu tố môi trƣờng ảnh hƣởng
đến sự phát triển, tỷ lệ ph n hủy lông và hàm lƣợng protein hòa
tan của 2 chủng VK K79 và VK Kr110
PHỤ LỤ 7
Thống kê thí nghiệm nuôi gà
PHỤ LỤ 8
TIÊU HUẨN VI T NAM T VN 7136:2002
PHỤ LỤ 9 TH ÔN G TƢ 14 /2011/TT-BNNPTNT
xi
DANH SÁCH HÌNH
......................................................................................................................... Trang
Hình 2.1: ấu trúc keratin. .................................................................................... 6
Hình 2.2: ấu trúc keratinase ............................................................................... 10
Hình 2.3: Khuẩn lạc của Streptomyces sp. ........................................................... 14
Hình 2.4 a. Hình chụp (SEM) của Fervidobacterium islandicum AW-1
b. Sự ph n hủy cọng lông gà nguyên của F. islandicum AW-1. .......... 17
Hình 2 5: Ảnh hƣởng của thời gian nuôi cấy đến sự ph n huỷ lông và sự phát
triển của Bacillus megaterium .............................................................. 24
Hình 3 1: Sơ đồ nghiên cứu .................................................................................. 33
Hình 3 2: Sơ đồ kiểm tra khả năng ch u nhiệt của các chủng vi khuẩn
đã ph n lập ............................................................................................ 40
Hình 3 3: Sơ đồ ph n nhóm vi khuẩn Gram dƣơng và Gram âm ......................... 41
Hình 3.4: Ph n nhóm vi khuẩn hình cầu và hình que của vi khuẩn Gram âm ..... 42
Hình 3.5: Ph n nhóm vi khuẩn hình cầu và hình que của vi khuẩn
Gram dƣơng .......................................................................................... 42
Hình 3.6: hu kỳ gia nhiệt của phản ứng P R..................................................... 44
Hình 3 7: Quy trình tăng sinh khối vi khuẩn ph n hủy cơ chất chứa keratin ....... 49
Hình 3 8: Quy trình xử lý chất thải chứa keratin làm thức ăn chăn nuôi ............. 50
Hình 4.1: hủng VK K14 đƣợc tuyển chọn ......................................................... 69
Hình 4.2: Đặc điểm hình thái chủng vi khuẩn bản đ a đƣợc ph n lập ................. 85
Hình 4.3: Kết quả chạy điện di sản phẩm P R trên gel agarose của 26 chủng
vi khuẩn đƣợc tuyển chọn ................................................................... 87
Hình 4.4: Đa dạng về loài của các chủng vi khuẩn ph n giải
keratin đƣợc tuyển chọn ..................................................................... 92
Hình 4.5:
y phát sinh loài thể hiện mối liên hệ di truyền của các chủng vi
khuẩn bản đ a ph n giải keratin tốt với các chủng vi khuẩn có trong
Gen ank (N I) dựa vào trình tự 16S rRNA ................................... 93
Hình 4.6: Ảnh hƣởng của nhiệt độ và pH đến mật số vi khuẩn, khả năng ph n
hủy bột lông gia cầm và hàm lƣợng protein hòa tan
của chủng vi khuẩn Bacillus megaterium K79 .................................. 97
xii
Hình 4 7: Mối tƣơng quan giữa pH và mật số vi khuẩn của chủng K79 ............. 98
Hình 4 8: Mối tƣơng quan giữa pH và tỷ lệ ph n hủy lông của chủng K79 ....... 98
Hình 4 9: Mối tƣơng quan giữa pH và hàm lƣợng protein hòa tan của chủng
K79 ..................................................................................................... 98
Hình 4 10: Ảnh hƣởng của nhiệt độ và pH đến mật số vi khuẩn, khả năng ph n
hủy bột lông gia súc và hàm lƣợng protein hòa tan của chủng
Brevibacillus parabrevis Kr110 ....................................................... 102
Hình 4.11: Ảnh hƣởng của nồng độ d ch vi khuẩn đƣa vào đến hiệu suất ph n
hủy bột lông gia cầm và hàm lƣợng protein của chủng VK K79 .... 104
Hình 4 12: Ảnh hƣởng của nồng độ d ch vi khuẩn đƣa vào đến hàm lƣợng
protein hòa tan, sự phát triển và khả năng ph n hủy lông gia súc của
chủng vi khuẩn Brevibacillus parabrevis Kr110 ............................. 105
Hình 4 13: Ảnh hƣởng của nguồn dinh dƣ ng chứa carbon đến
sự phát triển và khả năng ph n hủy lông gia cầm của chủng vi
khuẩn Bacillus megaterium K79 ...................................................... 107
Hình 4 14: Ảnh hƣởng của nguồn dinh dƣ ng chứa carbon đến
sự phát triển, khả năng ph n hủy lông gia súc và hàm lƣợng protein
hòa tan của chủng vi khuẩn Brevibacillus parabrevis Kr110 ......... 109
Hình 4 15: Ảnh hƣởng của nguồn dinh dƣ ng chứa nitơ đến mật số
của vi khuẩn, tỷ lệ ph n huỷ lông gia cầm và hàm lƣợng protein
hòa tan của chủng Bacillus megaterium K79 ................................... 111
Hình 4 16: Ảnh hƣởng của nguồn dinh dƣ ng chứa nitơ và nồng độ đến sự
phát triển, khả năng ph n hủy lông gia súc và hàm lƣợng
protein hòa tan của vi khuẩn Brevibacillus parabrevis Kr110 ........ 114
Hình 4.17: Sợi lông gà nguyên sau 10 tuần ở 2 nghiệm thức ........................... 115
Hình 4.18: (A) hất thải lông gia cầm; ( ) Lông gia cầm trƣớc khi ủ
( ) lông gia cầm sau khi ủ 10 tuần với chủng K79 bản đ a
( ) sản phẩm bột lông sinh học thu đƣợc ..................................... 121
Hình 4 19: Gà thí nghiệm nghiệm thức L5 lúc 14 tuần tuổi ............................ 130
Hình PL4.1: Sắc phổ chuỗi trình tự gen 16S rRNA chủng K14
Hình PL4.2: Sắc phổ chuỗi trình tự gen 16S rRNA chủng K15
Hình PL4.3: Sắc phổ chuỗi trình tự gen 16S rRNA chủng K79
Hình PL4.4: Sắc phổ chuỗi trình tự gen 16S rRNA chủng Kr110
Hình PL4.5: Sắc phổ chuỗi trình tự gen 16S rRNA chủng V18
xiii
Hình PL4.6: Sắc phổ chuỗi trình tự gen 16S rRNA chủng Vc39
Hình PL4.7: Sắc phổ chuỗi trình tự gen 16S rRNA chủng Vc71
xiv
D NH SÁCH BẢNG
......................................................................................................................... Trang
ảng 2 1:
Ảnh hƣởng của nguồn dinh dƣ ng chứa carbon đến sự ph n hủy
lông gia cầm của Bacillus megaterium F7-1 .................................... 20
ảng 2 2:
Ảnh hƣởng của nguồn dinh dƣ ng chứa nitơ đến sự ph n hủy lông
gia cầm của Bacillus megaterium F7-1 ............................................ 21
ảng 2 3:
Ảnh hƣởng của thời gian nuôi cấy đến mức độ phát triển của một
số chủng Bacillus trong môi trƣờng nuôi cấy ................................... 25
ảng 2 4:
Nhu cầu acid amin của gà th t ở các giai đoạn ................................. 26
ảng 2 5:
Thành phần hóa học của bột lông vũ ............................................... 31
ảng 2 6:
So sánh tỷ lệ tiêu hóa acid amin thật của bột lông vũ với một số
thực liệu d ng cho gia cầm ............................................................... 32
ảng 3 1: Số lƣợng mẫu thu đƣợc ở các cơ sở giết mổ ở Vĩnh Long, thành
phố ần Thơ và Đồng Tháp .............................................................. 35
ảng 3 2:
ác thiết b , dụng cụ và hóa chất đƣợc d ng trong nội dung
nghiên cứu 2 ...................................................................................... 35
ảng 3 3:
Môi trƣờng ph n lập VK ph n hủy lông gia cầm cũng là môi
trƣờng tách ròng (MT1) .................................................................... 36
ảng 3 4:
Môi trƣờng tăng sinh d ng cho VK ph n hủy lông gia cầm (MT2) . 36
ảng 3 5:
Môi trƣờng ph n lập VK ph n hủy lông gia súc cũng là môi
trƣờng tách ròng (MT3) ................................................................... 36
ảng 3 6:
Môi trƣờng tăng sinh d ng cho VK ph n hủy lông gia súc (MT4) . 36
ảng 3 7:
Thành phần của phản ứng P R ......................................................... 43
ảng 3 8:
Thành phần hóa học của các thực liệu d ng trong thí nghiệm ......... 52
ảng 3 9:
ông thức phối hợp, thành phần hóa học giá tr dinh dƣ ng của
các khẩu phần thí nghiệm ở gà giai đoạn 5-10 tuần tuổi .................. 53
ảng 3 10:
ông thức phối hợp, thành phần hóa học giá tr dinh dƣ ng của
các nghiệm thức thí nghiệm ở gà giai đoạn 11-14 tuần tuổi ............. 54
ảng 3 11: Bố trí thí nghiệm ............................................................................... 55
ảng 3 12: L ch tiêm vaccine phòng bệnh .......................................................... 56
xv
ảng 4 1:
Số lƣợng cơ sở giết mổ ở thành phố ần Thơ, Vĩnh Long và
Đồng Tháp ......................................................................................... 61
ảng 4 2:
ông suất các cơ sở giết mổ gia súc ở thành phố ần Thơ,
Đồng Tháp và Vĩnh Long ................................................................. 62
ảng 4 3:
Công suất các cơ sở giết mổ gia cầm ở thành phố ần Thơ, Vĩnh
Long và Đồng Tháp .......................................................................... 62
ảng 4 4:
ách xử lý chất thải lông ở các cơ sở giết mổ ở thành phố ần
Thơ, Vĩnh Long và Đồng Tháp ......................................................... 63
ảng 4 5:
Nguồn gốc các chủng vi khuẩn có khả năng ph n giải keratin của
lông gia cầm ph n lập đƣợc .............................................................. 64
ảng 4 6:
Đặc điểm hình thái khuẩn lạc của các chủng vi khuẩn
ph n lập đƣợc .................................................................................... 65
ảng 4 7:
Kết quả kiểm tra hoạt tính keratinase của 115 dòng VK ph n giải
keratin lông gia cầm ......................................................................... 66
ảng 4 8:
Tỷ lệ ph n hủy bột lông gia cầm của 115 chủng vi khuẩn sau một
tuần nuôi lắc ở 37oC .......................................................................... 68
ảng 4 9:
Nguồn gốc các chủng vi khuẩn ph n lập đƣợc có khả năng ph n
giải keratin lông gia súc .................................................................... 70
ảng 4 10: Đặc điểm hình thái khuẩn lạc của các chủng vi khuẩn ph n hủy
lông gia súc ph n lập đƣợc ................................................................ 71
ảng 4 11: Kết quả kiểm tra hoạt tính enzyme keratinase b ng cơ chất
azokeratin của 225 chủng VK ph n giải keratin lông gia súc........... 72
ảng 4 12: Kết quả đánh giá khả năng ph n hủy lông gia súc của 225 chủng
VK ph n giải keratin lông gia súc ..................................................... 74
ảng 4.13: Kết quả kiểm tra hoạt tính enzyme keratinase b ng cơ chất
azokeratin của 89 chủng VK ch u nhiệt ph n giải keratin ................ 78
ảng 4 14: Khả năng ch u nhiệt của 89 chủng vi khuẩn đƣợc ph n lập ............ 79
Bảng 4.15: Khả năng ph n hủy lông gia cầm của 89 chủng vi khuẩn ch u
nhiệt sau một tuần nuôi lắc ở 45oC ................................................... 81
Bảng 4.16: Khả năng ph n hủy bột lông gia cầm của 18 chủng vi khuẩn ch u
nhiệt sau một tuần nuôi lắc ở 50oC ................................................... 82
xvi
Bảng 4.17: Khả năng ph n hủy lông gia cầm của 7 chủng vi khuẩn ch u nhiệt
sau một tuần nuôi lắc ở 55oC ............................................................ 83
ảng 4 18: Đặc điểm của 26 chủng vi khuẩn đƣợc tuyển chọn .......................... 84
ảng 4 19: Ph n biệt các đặc tính khác nhau giữa các chi trong nhóm 18 ....... 86
ảng 4 20: Kết quả mối tƣơng quan di truyền giữ 26 chủng vi khuẩn ph n
giải keratin đạt hiệu quả cao với các chủng vi khuẩn từ gen ank
(N I) (sắp xếp theo khả năng ph n giải keratin) ........................... 88
ảng 4 21: Kết quả mối tƣơng quan di truyền 26 chủng vi khuẩn ph n giải
keratin đạt hiệu quả cao với các chủng vi khuẩn có trong gen ank
(N I) (sắp xếp theo nhóm vi khuẩn) .............................................. 91
ảng 4 22: Đa dạng về loài của các nhóm vi khuẩn ph n giải keratin đƣợc
tuyển chọn ......................................................................................... 92
ảng 4.23: Ảnh hƣởng của nhiệt độ và pH đến sự phát triển và khả năng ph n
hủy lông gia cầm của vi khuẩn Bacillus megaterium K79 .............. 96
ảng 4 24: Ảnh hƣởng của nhiệt độ và pH đến sự phát triển và khả năng ph n
hủy lông gia súc của chủng vi khuẩn Brevibacillus parabrevis
Kr110 .............................................................................................. 101
ảng 4 25: Ảnh hƣởng của nồng độ d ch vi khuẩn đƣa vào đến sự phát triển
và khả năng ph n hủy lông gia cầm của chủng vi khuẩn Bacillus
megaterium K79 ........................................................................... 103
ảng 4 26: Ảnh hƣởng của nồng độ d ch vi khuẩn đƣa vào đến sự phát triển
và khả năng ph n hủy lông gia súc của chủng vi khuẩn
Brevibacillus parabrevis Kr110 ..................................................... 105
ảng 4 27: Ảnh hƣởng của nguồn dinh dƣ ng chứa carbon đến sự phát triển
và khả năng ph n hủy lông gia cầm của chủng vi khuẩn Bacillus
megaterium K79 ............................................................................ 106
ảng 4 28: Kết quả ảnh hƣởng của nguồn dinh dƣ ng chứa carbon đến sự
phát triển, khả năng ph n hủy lông gia súc (lông heo) và hàm
lƣợng protein hòa tan của chủng vi khuẩn Brevibacillus
parabrevis Kr110 ........................................................................... 108
ảng 4 29: Ảnh hƣởng của nguồn dinh dƣ ng chứa nitơ đến sự phát triển và
khả năng ph n hủy bột lông gia cầm, hàm lƣợng protein hòa tan
của chủng vi khuẩn Bacillus megaterium K79 .............................. 111
xvii
ảng 4 30: Ảnh hƣởng của nguồn dinh dƣ ng chứa nitơ đến sự phát triển,
khả năng ph n hủy lông gia súc và hàm lƣợng protein hòa tan của
chủng vi khuẩn Brevibacillus parabrevis Kr110 ........................... 113
ảng 4 31: Mật số vi khuẩn, khả năng ph n hủy bột lông gia cầm và hàm
lƣợng protein hòa tan của chủng vi khuẩn Bacillus megaterium
K79 ở tuần thứ 10 .......................................................................... 116
ảng 4.32: Mật số vi khuẩn, khả năng ph n hủy bột lông gia súc và hàm lƣợng
protein hòa tan của chủng vi khuẩn Brevibacillus parabrevis
Kr110 ở tuần thứ 10 ...................................................................... 116
ảng 4 33: Hoạt tính keratinase và tỷ lệ ph n hủy bột lông của chủng K79 và
chủng Kr110 ......................................................................................... 117
ảng 4.34: Kết quả ph n tích mật số Salmonella, Coliforms và E.coli trong bột
lông sinh học .................................................................................. 122
ảng 4 35: Thành phần hóa học, giá tr năng lƣợng, tỷ lệ tiêu hóa protein và
acid amin của bột lông sinh học thu đƣợc từ lông gia cầm đƣợc
ph n hủy bởi chủng vi khuẩn K79 ................................................. 123
ảng 4 36: Ảnh hƣởng của thức ăn thí nghiệm lên khối lƣợng, tăng trọng của
gà ta Gò ông.................................................................................. 125
ảng 4 37: Số lƣợng dƣ ng chất tiêu thụ của gà ta Gò ông ........................... 127
ảng 4 38: Ảnh hƣởng của thức ăn thí nghiệm lên các ch tiêu th n th t ở các
nghiệm thức ..................................................................................... 129
ảng PL1 1: anh sách 35 nhóm vi khuẩn của hệ thống ph n loại ergey
ảng PL1 2: Hoạt độ keratinase, tỷ lệ ph n hủy lông gia cầm, arcsin tỷ lệ ph n
hủy lông gia cầm của 115 chủng vi khuẩn ph n giải keratin lông
gia cầm
ảng PL1 3: Hoạt độ keratinase, tỷ lệ ph n hủy lông gia súc, arcsin tỷ lệ ph n
hủy lông gia súc của 225 chủng vi khuẩn ph n giải keratin lông
gia súc
ảng PL1 4: Hoạt độ keratinase, tỷ lệ ph n hủy lông gia cầm ở nhiệt độ 45oC,
arcsin tỷ lệ ph n hủy lông gia cầm ở nhiệt độ 45o của 89 chủng
vi khuẩn ch u nhiệt ph n giải keratin lông gia cầm
ảng PL1 5: Tỷ lệ ph n hủy lông gia cầm ở nhiệt độ 50o , arcsin tỷ lệ ph n
hủy lông gia cầm ở nhiệt độ 50o của 18 chủng vi khuẩn ch u
nhiệt ph n giải keratin lông gia cầm
xviii
- Xem thêm -