ÔN TẬP HÓA HỌC TRUNG HỌC CƠ SỞ
PHẦN 1: KIẾNTHỨC ĐẠI CƯƠNG
1. Nguyên tố hóa học: là tập hợp những nguyên tử cùng loại có cùng số proton trong hạt nhân.
2.Nguyên tử: là hạt vô cùng nhỏ và trung hòa về điện.
Proton(kí hiệu p) mang điện tích dương
Hạt nhân
Nguyên tử
Notron( kí hiệu n) không mang điện
Lớp vỏ: là các lớp electron tạo nên từ các electron( kí hiệu e) mang điện tích âm.
* Kí hiệu hóa học dùng để chỉ 1 nguyên tử của nguyên tố đó.
3. Phân tử: là hạt đại diện cho chất gồm một số nguyên tử liên kết với nhau, mang đầy đủ tính chất
hóa học của chất.
4. Đơn chất: là những chất do 1 nguyên tố hóa học cấu tạo nên.
Công thức của đơn chất : Ax trong đó A là kí hiệu hóa học
x là chỉ số( số nguyên tử)
*Nếu x=1 thì không phải viết khi đó công thức là A.
Đơn chất
Kim loại: dẫn nhiệt, dẫn điện tốt, có ánh kim.
Phi kim: dẫn nhiệt, dẫn điện kém, không có ánh kim.
*Công thức đơn chất kim loại thường x=1.
5. Hợp chất: là những chất do từ 2 nguyên tố hóa học trở lên cấu tạo nên
Công thức của đơn chất : AxByDz trong đó A,B,D là kí hiệu hóa học
x,y,z là chỉ số( số nguyên tử)
Công thức hợp chất dùng để chỉ 1 phân tử của chất đó.
6.Phân tử khối, nguyên tử khối.
Nguyên tử khối là khối lượng của 1 nguyên tử tính bằng đơn vị cacbon(đ.v.c)
1
1đvc = .1,99.10 − 23 g = 1,66.10 −24 g
12
*Khi ghi O=16 thì ta hiểu khối lượng của 1 nguyên tử O là 16 đvc.
Phân tử khối là khối lượng của 1 phân tử tính bằng đơn vị cacbon>
Cách tính phân tử khối (kí hiệu M)
M Ax By Dz = x.M A + y.M B + z.M C (đvc)
M H 2 SO4 = 2.M H + 1.M S + 4.M = 2.1 + 1.32 + 4.16 = 98đvc
M Al2 ( SO4 )3 = 2.M Al + 3.(1.M S + 4.M O ) = 2.27 + 3.(1.32 + 1.16) = 342đvc
*Chú ý: Khi viết chỉ số phải ghi thấp hơn về phía phải và liền sau kí hiệu hóa học, các kí hiệu trong
công thức hợp chất cùng chỉ số ghi liền sát nhau.
7. Hóa trị: là con số biểu thí khá năng liên kết của nguyên tử nguyên tố này với nguyên tử nguyên
tố khác.
* Hóa trị được ghi bằng số La Mã và đằng sau kí hiệu hóa học hoặc được ghi bằng số nét ( − ) đằng
trước nhóm nguyên tử.
VD: Al(III) nhôm hóa trị 3; =SO4 nhóm SO4 hóa trị 2.
*Quy tắc hóa trị: trong công thức hóa học tích của chỉ số cùng hóa trị của nguyên tố này bằng tích
của chỉ số và hóa trị của nguyên tố kia(Quy tắc này áp dụng cho cả nhóm nguyên tử).
VD: trong công thức Fe2O3 quy tắc hóa trị viết 2.III=3.II
* Lập công thức hóa học khi biết hóa trị:
Nhẩm theo hóa trị:A(a);B(b) A,B kí hiệu hóa học a,b hóa trị của A,B
+Khi a=b công tức được viết là AB
http://www.ebook.edu.vn
+Khi a≠b và a,b đồng thời là số chẵn thì công thức được viết AxBy trong đó
x b
= (xem VD)
y a
và a,b không đồng thời là số chẵn thì công thức được viết là AbBa.
x II 1
VD: S(IV) và O(II) =
= →x=1;y=2 công thức là SO2
y IV 2
* Tính hóa trị của nguyên tố chưa biết:
VD: Công thức SO3 biết O(II) Gọi hóa trị của S trong công thức là a
II .3
Theo quy tắc hóa trị ta cóa.1=II.3 → a =
= 6 Vậy hóa trị của S trong công thức SO3 là VI
1
Công thức AlPO4 biết Al(III) Gọi hóa trị của nhóm PO4 là b
III .1
Theo quy tắc hóa trị ta cóIII.1=b.1 → b =
= 3 Vậy nhóm PO4 có hóa trị III
1
8. Mol
a) Khái niệm: Mol là lượng chất chứa 6.1023 hạt vi mô(nguyên tử hoặc phân tử chất…)
* Con số 6.1023 là con số Avôgađrô kí hiệu N
N có thể lấy lẻ là 6,02.1023 hoặc 6,023.1023.
* Cách tính số mol(n)
Theo các công thức sau:
n=
Sè h¹t( nguyªn tö, ph©n tö..)
6.1023(N)
n=
m
V
;n =
Trong ®ã n lµ sè mol (mol)
M
22, 4
m khèi l−îng (g)
M khèi l−îng 1 mol (g)
V thÓ tÝch khÝ ë ®ktc(lÝt)
* Chó ý: ë cïng ®iÒu kiÖn vÒ nhiÖt ®é(t0) vµ ¸p suÊt(p) thÓ tÝch 1 mol chÊt khÝ kh¸c nhau ®Òu b»ng
nhau.
9. TØ khèi chÊt khÝ:
d A/ B =
MA
M
; d A/ KK = A
MB
29
Trong ®ã d lµ tØ khèi
MA, MB khèi l−îng mol khÝ A,B
KK: kh«ng khÝ
10. Dung dÞch
a) Kh¸i niÖm: Dung dÞch lµ hçn hîp ®ång nhÊt cña dung m«i vµ chÊt tan.
NÕu kh«ng nãi râ th× dung m«i lµ n−íc.
Dung dÞch b·o hßa cña mét chÊt lµ dung dÞch kh«ng thÓ hßa tan thªm chÊt tan ®ã ë nhiÖt ®é nhÊt
®Þnh.
Dung dÞch ch−a b·o hßa cña mét chÊt lµ dung dÞch cã thÓ hßa tan thªm chÊt tan ®ã ë nhiÖt ®é nhÊt
®Þnh.
b) §é tan (S) lµ sè gam chÊt tan cã thÓ tan trong 100 gam n−íc ®Ó t¹o thµnh dung dÞch b·o hßa ë
nhiÖt ®é ®ã.
c) C¸c c«ng thøc tÝnh:
m
n
m .100 100.C %
C% = ct .100 C M = (mol / lit)
=
mdd=mct + mdm; S = ct
mdm
100 − C %
mdd
V
http://www.ebook.edu.vn
D=
10.D.C %
M (g)
; CM =
M
V (ml )
Trong đó mdd : khối lượng dung dịch(g)
mct khối lượng chất tan(g) S: độ tan V: Thể tích n: Số mol(mol) CM nồng độ mol/lit C%: nồng độ
phần trăm D: Khối lượng riêng (g/ml) M: khối lượng mol chất tan(g)
* Chú ý: Nồng độ của chất rắn khan là 100%, Nồng độ của dung môi(VD nước) là 0%. Khối lượng
riêng của nước là 1g/ml.
11.Phương trình hóa học
Dùng để biểu diên ngắn gọn phản ứng hóa học hay hiện tượng hóa học. Phản ứng hóa học là quá
trình biến đổi chất này thành chất khác.
* Các bước lập phương trình hóa học ( Viết pthh)
B1: Xác đinh chất tham gia và tạo thành trong phản ứng hóa học.
B2: Lập sơ đồ phản ứng( Viết phương trình chữ)
B3: Thay tên chất bằng công thức trong phương trình chữ.
B4:Chọn hệ số và cân bằng phương trình.
B5: Điền trạng thái và điều kiện( nếu có).
B6: Kiểm tra lại phương trình.
12. Một số phương pháp cân bằng phương trình hóa học.
a)Phương pháp đại số
Nguyên tắc:
Số nguyên tử của mỗi nguyên tố ở hai vế phải bằng nhau.
Các bước cân bằng
B1: Đặt các hệ số a.b.c.. trước công thức các chất trong phương trình.
B2: Lập các phương trình đại số cho các nguyên tố sao cho bằng nhau ở hai vế.
B3: Chọn số cho các hệ số a,b,c.. ( thường là bé nhất)
B4: Đặt lại các hệ số theo số đã chọn.
B5: Kiểm tra lại
VD: Cân bằng phương trình Al + H2SO4↓ Al2(SO4)3 +H2
B1 aAl + bH2SO4↓ cAl2(SO4)3 +dH2
B2: với nguyên tố Al a=2.c
Với nguyên tố S b=3.c ; với nguyên tố H b=d ; với nguyên tố O 4.b=3.4.c
B3: Vậy c là bé nhất ta chọn c=1 ↓a=2; b=3 ; d=3
B4: 2Al + 3H2SO4↓ Al2(SO4)3 +3H2
b)Phương pháp “chẵn – lẻ”:
Một phản ứng sau khi đã cân bằng thì số nguyên tử của một nguyên tố ở vế trái bằng số nguyên tử
nguyên tố đó ở vế phải. Vì vậy nếu số nguyên tử của một nguyên tố ở một vế là số chẵn thì số
nguyên tử nguyên tố đó ở vế kia phải chẵn. Nếu ở một công thức nào đó số nguyên tử nguyên tố đó
còn lẻ thì phải nhân đôi.
Ví dụ: FeS2 + O2 ↓ Fe2O3 + SO2
Ở vế trái số nguyên tử O2 là chẵn với bất kỳ hệ số nào. Ở vế phải, trong SO2 oxi là chẵn nhưng
trong Fe2O3 oxi là lẻ nên phải nhân đôi. Từ đó cân bằng tiếp các hệ số còn lại.
2Fe2O3 + 4FeS2 ↓8SO2 + 11O2
Đó là thứ tự suy ra các hệ số của các chất. Thay vào PTPƯ ta được:
4FeS2 + 11O2 ↓ 2Fe2O3 + 8SO2
13. Tính theo công thức hóa học
a) Tính thành phần % nguyên tố trong hợp chất
Trong công thức AxByDz biết MA, MB, MD ta có
%A =
x.M A .100
y.M B .100
;% B =
→ % D = 100% − % A − % B
M Ax By Dz
M Ax By Dz
VD: tính thành phần % theo khối lượng của các nguyên tố trong Fe2(SO4)3
http://www.ebook.edu.vn
2.M Fe .100 2.56.100
3.1.M S .100 3.1.32100
=
= 28%;% S =
=
= 24%
400
400
400
400
↓ %O=100%-(28%+24%)=48%
b) Tính khối lượng nguyên tố có trong khối lượng chất
Biết m gam chất AxByDz tính khối lượng của nguyên tố A,B,D trong m gam đó
Ta
có
% Fe =
m A = x.n Ax B y D y .M A ; m B = y.n Ax B y D y .M B → m D = m Ax B y D y − m A − m B ( n Ax B y D y =
m Ax B y D y
M Ax B y D y
)
VD: Tính khối lượng của C,O trong 11g CO2
11
= 0,25(mol ) → mC = 1.0,25.12 = 3( g ) → mO = 11 − 3 = 8( g )
Ta có nCO2 =
44
c) Lập công thức hóa học cảu hợp chất khi biết % nguyên tố
Dạng 1: Biết % nguyên tố và khối lượng mol của hợp chất
Gọi công thức chung của hợp chất là AxByDz
Cách 1: áp dụng công thức ở phần a để tìm x,y,z
Cách 2: Tính khối lượng của nguyên tố dựa vào % và M
Tính số mol của nguyên tố dựa vào khối lượng nguyên tố.
Tỉ lệ x:y:z = nA: nB: nD ↓Tìm ra x.y,z.
Dạng 2: Biết % nguyên tố không biết khối lượng mol hợp chất
Gọi công thức chung của hợp chất là AxByDz
% A %B %D
:
:
↓Tìm ra x.y,z.
Lập tỉ lệ x : y : z =
MA MB MD
Dạng 3: Biết tỉ lệ về khối lượng của các nguyên tố
Gọi công thức chung của hợp chất là AxByDz
Tính số mol của từng nguyên tố dựa vào tỉ lệ khối lượng
Lập tỉ lệ x:y:z = nA: nB: nD ↓Tìm ra x.y,z.
VD1: Biết hợp chất gồm 3 nguyên tố với tử lệ về khối lượng như sau:%Cu= 40%; %S=20%;
%O=40%. Khối lượng mol hợp chất là 160. Tìm công thức của hợp chất.
Cách 1:Gọi công thức chung của hợp chất là CuxSyOz với x,y,z ∈N*
40.160
20.160
40.160
= 1; y =
= 1; z =
= 4 vậy công thức của hợp chất là CuSO4
Ta có x =
64.100
32.100
16.100
Cách 2: Gọi công thức chung của hợp chất là CuxSyOz với x,y,z
40.160
64
mCu =
= 64( g ) nCu =
=1
100
64
20.160
32
Theo bài ra ta có m S =
= 32( g ) ↓ n S =
= 1 Ta có x:y:z=1:1:4 ↓công thức CuSO4
100
32
40.160
64
mO =
= 64( g ) nO =
=4
100
16
VD2: Tìm công thức của hợp chất có tỉ lệ các nguyên tố như sau:%Na=43.4%;%C=11,3%,
%O=45,3% .
Gọi công thức chung của hợp chất là NaxCyOz với x,y,z ∈N*
43,4 11,3 45,3
Theo bài ra ta có x : y : z =
:
:
≈ 1,9 : 0,9 : 2,8 ≈ 2 : 1 : 3 Vậy x=2;y=1;z=3
23 12 16
Công thức của hợp chất là Na2CO3
VD3: Tìm công thức hóa học của hợp chất tạo bởi sắt và oxi biết tỉ lệ về khối lượng cảu sắt và oxi
là 7:3.
Gọi công thức chung của hợp chất là FexOy
http://www.ebook.edu.vn
7
3
= 0,125(mol ); nO =
= 0,1875(mol ) ↓ ta có x:y=0,125:0,1875=2:3
56
16
Vậy x=2; y=3 Công thức của hợp chất là Fe2O3
14. Tính theo phương trình hóa học
Các bước tính theo phương trình
B1. Chuyển V,m thành n
B2. Viết phương trình hóa học
B3. Lập tỉ lệ giữa chất đã cho và chất cần tìm tính số mol(quy tắc tam xuất nhân chéo)
B4. Chuyển n thành V,m
VD: Cho sơ đồ phản ứng sau Al +HCl ↓AlCl3 +H2
a) Hoàn thành phương trình phản ứng
b) Tính thể tích khí hidro sinh ra ở đktc biết có 5,4 g Al phản ứng.
c) Tính khối lượng HCl cần dùng để điều chế lượng hidro nói trên.
Giải:
a) 2Al +6HCl ↓2AlCl3 +3H2(1)
5,4
= 0,2(mol ) Chất đã cho là Al, chất cần tính là H2
b) n Al =
27
Gọi số mol H2 sinh ra là x(mol) x∈Z*
Cách viết 1: Theo phản ứng (1) 2 mol Al phản ứng sinh ra 3 mol H2
Vậy 0,2 mol Al phản ứng sinh ra x mol H2
0,2.3
→x=
= 0,3(mol ) → VH 2 = 0,3.22,4 = 6.72(lít )
2
3
3
Cách viết 2 Theo phản ứng (1) n H 2 (1) = n Al = .0,2 = 0,3(mol ) → V H 2 = 0,3.22,4 = 6,72(lít )
2
2
Trong cách viết 2 chất nào được tính thì hệ số của phương trình chất đó phải ở phần tử số,còn chất
đã cho hệ số của phương trình nằm ở phần mẫu số.
Bài toán VD trên thì bài yêu cầu viết phương trình ngay từ đầu nên ta viết luôn và không nên viết
lại chú ý bài có nhiều phương trình thì cần viết các phương trình và đặt số thứ tự cho phương trình
hóa học để trong ( ) có thể đặt ở cuối phương trình. Như vậy ta bỏ qua bước 2.
6
c) Theo phản ứng (1) n HCl (1) = n H 2 (1) = 2.n H 2 (1) = 2.0,3 = 0,6(mol ) ↓mHCl=0,6.36,5=21,9(g)
3
Theo bài ra ta có n Fe =
PHẦN 2: KIẾN THỨC HÓA VÔ CƠ
I. OXI
Tính chất vật lí của oxi
- Khí oxi là chất khí không màu , không mùi ,không vị.
- Ít tan trong nước.
- Nặng hơn không khí .
- Oxi hoá lỏng ở – 183 oc, ôxi lỏng có màu xanh nhạt.
- Duy trì sự sống và sự cháy
TÝnh chÊt hãa häc cña oxi:
ChÊt + O2→ Oxit
VD: Tác dụng với kim loại:
Oxi oxi hoá hầu hết các kim loại (trừ Au và Pt) để tạo thành oxit
3Fe + 2O2→Fe3O4
Đối với phi kim (trừ halogen) oxi tác dụng trực tiếp khi đốt nóng (riêng P trắng tác dụng với O2 ở to
thường)
4P + 5O2→2P2O5 :
S + O2 →SO2
II. HIĐRÔ
Tính chất vật lí:
http://www.ebook.edu.vn
Hiđro là chất khí không màu không mùi, nhẹ nhất trong các khí và tan ít trong nước
TÝnh chÊt hãa häc cña oxi:
1. Tác dụng với oxi
Hiđro cháy trong không khí và oxi đều tạo thành nước
t0
2H2(k) + O2(k) ⎯⎯→
2H2O(h)
2.Tác dụng với đồng oxit
t0
Cu(r) + H2O(h)
CuO(r) + H2(k) ⎯⎯→
Khử một số oxit kim loại( đứng sau Zn trong dãy hoạt động hóa học của KL):
H2 + oxit kim loại → KL + H2O
III. NƯỚC
Tính chất vật lí:
Lỏng không màu, không mùi, không vị, sôi ở 1000C.
- Hoà tan được nhiều chất.
TÝnh chÊt hãa häc
a.Tác dụng với kim loại
2Na + 2H2O → 2NaOH + H2
- Nước có thể tác dụng với một số kim loại ở nhiệt độ thường K, Na, Ba, Ca
b. Tác dụng với oxit bazơ
H2O + CaO → Ca(OH)2
- Hợp chất tạo ra do oxit bazơ hoá hợp với nước thuộc loại bazơ. Dung dịch bazơ làm quỳ tím
chuyển sang màu xanh
c. Tác dụng với oxit axit
H2O + P2O5 → H3PO4
- Hợp chất tạo ra do nước hóa hợp với oxit axit thuộc loại axit. Dung dịch axit làm đổi màu quỳ tím
thành đỏ
IV.ĐỊNH NGHĨA, PHÂN LOẠI VÀ TÊN GỌI CÁC HỢP CHẤT VÔ CƠ
A.
OXIT
1.
Định nghĩa:
Oxit là hợp chất của oxi với một nguyên tố khác.
Công thức tổng quát: RxOy
Ví dụ:
Na2O, CaO, SO2, CO2...
2.
Phân loại:
a.
Oxit bazơ:
Là oxit của kim loại, tương ứng với một bazơ.
Chú ý: Chỉ có kim loại mới tạo thành oxit bazơ, tuy nhiên một số oxit bậc cao của kim loại như
CrO3, Mn2O7... lại là oxit axit.
Ví dụ: Na2O, CaO, MgO, Fe2O3...
b.
Oxit axit:
Thường là oxit của phi kim, tương ứng với một axit.
Chú ý: Oxit của phi kim đều là oxit axit.
Ví dụ: CO2, SO2, SO3, P2O5...
c.
Oxit lưỡng tính:
Là oxit của các kim loại tạo thành muối khi tác dụng với cả axit và bazơ (hoặc với oxit axit và oxit
bazơ).
Ví dụ: ZnO, Al2O3, SnO...
d.
Oxit không tạo muối (CO, N2O)
e.
Oxit hỗn tạp (oxit kép):
Ví dụ:
Fe3O4, Mn3O4, Pb2O3...
Chúng cũng có thể coi là các muối:
Fe3O4 = Fe(FeO2)2
sắt (II) ferit
Pb2O3 = PbPbO3
chì (II) metaplombat
3.
Cách gọi tên:
http://www.ebook.edu.vn
Theo quy định của hiệp hội quốc tế hoá học cơ bản và ứng dụng (International Union of
Pure and Applied Chemistry - IUPAC)
Tên oxit:
Tên nguyên tố tạo oxit + oxit.
Ví dụ: CaO: canxi oxit
K2O: kali oxit
Nếu một nguyên tố tạo thành nhiều oxit (có nhiều hoá trị):
*
Oxit bazơ:
Tên kim loại (kèm theo hoá trị) + oxit.
Ví dụ:
FeO sắt (II) oxit
Fe2O3 sắt (III) oxit
SnO thiếc (II) oxit
SnO2 thiếc (IV) oxit
*
Oxit axit:
(tiền tố chỉ số nguyên tử) tên PK + (tiền tố chỉ số nguyên tử) oxit.
Các tiền tố: 1. mono
2. di
3. tri
4. tetra 5. penta
6. hexa 7. hepta
8. octa 9. nona 10. deca
Riêng tiền tố mono (số 1) thường chỉ dùng với CO (cacbon monooxit)cacbon oxit
Ví dụ:
SO2 sunfu dioxit
SO3 sunfu trioxit
N2O dinitơ oxit
NO
nitơ oxit
N2O3 dinitơ trioxit
NO2 nitơ dioxit
N2O5 dinitơ pentoxit
Cl2O7 diclo heptoxit
P4O10 tetraphotpho decaoxit
Sở dĩ không gọi NO2 là nitơ (IV) oxit và P4O10 là photpho (V) oxit vì như vậy sẽ không phân biệt
được với N2O4 và P2O5.
B.
AXIT
1.
Định nghĩa
Là hợp chất mà phân tử có một hay nhiều nguyên tử H liên kết với gốc axit.
Công thức tổng quát: HnR (n: bằng hoá trị của gốc axit, R: gốc axit).
Ví dụ:
HCl, H2S, H2SO4, H2SO3, HNO3...
Một số gốc axit thông thường
Kí hiệu
Tên gọi
Hoá trị
- Cl
Clorua
I
=S
Sunfua
II
- NO3
Nitrat
I
= SO4
Sunfat
II
= SO3
Sunfit
II
- HSO4
Hidrosunfat
I
- HSO3
Hidrosunfit
I
= CO3
Cacbonat
II
- HCO3
Hidrocacbonat
I
≡ PO4
Photphat
III
= HPO4
Hidrophotphat
II
- H2PO4
Đihidropphotphat
I
-CH3COO
Axetat
I
- AlO2
Aluminat
I
2.
Phân loại
Axit không có oxi: HCl, HBr, H2S, HI...
Axit có oxi:
H2CO3, H2SO3, H2SO4, HNO2, HNO3...
3.
Tên gọi
*
Axit không có oxi:
http://www.ebook.edu.vn
-
Tên axit:
axit + tên phi kim + hidric.
Ví dụ:
HCl
axit clohidric
H2S
axit sunfuhidric
HBr
axit bromhidric
*
Axit có oxi:
Tên axit:
axit + tên phi kim + ic (ơ).
Ví dụ:
H2SO4
axit sunfuric
H2SO3
axit sunfurơ
HNO3
axit nitric
HNO2
axit nitrơ
Ngoài ra có thể chia axit thành axit mạnh và axit yếu
Axit mạnh
Axit trung bình
Axit yếu
Axit rất yếu
H3PO4
CH3COOH
HNO3
H2CO3
H2SO4
H2SO3
H2S
HCl
C. BAZƠ (HIDROXIT)
1.
Định nghĩa
Bazơ là hợp chất mà phân tử gồm có một nguyên tử kim loại (hay nhóm -NH4) liên kết với một hay
nhiều nhóm hidroxit (-OH).
M: kim loại (hoặc nhóm -NH4).
Công thức tổng quát: M(OH)n
n: bằng hoá trị của kim loại.
Ví dụ:
Fe(OH)3, Zn(OH)2, NaOH, KOH...
2.
Phân loại
Bazơ tan (kiềm):
NaOH, KOH, Ca(OH)2, Ba(OH)2...
Bazơ không tan:
Cu(OH)2, Fe(OH)2, Al(OH)3...
3.
Tên gọi
Tên bazơ: tên kim loại (kèm theo hoá trị nếu KL có nhiều hoá trị) + hidroxit.
Ví dụ:
Fe(OH)3
sắt (III) hidroxit
Fe(OH)2
sắt (II) hidroxit
Zn(OH)2
kẽm hidroxit
NaOH natri hidroxit
D.
MUỐI
1.
Định nghĩa
Muối là hợp chất mà phân tử gồm nguyên tử kim loại (hoặc nhóm - NH4) liên kết với gốc axit.
Công thức tổng quát: MnRm (n: hoá trị gốc axit, m: hoá trị kim loại).
Ví dụ:
Na2SO4, NaHSO4, CaCl2, KNO3, KNO2...
2.
Phân loại
Theo thành phần muối được phân thành hai loại:
Muối trung hoà: là muối mà trong thành phần gốc axit không có nguyên tử hidro có thể thay
thế bằng nguyên tử kim loại.
Ví dụ:
Na2SO4, K2CO3, Ca3(PO4)2...
Muối axit: là muối mà trong đó gốc axit còn nguyên tử H chưa được thay thế bằng nguyên
tử kim loại.
Ví dụ:
NaHSO4, KHCO3, CaHPO4, Ca(H2PO4)2...
3.
Tên gọi
Tên muối:
tên KL (kèm theo hoá trị nếu KL có nhiều hoá trị) + tên gốc axit.
Ví dụ:
Na2SO4
natri sunfat
NaHSO4
natri hidrosunfat
KNO3
kali nitrat
KNO2
kali nitrit
Ca(H2PO4)2
canxi dihidrophotphat
V. OXIT
http://www.ebook.edu.vn
Tính chất hóa học
1- OXIT AXIT
Oxit axit + dd bazơ → Muối + H2O(muối axit)
Oxit axit +H2O → dd axit
Oxit axit + một số oxit bazơ → Muối
2- OXIT BAZƠ
Một số oxit bazơ + H2O → dd bazơ
oxit bazơ + dd axit → Muối + H2O
Một số oxit bazơ + Oxit axit → Muối
VI. AXIT
Tính chất hóa học
- Dd axit làm quỳ tím đổi màu đỏ
- Dd axit + bazơ → Muối +H2O
Phản ứng trao đổi: là phản ứng hóa học giữa axit và bazơ
- Dd axit + oxit bazơ → Muối + H2O
- Dd axit + KL( đứng trước H trong dãy HĐHH KL) → Muối + H2
- Dd axit + Muối → Axit (mới) + Muối (mới)
Phản ứng trung hòa là phản ứng hóa học xảy ra giữa axit và bazơ
VII. BAZƠ
1- BAZƠ TAN
- Dd bazơ làm đổi màu chỉ thị
Làm quỳ tím hóa xanh
Làm phenolphtalein không màu hóa hồng
dd bazơ + Oxit axit → Muối + H2O
dd bazơ + axit → Muối + H2O
dd bazơ + dd muối → Bazơ( mới) + muối (mới)
dd bazơ + dd muối axit đ muối + nước
2- BAZƠ KHÔNG TAN
- bazơ + dd axit → Muối + H2O
t0
→ oxit bazơ +H2O
- Bazơ ⎯⎯
VIII. MUỐI
Tính chất hóa học
Dd muối + Kim loại → Muối(mới) + KL (mới)
Muối + dd axit → Muối (mới) + Axit (mới)
Dd muối + dd bazơ → muối ( mới) + Bazơ (mới)
Dd muối + Dd muối → 2 muối (mới)
Muối axit + dd bazơ → Muối + H2O
Một số muối bị nhiệt phân
Phản ứng trao đổi là phản ứng hóa học trong đó các chất trao đổi với nhau thành phần cấu tạo nên
chúng.
Phản ứng trao đổi(pư giữa axit và bazơ, axit và muối, bazơ và muối, muối và muối) xảy ra khi sản
phẩm có chất không tan, chất dễ phân hủy,chất ít tan hơn so với chất ban đầu
IX. KIM LOẠI
Tính chất hóa học
KL + dd axit → Muối + H2
KL + phi kim → Muối( oxit KL)
KL + dd muối → KL (mới) + muối (mới)
Dãy hoạt động hóa học của KL
K,Ba,Ca, Na, Mg, Al, Zn,Fe, Ni, Sn, Pb, H, Cu, Hg, Ag, Pt, Au
Ý nghĩa dãy hoạt động hóa học của KL
Theo chiều từ trái sang phải
http://www.ebook.edu.vn
Mức độ hoạt động của KL giảm dần
Kim loại đứng trước Mg tác dụng với nước →dd bazơ + H2
KL đứng trước H tác dụng với dd axit ( HCl, H2SO4 loãng) tạo ra muối và H2
Từ Mg trở đi KL đứng trước đẩy KL đứng sau ra khỏi dd muối
Oxit của các kim loại từ kẽm trở đi bị CO, C, H2 khử thành kim loại.
X. PHI KIM
Tính chất hóa học
1. Tác dụng với kim loại→ muối
0
t
2Fe(r)+3Cl2 ⎯⎯
→ 2FeCl3(r)
0
t
→ FeS(r)
Fe(r) + S(r) ⎯⎯
0
t
2Cu(r) + O2(k) ⎯⎯
→ 2CuO(r)
Phi kim tác dụng với kim loại tạo thành muối hoặc oxit.
2. Tác dụng với hiđrô→ hợp chất khí
0
t
O2(k) + 2H2(k) ⎯⎯
→ 2H2O(l)
0
t
H2(k) + Cl2(k) ⎯⎯
→ 2HCl(k)
Phi kim tác dụng với hiđro tạo hợp chất khí
3. Tác dụng với oxi tạo oxit →oxit
0
t
S(r) + O2(k) ⎯⎯
→ SO2(k)
0
t
4P(r) + 5O2(k) ⎯⎯
→ 2P2O5(r)
XI. CHẤT CỤ THỂ
Tính chất hóa học
Chất
Tính
chất vật
lí
CaO
Chất
1. Tác dụng với nưước:
rắn, màu CaO + H2O Æ Ca(OH)2
trắng.
2. Tác dụng với axit:
CaO + 2HCl Æ CaCl2 + H2O
3. Tác dụng với oxit axit:
CaO + CO2→CaCO3
SO2
Là chất
a) Tác dụng với H2O
khí
SO2 + H2O Æ H2SO3
không
b) Tác dụng với bazơ
màu,
SO2 + Ca(OH)2 Æ CaSO3 + H2O
mùi hắc, 3. Tác dụng với oxit bazơ?
độc.nặng SO2 + Na2O → Na2SO3
hơn
không
khí
HCl
Khí HCl Tính chất của axit mạnh
tan trong
nước
H2SO4
Lỏng,
1.Tính chất của axit mạnh
sánh,
2. Tác dụng với kim loại:
to
không
Cu+H2SO4(đ) ⎯⎯
→ CuSO4+H2O+SO2
màu,
- H2SO4 đặc tác dụng được với nhiều kim
nặng gần loại, không giải phóng H2.
gấp 2
3. Tính háo nước:
lần H2O, C12H22O11 Æ 11H2O + 12C
http://www.ebook.edu.vn
Điều chế
0
t
CaCO3 ⎯⎯→
CaO + CO2
1) Trong phòng thí nghiệm:
Na2SO3 + H2SO4 → Na2SO4 + H2O
+ SO2
2) Trong công nghiệp:
- S + O2 → SO2
- Đốt pirit sắt (FeS2).
t0
4FeS2+11O2 ⎯⎯→
2Fe2O3+8SO2
H2+Cl2→2HCl
NaCl + H2SO4→HCl +Na2SO4
H2SO4 được sản xuất bằng PP tiếp
xúc:
to
- S + O2 ⎯⎯
→ SO2
to
→ 2SO3
- 2SO2 + O2 ⎯⎯⎯
V2O5
- SO3 + H2O Æ H2SO4
NaOH
Ca(OH)2
NaCl
KNO3
Phân
không
bay hơi,
tan tốt
trong
nước
(toả
nhiều
nhiệt)
- Là chất
rắn,
không
màu.
- Hút ẩm
mạnh,
tan
nhiều
trong
nưước
và toả
nhiệt.
- Dung
dịch
NaOH
có tính
nhờn,
làm bục
vải,
giấy, ăn
mòn da.
Ca(OH)2
là chất
rắn, màu
trắng, ít
tan trong
nưước.
- Dung
dịch
Ca(OH)2
là chất
lỏng,
không
màu
Chất rắn
kết tinh
không
màu vị
mặn
- KNO3
là chất
rắn màu
trắng
1. Đổi màu chất chỉ thị?
Dung dịch NaOH:
Quì tím Æ xanh
Dd phenolphtalein (ko màu)→hồng
2. Tác dụng với axit
2NaOH + H2SO4 Æ Na2SO4 + H2O
3. Tác dụng với oxit axit
2NaOH + CO2 ÆNa2CO3 + H2O
NaOH + CO2 ÆNaHCO3
* Ngoài ra dd NaOH con tác dụng được
với dd muối
Bằng pp điện phân
®p
2NaCl + 2H2O ⎯⎯→
2NaOH + H2
cmn
+ Cl2
a. Làm đổi màu chất chỉ thị?
Dung dịch Ca(OH)2:
- Quì tím hóa xanh
- Dd pp (ko màu) hóa hồng
b. Tác dụng với axit?
Ca(OH)2 + H2SO4 Æ CaSO4 + 2H2O
a.
Tác dụng với oxit axit?
Ca(OH)2 + CO2 Æ CaCO3 + H2O
* Ngoài ra dd Ca(OH)2 con tác dụng được
với dd muối.
nước vôi trong
CaO +H2O→Ca(OH)2
Không tác dụng với kim loại
- Phân huỷ ở nhiệt độ cao.
2KNO3 Æ 2KNO2 + O2
* Phân đạm:
http://www.ebook.edu.vn
bón hóa
học
Al
Chất rắn
màu
trắng
Fe
Sắt là
kim loại,
rắn, màu
trắng
xám, có
ánh kim,
nhẹ, dẫn
điện,
nhiệt tốt
Cl2
Là chất
khí màu
vàng lục,
mùi hắc.
- Tan
được
trong nước
- Clo rất
độc.
C
Than gỗ
có tính
- Ure: CO(NH2)2
- Amoni nitrat: NH4NO3
- Amoni sunfat: (NH4)2SO4
* Phân lân:
- Photphat TN: Ca3(PO4)2
- Supe photphat: Ca(H2PO4)2
* Phân kali:
- Kali clorua: KCl
- Kali sunfat: K2SO4
a. Phản ứng của nhôm với phi kim
to
- 4Al + 3O2 ⎯⎯→
2Al2O3
to
4Al + 3S ⎯⎯→ 2Al2S3
to
2Al + 3Cl2 ⎯⎯→
2AlCl3
b. Phản ứng của nhôm với dd axit.
2Al + 6HCl → 2AlCl3 + 3H2
2Al + 6H2SO4 →
Al2(SO4)3 + 6H2O + 3SO2
Chú ý: Nhôm (và sắt) thụ động với axit
H2SO4 đ, HNO3 đặc nguội..
c. Phản ứng của nhôm với dd muối.
PTPƯ:
Al+CuSO4→ Al2(SO4)3+Cu
d.Nhôm tác dụng dung dịch kiềm
Al + H2O + NaOH ⎯
⎯→ NaAlO2 + H2↑
1. Tác dụng với phi kim
to
3Fe + 2O2 ⎯⎯→
Fe3O4
to
Fe + S ⎯⎯→ FeS
to
2Fe + 3Cl2 ⎯⎯→
2FeCl3
2. Tác dụng với dd axit
Fe + 2HCl → FeCl2 + H2
to
Fe2(SO4)3 + 6H2O
2Fe + 6H2SO4 ⎯⎯→
+ 3SO2
Chú ý: Sắt thụ động với axit H2SO4 đ,
HNO3 đặc nguội..
3. Tác dụng với dd muối
Fe + CuSO4 → FeSO4 + Cu
Tác dụng với kim loại
to
2Feđ +3Cl2(k) ⎯⎯→
2FeCl3đ
to
Cuđ + Cl2(k) ⎯⎯→ CuCl2đ
Tác dụng với Hiđrô
to
2HCl(k)
H2(k) + Cl2(k) ⎯⎯→
Tác dụng với nước
Cl2(k)+H2O(l)→HCl(dd)+HClO(dd)
Nước clo là hỗn hợp cuả HCl,HClO và Cl2
Tác dụng với dd NaOH
Cl2+2NaOH→
→NaCl+ NaClO+H2O
Cacbon tác dụng với oxi
http://www.ebook.edu.vn
2Al2O3
4Al + 3O2
⎯dpnc
⎯→
⎯
Qui trình sản xuất
- Phản ứng tạo thành khí CO:
t0
CO2(k)
C(r) + O2(k) ⎯⎯→
t0
C(r) + O2(k) ⎯⎯→ 2CO(k)
- CO khử oxit sắt trong quặng thành
sắt:
0
3CO(k) +Fe2O3(r) ⎯t⎯cao
⎯→ 3CO2(k)
+ 2Fe(r)
- Phản ứng tạo sỉ:
t0
CaCO3(r) ⎯⎯→
CaO(r) + CO2(k)
t0
CaO(r) + SiO2(r) ⎯⎯→
CaSiO3(r)
1.Trong phòng thí nghiệm
to
MnO2+4HCl ⎯⎯→
MnCl2+2H2O+
Cl2
2. Trong công nghiệp
2NaCl+2H2O ⎯đp,
⎯cmn
⎯→
Cl2+H2+2NaOH
hấp phụ
CO
CO2
Muối
cacbonat
Si
0
t
C(r) + O2(k) ⎯⎯→
CO2(k)
Cacbon tác dụng với oxit kim loại
2CuO(r) + C(r) → 2Cu(r) + CO2(k)
CO là chất khử
* T/d với các oxit kim loại.
t0
CuO(r) + CO(k) ⎯⎯→
Cu(r) + CO2(k)
t0
Fe3O4+ 4CO(k) ⎯⎯→ 3Fe(r)+4CO2(k)
* Tác dụng với oxi
t0
2CO2(k)
2CO(k) + O2(k) ⎯⎯→
a. Tác dụng với nước
CO2(k) + H2O(l) ↔ H2CO3(dd)
b. Tác dụng với dd bazơ
CO2(k)+2NaOH(dd)→Na2CO3(dd)+H2O(l)
CO2(k)+NaOH(dd)→ NaHCO3(dd)
c. Tác dụng với oxit bazơ
t0
CO2(k) + CaO (r) ⎯⎯→
CaCO3(r)
I – Axit cacbonic (H2CO3) (5’)
1. Tính chất vật lí
Tồn tại trong tự nhiên chủ yếu ở dạng CO2
hoà tan vào trong nước và tạo thành dung
dịch axit.
2.Tính chất hoá học
H2CO3 là một axit yếu, dung dịch của nó
chỉ làm quỳ tím đổi màu đỏ nhạt, dễ bị
phân huỷ
H2CO3→ H2O + CO2
II – Muối cacbonat
1. Phân loại
Muối cacbonat được chia thành hai loại là
+ muối cacbonat trung hoà: Na2CO3
+ muối cacbonat axit: NaHCO3
2.Tính chất hoá học
* Tác dụng với axit
NaHCO3 + HCl → NaCl + H2O + CO2
Na2CO3 + 2HCl → 2NaCl + H2O + CO2
KL: Muối cacbonat tác dụng với axit tạo
thành muối mới và giải phóng khí CO2
* Tác dụng với dung dịch bazơ
K2CO3 + Ca(OH)2 → CaCO3 + 2KOH
* Tác dụng với dung dịch muối
Na2CO3 + CaCl2 → CaCO3 + 2NaCl
* Muối cacbonat bị phân huỷ
t0
CaCO3 ⎯⎯→
CaO + CO2
t0
2NaHCO3 ⎯⎯→ Na2CO3 + H2O + CO2
Silic là phi kim hoạt động yếu,tác dụng
với oxi ở nhiệt độ cao
t0
Si + O2 ⎯⎯→
SiO2
II – Silic đioxit
http://www.ebook.edu.vn
SiO2 là một oxit axit (tác dụng với
kiềm,oxit bazơ tạo thành muối silicat ở
nhiệt độ cao)
t0
Na2SiO3 +H2O
SiO2 + NaOH ⎯⎯→
t0
SiO2 + CaO ⎯⎯→ CaSiO3
http://www.ebook.edu.vn
Hîp
chÊt
CTPT.
PTK
C«ng
thøc
cÊu t¹o
PHẦN 3: KIẾN THỨC HÓA HỮU CƠ
Etilen
Axetilen
Metan
CH4 = 16
C2H4 = 28
H
H
H
C
H
H
Liªn kÕt ®«i gåm 1
liªn kÕt bÒn vµ 1 liªn
kÕt kÐm bÒn
KhÝ
Liªn kÕt ®¬n
C
H
C
C6H6 = 78
H
C
H
H
C2H2 = 26
H
C
Benzen
Liªn kÕt ba gåm 1 liªn
kÕt bÒn vµ 2 liªn kÕt
kÐm bÒn
Tr¹ng
th¸i
TÝnh
Kh«ng mµu, kh«ng mïi, Ýt tan trong n−íc, nhÑ h¬n kh«ng khÝ.
chÊt vËt
lý
TÝnh
chÊt
ho¸ häc
- Gièng
nhau
- Kh¸c
nhau
Cã ph¶n øng ch¸y sinh ra CO2 vµ H2O
CH4 + 2O2 → CO2 + 2H2O
C2H4 + 3O2 → 2CO2 + 2H2O
0
Ni ,t , P
⎯⎯⎯
→ C2H6
CH3Cl + HCl C H
+
2 4
C2H5OH
H2O
Kh«ng
mµu,
kh«ng tan trong
n−íc, nhÑ h¬n
n−íc, hoµ tan
nhiÒu chÊt, ®éc
2C2H2 + 5O2 → 4CO2 + 2H2O
2C6H6 + 15O2 → 12CO2 + 6H2O
ChØ tham gia ph¶n Cã ph¶n øng céng
Cã ph¶n øng céng
øng thÕ
C2H4 + Br2 → C2H4Br2 C2H2 + Br2 → C2H2Br2
CH4 + Cl2
C2H4
+
H2 C2H2 + Br2 → C2H2Br4
anhsang
⎯⎯⎯→
3lk ®«i vµ 3lk ®¬n
xen kÏ trong vßng
6 c¹nh ®Òu
Láng
Võa cã ph¶n øng
thÕ vµ ph¶n øng
céng (khã)
C6H6
+
Br2
0
Fe ,t
⎯⎯⎯
→
→
C6H5Br + HBr
C6H6 + Cl2
asMT
⎯⎯⎯
→
§iÒu
chÕ
C6H6Cl6
Cã trong khÝ thiªn Sp chÕ ho¸ dÇu má, Cho ®Êt ®Ìn + n−íc, sp S¶n phÈm ch−ng
nhùa than ®¸.
nhiªn, khÝ ®ång sinh ra khi qu¶ chÝn
chÕ ho¸ dÇu má
hµnh, khÝ bïn ao.
C2H5OH
CaC2 + H2O →
C2H2 + Ca(OH)2
H 2 SO4 d ,t 0
⎯⎯⎯⎯→
NhËn
biÕt
C2H4 + H2O
Kh«g lµm mÊt mµu Lµm mÊt mµu dung Lµm mÊt mµu dung Ko lµm mÊt mµu
dd Br2
dÞch Brom
dÞch Brom nhiÒu h¬n dd Brom
Lµm mÊt mµu Clo
Etilen
Ko tan trong n−íc
ngoµi as
r
A
r−
−î
îu
u EEtty
ylliic
c
Ax
xiitt A
Ax
xeettiic
c
CTPT: C2H6O CTCT: CH3 – CH2 –
CTPT: C2H4O2 CTCT: CH3 – CH2 – COOH
C«ng thøc
h
OH
TÝnh chÊt
vËt lý
TÝnh chÊt
h
h
c
c
h
h
h
o
h
h
c
c
o
h
o
h
Lµ chÊt láng, kh«ng mµu, dÔ tan vµ tan nhiÒu trong n−íc.
S«i ë 78,30C, nhÑ h¬n n−íc, hoµ tan
S«i ë 1180C, cã vÞ chua (dd Ace 2-5% lµm
®−îc nhiÒu chÊt nh− Iot, Benzen
giÊm ¨n)
- Ph¶n øng víi Na:
http://www.ebook.edu.vn
2C2H5OH + 2Na → 2C2H5ONa + H2
2CH3COOH + 2Na →
2CH3COONa + H2
- R−îu Etylic t¸c dông víi axit axetic t¹o thµnh este Etyl Axetat
2 SO4 đ
⎯→ CH3COOC2H5 + H2O
CH3COOH + C2H5OH ⎯H⎯
- Ch¸y víi ngän löa mµu xanh,
- Mang ®ñ tÝnh chÊt cña axit: Lµm ®á quú
to¶ nhiÒu nhiÖt
tÝm, t¸c dông víi kim lo¹i tr−íc H, víi
baz¬, oxit baz¬, dd muèi
C2H6O + 3O2 → 2CO2 + 3H2O
2CH3COOH + Mg → (CH3COO)2Mg + H2
- BÞ OXH trong kk cã men xóc
t¸c
CH3COOH + NaOH → CH3COONa + H2O
mengiam
→
C2H5OH + O2 ⎯⎯⎯⎯
CH3COOH + H2O
B»ng ph−¬ng ph¸p lªn men tinh bét
- Lªn men dd r−îu nh¹t
mengiam
hoÆc ®−êng
→ CH3COOH +
C2H5OH + O2 ⎯⎯⎯⎯
Men
C6H12O6 ⎯⎯⎯⎯
H
O
0 → 2C2H5OH +
2
30 −32 C
§iÒu chÕ
- Trong PTN:
2CO2
2CH3COONa + H2SO4 → 2CH3COOH
HoÆc cho Etilen hîp n−íc
+
Na2SO4
ddaxit
→ C2H5OH
C2H4 + H2O ⎯⎯⎯
g
ssa
ttiin
gllu
uc
co
ozz¬
¬
ac
cc
ca
ar
ro
ozz¬
¬
nh
hb
bé
étt v
vμ
μ
x
xe
en
nllu
ullo
ozz¬
¬
C6H12O6
C12H22O11
(C6H10O5)n
Tinh bét: n ≈
C«ng
1200 – 6000
thøc
Xenluloz¬: n ≈
ph©n tö
10000 – 14000
Tr¹ng ChÊt kÕt tinh, kh«ng ChÊt kÕt tinh, kh«ng mµu, Lµ chÊt r¾n tr¾ng. Tinh bét tan
th¸i
mµu, vÞ ngät, dÔ tan vÞ ngät s¾c, dÔ tan trong ®−îc trong n−íc nãng → hå tinh
TÝnh
trong n−íc
n−íc, tan nhiÒu trong n−íc bét. Xenluloz¬ kh«ng tan trong
chÊt vËt
nãng
n−íc kÓ c¶ ®un nãng
lý
Ph¶n øng tr¸ng g−¬ng
Thuû ph©n khi ®un nãng Thuû ph©n khi ®un nãng trong dd
trong dd axit lo·ng axit lo·ng
C
H
O
+
Ag
O
→
6 12 6
2
TÝnh
+
H2O (C6H10O5)n
+
nH2O
C6H12O7 + 2Ag C12H22O11
chÊt
o
o
ddaxit ,t
ddaxit , t
ho¸ häc
⎯⎯⎯
⎯
→
⎯⎯⎯⎯
→ nC6H12O6
quan
C6H12O6 + C6H12O6
träng
glucoz¬ fructoz¬ Hå tinh bét lµm dd Iot chuyÓn
mµu xanh
NhËn Ph¶n øng tr¸ng g−¬ng
Cã ph¶n øng tr¸ng g−¬ng NhËn ra tinh bét b»ng dd Iot: cã
biÕt
khi ®un nãng trong dd axit mµu xanh ®Æc tr−ng
ho¸ häc.
http://www.ebook.edu.vn
PHẦN 4: TỔNG HỢP KIẾN THỨC
1. MỐI LIÊN HỆ GIỮA CÁC CHẤT VÔ CƠ
Kim lo¹i
Oxit baz¬
Phi kim
Oxit axit
Baz¬
Axit
Muèi
Muèi
N−íc
→ ChØ mèi quan hÖ t¹o thµnh
nÐt
ChØ mèi quan hÖ t−¬ng t¸c
+ dd axit Muèi
Oxit baz¬
+ dd kiÒm Baz¬ kh«ng tan
+ O2
Kim lo¹i
+ O2
Muèi
Oxit baz¬
+ H2O
Muèi
Phi kim
+ O2
Oxit axit
Baz¬ tan
Muèi
+ H2O
+ H2
Axit cã oxi
Axit kh«ng cã oxit
2. NHẬN BIẾT CHẤT
Stt
1
Thuốc thử
Quỳ tím
2
Phenolphtalein
(không màu)
Nước(H2O)
3
Dùng để nhận
- Axit
- Bazơ tan
Bazơ tan
Hiện tượng
Quỳ tím hoá đỏ
Quỳ tím hoá xanh
Hoá màu hồng
- Các kim loại mạnh(Na, Ca, K,
Ba)
→ H2 ↑(có khí không màu, bọt
khí bay lên)
Riêng Ca còn tạo dd đục
Ca(OH)2
→ Tan tạo dd làm quỳ tím hoá
- Cácoxit của kim loại
http://www.ebook.edu.vn
mạnh(Na2O, CaO, K2O, BaO)
4
dung dịch Kiềm
5
dung dịch axit
- HCl, H2SO4
- Kim loại đứng trước H trong
dãy hoạt động của KL
- Tan hầu hết KL kể cả Cu, Ag,
Au( riêng Cu còn tạo muối đồng
màu xanh)
- MnO2( khi đun nóng)
AgNO3
CuO
- Ba, BaO, Ba(OH)2, muối Ba
- HNO3,
H2SO4 đ, n
- HCl
6
STT
1
Tan và có khí NO2,SO2 bay ra
→Cl2 bay ra
→AgCl kết tủa màu trắng sữa
→ dd màu xanh
→BaSO4 kết tủa trắng
- H2SO4
Dung dịch muối
BaCl2, Ba(NO3)2,
Hợp chất có gốc = SO4
→BaSO4 ↓ trắng
Ba(CH3COO)2
Hợp chất có gốc - Cl
AgNO3
→ AgCl ↓ trắng sữa
Hợp chất có gốc =S
Pb(NO3)2
→PbS ↓ đen
Chất cần
Thuốc thử
Hiện tượng
nhận biết
+H2O
Các kim
→ tan + dd trong có khí H2 bay lên
loại
Na, K( kim Đốt cháy quan sát màu → màu vàng(Na)
loại kiềm
ngọn lửa
→ màu tím (K)
hoá trị 1)
+H2O
Ba(hoá trị
2)
Ca(hoá trị
2)
Al, Zn
Phân biệt
Al và Zn
Các kim
loại từ Mg
→Pb
Kim loại
Cu
2
- P2O5
- Các muối Na, K, - NO3
- Kim loại Al, Zn
- Muối Cu
- Muối = CO3, = SO3
đỏ. Riêng CaO còn tạo dd đục
Ca(OH)2
- Tan tạo dd làm đỏ quỳ
- Tan
Tan + H2 bay lên
Có kết tủa xanh lamCu(OH)2
Tan + có bọt khí CO2, SO2 bay
lên
Tan + H2 bay lên ( sủi bọt khí)
Một số phi
kim
S ( màu
vàng)
P( màu đỏ)
C (màu
+H2O
Đốt cháy quan sát màu
ngọn lửa
→ tan + dd trong có khí H2 bay lên
→tan +dd đục + H2↑
→ màu lục (Ba)
→màu đỏ(Ca)
+ dd NaOH
+HNO3 đặc nguội
→ tan và có khí H2↑
→Al không phản ứng còn Zn có phản ứng và
có khí bay lên
+ ddHCl
→ tan và có H2↑( riêng Pb có ↓ PbCl2 trắng)
+ HNO3 đặc
+ AgNO3
đốt cháy
đốt cháy
đốt cháy
http://www.ebook.edu.vn
→ tan + dd màu xanh có khí bay lên
→ tan có Ag trắng bám vào
→ tạo SO2 mùi hắc
→ tạo P2O5 tan trong H2O làm làm quỳ tím hoá
đỏ
đen)
3
Một số chất
khí
O2
+ tàn đóm đỏ
+ nước vôi trong
CO2
+ Đốt trong không khí
+ nước vôi trong
CO
+ dd BaCl2
SO2
+ dd KI và hồ tinh bột
SO3
AgNO3
Cl2
đốt cháy
H2
Oxit ở thể
rắn
Na2O, BaO,
K2O
CaO
P2O5
CuO
4
→ CO2làm đục dd nước vôi trong
→ bùng cháy
→Vẩn đục CaCO3
→ CO2
→Vẩn đục CaSO3
→BaSO4 ↓ trắng
→ có màu xanh xuất hiện
AgCl ↓ trắng sữa
→ giọt H2O
+H2O
+H2O
Na2CO3
+H2O
+ dd HCl ( H2SO4
loãng)
→ dd trong suốt làm quỳ tím hoá xanh
+ AgNO3
+dd BaCl2, Ba(NO3)2,
Ba(OH)2
+ dd HCl, H2SO4,
HNO3
+ dd HCl, H2SO4,
HNO3
+ AgNO3
→AgCl↓ trắng sữa
→BaSO4 ↓ trắng
→ SO2 mùi hắc
→ CO2 làm đục dd Ca(OH)2
→ Ag3PO4↓ vàng
b) Kim loại
trong muối
Kim loại
kiềm
đốt cháy và quan sát
màu ngọn lửa
Mg(II)
Fe(II)
+ dd NaOH
+ dd NaOH
Fe(III)
Al(III)
+ dd NaOH
+ dd NaOH (đến dư)
Cu(II)
Ca(II)
+ dd NaOH
+ dd Na2CO3
→ màu vàng muốiNa
→ màu tím muối K
→ Mg(OH)2↓ trắng
→ Fe(OH)2 ↓ trắng để lâu trong không khí tạo
Fe(OH)3 ↓ nâu đỏ
→Fe(OH)3 ↓ nâu đỏ
→ Al(OH)3 ↓ trắng khi dư NaOH sẽ tan dần
→ Cu(OH)2 ↓ xanh
→ CaCO3 ↓ trắng
Pb(II)
+ H2SO4
→ PbSO4↓ trắng
Ba(II)
Hợp chất có gốc SO4
→BaSO4 ↓ trắng
Các dung
dịch muối
a) Nhận
gốc axit
- Cl
= SO4
= SO3
= CO3
≡ PO4
http://www.ebook.edu.vn
→ tan + dd đục
Kết tủa CaCO3
→ dd làm quỳ tím hoá đỏ
→ dd màu xanh
Stt
Chất cần nhận biết
1. CH4
Thuốc thử
Khí Cl2
2.
3.
4.
5.
Nước brom
Nước brom
Na
Quỳ tím, CaCO3
C2H4
C2H2
Rượu etylic(nguyên chất)
Axit axetic
6. Glucozơ
AgNO3 trong ddNH3
7. Tinh bột
Iot
Hiện tượng
Khí clo mất màu, khi có giấy
quỳ tím tẩm ướt →đỏ
Mất màu vàng
Mất màu vàng
Sủi bọt khí không màu
Quỳ tím →đỏ, đá vôi tan và
có bọt khí
Có bạc sáng bám vào thành
ống nghiệm
Hồ tinh bột có xuất hiện màu
xanh
3. ĐIỀU CHẾ CHẤT VÔ CƠ
Kim loại + oxi
Phi kim + oxi
Nhiệt phân muối
Oxit
Nhiệt phân bazơ
không tan
Oxi + hợp chất
Phi kim + Hiđro
Axit
Oxit axit + nước
Axit mạnh + muối
( Không bay hơi )
3.Điều chế bazơ
Kiềm + dd muối
Bazơ
Oxit bazơ + nước
Kim loại + nước
Điện phân dd muối
Có màng ngăn
4. Điều chế muối
Axit + bazơ
Kim loại + phi kim
Axit + oxit bazơ
Oxit axit + dd bazơ
Oxit axit + oxit bazơ
Muối
Kim loại + axit
Dd muối + dd muối
Dd bazơ + dd muối
http://www.ebook.edu.vn
Dd muối + dd axit
Kim loại + dd muối
- Xem thêm -