Đăng ký Đăng nhập
Trang chủ Giáo dục - Đào tạo Luyện thi Đại học - Cao đẳng Khối A Môn hóa Nguyên tắc lặp lại trong đề thi đại học môn hóa học lê đăng khương...

Tài liệu Nguyên tắc lặp lại trong đề thi đại học môn hóa học lê đăng khương

.PDF
115
321
94

Mô tả:

Truy cập website www.tailieupro.com để nhận thêm nhiều tài liệu hơn Nguyên tắc LẶP LẠI của đề thi ĐH Khi nghiên cứu c|c đề thi của c|c năm trước theo dạng chuyên đề thì tôi nhận thấy một điều vô cùng thú vị v{ hợp lý đó l{ đề thi có sự lặp lại ý tưởng, kiểu ra đề, kiểu đặt c}u hỏi cũng như c|c kiến thức. C|c năm gần đ}y đề thi LẶP LẠI khoảng 50% ý tưởng của c|c năm trước do các nguyên nhân sau: 1. Kiến thức không thay đổi vì s|ch gi|o khoa không thay đổi. 2. Kiến thức phổ thông thì phải phần lớn mọi người hiểu v{ l{m b{i được. Nguyên tắc ra đề l{ xuất ph|t từ c|c phản ứng trong s|ch gi|o khoa v{ thêm c|c công thức tính to|n, giấu một yếu tố n{o đó đi v{ cho biết một số dữ kiện để tìm ra. C|c công thức thì cũng rất ít v{ không thay đổi. 3. C|c kỹ năng, c|c phương ph|p tư duy ít thay đổi. 4. Học sinh mỗi năm l{ kh|c nhau (có một lượng nhỏ thi lại nhưng không ảnh hưởng). Điều n{y có nghĩa l{ học sinh gần như mới v{ kiểm tra những kiến thức cũ nên đề cần có sự lặp lại. 5. Kh| nhiều kiến thức khó, nhạy cảm không được đưa v{o kỳ thi do yêu cầu giảm tải của chương trình. Điều n{y l{m cho việc thi cử trở nên đơn giản hơn v{ do đó kiến thức ít đi nên buộc phải lặp lại. Nguyên tắc lặp lại 1. Khoảng 2-3 năm đề thi sẽ lặp lại một lần, có thể là ý tƣởng có thể là thay số để ra bài mới có thể là hỏi theo cách khác. 2. Không quá 50% đề các năm trƣớc lặp lại. Điều này đảm bảo tính mới và tính kế thừa trong đề thi. 3. Những bài lặp lại là những bài cốt lõi. Nắm chắc các dạng đó là đã làm đƣợc 80% đề thi rồi. “Một số” ví dụ minh họa: Câu 1. (B-07) 6: Trong các dd: HNO3, NaCl, Na2SO4, Ca(OH)2, KHSO4, Mg(NO3)2, dãy gồm các chất đều t/d được với dd Ba(HCO3)2 là: A. HNO3, NaCl, Na2SO4. B. HNO3, Ca(OH) 2, KHSO4, Na2SO4. C. NaCl, Na2SO4, Ca(OH)2. D. HNO3, Ca(OH) 2, KHSO4, Mg(NO3)2. Câu 2. (A-13) 37: Dãy các chất đều t|c dụng được với dung dịch Ba(HCO3)2 là: A. HNO3, NaCl và Na2SO4. B. HNO3, Ca(OH)2 và KNO3. C. NaCl, Na2SO4 và Ca(OH)2. D. HNO3, Ca(OH)2 và Na2SO4. Câu 1. CĐ-07) 3: SO2 luôn thể hiện tính khử trong c|c pư với A. H2S, O2, nước Br2. B. dd NaOH, O2, dd KMnO4. C. dd KOH, CaO, nước Br2. D. O2, nước Br2, dd KMnO4. Câu 2. (A-12) 34: D~y chất n{o sau đ}y đều thể hiện tính oxi hóa khi phản ứng với SO2? A. Dung dịch BaCl2, CaO, nước brom. B. Dung dịch NaOH, O2, dung dịch KMnO4. C. O2, nước brom, dung dịch KMnO4. D. H2S, O2, nước brom. Câu 1. (B-08) 41: Cho 0,1 mol P2O5 vào dd chứa 0,35 mol KOH. Dd thu được có các chất: A. K3PO4, K2HPO4. B. K2HPO4, KH2PO4. C. K3PO4, KOH. D. H3PO4, KH2PO4. Câu 2. (CĐ-12) 49: Cho 1,42 gam P2O5 tác dụng hoàn toàn với 50 ml dung dịch KOH 1M, thu được dung dịch X. Cô cạn dung dịch X thu được chất rắn khan gồm A. K3PO4 và KOH. B. K2HPO4 và K3PO4. C. KH2PO4 và K2HPO4. D. H3PO4 và KH2PO4. Ledangkhuong.com 1 Cảm ơn quí giáo viên đã cho ra đời những tài liệu tuyệt vời <3 Truy cập website www.tailieupro.com để nhận thêm nhiều tài liệu hơn Câu 1. (A-08) 48: Cho các chất sau: CH2=CH-CH2-CH2-CH=CH2, CH2=CH-CH=CH-CH2-CH3, CH3C(CH3)=CH-CH3, CH2=CH-CH2-CH=CH2. Số chất có đồng ph}n hình học l{ A. 2. B. 3. C. 1. D. 4. Câu 2. (CĐ-09) 54: Cho c|c chất: CH2=CH−CH=CH2; CH3−CH2−CH=C(CH3)2; CH3−CH=CH−CH=CH2; CH3−CH=CH2; CH3−CH=CH−COOH. Số chất có đồng ph}n hình học l{ A. 4. B. 3 C. 2. D. 1. Câu 1. (CĐ-09) 12: Hh khí X gồm H2 và C2H4 có tỉ khối so với He l{ 3,75. Dẫn X qua Ni nung nóng, thu được hh khí Y có tỉ khối so với He l{ 5. Hiệu suất của pư hiđro ho| l{ A. 20%. B. 25%. C. 50%. D. 40%. Câu 2. (A-12) 49: Hỗn hợp X gồm H2 và C2H4 có tỉ khối so với H2 là 7,5. Dẫn X qua Ni nung nóng, thu được hỗn hợp Y có tỉ khối so với H2 là 12,5. Hiệu suất của phản ứng hiđro hoá là A. 70%. B. 80%. C. 60%. D. 50%. Câu 1. (A-09) 37: Cho 0,25 mol một anđehit mạch hở X pư với lượng dư dd AgNO3 trong NH3, thu được 54g Ag. Mặt kh|c, khi cho X pư với H2 dư (xúc t|c Ni, to) thì 0,125 mol X pư hết với 0,25 mol H2. Chất X có công thức ứng với CT chung l{ A. CnH2n(CHO)2 (n ≥ 0). B. CnH2n+1CHO (n ≥0). C. CnH2n-1CHO (n ≥ 2). D. CnH2n-3CHO (n ≥ 2). Câu 2. (B-12) 31: Cho 0,125 mol anđehit mạch hở X phản ứng với lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3 thu được 27 gam Ag. Mặt khác, hiđro hoá hoàn toàn 0,25 mol X cần vừa đủ 0,5 mol H2. Dãy đồng đẳng của X có công thức chung là A. CnH2n(CHO)2 (n ≥ 0). B. CnH2n-3CHO (n ≥ 2). C. CnH2n+1CHO (n ≥ 0). D. CnH2n-1CHO (n ≥ 2). Câu 1. (B-09) 14: Cho 0,02 mol amino axit X t/d vừa đủ với 200 ml dd HCl 0,1M thu được 3,67 gam muối khan. Mặt khác 0,02 mol X t/d vừa đủ với 40 gam dd NaOH 4%. Công thức của X là A. H2NC2H3(COOH)2. B. H2NC3H5(COOH)2. C. (H2N)2C3H5COOH. D. H2NC3H6COOH. Câu 2. (CĐ-13) 40: Cho 100 ml dung dịch amino axit X nồng độ 0,2M phản ứng vừa đủ với 80 ml dung dịch NaOH 0,25M, thu được dung dịch Y. Biết Y phản ứng tối đa với 120 ml dung dịch HCl 0,5M, thu được dung dịch chứa 4,71 gam hỗn hợp muối. Công thức của X là A. H2NC3H5(COOH)2. B. (H2N)2C2H3COOH. C. (H2N)2C3H5COOH. D. H2NC3H6COOH. Câu 2. (B-08) 25: Thể tích dd HNO3 67,5% (khối lượng riêng là 1,5 g/ml) cần dùng để t/d với xenlulozơ tạo thành 89,1 kg xenlulozơ trinitrat là (biết lượng HNO3 bị hao hụt là 20 %) A. 55 lít. B. 81 lít. C. 49 lít. D. 70 lít. Câu 3. (B-12) 44: Để điều chế 53,46 kg xenlulozơ trinitrat (hiệu suất 60%) cần dùng ít nhất V lít axit nitric 94,5% (D = 1,5 g/ml) phản ứng với xenlulozơ dư. Gi| trị của V l{ A. 60. B. 24. C. 36. D. 40. Câu 1. (A-08) 8: Dãy gồm các chất được xếp theo chiều nhiệt độ sôi tăng dần từ trái sang phải là: A. CH3CHO, C2H5OH, C2H6, CH3COOH. B. CH3COOH, C2H6, CH3CHO, C2H5OH. C. C2H6, C2H5OH, CH3CHO, CH3COOH. D. C2H6, CH3CHO, C2H5OH, CH3COOH Câu 2. (B-09) 32: Dãy gồm c|c chất được sắp xếp theo chiều tăng dần nhiệt độ sôi từ tr|i sang phải là: A. CH3COOH, C2H5OH, HCOOH, CH3CHO. B. CH3CHO, C2H5OH, HCOOH, CH3COOH. C. CH3COOH, HCOOH, C2H5OH, CH3CHO. D. HCOOH, CH3COOH, C2H5OH, CH3CHO C|c c}u hỏi trong t{i liệu n{y đ~ được sắp xếp theo dạng, h~y tự kh|m ph| trong từng mục để có chiến thuật học phù hợp nhé! Lời giải chi tiết của t{i liệu n{y nằm trong cuốn s|ch “LÀM CHỦ MÔN HÓA TRONG 30 NGÀY” trên trang http://ledangkhuong.com/ Chúc mừng em đ~ sở hữu “Bí kíp” tuyệt vời n{y! Chúc em thành công! Thân mến! Lê Đăng Khương Ledangkhuong.com 2 Cảm ơn quí giáo viên đã cho ra đời những tài liệu tuyệt vời <3 Truy cập website www.tailieupro.com để nhận thêm nhiều tài liệu hơn MỤC LỤC Phần 1: VÔ CƠ .............................................................................................................................. 8 1. Nguyên tử, bảng tuần hoàn các nguyên tố hoá học, liên kết hoá học ..................................... 6 1.1. Bài toán về hạt cơ bản, cấu hình electron ......................................................................... 6 1.2. Vị trí nguyên tố trong bảng tuần hoàn, định luật tuần hoàn ............................................. 6 1.3. B{i to|n oxit, hợp chất với Hiđro, đồng vị .................................................................... 7 1.4. Liên kết hóa học, cấu trúc mạng tinh thể ......................................................................... 8 2. PHẢN ỨNG OXI HÓA KHỬ,.............................................................................................. 10 TỐC ĐỘ PHẢN ỨNG VÀ CÂN BẰNG HÓA HỌC ............................................................... 10 2.1. Phản ứng oxi hóa – khử, chất oxi hóa, chất khử ............................................................ 10 2.2. Cân bằng phản ứng oxi hóa – khử .................................................................................. 12 2.3. Tốc độ phản ứng ............................................................................................................. 13 2.4. Chuyển dịch cân bằng hóa học ....................................................................................... 14 3. SỰ ĐIỆN LY- pH DUNG DỊCH .......................................................................................... 16 3.1. Chất điện ly, axit, ba zơ, lƣỡng tính ............................................................................... 16 3.2. Phản ứng ion trong dung dịch ........................................................................................ 16 3.3. Bài toán pH ..................................................................................................................... 18 3.4. Tính theo phƣơng trình ion, định luật bảo toàn điện tích ............................................... 18 4. PHI KIM ................................................................................................................................ 20 4.1. OXI – LƢU HUỲNH ..................................................................................................... 20 4.2. HALOGEN ..................................................................................................................... 21 4.3. NITƠ – PHOTPHO ........................................................................................................ 23 4.4. CACBON - SILIC ......................................................................................................... 25 5. ĐẠI CƢƠNG VỀ KIM LOẠI ............................................................................................... 27 5. 1. Dãy điện hóa của kim loại ............................................................................................. 27 5.2. PHẢN ỨNG ĐẶC TRƢNG CỦA KIM LOẠI .............................................................. 28 5.3. Điều chế kim loại ........................................................................................................... 29 5.4. Bài toán khử các oxit kim loại bằng khí CO, H2 ........................................................... 30 5.5. Bài toán kim loại tác dụng với phi kim .......................................................................... 30 5.6. Điện phân ....................................................................................................................... 31 5.7. Ăn mòn kim loại ............................................................................................................. 33 5.8. Bài toán kim loại tác dụng với dd muối ......................................................................... 34 5.9. Bài toán kim loại tác dụng với dd axit ........................................................................... 36 5.10. Mg, Al, Zn tác dụng với HNO3 tạo muối NH4NO3 .................................................... 37 6. KIM LOẠI KIỀM, KIỀM THỔ ............................................................................................ 38 6.1 LÝ THUYẾT ................................................................................................................... 38 Ledangkhuong.com 3 Cảm ơn quí giáo viên đã cho ra đời những tài liệu tuyệt vời <3 Truy cập website www.tailieupro.com để nhận thêm nhiều tài liệu hơn 6.2. KIM LOẠI KIỀM, KIỀM THỔ tác dụng với AXIT, tìm kim loại ............................... 39 6.3. KIM LOẠI KIỀM t|c dụng với H2O ................................................................................ 40 6.4. BÀI TOÁN CO2 tác dụng với DUNG DỊCH KIỀM ...................................................... 40 6.5. DUNG DỊCH AXIT tác dụng với MUỐI CACBONAT............................................... 41 7. NHÔM VÀ HỢP CHẤT ....................................................................................................... 43 7.1. Nhôm, nhôm oxit tác dụng với dung dịch kiềm, axit ..................................................... 43 7.2. Bài toán Al3+, Zn2+ tác dụng với dung dịch kiềm .......................................................... 44 8. SẮT VÀ HỢP CHẤT ............................................................................................................ 46 8.1. Sắt tác dụng với axit ....................................................................................................... 46 8.2. Oxit sắt t|c dụng với axit .............................................................................................. 47 8.3. Phản ứng NHIỆT NHÔM............................................................................................... 48 8.4. Hợp chất chứa S của Fe .................................................................................................. 49 8.5. GANG THÉP ................................................................................................................. 50 9. Crom, đồng, niken, chì, kẽm, bạc, vàng, thiếc ...................................................................... 51 10. TỔNG HỢP KIẾN THỨC .................................................................................................. 54 10.1. Lý thuyết..................................................................................................................... 54 10.2. OXIT TÁC DỤNG VỚI AXIT .................................................................................. 60 10.3. Bài toán 3 Cu + 8H+ +2NO3- → 3Cu2+ +2NO + 4H2O ............................................... 60 10.4. Fe2+ tác dụng với Ag+ .................................................................................................. 61 10.5. Fe tác dụng với axit HNO3 và H2SO4 đặc nóng mà còn dƣ kim loại .......................... 62 10.6. Bài toán liên quan đến KMnO4 ................................................................................... 62 10.7. C|c dạng kh|c ............................................................................................................. 63 Phần 2: HỮU CƠ......................................................................................................................... 64 11. ĐẠI CƢƠNG HỮU CƠ VÀ HIDROCACBON ................................................................. 64 11.1. Đồng phân, danh pháp .................................................................................................. 64 11.2. ANKAN........................................................................................................................ 65 11.3. ANKEN ........................................................................................................................ 66 11.4. ANKIN, ANKAĐIEN, TECPEN ................................................................................. 67 11.5. HỖN HỢP HIĐROCACBON ...................................................................................... 67 11.6. Hỗn hợp hidrocacbon với H2 ........................................................................................ 69 12. DẪN XUẤT HALOGEN, ANCOL, PHENOL .................................................................. 70 12.1. Dẫn xuất halogen ......................................................................................................... 70 12.2. PHENOL ..................................................................................................................... 71 12.3. ANCOL ........................................................................................................................ 72 13. AN ĐÊHIT, XETON, AXIT CACBONXYLIC ................................................................. 76 13.1. ANĐÊHIT ................................................................................................................... 76 13.2. XETON ........................................................................................................................ 79 13.3. AXIT CACBOXYLIC ................................................................................................. 79 14. ESTE, LIPIT ........................................................................................................................ 83 Ledangkhuong.com 4 Cảm ơn quí giáo viên đã cho ra đời những tài liệu tuyệt vời <3 Truy cập website www.tailieupro.com để nhận thêm nhiều tài liệu hơn 14.1. Đồng phân, danh pháp ................................................................................................. 83 14.2. Phản ứng thủy phân trong môi trƣờng kiềm (xà phòng hóa) ....................................... 84 14.3. Phản ứng đốt cháy ........................................................................................................ 86 14.4. CHẤT BÉO .................................................................................................................. 87 14.7. Hỗn hợp este với axit, ancol ......................................................................................... 88 15. AMIN, AMINOAXIT, PEPTIT, PROTEIN ....................................................................... 90 15.1. AMIN .......................................................................................................................... 90 15.2. AMINOAXIT ............................................................................................................... 91 15.3. PEPTIT, protein............................................................................................................ 94 15.5. CÁC DẠNG HỢP CHẤT KHÁC CHỨA NITƠ ................................................................ 96 16. CACBOHIĐRAT ................................................................................................................ 97 16.1. LÝ THUYẾT ............................................................................................................... 97 16.2. Sơ đồ phản ứng ............................................................................................................. 99 16.3. PHẢN ỨNG thủy phân, TRÁNG BẠC ....................................................................... 99 16.4. Phản ứng lên men tinh bột .......................................................................................... 100 16.5. Phản ứng điều chế Xenlulozơ trinitrat ................................................................... 101 17. Polime và vật liệu polime .................................................................................................. 102 18. TỔNG HỢP HỮU CƠ ...................................................................................................... 104 18.1. Phản ứng tráng bạc .................................................................................................... 104 18.2. Tác dụng với dung dịch Cu(OH)2 ............................................................................. 104 18.3. Tác dụng với dung dịch Br2 ....................................................................................... 104 18.4. Tác dụng với H2......................................................................................................... 105 18.5. Tác dụng với dung dịch NaOH .................................................................................. 105 18.6. Độ linh động của H, lực axit, nhiệt độ sôi, nhiệt độ nóng chảy, độ tan ..................... 106 18.7. Điều chế ...................................................................................................................... 107 18.8. Nhận biết .................................................................................................................... 107 18.9. Sơ đồ phản ứng .......................................................................................................... 108 18.10. Các dạng câu hỏi lý thuyết tổng hợp ....................................................................... 111 18.11. Tính toán tổng hợp ................................................................................................... 112 ĐỀ DỰ BỊ ĐẠI HỌC NĂM 2009 ........................................... Error! Bookmark not defined. MỘT SỐ CÔNG THỨC SỬ DỤNG TRONG GIẢI TOÁN HÓA HỌCError! Bookmark not defined. TÍNH TAN CỦA MUỐI VÀ BAZƠ ...................................... Error! Bookmark not defined. KHỐI LƯỢNG MOL NGUYÊN TỬ VÀ PHÂN TỬ .......... Error! Bookmark not defined. DANH PHÁP THÔNG THƯỜNG ........................................ Error! Bookmark not defined. NHẬN BIẾT CÁC CHẤT ...................................................... Error! Bookmark not defined. Ledangkhuong.com 5 Cảm ơn quí giáo viên đã cho ra đời những tài liệu tuyệt vời <3 Truy cập website www.tailieupro.com để nhận thêm nhiều tài liệu hơn Phần 1: Vô cơ 1. Nguyên tử, bảng tuần hoàn các nguyên tố hoá học, liên kết hoá học 1.1. Bài toán về hạt cơ bản, cấu hình electron Câu 1. (A-10) 32: Nhận định n{o sau đ}y đúng khi nói về 3 nguyên tử: 13 X, 26Y, 12 Z ? A. X v{ Z có cùng số khối. B. X, Z l{ 2 đồng vị của cùng một nguyên tố ho| học. C. X, Y thuộc cùng một nguyên tố ho| học. D. X v{ Y có cùng số nơtron. Câu 2. (A-07): Dãy gồm các ion X+, Y- và nguyên tử Z đều có cấu hình electron 1s22s22p6 là: A. Li+, F-, Ne. B. K+,, Cl-, Ar. C. Na+, Cl-, Ar. D. Na+, F-, Ne. Câu 3. (B-10) 12: Một ion M3+ có tổng số hạt proton, nơtron, electron l{ 79, trong đó số hạt mang điện nhiều hơn số hạt không mang điện l{ 19. Cấu hình electron của nguyên tử M l{ A. [Ar]3d54s1. B. [Ar]3d64s2. C. [Ar]3d64s1. D. [Ar]3d34s2. 26 55 26 Câu 4. (A-11) 42: Cấu hình electron của ion Cu2+ và Cr3+ lần lượt là A. [Ar]3d9 và [Ar]3d14s2. B. [Ar]3d74s2 và [Ar]3d3. 9 3 C. [Ar]3d và [Ar]3d . D. [Ar]3d74s2 và [Ar] 3d14s2. + Câu 5. (A-12) 11: Nguyên tử R tạo được cation R . Cấu hình electron ở phân lớp ngoài cùng của R+ (ở trạng th|i cơ bản) l{ 2p6. Tổng số hạt mang điện trong nguyên tử R l{ A. 10. B. 11. C. 22. D. 23. Câu 6. (A-13) 11: Ở trạng th|i cơ bản, cấu hình electron của nguyên tử Na (Z = 11) l{ A. 1s22s22p63s2. B. 1s22s22p53s2. C. 1s22s22p43s1. D. 1s22s22p63s1. 2+ 2 2 6 Câu 7. (B-14): Ion X có cấu hình electron ở trạng thái cơ bản 1s 2s 2p . Nguyên tố X là A. Ne (Z = 10) B. Mg (Z = 12) C. Na (Z = 11) D. O (Z = 8) Câu 8. (B-13) 32: Số proton và số nơtron có trong một nguyên tử nhôm ( 27Al13 ) lần lượt là A. 13 và 14. B. 13 và 15. C. 12 và 14. D. 13 và 13. Câu 9. (A-14) 9: Cấu hình electron ở trạng th|i cơ bản của nguyên tử nguyên tố X có tổng số electron trong c|c ph}n lớp p l{ 8. Nguyên tố X l{ A. O (Z=8) B. Cl (Z=17) C. Al (Z=13) D. Si (Z=14) Câu 10. (CĐ-13) 25: Ở trạng thái cơ bản, nguyên tử của nguyên tố X có 4 electron ở lớp L (lớp thứ hai). Số proton có trong nguyên tử X là A. 7. B. 6. C. 8. D. 5. 1.2. Vị trí nguyên tố trong bảng tuần ho{n, định luật tuần hoàn Câu 11. (A-07) : Anion X- và cation Y2+ đều có cấu hình electron lớp ngoài cùng là 3s23p6. Vị trí của các nguyên tố trong bảng tuần ho{n c|c nguyên tố hóa học là: A. X có số thứ tự 17, chu kỳ 3, nhóm VIIA (phân nhóm chính nhóm VII); Y có số thứ tự 20, chu kỳ 4, nhóm IIA (phân nhóm chính nhóm II). B. X có số thứ tự 17, chu kỳ 4, nhóm VIIA (phân nhóm chính nhóm VII); Y có số thứ tự 20, chu kỳ 4, nhóm IIA (phân nhóm chính nhóm II). C. X có số thứ tự 18, chu kỳ 3, nhóm VIA (phân nhóm chính nhóm VI); Y có số thứ tự 20, chu kỳ 4, nhóm IIA (phân nhóm chính nhóm II). D. X có số thứ tự 18, chu kỳ 3, nhóm VIIA (phân nhóm chính nhóm VII); Y có số thứ tự 20, chu kỳ 3, nhóm IIA (phân nhóm chính nhóm II). Câu 12. (A-09) 36: Cấu hình electron của ion X3+ là 1s22s22p63s23p63d6. Trong bảng tuần hoàn các nguyên tố ho| học, nguyên tố X thuộc A. chu kì 4, nhóm VIIIA. B. chu kì 4, nhóm IIA. C. chu kì 3, nhóm VIB. D. chu kì 4, nhóm VIIIB. Câu 13. (CĐ -14): 26 Cation R+ có cấu hình electron 1s22s22p63s23p6. Vị trí của nguyên tố R trong bảng tuần hoàn các nguyên tố hóa học là A. chu kì 3, nhóm VIIIA B. chu kì 4, nhóm IIA Ledangkhuong.com 6 Cảm ơn quí giáo viên đã cho ra đời những tài liệu tuyệt vời <3 Truy cập website www.tailieupro.com để nhận thêm nhiều tài liệu hơn C. chu kì 3, nhóm VIIA D. chu kì 4, nhóm IA Câu 14. (CĐ-12) 14: Nguyên tử của nguyên tố X có tổng số hạt proton, nơtron, electron là 52. Trong hạt nhân nguyên tử X có số hạt không mang điện nhiều hơn số hạt mang điện là 1. Vị trí (chu kỳ, nhóm) của X trong bảng tuần ho{n c|c nguyên tố hóa học l{ A. chu kỳ 3, nhóm VA. B. chu kỳ 3, nhóm VIIA. C. chu kỳ 2, nhóm VIIA. D. chu kỳ 2, nhóm VA. Câu 15. (CĐ-09) 15: C|c kim loại X, Y, Z có cấu hình electron nguyên tử lần lượt l{: 1s22s22p6 3s1; 1s22s22p63s2; 1s22s22p63s23p1. D~y gồm c|c kim loại xếp theo chiều tăng dần tính khử từ tr|i sang phải l{: A. Z, Y, X. B. X, Y, Z. C. Y, Z, X. D. Z, X, Y. Câu 16. (CĐ-09) 11: Nguyên tử của nguyên tố X có electron ở mức năng lượng cao nhất l{ 3p. Nguyên tử c ủa nguyên tố Y cũng có electron ở mức năng lượng 3p v{ có một electron ở lớp ngo{i cùng. Nguyên tử X v{ Y có số electron hơn kém nhau l{ 2. Nguyên tố X, Y lần lượt l{ A. kim loại v{ kim loại. B. phi kim v{ kim loại. C. kim loại v{ khí hiếm. D. khí hiếm v{ kim loại Câu 17. (A-12) 19: X và Y là hai nguyên tố thuộc cùng một chu kỳ, hai nhóm A liên tiếp. Số proton của nguyên tử Y nhiều hơn số proton của nguyên tử X. Tổng số hạt proton trong nguyên tử X và Y là 33. Nhận xét n{o sau đ}y về X, Y l{ đúng? A. Đơn chất X l{ chất khí ở điều kiện thường. B. Độ âm điện của X lớn hơn độ }m điện của Y. C. Lớp ngo{i cùng của nguyên tử Y (ở trạng thái cơ bản) có 5 electron. D. Phân lớp ngo{i cùng của nguyên tử X (ở trạng th|i cơ bản) có 4 electron. Câu 18. (CĐ-07) 16: Cho c|c nguyên tố M (Z = 11), X (Z = 17), Y (Z = 9) và R (Z = 19). Độ âm điện của c|c nguyên tố tăng dần theo thứ tự A. M < X < Y < R. B. R < M < X < Y. C. Y < M < X < R. D. M < X < R < Y. Câu 19. (B-07): Trong một nhóm A (phân nhóm chính), trừ nhóm VIIIA (phân nhóm chính nhóm VIII), theo chiều tăng của điện tích hạt nh}n nguyên tử thì A. tính phi kim giảm dần, b|n kính nguyên tử tăng dần. B. tính kim loại tăng dần, độ }m điện tăng dần. C. độ âm điện giảm dần, tính phi kim tăng dần. D. tính kim loại tăng dần, b|n kính nguyên tử giảm dần Câu 20. (B-09) 3: Cho các nguyên tố: K (Z = 19), N (Z = 7), Si (Z = 14), Mg (Z = 12). Dãy gồm các nguyên tố được sắp xếp theo chiều giảm dần b|n kính nguyên tử từ tr|i sang phải là: A. N, Si, Mg, K. B. K, Mg, Si, N. C. K, Mg, N, Si. D. Mg, K, Si, N. Câu 21. (A-08) 35:B|n kính nguyên tử của c|c nguyên tố: 3Li, 8O, 9F, 11Na được xếp theo thứ tự tăng dần từ tr|i sang phải là A. F, O, Li, Na. B. F, Na, O, Li. C. F, Li, O, Na. D. Li, Na, O, F. Câu 22. (B-08)2: Dãy các nguyên tố sắp xếp theo chiều tăng dần tính phi kim từ tr|i sang phải là: A. P, N, F, O. B. N, P, F, O. C. P, N, O, F. D. N, P, O, F. Câu 23. (A-10) 35: C|c nguyên tố từ Li đến F, theo chiều tăng của điện tích hạt nh}n thì A. b|n kính nguyên tử tăng, độ }m điện giảm. B. b|n kính nguyên tử v{ độ }m điện đều tăng. C. b|n kính nguyên tử giảm, độ }m điện tăng. D. b|n kính nguyên tử v{ độ }m điện đều giảm. Câu 24. (B-14): Hai nguyên tố X v{ Y cùng một chu kì trong bảng tuần ho{n c|c nguyên tố hóa học, X thuộc nhóm IIA, Y thuộc nhóm IIIA ( ZX  ZY  51 ). Ph|t biểu n{o sau đ}y đúng? A. Kim loại X không khử đƣợc ion Cu 2 trong dung dịch B. Hợp chất với oxi của X có dạng X 2 O7 C. Trong nguyên tử nguyên tố X có 25 proton D. Ở nhiệt độ thƣờng X không khử đƣợc H 2 O Câu 25. (B-12) 14: Phát biểu nào sau đ}y l{ sai? A. Nguyên tử kim loại thường có 1, 2 hoặc 3 electron ở lớp ngo{i cùng. B. Các nhóm A bao gồm các nguyên tố s v{ nguyên tố p. C. Trong một chu kì, b|n kính nguyên tử kim loại nhỏ hơn b|n kính nguyên tử phi kim. D. Các kim loại thường có ánh kim do các electron tự do phản xạ |nh s|ng nhìn thấy được. 1.3. B{i to|n oxit, hợp chất với Hiđro, đồng vị Câu 26. (B-08) 36: Công thức phân tử của hợp chất khí tạo bởi nguyên tố R và hiđro là RH3. Trong oxit mà R có hoá trị cao nhất thì oxi chiếm 74,07% về khối lượng. Nguyên tố R l{ A. S. B. As. C. N. D. P. Câu 27. (A-09) 12: Nguyên tử của nguyên tố X có cấu hình electron lớp ngoài cùng là ns2np4. Trong Ledangkhuong.com 7 Cảm ơn quí giáo viên đã cho ra đời những tài liệu tuyệt vời <3 Truy cập website www.tailieupro.com để nhận thêm nhiều tài liệu hơn hợp chất khí của nguyên tố X với hiđro, X chiếm 94,12% khối lượng. Phần trăm khối lượng của nguyên tố X trong oxit cao nhất l{ A. 50,00%. B. 27,27%. C. 60,00%. D. 40,00%. Câu 28. (A-12) 18: Phần trăm khối lượng của nguyên tố R trong hợp chất khí với hiđro (R có số oxi hóa thấp nhất) v{ trong oxit cao nhất tương ứng l{ a% v{ b%, với a : b = 11 : 4. Ph|t biểu nào sau đ}y l{ đúng? A. Phân tử oxit cao nhất của R không có cực. B. Oxit cao nhất của R ở điều kiện thường l{ chất rắn. C. Trong bảng tuần ho{n c|c nguyên tố hóa học, R thuộc chu kì 3. D. Nguyên tử R (ở trạng th|i cơ bản) có 6 electron s. Câu 29. (B-12) 20: Nguyên tố Y là phi kim thuộc chu kỳ 3, có công thức oxit cao nhất là YO3. Nguyên tố Y tạo với kim loại M hợp chất có công thức MY, trong đó M chiếm 63,64% về khối lượng. Kim loại M là A. Zn. B. Cu. C. Mg. D. Fe. Câu 30. (CĐ-07) 24: Trong tự nhiên, nguyên tố đồng có hai đồng vị là 6329 Cu và 2965 Cu. Nguyên tử khối trung bình của đồng l{ 63,54. Th{nh phần phần trăm tổng số nguyên tử của đồng vị 6329 Cu là A. 27%. B. 50%. C. 54%. D. 73%. Câu 31. (B-11) 1: Trong tự nhiên clo có hai đồng vị bền: 3717 Cl chiếm 24,23% số nguyên tử, còn lại là 3517 Cl. Th{nh phần % theo khối lượng của 3717 Cl trong HClO4 là A. 8,43%. B. 8,79%. C. 8,92%. D. 8,56%. 1.4. Liên kết hóa học, cấu trúc mạng tinh thể Câu 32. (B-07): Trong hợp chất ion XY (X là kim loại, Y là phi kim), số electron của cation bằng số electron của anion và tổng số electron trong XY là 20. Biết trong mọi hợp chất, Y chỉ có một mức oxi hóa duy nhất. Công thức XY l{ A. AlN. B. MgO. C. LiF. D. NaF. Câu 33. (CĐ -14) 32: Chất nào sau đây là hợp chất ion? A. SO2 B. K2O C. CO2 D. HCl Câu 34. (A-08) 31: Hợp chất trong phân tử có liên kết ion l{ A. NH4Cl. B. NH3. C. HCl. D. H2O. Câu 35. (A-11) 12: Khi so sánh NH3 với NH4+, phát biểu không đúng l{: A. Phân tử NH3 và ion NH4+đều chứa liên kết cộng hóa trị. B. Trong NH3 và NH4+, nitơ đều có số oxi hóa −3. C. NH3 có tính bazơ, NH4+ có tính axit. D. Trong NH3 và NH4+, nitơ đều có cộng hóa trị 3. Câu 36. (B-10) 11: C|c chất m{ ph}n tử không ph}n cực l{: A. HBr, CO2, CH4. B. Cl2, CO2, C2H2. C. NH3, Br2, C2H4. D. HCl, C2H2, Br2. Câu 37. (A-13) 32: Liên kết hóa học giữa c|c nguyên tử trong ph}n tử HCl thuộc loại liên kết A. hiđro. B. cộng hóa trị không cực. C. cộng hóa trị có cực. D. ion. Câu 38. (CĐ-08) 26: Nguyên tử của nguyên tố X có cấu hình electron 1s22s22p63s23p64s1, nguyên tử của nguyên tố Y có cấu hình electron 1s22s22p5. Liên kết ho| học giữa nguyên tử X v{ nguyên tử Y thuộc loại liên kết A. kim loại. B. cộng ho| trị. C. ion. D. cho nhận. Câu 39. (CĐ-09) 13: D~y gồm c|c chất trong ph}n tử chỉ có liên kết cộng ho| trị phân cực l{: A. O2, H2O, NH3. B. H2O, HF, H2S. C. HCl, O3, H2S. D. HF, Cl2, H2O. Câu 40. (CĐ-12) 20: Cho dãy các chất: N2, H2, NH3, NaCl, HCl, H2O. Số chất trong dãy mà phân tử chỉ chứa liên kết cộng hóa trị không cực l{ A. 3. B. 4. C. 5. D. 2. Câu 41. (A-14) 2: Liên kết hóa học giữa c|c nguyên tử trong ph}n tử NH3 l{ liên kết A. cộng hóa trị không cực B. Hiđro C. ion D. cộng hóa trị ph}n cực Câu 42. (CĐ-10) 26: Liên kết ho| học giữa c|c nguyên tử trong ph}n tử H2O l{ liên kết A. ion. B. cộng ho| trị ph}n cực. C. hiđro. D. cộng ho| trị không phân cực. Câu 43. (CĐ-13) 21: Liên kết hóa học trong phân tử Br2 thuộc loại liên kết Ledangkhuong.com 8 Cảm ơn quí giáo viên đã cho ra đời những tài liệu tuyệt vời <3 Truy cập website www.tailieupro.com để nhận thêm nhiều tài liệu hơn A. ion. C. cộng hóa trị không cực. B. hiđro. D. cộng hóa trị có cực. Câu 44. (B-13) 13: Cho giá trị độ âm điện của các nguyên tố: F (3,98); O (3,44); C (2,55); H (2,20); Na (0,93). Hợp chất n{o sau đ}y là hợp chất ion? A. NaF. B. CO2. C. CH4. D. H2O. Câu 45. (CĐ-10) 36: D~y gồm c|c kim loại có cấu tạo mạng tinh thể lập phương t}m khối l{: A. Be, Mg, Ca. B. Li, Na, K. C. Na, K, Mg. D. Li, Na, Ca. Câu 46. (CĐ-11) 29: Dãy gồm các kim loại đều có cấu tạo mạng tinh thể lập phương tâm khối l{: A. Na, K, Ca, Ba. B. Na, K, Ca, Be. C. Li, Na, K, Mg. D. Li, Na, K, Rb. Câu 47. (B-11) 7: D~y gồm c|c kim loại có cùng kiểu mạng tinh thể lập phương t}m khối l{: A. Na, K, Ca. B. Na, K, Ba. C. Li, Na, Mg. D. Mg, Ca, Ba. Câu 48. (B-09) 33: Phát biểu nào sau đ}y l{ đúng? A. Photpho trắng có cấu trúc tinh thể nguyên tử. B. Ở thể rắn, NaCl tồn tại dưới dạng tinh thể ph}n tử. C. Nước đ| thuộc loại tinh thể ph}n tử. D. Kim cương có cấu trúc tinh thể ph}n tử. Câu 49. (CĐ-11) 27: Trong bảng tuần hoàn các nguyên tố hoá học, nguyên tố X ở nhóm IIA, nguyên tố Y ở nhóm VA. Công thức của hợp chất tạo thành từ 2 nguyên tố trên có dạng là A. X2Y3. B. X2Y5. C. X3Y2. D. X5Y2. 3 Câu 50. (A-11) 36:Khối lượng riêng của canxi kim loại là 1,55 g/cm . Giả thiết rằng, trong tinh thể canxi các nguyên tử là những hình cầu chiếm 74% thể tích tinh thể, phần còn lại là khe rỗng. Bán kính nguyên tử canxi tính theo lí thuyết l{ A. 0,185 nm. B. 0,196 nm. C. 0,155 nm. D. 0,168 nm. Câu 51. (B-11) 18: Phát biểu nào sau đ}y l{ sai? A. Trong tinh thể NaCl, xung quanh mỗi ion đều có 6 ion ngược dấu gần nhất. B. Tất cả c|c tinh thể ph}n tử đều khó nóng chảy v{ khó bay hơi. C. Tinh thể nước đ|, tinh thể iot đều thuộc loại tinh thể ph}n tử. D. Trong tinh thể nguyên tử, c|c nguyên tử liên kết với nhau bằng liên kết cộng ho| trị. Ledangkhuong.com 9 Cảm ơn quí giáo viên đã cho ra đời những tài liệu tuyệt vời <3 Truy cập website www.tailieupro.com để nhận thêm nhiều tài liệu hơn 2. PHẢN ỨNG OXI HÓA KHỬ, TỐC ĐỘ PHẢN ỨNG VÀ CÂN BẰNG HÓA HỌC 2.1. Phản ứng oxi hóa – khử, chất oxi hóa, chất khử Câu 1. (A-07): Cho các pư sau: a) FeO + HNO3 (đặc, nóng)  b) FeS + H2SO4 (đặc nóng)  c) Al2O3 + HNO3 (đặc, nóng)  d) Cu + dd FeCl3  e) CH3CHO + H2 (Ni, to)  f) glucozơ + AgNO3 trong dd NH3  g) C2H4 + Br2  h) glixerol + Cu(OH)2  D~y gồm c|c pư đều thuộc loại pư oxi hoá - khử l{ A. a, b, c, d, e, h. B. a, b, d, e, f, g. C. a, b, d, e, f, h. D. a, b, c, d, e, g. Câu 2. (A-14) 16: Phản ứng nào dƣới đây thuộc loại phản ứng oxi hóa - khử ? A. 2NO2  2NaOH   NaNO3  NaNO2  H2O B. NaOH  HCl   NaCl  H2O C. CaO  CO2  D. AgNO3  HCl   AgCl  HNO3  CaCO3 Câu 3. (A-13) 27: Tiến h{nh c|c thí nghiệm sau: (a) Sục khí etilen v{o dung dịch KMnO4 loãng. (b) Cho hơi ancol etylic đi qua bột CuO nung nóng. (c) Sục khí etilen v{o dung dịch Br2 trong CCl4. (d) Cho dung dịch glucozơ v{o dung dịch AgNO3 trong NH3 dư, đun nóng. (e) Cho Fe2O3 vào dung dịch H2SO4 đặc, nóng. Trong các thí nghiệm trên, số thí nghiệm có xảy ra phản ứng oxi hóa - khử l{ A. 5. B. 2. C. 4. D. 3. Câu 4. (B-14) Anđehit axetic thể hiện tính oxi hóa trong phản ứng nào sau đây? Ni ,t A. CH3CHO  H2   CH3CH 2OH 0 t B. 2CH3CHO  5O2   4CO2  4H2O 0  CH3COOH  2HBr C. CH3CHO  Br2  H 2O   CH3COONH 4  2NH 4 NO3  2Ag D. CH3CHO  2AgNO3  3NH3  H 2O  Câu 5. (B-08) 19: Cho các pư: Ca(OH)2+ Cl2 → CaOCl2 + H2O 2H2S + SO2 → 3S + 2H2O to 2NO2 + 2NaOH → NaNO3 + NaNO2+ H2O 4KClO3   KCl + 3 KClO4 O3 → O2 + O A. 5. B. 2. C. 3. Số pư oxi ho| khử l{ Câu 6. (CĐ-13) 46: Cho các phương trình phản ứng: (a) 2Fe + 3Cl2 → 2FeCl3. (b) NaOH + HCl → NaCl + H2O. D. 4. (c) Fe3O4 + 4CO → 3Fe + 4CO2. (d) AgNO3 + NaCl → AgCl + NaNO3. Trong các phản ứng trên, số phản ứng oxi hóa - khử là A. 2. B. 1. C. 3. D. 4. Câu 7. (A-07): Cho từng chất: Fe, FeO, Fe(OH)2, Fe(OH)3, Fe3O4, Fe2O3, Fe(NO3)2, Fe(NO3) 3, FeSO4, Fe2(SO4) 3, FeCO3 lần lượt pư với HNO3 đặc, nóng. Số pư thuộc loại pư oxi hoá - khử là A. 5. B. 7. C. 6. D. 8. Câu 8. (A-10) 2: Thực hiện c|c thí nghiệm sau: (I) Sục khí SO2 vào dd KMnO4. (II) Sục khí SO2 vào dd H2S. (III) Sục hh khí NO2 và O2 v{o nước. (IV) Cho MnO2 vào dd HCl đặc, nóng. (V) Cho Fe2O3 vào dd H2SO4 đặc, nóng. (VI) Cho SiO2 vào dd HF. Số thí nghiệm có pư oxi hoá - khử xảy ra l{ A. 6. B. 5. C. 4. D. 3. Ledangkhuong.com 10 Cảm ơn quí giáo viên đã cho ra đời những tài liệu tuyệt vời <3 Truy cập website www.tailieupro.com để nhận thêm nhiều tài liệu hơn Câu 9. (A-10) 15: Nung nóng từng cặp chất sau trong bình kín: (1) Fe + S (r), (2) Fe 2O3 + CO (k), (3) Au + O2(k), (4) Cu + Cu(NO3)2 (r), (5) Cu + KNO3 (r), (6) Al + NaCl (r). C|c trường hợp xảy ra pư oxi hoá kim loại l{: A. (1), (3), (6). B. (2), (5), (6). C. (2), (3), (4). D. (1), (4), (5). Câu 10. (B-10) 25: Cho dd X chứa KMnO4 và H2SO4 (lo~ng) lần lượt v{o c|c dd: FeCl2, FeSO4, CuSO4, MgSO4, H2S, HCl (đặc). Số trường hợp có xảy ra pư oxi hoá - khử l{ A. 3. B. 5. C. 4. D. 6. Câu 11. (CĐ-08) 24: Cho d~y c|c chất: FeO, Fe(OH)2, FeSO4, Fe3O4, Fe2(SO4)3, Fe2O3. Số chất trong d~y bị oxi hóa khi t/d với dd HNO3 đặc, nóng l{ A. 3. B. 5. C. 4 D. 6. Câu 12. (B-11) 30: Thực hiện c|c thí nghiệm với hỗn hợp bột gồm Ag v{ Cu (hỗn hợp X): (a) Cho X vào bình chứa một lượng dư khí O3 (ở điều kiện thường). (b) Cho X vào một lượng dư dung dịch HNO3 (đặc). (c) Cho X vào một lượng dư dung dịch HCl (không có mặt O2). (d) Cho X vào một lượng dư dung dịch FeCl3. Thí nghiệm mà Cu bị oxi ho| còn Ag không bị oxi hoá là A. (d). B. (a). C. (b). D. (c). Câu 13. (B-07) 23: Khi cho Cu t/d với dd chứa H2SO4 loãng và NaNO3, vai trò của NaNO3 trong pư l{ A. chất xúc t|c. B. chất oxi ho|. C. môi trường. D. chất khử. Câu 14. (A-08) 20: Cho các pư sau: 2HCl + Fe → FeCl2 + H2. 4HCl + MnO2 → MnCl2 + Cl2 + 2H2O. 14HCl + K2Cr2O7 → 2KCl + 2CrCl3 + 3Cl2 + 7H2O. 6HCl + 2Al → 2AlCl3 + 3H2. 16HCl + 2KMnO4 → 2KCl + 2MnCl2 + 5Cl2 + 8H2O. Số pư trong đó HCl thể hiện tính oxi hóa là A. 2. B. 1. C. 4. D. 3 Câu 15. (B-11) 5: Cho c|c phản ứng: (a) Sn + HCl (lo~ng) → (b) FeS + H2SO4 (lo~ng) → (c) MnO2 + HCl (đặc)   (e) Al + H2SO4 (lo~ng) → to (d) Cu + H2SO4 (đặc)   (g) FeSO4 + KMnO4 + H2SO4→ to Số phản ứng mà H+ của axit đóng vai trò chất oxi ho| l{ A. 3. B. 5. C. 2. Câu 16. (CĐ-13) 28: Cho các phương trình phản ứng sau: (a) Fe + 2HCl → FeCl2 + H2. (b) Fe3O4 + 4H2SO4 → Fe2(SO4)3 + FeSO4 + 4H2O. D. 6. (c) 2KMnO4 + 16HCl → 2KCl + 2MnCl2 + 5Cl2 + 8H2O. (d) FeS + H2SO4 → FeSO4 + H2S. (e) 2Al + 3H2SO4 → Al2(SO4)3 + 3H2. Trong các phản ứng trên, số phản ứng mà ion H+ đóng vai trò chất oxi hóa l{ A. 2. B. 1. C. 4. D. 3. Câu 17. (B-09) 16: Cho các pư sau: (b) HCl + NH4HCO3 → NH4Cl + CO2 + H2O. (a) 4HCl + PbO2 → PbCl2 + Cl2 + 2H2O. (c) 2HCl + 2HNO3 → 2NO2 + Cl2 + 2H2O. (d) 2HCl + Zn → ZnCl2 + H2. Số pư trong đó HCl thể hiện tính khử là A. 2. B. 3. C. 1. D. 4. Câu 18. (B-08) 13: Cho dãy các chất và ion: Cl2, F2, SO2, Na+, Ca2+, Fe2+, Al3+, Mn2+, S2-, Cl-. Số chất và ion trong d~y đều có tính oxi ho| v{ tính khử l{ A. 3. B. 4. C. 6. D. 5. Câu 19. (A-09) 26:Cho d~y c|c chất v{ ion:Zn, S, FeO, SO2, N2, HCl,Cu2+,Cl-. Số chất v{ ion có cả tính oxi hóa v{ tính khử l{ A. 7. B. 5. C. 4. D. 6. Câu 20. (CĐ-09)Trong c|c chất: FeCl2, FeCl3, Fe(NO3)2, Fe(NO3)3, FeSO4, Fe2(SO4)3. Số chất có cả tính oxi ho| v{ tính khử l{ A. 2. B. 3. C. 5. D. 4. 2+ Câu 21. (A-11) 15: Cho dãy các chất và ion: Fe, Cl2, SO2, NO2, C, Al, Mg , Na+, Fe2+, Fe3+. Số chất và ion vừa có tính oxi ho|, vừa có tính khử l{ A. 8. B. 5. C. 4. D. 6. 2+ 2+ Câu 22. (CĐ-12) 36: Cho dãy gồm các phân tử và ion: Zn, S, FeO, SO2, Fe , Cu , HCl. Tổng số phân tử Ledangkhuong.com 11 Cảm ơn quí giáo viên đã cho ra đời những tài liệu tuyệt vời <3 Truy cập website www.tailieupro.com để nhận thêm nhiều tài liệu hơn và ion trong dãy vừa có tính oxi hóa, vừa có tính khử l{ A. 5. B. 6. C. 7. D. 4. Câu 23. (CĐ-08) 35: Cho pư hóa học: Fe + CuSO4 → FeSO4 + Cu. Trong pư trên xảy ra A. sự khử Fe2+ v{ sự oxi hóa Cu. C. sự oxi hóa Fe v{ sự oxi hóa Cu. B. sự khử Fe2+ v{ sự khử Cu2+. D. sự oxi hóa Fe v{ sự khử Cu2+. Câu 24. (B-10) 19: Cho pư: 2C6H5-CHO + KOH → C6H5-COOK + C6H5-CH2-OH Pư n{y chứng tỏ C6H5-CHO A. vừa thể hiện tính oxi ho|, vừa thể hiện tính khử. B.chỉ thể hiện tính oxi ho|. C. chỉ thể hiện tính khử. D. không thể hiện tính khử v{ tính oxi hoá. Câu 25. (B-12) 29: Cho các chất riêng biệt sau: FeSO4, AgNO3, Na2SO3, H2S, HI, Fe3O4, Fe2O3 tác dụng với dung dịch H2SO4 đặc, nóng. Số trường hợp xảy ra phản ứng oxi ho| - khử là A. 6. B. 3. C. 4. D. 5. 2.2. Cân bằng phản ứng oxi hóa – khử Câu 26. (A-07): Tổng hệ số (các số nguyên, tối giản) của tất cả các chất trong PT pư giữa Cu với dd HNO3 đặc, nóng l{ A. 10. B. 8. C. 9. D. 11. Câu 27. 17 (CĐ -14): Cho phương trình hóa học : a Al + b H2SO4 → Al2(SO4)3 + dSO2 + eH2O. Tỉ lệ a : b l{ A. 1 : 2 B. 1 : 3 C. 1 : 1 D.2:3 Câu 28. (B-14) : Cho phản ứng: SO2 + 2KMnO4 + H2O  K2SO4 + MnSO4 + H2SO4. Trong phƣơng trình hóa học của phản ứng trên, khi hệ số của KMnO4 là 2 thì hệ số của SO2 là A. 5. B. 6. C. 4. D. 7. Câu 29. (B-07) 4: Trong pư đốt cháy CuFeS2 tạo ra sản phẩm CuO, Fe2O3 và SO2 thì một phân tử CuFeS2 sẽ A. nhận 13 electron. B. nhận 12 electron. C. nhường 13 electron. D. nhường 12 electron. Câu 30. (A-09) 15: Cho PT ho| học: Fe3O4 + HNO3 → Fe(NO3) 3 + NxOy + H2O Sau khi cân bằng PT hoá học trên với hệ số của các chất là những số nguyên, tối giản thì hệ số của HNO3 là A. 13x - 9y. B. 46x - 18y. C. 45x - 18y. D. 23x - 9y. Câu 31. (A-10) 49: Trong pư: K2Cr2O7 + HCl → CrCl3 + Cl2 + KCl + H2O Số ph}n tử HCl đóng vai trò chất khử bằng k lần tổng số ph}n tử HCl tham gia pư. Gi| trị của k l{ A. 3/14. B. 4/7. C. 1/7. D. 3/7. t Câu 32. (CĐ-12) 29: Cho phản ứng hóa học: Cl2 +KOH   KCl + KClO3 + H2O Tỉ lệ giữa số nguyên tử clo đóng vai trò chất oxi hóa và số nguyên tử clo đóng vai trò chất khử trong phương trình hóa học của phản ứng đ~ cho tương ứng l{ A. 1 : 5. B. 5 : 1. C. 3 : 1. D. 1 : 3. Câu 33. (CĐ-11) 2: Cho 3,16 gam KMnO4 tác dụng với dung dịch HCl đặc (dư), sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thì số mol HCl bị oxi hóa là A. 0,10. B. 0,05. C. 0,02. D. 0,16 Câu 34. (B-11) 19: Cho phản ứng: C6H5-CH=CH2 + KMnO4 → C6H5-COOK + K2CO3 + MnO2 + KOH + H2O.Tổng hệ số (nguyên, tối giản) tất cả c|c chất trong phương trình ho| học của phản ứng trên l{ A. 27. B. 24. C. 34. D. 31. Câu 35. (CĐ-10) 5: Cho pư: Na2SO3 + KMnO4 + NaHSO4 → Na2SO4 + MnSO4 + K2SO4 + H2O. Tổng hệ số của c|c chất (l{ những số nguyên, tối giản) trong PT pư là A. 23. B. 27. C. 47. D. 31. Câu 36. (B-12) 42: Cho phương trình hóa học (với a, b, c, d là các hệ số): aFeSO4 + bCl2 → cFe2(SO4)3 + dFeCl3 Tỉ lệ a : c l{ A. 4 : 1. B. 3 : 2. C. 2 : 1. D. 3 : 1. Câu 37. (A-13) 50: Cho phương trình phản ứng aAl + bHNO3 → cAl(NO3)3 + dNO + eH2O.Tỉ lệ a : b l{ A. 1 : 3. B. 1 : 4. C. 2 : 3. D. 2 : 5. Câu 38. (A-13) 56: Cho phương trình phản ứng Tỉ lệ a : b l{ aFeSO4 + bK2Cr2O7 + cH2SO4 o Ledangkhuong.com 12 Cảm ơn quí giáo viên đã cho ra đời những tài liệu tuyệt vời <3 Truy cập website www.tailieupro.com để nhận thêm nhiều tài liệu hơn ⎯⎯ → dFe2(SO4)3 + eK2SO4 + fCr2(SO4)3 + gH2O. A. 6 : 1. B. 2 : 3. C. 1 : 6. D. 3 : 2. Câu 39. (B-13) 36: Cho phản ứng: FeO + HNO3 → Fe(NO3)3 + NO + H2O.Trong phương trình của phản ứng trên, khi hệ số của FeO là 3 thì hệ số của HNO3 là A. 6. B. 8. C. 4. D. 10. 2.3. Tốc độ phản ứng Câu 40. 40 (A-14): Cho ba mẫu đ| vô (100% CaCO3) có cùng khối lượng: mẫu 1 dạng khối, mẫu 2 dạng viên nhỏ, mẫu 3 dạng bột mịn v{o ba cốc đựng cùng thể tích dung dịch HCl (dư, cùng nồng độ, ở điều kiện thường) . Thời gian để đ| vôi tan hết trong ba cốc tương ứng l{ t1, t2, t3 gi}y. So s|nh n{o sau đ}y đúng? t  t1  t 3 t  t 2  t3 t  t 2  t3 A. t 3  t 2  t1 B. 2 C. 1 D. 1 Câu 41. (B-09) 8: Cho chất xúc tác MnO2 vào 100 ml dd H2O2, sau 60 giây thu được 33,6 ml khí O2 (ở đktc). Tốc độ trung bình của pư (tính theo H2O2) trong 60 giây trên là A. 5, 0.10 -4 mol/(l.s). B. 5, 0.10 -5 mol/(l.s). C. 1, 0.10 -3 mol/(l.s). D. 2, 5.10 -4 mol/(l.s).  2HBr  k  Câu 42. (B-14) Thực hiện phản ứng sau trong bình kín: H 2  k   Br2  k   Lúc đầu nồng độ hơi Br2 là 0,072 mol/l. Sau 2 phút, nồng độ hơi Br2 còn lại là 0,048 mol/l. Tốc độ trung bình của phản ứng tính theo Br2 trong khoảng thời gian trên là A. 8.104 mol/(l.s) B. 6.104 mol/(l.s) C. 4.104 mol/(l.s) D. 2.104 mol/(l.s) Câu 43. (B-13) 19: Cho phương trình hóa học của phản ứng: X + 2Y → Z + T. Ở thời điểm ban đầu, nồng độ của chất X là 0,01 mol/l. Sau 20 giây, nồng độ của chất X là 0,008 mol/l. Tốc độ trung bình của phản ứng tính theo chất X trong khoảng thời gian trên là A. 4,0.10−4 mol/(l.s). B. 1,0.10−4 mol/(l.s). C. 7,5.10−4 mol/(l.s). D. 5,0.10−4 mol/(l.s). Câu 44. (CĐ-10) 41: Cho phản ứng: Br2 + HCOOH → 2HBr + CO2. Nồng độ ban đầu của Br2 l{ a mol/lít, sau 50 gi}y nồng độ Br2 còn lại l{ 0,01 mol/lít. Tốc độ trung bình của phản ứng trên tính theo Br2 là 4.10-5 mol/(l.s). Gi| trị của a l{ A. 0,012. B. 0,016. C. 0,014. D. 0,018. Câu 45. (CĐ-12) 42: Cho phản ứng hóa học: Br2 + HCOOH→ 2HBr + CO2 Lúc đầu nồng độ của HCOOH l{ 0,010 mol/l, sau 40 gi}y nồng độ của HCOOH l{ 0,008 mol/l. Tốc độ trung bình của phản ứng trong khoảng thời gian 40 gi}y tính theo HCOOH l{ A. 5,0.10-5 mol/(l.s). B. 2,5.10-5 mol/(l.s). C. 2,5.10-4 mol/(l.s). D. 2,0.10-4 mol/(l.s). Câu 46. (A-12) 26: Xét phản ứng ph}n hủy N2O5 trong dung môi CCl4 ở 45oC: N2O5 → N2O4 + ½ O2 Ban đầu nồng độ của N2O5 là 2,33M, sau 184 giây nồng độ của N2O5 là 2,08M. Tốc độ trung bình của phản ứng tính theo N2O5 là A. 2, 72.10 -3 mol/(l.s). B. 1, 36.10-3 mol/(l.s). -3 C. 6,80.10 mol/(l.s). D. 6,80.10-4 mol/(l.s). Ledangkhuong.com 13 Cảm ơn quí giáo viên đã cho ra đời những tài liệu tuyệt vời <3 Truy cập website www.tailieupro.com để nhận thêm nhiều tài liệu hơn 2.4. Chuyển dịch cân bằng hóa học Câu 47. 37 (A-14): Hệ cân bằng sau đƣợc thực hiện trong bình kín:   CO 2  k   H 2 CO  k   H 2O  k    k  ; H  0 Cân bằng trên chuyển dịch theo chiều thuận khi A. cho chất xúc tác vào hệ B. thêm khí H2 vào hệ C. giảm nhiệt độ của hệ D. tăng áp suất chung của hệ. Câu 48. (CĐ-09) 41: Cho c}n bằng (trong bình kín) sau: CO (k) + H2O (k) ⇄ CO2 (k) + H2 (k) ΔH < 0 Trong c|c yếu tố: (1) tăng nhiệt độ; (2) thêm một lượng hơi nước; (3) thêm một lượng H 2; (4) tăng |p suất chung của hệ; (5) dùng chất xúc t|c. D~y gồm c|c yếu tố đều l{m thay đổi c}n bằng của hệ l{: A. (1), (4), (5). B. (1), (2), (3). C. (2), (3), (4). D. (1), (2), (4). Câu 49. (B-08) 23: Cho cân bằng hoá học: N2 (k) + 3H2 (k) ⇄ 2NH3 (k); pư thuận là pư toả nhiệt. Cân bằng ho| học không bị chuyển dịch khi A. thay đổi |p suất của hệ. B. thay đổi nồng độ N2. C. thay đổi nhiệt độ. D. thêm chất xúc tác Fe.  NO (k) ;   0 Câu 50. (CĐ-14) Cho hệ c}n bằng trong một bình kín : N2 (k) + O2  C}n bằng trên chuyển dịch theo chiều thuận khi A. tăng nhiệt độ của hệ B. Giảm |p suất của hệ C. Thêm khí NO v{o hệ D. Thệm chất xúc t|c v{o hệ Câu 51. (A-08) 32: Cho cân bằng hoá học: 2SO2 + O2 ⇄ 2SO3 pư thuận là pư tỏa nhiệt, ph|t biểu đúng là: A. Cân bằng chuyển dịch theo chiều thuận khi tăng nhiệt độ. B. Cân bằng chuyển dịch theo chiều nghịch khi giảm nồng độ O2. C. Cân bằng chuyển dịch theo chiều thuận khi giảm áp suất hệ pư. D. Cân bằng chuyển dịch theo chiều nghịch khi giảm nồng độ SO3 Câu 52. (A-10) 16: Cho c}n bằng: 2SO2 (k) + O2 (k) ⇄ 2SO3 (k). Khi tăng nhiệt độ thì tỉ khối của hh khí so với H2 giảm đi. Ph|t biểu đúng khi nói về c}n bằng n{y l{: A. Pư thuận thu nhiệt, c}n bằng dịch chuyển theo chiều nghịch khi tăng nhiệt độ. B. Pư nghịch toả nhiệt, c}n bằng dịch chuyển theo chiều thuận khi tăng nhiệt độ. C. Pư nghịch thu nhiệt, c}n bằng dịch chuyển theo chiều thuận khi tăng nhiệt độ. D. Pư thuận toả nhiệt, c}n bằng dịch chuyển theo chiều nghịch khi tăng nhiệt độ. Câu 53. (B-10) 34: Cho c|c c}n bằng sau: (I) 2HI (k) ⇄H2 (k) + I2 (k); (II) CaCO3 (r) ⇄ CaO (r) + CO2 (k); (III) FeO (r) + CO (k) ⇄ Fe (r) + CO2 (k); (IV) 2SO2 (k) + O2 (k) ⇄2SO3 (k). Khi giảm |p suất của hệ, số c}n bằng bị chuyển dịch theo chiều nghịch l{ A. 4. B. 3. C. 2. D. 1. Câu 54. (A-09) 50: Cho c}n bằng sau trong bình kín: 2NO2 (k) ⇄ N2O4 (k) (màu nâu đỏ) (không màu) Biết khi hạ nhiệt độ của bình thì m{u n}u đỏ nhạt dần. Pư thuận có A. H > 0, pư tỏa nhiệt. B.  H < 0, pư tỏa nhiệt. C.  H > 0, pư thu nhiệt. D.  H < 0, pư thu nhiệt. Câu 55. (CĐ-08) 21: Cho c|c c}n bằng ho| học: N2 (k) + 3H2 (k) ⇄ 2NH3 (k) (1) H2 (k) + I2 (k) ⇄ 2HI (k) (2) 2NO2 (k) ⇄ N2O4 (k) (4) 2SO2 (k) + O2 (k) ⇄ 2SO3 (k) (3) Khi thay đổi |p suất những c}n bằng hóa học bị chuyển dịch l{: A. (1), (2), (3). B. (2), (3), (4). C. (1), (3), (4). D. (1), (2), (4). Câu 56. (A-11) 26: Cho c}n bằng ho| học: H2 (k) + I2 (k) ⇄ 2HI (k); ΔH > 0.Cân bằng không bị chuyển dịch khi A. tăng nhiệt độ của hệ. B. giảm nồng độ HI. C. tăng nồng độ H2. D. giảm áp suất chung của hệ. Câu 57. (CĐ-11)Cho c}n bằng hóa học sau: N2 (k) + 3H2 (k) ⇄ 2NH3 (k) ΔH < 0 Cân bằng trên chuyển dịch theo chiều thuận khi A. tăng nhiệt độ của hệ phản ứng. B. giảm áp suất của hệ phản ứng. C. tăng |p suất của hệ phản ứng. D. thêm chất xúc t|c v{o hệ phản ứng. Câu 58. (CĐ-09) 7: Cho c|c c}n bằng sau: (1) 2SO2 (k) + O2 (k) ⇄SO3 (k) (2) N2 (k) + 3H2 (k) ⇄ 2NH3 (k) (3) CO2 (k) + H2 (k) ⇄ CO (k) + H2O (k) (4) 2HI (k) ⇄H2 (k)+ I2 (k) Khi thay đổi |p suất, nhóm gồm c|c c}n bằng ho| học đều không bị chuyển dịch l{ A. (1) và (2). B. (1) và (3). C. (3) và (4). D. (2) và (4). Câu 59. (CĐ-10) 29: Cho c}n bằng ho| học: PCl5 (k) ⇄ PCl3 (k) + Cl2 (k); ΔH > 0. C}n bằng chuyển dịch theo chiều thuận khi A. thêm PCl3 v{o hệ pư. B. tăng nhiệt độ của hệ pư. C. tăng |p suất của hệ pư. D. thêm Cl2 v{o hệ pư Câu 60. (B-11) 27: Cho c}n bằng ho| học sau: 2SO2 (k) + O2 (k) ⇄ 2SO3 (k); ∆H < 0. t0 Ledangkhuong.com 14 Cảm ơn quí giáo viên đã cho ra đời những tài liệu tuyệt vời <3 Truy cập website www.tailieupro.com để nhận thêm nhiều tài liệu hơn Cho các biện pháp: (1) tăng nhiệt độ, (2) tăng áp suất chung của hệ phản ứng, (3) hạ nhiệt độ, (4) dùng thêm chất xúc tác V2O5, (5) giảm nồng độ SO3, (6) giảm áp suất chung của hệ phản ứng. Những biện ph|p n{o l{m c}n bằng trên chuyển dịch theo chiều thuận? A. (1), (2), (4), (5). B. (2), (3), (5). C. (2), (3), (4), (6). D. (1), (2), (4). Câu 61. (B-12) 23: Cho phản ứng: N2 (k) + 3H2 (k) → 2NH3 (k); ∆H = –92 kJ. Hai biện pháp đều làm cân bằng chuyển dịch theo chiều thuận là A. giảm nhiệt độ và giảm áp suất. B. tăng nhiệt độ và tăng áp suất. C. giảm nhiệt độ và tăng áp suất. D. tăng nhiệt độ và giảm áp suất. Câu 62. (CĐ-12) 23: Cho c}n bằng hóa học: CaCO 3(rắn) ↔ CaO (rắn) + CO2 (khí) Biết phản ứng thuận l{ phản ứng thu nhiệt. T|c động n{o sau đ}y v{o hệ c}n bằng để c}n bằng đ~ cho chuyển dịch theo chiều thuận? A. Tăng nồng độ khí CO2. B. Tăng |p suất. C. Giảm nhiệt độ. D. Tăng nhiệt độ. Câu 63. (A-13) 19: Cho các cân bằng hóa học sau: (a) H2 (k) + I2 (k) ⇄ 2HI (k). (b) 2NO2 (k) ⇄ N2O4 (k). (c) 3H2 (k) + N2 (k) ⇄ 2NH3 (k). (d) 2SO2 (k) + O2 (k) ⇄ 2SO3 (k). Ở nhiệt độ không đổi, khi thay đổi |p suất chung của mỗi hệ c}n bằng, c}n bằng hóa học n{o ở trên không bị chuyển dịch? A. (c). B. (b). C. (a). D. (d). Câu 64. (B-13) 54: Trong một bình kín có cân bằng hóa học sau: 2NO2 (k) ⇄ N2O4 (k). Tỉ khối hơi của hỗn hợp khí trong bình so với H2 ở nhiệt độ T1 bằng 27,6 và ở nhiệt độ T2 bằng 34,5. Biết T1 > T2. Phát biểu nào sau đ}y về cân bằng trên là đúng? A. Khi tăng nhiệt độ, áp suất chung của hệ cân bằng giảm. B. Khi giảm nhiệt độ, áp suất chung của hệ cân bằng tăng. C. Phản ứng thuận là phản ứng tỏa nhiệt. D. Phản ứng nghịch là phản ứng tỏa nhiệt. Câu 65. (CĐ-13) 9: Trong bình kín có hệ c}n bằng hóa học sau: CO2 (k) + H2 (k) ⇄ CO (k) + H2O (k); ΔH > 0. Xét các tác động sau đến hệ cân bằng: (a) tăng nhiệt độ; (b) thêm một lượng hơi nước; (c) giảm áp suất chung của hệ; (d) dùng chất xúc tác; (e) thêm một lượng CO2. Trong những tác động trên, các tác động l{m c}n bằng chuyển dịch theo chiều thuận là: A. (a) và (e). B. (b), (c) và (d). C. (d) và (e). D. (a), (c) và (e). Ledangkhuong.com 15 Cảm ơn quí giáo viên đã cho ra đời những tài liệu tuyệt vời <3 Truy cập website www.tailieupro.com để nhận thêm nhiều tài liệu hơn 3. SỰ ĐIỆN LY- pH DUNG DỊCH 3.1. Chất điện ly, axit, ba zơ, lưỡng tính Câu 1. (B-08) 15: Cho dãy các chất: KAl(SO4)2.12H2O, C2H5OH, C12H22O11 (saccarozơ), CH3COOH, Ca(OH)2, CH3COONH4. Số chất điện li là A. 3. B. 4. C. 5. D. 2. Câu 2. (B-10) 53: Dd axit fomic 0,007M có pH = 3. Kết luận n{o sau đ}y không đúng? A. Khi pha lo~ng 10 lần dd trên thì thu được dd có pH = 4. B.Độ điện li của axit fomic sẽ giảm khi thêm dd HCl. C. Khi pha loãng dd trên thì độ điện li của axit fomic tăng. D.Độ điện li của axit fomic trong dd trên là 14,29%. Câu 3. (CĐ-09) 29: D~y gồm c|c chất vừa tan trong dd HCl, vừa tan trong dd NaOH l{: A. NaHCO3, MgO, Ca(HCO3)2. B. NaHCO3, ZnO, Mg(OH)2. C. NaHCO3, Ca(HCO3)2, Al2O3. D. Mg(OH)2, Al2O3, Ca(HCO3)2 Câu 4. (A-08) 17: Cho các chất: Al, Al2O3, Al2(SO4) 3, Zn(OH)2, NaHS, K2SO3, (NH4) 2CO3. Số chất đều pư được với dd HCl, dd NaOH là A. 4. B. 5. C. 7. D. 6. Câu 5. (B-11) 45: Cho dãy các chất sau: Al, NaHCO3, (NH4)2CO3, NH4Cl, Al2O3, Zn, K2CO3, K2SO4. Có bao nhiêu chất trong d~y vừa t|c dụng được với dung dịch HCl, vừa t|c dụng được với dung dịch NaOH? A. 3. B. 5. C. 4. D. 2. Câu 6. (A-12) 33: Cho dãy các chất: Al, Al(OH)3, Zn(OH)2, NaHCO3, Na2SO4. Số chất trong dãy vừa phản ứng được với dung dịch HCl, vừa phản ứng được với dung dịch NaOH l{ A. 5. B. 4. C. 3. D. 2. Câu 7. (A-07)Cho dãy Ca(HCO3)2, NH4Cl, (NH4)2CO3, ZnSO4, Al(OH)3, Zn(OH)2.Số chất có tính chất lưỡng tính là A. 4. B. 5. C. 2. D. 3. Câu 8. (A-11) 22: Cho các chất: NaOH, Sn(OH)2, Pb(OH)2, Al(OH)3, Cr(OH)3. Số chất có tính chất lưỡng tính là A. 3. B. 4. C. 2. D. 1. Câu 9. (CĐ-07) 5: Trong số các dd: Na2CO3, KCl, CH3COONa, NH4Cl, NaHSO4, C6H5ONa, những dd có pH > 7 là A. Na2CO3, C6H5ONa, CH3COONa. B. Na2CO3, NH4Cl, KCl. C. KCl, C6H5ONa, CH3COONa. D. NH4Cl, CH3COONa, NaHSO4. Câu 10. (CĐ-08) 27: Cho c|c dd có cùng nồng độ: Na2CO3 (1), H2SO4 (2), HCl (3), KNO3 (4). Gi| trị pH của c|c dd được sắp xếp theo chiều tăng từ tr|i sang phải l{: A. (3), (2), (4), (1). B. (4), (1), (2), (3). C. (1), (2), (3), (4). D. (2), (3), (4), (1). Câu 11. (CĐ-13) 52: Dung dịch chất nào dưới đây có môi trường kiềm? A. NH4Cl. B. Al(NO3)3. C. CH3COONa. D. HCl. 3.2. Phản ứng ion trong dung dịch Câu 12. (B-07) 6: Trong các dd: HNO3, NaCl, Na2SO4, Ca(OH)2, KHSO4, Mg(NO3)2, dãy gồm các chất đều t/d được với dd Ba(HCO3)2 là: A. HNO3, NaCl, Na2SO4. B. HNO3, Ca(OH) 2, KHSO4, Na2SO4. C. NaCl, Na2SO4, Ca(OH)2. D. HNO3, Ca(OH) 2, KHSO4, Mg(NO3) 2. Câu 13. (A-13) 37: Dãy các chất đều t|c dụng được với dung dịch Ba(HCO3)2 là: A. HNO3, NaCl và Na2SO4. B. HNO3, Ca(OH)2 và KNO3. C. NaCl, Na2SO4 và Ca(OH)2. D. HNO3, Ca(OH)2 và Na2SO4. Câu 14. (CĐ -14) 44: Cho dung dịch Ba(HCO3)2 lần lƣợt vào các dung dịch sau: HNO3, Na2SO4, Ba(OH)2, NaHSO4. Số trƣờng hợp có phản ứng xảy ra là A. 3. B. 2. C. 1. D. 4. Câu 15. (B-10) 8: Cho dung dịch Ba(HCO3)2 lần lượt v{o c|c dd: CaCl2, Ca(NO3)2, NaOH, Na2CO3, KHSO4, Na2SO4, Ca(OH)2, H2SO4, HCl. Số trường hợp có tạo ra kết tủa l{ A. 4. B. 7. C. 5. D. 6. Câu 16. (A-09) 5: Cho bốn hh, mỗi hh gồm hai chất rắn có số mol bằng nhau: Na2O và Al2O3; Cu và FeCl3; BaCl2 và CuSO4; Ba và NaHCO3. Số hh có thể tan hoàn toàn trong nước (dư) chỉ tạo ra dd là Ledangkhuong.com 16 Cảm ơn quí giáo viên đã cho ra đời những tài liệu tuyệt vời <3 Truy cập website www.tailieupro.com để nhận thêm nhiều tài liệu hơn A. 3. B. 2. C. 1. D. 4. Câu 17. (B-07) 25: Hh X chứa Na2O, NH4Cl, NaHCO3 và BaCl2 có số mol mỗi chất đều bằng nhau. Cho hh X vào H2O (dư), đun nóng, dd thu được chứa A. NaCl, NaOH, BaCl2. B. NaCl, NaOH. C. NaCl, NaHCO3, NH4Cl, BaCl2. D. NaCl. Câu 18. (CĐ-09) 33: D~y gồm c|c ion (không kể đến sự ph}n li của nước) cùng tồn tại trong một dd l{: A. Al3+, NH4+, Br-, OHB. Mg2+, K+, SO42-, PO43+ 3+ 2C. H , Fe , NO3 , SO4 D. Ag+, Na+, NO3-, ClCâu 19. (CĐ-10) 7: D~y gồm c|c ion cùng tồn tại trong một dd l{: A. Al3+, PO43–, Cl–, Ba2+. B. Ca2+, Cl–, Na+, CO32–. C. K+, Ba2+, OH–, Cl–. D. Na+, K+, OH–, HCO3–. Câu 20. (CĐ-13) 4: Dãy gồm các ion cùng tồn tại trong một dung dịch là: A. K+; Ba2+; Cl− và NO3- . B. Cl−; Na+; NO3- và Ag+. C. K+; Mg2+; OH− và NO3- . D. Cu2+; Mg2+; H+ và OH−. Câu 21. (A-13) 30: Chất n{o sau đây không tạo kết tủa khi cho v{o dung dịch AgNO3? A. HNO3. B. HCl. C. K3PO4. D. KBr. Câu 22. (CĐ-08) 10: Cho d~y c|c chất: NH4Cl, (NH4)2SO4, NaCl, MgCl2, FeCl2, AlCl3. Số chất trong dãy t/d với lượng dư dd Ba(OH)2 tạo th{nh kết tủa l{ A. 5. B. 4. C. 1. D. 3. Câu 23. (A-09)41:Có năm dd đựng riêng biệt trong năm ống nghiệm:(NH4)2SO4, FeCl2, Cr(NO3)3, K2CO3, Al(NO3)3. Cho dd Ba(OH)2 đến dư vào năm dd trên. Sau khi pư kết thúc, số ống nghiệm có kết tủa là A. 4. B. 2. C. 5. D. 3. Câu 24. (CĐ-08) 30: Cho d~y c|c chất: KOH, Ca(NO3)2, SO3, NaHSO4, Na2SO3, K2SO4. Số chất trong d~y tạo th{nh kết tủa khi pư với dd BaCl2 là A. 4. B. 6. C. 3. D. 2. Câu 25. (A-09) 8: Dãy gồm các chất đều t/d được với dd HCl loãng là: A. KNO3, CaCO3, Fe(OH)3. B. FeS, BaSO4, KOH. C. AgNO3, (NH4)2CO3, CuS. D. Mg(HCO3) 2, HCOONa, CuO. Câu 26. (A-14): Nhỏ từ từ đến dư dung dịch NaOH lo~ng v{o mỗi dung dịch sau: FeCl3, CuCl2, AlCl3, FeSO4. Sau khi c|c phản ứng xảy ra ho{n to{n, số trường hợp thu được kết tủa l{ A. 4 B. 2 C. 3 D. 1 Câu 27. (B-10) 14: Ph|t biểu n{o sau đ}y không đúng? A. Trong các dd: HCl, H2SO4, H2S có cùng nồng độ 0,01M, dd H2S có pH lớn nhất. B. Nhỏ dd NH3 từ từ tới dư v{o dd CuSO4, thu được kết tủa xanh. C. Dd Na2CO3 l{m phenolphtalein không m{u chuyển sang m{u hồng. D. Nhỏ dd NH3 từ từ tới dư v{o dd AlCl3, thu được kết tủa trắng. Câu 28. (B-14) : Cho phản ứng hóa học : NaOH HCl   NaCl  H2O Phản ứng hóa học nào sau đây có cùng phƣơng trình ion thu gọn với phản ứng trên?  Fe  OH 2  2KCl A. 2KOH FeCl2  B. NaOHNaHCO3   Na 2CO3  H2O C. NaOH NH4Cl   NaCl  NH3  H2O D. KOH HNO 3   KNO3  H2O Câu 29. (A-10) 31: Cho c|c chất: NaHCO3, CO, Al(OH)3, Fe(OH)3, HF, Cl2, NH4Cl. Số chất t/d được với dd NaOH lo~ng ở nhiệt độ thường l{ A. 4. B. 5. C. 3. D. 6. Câu 30. (B-09) 28: Cho các pư hóa học sau: (1) (NH4)2SO4 + BaCl2 → (2) CuSO4 + Ba(NO3) 2 → (3) Na2SO4 + BaCl2 → (4) H2SO4 + BaSO3 → (5) (NH4) 2SO4 + Ba(OH) 2 → (6) Fe2 (SO4)3 + Ba(NO3) 2 → Các pư đều có cùng một PT ion rút gọn l{: A. (1), (2), (3), (6). B. (1), (3), (5), (6). C. (2), (3), (4), (6). D. (3), (4), (5), (6). Câu 31. (A-12) 45: Cho c|c phản ứng sau: (a) FeS + 2HCl → FeCl2 + H2S (b) Na2S + 2HCl → 2NaCl + H2S (c) 2AlCl3 + 3Na2S + 6H2O → 2Al(OH)3 + 3H2S + 6NaCl (d) KHSO4 + KHS → K2SO4 + H2S (e) BaS + H2SO4 (lo~ng) → BaSO4 + H2S Số phản ứng có phương trình ion rút gọn S2- + 2H+ → H2S là A. 1. B. 3. C. 2. D. 4. Ledangkhuong.com 17 Cảm ơn quí giáo viên đã cho ra đời những tài liệu tuyệt vời <3 Truy cập website www.tailieupro.com để nhận thêm nhiều tài liệu hơn Câu 32. (B-12) 57: Dung dịch chất X không l{m đổi màu quỳ tím; dung dịch chất Y l{m quỳ tím hóa xanh. Trộn lẫn hai dung dịch trên thu được kết tủa. Hai chất X v{ Y tương ứng l{ A. KNO3 và Na2CO3. B. Ba(NO3)2 và Na2CO3. C. Na2SO4 và BaCl2. D. Ba(NO3)2 và K2SO4. Câu 33. (A-14): Để trung hòa 20 ml dung dịch HCl 0,1 M cần 10 ml dung dịch NaOH nồng độ x mol/l. Gi| trị của x l{ A. 0,1 B. 0,3 C. 0,2 D. 0,4 Câu 34. (CĐ-09) 20: Cho dd chứa 0,1 mol (NH4)2CO3 t/d với dd chứa 34,2 gam Ba(OH)2. Sau pư thu được m gam kết tủa. Gi| trị của m l{ A. 19,7. B. 39,4. C. 17,1. D. 15,5. 3.3. Bài toán pH Câu 35. (A-08) 28: Trộn lẫn V ml dd NaOH 0,01M với V ml dd HCl 0,03 M được 2V ml dd Y. Dd Y có pH là A. 4. B. 3. C. 2. D. 1. Câu 36. (B-07) 33: Trộn 100 ml dd (gồm Ba(OH)2 0,1M và NaOH 0,1M) với 400 ml dd (gồm H2SO4 0,0375M v{ HCl 0,0125M), thu được dd X. Giá trị pH của dd X là A. 7. B. 2. C. 1. D. 6. Câu 37. (B-09) 6: Trộn 100 ml dd hh gồm H2SO4 0,05M và HCl 0,1M với 100 ml dd hh gồm NaOH 0,2M và Ba(OH) 2 0,1M, thu được dd X. Dd X có pH là A. 13,0. B. 1,2. C. 1,0. D. 12,8. Câu 38. (B-08) 28: Trộn 100 ml dd có pH = 1 gồm HCl và HNO3 với 100 ml dd NaOH nồng độ a + -14 (mol/l) thu được 200 ml dd có pH = 12. Giá trị của a là (biết trong mọi dd [H ][OH ] = 10 ) A. 0,15. B. 0,30. C. 0,03. D. 0,12. Câu 39. (CĐ-11) 20: Cho a lít dung dịch KOH có pH = 12,0 vào 8,00 lít dung dịch HCl có pH = 3,0 thu được dung dịch Y có pH =11,0. Giá trị của a là A. 1,60. B. 0,80. C. 1,78. D. 0,12. Câu 40. (A-07) 21: Dd HCl và dd CH3COOH có cùng nồng độ mol/l, pH của hai dd tương ứng l{ x và y. Quan hệ giữa x v{ y l{ (giả thiết, cứ 100 ph}n tử CH3COOH thì có 1 ph}n tử điện li) A. y = x - 2. B. y = 2x. C. y = 100x. D. y = x + 2. Câu 41. (A-07) 25: Cho m gam hh Mg, Al vào 250 ml dd X chứa hh axit HCl 1M và axit H2SO4 0,5M, thu được 5,32 lít H2 (ở đktc) và dd Y (coi thể tích dd không đổi). Dd Y có pH là A. 7. B. 1. C. 2. D. 6. Câu 42. (B-13) 49: Trong số các dung dịch có cùng nồng độ 0,1M dưới đ}y, dung dịch chất nào có giá trị pH nhỏ nhất? A. NaOH. B. HCl. C. H2SO4. D. Ba(OH)2. 3.4. Tính theo phương trình ion, định luật bảo to{n điện tích Câu 43. (A-10) 36: Dd X có chứa: 0,07 mol Na+; 0,02 mol SO42- và x mol OH- . Dd Y có chứa ClO4-, NO3- , và y mol H+; tổng số mol ClO4-và NO3- l{ 0,04. Trộn X v{ Y được 100 ml dd Z. Dd Z có pH (bỏ qua sự điện li của H2O) là A. 1. B. 12. C. 13. D. 2. Câu 44. (B-14): Cho muối X tác dụng với dung dịch NaOH dƣ, thu đƣợc dung dịch chứa hai chất tan. Mặt khác, cho a gam dung dịch muối X tác dụng với a gam dung dịch Ba(OH) 2, thu đƣợc 2a gam dung dịch Y. Công thức của X là A. KHS. B. NaHSO4. C. NaHS. D. KHSO3 Câu 45. (A-10) 30: Cho dd X gồm: 0,007 mol Na+; 0,003 mol Ca2+; 0,006 mol Cl–; 0,006 mol HCO3– và 0,001 mol NO3-. Để loại bỏ hết Ca2+ trong X cần một lượng vừa đủ dd chứa a gam Ca(OH)2. Giá trị của a l{ A. 0,180. B. 0,120. C. 0,444. D. 0,222. Câu 46. (CĐ-12) 22: Dung dịch E gồm x mol Ca2+ , y mol Ba2+, z mol HCO3- . Cho từ từ dung dịch Ca(OH)2 nồng độ a mol/l v{o dung dịch E đến khi thu được lượng kết tủa lớn nhất thì vừa hết V lít dung dịch Ca(OH)2. Biểu thức liên hệ giữa c|c gi| trị V, a, x, y l{ A. V = 2a(x+y). B. V = a(2x+y) C. V= (x+2y)/2 D. V= (x+y)/a Câu 47. (B-10) 45: Dd X chứa c|c ion: Ca2+, Na+, HCO3– và Cl–, trong đó số mol của ion Cl– là 0,1. Cho 1/2 dd X pư với dd NaOH (dư), thu được 2 gam kết tủa. Cho 1/2 dd X còn lại pư với dd Ca(OH)2 (dư), thu được 3 gam kết tủa. Mặt kh|c, nếu đun sôi đến cạn dd X thì thu được m gam chất Ledangkhuong.com 18 Cảm ơn quí giáo viên đã cho ra đời những tài liệu tuyệt vời <3 Truy cập website www.tailieupro.com để nhận thêm nhiều tài liệu hơn rắn khan. Gi| trị của m l{ A. 9,21. B. 9,26. C. 8,79. D. 7,47. Câu 48. (A-10) 24: Cho m gam NaOH vào 2 lít dd NaHCO3 nồng độ a mol/l, thu được 2 lít dd X. Lấy 1 lít dd X t/d với dd BaCl2 (dư) thu được 11,82 gam kết tủa. Mặt kh|c, cho 1 lít dd X vào dd CaCl2 (dư) rồi đun nóng, sau khi kết thúc c|c pư thu được 7,0 gam kết tủa. Gi| trị của a, m tương ứng l{ A. 0,08 và 4,8. B. 0,04 và 4,8. C. 0,14 và 2,4. D. 0,07 và 3 Câu 49. (B-11) 11: Dung dịch X gồm 0,1 mol H+, z mol Al3+, t NO3- mol và 0,02 mol SO42- Cho 120 ml dung dịch Y gồm KOH 1,2M v{ Ba(OH)2 0,1M v{o X, sau khi c|c phản ứng kết thúc, thu được 3,732 gam kết tủa. Gi| trị của z, t lần lượt l{ A. 0,020 và 0,012. B. 0,012 và 0,096. C. 0,020 và 0,120. D. 0,120 và 0,020. Câu 50. (CĐ-07) 31: Một dd chứa 0,02 mol Cu2+, 0,03 mol K+, x mol Cl– và y mol SO42–. Tổng khối lượng c|c muối tan có trong dd l{ 5,435 gam. Gi| trị của x v{ y lần lượt l{ A. 0,03 và 0,02. B. 0,05 và 0,01. C. 0,01 và 0,03. D. 0,02 và 0,05. Câu 51. (CĐ-09) 1: Nhỏ từ từ 0,25 lít dd NaOH 1,04M v{o dd gồm 0,024 mol FeCl3; 0,016 molAl2(SO4)3 và 0,04 mol H2SO4 thu được m gam kết tủa. Gi| trị của m l{ A. 2,568. B. 1,560. C. 4,128. D. 5,064. Câu 52. (CĐ-07) 6: Khi cho 100ml dd KOH 1M vào 100ml dd HCl thu được dd có chứa 6,525 gam chất tan. Nồng độ mol (hoặc mol/l) của HCl trong dd đ~ dùng l{ A. 0,75M. B. 1M. C. 0,25M. D. 0,5M. Câu 53. (CĐ-08) 12: Dd X chứa c|c ion: Fe3+, SO42-, NH4+, Cl-. Chia dd X th{nh hai phần bằng nhau: - Phần một t/d với lượng dư dd NaOH, đun nóng thu được 0,672 lít khí (ở đktc) v{ 1,07 gam kết tủa; - Phần hai t/d với lượng dư dd BaCl2, thu được 4,66 gam kết tủa. Tổng khối lượng c|c muối khan thu được khi cô cạn dd X l{ (qu| trình cô cạn chỉ có nước bay hơi) A. 3,73 gam. B. 7,04 gam. C. 7,46 gam. D. 3,52 gam. Câu 54. (B-14): Hỗn hợp X gồm hai muối R2CO3 và RHCO3. Chia 44,7 gam X thành ba phần bằng nhau: - Phần một tác dụng hoàn toàn với dung dịch Ba(OH)2 dƣ thu đƣợc 35,46 gam kết tủa. - Phần hai tác dụng hoàn toàn với dung dịch BaCl2 dƣ, thu đƣợc 7,88 gam kết tủa. - Phần ba tác dụng tối đa với V ml dung dịch KOH 2M. Giá trị của V là A. 180 B.200. C.110. D. 70. Câu 55. (B-12) 22: Một dung dịch gồm: 0,01 mol Na+; 0,02 mol Ca2+; 0,02 mol HCO3- và a mol ion X (bỏ qua sự điện li của nước). Ion X v{ gi| trị của a l{ A. NO3- và 0,03 B. Cl- và 0,01 C. CO32- và 0,03 D. OH- và 0,03 Câu 56. (A-13) 12: Cho 1,37 gam Ba vào 1 lít dung dịch CuSO4 0,01M. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn to{n, khối lượng kết tủa thu được là A. 2,33 gam. B. 1,71 gam. C. 3,31 gam. D. 0,98 gam. Câu 57. (B-13) 40: Dung dịch X chứa 0,12 mol Na+; x mol SO42- ; 0,12 mol Cl− và 0,05 mol NH4+ . Cho 300 ml dung dịch Ba(OH)2 0,1M v{o X đến khi c|c phản ứng xảy ra ho{n to{n, lọc bỏ kết tủa, thu được dung dịch Y. Cô cạn Y, thu được m gam chất rắn khan. Gi| trị của m l{ A. 7,190. B. 7,705. C. 7,875. D. 7,020. Câu 58. (B-14): Dung dịch X gồm 0,1 mol K+; 0,2 mol Mg2+; 0,1 mol Na+; 0,2 mol Cl- và a mol Y2. Cô cạn dung dịch X, thu đƣợc m gam muối khan. Ion Y2- và giá trị của m là A. SO24 và 56,5. B. CO32 và 30,1. C. SO24 và 37,3. D. CO32 và 42,1. Câu 59. (A-14) 29: Dung dịch X chứa 0,1 mol ; 0,3 mol ; 0,4 mol v{ a mol . Đun dung dịch X đến cạn thu được muối khan có khối lượng l{ A. 49,4 gam B. 28,6 gam C. 37,4 gam D. 23,2 gam Câu 60. (CĐ-13) 32: Cho 50 ml dung dịch HNO3 1M vào 100 ml dung dịch KOH nồng độ x mol/l, sau phản ứng thu được dung dịch chỉ chứa một chất tan duy nhất. Giá trị của x là A. 0,5. B. 0,3. C. 0,8. D. l,0. Ledangkhuong.com 19 Cảm ơn quí giáo viên đã cho ra đời những tài liệu tuyệt vời <3 Truy cập website www.tailieupro.com để nhận thêm nhiều tài liệu hơn 4. PHI KIM 4.1. OXI – LƯU HUỲNH Câu 1. (A-08) 12: Trong phòng thí nghiệm, người ta điều chế oxi bằng cách A. điện ph}n nước. B. nhiệt ph}n Cu(NO3) 2. C. nhiệt ph}n KClO3 có xúc tác MnO2. D. chưng cất ph}n đoạn không khí lỏng. Câu 2. (B-09) 7: Khi nhiệt phân hoàn toàn 100 gam mỗi chất sau: KClO3 (xúc tác MnO2), KMnO4, KNO3 và AgNO3. Chất tạo ra lượng O2 lớn nhất là A. KClO3. B. KMnO4. C. KNO3. D. AgNO3. Câu 3. (B-11) 34: Nhiệt phân 4,385 gam hỗn hợp X gồm KClO3 và KMnO4, thu được O2 và m gam chất rắn gồm K2MnO4, MnO2 và KCl. Toàn bộ lượng O2 tác dụng hết với cacbon nóng đỏ, thu được 0,896 lít hỗn hợp khí Y (đktc) có tỉ khối so với H2 là 16. Thành phần % theo khối lượng của KMnO4 trong X là A. 74,92%. B. 72,06%. C. 27,94%. D. 62,76%. Câu 4. ((B-09) 46: Ứng dụng n{o sau đ}y không phải của ozon? A. Tẩy trắng tinh bột, dầu ăn. B. Chữa sâu răng. C. Điều chế oxi trong phòng thí nghiệm. D. S|t trùng nước sinh hoạt Câu 5. (B-14): Trái cây đƣợc bảo quản lâu hơn trong môi trƣờng vô trùng. Trong thực tế, ngƣời ta sử dụng nƣớc ozon để bảo quản trái cây. Ứng dụng trên dựa vào tính chất nào sau đây? A. Ozon trơ về mặt hóa học. B. Ozon là chất khí có mùi đặc trƣng. C. Ozon là chất có tính oxi hóa mạnh. D. Ozon không tác dụng đƣợc với nƣớc. Câu 6. (CĐ-10) 19: Nguyên tử S đóng vai trò vừa l{ chất khử, vừa l{ chất oxi ho| trong pư nào sau đ}y? to A. S + 2Na   Na2S. to B. C. S + 6HNO3 (đặc)   H2SO4 + 6NO2 + 2H2O to C. 4S + 6NaOH(đặc)   2Na2S + Na2S2O3 + 3H2O. t D. D. S + 3F2   SF6. Câu 7. (CĐ-14): Cho c|c phản ứng hóa học sau : t0 t0 (a) S + O2  (b) S + 3F2   SO2  SF6 o t (c) S + Hg  HgS (d) S + HNO3 (đặc)   H2SO4 + 6NO2 + 2H2O Số phản ứng trong đó S thể hiện tính khử l{ : A. 2 B. 3 C. 1 D. 4 Câu 8. (CĐ-08) 5: Trường hợp không xảy ra pư hóa học l{ A. 3O2 + 2H2S →to 2H2O + 2SO2. B. FeCl2 + H2S → FeS + 2HCl. C. O3 + 2KI + H2O → 2KOH + I2 + O2. D. Cl2 + 2NaOH → NaCl + NaClO + H2O. Câu 9. (CĐ-13) Thuốc thử nào dưới đ}y ph}n biệt được khí O2 với khí O3 bằng phương ph|p hóa học? A. Dung dịch KI + hồ tinh bột. B. Dung dịch NaOH. C. Dung dịch H2SO4. D. Dung dịch CuSO4. Câu 10. (A-10) 46: Chất được dùng để tẩy trắng giấy v{ bột giấy trong công nghiệp l{ A.N2O. B. CO2. C. SO2. D. NO2. Câu 11. (A-14): Khí X làm đục nƣớc vôi trong và đƣợc dùng làm chất tẩy trắng bột gỗ trong công nghiệp giấy. Chất X là A. CO2 B. O3 C. NH3 D. SO2 Câu 12. CĐ-07) 3: SO2 luôn thể hiện tính khử trong các pư với A. H2S, O2, nước Br2. B. dd NaOH, O2, dd KMnO4. C. dd KOH, CaO, nước Br2. D. O2, nước Br2, dd KMnO4. Câu 13. (CĐ -14): Khí nào sau đây có khả năng làm mất màu nƣớc brom? A. N2. B. SO2. C. CO2. D. H2. 0 Câu 14. (A-12) 34: D~y chất n{o sau đ}y đều thể hiện tính oxi hóa khi phản ứng với SO2? A. Dung dịch BaCl2, CaO, nước brom. B. Dung dịch NaOH, O2, dung dịch KMnO4. C. O2, nước brom, dung dịch KMnO4. D. H2S, O2, nước brom. Ledangkhuong.com 20 Cảm ơn quí giáo viên đã cho ra đời những tài liệu tuyệt vời <3
- Xem thêm -

Tài liệu liên quan