Đăng ký Đăng nhập
Trang chủ Giáo dục - Đào tạo Luyện thi - Đề thi Công chức - Viên chức ôn thi công chức ngành quản lý đất đai trắc nghiệm...

Tài liệu ôn thi công chức ngành quản lý đất đai trắc nghiệm

.PDF
25
474
139

Mô tả:

ôn thi công chức ngành quản lý đất đai trắc nghiệmôn thi công chức ngành quản lý đất đai trắc nghiệmôn thi công chức ngành quản lý đất đai trắc nghiệmôn thi công chức ngành quản lý đất đai trắc nghiệmôn thi công chức ngành quản lý đất đai trắc nghiệmôn thi công chức ngành quản lý đất đai trắc nghiệm
CÂU HỎI ÔN THI TRẮC NGHIỆM Chuyên ngành Tài nguyên - Môi trường Nhóm chuyên ngành Quản lý đất đai (Mã ngành: 08.QLĐĐ) Câu 1: Theo Thông tư liên tịch số 03/2008/TTLT-BTNMT-BNV, Sở Tài nguyên và Môi trường là cơ quan chuyên môn thuộc cơ quan nào sau đây? a. Bộ Tài nguyên và Môi trường. b. UBND cấp tỉnh. c. HĐND cấp tỉnh. d. Bộ Tài nguyên và Môi trường và UBND cấp tỉnh. Câu 2: Theo Thông tư liên tịch số 03/2008/TTLT-BTNMT-BNV, Sở Tài nguyên và Môi trường chịu sự quản lý về tổ chức và biên chế của cơ quan nào sau đây? a. Bộ Tài nguyên và Môi trường. b. UBND cấp tỉnh. c. HĐND cấp tỉnh. d. HĐND cấp tỉnh và UBND cấp tỉnh. Câu 3: Theo Thông tư liên tịch số 03/2008/TTLT-BTNMT-BNV, Sở Tài nguyên và Môi trường chịu sự chỉ đạo, hướng dẫn về chuyên môn nghiệp vụ của cơ quan nào sau đây? a. Bộ Tài nguyên và Môi trường b. Bộ Nội vụ c. UBND cấp tỉnh d. Cả a và b Câu 4: Theo Thông tư liên tịch số 03/2008/TTLT-BTNMT-BNV, Sở Tài nguyên và Môi trường có nhiệm vụ và quyền hạn nào sau đây ? a. Hướng dẫn chuyên môn, nghiệp vụ quản lý nhà nước về lĩnh vực tài nguyên và môi trường đối với Phòng Tài nguyên và Môi trường cấp huyện. b. Quản lý về tổ chức và biên chế đối với Phòng Tài nguyên và Môi trường cấp huyện. c. Quản lý các hoạt động và công tác của công chức chuyên môn về tài nguyên và môi trường cấp xã. d. Cả a, b và c Câu 5: Theo Thông tư liên tịch số 03/2008/TTLT-BTNMT-BNV, Sở Tài nguyên và Môi trường có nhiệm vụ và quyền hạn trình UBND cấp tỉnh nội dung nào sau đây? a. Dự thảo quyết định, Chỉ thị thuộc thẩm quyền ban hành của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh về lĩnh vực tài nguyên và môi trường. b. Dự thảo chương trình, đề án, dự án về lĩnh vực tài nguyên và môi trường và các giải pháp quản lý, bảo vệ tài nguyên và môi trường trên địa bàn. c. Dự thảo quy định tiêu chuẩn chức danh đối với cấp trưởng, cấp phó các tổ chức trực thuộc Sở. d. Cả a, b và c. 1 Câu 6: Theo Thông tư liên tịch số 03/2008/TTLT-BTNMT-BNV, Sở Tài nguyên và Môi trường có nhiệm vụ và quyền hạn nào sau đây? a. Hướng dẫn tổ chức thực hiện các văn bản quy phạm pháp luật trong lĩnh vực tài nguyên và môi trường được cơ quan Nhà nước cấp trên ban hành b. Ban hành các văn bản quy phạm pháp luật trong lĩnh vực tài nguyên và môi trường c. Ban hành Thông tư hướng dẫn trong lĩnh vực tài nguyên và môi trường d. Chủ trì xây dựng Nghị định trong lĩnh vực tài nguyên và môi trường Câu 7: Theo quy định hiện hành, Sở Tài nguyên và Môi trường có nhiệm vụ và quyền hạn nào sau đây? a. Ban hành quyết định giao đất, cho thuê đất đối với tổ chức b. Tổ chức thẩm định hồ sơ về giao đất, cho thuê đất đối với tổ chức c. Ban hành quyết định giao đất, cho thuê đất đối với hộ gia đình, cá nhân d. Quyết định cho phép tổ chức được chuyển mục đích sử dụng đất Câu 8: Theo quy định hiện hành, Sở Tài nguyên và Môi trường có nhiệm vụ và quyền hạn nào sau đây? a. Tổ chức thẩm định hồ sơ về giao đất, cho thuê đất đối với tổ chức b. Ký hợp đồng thuê đất đối với tổ chức c. Ban hành quyết định giao đất, cho thuê đất đối với hộ gia đình, cá nhân d. Cả a và b Câu 9: Theo quy định hiện hành, Sở Tài nguyên và Môi trường có nhiệm vụ và quyền hạn nào sau đây? a. Quyết định cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất và quyền sở hữu, sử dụng tài sản gắn liền với đất với hộ gia đình, cá nhân b. Quyết định hủy giấy chứng nhận quyền sử dụng đất và quyền sở hữu, sử dụng tài sản gắn liền với đất đã cấp cho hộ gia đình, cá nhân, nếu phát hiện quá trình cấp giấy có sai sót c. Ban hành quyết định thu hồi đất đối với hộ gia đình, cá nhân d. Tổ chức thẩm định hồ sơ cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất và quyền sở hữu, sử dụng tài sản gắn liền với đất đối với tổ chức Câu 10: Theo quy định hiện hành, Sở Tài nguyên và Môi trường có nhiệm vụ và quyền hạn nào sau đây? a. Tổ chức, quản lý hoạt động của Văn phòng Đăng ký quyền sử dụng đất cấp tỉnh b. Tổ chức, quản lý hoạt động của Văn phòng Đăng ký quyền sử dụng đất cấp huyện c. Quyết định hủy giấy chứng nhận quyền sử dụng đất và quyền sở hữu, sử dụng tài sản gắn liền với đất đã cấp cho hộ gia đình, cá nhân, nếu phát hiện quá trình cấp giấy có sai sót d. Ban hành quyết định thu hồi đất đối với hộ gia đình, cá nhân Câu 11: Theo quy định hiện hành, Sở Tài nguyên và Môi trường có nhiệm vụ và quyền hạn nào sau đây? a. Tổ chức thẩm định quy hoạch kế hoạch sử dụng đất cấp huyện 2 b. Quyết định phê duyệt quy hoạch kế hoạch sử dụng đất cấp huyện c. Ban hành quyết định thu hồi đất đối với hộ gia đình, cá nhân d. Quyết định cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất và quyền sở hữu, sử dụng tài sản gắn liền với đất với hộ gia đình, cá nhân Câu 12: Theo quy định hiện hành, Sở Tài nguyên và Môi trường có nhiệm vụ và quyền hạn nào sau đây? a. Tổ chức thẩm định quy hoạch kế hoạch sử dụng đất cấp huyện b. Tổ chức, quản lý hoạt động của Văn phòng Đăng ký quyền sử dụng đất cấp tỉnh c. Tổ chức thẩm định hồ sơ cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất và quyền sở hữu, sử dụng tài sản gắn liền với đất đối với tổ chức d. Cả a, b và c Câu 13: Theo quy định hiện hành, Sở Tài nguyên và Môi trường có nhiệm vụ và quyền hạn nào sau đây? a. Quyết định cấp giấy phép hoạt động đo đạc và bản đồ b. Quyết định thu hồi giấy phép hoạt động đo đạc và bản đồ c. Quyết định gia hạn giấy phép hoạt động đo đạc và bản đồ d. Thống nhất quản lý toàn bộ hệ thống tư liệu đo đạc và bản đồ tại địa phương Câu 14: Theo quy định hiện hành, Sở Tài nguyên và Môi trường có nhiệm vụ và quyền hạn nào sau đây? a. Thẩm định và đề nghị Cơ quan Nhà nước có thẩm quyền cấp giấy phép hoạt động đo đạc và bản đồ b. Quyết định cấp giấy phép hoạt động đo đạc và bản đồ c. Quyết định thu hồi giấy phép hoạt động đo đạc và bản đồ d. Quyết định gia hạn giấy phép hoạt động đo đạc và bản đồ Câu 15: Theo quy định hiện hành, Sở Tài nguyên và Môi trường có nhiệm vụ và quyền hạn nào sau đây? a. Quản lý việc bảo vệ các công trình xây dựng đo đạc và bản đồ b. Quyết định cấp giấy phép hoạt động đo đạc và bản đồ c. Quyết định thu hồi giấy phép hoạt động đo đạc và bản đồ d. Quyết định gia hạn giấy phép hoạt động đo đạc và bản đồ Câu 16 : Theo Thông tư liên tịch số 03/2008/TTLT-BTNMT-BNV, việc bổ nhiệm Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường do cơ quan nào sau đây quyết định? a. UBND cấp tỉnh b. Chủ tịch HĐND cấp tỉnh c. Chủ tịch UBND cấp tỉnh d. Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường Câu 17: Theo Thông tư liên tịch số 03/2008/TTLT-BTNMT-BNV, Phòng Tài nguyên và Môi trường là cơ quan chuyên môn thuộc cơ quan nào sau đây? a. Sở Tài nguyên và Môi trường 3 b. UBND cấp huyện c. HĐND cấp huyện d. Sở Tài nguyên và Môi trường và UBND cấp huyện Câu 18: Theo Thông tư liên tịch số 03/2008/TTLT-BTNMT-BNV, Phòng Tài nguyên và Môi trường chịu sự quản lý về tổ chức và biên chế của cơ quan nào sau đây? a. Sở Tài nguyên và Môi trường b. Sở Nội vụ c. UBND cấp huyện d. HĐND cấp huyện Câu 19: Theo Thông tư liên tịch số 03/2008/TTLT-BTNMT-BNV, Phòng Tài nguyên và Môi trường chịu sự chỉ đạo, hướng dẫn về chuyên môn nghiệp vụ của cơ quan nào sau đây? a. Bộ Tài nguyên và Môi trường b. Sở Tài nguyên và Môi trường c. UBND cấp huyện d. Sở Tài nguyên và Môi trường và UBND cấp huyện Câu 20: Cơ quan nào sau đây có nhiệm vụ trực tiếp hướng dẫn chuyên môn, nghiệp vụ đối với công chức chuyên môn về tài nguyên và môi trường cấp xã? a. Sở Tài nguyên và Môi trường b. Ủy ban nhân dân cấp huyện c. Phòng Tài nguyên và Môi trường d. Cả 3 cơ quan trên Câu 21: Theo quy định hiện hành, Phòng Tài nguyên và Môi trường có nhiệm vụ và quyền hạn nào sau đây? a. Thẩm định hồ sơ xin giao đất của hộ gia đình, cá nhân b. Thẩm định hồ sơ xin giao đất của tổ chức. c. Quyết định giao đất đối với hộ gia đình, cá nhân . d. Quyết định thu hồi đất đối với hộ gia đình, cá nhân. Câu 22: Theo quy định hiện hành, Phòng Tài nguyên và Môi trường có nhiệm vụ và quyền hạn nào sau đây? a. Thẩm định hồ sơ xin chuyển mục đích sử dụng đất của hộ gia đình, cá nhân b. Thẩm định hồ sơ chuyển mục đích sử dụng đất của tổ chức. c. Quyết định giao đất đối với hộ gia đình, cá nhân . d. Quyết định thu hồi đất đối với hộ gia đình, cá nhân. Câu 23: Theo quy định hiện hành, Phòng Tài nguyên và Môi trường có nhiệm vụ và quyền hạn nào sau đây? a. Thẩm định hồ sơ xin giao đất của hộ gia đình, cá nhân b. Thẩm định hồ sơ xin chuyển mục đích sử dụng đất của hộ gia đình, cá nhân. c. Thẩm định hồ sơ xin cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất của hộ gia đình, cá nhân. d. Cả a, b và c 4 Câu 24: Theo quy định hiện hành, Phòng Tài nguyên và Môi trường có nhiệm vụ và quyền hạn nào sau đây? a. Quản lý hoạt động của Văn phòng Đăng ký quyền sử dụng đất cấp huyện b. Quyết định hủy giấy chứng nhận quyền sử dụng đất đã cấp cho hộ gia đình, cá nhân, nếu phát hiện quá trình cấp giấy có sai sót c. Ban hành quyết định thu hồi đất đối với hộ gia đình, cá nhân d. Quản lý hoạt động và công tác của công chức chuyên môn về tài nguyên và môi trường cấp xã Câu 25 : Theo Thông tư liên tịch số 03/2008/TTLT-BTNMT-BNV, việc bổ nhiệm Trưởng phòng Tài nguyên và Môi trường do cơ quan nào sau đây quyết định? a. UBND cấp huyện b. Chủ tịch HĐND cấp huyện c. Chủ tịch UBND cấp huyện d. Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường Câu 26: Theo Thông tư liên tịch số 03/2008/TTLT-BTNMT-BNV, Trưởng phòng Tài nguyên và Môi trường chịu trách nhiệm về toàn bộ hoạt động của Phòng trước cơ quan hoặc cá nhân nào sau đây? a. UBND cấp huyện b. HĐND cấp huyện c. Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường d. Cả a, b và c Câu 27: Theo Thông tư liên tịch số 03/2008/TTLT-BTNMT-BNV, Phó Trưởng phòng Tài nguyên và Môi trường chịu trách nhiệm về nhiệm vụ được phân công trước cơ quan hoặc cá nhân nào sau đây? a. UBND cấp huyện và Chủ tịch UBND cấp huyện b. HĐND cấp huyện c. Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường d. Trưởng phòng Tài nguyên và Môi trường Câu 28: Theo quy định hiện hành, Công chức chuyên môn về tài nguyên và môi trường cấp xã có nhiệm vụ và quyền hạn nào sau đây? a. Tham mưu giúp UBND cấp xã về lập quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất cấp xã b. Trình UBND cấp xã phê duyệt quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất cấp xã c. Trình Chủ tịch UBND cấp xã điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất cấp xã d. Tham mưu UBND cấp huyện về lập quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất cấp huyện Câu 29: Theo quy định hiện hành, công chức chuyên môn về tài nguyên và môi trường cấp xã có nhiệm vụ và quyền hạn nào sau đây? a. Cho phép hộ gia đình, cá nhân được chuyển mục đích sử dụng đất b. Thực hiện việc đăng ký, lập và quản lý hồ sơ địa chính trên địa bàn xã c. Thực hiện việc thu hồi đất của hộ gia đình, cá nhân lấn chiếm đất d. Giải quyết tranh chấp đất đai tại địa phương 5 Câu 30: Theo quy định hiện hành, công chức chuyên môn về tài nguyên và môi trường cấp xã có nhiệm vụ và quyền hạn nào sau đây? a. Thực hiện việc đăng ký, lập và quản lý hồ sơ địa chính trên địa bàn xã. b. Theo dõi biến động đất đai và chỉnh lý hồ sơ địa chính trên địa bàn xã. c. Thống kê, kiểm kê đất đai trên địa bàn xã. d. Cả a, b và c. Câu 31: Theo quy định hiện hành, hạn mức giao đất ở cho mỗi hộ gia đình, cá nhân đối với các xã đồng bằng tại khu vực nông thôn trên địa bàn tỉnh Quảng Trị là bao nhiêu? a. 200 m2. b. 300 m2. c. 400 m2. d. 500 m2. Câu 32: Hạn mức giao đất ở cho mỗi hộ gia đình, cá nhân đối với các xã trung du, miền núi và ven biển tại khu vực nông thôn trên địa bàn tỉnh Quảng Trị là bao nhiêu? a. 200 m2. b. 300 m2. c. 400 m2. d. 500 m2. Câu 33: Hạn mức giao đất ở cho mỗi hộ gia đình, cá nhân đối với vị trí 1 của đường phố loại I, II, III của thị trấn trên địa bàn tỉnh Quảng Trị là bao nhiêu? a. 200 m2. b. 250 m2. c. 300 m2. d. 400 m2. Câu 34: Hạn mức giao đất ở cho mỗi hộ gia đình, cá nhân đối với vị trí không phải là vị trí 1 của đường phố loại I, II, III của thị trấn trên địa bàn tỉnh Quảng Trị là bao nhiêu? a. 100 m2. b. 200 m2. c. 300 m2. d. 400 m2. Câu 35: Cơ quan nào sau đây là cơ quan thẩm định việc xác định giá đất trước khi trình UBND tỉnh quy định giá đất định kỳ hàng năm tại địa phương? a. Sở Tài chính. b. Sở Tài nguyên và Môi trường c. Sở Kế hoạch và Đầu tư d. Cả a, b và c Câu 36: Kỳ quy hoạch sử dụng đất của cả nước, tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương, huyện, quận, thị xã, thành phố thuộc tỉnh, xã, phường, thị trấn là bao nhiêu năm? a. 5 năm 6 b. 10 năm c. 15 năm d. 20 năm Câu 37: Kỳ kế hoạch sử dụng đất của cả nước, tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương, huyện, quận, thị xã, thành phố thuộc tỉnh, xã, phường, thị trấn là bao nhiêu năm? a. 3 năm b. 5 năm c. 10 năm d. 15 năm Câu 38: Cơ quan nào sau đây có thẩm quyền xét duyệt quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất của tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương? a. UBND tỉnh b. Bộ Tài nguyên và Môi trường c. Chính phủ d. Quốc Hội Câu 39: Cơ quan nào sau đây có thẩm quyền xét duyệt quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất của cấp huyện? a. UBND huyện b. UBND tỉnh c. Sở Tài nguyên và Môi trường d. Bộ Tài nguyên và Môi trường Câu 40: Theo quy định hiện hành, Uỷ ban nhân dân cấp huyện có thẩm quyền quyết định giao đất đối với trường hợp nào sau đây? a. Đất của hộ gia đình, cá nhân b. Đất của Cộng đồng dân cư c. Đất cơ sở tôn giáo d. Cả a và b Câu 41: Cơ quan nào sau đây có thẩm quyền quyết định giao đất cho cơ quan hành chính Nhà nước? a. UBND tỉnh b. UBND cấp huyện c. UBND cấp xã d. Hội đồng nhân dân tỉnh Câu 42: Cơ quan nào sau đây có thẩm quyền quyết định giao đất cho đơn vị vũ trang nhân dân? a. Chính phủ b. UBND cấp huyện c. UBND tỉnh d. Hội đồng nhân dân tỉnh 7 Câu 43: Cơ quan nào sau đây có thẩm quyền quyết định giao đất cho tổ chức kinh tế? a. Hội đồng nhân dân cấp tỉnh b. UBND cấp huyện c. UBND cấp tỉnh d. Chính phủ Câu 44: Đất được Nhà nước giao, cho thuê để thực hiện dự án đầu tư mà không được sử dụng trong thời hạn bao nhiêu tháng liền kể từ khi nhận bàn giao đất trên thực địa thì Nhà nước sẽ thu hồi theo quy định? a. 6 tháng b. 12 tháng c. 18 tháng d. 24 tháng Câu 45. Thẩm quyền của Uỷ ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương quyết định thu hồi đất đối với: a. Đất của tổ chức b. Đất của Cộng đồng dân cư c. Đất cơ sở tôn giáo d. Cả a và c Câu 46: Cơ quan nào sau đây có thẩm quyền thu hồi đất do cơ quan hành chính Nhà nước đang sử dụng? a. UBND cấp tỉnh b. UBND cấp huyện c. UBND cấp xã d. Hội đồng nhân dân cấp tỉnh Câu 47: Cơ quan nào sau đây có thẩm quyền thu hồi đất do đơn vị vũ trang nhân dân đang sử dụng? a. Chính phủ b. UBND cấp huyện c. UBND cấp tỉnh d. Hội đồng nhân dân cấp tỉnh Câu 48: Cơ quan nào sau đây có thẩm quyền thu hồi đất do Tổ chức kinh tế đang sử dụng đất? a. Hội đồng nhân dân cấp tỉnh b. UBND cấp huyện c. UBND cấp tỉnh d. Chính phủ Câu 49: Theo quy định hiện hành, công tác kiểm kê đất đai được tiến hành bao nhiêu năm một lần? a. Hàng năm 8 b. Hai năm một lần c. Năm năm một lần d. Mười năm một lần Câu 50: Theo quy định hiện hành, hạn mức giao đất rừng phòng hộ cho mỗi hộ gia đình, cá nhân là bao nhiêu? a. Không quá 10 héc ta b. Không quá 20 héc ta c. Không quá 30 héc ta d. Không quá 40 héc ta Câu 51: Theo quy định hiện hành, hạn mức giao đất rừng sản xuất cho mỗi hộ gia đình, cá nhân là bao nhiêu? a. Không quá 10 héc ta b. Không quá 20 héc ta c. Không quá 30 héc ta d. Không quá 40 héc ta Câu 52: Theo quy định hiện hành, hạn mức giao đất trồng cây hàng năm cho mỗi hộ gia đình, cá nhân là bao nhiêu? a. Không quá 1 héc ta b. Không quá 3 héc ta c. Không quá 5 héc ta d. Không quá 10 héc ta Câu 53: Theo quy định hiện hành, hạn mức giao đất nuôi trồng thủy sản cho mỗi hộ gia đình, cá nhân là bao nhiêu? a. Không quá 1 héc ta b. Không quá 2 héc ta c. Không quá 3 héc ta d. Không quá 5 héc ta Câu 54: Theo quy định hiện hành, hạn mức giao đất làm muối cho mỗi hộ gia đình, cá nhân là bao nhiêu? a. Không quá 1 héc ta b. Không quá 3 héc ta c. Không quá 5 héc ta d. Không quá 10 héc ta Câu 55: Trường hợp hộ gia đình, cá nhân được giao nhiều loại đất bao gồm đất trồng cây hàng năm, đất nuôi trồng thuỷ sản, đất làm muối thì tổng hạn mức giao đất là bao nhiêu héc ta? a. Không quá 3 héc ta b. Không quá 5 héc ta c. Không quá 7 héc ta 9 d. Không quá 10 héc ta Câu 56: Hộ gia đình muốn thuê đất của Nhà nước để làm mặt bằng xây dựng cơ sở sản xuất kinh doanh. Trong trường hợp này, thẩm quyền cho thuê đất thuộc cơ quan nào? a. UBND cấp xã b. UBND cấp huyện c. Sở Tài nguyên và Môi trường d. UBND cấp tỉnh Câu 57: Tổ chức kinh tế muốn thuê đất của Nhà nước để làm mặt bằng xây dựng cơ sở sản xuất kinh doanh. Trong trường hợp này, thẩm quyền cho thuê đất thuộc cơ quan nào? a. UBND cấp huyện b. Sở Tài nguyên và Môi trường c. UBND cấp tỉnh d. Chính phủ Câu 58: Trường hợp nào sau đây khi thu hồi đất mà không phải bồi thường về đất? a. Đất nông nghiệp do cộng đồng dân cư sử dụng b. Đất thuê của Nhà nước c. Đất xây dựng công trình sự nghiệp d. Cả a, b và c Câu 59: Cơ quan nào sau đây có thẩm quyền phê duyệt phương án bồi thường, hỗ trợ và tái định cư đối với trường hợp thu hồi đất có liên quan từ hai (02) quận, huyện, thị xã, thành phố thuộc tỉnh trở lên? a. UBND huyện b. Sở Tài chính c. Sở Tài nguyên và Môi trường d. UBND tỉnh Câu 60: Cơ quan nào sau đây có thẩm quyền quyết định thành lập Văn phòng đăng ký quyến sử dụng đất thuộc Sở Tài nguyên và Môi trường? a. Sở Tài nguyên và Môi trường b. Sở Nội vụ c. UBND cấp tỉnh d. Bộ Tài nguyên và Môi trường Câu 61: Mẫu giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất do cơ quan nào phát hành? a. UBND tỉnh b. Tổng cục Quản lý đất đai c. Bộ Tài nguyên và Môi trường d. Chính phủ Câu 62: Cơ quan nào sau đây có thẩm quyền phê duyệt phương án bồi thường, hỗ trợ và tái định cư đối với trường hợp thu hồi đất trên địa bàn huyện, thị xã, thành phố thuộc tỉnh? 10 a. Phòng Tài nguyên và Môi trường b. Phòng Tài chính - Kế hoạch c. UBND huyện, thị xã, thành phố d. Sở Tài nguyên và Môi trường Câu 63: Cơ quan nào sau đây có thẩm quyền cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất cho cộng đồng dân cư? a. UBND cấp xã b. UBND cấp huyện c. Sở Tài nguyên và Môi trường d. UBND cấp tỉnh Câu 64: Cơ quan nào sau đây có thẩm quyền cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất cho cơ sở tôn giáo? a. UBND cấp xã b. UBND cấp huyện c. Sở Tài nguyên và Môi trường d. UBND cấp tỉnh Câu 65: Cơ quan nào sau đây có thẩm quyền cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất cho đơn vị vũ trang nhân dân? a. UBND cấp xã b. UBND cấp huyện c. Sở Tài nguyên và Môi trường d. UBND cấp tỉnh Câu 66: Cơ quan nào sau đây có thẩm quyền cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất cho Hợp tác xã nông nghiệp? a. UBND cấp xã b. UBND cấp huyện c. Sở Tài nguyên và Môi trường d. UBND cấp tỉnh Câu 67: Cơ quan nào sau đây có thẩm quyền giao đất cho cơ sở tôn giáo? a. UBND cấp xã b. UBND cấp huyện c. UBND tỉnh d. Chính phủ Câu 68: Cơ quan nào sau đây có thẩm quyền giao đất cho cộng đồng dân cư? a. UBND cấp xã b. UBND cấp huyện c. UBND tỉnh d. Chính phủ Câu 69: Cơ quan nào sau đây có thẩm quyền cho thuê đất đối với tổ chức, cá nhân nước 11 ngoài? a. UBND cấp xã b. UBND cấp huyện c. UBND cấp tỉnh d. Chính phủ Câu 70: Trường hợp nào sau đây khi chuyển mục đích sử dụng đất không phải xin phép của cơ quan nhà nước có thẩm quyền? a. Chuyển đất chuyên trồng lúa sang đất trồng cây lâu năm b. Chuyển đất nông nghiệp sang đất phi nông nghiệp c. Chuyển đất phi nông nghiệp không phải là đất ở sang đất ở d. Chuyển đất ở sang đất sản xuất, kinh doanh Câu 71: Cơ quan nào sau đây có thẩm quyền cho thuê đất thuộc quỹ đất nông nghiệp sử dụng vào mục đích công ích của xã, phường, thị trấn? a. UBND cấp xã b. UBND cấp huyện c. Sở Tài nguyên và Môi trường d. UBND cấp tỉnh Câu 72: Cơ quan nào sau đây có thẩm quyền cho thuê đất đối với người Việt Nam định cư ở nước ngoài? a. UBND cấp huyện b. UBND cấp tỉnh c. Bộ Tài nguyên và Môi trường d. Chính phủ Câu 73: Đất trồng rừng không được sử dụng trong thời hạn bao nhiêu tháng liền thì Nhà nước thu hồi? a. 6 tháng b. 12 tháng c. 18 tháng d. 24 tháng Câu 74: Hạn mức giao đất trồng cây lâu năm cho mỗi hộ gia đình, cá nhân đối với các xã, phường, thị trấn ở đồng bằng là bao nhiêu? a. Không quá 5 héc ta b. Không quá 10 héc ta c. Không quá 15 héc ta d. Không quá 20 héc ta Câu 75: Hạn mức giao đất trồng cây lâu năm cho mỗi hộ gia đình, cá nhân đối với các xã, phường, thị trấn ở trung du, miền núi là bao nhiêu? a. Không quá 10 héc ta b. Không quá 20 héc ta 12 c. Không quá 30 héc ta d. Không quá 40 héc ta Câu 76: Cơ quan nào có trách nhiệm công bố công khai quy hoạch sử dụng đất chi tiết, kế hoạch sử dụng đất chi tiết của địa phương tại trụ sở Uỷ ban nhân dân? a. UBND cấp xã b. UBND cấp huyện c. UBND cấp tỉnh d. Cả a, b, c Câu 77: Trường hợp nào sau đây được Nhà nước giao đất không thu tiền sử dụng đất? a. Cộng đồng dân cư sử dụng đất nông nghiệp b. Hộ gia đình, cá nhân được giao đất ở c. Tổ chức kinh tế được giao đất để sản xuất nông nghiệp; d. Cả a, b, c Câu 78: Trường hợp nào sau đây khi chuyển mục đích sử dụng đất phải xin phép của cơ quan nhà nước có thẩm quyền? a. Chuyển đất chuyên trồng lúa sang đất trồng cây lâu năm b. Chuyển đất nông nghiệp sang đất phi nông nghiệp c. Chuyển đất phi nông nghiệp không phải là đất ở sang đất ở d. Cả a, b, c Câu 79: Trường hợp nào sau đây được Nhà nước giao đất có thu tiền sử dụng đất? a. Cộng đồng dân cư sử dụng đất nông nghiệp b. Hộ gia đình, cá nhân được giao đất ở c. Tổ chức kinh tế được giao đất để sản xuất nông nghiệp; d. Cả b, c Câu 80: Thời hạn giao đất trồng cây lâu năm cho hộ gia đình, cá nhân là bao nhiêu năm? a. 10 năm b. 20 năm c. 50 năm d. Lâu dài Câu 81: Thời hạn giao đất trồng cây hàng năm cho hộ gia đình, cá nhân là bao nhiêu năm? a. 10 năm b. 20 năm c. 50 năm d. Lâu dài Câu 82: Thời hạn giao đất làm muối cho hộ gia đình, cá nhân là bao nhiêu năm? a. 3 năm b. 5 năm c. 10 năm 13 d. 20 năm Câu 83: Thời hạn giao đất làm nhà ở cho hộ gia đình, cá nhân là bao nhiêu năm? a. Lâu dài b. 5 năm c. 10 năm d. 20 năm Câu 84: Thời hạn cho thuê đất trồng cây lâu năm đối với hộ gia đình, cá nhân là bao nhiêu năm? a. Không quá 20 năm b. Không quá 30 năm. c. Không quá 50 năm d. Không quá 70 năm. Câu 85: Thời hạn cho thuê đất trồng rừng sản xuất đối với hộ gia đình, cá nhân là bao nhiêu năm? a. Không quá 20 năm b. Không quá 30 năm. c. Không quá 50 năm d. Không quá 70 năm. Câu 86: Thời hạn giao đất nuôi trồng thuỷ sản cho hộ gia đình, cá nhân là bao nhiêu năm? a. 3 năm b. 5 năm c. 10 năm d. 20 năm Câu 87: Thời hạn cho thuê đất đối với hộ gia đình, cá nhân để sử dụng đất làm mặt bằng xây dựng cơ sở sản xuất, kinh doanh? a. Không quá 10 năm b. Không quá 20 năm c. Không quá 30 năm d. Không quá 50 năm Câu 88: Người sử dụng đất được sử dụng đất ổn định lâu dài trong trường hợp nào sau đây? a. Đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng b. Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa. c. Đất sử dụng vào mục đích quốc phòng, an ninh d. Cả a, b, c Câu 89: Cơ quan nào sau đây có thẩm quyền quyết định thu hồi đất đối với người Việt Nam định cư ở nước ngoài thuộc đối tượng được mua nhà ở gắn liền với quyền sử dụng đất ở tại Việt Nam? a. UBND cấp huyện b. Sở Tài nguyên và Môi trường 14 b. UBND cấp tỉnh d. Chính phủ Câu 90: Đất trồng cây hàng năm không sử dụng trong thời hạn bao nhiêu tháng liền thì Nhà nước sẽ thu hồi đất? a. 6 tháng b. 12 tháng c. 18 tháng d. 24 tháng Câu 91: Đất trồng cây lâu năm không sử dụng trong thời hạn bao nhiêu tháng liền thì Nhà nước sẽ thu hồi đất? a. 6 tháng b. 12 tháng c. 18 tháng d. 24 tháng Câu 92: Đất được Nhà nước giao, cho thuê để thực hiện dự án đầu tư mà tiến độ sử dụng đất chậm bao nhiêu tháng so với tiến độ ghi trong dự án đầu tư, kể từ khi nhận bàn giao đất trên thực địa mà không được cơ quan nhà nước có thẩm quyền quyết định giao đất, cho thuê đất đó cho phép thì Nhà nước sẽ thu hồi? a. 12 tháng b. 18 tháng c. 24 tháng d. 36 tháng Câu 93: Theo quy định hiện hành, Sở Tài nguyên và Môi trường có nhiệm vụ và quyền hạn nào sau đây ? a. Tổ chức thẩm định hồ sơ về thu hồi đất đối với tổ chức a. Ban hành quyết định thu hồi đất đối với tổ chức c. Ban hành quyết định thu hồi đất đối với hộ gia đình, cá nhân d. Quyết định cho phép tổ chức được chuyển mục đích sử dụng đất Câu 94: Nhà nước giao đất không thu tiền sử dụng đất đối với trường hợp nào sau đây? a. Tổ chức sử dụng đất vào mục đích nghiên cứu, thí nghiệm, thực nghiệm về nông nghiệp b. Tổ chức kinh tế, hộ gia đình, cá nhân được giao đất làm mặt bằng xây dựng cơ sở sản xuất, kinh doanh c. Tổ chức kinh tế, hộ gia đình, cá nhân sử dụng đất để xây dựng công trình công cộng có mục đích kinh doanh d. Tổ chức kinh tế được giao đất để sản xuất nông nghiệp, lâm nghiệp, nuôi trồng thủy sản, làm muối Câu 95: Nhà nước giao đất có thu tiền sử dụng đất đối với trường hợp nào sau đây? a. Tổ chức sử dụng đất vào mục đích nghiên cứu, thí nghiệm, thực nghiệm về nông nghiệp. 15 b. Tổ chức kinh tế, hộ gia đình, cá nhân được giao đất làm mặt bằng xây dựng cơ sở sản xuất, kinh doanh Tổ chức sử dụng đất để xây dựng nhà ở phục vụ tái định cư theo các dự án của Nhà nước d. Cả b, c Câu 96: Luật Đất đai 2003, cơ quan có thẩm quyền thu hồi đất thực hiện việc thu hồi đất đối với trường hợp người sử dụng đất cố ý hủy hoại đất thì đất đã thu hồi thuộc khu vực nông thôn, giao cho cơ quan nào quản lý? a. UBND cấp xã b. Tổ chức phát triển quỹ đất cấp huyện b. UBND cấp huyện c. UBND cấp tỉnh Câu 97: Trường hợp chuyển đất trồng cây hàng năm, đất trồng cây lâu năm sang trồng rừng phòng hộ, trồng rừng đặc dụng thì thời hạn hộ gia đình, cá nhân được sử dụng là: a. 20 năm b. 50 năm c. 70 năm d. Lâu dài Câu 98: Trường hợp nào sau đây được cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất? a. Người trúng đấu giá quyền sử dụng đất, đấu thầu dự án có sử dụng đất b. Người được Nhà nước thanh lý, hoá giá nhà ở gắn liền với đất ở; c. Người mua nhà ở gắn liền với đất ở; d. Cả a, b, c Câu 99: Cơ quan nào sau đây quy định biểu mẫu và hướng dẫn phương pháp thống kê, kiểm kê đất đai? a. UBND cấp tỉnh b. Tổng cục Quản lý Đất đai c. Bộ Tài nguyên và Môi trường d. Chính phủ Câu 100: Trường hợp chuyển đất nuôi trồng thủy sản, đất làm muối sang trồng rừng phòng hộ, trồng rừng đặc dụng thì thời hạn hộ gia đình, cá nhân được sử dụng là bao nhiêu năm? a. 20 năm b. 50 năm c. 70 năm d. Lâu dài Câu 101: Thời hạn sử dụng đất để sản xuất, kinh doanh trong khu kinh tế là bao nhiêu năm? a. Không quá 20 năm b. Không quá 30 năm c. 16 c. Không quá 50 năm d. Không quá 70 năm Câu 102: Cơ quan nào sau đây có thẩm quyền giao đất cho hộ gia đình, cá nhân ? a. UBND cấp xã b. UBND cấp huyện c. UBND cấp tỉnh d. Sở Tài nguyên và Môi trường Câu 103: Cơ quan nào sau đây có thẩm quyền cho phép chuyển mục đích sử dụng đất đối với hộ gia đình, cá nhân ? a. UBND cấp xã b. UBND cấp huyện c. UBND cấp tỉnh d. Chính phủ Câu 104: Cơ quan nào sau đây có thẩm quyền cho phép chuyển mục đích sử dụng đất đối với tổ chức? a. UBND cấp xã b. UBND cấp huyện c. UBND cấp tỉnh d. Chính phủ Câu 105: Cơ quan nào sau đây có thẩm quyền thu hồi đất đối với đất của cộng động dân cư? a. UBND cấp xã b. UBND cấp huyện c. UBND cấp tỉnh d. Chính phủ Câu 106: Cơ quan nào sau đây có thực hiện thống kê, kiểm kê đất đai? a. UBND cấp xã b. UBND cấp huyện c. UBND cấp tỉnh d. Cả a, b, c Câu 107: Cơ quan nào sau đây quy định điều kiện được uỷ quyền cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất? a. UBND tỉnh b. Bộ Tài nguyên và Môi trường c. Chính phủ d. Quốc hội Câu 108: Cơ quan nào sau đây quy định về hồ sơ địa chính, hướng dẫn việc lập, chỉnh lý và quản lý hồ sơ địa chính ? a. Tổng cục quản lý đất đai b. Sở Tài nguyên và Môi trường 17 c. Bộ Tài nguyên và Môi trường d. Chính phủ Câu 109: Theo Luật Đất đai 2003, nội dung quản lý Nhà nước về đất đai bao gồm nội dung nào sau đây? a. Thống kê, kiểm kê đất đai; b. Quản lý tài chính về đất đai; c. Đăng ký quyền sử dụng đất; d. Cả a, b và c. Câu 110: Những trường hợp nào sau đây thì UBND cấp tỉnh xác định lại giá đất cụ thể? a. Nhà nước giao đất có thu tiền sử dụng đất thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất mà sau khi đấu giá xong, nhưng thấp hơn giá thị trường. b. Nhà nước giao đất có thu tiền sử dụng đất không thông qua hình thức đấu giá mà do giá đất do UBND tỉnh quy định chưa sát với giá chuyển nhượng quyền sử dụng đất trong điều kiện bình thường. c. Nhà nước giao đất sử dụng vào mục đích quốc phòng d. Nhà nước giao đất để xây dựng trụ sở cơ quan, công trình sự nghiệp của nhà nước. Câu 111: Khi Nhà nước bồi thường bằng việc giao đất mới, nếu tiền bồi thường, hỗ trợ lớn hơn tiền sử dụng đất thì phần chênh lệch đó người được bồi thường được thanh toán bằng tiền theo quy định nào dưới đây ? a. Được nhận phần chênh lệch. b. Không được nhận phần chênh lệch. c. Được nhận 50% phần chênh lệch. d. Được nhận 70% phần chênh lệch. Câu 112: Khi Nhà nước bồi thường bằng việc giao đất ở tái định cư, nếu tiền bồi thường, hỗ trợ lớn hơn tiền sử dụng đất thì phần chênh lệch đó người được bồi thường được thanh toán bằng tiền theo quy định nào dưới đây ? a. Không được nhận phần chênh lệch. b. Được nhận phần chênh lệch c. Được nhận 30% phần chênh lệch. d. Được nhận 50% phần chênh lệch. Câu 113: Trường hợp người sử dụng đất được bồi thường khi Nhà nước thu hồi đất mà chưa thực hiện nghĩa vụ tài chính về đất đai thì thực hiện theo phương án nào sau đây ? a. Phải trừ đi khoản tiền phải thực hiện nghĩa vụ tài chính vào số tiền được bồi thường, hỗ trợ để hoàn trả ngân sách nhà nước. b. Phải trừ đi 50% khoản tiền phải thực hiện nghĩa vụ tài chính vào số tiền được bồi thường, hỗ trợ để hoàn trả ngân sách nhà nước. c. Phải trừ đi 70% khoản tiền phải thực hiện nghĩa vụ tài chính vào số tiền được bồi thường, hỗ trợ để hoàn trả ngân sách nhà nước. d. Được bồi thường mà không phải trừ đi khoản tiền phải thực hiện nghĩa vụ tài chính. Câu 114: Tổ chức, cá nhân trong nước được Nhà nước cho thuê đất nếu thực hiện ứng 18 trước tiền bồi thường, hỗ trợ, tái định cư theo phương án đã được xét duyệt thì thực hiện theo phương án nào sau đây ? a. Không được trừ vào tiền thuê đất phải nộp. b. Được trừ vào tiền thuê đất phải nộp, nhưng mức được trừ không vượt quá tiền thuê đất phải nộp. c. Được trừ vào tiền thuê đất phải nộp là 70%, nhưng mức được trừ không vượt quá tiền thuê đất phải nộp. d. Được trừ vào tiền thuê đất phải nộp là 50%, nhưng mức được trừ không vượt quá tiền thuê đất phải nộp. Câu 115: Tổ chức, cá nhân trong nước được Nhà nước giao đất có thu tiền sử dụng đất nếu thực hiện ứng trước tiền bồi thường, hỗ trợ, tái định cư theo phương án đã được xét duyệt, thì thực hiện theo phương án nào sau đây ? a. Được trừ vào tiền sử dụng đất phải nộp, nhưng mức được trừ không vượt quá tiền sử dụng đất phải nộp. b. Không được trừ vào tiền sử dụng đất phải nộp. c. Được trừ vào tiền sử dụng đất phải nộp là 50%, nhưng mức được trừ không vượt quá tiền sử dụng đất phải nộp. d. Được trừ vào tiền sử dụng đất phải nộp là 70%, nhưng mức được trừ không vượt quá tiền sử dụng đất phải nộp. Câu 116: Tổ chức, cá nhân nước ngoài được Nhà nước cho thuê đất nếu thực hiện ứng trước tiền bồi thường, hỗ trợ, tái định cư theo phương án đã được xét duyệt thì thực hiện theo phương án nào sau đây ? a. Không được trừ vào tiền thuê đất phải nộp. b. Được trừ vào tiền thuê đất phải nộp, nhưng mức được trừ không vượt quá tiền thuê đất phải nộp. c. Được trừ vào tiền thuê đất phải nộp là 70%, nhưng mức được trừ không vượt quá tiền thuê đất phải nộp. d. Được trừ vào tiền thuê đất phải nộp là 50%, nhưng mức được trừ không vượt quá tiền thuê đất phải nộp. Câu 117: Hộ gia đình, cá nhân bị thu hồi đất nông nghiệp đang sử dụng vượt hạn mức được bồi thường trong trường hợp nào sau đây ? a. Diện tích đất vượt hạn mức do được thừa kế, tặng cho nhận chuyển nhượng từ người khác. b. Diện tích đất vượt hạn mức do Nhà nước giao. c. Diện tích đất vượt hạn mức do lấn chiếm. d. Cả a, b và c. Câu 118: Hộ gia đình, cá nhân bị thu hồi đất nông nghiệp được bồi thường trong trường hợp nào sau đây ? a. Đất đang sử dụng thuộc quỹ đất 5% do xã quản lý. b. Diện tích đất trong hạn mức do Nhà nước giao. c. Diện tích đất nhận giao khoán của các nông trường quốc doanh. 19 d. Diện tích đất lấn chiếm, bị UBND xã lập biên bản. Câu 119: Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường chịu trách nhiệm về toàn bộ hoạt động của Sở trước cơ quan nào sau đây ? a. UBND cấp tỉnh. b. HĐND cấp tỉnh. c. UBND cấp tỉnh và Bộ Tài nguyên và Môi trường. d. Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường. Câu 120: Phó Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường chịu trách nhiệm về nhiệm vụ được phân công trước cơ quan hoặc cá nhân nào sau đây ? a. UBND cấp tỉnh và Chủ tịch UBND cấp tỉnh b. HĐND cấp tỉnh c. Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường d. Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường Câu 121: Trường hợp nào sau đây hộ gia đình, cá nhân được bố trí đất ở tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất? a. Phải di chuyển chỗ ở do bị thu hồi hết đất ở mà không có chỗ ở nào khác trong địa bàn xã, phường, thị trấn nơi có đất bị thu hồi ; b. Bị thu hồi một phần, diện tích đất ở còn lại sau thu hồi đủ điều kiện để ở. c. Phải di chuyển chỗ ở do bị thu hồi hết đất ở, nhưng vẫn còn chỗ ở khác trong địa bàn xã, phường, thị trấn nơi có đất bị thu hồi. d. Bị thu hồi hết đất ở, nhưng không có nhu cầu tái định cư. Câu 122: Khi bị thu hồi đất nông nghiệp, hộ gia đình, cá nhân trực tiếp sản xuất nông nghiệp được Nhà nước hỗ trợ ổn định đời sống trong trường hợp nào dưới đây ? a. Bị thu hồi trên 20% diện tích b. Bị thu hồi trên 30% diện tích c. Bị thu hồi trên 50% diện tích d. Bị thu hồi trên 70% diện tích Câu 123: Đơn vị nào dưới đây được giao nhiệm vụ thực hiện bồi thường, hỗ trợ và tái định cư? a. Văn phòng Đăng ký quyền sử dụng đất. b. Phòng Tài nguyên và Môi trường c. Trung tâm Phát triển quỹ đất. d. Phòng Tài chính - kế hoạch . Câu 124: Kinh phí đảm bảo cho việc tổ chức thực hiện bồi thường, hỗ trợ và tái định cư được trích không quá bao nhiêu (%) tổng số kinh phí bồi thường, hỗ trợ của dự án? a. 1% b. 2% c. 3% d. 4% 20
- Xem thêm -

Tài liệu liên quan