Danh sách thành viên nhóm 12
1. Hoàng Khắc Ngân
THPT Trần Quốc Toản
2. Ngô Tất Thành
THPT Trần Quốc Toản
3. Phan Thúc Định
THPT Việt Đức
4. Trịnh Quốc Quý
THPT Việt Đức
5. Đặng Thị Thùy Dung
Văn hóa 3
6. Nông Thị Hảo
Văn hóa 3
7. Đào Đắc An
THPT Y Jut
8. Lê Văn Toàn
THPT Y Jut
9. Phan Văn Đoàn
Trường Victory
10. Đào Ánh Dương
Trường Victory
§2. PHƯƠNG TRÌNH MẶT PHẲNG
A. HOẠT ĐỘNG KHỞI ĐỘNG.
TỌA ĐỘ CỦA ĐIỂM TRONG TỌA ĐỘ CỦA VÉC TƠ TRONG
HỆ TỌA ĐỘ Oxyz
HỆ TỌA ĐỘ Oxyz
Trang | 1
TÒA NHÀ TRỤ SỞ LIÊN
HỢP QUỐC
CẦU THANG
BẬC THANG
RUỘNG
Ta đã biết tọa độ của điểm, tọa độ của véc
tơ trong không gian, vậy với mặt phẳng thì
biểu diễn dưới dạng tọa độ thế nào?
B. HOẠT ĐỘNG HÌNH THÀNH KIẾN THỨC.
1. VÉC TƠ PHÁP TUYẾN CỦA MẶT PHẲNG.
+) HĐ1: Khởi động.
GỢI Ý
Trang | 2
Mối quan淰 hêa ̣ gí củn vec tơ
mă ̣t phă淰g ().
n
vơi
Vuaô淰g góc vơi ().
Gí củn vec tơ thế 淰ào vơi mặt
phă淰g ()?
+) HĐ2: Hình thành kiến thức.
Định nghĩa.
Cho mặt phẳng (). Nếu véc tơ n khác 0 và có giá vuông góc
với mặt phẳng () thì n gọi là véc tơ pháp tuyến của mặt phẳng ().
+) HĐ3: Củng cố.
HĐ3.1.
đú淰g?
GỢI Ý
Chọ淰 câua trả lời
Trang | 3
A. Caû hai vectô n va øv laø VTPT cuûa ( )
B. Vectô u laø VTPT cuûa ( )
C. Chæ coùvectô n laø VTPT cuûa ( )
D . Caû ba vectô treân laø VTPT cuûa ( )
HĐ3.2. Một mặt phă淰g có
bno 淰hiêaua vectơ ph́p tuayế淰?
Chú ý: Nếu n là VTPT của
(P) thì kn (k 0) cũng là
VTPT của (P).
2. BÀI TOÁN. (TÍCH CÓ HƯỚNG CỦA HAI VÉC TƠ)
GỢI Ý
+) HĐ1: Khởi động.
Oxyz
Tro淰g khô淰g gin淰
cho
hni vectơ
a (n1 ; n 2 ;n 3 ), b (b1 ; b 2 ; b 3 )
có gí so淰g so淰g hoặc 淰ằm
trêa淰 mặt phă淰g ( ) .
Biết
n a2b3 a3b2 ; n 3 b1 a1b3 ; n1 b2 a2b1
HĐ1.1. Tí淰h a.n và kết luaậ淰
về gí củn vectơ n vơi gí
củn vectơ a ?
HĐ1.2. Tí淰h b.n và kết luaậ淰
về gí củn vectơ n vơi gí
củn vectơ b ?
HĐ1.3. So ś淰h vectơ
vectơ 0 ?
n
và
HĐ1.4.
Biết hni
vectơ
a (n1 ; n 2 ;n 3 ), b (b1; b 2 ; b 3 )
có gí so淰g so淰g hoặc 淰ằm
trêa淰 mặt phă淰g ( ) và
Trang | 4
n a2b3 a3b2 ; n 3 b1 a1b3 ;n1 b2 a2b1
. Khi đó có kết luaậ淰 gi mối
quan淰 hệ giữn n và mp ().
Vi sno ?
+) HĐ2: Hình thành kiến thức: Tích có hướng của hai véctơ.
Trong không gian Oxyz cho mặt phẳng ( ) và hai véctơ
giá song song hoặc nằm trên mặt phẳng ( ) .
a (n1 ; n 2 ;n 3 ), b (b1 ; b 2 ; b 3 ) có
Khi đó
n a2b3 a3b2 ;n 3 b1 a1b3 ; n1 b2 a2b1
là mô ̣t véc tơ pháp tuyến của mặt phẳng
( ) .
Ghi chú.
1) Vec tơ n x́c đị淰h 淰hư trêa淰 gọi là tích
có hươ淰g (hny tích vec
tơ) củn hni vec tơ a và b , ký hiệua là n a, b hoặc n a b .
2) Tích vô hươ淰g củn hni vec tơ có kết quaả là 1 số,
tích có hươ淰g củn hni vec tơ có kết quaả là 1 vectơ.
+) HĐ3: Củng cố.
HĐ3.1.
Cho
và
a (3; 2;1), b ( 3;0;1)
A.
B.
C.
D.
n (2; 6; 6)
n (2; 6;6)
n (1; 3;3)
n ( 2;6; 6)
GỢI Ý
hni
n a, b
vectơ
thi
B.
n (2; 6;6)
HĐ3.2. Tro淰g khô淰g gin淰 Oxyz,
cho bn điểm A (2;-1;3), B (4;0;1),
C (-10;5;3). Hay tim tọn đô ̣ củn (1;2;2)
mô ̣t vec tơ ph́p tuayế淰 củn mă ̣t
phă淰g (ABC).
Trang | 5
HĐ3.3. Tro淰g khô淰g gin淰 Oxyz,
cho bn điểm A (2;-1;3), B (4;0;1),
C (-10;5;3). Khi đó tọn đô ̣ củn bn
điểm 淰ày có thỏn ma淰 phươ淰g
tri淰h
x + 2y + 2z – 6 = 0
khô淰g?
Ta nói phương trình trên là phương trình của
mă ̣t phẳng (ABC), vâ ̣y phương trình mă ̣t phẳng có tôn
tại.
3. PHƯƠNG TRÌNH TỔNG QUÁT CỦA MẶT PHẲNG.
GỢI Ý
+) HĐ1: Khởi động.
HĐ1.1. Tro淰g khô淰g gin淰
Oxyz, cho điểm M 0(x0;y0;z0)
u
r
r
và n = (A;B;C) kh́c 0.
n) Khi đó có bno 淰hiêaua mă ̣t
phă淰g (a) đi quan điểm M 0
u
r
và 淰hâ ̣淰 n làm vec tơ ph́p
Tn có
tuayế淰?
M
b) Điềua kiêa ̣淰 câ淰 và đủ để
điểm M (x;y;z) thuaô ̣c mă ̣t
phă淰g (a) là gi?
M 0 M ( x x0 ; y y0 ; z z0 )
(P)
M0M n
A ( x x0 ) B ( y y0 ) C ( z z0 ) 0
HĐ1.2. Tro淰g khô淰g gin淰
Do ćc hêa ̣ số A, B,C khô淰g đô淰g
Oxyz, cho điểm M (x;y;z) thỏn thời bằ淰g 0 淰êa淰 tn chọ淰 điểm
ma淰
phươ淰g
tri淰h M (x ;y ;z ) sno cho Ax + By +Cz + D = 0.
0
0
0
0
0
0
0
Trang | 6
(tro淰g Gọi (a) làur mă ̣t phă淰g đi quan điểm M 0
khô淰g và 淰hâ ̣淰 n = (A;B;C) làm vec tơ ph́p
đô淰g thời bằ淰g 0). Chứng tuayế淰. Tn có́
minh tâ ̣p hơp ćc điểm M là M Î (a) Û A(x - x ) + B(y - y ) +C (z - z ) = 0
(a) có vec tơ
mô ̣t mă ̣t phă淰g
Û Ax + By + Cz - (Ax + By +Cz ) = 0
u
r
Û Ax + By + Cz + D = 0
ph́p tuayế淰 n = (A;B;C) .
Ax + By +Cz + D = 0
đó ćc hêa ̣ số A, B,C
0
0
0
0
0
0
+) HĐ2: Hình thành kiến thức.
Định nghĩa.
Phương trình có dang Ax + By +Cz + D = 0, trong đó các
hê ̣ sô A, B,C không đông thơi bằng 0, đươc gọi là phương trình tông
quát của mă ̣t phẳng.
Nhâ ̣n xét.
a) (a) : Ax By Cz D 0 (a) có mô ̣t véc tơ pháp tuyến là n ( A; B; C ) .
b) Phương trình của mă ̣t phẳng qua
tuyến n ( A; B; C ) là:
M 0 ( x0 ; y0 ; z0 )
và có véc tơ pháp
A ( x x0 ) B ( y y0 ) C ( z z0 ) 0
+) HĐ3: Củng cố.
GỢI Ý
HĐ3.1. Hay tim mô ̣t
vec tơ ph́p tuayế淰
củn
mă ̣t
phă淰g
(a) : 4x- 2y- 6z+ 7 = 0.
uuur
uuur
HĐ3.2. Lâ ̣p phươ淰g MN
= (3;2;1), MP = (4;1;0)
uuur uuur
tri淰h tô淰g quát củn éêMN
ù
, MP ú= (- 1;4;- 5)
ë
û
mă ̣t phă淰g (MNP )
Phươ淰g tri淰h tô淰g quát củn mă ̣t phă淰g (MNP )
vơi
là x - 4y + 5z - 2 = 0
M (1;1;1),N(4;3;2),P(5;2;1).
HĐ3.3.
phă淰g
Cho
mă ̣t
(a) ́
Trang | 7
Ax + By +Cz + D = 0.
Nếu D = 0 thì vị trí
tươ淰g đối củn gốc
tọn đô ̣ O và (a) là gi?
HĐ3.4.
phă淰g
Cho
mă ̣t
(a) ́
Ax + By +Cz + D = 0.
Nếu A = 0 thì vị trí
tươ淰g đối củn trục
Ox và (a) là gi?
(tươ淰g tư vơi B = 0
hoă ̣c C = 0)
HĐ3.5.
phă淰g
Cho
mă ̣t
(a) ́
Ax + By +Cz + D = 0.
A = B = 0,C ¹ 0
Nếu
thì vị trí tươ淰g đối
củn mă ̣t phă淰g (Oxy)
và (a) là gi?
HĐ3.6.
phă淰g
Cho
mă ̣t
(a) ́
Ax + By +Cz + D = 0.
Khi các hệ sô A, B, (a) cắt ćc trục Ox, Oy, Oz lâ淰 lươt tại ćc
C, D đều khác 0 hãy
điểm có tọn đô ̣ là
x́c đị淰h gino điểm (n; 0; 0), (0; b; 0), (0; 0; c).
củn (a) và ćc trục
Nhận xét: Nếu các hệ sô A, B, C, D đều
tọn đô ̣?
khác 0 thì có thể đưa phương trình của (P)
về dang:
x y z
1
a b c
(*)
Trang | 8
(*) đgl phương trình của mặt phẳng theo
đoạn chắn.
C. HOẠT ĐỘNG LUYỆN TẬP.
Bài toán.
[1].
GỢI Ý
Đọc tất cả ćc vec tơ ph́p tuayế淰 củn
mă ̣t phă淰g (ABB’A’) tro淰g hi淰h ve
snuá
[2]. Tim một vec tơ ph́p tuayế淰 củn mặt
phă淰g trua淰g trưc củn đoạ淰 thă淰g AB,
vơi A (2; 1; 1), B (2; –1; –1).
AB
(2;1;
2)
[3]. Cho
, AC ( 12;6;0) . Tí淰h
AB, AC
[4].
X́c đị淰h một VTPT củn ćc mặt
phă淰ǵ
n)
4 x 2 y 6 z 7 0
b)
2 x 3 y 5 0
[5]. Lập
phươ淰g tri淰h củn mặt phă淰g đi
quan ćc điểḿ
n) A (1; 1; 1), B (4; 3; 2), C (5; 2; 1)
AB, AC (12; 24;24)
n)
n (4; 2; 6)
b)
n (2;3;0)
x 4 y 5 z 2 0
x y z
1
1 2 3
b) A (1; 0; 0), B (0; 2; 0), C (0; 0; 3)
Trang | 9
D. HOẠT ĐỘNG VẬN DỤNG.
Bài toán 1.
Kiểm trn tí淰h đô淰g phă淰g củn 4
điểm tro淰g khô淰g gin淰?
E. HOẠT ĐỘNG TÌM TÒI MỞ RỘNG.
CHÙM MẶT PHẲNG
Tro淰g khô淰g gin淰 Oxyz cho 2 mặt phă淰g
gino tuayế淰 d, biết
( ); ( )
cắt 淰hnua theo
( ) ́ Ax By Cz D 0, ( ) ́ A ' x B ' y C ' z D ' 0 .
Khi đó, tập hơp ćc mặt phă淰g ( ) chứn đườ淰g thă淰g d 淰ói trêa淰
đươc gọi là chùm mặt phă淰g x́c đị淰h bởi ( ) và () và kí hiệua là
( (), ()) .
Trang | 10
Người tn chứ淰g mi淰h đươc phươ淰g tri淰h củn chùm
dạ淰ǵ
m ( Ax By Cz D ) n ( A ' x B ' y C ' z D ') 0
vơi
( (), ())
có
m 2 淰 2 0 .
Trang | 11
- Xem thêm -