Đăng ký Đăng nhập
Trang chủ Kế toán - Kiểm toán Kế toán Ôn thi kế toán quản trị nâng cao...

Tài liệu Ôn thi kế toán quản trị nâng cao

.PDF
35
268
112

Mô tả:

Ôn thi kế toán quản trị nâng cao
KHÓA ÔN THI KẾ TOÁN - KIỂM TOÁN VIÊN HÀNH NGHỀ NĂM 2016 KẾ TOÁN QUẢN TRỊ NÂNG CAO 1 2 Cách tiếp cận nội dung ôn thi  Sử dụng tài liệu do Bộ Tài chính phát hành  Khái quát các vấn đề lý thuyết liên quan  Lựa chọn, trình bày các vấn đề cơ bản, trọng tâm  Học viên kết hợp nghiên cứu tài liệu  Các dạng câu hỏi và phương án trả lời  Bài tập tình huống và gợi ý trả lời  Những lưu ý khi làm bài ở từng nội dung Tài liệu hướng dẫn ôn thi KTV 2016 1 KHÓA ÔN THI KẾ TOÁN VIÊN - KIỂM TOÁN VIÊN HÀNH NGHỀ NĂM 2016 TỔNG QUAN VỀ KẾ TOÁN CHI PHÍ, GIÁ THÀNH VẤN ĐỀ 1 3 4 Vấn đề 1. Tổng quan về kế toán chi phí, giá thành  Định nghĩa chi phí Tiếp cận từ chuẩn mực kế toán (KTTC) Tiếp cận từ kế toán quản trị Tiếp cận từ góc độ chính sách tài chính Tiếp cận từ góc độ tính thuế TNDN Tài liệu hướng dẫn ôn thi KTV 2016 2 5 Vấn đề 1. Tổng quan về kế toán chi phí, giá thành  Các cách phân loại chi phí Phân loại theo chức năng của chi phí (mục đích, công dụng)   Phân loại theo bản chất kinh tế của chi phí  Phân loại theo phương pháp tập hợp chi phí Phân loại theo mối quan hệ của chi phí với mức độ hoạt động của doanh nghiệp  6 Vấn đề 1. Tổng quan về kế toán chi phí, giá thành  Phân loại theo chức năng của chi phí (mục đích, công dụng) Chi phí sản xuất gồm: Chi phí NVLTT, chi phí NCTT và chi phí SXC  Chí phí ngoài sản xuất: Chi phí bán hàng, chi phí quản lý doanh nghiệp…  Tài liệu hướng dẫn ôn thi KTV 2016 3 7 Vấn đề 1. Tổng quan về kế toán chi phí, giá thành  Phân loại theo bản chất kinh tế của chi phí  Chi phí NVL  Chi phí nhân công  Chi phí khấu hao TSCĐ  Chi phí dịch vụ mua ngoài  Chi phí khác 8 Vấn đề 1. Tổng quan về kế toán chi phí, giá thành Lưu ý: Phân loại chi phí theo mối quan hệ của chi phí với mức độ hoạt động  Chi phí cố định Chi phí biến đổi Chi phí hỗn hợp Cách phân tích chi phí hỗn hợp thành chi phí cố định và chi phí biến đỗi (Phương pháp “Tối đa, tối thiểu”) Tài liệu hướng dẫn ôn thi KTV 2016 4 9 Vấn đề 1. Tổng quan về kế toán chi phí, giá thành TK 152… TK 621 TK 214, 331,, TK 627 TK 154 TK 155, 157 TK 622 TK 334, 338 TK 152, 138 TK 632 Kế toán chi phí sản xuất theo phương pháp kê khai thường xuyên 10 Vấn đề 1. Tổng quan về kế toán chi phí, giá thành TK 611 TK 621 TK 214, 331... TK 627 TK 334, 338 TK 622 TK 631 TK 632 TK 154 Kế toán chi phí sản xuất theo phương pháp KKĐK Tài liệu hướng dẫn ôn thi KTV 2016 5 11 Vấn đề 1. Tổng quan về kế toán chi phí, giá thành  Những  Chi lưu ý khi tập hợp chi phí phí NVLTT (TK621): Giá trị NVL thừa chưa sử dụng hết Giá trị phế liệu thu hồi từ sản xuất Giá trị vật liệu vượt mức bình thường Giá trị vật liệu dùng để sửa chữa sản phẩm hỏng trong và ngoài định mức (Hạch toán riêng được) 12 Vấn đề 1. Tổng quan về kế toán chi phí, giá thành  Những  Chi lưu ý khi tập hợp chi phí phí nhân công trực tiếp (TK 622) Chi phí nhân công vượt mức bình thường Chi phí nhân công sửa chữa sản phẩm hỏng trong và ngoài định mức (Hạch toán riêng được) Tài liệu hướng dẫn ôn thi KTV 2016 6 13 Vấn đề 1. Tổng quan về kế toán chi phí, giá thành  Những  Chi  lưu ý khi tập hợp chi phí phí sản xuất chung (TK 627) Chi phí SXC vượt mức bình thường Chi phí nhân công sửa chữa sản phẩm hỏng trong và ngoài định mức (Hạch toán riêng được)  Xử lý chi phí SXC cố định khi kết chuyển để tính giá thành sản xuất  14 Vấn đề 1. Tổng quan về kế toán chi phí, giá thành 1.2. Tổng quan về giá thành, các loại giá thành  Định nghĩa giá thành  Các loại giá thành xét theo phạm vi chi phí và thời điểm tính giá thành  Giá thành sản xuất theo biến phí  Giá thành sản xuất có phân bổ hợp lý định phí  Giá thành sản xuất đầy đủ  Giá thành toàn bộ theo biến phí  Giá thành toàn bộ của sản phẩm tiêu thụ Tài liệu hướng dẫn ôn thi KTV 2016 7 KHÓA ÔN THI KẾ TOÁN VIÊN - KIỂM TOÁN VIÊN HÀNH NGHỀ NĂM 2016 CÁC PHƯƠNG PHÁP TÍNH GIÁ THÀNH VẤN ĐỀ 2 15 16 Vấn đề 2. Các phương pháp tính giá thành  Tổng quan o Quy trình tính giá thành là tính giá tài sản gồm: o Tính giá sản phẩm dở dang o Tính giá sản phẩm hỏng o Tính giá sản phẩm phụ o Tính giá SP hoàn thành Quy trình tính giá thành mang đặc điểm tính giá hàng tồn kho (bình quân, đích danh, nhập trước xuất trước) o Tài liệu hướng dẫn ôn thi KTV 2016 8 17 Vấn đề 2. Các phương pháp tính giá thành  Tổng quan Về mặt kĩ thuật, tính giá thành là phân bổ chi phí SX (Áp dụng phân bổ ở những mức độ và theo thủ tục khác nhau) o o Tiêu thức phân bổ cơ bản: Kết quả sản xuất (khối lượng và khối lượng tương đương) o Hoặc các tiêu chuẩn về giá trị (Giá thành định mức hoặc kế hoạch) o 18 Vấn đề 2. Các phương pháp tính giá thành  Khái niệm “Khối lượng tương đương”  Là một chỉ tiêu hiện vật mang tính danh nghĩa  Được xác định để phân bổ chi phí  Được tính theo từng khoản mục chi phí và theo từng phương pháp (bình quân, nhập trước xuất trước)  Tính trên cơ sở: Khối lượng thực tế và tỷ lệ hoàn thành từng khoản mục chi phí  Các chỉ tiêu chủ yếu:  Sản phẩm dở dang đầu kì đã hoàn thành  Sản phẩm mới sản xuất đã hoàn thành  Sản phẩm dở dang cuối kì Tài liệu hướng dẫn ôn thi KTV 2016 9 19 Vấn đề 2. Các phương pháp tính giá thành  Xác định KL tương đương phương pháp bình quân  Tổng khối lượng tương đương gồm: Khối lượng tương đương của sản phẩm hoàn thành trong kì  Q’ht = Qht x 100%  Khối lượng tương đương của SPDD cuối kì Q’dck = Q dck x m c (%) 20 Vấn đề 2. Các phương pháp tính giá thành   Xác định KL tương đương theo phương pháp NT-XT Tổng khối lượng tương đương gồm:  Khối lượng tương đương của SP dở đầu kì trong kì đã hoàn thành: Q’dđk = Qdđk ( 100%- mđ%)  Khối lượng tương đương của sản phẩm mới đưa vào SX và đã hoàn thành trong kì Q’ht = (Qht – Qdđk) x 100%  Khối lượng tương đương của SPLD cuối kì Q’dck = Q dck x m c (%) Tài liệu hướng dẫn ôn thi KTV 2016 10 21 Vấn đề 2. Các phương pháp tính giá thành Tập hợp chi phí Đánh giá SPLD Theo khoản mục PP. Chi phí NVLTT Tính giá thành Đơn đặt hàng PP. Cơ bản Or. CP NVLCTT (a) PP. Tỷ lệ (1) Những lưu ý * PP. Hệ số (2) PP(b). Sản lượng hoàn thành tg đg PP. Tuần tự (3) PP. Phân bước PP(c). Tính theo kế hoạch hoặc đ.mức PP. S.song (4) Lưu ý khi tính GT PP. B.quân (I) Lập Báo cáo SX - Kết hợp PP đánh giá SPLD và tính GT PP. NT – XT (II) -Sản phẩm hỏng trong và ngoài định mức - Sản phẩm phụ 22 Vấn đề 2. Các phương pháp tính giá thành 2.1.Đánh giá sản phẩm dở dang cuối kỳ  Đánh giá SPDD theo CP NVL chính TT hoặc CP NVL TT Theo phương pháp này giá trị sản phẩm dở dang chỉ tính phần chi phí nguyên vật liệu chính trực tiếp hoặc chi phí NVL, còn các khoản chi phí khác tính cả cho sản phẩm hoàn thành. Cdđk + (CPNVLTT) Cdck = Qht Ctk (CP NVLTT) + Q’dck x Q’dck Tài liệu hướng dẫn ôn thi KTV 2016 11 23 Vấn đề 2. Các phương pháp kĩ thuật tính giá thành Lưu ý  Áp dụng phương pháp này gắn với các phương pháp tính giá hàng tồn kho  Phương phương pháp bình quân (Công thức đã nêu)  Phương pháp nhập trước xuất trước (Công thức sau)  Cdck Ctk (CP NVLTT) = Q’dđk + Q’bht + x Q’dck Q’dck 24 Vấn đề 2. Các phương pháp tính giá thành  Lưu ý  Đối với những DN có quy trình công nghệ SXSP phức tạp kiểu liên tục, sản phẩm phải trải qua nhiều giai đoạn kế tiếp nhau thì SPDD của giai đoạn đầu tiên được tính theo chi phí NVL trực tiếp, còn SPDD của các giai đoạn sau được đánh giá theo chi phí nửa thành phẩm của giai đoạn trước đó chuyển sang.  Trường hợp DN có tổ chức tập hợp riêng chi phí NVLC trực tiếp thì có thể đánh giá sản phẩm dở dang cuối kỳ theo chi phí nguyên vật liệu chính trực tiếp. Tài liệu hướng dẫn ôn thi KTV 2016 12 25 Vấn đề 2. Các phương pháp tính giá thành 2.1. Đánh giá sản phẩm dở dang cuối kỳ  Đánh giá SPDD theo khối lượng sản phẩm hoàn thành tương đương Nội dung của phương pháp: Tính cho sản phẩm dở dang cuối kỳ đầy đủ các khoản mục chi phí. Tiêu thức phân bổ chi phí là khối lượng sản phẩm dở dang cuối kỳ được quy đổi thành khối lượng hoàn thành tương đương theo mức độ chế biến hoàn thành của sản phẩm dở dang. Tuỳ theo yêu cầu quản lý, kiểm soát chi phí, doanh nghiệp có thể đánh giá theo phương pháp nhập trước xuất trước hoặc phương pháp bình quân gia quyền. 26 Vấn đề 2. Các phương pháp tính giá thành  Kĩ thuật đánh giá sản phẩm dở dang  Phương pháp bình quân  Lưu ý:  Áp dụng công thức dưới đây đối với từng khoản mục chi phí  Tỷ lệ hoàn thành theo từng khoản mục chi phí của SPDD CK là khác nhau Cdck = Cd®k + Ctk x Q’dck Qht +Q’dck Tài liệu hướng dẫn ôn thi KTV 2016 13 27 Vấn đề 2. Các phương pháp tính giá thành  Kĩ thuật đánh giá sản phẩm dở dang  Phương pháp Nhập trước – xuất trước  Lưu ý:  Công thức sau đây được áp dụng cho từng khoản mục chi phí Khoản mục CP bỏ vào 1 lần từ đầu (Hoàn thành 100% đối với SPLD đầu kì, cuối kì: mđ = 100%; mc = 100%)  Khoản mục chi phí phát sinh dần dần hoặc theo một quy luật nào đó. Cdck = Ctk x Q’dck Q’ dđk + Q’bht +Q’dck 28 Vấn đề 2. Các phương pháp tính giá thành  Kĩ thuật đánh giá sản phẩm dở dang Phương pháp định mức (hoặc theo giá thành kế hoạch) Đối với cáo doanh nghiệp đã xây dựng được hệ thống định mức và dự toán chi phí cho từng loại sản phẩm. Theo phương pháp này kế toán căn cứ vào khối lượng SPDD, mức độ hoàn thành của sản phẩm dở dang ở từng công đoạn sản xuất và định, mức từng khoản mục chi phí ở từng công đoạn sản xuất để tính ra giá trị sản phẩm dở dang theo chi phí định mức.  Tài liệu hướng dẫn ôn thi KTV 2016 14 29 Vấn đề 2. Các phương pháp tính giá thành 2.2. Các phương pháp tính giá thành sản phẩm 2.2.1.Phương pháp tính giá thành theo công việc  Áp dụng thích hợp với những DN tổ chức sản xuất đơn chiếc, hàng loạt nhỏ hoặc vừa, có giá trị cao, kích thước lớn theo các đơn đặt hàng, chu kỳ sản xuất dài và riêng rẽ. Đối tượng kế toán tập hợp CPSX là từng phân xưởng (đội, tổ sản xuât) và từng đơn đặt hàng của từng phân xưởng.   Đối tượng tính giá thành là TP của từng đơn đặt hàng.  Kỳ tính giá thành phù hợp với chu kỳ sản xuất 30 Vấn đề 2. Các phương pháp tính giá thành 2.2. Các phương pháp tính giá thành sản phẩm 2.2.2. Các phương pháp tính giá thành theo quá trình Phương pháp cơ bản (Phương pháp tính trực tiếp)  Áp dụng thích hợp với DN quy trình công nghệ sản xuất đơn giản, khép kín, tổ chức sản xuất nhiều, chu kỳ sản xuất ngắn và xen kễ liên tục.  Đối tượng tính giá thành phù hợp đối tượng kế toán tập hợp CPSX, kỳ tính giá thành phù hợp với kỳ báo cáo Tài liệu hướng dẫn ôn thi KTV 2016 15 31 Vấn đề 2. Các phương pháp tính giá thành C«ng thøc tÝnh Z = C®k + C - Cdck Tæng gi¸ = CP sx s¶n + Chi phÝ CP sx thµnh s¶n phÈm dë s¶n xuÊt s¶n phÈm phÈm dang ®Çu trong kú dë dang kú cuèi kú Gi¸ thµnh ®¬n vÞ s¶n phÈm = Tæng gi¸ thµnh s¶n phÈm (Z) Khèi lîng s¶n phÈm hoµn thµnh (Q ht) 32 Vấn đề 2. Các phương pháp tính giá thành 2.2.2. Các phương pháp tính giá thành theo quá trình Phương pháp phân bước  DN có quy trình công nghệ sản xuất phức tạp kiểu liên tục, nhiều giai đoạn chế biến kế tiếp nhau, NTP đã hoàn thành ở giai đoạn trước lại được tiếp tục chế biến ở bước sau.  Đối tượng kế toán tập hợp CPSX là quy trình công nghệ sản xuất của từng giai đoạn (phân xưởng, đội sản xuât);  Đối tượng tính giá thành là thành phẩm ở giai đoạn cuối cùng, hoặc nửa thành phẩm ở từng giai đoạn và thành phẩm ở GĐ cuối cùng Tài liệu hướng dẫn ôn thi KTV 2016 16 33 Vấn đề 2. Các phương pháp tính giá thành  Có 2 phương án tính giá thành  Phương pháp phân bước có tính giá thành NTP Phương pháp phân bước có tính giá thành nửa thành phẩm áp dụng thích hợp trong trường hợp xác định đối tượng tính giá thành là nửa thành phẩm ở các giai đoạn chế biến và thành phẩm của giai đoạn cuối cùng.   Phương pháp phân bước không tính GT nửa thành phẩm  Theo phương pháp này kế toán chỉ cần tính được giá thành và giá thành đơn vị của thành phẩm ở giai đoạn cuối cùng 34 Vấn đề 2. Các phương pháp tính giá thành  Phương pháp phân bước có tính giá thành NTP  Tính giá thành từng giai đoạn, tại mỗi giai đoạn  Đánh giá SPLD, sản phẩm hỏng…  Tính giá thành  Kết chuyển chi phí sang giai đoạn tiếp theo Lưu ý việc đánh giá SPLD ở các giai đoạn sau cần phân chia chi phí của từng giai đoạn nằm trong SPLD để phân bổ cho phù hợp  Tài liệu hướng dẫn ôn thi KTV 2016 17 35 Vấn đề 2. Các phương pháp tính giá thành Giai ®o¹n 1. Giai ®o¹n 2 Chi phÝ NVLC (bá vµo 1 lÇn) Gi¸ thµnh NTP G§ 1 chuyÓn sang + Giai ®o¹n n … Gi¸ thµnh NTP G§ n1 chuyÓn sang + + C¸c CPSX kh¸c C¸c CPSX kh¸c cña G§1 C¸c CPSX kh¸c cña Giai ®o¹n n cña G§2 Gi¸ thµnh vµ gi¸ thµnh ®¬n vÞ Gi¸ thµnh vµ gi¸ thµnh ®¬n vÞ NTP Giai ®o¹n 1 NTP Giai ®o¹n 2 Gi¸ thµnh vµ gi¸ thµnh ®¬n vÞ cña Thµnh phÈm 36 Vấn đề 2. Các phương pháp tính giá thành  Phương pháp phân bước không tính giá thành NTP Tính chi phí của từng giai đoạn kết tinh trong giá thành (hoặc kết tinh trong SPLD, SP hỏng)  Tổng hợp chi phí các giai đoạn để tính giá thành (hoặc tính chi phí SX dở dang, chi phí SX SP hỏng)  CPSX cña giai ®o¹n i n»m trong gi¸ thµnh cña thµnh phÈm = CPsx DD ®Çu kú thuộc gđi + CPSX Trong kú thuộc gđi Khèi lîng SP mà CP giai đoạn i kết tinh Kh«i lîng x Thµnh phÈm hoµn thµnh Được quy đổi tương đương Trong đó: Khối lượng sản phẩm mà chi phí GĐ I có kết tinh được quy về khối lượng tương đương, gồm: Khối lượng SP hoàn thành cuối cùng, Khối lượng SP dở dang giai đoạn I và các giai đoạn sau, khối lượng SP hỏng giai đoạn I và các giai đoạn sau. Tài liệu hướng dẫn ôn thi KTV 2016 18 Vấn đề 2. Các phương pháp tính giá thành Giai ®o¹n 1. Giai ®o¹n 2 … Giai ®o¹n n Chi phÝ SX cña G§1 theo KM Chi phÝ SX cña G§2 theo KM Chi phÝ SX cña CPSX cña G§1 trong Thµnh phÈm CPSX cña G§2 trong Thµnh phÈm CPSX cña G§n37trong Thµnh phÈm G§n theo KM Gi¸ thµnh vµ gi¸ thµnh ®¬n vÞ cña Thµnh phÈm ( Theo kho¶n môc) 38 Vấn đề 2. Các phương pháp tính giá thành Có SPDD đầu kì Phương pháp phân bước SPDD cuối kì Có sản phẩm hỏng Phương pháp bình quân hay NTXT? Đánh giá theo CPNVLTT Giai đoạn sau? Đánh giá theo KL tg đương - Tỷ lệ ht - hệ số NTP - Trong đm - Ngoài đm - Giai đoạn? -Hoàn thành - Dở dang Tài liệu hướng dẫn ôn thi KTV 2016 19 39 Vấn đề 2. Các phương pháp tính giá thành 2.3. Lập Báo cáo sản xuất    Mục đích lập BCSX là tổng hợp toàn bộ hoạt động diễn ra liên quan đến tình hình sản xuất của từng PX, giai đoạn công nghệ trong một chu kỳ sản xuất của DN. Nội dung báo cáo sản xuất gồm 3 phần: Phần 1: Kê khối lượng và khối lượng tương đương. Phần 2: Tổng hợp chi phí và tính chi phí đơn vị. Phần 3: Cân đối chi phí. Hai phương pháp lập BCSX  Phương pháp bình quân  Phương pháp NT - XT 40 Vấn đề 2. Các phương pháp tính giá thành    Lập BCSX theo phương pháp bình quân Phần 1: Kê khối lượng và khối lượng tương đương:  Khối lượng tương đương gồm:  Khối lượng sản phẩm hoàn thành (Q’ht = Qht)  Khối lượng tương đương của SPDD cuối kỳ (Qdck x mc%) Phần 2: Tổng hợp chi phí và xác định chi phí đơn vị : Tổng chi phí gồm: (CdđK + C)  Chi phí dở dang đầu kỳ và  Chi phí phát sinh trong kỳ Tài liệu hướng dẫn ôn thi KTV 2016 20
- Xem thêm -

Tài liệu liên quan