Đăng ký Đăng nhập
Trang chủ Giáo dục - Đào tạo Trung học phổ thông Nguyên hàm tích phân ứng dụng_đông_nqa 1 ...

Tài liệu Nguyên hàm tích phân ứng dụng_đông_nqa 1

.PDF
81
165
127

Mô tả:

Giáo viên: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Phần Tích Phân-Giải tích 12 m File Word liên hệ:0978064165- Email: [email protected] Facebook: https://www.facebook.com/dongpay Trang 1 Tham gia thi thử: http://thiquocgia.vn Phần Tích Phân-Giải tích 12 MỤC LỤC ÁP DỤNG BẢNG NGUYÊN HÀM VÀ PHÂN TÍCH ........................................................................ 3 A – LÝ THUYẾT TÓM TẮT .......................................................................................................... 3 B – BÀI TẬP ................................................................................................................................... 4 C – ĐÁP ÁN ....................................................................................................................................... 21 PHƯƠNG PHÁP ĐỔI BIẾN VÀ VI PHÂN THỪA ......................................................................... 22 A – LÝ THUYẾT TÓM TẮT ........................................................................................................ 22 B – BÀI TẬP ................................................................................................................................. 22 C – ĐÁP ÁN ....................................................................................................................................... 31 PHƯƠNG PHÁP TỪNG PHẦN ......................................................................................................... 32 A – LÝ THUYẾT TÓM TẮT ........................................................................................................ 32 B – BÀI TẬP ................................................................................................................................. 32 C – ĐÁP ÁN ....................................................................................................................................... 34 TÍCH PHẤN ......................................................................................................................................... 35 A – LÝ THUYẾT TÓM TẮT ........................................................................................................ 35 B – BÀI TẬP ................................................................................................................................. 35 PHƯƠNG PHÁP ÁP DỤNG BẢNG NGUYÊN HÀM VÀ MTCT ....................................... 36 PHƯƠNG PHÁP ĐỔI BIẾN VÀ MTCT ................................................................................ 39 PHƯƠNG PHÁP TỪNG PHẦN VÀ MTCT ........................................................................... 41 C – ĐÁP ÁN ....................................................................................................................................... 44 TÍCH PHÂN TỔNG HỢP ................................................................................................................... 45 ĐÁP ÁN ....................................................................................................................................... 59 ỨNG DỤNG TÍNH DIỆN TÍCH ........................................................................................................ 60 A – LÝ THUYẾT TÓM TẮT ........................................................................................................ 60 B – BÀI TẬP ................................................................................................................................. 60 C – ĐÁP ÁN ....................................................................................................................................... 74 ỨNG DỤNG TÍNH THỂ TÍCH .......................................................................................................... 75 A – LÝ THUYẾT TÓM TẮT ........................................................................................................ 75 B – BÀI TẬP .................................................................................................................................. 75 C – ĐÁP ÁN ....................................................................................................................................... 80 Email: [email protected] Facebook: https://www.facebook.com/thiquocgiatoan Trang 2 Tham gia thi thử: http://thiquocgia.vn Phần Tích Phân-Giải tích 12 ÁP DỤNG BẲNG NGUYÊN HÀM VÀ PHÂN TÍCH A – LÝ THUYẾT TÓM TẮT 1. Khái niệm nguyên hàm  Cho hàm số f xác định trên K. Hàm số F được gọi là nguyên hàm của f trên K nếu: F '(x)  f (x) , x  K  Nếu F(x) là một nguyên hàm của f(x) trên K thì họ nguyên hàm của f(x) trên K là:  f (x)dx  F(x)  C , C  R.  Mọi hàm số f(x) liên tục trên K đều có nguyên hàm trên K. 2. Tính chất   f '(x)dx  f (x)  C    f (x)  g(x)dx   f (x)dx   g(x)dx   kf (x)dx  k  f (x)dx (k  0) 3. Nguyên hàm của một số hàm số thường gặp 1)  k.dx  k.x  C 1 x 3) dx   2 5) 7) 9) 11) 13) C 1 C;   sin x.dx   cos x 1 C  sin(ax  b)dx   a cos(ax  b)  C 1  cos 2 dx    tan2 x)dx  tan x  C (1 x1 1 dx  tan(ax  b)  C  cos (ax  b)  e dx  e x e x C 1 (axb) x 23) 2  x a 2 25) 27) 1 1   2 8) 10) C 2 x 1 1 dx  ln x  a  C xa 1 x dx  arcsin  C 2 2 a a 1x  dx  ln x  C x2  a 2 x2  a2 n1 n 1 dx x 1  ln x  C 1  (ax  b) a  cos(ax  b)dx  a sin(ax  b)  C 1 14)  sin 16) dx  ln ax  b  C  cos x.dx  sin x 1C  sin e 2 dx    cot2 x)dx  cot x  C (1 x1 1 dx   cot(ax  b)  C 2 (ax  b) x a dx  ex  C 1 (ax  b)  C (n  1) 18) (ax  b) .dx  . a n 1 1 20)  2 dx  arctan x  C x 1 1 1 x dx  arctan  C 22) n1 n x 24) 2a Email: [email protected] Facebook: https://www.facebook.com/thiquocgiatoan x x dx  n 1  C 12) a dx  a e(axb)  C ax x 19)  dx  a C 1 ln a 1 21) dx  ln x 1 17) 6) a(n 1)(ax  b)n1 n 2 15) 4) x dx   1  (ax  b) 1 2) 26) 28)    2  a2 1 a a dx  arcsin x  C 1 x2 1 dx  ln x  x2 1  C x 1 x dx  a2 arcsin x  C 2 2 2 2  a x a x 2 2 a 2 Trang 3 Tham gia thi thử: http://thiquocgia.vn 29)  x2  a2 dx  x Phần Tích Phân-Giải tích 12 2 x2  a 2  a ln x  x2  a2  C 2 2 B – BÀI TẬP Câu 1: Nguyên hàm của 2x 1  3x3  là: A. x 2 x  x3   C B. x 2 1  3x 2   C C. 2x x  x3  C  Câu 2: Nguyên hàm của A.  x4  x2  3 1 x  x2  2 1 3 là: x3 1 x B.     C 3 x 3 C 3x Câu 3: Nguyên hàm của hàm số f  x   3 x là: 33 x2 3x 3 x B. F  x A. F  x   C C 4 4 1 Câu 4: Nguyên hàm của hàm số f  x   là: x x 2 2 C A. F  x   x B. F  x     C x 5  3 Câu 5: dx  x  x  bằng:   2 5 2 5 A. 5ln x  B. 5 ln x  x C x C 5 5 dx Câu 6:   3x bằng: 2 1 3 A. C C B.  2 2  2  3x   2  3x  Câu 7: Nguyên hàm của hàm số f  x   A. F  x   C. Fx  2  x 1 x 23x C. x4  x2  3 C. F  x   x C 2 C. 5 ln x  2 5 C. D.  1 x 4x C. F  x   C 33 x  x3 C 3 4x D. F  x   C 33 x2 D. F  x    x5  C D. 5 ln x  1 ln 2  3x  C 3 2 5 x C 2 x5  C 1 D.  ln 3x  2  C 3  B. F  x   D. Fx  C C 3x x x  x là: x2 C  x 1 C 2 x2 1 2 x C x x Câu 8: Tìm nguyên hàm:  6x 3 D. x2 1 C   5   ( 3 4 x2  )dx x 33 5 x  4 ln x  C 5 5 4 ln A.  3 x5 x  C 3 B.  3 4 ln C.  3 x5 x  C 5 3 4 ln D.  3 x5 x  C 5 Câu 9: Tìm nguyên hàm: 2 (x  3 x  2 x )dx Email: [email protected] Facebook: https://www.facebook.com/thiquocgiatoan Trang 4 Tham gia thi thử: http://thiquocgia.vn 4  3ln x   x3  C 33 3 x 4 3 C.  3ln x  x C 3 3 A. x3 Câu 10: Tìm nguyên hàm:  ( B. D. A. x3  3ln X  33 x  3ln x  3 5 4 x 3 3 4 x3  C 3 1  3 )dx x2 2 x 5 1 5 5 1 5 A.   x C B.  x C x 5 x 5 2 Câu 11: Tìm nguyên hàm:  3   x) )dx (x x 1 4 2 3 A. x  2 ln x  x C 4 3 1 2 x3  C C. x4  2 ln x  4 dx 3 Câu 12: Tính , kết quả là:  Phần Tích Phân-Giải tích 12 C.  5 x  4 x5  C D. 5 5 x  1 x5  C 5 1 4 2 x3  C x  2 ln x  4 3 1 2 x3  C D. x4  2 ln x  4 3 B. 1 x C 1 x B. 2 1 x  C C. 2 C 1 x D. C 1 x  x2 1 2 Câu 13: Nguyên hàm F(x) của hàm số f (x)    là hàm số nào trong các hàm số sau? x   x3 1 x3 1 A. F(x)    2x  C B. F(x)    2x  C 3 x 3 x 3 x3  x3  x  x   3 3 2 C C. F(x)  D. F(x)   2   C x  x    2  2  x(2  x) Câu 14: Hàm số nào dưới đây không là nguyên hàm của hàm số f (x)  (x 1)2 x2  x 1 x 2  x 1 x2  x 1 2 D. x A. B. C. x 1 x 1 x 1 x 1 Câu 15: Kết quả nào sai trong các kết quả sao? x 4  x4  2 1 2x1  5x1 dx  1 2 C A.  B.  dx  ln x  C  10 x 5.2 x ln 2 5x.ln 5 x3 4x 4 x2 1 x 1 2  x C D.  tan xdx  tan x  x  C C.  dx  ln x 1 1 x 2 2 x2  2x  3 Câu 16:  x 1 dx bằng: x2 A.  x  2 ln x 1  C 2 x2 C.  x  2 ln x 1  C 2 Email: [email protected] Facebook: https://www.facebook.com/thiquocgiatoan x2 B.  x  ln x 1  C 2 D. x  2 ln x 1  C Trang 5 Tham gia thi thử: http://thiquocgia.vn x2  x  3 Câu 17:  x 1 Phần Tích Phân-Giải tích 12 dx bằng: A. x  5ln x 1  C x2 B.  2x  5 ln x 1  C 2 x2 C.  2x  5ln x 1  C 2 D. 2x  5ln x 1  C Câu 18: Cho các hàm số: f (x)  20x2  30x  7 ; F(x)  (ax2  bx  c) 2x  3 với x  2x  3 số F  x  là một nguyên hàm của hàm số f (x) thì giá trị của a, b, c là: A. a  4; b  2; c  1 A. F(x) = C. F(x) = 3 x3 3   3x2  ln x  C 2 3x2 2 Câu 20: Cho f  x   . Để hàm 2 C. a  4; b  2; c  1 . D. a  4; b  2; c  1 1  x2 – 3x  là x x 3 3x 2 B. F(x) =   ln x  C 3 2 x3 3x 2 D. F(x) =   ln x  C 3 2 B. a  4; b  2; c  1 Câu 19: Nguyên hàm của hàm số f x x3 3  ln x  C 2x . Khi đó: x 1 2 A.  f xdx  2 ln 1  x 2   C B.  f  x dx  3 ln 1  x2   C C.  f xdx  4 ln 1  x 2   C D.  f  xdx  ln 1  x 2   C x 3  3x2  3x 1 1 Câu 21: Tìm một nguyên hàm F(x) của hàm số f (x)  biết F(1)  x2  2x 1 3 2 2 2 6 A. F(x)  x  x  B. F(x)  x  x  2  13 x 1 x 1 6 x2 2 13 x2 2 C. F(x)  x  D. F(x)  x 6 2 x 1 6 2 x 1 1  Câu 22: Nguyên hàm của hàm số y  3x 1 trên ;   là: 3    3 2 2 3 3 x2  x  C D. B. C. 3x 1  C 3x 1  C 9 9 2 Câu 23: Tìm hàm số F(x) biết rằng F’(x) = 4x3 – 3x2 + 2 và F(-1) = 3 A. F(x) = x4 – x3 - 2x -3 B. F(x) = x4 – x3 - 2x + 3 C. F(x) = x4 – x3 + 2x + 3 D. F(x) = x4 + x3 + 2x + 3 A. Câu 24: Một nguyên hàm của f (x)    x ln x  x 2  1 x2 1  3 x2  x  C 2 là:   A. 2 x ln x  x 1  x  C B. ln x  x 2  1  x  C C. x ln x 2 1  x  C D. 2x  3   x 2 1 ln x  x 2 1  x  C 4 Câu 25: Nguyên hàm của hàm số y  x là: 2 Email: thiquocgiatoan @gmail.com Facebook: https://www.facebook.com/ thiquocgiatoan Trang 6 Tham gia thi thử: http://thiquocgia.vn A. 2x3 3  3 C B. 3x3 x 3 Phần Tích Phân-Giải tích 12 C C. 2x3  3 x 3 C D. x x3  3 3 C x Câu 26: Cho  f (x)dx  F(x)  C. Khi đó với a  0, ta có  f (a x  b)dx bằng: A. 1 F(a x  b)  C 2a B. F(a x  b)  C Câu 27: Họ nguyên hàm F(x) của hàm số f (x)  1 C. 1 1 F(a x  b)  C a (x  2)2 D. F(a x  b)  C là: C. F(x)  1  C D. F(x)  1 3  C x 2 (x  2)  2 x  x 1 là Câu 28: Họ nguyên hàm F(x) của hàm số f (x)  x 1 2 A. F(x)  x  ln | x 1| C B. F(x)  x2  ln | x 1| C 2 1 D. Đáp số khác C. F(x)  x  C x 1 A. F(x)  x2 C B. Đáp số khác Câu 29: Nguyên hàm Fx của hàm số f  x   2x 2  x 3  4 thỏa mãn điều kiện F0  0 là 4 2 3 x 3 4 C. x  A. 4 B. 2x  4x  4x D. x 3  x 4  2x 3 4 Câu 30: Nguyên hàm của hàm số f x  x3 trên  là x4 A.  x  C 4 Câu 31: Tính  B. 3x  C 2 x5 1 x3 C. 3x  x  C 2 x4 D.  C 4 dx ta được kết quả nào sau đây? A. Một kết quả khác 3 2 B. x  x  C 3 2 x6  x C. 6 C x4 4 Câu 32: Một nguyên hàm F(x) của f (x)  3x2 1 thỏa F(1) = 0 là: A. x 3 1 B. x3  x  2 C. x3  4 D. x3  3 1 2x C 2 D. 2x3  2 Câu 33: Hàm số f x có nguyên hàm trên K nếu A. f  x  xác định trên K B. f  x  có giá trị lớn nhất trên K C. f x có giá trị nhỏ nhất trên K D. f  x  liên tục trên K Câu 34: Tìm họ nguyên hàm của hàm số f (x)  x  3 x  4 x ? 3 4 5 2 4 5 2 2 3 3 4 4 2 3 3 3 4 4 A. F(x)  x  x  x  C B. F(x)  x  x  x  C 3 2 4 4 5 5 3 3 4 1 5 5 2 3 4 3 5 4 2 2 1 3 4 4 C. F(x)  x  x  x  C D. F(x)  x  x  x  C 3 3 4 3 3 5 3 2 Câu 35: Cho hàm số f (x)  x  x  2x 1. Gọi F(x) là một nguyên hàm của f(x), biết rằng F(1) = 4 thì x4 49 x4 3 3 2 2 A. F(x)  B. F(x)  x  x  x  x  x  x  1 4 3 12 4 3 Email: thiquocgiatoan @gmail.com Facebook: https://www.facebook.com/ thiquocgiatoan Trang 7 Tham gia thi thử: http://thiquocgia.vn Phần Tích Phân-Giải tích 12 x4 x3 2 C. F(x)   x x 2 4 3 D. F(x)  x4  4 x3  x 2  x 3 Câu 36: Họ nguyên hàm của hàm số y  (2x 1) là: 1 1 1 C. (2x 1)6  C . A. (2x 1)6  C B. (2x 1)6  C 12 6 2 1 Câu 37: Tìm nguyên hàm của hàm số f(x) biết f (x)  x 9  x 5 2 A. 27 C.   x  9  x  C 3 3 2  x  9 3( B. C D.  x 3 ) 3 D. 10(2x 1)4  C Đáp án khác   x  9  x  C 3 2 27 3 Câu 38: Mệnh đề nào sau đây sai? A. Nếu F(x) là một nguyên hàm của f (x) trên a; b và C là hằng số thì  f (x)dx  F(x)  C . B. Mọi hàm số liên tục trên a; b đều có nguyên hàm trên a; b . C. F(x) là một nguyên hàm của f (x) trên a; b   F(x)  f (x), x a; b. D.  f (x)dx  f (x) Câu 39: Tìm một nguyên hàm Fx của hàm số f  x   2  x 2 biết F  2   A. F  x   2x  x3 1 x3 19 7 3 x3  B. F  x   2x  x  C. F  x   2x  1 D. F  x   2x   3 3 3 3 3 3 Câu 40: Cho hai hàm số f (x), g(x) là hàm số liên tục,có F(x), G(x) lần lượt là nguyên hàm của f (x), g(x) . Xét các mệnh đề sau: (I): F(x)  G(x) là một nguyên hàm của f (x)  g(x) 3 (II): k.Fx là một nguyên hàm của kf x  k R  (III): F(x).G(x) là một nguyên hàm của f (x).g(x) Mệnh đề nào là mệnh đề đúng ? A. I B. I và II C. I,II,III Câu 41: Hàm nào không phải nguyên hàm của hàm số y  2x x x 1 B. 1 x 1 Câu 42: Tìm công thức sai: A. A .  e dx  e x x C C  cos xdx  sin x  C . Câu 43: Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai? sin3 x 2 (I) :  x dx  sin C 3 4x  2 (II) :  2 dx  2 ln  x 2  x  3  C x x3 D. II 2 (x 1)2 2 x C. 1 B . D . Email: thiquocgiatoan @gmail.com Facebook: https://www.facebook.com/ thiquocgiatoan : D. x 1 x 1 ax a dx  ln a  C 0  a  1  sin xdx  cos x  C x Trang 8 Tham gia thi thử: http://thiquocgia.vn Phần Tích Phân-Giải tích 12 x (III) : 3x  2x  3 x  dx  6  x  C ln 6  A. (III) B. (I) C. Cả 3 đều sai. D. (II) 1 và F(2)  1 thì F(3) bằng Câu 44: Nếu F(x) là một nguyên hàm của hàm số y  x 1 3 1 B. ln A. C. ln 2 D. ln 2 1 2 2 Câu 45: Công thức nguyên hàm nào sau đây không đúng? x1 dx xdx   C    1 B.  A.   ln x  C 1 x x dx a C. a x dx   C 0  a  1  D.   tan x  C ln a cos x Câu 46: Trong các khẳng định sau, khẳng định nào sai? f x  1 tan2 x F  x   1 tan x là một nguyên hàm của hàm số   A. Fx C B. Nếu F(x) là một nguyên hàm của hàm số f(x) thì mọi nguyên hàm của f(x) đều có dạng (C là hằng số) u 'x  C. u  x  A. x dx  lg u  x   C f  x   sin x D. F  x   5  cos x là một nguyên hàm của Câu 47: Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai: C.  4 3 2  x  dx  x  x  C 4 2  sin xdx  cos x  C B. e 2x 2 D. Câu 48: Trong các khẳng định sau, khẳng định nào sai? x 1 dx  1 ex  C 2 dx 2 x 4  ln 3  f  x   f 2  x   dx   f1  x  dx   f 2  x  dx A.  1 F x là hằng số B. Nếu    G  x  đều là nguyên hàm cùa hàm số f  x  thì F  x   G  x   C và F x  x là một nguyên hàm của f  x   2 x C.   2 D. F  x   x là một nguyên hàm của f  x   2x Câu 49: Trong các khẳng định sau khẳng định nào sai? A. F(x) = 7 + sin2x là một nguyên hàm của hàm số f  x   sin 2x F  x   G  x   dx B. Nếu F(x) và G(x) đều là nguyên hàm của hàm số f(x) thì   có dạng h  x   Cx  D (C,D là các hằng số, C  0 ) u 'x  u x  u  x   C   C. f u  x   dt  F  u  x    C thì  4 5  2x Câu 50: Cho hàm số f (x)  . Khi đó: 2 x D. Nếu  f  t  dt  F  t   C Email: thiquocgiatoan @gmail.com Facebook: https://www.facebook.com/ thiquocgiatoan Trang 9 Tham gia thi thử: http://thiquocgia.vn 2x 3 A .  f (x)dx 2x3 3 Phần Tích Phân-Giải tích 12 5  x 5 B . C D .  f (x)dx   f (x)dx  2x3  f (x)dx  5 C x 2x 3  5 lnx2  C  C . 3 3 x 4 Câu 51: Cho hàm số f  x   x  x 2 1 . Biết F(x) là một nguyên hàm của f(x); đồ thị hàm số y  Fx đi C . qua điểm M1; 6 . Nguyên hàm F(x) là. x2 1 4   2 A. F  x   5 2 4  x 1 5  2 C. F  x   5 5 x B. F  x   2 x 2 1 5 5 4 1 D. F  x     4 x 1 2 5 2 5 3 Câu 52: Tìm 1 nguyên hàm F(x) của f (x)  A. F(x)  x2 2  1 x  1 2 biết F(1) = 0 2 x 3 B. F(x)    2 x 2 x2 1 C. F(x)  x2 2  1 x  1 D. F(x)  2 x2 2 Câu 53: Một nguyên hàm của hàm số f (x)  1  2x là: 1 3 3 C.  (1 2x) 1 2x A. (2x 1) 1 2x B. (2x 1) 1 2x 4 2 3 D.  1  x 3 2 3 (1 2x) 1 2x 4 1 Câu 54: Cho f (x) là hàm số lẻ và liên tục trên  . Khi đó giá trị tích phân  f (x)dx là: 1 A. 2 B. 0 C. 1 D. -2 Câu 55: Cho hàm số y  f x thỏa mãn y '  x .y và f(-1)=1 thì f(2) bằng bao nhiêu: 2 A. e3 B. e2 Câu 56: Biết F(x) là nguyên hàm của hàm số A. ln 2 1 B. A. 1 C 2  4x x 1 1 2 Câu 57: Nguyên hàm của hàm số D. e 1 C. 2e 1 và F(2)=1. Khi đó F(3) bằng bao nhiêu: C. ln 3 2 1  2x 1 1 B. C 3  2x 1 D. ln 2 là 2 C. 1  C 4x 2 D. 1 C 2x 1 Câu 58: Nguyên hàm F(x) của hàm số f (x)  4x3  3x 2  2x  2 thỏa mãn F(1)  9 là: B. F(x)  x4  x3  x2 10 A. F(x)  x4  x3  x2  2 C. F(x)  x 4  x 3  x 2  2x D. F(x)  x 4  x 3  x 2  2x 10 Câu 59: Trong các khẳng định sau khẳng định nào sai? 1 A.  0dx  C ( C là hằng số) B.  dx  ln x  C ( C là hằng số) x 1 1  C. x dx  x  C ( C là hằng số) D.  dx  x  C ( C là hằng số)  1 x2  2x  3 là Câu 60: Một nguyên hàm của f  x   x 1 File Word liên hệ:0978064165- Email: [email protected] Facebook: https://www.facebook.com/dongpay Trang 10 Tham gia thi thử: http://thiquocgia.vn Phần Tích Phân-Giải tích 12 x2 x2 x2  3x  6 ln x 1 B.  3x-6 ln x 1 C.  3x+6 ln x 1 2 2 2 2 2 Câu 61: Cho  f (x)dx  x  x  C . Vậy  f (x )dx  ? 2 5 3 C. x3  x  C B. x 4  x 2  C A. x  x  C 5 3 3 A. Câu 62: Hãy xác định hàm số f(x) từ đẳng thức: x 2  xy  C   f (y)dy A. 2x B. x C. 2x + 1 D. x2  3x+6 ln x 1 2 D. Không được tính D. Không tính được Câu 63: Hãy xác định hàm số f từ đẳng thức sau: eu  ev  C   f (v)dv C. ev 4 1 Câu 64: Hãy xác định hàm số f từ đẳng thức sau: 3  2C  f (y)dy x  y 1 3 2 A.  B.  C.  A. ev B. eu y3 y3 D. eu D. Một kết quả khác. y3 Câu 65: Hãy xác định hàm số f từ đẳng thức: sin u.cos v  C   f (u)du A. 2cosucosv B. -cosucosv C. cosu + cosv D. cosucosv 3 2 x  3x  3x  7 Câu 66: Tìm nguyên hàm của hàm số f (x)  với F(0) = 8 là: (x 1)2 x2 8 x2 8 x2 8 A. x  B. x  C. x  D. Một kết quả khác 2 x 1 2 x 1 2 x 1   Câu 67: Tìm nguyên hàm của: y  sin x.sin 7x với F   0 là:  2  sin 6x sin 8x sin 6x sin 8x sin 6x sin 8x sin 6x sin 8x  A. 12  16 B.  12  16 C. 12  16 D.   12  16      2x  3 Câu 68: Cho hai hàm số F(x)  ln(x2  2mx  4) vaø f (x)  2 . Định m để F(x) là một x  3x  4 nguyên hàm của f(x) 3 2 3 2 B.  D.  A. C. 2 3 2 3 1 Câu 69: sin2 x.cos2 x dx bằng: A. 2 tan 2x  C B. -4 cot 2x  C C. 4 cot 2x  C D. 2 cot 2x  C Câu 70: sin 2x  cos2x dx bằng: 3  sin 2x  cos2x  A. C 3 1 C. x  sin 2x  C 2 2x cos Câu 71:  2 dx bằng: 3 3 2x 1 2x A. cos4  C B. cos4  C 2 3 2 3 2 1  1 2 B.   cos2x  sin 2x   C 2  2  1 D. x  cos4x  C 4 C. x 3 4x  sin C 2 8 3 File Word liên hệ:0978064165- Email: [email protected] Facebook: https://www.facebook.com/dongpay D. x 4 4x  cos C 2 3 3 Trang 11 Tham gia thi thử: http://thiquocgia.vn Phần Tích Phân-Giải tích 12   1 Câu 72: Cho Fx là một nguyên hàm của hàm số y   2 và F  0   1 . Khi đó, ta có F  x  là: cos x B.  tan x 1 C. tan x 1 D. tan x 1 A.  tan x Câu 73: Hàm số F(x)  ln sin x  3cos x là một nguyên hàm của hàm số nào trong các hàm số đây: cos x  3sin x A. f (x)  sin x  3cos x C. f (x)   cos x  3sin x sin x  3cos x sau B. f (x)  cos x  3sin x D. f (x)  sin x  3cos x cos x  3sin x 2 Câu 74: Tìm nguyên hàm:  (1 sin x) dx 2 1 2 1 A. x  2 cos x  sin 2x  C ; B. x  2 cos x  sin 2x  C ; 3 4 3 4 2 1 3 1 C. x  2 cos 2x  sin 2x  C ; D. x  2 cos x  sin 2x  C ; 3 4 2 4 4m   2 Câu 75: Cho f (x)   sin x . Tìm m để nguyên hàm F(x) của f(x) thỏa mãn F(0) = 1 và F        4  8 4 3 4 3 m m m m B. 4 A.3 C.4 D.3 Câu 76: Cho hàm f  x   sin4 2x . Khi đó: 1 1 1 1   A. f  x  dx  3x  sin 4x  sin 8x  C B. f  x  dx  3x  cos 4x  sin 8x  C     8 8 8 8   1 1 1 1    C. f  x  dx  3x  cos 4x  sin 8x  C D. f  x  dx  3x  sin 4x  sin 8x  C     8 8 8 8     Câu 77: Một nguyên hàm của hàm số y  sin 3x 1 1 A.  cos3x B. 3cos3x C. 3cos3x D. cos3x 3 3  1 Câu 78: Cho hàm y  2 . Nếu Fx là nguyên hàm của hàm số và đồ thị hàm số y  Fxđi qua sin x   điểm M ; 0  thì Fx là:  6     3     cot x 3 A.  cot x C.  3  cot x D. 3  cot x 3 B. 3 Câu 79: Nguyên hàm của hàm số f (x)  tan3 x là: A. Đáp án khác B. tan 2 x 1 tan4 x 1 C.  C D. tan2 x  ln cos x  C 2 4 Câu 80: Họ nguyên hàm F(x) của hàm số f (x)  sin2 x là 1 A. F(x)  (2x  sin 2x)  C B. Cả (A), (B) và (C) đều đúng 4 1 1 sin 2x C. F(x)  (x  sinx .cosx)  C D. F(x)  (x  )C 2 2 2 Câu 81: Cặp hàm số nào sau đây có tính chất: Có một hàm số là nguyên hàm của hàm số còn lại? File Word liên hệ:0978064165- Email: [email protected] Facebook: https://www.facebook.com/dongpay Trang 12 Tham gia thi thử: http://thiquocgia.vn Phần Tích Phân-Giải tích 12 1 C. ex và ex D. sin 2 x và sin 2 x 2 2 cos x Câu 82: Gọi F1(x) là nguyên hàm của hàm số f1 (x)  sin 2 x thỏa mãn F1(0) =0 và F2(x) là nguyên hàm A. sin 2x và cos2 x B. tan x 2 và của hàm số f2 (x)  cos 2x thỏa mãn F2(0)=0. Khi đó phương trình F1(x) = F2(x) có nghiệm là:  k  2 2  3 Câu 83: Nguyên hàm Fx của hàm số f  x   sin4  2x  thỏa mãn điều kiện F 0   là 8 3 1 1 3 3 1 1 A. x  sin 2x  sin 4x  B. x  sin 4x  sin 8x 8 8 64 8 8 8 64 3 1 1 3 C.  x 1   sin 4x  sin 8x D. x  sin 4x  sin 6 x 8 8 64 8  4 Câu 84: Một nguyên hàm của hàm số f (x)  2 là: cos x 4 4x D. 4x  tan3 x A. sin2 x 4 tan x C. 4  tan x B. 3 A. x  k2 B. x  k  Câu 85: Biểu thức nào sau đây bằng với A. 1 1 (x  sin 6x)  C 2 6 B. C. x   k D. x   sin 3xdx ? 2 1 1 (x  sin 6x)  C 2 6 C. 1 1 (x  sin 3x)  C 2 3 Câu 86: Cho hàm số F(x) là một nguyên hàm của hàm số f(x) = cos3x và F ( D. ) 2 A. F (x)  sin 3x  B. F (x)   sin 3x  5 3 3 3 1 13 1 D. F (x)   sin 3x  C. F (x)  sin 3x  5 3 3 3 Câu 87: Một nguyên hàm của f (x)  cos 3x cos 2x bằng 1 A. 1 1 sin x  sin 5x 2 2 13 1 B. 1 1 sin x  sin 5x 2 10 C. 1 1 cos x  cos 5c 2 10 1 1 (x  sin 3x)  C 2 3 D. 14 thì 3 1 sin 3x sin 2x 6 Câu 88: Tính  cos3 xdx ta được kết quả là: cos4 x A.  C x cos4 x.sin x C. C 4 1 3sin x B. sin 3x  C 12 4 1  sin 3x   3sin x  C D.    4 3 2  Câu 89: Tìm nguyên hàm của hàm số f(x) biết f (x)  tan x 3 tan x sin x  x cos x A. C C B. Đáp án khác C. tanx-1+C D. cos x 3 1 Câu 90: Hàm số nào là nguyên hàm của f(x) = : 1 sin x x  2 A. F(x) = 1 + cot   B. F(x) =    x  2 4  1 tan 2 File Word liên hệ:0978064165- Email: [email protected] Facebook: https://www.facebook.com/dongpay Trang 13 Tham gia thi thử: http://thiquocgia.vn C. F(x) = ln(1 + sinx) Phần Tích Phân-Giải tích 12 D. F(x) = 2tan x 2 Câu 91: Họ nguyên hàm của f(x) = sin 3 x cos3 x cos3 x 1 c A. cos x  C B. cos x   C C. cos x  3 3 cos x 2x Câu 92: Cho hàm số f  x   2 sin Khi đó  f (x)dx bằng ? 2 A. x  sin x  C B. x  sin x  C C. x  cos x  C Câu 93: Nguyên hàm của hàm số f  x   2sin x  cos x là: A. 2 cos x  s inx  C B. 2 cos x  s inx  C C. 2 cos x sinx  C Câu 94: Họ nguyên hàm của sin 2 x là: 1 A.  x  2 cos 2x   C B. 1  sin 2x    2 2 x 2   C. x sin 2x 2  4 C D. sin4 x C 4 D. x  cos x  C D. 2 cos x  s inx  C D. 1  x  2 cos 2x   C 2 Câu 95: Họ nguyên hàm của hàm số f  x   sin 2x là 1 A. F  x    cos 2x  C B. F  x   cos 2x  C 2 1 C. F  x   cos 2x  C D. F  x   cos 2x  C 2 Câu 96: Một nguyên hàm của hàm số: y = cos5x. cosx là: A. F(x) = cos6x B. F(x) = sin6x 11 1  1  sin 6x sin 4x     sin 6x  sin 4x  D. 2 6 C.  2 6  4 4      Câu 97: Tính  cos 5x.cos 3xdx 1 1 A. sin 8x  sin 2x  C 8 2 1 1 C. sin 8x  sin 2x 16 4 1 1 sin 8x  sin 2x 2 2 1 1 sin 8x  sin 2x D. 16 4 B. Câu 98: Họ nguyên hàm của hàm số f  x   cos2 x là: x cos 2x B. x cos 2x C. x sin 2x A.  C  C  C 2 4 2 4 2 4 dx Câu 99: Tính:  cos x 1 x x 1 x A. 2 tan  C B. tan  C C. tan  C 2 2 2 2 Câu 100: Cho f (x)  3  5 sin x và f(0) = 7. Trong các khẳng định sau khẳng định nào đúng? A. f (x)  3x  5 cos x  2 C. f    3 Câu 101:  cos4x.cos x  sin 4x.sin xdx bằng: 1 A. sin 5x  C 5 D. x sin 2x  C 2 4 D. 1 x tan  C 4 2   3 B. f       2  2 D. f  x   3x  5 cos x B. 1 sin 3x  C 3 File Word liên hệ:0978064165- Email: [email protected] Facebook: https://www.facebook.com/dongpay Trang 14 Tham gia thi thử: http://thiquocgia.vn C. Phần Tích Phân-Giải tích 12 1 1 sin 4x  cos4x  C 4 4 D. Câu 102:  cos8x.sin xdx bằng: 1 A. sin 8x.cosx  C 8 1 1 C. cos7x  cos9x  C 14 18 1 4 sin 4x  cos4x  C 1 B.  sin 8x.cosx  C 8 1 1 D. cos9x  cos7x  C 18 14 Câu 103:  sin 2 2xdx bằng: 1 1 1 1 1 1 1 x  sin 4x  C B. sin3 2x  C C. x  sin 4x  C D. x  sin 4x  C 2 8 3 2 8 2 4 Câu 104: Nguyên hàm F(x) của hàm số f (x)  x  sin x thỏa mãn F(0)  19 là: A. 2 2 B. F(x)  cosx  x  2 2 2 D. F(x)  cosx  x  20 2 A. F(x)  cosx  x 2 2 C. F(x)  cosx  x  20 2   3 Câu 105: Tìm nguyên hàm của hàm số f  x  thỏa mãn điều kiện: f  x   2x  3cos x, F  2    2 A. F(x)  x 2  3sin x  6   4 2 C. F(x)  x 2  3sin x   4 B. F(x)  x 2  3sin x   4 2 D. F(x)  x 2  3sin x  6   4  1 Câu 106: Nguyên hàm F(x) của hàm số f (x)  2x  2 thỏa mãn F( )  1 là: sin x 4 2 2 A. F(x)  cotx  x2   B. F(x)  cotx  x 2   4 16 2 D. F(x)  cotx  x2  C. F(x)  cotx  x 2 16 2 Câu 107: Cho hàm số f  x   cos 3x.cos x . Nguyên hàm của hàm số f x bằng 0 khi x  0 là hàm số nào trong các hàm số sau ? A. 3sin 3x  sin x B. sin 4x sin 2x  8 4 C. sin 4x sin 2x  2 4 D. cos 4x cos 2x  8 4 Câu 108: Họ nguyên hàm Fx của hàm số f  x   cot2 x là: A. cot x  x  C B. cot x  x  C C. cot x  x  C D. tan x  x  C x     C với a; b; c   . Giá trị Câu 109: Tính nguyên hàm I   dx được kết quả I  ln tan của   cosx  a b2  a 2  b là: A. 8 B. 4 C. 0 D. 2 C. F  x    3e  C e3x D. F  x    Câu 110: Nguyên hàm của hàm số f  x   e13x là: A. F  x   3 13x e C B. F  x   e13x C 3 File Word liên hệ:0978064165- Email: [email protected] Facebook: https://www.facebook.com/dongpay e 3e3x C Trang 15 Tham gia thi thử: http://thiquocgia.vn Phần Tích Phân-Giải tích 12 1 Câu 111: Nguyên hàm của hàm số f  x   A. F  x   5 e25 x C 5x e25x C. F  x    C 5 e D. F  x   x x C. 4  3  C ln 3 ln 4 C 25x Câu 112:   3  4 dx bằng: x e 5 B. F  x    là: 25x x x D. 3  4  C ln 3 ln 4 e 5e2 C x x x A. 3  4  C ln 3 ln 4   x x B. 3  4  C ln 4 ln 3 Câu 113:  3.2x  x dx bằng: x x 2 2 3 2 2 3 A.  x C B. 3.  x C ln 2 3 ln 2 3 Câu 114: Nguyên hàm của hàm số f  x   2 .3 3x 2x C. 2 x 2  3.ln 2 x C 3 D. 3. 3 2 x  x3  C ln 2 là: 72 B. Fx  2x A. F  x   2 . 3  C 3ln 2 2 ln 3 3x 2x C. F  x 2 .3  C ln 6 3x C ln 72 ln 72 C D. F  x   72 3x1 là: 4x x  3    4C B. Fx  3 ln 4 Câu 115: Nguyên hàm của hàm số f  x   x  4   3  A. F  x   3    C 3 ln 4 x  C. F  x   x C 2 Câu 116:  22 x.3x.7x dx là 84x 22x.3x.7x A. C B. C C. 84x  C ln 84 ln 4.ln 3.ln 7 x x Câu 117: Hàm số F(x)  e  e  x là nguyên hàm của hàm số    A. f (x)  ex  ex 1 C. f (x)  ex  ex 1  3   4  D. F  x   3    C 3 ln 4 D. 84x ln 84  C 1 B. f (x)  ex  e x  x 2 2 1 x x D. f (x)  e  e  x 2 2  x x Câu 118: Nguyên hàm của hàm số f  x   e x e x e e 1 x x A. ln e  e  C B.  C ex  x e C. ln ex  e x  C D. 1 e x  C ex  1 Câu 119: Một nguyên hàm của f  x    2x 1 e x là A. x.e 1 x 1 Câu 120: Xác định a,b,c để hàm số f (x)  (x 2  3x  2)ex A. a  1, b  1, c  1 1 1 C. x 2 e x B.  x 1 e x 2 D. e x F(x)  (ax2  bx  c)ex là một nguyên hàm của hàm số B. a  1, b  1, c  1 C. a  1, b  1, c  1 D. a  1, b  1, c  1 File Word liên hệ:0978064165- Email: [email protected] Facebook: https://www.facebook.com/dongpay Trang 16 Tham gia thi thử: http://thiquocgia.vn Phần Tích Phân-Giải tích 12 x1 x1 Cho hàm số f (x)  2  x5 . Khi đó: 10 2 1 2 1 A.  f (x).dx    C. B.  f (x).dx   C 5x.ln 5 5.2x.ln 2 5x ln 5 5.2x.ln 2 5x 5.2x 5x 5.2x Câu 121: C.  f (x).dx  Câu 122: Nếu   C D.  f (x).dx    C 2 ln 5 ln 2 2 ln 5 ln 2 f (x) dx  ex  sin2 x  C thì f (x) bằng: A. ex  2 sin x B. ex  sin 2x C. ex  cos2 x D. ex  2 sin x Câu 123: Nếu  f (x)dx  ex  sin 2 x  C thì f (x) là hàm nào ? A. ex  cos2 x B. ex  sin 2x C. ex  cos 2x D. ex  2 sin x 1 Câu 124: Một nguyên hàm của f (x)  (2x 1).ex là: 1 x A. F(x)  x.e B. F(x)  e 1 x C. F(x)  x .e 2 1 x 1 D. F(x)   x 1.e x 2 x x Câu 125: Nếu Fx là một nguyên hàm của f (x)  e (1 e ) và F(0)  3 thì F(x) là ? A. ex  x B. ex  x  2 e3x 1 Câu 126: Một nguyên hàm của f (x)  x là: e 1  1 A. F(x)  e2 x  ex  x 2 1 2x C. F(x)  e  ex 2 Câu 127: Nguyên hàm của hàm số f x  e (2 x A. F  x   2ex  tanx C. F  x   2ex  tanx  C C. ex  x  C B. F(x)  1 D. ex  x 1 e2 x  ex 2 1 D. F(x)  e2 x  ex 1 2 x e cos2 ) là: x B. F  x   2ex - tanx  C D. Đáp án khác Câu 128: Tìm nguyên hàm:  (2  e3x )2 dx 4 3x 1 6 x e  e C 3 6 4 3x 1 6 x C. 4x  e  e  C 3 6 x ln 2 dx , kết quả sai là: Câu 129: Tính  2 x A. 3x   A. 2 2 x  1  C B. 2 x 4 3x 5 6 x e  e C 3 6 4 3x 1 6 x D. 4x  e  e  C 3 6 B. 4x  C. 2 x 1  C C  D. 2 2 x  1  C Câu 130: Hàm số F(x)  ex là nguyên hàm của hàm số 2 A. f (x)  2xe x2 B. f (x)  e 2x C. f (x)  e x2 2 x2 D. f (x)  x e 1 2x Câu 131:  2x 1 dx bằng x1 A. 2 ln 2 B. 2x1  C 2x1 C.  C ln 2 File Word liên hệ:0978064165- Email: [email protected] Facebook: https://www.facebook.com/dongpay D. 2x1.ln 2  C Trang 17 Tham gia thi thử: http://thiquocgia.vn Phần Tích Phân-Giải tích 12 Câu 132: Nguyên hàm của hàm số f  x   312x.23x là: x  8   9  A. Fx     C 8 ln 9 x  9   8  B. F  x   3    C 8 ln 9 x  8   9  C. F  x   3    C 8 ln 9 x  8   9 D. F  x   3    C 9 ln 8 Câu 133: Nguyên hàm của hàm số f  x   e3x .3x là: x 3 3x 3.e   C e A. Fx  B. F  x   3. C 3 3 ln 3.e  ln 3.e  x 3.ex  C  3.e3  C. F  x   D. F  x   C ln 3 ln 3.e3   x 1 2 dx bằng: Câu 134: 3    3x      2 x 3 3 1  3x 1  ln 3  A.   C B.     C x x 3  ln 3 3 ln 3   ln 3 3  1  x 1  9x 1 D. C.   2x  C 9    2x  C x 2 ln 3 2.9 ln 3 2 ln 3  9x  Câu 135: Gọi  2008x dx  F  x   C , với C là hằng số. Khi đó hàm số Fx bằng x A. 2008 ln 2008 B. 2008 x1  x C. 2008 D.  2008x ln 2008 1 Câu 136: Họ nguyên hàm của hàm số f  x   là 1 8x 1 8x 1 8x ln C C A. F  x   B. F  x   ln ln12 1 8x 12 1 8x 1 8x 8x ln C C C. F  x   D. F  x   ln ln 8 1 8x 1 8x Câu 137: Nguyên hàm của hàm số f (x)  ex (1 3e2x ) bằng: A. F(x)  ex  3ex  C C. F(x)  ex  3e2x  C B. F(x)  ex  3e3x  C D. F(x)  ex  3ex  C Câu 138: Hàm số F(x)  ex  tan x  C là nguyên hàm của hàm số f(x) nào A. f (x)  ex  1 B. Đáp án khác sin2 x  x x x  1  C. f (x)  e  D. f (x)  e 1 e  2 sin x cos2 x   sinx cosxe ; x  0  Câu 139: Cho f  x   . Nhận xét nào sau đây đúng? 1  ; x  0  1 x  esin x  là một nguyên hàm của f x A. F(x)   1 x 1; x  0 2  Email: thiquocgiatoan @gmail.com Facebook: https://www.facebook.com/thiquocgiatoan Trang 18 Tham gia thi thử: http://thiquocgia.vn Phần Tích Phân-Giải tích 12 ; x  0 esinx  B. F  x    là một nguyên hàm của f x 2 1 x ; x  0   ; x  0  ecosx  C. F  x    là một nguyên hàm của f x  2 1 x ; x  0  ; x  0 esinx  D. F  x    là một nguyên hàm của f x  2 1 x 1 ; x  0  3 Câu 140: 2x  5 dx bằng: 3 A. 2 ln 2x  5  C C. 3ln 2x  5  C B. ln 2x  5  C 2 1 dx bằng: Câu 141:  2  5x  3 1 1 1 C C B.  C 5 5x A.  C.   3 55x  3 5x  3 3x 1 Câu 142: x  2 dx bằng: A. 3x  7 ln x  2  C B. 3x  ln x  2  C C. 3x  ln x  2  C  1 dx bằng: Câu 143:  x 1x  2 A. ln x 1  ln x  2  C C. ln x 1  C Câu 144:  2 x 1 dx bằng: x  3x  2 A. 3ln x  2  2 ln x 1  C C. 2 ln x  2  3ln x 1  C 1 dx bằng: Câu 145:  2 x  4x  5 A. ln x  5  C x 1 B. 6 ln x  5  C x1 1 Câu 146: Tìm nguyên hàm: x(x  3)dx . 1 x3 1 x B. ln C A. ln C 3 x 3 x 3 1 Câu 147: dx bằng:  x2  6x  9 1 1 C B.  C x A.  3 x3 1 . Khi đó: Câu 148: Cho hàm f x  2 x  3x  2 Email: thiquocgiatoan @gmail.com Facebook: https://www.facebook.com/thiquocgiatoan D. 3 ln 2x  5  C 2 1 C D.  55x  3 D. 3x  7 ln x  2  C B. ln x 1  C x2 D. ln x  2  C B. 3ln x  2  2 ln x 1  C D. 2 ln x  2  3ln x 1  C C. C. 1 ln x  5 C 6 x 1 1 3 ln x x3 C 1 C C.  x3 1 D.  ln x  5 C 6 x 1 D. 1 3 D. ln x3 C x 1  C 3 x Trang 19 Tham gia thi thử: http://thiquocgia.vn Phần Tích Phân-Giải tích 12 A. f xdx  ln x 1 C x2 B. f xdx  ln x 1 C x2 C. f xdx  ln x2 C x 1 D. f xdx  ln x2 C x 1 Câu 149: Họ nguyên hàm F(x) của hàm số f (x)  A. F(x)  1 2 ln | x3 x 1 là x  4x  3 1 x 1 B. F(x)  ln | | C 2 x 3 x3 D. F(x)  ln | | C x 1 1 thỏa mãn F(3/2) =0. Khi đó F(3) f (x)  2 x  3x  2 | C C. F(x)  ln | x 2  4x  3 | C Câu 150: Gọi F(x) là nguyên hàm của hàm số bằng: A. 2ln2 1 2 C. -2ln2 D. –ln2 2x  3 Câu 151: Tìm nguyên hàm của hàm số f(x) biết f (x)  2 x  4x  3 x2  3x A.  C B. (2x  3) ln x 2  4x  3  C 2  x 2  4x  3 x2  3x 1 C.  C D. ln x 1  3ln x  3   C 2 x2  4x  3 dx Câu 152: Tính  2 x  2x  3 1 1 1 1 A. ln x 1 B. ln x  3 C. ln x  3 D. ln x 1 C C C C 4 x 3 4 x 1 4 x 1 4 x 3 1 Câu 153: Họ nguyên hàm của f(x) = là: x(x 1) x x 1 B. F(x) = ln C A. F(x) = ln C x 1 x 1 x C. F(x) = ln C D. F(x) = ln x(x 1)  C 2 x 1  B. ln2 x3 , F(0)  0 thì hằng số C bằng x  2x  3 3 2 D.  ln 3 C. ln 3 3 2 Câu 154: Nếu F(x) là một nguyên hàm của hàm f (x)  2 A.  ln 3 3 B. 3 ln 3 2 Câu 155: Nguyên hàm của hàm số: y = 2 2 là: 1 ln a  x +C C. ln 2a a  x a dx Câu 156: Nguyên hàm của hàm số: y =  2 2 là: x a 1 1 1 x  a +C B. ln x  a +C C. ln A. ln 2a x  a 2a x  a a A. 1 ln 2a a  x +C ax dx  a x 2 B. 1 Email: thiquocgiatoan @gmail.com Facebook: https://www.facebook.com/ thiquocgiatoan x  a +C xa D. x  a +C xa D. ln x  a +C a xa 1 ln x  a +C a xa 1 Trang 20
- Xem thêm -

Tài liệu liên quan