Đăng ký Đăng nhập
Trang chủ Giáo dục - Đào tạo Giáo dục hướng nghiệp Nội dung ôn thi học kỳ 1 hóa học 11 cơ bản năm 2018 2019...

Tài liệu Nội dung ôn thi học kỳ 1 hóa học 11 cơ bản năm 2018 2019

.PDF
10
62
72

Mô tả:

NỘI DUNG ÔN THI HỌC KỲ 1 HOÁ 11CB (2018-2019) A. PHẦN TRẮC NGHIỆM 1. Phân loại chất điện li, pt điện li: Câu 1. Cho các chất: HNO3, Ca(OH)2, CH3COONa, CH3COOH, NaCl. Có bao nhiêu chất điện li mạnh: A. 2 B. 3 C. 4 D. 1 Câu 2. Cho các chất sau: HCl, H2SO3, HNO3, KOH, Ba(OH)2, Mg(OH)2, NaNO3, NaCl. Có bao nhiêu chất điện li yếu? A. 2 B. 3 C. 4 D. 6 Câu 3. Cho các chất: H2O, HCl, NaOH, NaCl, CH3COOH, NH3, CuSO4. Các chất điện li yếu là: A. H2O, CH3COOH, NH3. B. H2O, CH3COOH, CuSO4. C. H2O, NaCl, CuSO4, CH3COOH. D. NaOH, CuSO4, NaCl. Câu 4. Phương trình điện li nào sau đây viết sai ? A. Ca(NO3)2  Ca2+ + 2NO3– B. K2CrO4  2K+ + CrO42 – 3+ 2– C. Fe2(SO4)3  2Fe + 3SO4 D. K2SO4  K2+ + SO42 – Câu 5. Phương trình điện li nào viết sai? A. H2SO4  2H+ + SO42 – B. NaOH  Na+ + OH–   +  C. NaClO  Na+ + ClO – D. KCl  K + Cl– Câu 6. Phương trình điện li nào đúng? A. CaCl2  Ca+ +2ClB. Ca(OH)2  Ca+ + 2 OH – 3+ 2C. AlCl3  Al +3Cl D. Al2(SO4)3  2Al3+ + 3SO422. Chọn ptpt đúng-sai : Câu 7. Trong các phản ứng sau, phản ứng nào sai: A. Na2SO4 + BaCl2  BaSO4 + 2NaCl B. 2NaHSO4 + BaCl2  Ba(HSO4)2 + 2NaCl C. NaOH + NaHCO3  Na2CO3 + H2O D. Ba(OH)2 + H2SO4  BaSO4 + 2H2O Câu 8. Phản ứng nào sau đây không phải là phản ứng axit–bazơ? A. H2SO4 + 2NaOH  Na2SO4 + 2H2O B. 6HCl + Fe2O3  2FeCl3 + 3H2O C. H2SO4 + CaCl2  CaSO4  + 2HCl D. Ca(OH)2 + CO2  CaCO3  + H2O Câu 9. Phản ứng nào sau đây không phải phản ứng trao đổi ion? A. MgSO4 + CaCl2  MgCl2 + CaSO4. B. HCl + AgNO3  AgCl + HNO3. C. 2NaOH + MgCl2  2NaCl + Mg(OH)2. D. Zn + 2AgNO3  Zn(NO3)2 + 2Ag.    3. Cho pt ion  pt phân tử: Câu 10. Phương trình phân tử: K2CO3 + MgCl2  2KCl + MgCO3 có phương trình ion rút gọn sau ? A. K+ + Cl –  KCl . B. K2CO3 + Cu2+  2K+ + CuCO3. 2– – C. CO3 + CuCl2  2Cl + CuCO3. D. Mg2+ + CO32–  MgCO3. Câu 11. Cho phương trình ion thu gọn: H+ + OH – → H2O phương trình ion thu gọn đã cho biểu diễn bản chất của các phản ứng hóa học nào sau đây ? A. KOH + HCl → KCl + H2O B. 2HCl + Na2CO3 → 2NaCl + H2O + CO2 C. H2SO4 + BaCl2 → 2HCl + BaSO4 D. NaOH + NaHCO3 → Na2CO3 + H2O Câu 12. Cho phương trình hóa học của phản ứng ở dạng ion thu gọn: CO32– + 2H+ → H2O + CO2 Phương trình ion thu gọn trên là của phương trình dạng phân tử nào sau đây A. Na2CO3 + 2HCl → 2NaCl + CO2 + H2O B. CaCO3 + 2HCl → CaCl2 + CO2 + H2O C. MgCO3 + 2HCl → MgCl2 + CO2 + H2O D. BaCO3 + 2HCl → BaCl2 + CO2 + H2O 4. Lý thuyết pH: Câu 13. Khi hòa tan trong nước, chất nào sau đây cho môi trường có pH nhỏ hơn 7? A. NaCl. B. NaOH. C. Na2SO4. D. HCl. Câu 14. Dung dịch chất nào dưới đây có môi trường pH > 7 ? A. NaCl. B. KNO3. C. HCl. D. NaOH. Câu 15. Phát biểu không đúng là A. Môi trường kiềm có pH < 7. B. Môi trường kiềm có pH > 7. C. Môi trường trung tính có pH = 7. D. Môi trường axit có pH < 7. Câu 16. Chọn phát biểu đúng trong số các phát biểu sau đây ? A. Giá trị pH tăng thì độ axit giảm. B. Giá trị pH tăng thì độ axit tăng. C. Dd có pH < 7 làm quỳ tím hoá xanh. D. Dd có pH >7 làm quỳ tím hoá đỏ. Câu 17. Phát biểu không đúng là A. Môi trường kiềm có pH < 7. B. Môi trường kiềm có pH > 7. C. Môi trường trung tính có pH = 7. D. Môi trường axit có pH < 7. 5. Tính chất vật lý: Câu 18. Phát biểu nào sau đây không đúng ? A. Ở điều kiện thường, N2 ở trạng thái khí, không màu, không mùi, không vị, nặng hơn không khí. B. Nitơ không duy trì sự cháy và sự hô hấp. C. Amoniăc là chất khí, không màu, tan nhiều trong nước, có mùi khai và xốc, nhẹ hơn không khí. D. Tất cả các muối amoni đều tan trong nước. Câu 19. Chỉ ra nội dung không đúng: A. Photpho đỏ độc, kém bền trong không khí ở nhiệt độ thường. B. Khi làm lạnh, hơi của photpho trắng chuyển thành photpho đỏ. C. Photpho đỏ có cấu trúc polime. D. Photpho đỏ không tan trong nước, nhưng tan tốt trong các dung môi hữu cơ như benzen, ete... Câu 20. Khi xét về khí cacbon đioxit, điều khẳng định nào sau đây là sai ? A. Chất khí không màu, không mùi, nặng hơn không khí. B. Chất khí chủ yếu gây ra hiệu ứng nhà kính. C. Chất khí không độc, nhưng không duy trì sự sống. D. Chất khí dùng để chữa cháy, nhất là các đám cháy kim loại. Câu 21. Kim cương và than chì là các dạng : A. đồng hình của cacbon B. đồng vị của cacbon C. thù hình của cacbon D. đồng phân của cacbon Câu 22. “Nước đá khô” không nóng chảy mà thănh hoa nên được dùng tạo môi trường lạnh và khô rất tiện cho việc bảo quản thực phẩm. Nước đá khô là: A. CO rắn B. SO2 rắn C. H2O rắn D. CO2 rắn 6. Tính chất hoá học a. 1 chất có tính gì ? Câu 23. Khi tham gia phản ứng hóa học, C A. chỉ thể hiện tính khử. B. không thể hiện tính khử hay tính oxi hóa. C. chỉ thể hiện tính oxi hóa. D. vừa thể hiện tính khử vừa thể hiện tính oxi hóa. Câu 24. H3PO4 có tính chất nào sau đây: A. chỉ thể hiện tính axit. B. thể hiện tính axit và tính khử. C. chỉ thể hiện tính oxi hoá. D. thể hiện cả tính axit và tính oxi hoá mạnh. Câu 25. Trong các câu phát biểu sau câu phát biểu nào đúng: A. NH3 chỉ thể hiện tính bazơ. B. H3PO4 có tính axit và tính oxi hóa. C. NH3 chỉ thể hiện tính khử. D. NH3 thể hiện cả tính khử và tính bazơ yếu. Câu 26. Phát biểu nào sau đây sai ? A. C có tính oxi hóa và tính khử. B. P có tính oxi hóa và tính khử. C. HNO3 có tính axit và tính oxi hóa. D. CO có tính khử. b. 1 chất tác dụng chất gì ? Câu 27. Dãy chất nào sau đây phản ứng được với N2: A. Li, CuO, O2, NaOH B. HCl, Ca(OH)2, CaCl2, MgCl2 C. Al, H2, Mg, O2 D. Ca(OH)2, KOH, H2SO4, HNO3 Câu 28. Si phản ứng được với tất cả các chất trong dãy nào sau đây ? A. O2, F2, Mg, HCl, NaOH B. Ca(OH)2, KOH, HCl , Na2CO3 C. O2, F2, Mg, NaOH D. O2, Mg, HCl, NaOH Câu 29. HNO3 loãng thể hiện tính axit khi tác dụng với: A. Cu, S, FeO, Al, Fe(OH)2, FeCl2. B. Fe2O3, Fe(OH)3, NaOH, Na2CO3. C. MgO, Na2CO3, Fe3O4, FeCl2, Al. D. FeO, NaOH, MgO, FeCl3, P. Câu 30. Cho các chất: HCl (1), NaCl (2), NaOH (3), BaCl2 (4), NaNO3 (5). Chất nào tác dụng được với dung dịch (NH4)2CO3 ? A. (1), (3). B. (1), (3), (4). C. (1), (4), (5). D. (1), (4). Câu 31. Cho các chất sau: Al, Cu, NaOH, MgO, FeO, BaCl2, AgNO3, BaCO3, S, O2 vào dung dịch HNO3 loãng. Số chất phản ứng với HNO3 ? A. 5. B. 7. C. 6. D. 8. Câu 32. Cho dãy các chất: FeO, FeSO4, Fe3O4, Fe2(SO4)3, Fe(OH)2, Fe2O3. Số chất trong dãy bị oxi hóa khi tác dụng với dung dịch HNO3 đặc, nóng là A. 3. B. 5. C. 4 D. 6. Câu 33. phản ứng nào sau đây Nitơ thể hiện tính khử: A. N2 + 3H2  2NH3 B. N2 + 6Li  2Li3N C. N2 + O2  2NO D. N2 + 3Mg  Mg3N2 Câu 34. Tính khử của cacbon thể hiện ở phản ứng nào trong các phản ứng sau : t0 xt, t 0  CaC2  CH4 A. 2C + Ca  B. C + 2H2  t0 t0  2CO  Al4C3 C. C + CO2  D. 3C + 4Al  Câu 35. Tính oxi hoá của cacbon thể hiện ở phản ứng nào sau đây: t0 t0  CaC2  2Cu + CO2 A. 2C + Ca  B. C + 2CuO  t0 t0  2CO  CO + H2 C. C + CO2  D. C + H2O  c. Xác định sản phẩm từ sự tác dụng của 2 chất: Câu 36. Cho HNO3 đặc vào than nung nóng có khí bay ra là: A. CO2 B. NO2 C. Hỗn hợp khí CO2 và NO2 D. Không khí có khí bay ra Câu 37. Khi đun nóng, phản ứng giữa cặp chất nào sau đây tạo ra hai oxit? A. Axit nitric đặc và cacbon. B. Axit nitric đặc và đồng. C. Axit nitric đặc và lưu huỳnh. D. Axit nitric đặc và bạc. Câu 38. Cho sắt phản ứng với dung dịch HNO3 đặc, nóng thu được một chất khí màu nâu đỏ. Chất khí đó là A. NO2 B. N2O C. N2 D. NH3 Câu 39. Khi nhiÖt ph©n muèi KNO3 thu ®-îc c¸c chÊt sau: A. KNO2, N2 và O2. B. KNO2 và O2. C. KNO2 và NO2. D. KNO2, N2 và CO2. Câu 40. Khi nhiÖt ph©n Cu(NO3)2 sÏ thu ®-îc c¸c ho¸ chÊt sau: A. CuO, NO2 và O2. B. Cu, NO2 và O2. C. CuO và NO2. D. Cu và NO2. Câu 41. Khi nhiệt phân, hoặc đưa muối AgNO3 ra ngoài ánh sáng sẽ tạo thành các hoá chất sau: A. Ag2O, NO2 và O2. B. Ag, NO2 và O2. C. Ag2O và NO2. D. Ag và NO2. Câu 42. Cho Cu vào dung dịch HNO3 loãng dư, sau phản ứng có khí X không màu thoát ra, sau đó hóa nâu đỏ trong không khí. Khí X là A. N2O B. NO C. NO2 D. N2 d. Tính chất hoá học khác: * biết: Câu 43. Câu trả lời nào dưới đây không đúng khi nói về axit photphoric ? A. Axit photphoric là axit ba nấc. B. Axit photphoric là axit có độ mạnh trung bình. C. Axit photphoric có tính oxi hóa rất mạnh. D. Axit photphoric làm quỳ tím chuyển màu đỏ. Câu 44. Hợp chất nào sau đây của nitơ không được tạo ra khi cho HNO3 tác dụng với kim loại? A. NO B. NH4NO3 C. NO2 D. N2O5 Câu 45. Phản ứng của NH3 với Cl2 tạo ra “khói trắng’’, chất này có công thức hóa học là: A. HCl. B. N2. C. NH4Cl. D. NH3. * Hiểu: Câu 46. Cho phản ứng: FexOy + HNO3  Fe(NO3)3 + (…). Phản ứng không thuộc loại phản ứng oxi hóa khử khi x và y lần lượt là A. 1 và 1 B. 2 và 3 C. 3 và 4 D. 1 và 2 Câu 47. Tổng hệ số (các số nguyên, tối giản) của tất cả các chất trong phương trình phản ứng giữa Cu với dung dịch HNO3 đặc, nóng là A. 10. B. 5. C. 6. D. 9. Câu 48. Cho phản ứng oxi hóa khử sau: Zn + HNO3 → Zn(NO3)2 + NO + H2O. Tổng hệ số cân bằng oxi hóakhử phương trình trên là A. 11 B. 21 C. 20 D. 9 7. Điều chế: * biết: Câu 49. Người ta sản xuất khí nitơ trong công nghiệp bằng cách nào sau đây? A. Chưng cất phân đoạn không khí lỏng. B. Nhiệt phân dung dịch NH4NO2 bão hoà. C. Cho không khí đi qua bột đồng nung nóng D. Dùng photpho để đốt cháy hết oxi không khí. Câu 50. Để điều chế HNO3 trong phòng thí nghiệm, các hóa chất sử dụng là: A. Dung dịch NaNO3 và dd H2SO4 đặc. B. NaNO3 tinh thể và dd H2SO4 đặc. C. Dung dịch NaNO3 và dd HCl đặc. D. NaNO3 tinh thể và dd HCl đặc. Câu 51. Trong phòng thí nghiệm CO2 được điều chế bằng cách: A. Nung CaCO3. B. Cho CaCO3 tác dụng HCl. C. Cho C tác dụng O2 D. Cho C tác dụng với dd HNO3. * Hiểu: Câu 52. Muối nào trong số các muối sau, khi nhiệt phân tạo ra NH3 A. NH4HCO3 B. NH4NO2 C. NH4NO3 D. (NH4)2SO4 Câu 53. Muối nào trong số các muối sau, khi nhiệt phân tạo ra CO2 A. Na2CO3 B. NH4Cl C. NaHCO3 D. Na2SO 8. Nhận biết: Câu 54. Để nhận biết dd H2SO4 loãng và dd HNO3 loãng nóng trong hai lọ mất nhãn người ta không dùng A. Cu B. Fe C. dd BaCl2 D. dd NaOH. Câu 55. Phân biệt 3 dung dịch sau đựng trong 3 bình riêng biệt: Na2SO4, (NH4)2SO4, NH4Cl chỉ cần dùng 1 hóa chất: A. NaOH B. Ba(OH)2 C. BaCl2 D. AgNO3 Câu 56. Hóa chất để phân biệt ba dung dịch HCl, HNO3, H3PO4 gồm: A. đồng kim loại và dung dịch AgNO3. B. giấy quỳ và bazơ. C. đồng kim loại và giấy quỳ. D. dung dịch AgNO3 và giấy quỳ. Câu 57. Để nhận biết ion PO43- thường dùng thuốc thử AgNO3, bởi vì: A. Tạo ra khí có màu nâu. B. Tạo ra dung dịch có màu vàng. C. Tạo ra kết tủa có màu vàng. D. Tạo ra khí không màu hoá nâu trong không khí. Câu 58. Có 5 lọ mất nhãn đựng 5 chất bột màu trắng: NaCl, Na2CO3, Na2SO4, BaCO3, BaSO4. Chỉ dùng nước và khí CO2 thì có thể nhận được mấy chất A. 2. B. 3. C. 4. D. 5. Câu 59. Cho 4 chất rắn NaCl, Na2CO3, CaCO3, BaSO4. Chỉ dùng thêm 1 cặp chất nào dưới đây để nhận biết A. H 2 O và CO2 . B. H 2 O và NaOH. C. H 2 O và HCl. D. H2 O và BaCl2 . 9. Chứng minh: Câu 60. Ph¶n øng ho¸ häc nµo sau ®©y chøng tá amoniac lµ mét chÊt khö m¹nh? A. NH3 + HCl  NH4Cl B. 2NH3 + H2SO4  (NH4)2SO4 t   NH4+ + OH– C. NH3 + H2O  D. 2NH3 + 3CuO   N2 + 3Cu + 3H2O  Câu 61. Để chứng minh HNO3 có tính axít, người ta cho HNO3 tác dụng với A. FeO B. NaOH C. Mg D. FeCl2 Câu 62. Để chứng minh CO2 có tính oxit axit, người ta cho CO2 tác dụng với A. NaOH B. CuO C. H2SO4 D. C Câu 63. Để chứng minh NaHCO3 có tính chất lưỡng tính, người ta cho NaHCO3 tác dụng với A. NaOH, HCl B. CuO, H2SO4 C. H2SO4, NaCl D. CO2, NaOH Câu 64. Phản ứng nào chứng minh axit silixic yếu hơn axit cacbonic A. Na2SiO3 + 2HCl  B. Na2SiO3 + CO2 + H2O   2 NaCl + H2SiO3  Na2CO3 + H2SiO3 0 C. SiO2 + 2NaOH  D. H2SiO3 + 2NaOH   Na2SiO3 + H2O  Na2SiO3 + 2H2O 10. Hiện tượng: Câu 65. Cho một miếng đồng vào dd HNO3 đặc nguội thì có A. khí H2 bay ra. B. khí không màu, sau đó biến thành màu đỏ nâu. C. khí màu đỏ nâu bay ra. D. không có hiện tượng gì. Câu 66. Thổi từ từ khí CO2 đến dư vào dung dịch Ca(OH)2 ta thấy A. Xuất hiện kết tủa, kết tủa không tan. B. Xuất hiện bọt khí và kết tủa. C. Xuất hiện bọt khí. D. Xuất hiện kết tủa, sau đó kết tủa tan dần. Câu 67. Cho Ca(OH)2 vào dung dịch Na2CO3 hiện tượng hoá học là A. không thấy hiện tượng. B. thấy xuất hiện kết tủa trắng. C. thấy có hiện tượng sủi bọt khí. D. thấy có kết tủa xanh tạo thành. 11. Phân bón hoá học: Câu 68. Phân kali được đánh giá bằng hàm lượng % của chất nào? A. K B. K2O C. KNO3. D. Phân kali đó so với tạp chất Câu 69. Công thức hoá học của phân Ure là A. (NH2)2CO. B. NH4NO3. C. (NH4)2CO. D. (NH4)2CO3. Câu 70. Công thức hóa học của supephotphat kép là: A. Ca3(PO4)2 B. Ca(H2PO4)2 C. CaHPO4 D. Ca(H2PO4)2 và CaSO4 12. Câu hỏi lý thuyết tổng hợp: Câu 71. Chọn phát biểu sai A. Sự điện li của chất điện li yếu là thuận nghịch. B. Chỉ có hợp chất ion mới có thể điện li được trong nước. C. Nước là dung môi phân cực, có vai trò quan trọng trong quá trình điện li. D. Chất điện li phân li thành ion khi tan vào nước hoặc nóng chảy. Câu 72. Chỉ ra nội dung sai: A. Photpho thể hiện tính oxi hoá và tính khử. B. Nitơ không duy trì sự hô hấp vì nitơ là một khí độc. C. Trong các hợp chất, nitơ và photpho có số oxi hoá cao nhất là + 5. D. Axit HNO3 và H3PO4 đều có tính axit và tính oxi hoá mạnh. Câu 73. Câu nào sai trong các câu sau đây ? A. Trong các hợp chất, nitơ có thể có các số oxi hoá – 3, + 1, + 2, + 3, + 4, + 5.. B. Vì có liên kết ba, nên phân tử nitơ rất bền và ở nhiệt độ thường khá trơ về mặt hóa học C. Muối NaHCO3 và muối Na2CO3 đều bị nhiệt. D. Các muối nitrat đều tan trong nước và đều là chất điện li mạnh. Câu 74. Nhận định nào sau đây về muối cacbonat là sai ? A. Các muối cacbonat (CO32– ) đều kém bền với nhiệt trừ muối cacbonat của kim loại kiềm. B. Tất cả các muối amoni đều bền nhiệt. C. Khi tác dụng với kim loại hoạt động, nitơ thể hiện tính khử. D. Muối hiđrocacbonat có tính lưỡng tính. Câu 75. Có các phát biểu sau: (1). Trong phản ứng N2 + O2  2NO, nitơ thể hiện tính oxi hóa và số oxi hóa của nitơ tăng từ 0 đến + 2. (2). Photpho đỏ không tan trong nước, nhưng tan tốt trong các dung môi hữu cơ như benzen, ete... (3). Khi nhiệt phân muối nitrat rắn đều thu được khí NO2. (4). Tất cả muối hiđrocacbonat đều kém bền nhiệt. Các phát biểu đúng là A. (1) và (3). B. (2) và (4). C. (2) và (3). D. (1) và (2). Câu 76. Cho các phát biểu sau: (1) Chất khí chủ yếu gây ra hiệu ứng nhà kính là khí CO2. (2) Các số oxi hoá có thể có của photpho là –3; 0 ; +3 ; +5. (3) Photpho chỉ có tính oxi hoá. (4) Trong phòng thí nghiệm, axit photphoric được điều chế bằng phản ứng giữa P2O5 và H2O. Số phát biểu không đúng là: A. 2. B. 3. C. 4. D. 1. 13. Toán pH: cho nồng độ A hoặc M mạnh, tìm pH: Câu 77. pH của dung dịch KOH 0,001 M là A. 10. B. 11. C. 12. D. 13. Câu 78. pH của dung dịch Ca(OH)2 0,015 M là A. 1,52. B. 12,5. C. 1,82. D. 12,2. Câu 79. pH của dung dịch HCl 0,008 M là A. 10. B. 11,9 C. 2,1. D. 3. Câu 80. Dung dịch H2SO4 0,005M có pH bằng: A. 11 B. 2 C. 3 D. 5 14. Toán cho A td B (biết CM và V), tìm pH của dd sau phản ứng: Câu 81. Cho 300 ml dung dịch HNO3 0,02 M vào 200 ml dung dịch Ba(OH)2 0,05 M được dung dịch X. pH của dung dịch X là A. 1,3. B. 1,7. C. 12,45 D. 1,55. Câu 82. Cho 100 dd HCl 0,32 M cần để trung hoà 100 ml dd hỗn hợp NaOH 0,1M và Ba(OH)2 0,1 M. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thì thu được dung dịch X. pH của dung dịch X là A. 2. B. 3. C. 12. D. 13. 15. Cho số liệu 1 chất. Tìm số liệu 1 chất còn lại: Câu 83. Cho 5,6 gam Fe tác dụng với dd HNO3, loãng dư thì thể tích khí NO (sản phẩm khử duy nhất) thu được ở đktc là A. 1,12 lít B. 2,24 lít C. 3,36 lít D. 4,48 lít. Câu 84. Cho m gam kim loại Mg tác dụng hết với dung dịch HNO3 (dư), sinh ra 1,008 lít khí N2 (sản phẩm khử duy nhất, ở đktc). Giá trị m là A. 3,6 gam. B. 2,4 gam. C. 5,4 gam. D. 3,3 gam. Câu 85. Nhiệt phân hoàn toàn m gam NaNO3, sau khi kết thúc phản ứng thu được 6,72 lít khí O2 (đktc). Giá trị của m là: A. 12,75 gam . B. 25,5 gam. C. 16,57 gam D. 11,75 gam Câu 86. Cho 16,56 gam FeO tác dụng hoàn toàn với dd chứa HNO3 dư cô cạn dung dịch thì thu được bao nhiêu gam muối khan (biết sản phẩm không có muối amoni)? A. 18,4 gam B. 36,8 gam C. 24,2 gam D. 55,66 gam Câu 87. Cho m gam CuO tác dụng hết với dung dịch HNO3 (dư), sinh ra 253,8 gam muối . Giá trị m là A. 90 gam. B. 108 gam. C. 109 gam. D. 110 gam. Câu 88. Trung hòa hoàn toàn 250 ml dung dịch KOH 0,12M với 600 ml dung dịch HNO3 x M. Giá trị của x là: A. 0,2 M B. 0,5 M C. 0,25 M. D. 0,05 M 16. Toán cho CO2 td với dd bazơ (biết số mol 2 chất tham gia): Câu 89. Hấp thụ hoàn toàn 2,24 lít CO2 (đktc) vào dung dịch nước vôi trong có chứa 0,075 mol Ca(OH)2. Sản phẩm thu được sau phản ứng gồm: A. Chỉ có CaCO3. B. Chỉ có Ca(HCO3)2 C. Cả CaCO3 và Ca(HCO3)2 D. CaCO3 và Ca(OH)2 dư. Câu 90. Sục 1,12 lít khí CO2 (đktc) vào 200ml dung dịch Ba(OH)2 0,2M. Khối lượng kết tủa thu được là: A. 78,8 gam B. 98,5 gam C. 5,91 gam D. 19,7 gam Câu 91. Thổi 0,6 mol khí CO2 vào dung dịch chứa 1,5 mol NaOH . Sau phản ứng thu được dung dịch X. Cô cạn dung dịch thu được m gam muối khan. Giá trị của m là : A. 69 gam B. 70 gam C. 60 gam D. 78 gam 17. Tìm tên (M) nguyên tố kloại: a. Vận dụng thấp: Câu 92. Hòa tan hoàn toàn 1,2 gam kim loại X có hóa trị 2 vào dd HNO3 dư thì thu được 0,224 lít khí N2 ở đktc. Vậy X là A. Cu B. Mg C. Zn D. Ca. Câu 93. Hòa tan hoàn toàn 13 gam một kim loại (A) hóa trị 2 trong dd HNO3 loãng thì thu được 8,96 lít NO2 là chất khử duy nhất (đktc). Tên kim loại là A. Al B. Cu C. Zn D. Mg Câu 94. Cho 19,5 gam một kim loại X tác dụng với dd HNO3 thì thu được 4,48 lít khí NO duy nhất (đktc). Vậy X là: A. Mg B. Ca C. Zn D. Fe b. Vận dụng cao: Câu 95. Hòa tan hoàn toàn 10,8 gam một kim loại (A) hóa trị 2 vào dung dịch HNO3 dư thì thu được 0,3 mol NO2 và 0,2 mol NO (không có sản phẩm khử khác). Tên kim loại (A) là A. Al B. Cu C. Zn D. Mg Câu 96. Hòa tan hoàn toàn 1,08 gam một kim loại R hóa trị 3 trong dd HNO3 loãng thì thu được 0,336 lít (đktc) A khí A có công thức NxOy và có d  22 . R là: H2 A. Al B. Fe C. Cr D. Mn 18. Toán hỗn hợp kim loại hoặc oxit kim loại td với HNO3 : a. Vận dụng thấp: Câu 97. Cho 9 gam hỗn hợp gồm Al và Mg vào dung dịch HNO3 đặc, nguội, dư thì thu được 6,72 lít khí NO2 duy nhất (đktc). Khối lượng của Al trong hỗn hợp là: A. 5,4 gam B. 3,6 gam C. 1, 8 gam D. 2,7 Câu 98. Khi hoà tan 50 gam hỗn hợp Cu và CuO trong dung dịch HNO3 lấy dư, thấy thoát ra 8,96 lít khí NO (đktc). Hàm lượng % của CuO trong hỗn hợp ban đầu là A. 76,8% B. 2,4% C. 23,2% D. 22% Câu 99. Hòa tan hoàn toàn 4,4 gam hỗn hợp Fe và Fe2O3 trong 100 ml dd HNO3 đặc nóng sinh ra 3,36 lít khí (đktc). Khối lượng của Fe trong hỗn hợp ban đầu là A. 2,8 gam. B. 1,6 gam. C. 2,6 gam. D. 3,8 gam. Câu 100. Hoà tan 1,84 gam hh Fe và Mg trong lượng dư dd HNO3 loãng thấy thoát ra 0,04 mol khí NO duy nhất (đkc). Khối lượng của Fe trong hỗn hợp là: A. 0,76 gam B. 1,54 gam C. 0,72 gam D. 1,12 gam b. Vận dụng cao: Câu 101. Hòa tan hết 25,28 gam hỗn hợp Fe, Zn bằng HNO3 dư thì thu được 3,584 lít hỗn hợp NO và N2O có tỉ khối hơi đối với H2 là 18,5. Thành phần % theo khối lượng của Zn trong hỗn hợp ban đầu là A. 12,27% B. 71,27% C. 17,72% D. 82,28% Câu 102. Hòa tan hoàn toàn m gam hỗn hợp hai kim loại Mg và Cu, có tỉ lệ số mol 1:1 vào hết HNO 3 đặc được V lít khí B. Dẫn khí B từ từ vào dung dịch NaOH 1M thì dùng hết 150ml dd NaOH thì khí B bị mất màu. Giá trị V và m là: A. 3,36 và 6,6 B. 6,6 và 3,36 C. 6,72 và 13,2 D. 13,2 và 6,72 Câu 103. Cho m gam Al tan hoàn toàn trong dd HNO3 thì thấy thoát ra 11,2 lít (đktc) hỗn hợp khí A gồm 3 khí N2, NO, N2O có tỉ lệ số mol tương ứng là 2 : 1 : 2. Giá trị m là A. 27 gam B. 16,8 gam C. 35,1 gam D. 3,51 gam Câu 104. Cho 1,35 gam hỗn hợp gồm Cu, Mg, Al tác dụng hết với dd HNO3 thu được hỗn hợp khí gồm 0,01 mol NO vào 0,04 mol NO2. Khối lượng muối tạo ra trong dung dịch là : A. 3,45 gam B. 4,35 gam C. 5,69 gam D. 6,59 gam B. TỰ LUẬN CHƯƠNG 1: SỰ ĐIỆN LI Câu 1. Viết phương trình điện li của các chất: HF, HCl, HNO3, HNO2, H2SO4, HClO, H3PO4, CH3COOH, KOH, Ba(OH)2, Zn(OH)2, Mg(NO3)2, Al2(SO4)3 Câu 2. Viết phương trình hóa học dưới dạng phân tử và ion rút gọn của các phản ứng xảy ra (nếu có) sau: a) Fe2(SO4)3 + KOH; b) KNO3 + NaCl; c) NaHCO3 + NaOH; d) Fe(OH)2 + H2SO4 e) NH3 + HCl g) Na2SO4 + BaCl2; h) CH3COOH + HCl; i) CaCO3 + HCl k) Na2SO3 + HCl l) Pb(NO3)2 + H2S m) Ca(HCO3)2 + HCl Câu 3. Tính pH của các dung dịch: HCl 0,001M; H2SO4 0,05M; Ba(OH)2 0,0005M; NaOH 0,1M. Câu 4. Trộn 200 ml dung dịch NaOH 0,15M với 300 ml dd Ba(OH)2 0,2M, thu được 500ml dung dịch Z. pH của dung dịch Z là bao nhiêu? Câu 5. Cần pha loãng dung dịch NaOH có pH = 12 bao nhiêu lần để được dung dịch NaOH mới có pH = 11. Câu 6. Trộn 250 ml dung dịch hỗn hợp gồm HCl 0,08 mol/l và H2SO4 0,01 mol/l với 250 ml dung dịch NaOH a mol/l, thu được 500 ml dung dịch có pH = 12. Tính a. Câu 7. Để trung hòa 500 ml dung dịch X chứa hỗn hợp HCl 0,1M và H2SO4 0,3M cần bao nhiêu ml dung dịch hỗn hợp gồm NaOH 0,3M và Ba(OH)2 0,2M? Câu 8. (A-07). Trộn 100 ml dung dịch (gồm Ba(OH)2 0,1M và NaOH 0,1M) với 400 ml dung dịch (gồm H2SO4 0,0375M và HCl 0,0125M), thu được dung dịch X. Tính pH của dung dịch X. Câu 9. (CĐA-07). Một dung dịch chứa 0,02 mol Cu2+, 0,03 mol K+ , x mol Cl- và y mol SO2-4 . Tổng khối lượng muối tan có trong dung dịch là 5,435 gam. Xác định giá trị của x và y. Câu 10. (CĐA-09). Cho dung dịch chứa 0,1 mol (NH4)2CO3 tác dụng với dung dịch chứa 34,2 gam Ba(OH)2. Sau phản ứng thu được m gam kết tủa và V lít khí (đktc). Xác định giá trị của V và m. CHƯƠNG 2: NHÓM NITƠ Câu 1. Hoàn thành các sơ đồ phản ứng sau a.N2  NH3  NO  NO2  HNO3  Cu(NO3)2  CuO  Cu  CuCl2  Cu(OH)2 b. NH4Cl  NH3  N2  NO  NO2  HNO3  NaNO3  NaNO2 c. NO2  HNO3  Cu(NO3)2  Cu(OH)2  Cu(NO3)2  CuO  Cu  CuCl2 3 4 5 Fe(OH)3   Fe(NO3)3   Fe2O3   Fe(NO3)3  1 7 8 9 10 6 d. (NH4)2CO3   NH 3   NO2   HNO3   Al(NO3)3   Al2O3  NO   12 13 14  NH4Cl   NH3   NH4HSO4 HCl  e. Ca3(PO4)2  H3PO4  NaH2PO4  Na2HPO4  Na3PO4  Ag3PO4 f. P  P2O5  H3PO4  Ca3(PO4)2  H3PO4 Câu 2.Từ không khí, than, nước và các chất xúc tác cần thiết, hãy viết các phương trình hóa học điều chế phân đạm NH4NO3. Câu 3.Viết phương trình nhiệt phân (nếu có) các muối trong các trường hợp sau: t t t t a) NaNO3 ¾ ¾¾ b) Mg(NO3)2 ¾ ¾¾ c) AgNO3 ¾ ¾¾ d) NH4NO2 ¾ ¾¾ ® ; ® ; ®; ® t t t t e) NH4NO3 ¾ ¾¾® ; f) NaHCO3 ¾ ¾¾® ; g) Na2CO3 ¾ ¾¾® ; h) CaCO3 ¾ ¾¾® Câu 4. Lập PTHH các phản ứng sau o o o o a. Al + HNO3l  ? + NO+H2O c. Fe3O4+ HNO3 đặc  ? + NO2 + H2O o o o o b. Fe + HNO3đ.nóng  ? + NO2 + H2O d. Cu + HNO3l  ? + ? + H2 O  ? + N2 + H2O e. Mg + HNO3l  ? + NH4NO3 + H2O f. Zn + HNO3l g. FeO + HNO3l  ? + NO+H2O h. C + HNO3 đặc → i. P + HNO3 đặc → ; Câu 5. Nhận biết các dd mất nhãn sau: a. HNO3; HCl; H2SO4 c. BaCl2; Ba(NO3)2; Ba(HCO3)2 j. Fe3O4 + HNO3 loãng → ? + NO + ? b. NH4Cl; (NH4)2SO4; MgCl2; FeCl3 e. NH4NO3; KNO3; (NH4)2SO4; K2SO4 Câu 6. Trộn 100 ml dung dịch NaOH 1.5M với 100 ml dung dịch H3PO4 1M thu được dung dịch A. Tính khối lượng các chất tan trong A. Câu 7. (B-08). Cho 0,1 mol P2O5 vào dung dịch chứa 0,35 mol KOH. Dung dịch thu được có các chất nào? Khối lượng bằng bao nhiêu? Câu 8. Thêm 400 ml dung dịch NaOH 2M vào 200ml dung dịch H3PO4 1,5M. a. Tìm khối lượng muối thu được? b. Tính nồng độ mol/l của các chất trong dung dịch tạo thành? c. Câu 9. Cho 4,19g bột hỗn hợp nhôm và sắt vào dung dịch axit nitric loãng lấy dư thì thu được 1,792 lít (đktc) khí NO duy nhất sinh ra. Xác định % khối lượng mỗi kim loại trong hỗn hợp đầu. Câu 10. Nung 6,58 gam Cu(NO3)2 trong bình kín không chứa không khí, sau một thời gian thu được 4,96 gam chất rắn và hỗn hợp khí X. Hấp thụ hoàn toàn X vào nước để được 300 ml dung dịch Y. Tính pH của dung dịch Y. Câu 11. Khi cho 9,1 gam hỗn hợp Cu và Al tác dụng với dung dịch HNO3 đặc, dư đun nóng sinh ra 11.2 lít khí NO2 (đktc) là sản phẩm khử duy nhất. a. Tính % khối lượng mỗi kim loại trong hỗn hợp ban đầu. b. Tính khối lượng muối thu được. Câu 12. Chia hỗn hợp 2 kim loại Cu và Al thành hai phần bằng nhau: Phần 1: Cho tác dụng hoàn toàn với dd HNO3 đặc, nguội thu được 8,96 lít khí NO2 (giả sử chỉ tạo ra khí NO2). Phần 2: Cho tác dụng hoàn toàn với dd HCl thu được 6,72 lít khí. a. Viết các pthh. b. Xác định % về khối lượng của mỗi kim loại trong hỗn hợp trên. Các thể tích khí được đo ở đkc. CHƯƠNG 3: NHÓM CACBON Câu 1. Hoàn thành các sơ đồ phản ứng sau a. CO  CO2  NaHCO3  Na2CO3  CaCO3  CO2  CO  Cu b.C  CO2  Na2CO3  NaOH  Na2SiO3  H2SiO3 Câu 2. Sục 2.24 lít khí CO2 (đktc) vào 150 ml dung dịch NaOH 1M thu được dung dịch A. Tính khối lượng các chất tan trong A. Câu 3. Sục 2,24 lít khí CO2 (đktc) vào 400 ml dung dịch NaOH 1M thu được dung dịch D. Tính nồng độ mol/lít của các chất tan trong dung dịch D. Câu 4. (CĐ-2010). Hấp thụ hoàn toàn 3,36 lít khí CO2 (đktc) vào 125 ml dung dịch Ba(OH)2 1M, thu được dung dịch X. Coi thể tích dung dịch không thay đổi. Xác định nồng độ mol của chất tan trong dung dịch X. Câu 5. Cho 1,344 lít khí CO2 (đktc) hấp thụ hết vào 2 lít dung dịch X chứa NaOH 0,04M và Ca(OH)2 0,02M thu được m gam kết tủa. Xác định giá trị của m. Câu 6. Nung 52,65 gam CaCO3 ở 10000C và cho toàn bộ khí thoát ra hấp thụ hết vào 500 ml dung dịch NaOH 1,8M. Hỏi thu được muối nào? Khối lượng là bao nhiêu. Biết hiệu suất của phản ứng nhiệt phân CaCO3 là 85%. CHUYÊN ĐỀ 4. ĐẠI CƯƠNG VỀ HÓA HỮU CƠ Câu 1. Oxi hóa hoàn toàn 0,6 gam hợp chất hữu cơ A thu được 0,672 lít CO2 (đktc) và 0,72 gam H2O. Tính % khối lượng các nguyên tố trong phân tử chất A. Câu 2. Oxi hóa hoàn toàn 0,67 gam β-caroten rồi dẫn sản phẩm oxi hóa qua bình 1 đựng dd H2SO4 đặc, sau đó qua bình 2 đựng Ca(OH)2 dư. Kết quả cho thấy khối lượng bình 1 tăng 0,63 gam; bình 2 có 5 gam kết tủa. Tính % khối lượng các nguyên tố trong phân tử β-caroten. Câu 3. Tính khối lượng mol phân tử của các chất sau: a. Chất A có tỉ khối hơi so với không khí bằng 2,07. b. Thể tích hơi của 3,3 gam chất X bằng thể tích của 1,76 gam khí oxi (đo ở cùng điều kiện). Câu 4. Kết quả phân tích nguyên tố cho thấy limonen được cấu tạo từ hai nguyên tố C và H, trong đó C chiếm 88,235% về khối lượng. Tỉ khối hơi của limonen so với không khí gần bằng 4,69. Lập công thức phân tử của limonen. Câu 5. Đốt cháy hoàn toàn 0,3 gam chất A (phân tử chỉ chứa C, H, O) thu được 0,44 gam khí CO2 và 0,18 gam nước. Thể tích hơi của 0,3 gam chất A bằng thể tích của 0,16 gam khí oxi (đo ở cùng điều kiện). Xác định công thức phân tử của chất A. Câu 6. Anetol có khối lượng mol phân tử bằng 148 g/mol. Phân tích nguyên tố cho thấy anetol có %C=81,08%; %H=8,1%, còn lại là oxi. Lập công thức đơn giản nhất và công thức phân tử của anetol. Câu 7. Hợp chất X có % khối lượng C, H và O lần lượt là 54,54%, 8,1% và 36,36%. Khối lượng phân tử của X là 88g/mol. Lập công thức phân tử của X. Câu 8. Hợp chất Z có công thức đơn giản nhất là CH3O và có tỉ khối hơi so với hidro là 31. Xác định công thức phân tử của Z. Câu 9. Đốt cháy hoàn toàn 2,46 gam chất hữu cơ (A) thu được 5,28 gam CO2, 0,9 gam H2O và 224ml N2 (đo đktc). Tỉ khối hơi của (A) so với không khí là 4, 24. Xác định công thức phân tử của (A).
- Xem thêm -

Tài liệu liên quan