BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PTNT
TRƯỜNG ĐẠI HỌC THUỶ LỢI
NGUYỄN PHÚ SƠN
NGHIÊN CỨU XÂY DỰNG HỆ THỐNG CUNG CẤP ĐIỆN HỖN HỢP TRÊN
CƠ SỞ ỨNG DỤNG NĂNG LƯỢNG TÁI TẠO CHO HUYỆN CÔN ĐẢO,
TỈNH BÀ RỊA - VŨNG TÀU XÉT ĐẾN NĂM 2030
LUẬN VĂN THẠC SĨ
HÀ NỘI - 2017
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PTNT
TRƯỜNG ĐẠI HỌC THUỶ LỢI
NGUYỄN PHÚ SƠN
NGHIÊN CỨU XÂY DỰNG HỆ THỐNG CUNG CẤP ĐIỆN HỖN HỢP TRÊN
CƠ SỞ ỨNG DỤNG NĂNG LƯỢNG TÁI TẠO CHO HUYỆN CÔN ĐẢO,
TỈNH BÀ RỊA - VŨNG TÀU XÉT ĐẾN NĂM 2030
Chuyên ngành: Kỹ thuật điện
Mã số: 60520202
LUẬN VĂN THẠC SĨ
Người hướng dẫn khoa học: PGS.TS Lê Công Thành
HÀ NỘI - 2017
LỜI CAM ĐOAN
Tôi xin cam đoan, đây là công trình nghiên cứu của tôi dưới sự hướng dẫn của thầy
giáo PGS.TS Lê Công Thành. Các số liệu, kết quả nêu trong luận văn là trung thực và
chưa từng được ai công bố trong bất kỳ công trình nghiên cứu nào khác. Mọi trích dẫn
đều ghi rõ nguồn gốc.
Hà Nội, ngày 10 tháng 11 năm 2017
Người viết cam đoan
Nguyễn Phú Sơn
i
LỜI CẢM ƠN
Sau khi hoàn thành chương trình học tập giai đoạn 2016 - 2017, được sự đồng ý của
Phòng Đào tạo Đại học và Sau đại học trường Đại học Thủy lợi, tôi thực hiện luận văn
tốt nghiệp: ''Nghiên cứu xây dựng hệ thống cung cấp điện hỗn hợp trên cơ sở sử dụng
năng lượng tái tạo cho huyện Côn Đảo, tỉnh Bà Rịa-Vũng Tàu xét đến năm 2030".
Tôi xin chân thành cảm ơn Ban giám hiệu, Phòng Đào tạo Đại học và Sau đại học trường
Đại học Thủy lợi đã tạo điều kiện thuận lợi và giúp đỡ tôi hoàn thành mọi thủ tục cần
thiết trong quá trình nghiên cứu.
Tôi xin được bày tỏ lòng biết ơn sâu sắc tới thầy giáo PGS.TS Lê Công Thành đã định
hướng nghiên cứu, tận tình hướng dẫn, sửa luận văn và tạo mọi điều kiện kỹ thuật trong
thực hiện nghiên cứu để tôi có thể hoàn thành bài luận văn này.
Nhân dịp này tôi cũng xin gửi lời cảm ơn chân thành đến các thầy cô giáo và đồng
nghiệp trong bộ môn, khoa, nhà trường đã giúp đỡ tôi trong quá trình hoàn thành chương
trình học tập nâng cao kiến thức về chuyên môn.
Cuối cùng tác giả xin gửi lời cảm ơn sâu sắc đến người thân trong gia đình và bạn bè đã
động viên, giúp đỡ tác giả hoàn thành luận văn này.
Tác giả
Nguyễn Phú Sơn
ii
MỤC LỤC
LỜI CAM ĐOAN ...........................................................................................................i
LỜI CẢM ƠN ............................................................................................................... ii
MỤC LỤC .................................................................................................................... iii
DANH MỤC HÌNH ẢNH ............................................................................................vi
DANH MỤC BẢNG BIỂU ........................................................................................ vii
DANH MỤC CÁC TỪ VIẾT TẮT VÀ GIẢI THÍCH THUẬT NGỮ ....................ix
MỞ ĐẦU .........................................................................................................................1
1. Tính cấp thiết của đề tài .......................................................................................... 1
2. Mục đích của đề tài .................................................................................................. 1
3. Cách tiếp cận và phương pháp nghiên cứu ............................................................. 1
4. Kết quả dự kiến đạt được ......................................................................................... 2
Chương 1: Giới thiệu về địa phương ...........................................................................3
1.1 Vị trí địa lý, lịch sử hình thành và quá trình phát triển ............................................ 3
1.1.1 Vị trí địa lý ..................................................................................................... 3
1.1.2 Lịch sử hình thành và quá trình phát triển [2] .............................................. 4
1.2 Tình hình phát triển kinh tế xã hội hiện nay ............................................................ 6
1.3 Hiện trạng hệ thống cấp điện ................................................................................... 7
1.4 Các vấn đề và lựa chọn hướng nghiên cứu .............................................................. 8
1.4.1 Các vấn đề ...................................................................................................... 8
1.4.2 Hướng nghiên cứu .......................................................................................... 8
Chương 2: Cơ sở lý thuyết về quy hoạch hệ thống điện ............................................9
2.1 Hệ thống cung cấp điện truyền thống....................................................................... 9
2.1.1 Dự báo phụ tải điện ........................................................................................ 9
2.1.2 Quy hoạch nguồn điện .................................................................................. 14
2.1.3 Quy hoạch lưới điện...................................................................................... 18
2.2 Hệ thống cung cấp điện hỗn hợp sử dụng năng lượng tái tạo ................................ 19
2.2.1 Năng lượng tái tạo ........................................................................................ 19
2.2.2 Đánh giá Năng lượng sơ cấp gió và mặt trời ............................................... 22
2.3 Đánh giá kinh tế tài chính ...................................................................................... 27
2.3.1 Đánh giá dự án theo chỉ tiêu tổng chi phí hiện tại ròng NPC ...................... 28
2.3.2 Tính toán biến nhạy và các chi phí kinh tế ................................................... 29
Chương 3: Nghiên cứu xây dựng hệ thống cung cấp điện hỗn hợp năng lượng tái
tạo cho huyện Côn Đảo tỉnh Bà Rịa Vũng Tàu ........................................................33
3.1 Dự báo nhu cầu điện năng ...................................................................................... 33
3.2 Xây dựng hệ thống nguồn nhiều thành phần trên cơ sở sử dụng năng lượng tái
tạo........................................................................................................................... 33
3.2.1 Giai đoạn từ 2015-2020 ................................................................................ 34
3.2.2 Giai đoạn từ 2021-2030 ................................................................................ 58
3.3 Xây dựng lưới điện ................................................................................................. 68
iii
3.3.1 Lưới trung thế ............................................................................................... 68
3.3.2 Trạm biến áp phân phối ................................................................................ 69
3.3.3 Lưới hạ thế .................................................................................................... 70
3.3.4 Nhánh rẽ và điện kế vào nhà dân ................................................................. 70
3.4 Đánh giá các chỉ tiêu kinh tế kĩ thuật ..................................................................... 70
KẾT LUẬN VÀ KIẾN NGHỊ .....................................................................................73
PHỤ LỤC A .................................................................................................................74
Bảng Biểu ..................................................................................................................... 74
A.1 Kết quả mô phỏng cho hệ thống nguồn trong giai đoạn 2015-2020
(DO = 0,6$/L, NG = 0,11$/m3 ) ............................................................................. 74
A.2 Kết quả mô phỏng cho hệ thống nguồn trong giai đoạn 2015-2020
(DO = 0,6$/L, NG = 0,21$/m3 ) ............................................................................. 74
A.3 Kết quả mô phỏng cho hệ thống nguồn trong giai đoạn 2015-2020
(DO = 0,6$/L, NG = 0,48$/m3 ) ............................................................................. 76
A.4 Kết quả mô phỏng cho hệ thống nguồn trong giai đoạn 2015-2020
(DO = 0,6$/L, NG = 0,49$/m3 ) ............................................................................. 78
A.5 Kết quả mô phỏng cho hệ thống nguồn trong giai đoạn 2015-2020
(DO = 0,6$/L, NG = 0,5$/m3 ) ............................................................................... 78
A.6 Kết quả mô phỏng cho hệ thống nguồn trong giai đoạn 2015-2020
(DO = 0,6$/L, NG = 0,75$/m3 ) ............................................................................. 81
A.7 Kết quả mô phỏng cho hệ thống nguồn trong giai đoạn 2015-2020
(DO = 0,6$/L, NG = 1$/m3 ) .................................................................................. 81
A.8 Kết quả mô phỏng cho hệ thống nguồn trong giai đoạn 2015-2020
(DO = 0,9$/L, NG = 0,11$/m3 ) ............................................................................. 83
A.9 Kết quả mô phỏng cho hệ thống nguồn trong giai đoạn 2015-2020
(DO = 0,9$/L, NG = 0,21$/m3 ) ............................................................................. 84
A.10 Kết quả mô phỏng cho hệ thống nguồn trong giai đoạn 2015-2020
(DO = 0,9$/L, NG = 0,56$/m3 ) ............................................................................. 86
A.11 Kết quả mô phỏng cho hệ thống nguồn trong giai đoạn 2015-2020
(DO = 0,9$/L, NG = 1$/m3 ) .................................................................................. 86
A.12 Kết quả mô phỏng cho hệ thống nguồn trong giai đoạn 2021-2030
(DO = 0,6$/L, NG = 0,11$/m3 ) ............................................................................. 88
A.13 Kết quả mô phỏng cho hệ thống nguồn trong giai đoạn 2021-2030
(DO = 0,6$/L, NG = 0,49$/m3 ) ............................................................................. 89
A.14 Kết quả mô phỏng cho hệ thống nguồn trong giai đoạn 2021-2030
(DO = 0,6$/L, NG = 0,75$/m3 ) ............................................................................. 89
PHỤ LỤC B ..................................................................................................................90
Hình Ảnh ...................................................................................................................... 90
B.1 Kết quả mô phỏng cho hệ thống nguồn trong giai đoạn 2015-2020
(DO = 0,6$/L, NG = 0,11$/m3 ) ............................................................................. 90
iv
B.2 Kết quả mô phỏng cho hệ thống nguồn trong giai đoạn 2015-2020
(DO = 0,6$/L, NG = 0,49$/m3 ) ............................................................................. 91
B.3 Kết quả mô phỏng cho hệ thống nguồn trong giai đoạn 2015-2020
(DO = 0,6$/L, NG = 0,75$/m3 ) ............................................................................. 92
B.4 Kết quả mô phỏng cho hệ thống nguồn trong giai đoạn 2015-2020
(DO = 0,9$/L, NG = 0,56$/m3 ) ............................................................................. 93
Tài liệu tham khảo .......................................................................................................95
v
DANH MỤC HÌNH ẢNH
Hình 1.1 Địa hình Côn Sơn .............................................................................................3
Hình 2.1 Công suất lắp đặt năng lượng tái tạo phân phối theo khu vực .......................21
Hình 2.2 Mức tiêu thụ năng lượng tái tạo trên thế giới trong năm 2015 [8]. ................21
Hình 2.3 Công suất quang điện thế giới, theo quốc gia/khu vực, 2005-2015. ..............23
Hình 2.4 Dữ liệu bức xạ mặt trời tại Côn Đảo ..............................................................24
Hình 2.5 Tổng công suất điện gió trên thế giới và lượng tăng thêm hàng năm ............25
Hình 2.6 Công suất điện gió và lượng tăng thêm 2015 tại 10 quốc gia hàng đầu ........26
Hình 2.7 Dữ liệu tốc độ gió trung bình tháng tại Côn Đảo ...........................................27
Hình 3.1 Khung sơ đồ hệ thống nguồn ..........................................................................35
Hình 3.2 Mức tiêu thụ dầu diesel trong tuần đầu tháng 1 .............................................39
Hình 3.3 Mức tiêu thụ khí tự nhiên trong tuần đầu tháng 1 ..........................................39
Hình 3.4 Mức tiêu thụ dầu diesel trong tuần đầu tháng 1 .............................................43
Hình 3.5 Mức tiêu thụ khí tự nhiên trong tuần đầu tháng 1 ..........................................43
Hình 3.6 Công suất phát của turbin gió .........................................................................44
Hình 3.7 Công suất phát của turbin và tốc độ gió trong tuần đầu tháng 1 ....................44
Hình 3.8 Trạng thái sạc của bộ lưu trữ trong tuần đầu tháng 1 .....................................45
Hình 3.9 Mức tiêu thụ dầu diesel tuần đầu tháng 1 .......................................................47
Hình 3.10 Mức tiêu thụ khí tự nhiên tuần đầu tháng 1..................................................48
Hình 3.11 Công suất phát của nguồn quang điện trong tuần đầu tháng 1 .....................49
Hình 3.12 Trạng thái sạc của bộ lưu trữ trong tháng 1..................................................54
Hình 3.13 Công suất đầu ra từ nguồn năng lượng tái tạo trong tuần đầu tháng 1 .........56
Hình 3.14 Khung sơ đồ hệ thống nguồn cho giai đoạn 2021-2030 ...............................58
Hình 3.15 Công suất đầu ra của nguồn năng lượng tái tạo trong tuần đầu tháng 1 ......64
Hình 3.16 Trạng thái sạc của bộ lưu trữ trong tuần đầu tháng 1 ...................................65
vi
DANH MỤC BẢNG BIỂU
Bảng 1.1: Diễn biến giá trị sản xuất và cơ cấu giá trị sản xuất trên địa bàn huyện ........7
Bảng 3.1 Khối lượng xây dựng và vốn đầu tư cho nguồn điện huyện Côn Đảo ..........34
Bảng 3.2 Đặc tính kỹ thuật thành phần nguồn ..............................................................36
Bảng 3.3: Quy mô nguồn cần xây dựng thêm cho Côn Đảo .........................................37
Bảng 3.4 Các chi phí hiện tại ròng ................................................................................37
Bảng 3.5 Sản lượng điện của từng thành phần ..............................................................37
Bảng 3.6 Mức tiêu thụ dầu diesel và khí tự nhiên .........................................................38
Bảng 3.7 Sản lượng các loại khí thải trong một năm ....................................................40
Bảng 3.8 Dữ liệu thống kê về Bộ lưu trữ ......................................................................40
Bảng 3.9 Quy mô nguồn cần xây dựng thêm cho Côn Đảo ..........................................41
Bảng 3.10 Các chi phí hiện tại ròng ..............................................................................41
Bảng 3.11 Sản lượng điện của từng thành phần ............................................................42
Bảng 3.12 Mức tiêu thụ dầu diesel và khí tự nhiên .......................................................42
Bảng 3.13 Sản lượng các loại khí thải trong một năm ..................................................43
Bảng 3.14 Dữ liệu thống kê về Bộ lưu trữ ....................................................................45
Bảng 3.15 Quy mô nguồn cần xây dựng thêm cho Côn Đảo ........................................46
Bảng 3.16 Các chi phí hiện tại ròng ..............................................................................46
Bảng 3.17 Sản lượng điện của từng thành phần ............................................................46
Bảng 3.18 Mức tiêu thụ dầu diesel và khí tự nhiên .......................................................47
Bảng 3.19 Sản lượng các loại khí thải trong một năm ..................................................48
Bảng 3.20 Dữ liệu thống kê cho thành phần PV cần xây dựng thêm ...........................49
Bảng 3.21 Dữ liệu thống kê về Bộ lưu trữ ....................................................................49
Bảng 3.22 Ngưỡng giá khí tự nhiên với kịch bản giá dầu DO = 0,6$/L .......................50
Bảng 3.23 Quy mô nguồn cần xây dựng thêm cho Côn Đảo ........................................51
Bảng 3.24 Các chi phí hiện tại ròng ..............................................................................51
Bảng 3.25 Sản lượng điện của từng thành phần ............................................................51
Bảng 3.26 Quy mô nguồn cần xây dựng thêm cho Côn Đảo ........................................52
Bảng 3.27 Các chi phí hiện tại ròng ..............................................................................52
Bảng 3.28 Sản lượng điện của từng thành phần ............................................................52
Bảng 3.29 Mức tiêu thụ dầu diesel và khí tự nhiên .......................................................53
Bảng 3.30 Sản lượng các loại khí thải trong một năm ..................................................53
Bảng 3.31 Dữ liệu thống kê về Bộ lưu trữ ....................................................................53
Bảng 3.32 Dữ liệu thống kê cho thành phần PV và WT cần xây dựng thêm ...............54
Bảng 3.33 Quy mô nguồn cần xây dựng thêm cho Côn Đảo ........................................55
Bảng 3.34 Các chi phí hiện tại ròng ..............................................................................55
Bảng 3.35 Sản lượng điện của từng thành phần ............................................................55
Bảng 3.36 Mức tiêu thụ dầu diesel và khí tự nhiên .......................................................56
vii
Bảng 3.37 Sản lượng các loại khí thải trong một năm ..................................................56
Bảng 3.38 Dữ liệu thống kê về Bộ lưu trữ ....................................................................57
Bảng 3.39 Dữ liệu thống kê cho thành phần PV và WT cần xây dựng thêm ...............57
Bảng 3.40 Ngưỡng giá khí tự nhiên với kịch bản giá dầu DO = 0,9$/L .......................57
Bảng 3.41 Khối lượng xây dựng và vốn đầu tư cho nguồn điện huyện Côn Đảo ........58
Bảng 3.42 Đặc tính kỹ thuật thành phần nguồn ............................................................59
Bảng 3.43 Quy mô nguồn cần xây dựng thêm cho Côn Đảo giai đoạn 2021-2030 ......60
Bảng 3.44 Các chi phí hiện tại ròng ..............................................................................60
Bảng 3.45 Sản lượng điện của từng thành phần ............................................................61
Bảng 3.46 Sản lượng các loại khí thải trong một năm ..................................................61
Bảng 3.47 Mức tiêu thụ dầu diesel và khí tự nhiên .......................................................61
Bảng 3.48 Dữ liệu thống kê về Bộ lưu trữ ....................................................................62
Bảng 3.49 Quy mô nguồn cần xây dựng thêm cho Côn Đảo giai đoạn 2021-2030 ......62
Bảng 3.50 Các chi phí hiện tại ròng ..............................................................................63
Bảng 3.51 Sản lượng điện của từng thành phần ............................................................63
Bảng 3.52 Mức tiêu thụ dầu diesel và khí tự nhiên .......................................................64
Bảng 3.53 Sản lượng các loại khí thải trong một năm ..................................................64
Bảng 3.54 Dữ liệu thống kê về Bộ lưu trữ ....................................................................65
Bảng 3.55 Dữ liệu thống kê cho thành phần PV và WT cần xây dựng thêm ...............65
Bảng 3.56 Quy mô nguồn cần xây dựng thêm cho Côn Đảo giai đoạn 2021-2030 ......66
Bảng 3.57 Các chi phí hiện tại ròng ..............................................................................66
Bảng 3.58 Sản lượng điện của từng thành phần ............................................................67
Bảng 3.59 Dữ liệu thống kê cho thành phần PV và WT cần xây dựng thêm ...............67
Bảng 3.60 Mức tiêu thụ dầu diesel và khí tự nhiên .......................................................67
Bảng 3.61 Sản lượng các loại khí thải trong một năm ..................................................68
Bảng 3.62 Dữ liệu thống kê về Bộ lưu trữ ....................................................................68
Bảng 3.63 Khối lượng xây dựng và vốn đầu tư cho nguồn điện huyện Côn Đảo ........71
Bảng 3.64 Vốn đầu tư xây dựng và cải tạo lưới điện ....................................................71
Bảng 3.65 Các chỉ tiêu kỹ thuật của lưới 22kV.............................................................72
viii
DANH MỤC CÁC TỪ VIẾT TẮT VÀ GIẢI THÍCH THUẬT NGỮ
DO
NG
PV
WT
O&M
COE
NPC
Abatt
REN21
IRENA
$M
PM
UHCs
PP
Nguồn điện diesel
Nguồn điện khí tự nhiên hóa lỏng
Nguồn điện mặt trời
Nguồn điện gió
Vận hành và bảo dưỡng
Mức chi phí năng lượng
Tổng chi phí hiện tại ròng
Thời gian toàn hệ thống có thể hoạt động bình thường khi gặp sự cố
Mạng lưới chính sách năng lượng tái tạo cho thế kỷ 21
Cơ quan Năng lượng tái tạo Quốc tế
Triệu đô la
Các hạt bụi gây hại
Hydrocarbon không cháy
Phương pháp
ix
MỞ ĐẦU
1. Tính cấp thiết của đề tài
Phát triển kinh tế biển, đảo và những vấn đề liên quan đến việc bảo đảm quốc phòng,
môi trường và an ninh vùng biển, đảo trong quá trình đẩy mạnh công nghiệp hóa, hiện
đại hóa và hội nhập quốc tế là một trong những nhiệm vụ vừa mang tính cấp bách, vừa
mang tính chiến lược lâu dài của Đảng và nhà nước Việt Nam. Để có thể thực thi tốt
nhiệm vụ này, việc cung cấp năng lượng điện cho các huyện đảo xa đất liền và cô lập
với lưới điện quốc gia cần được đặc biệt quan tâm. Với xu thế giá nhiên liệu truyền
thống tăng cao, có biên độ về giá dao động lớn, giá thành thiết bị nguồn năng lượng tái
tạo lại giảm xuống cũng như các đòi hỏi ngày càng khắt khe về bảo vệ môi trường đang
thúc đẩy việc xây dựng và phát triển một hệ thống cung cấp điện hỗn hợp trên cơ sở sử
dụng năng lượng tái tạo cho những huyện đảo cô lập tại Việt Nam.
2. Mục đích của đề tài
Nghiên cứu đề xuất xây dựng và định hướng phát triển hệ thống điện hỗn hợp trên cơ
sở sử dụng hợp lí nguồn năng lượng truyền thống và khai thác hiệu quả nguồn năng
lượng tái tạo với mục đích đảm bảo chất lượng nguồn điện ổn định, có tính cạnh tranh,
đáp ứng được nhu cầu phát triển của Côn Đảo, và phù hợp với cách tiếp cận mới của thế
giới trong việc sử dụng năng lượng sạch để hạn chế dần nguồn nhiên liệu hóa thạch
truyền thống.
3. Cách tiếp cận và phương pháp nghiên cứu
Nghiên cứu cơ sở lý thuyết về quy hoạch hệ thống điện. Cơ sở dữ liệu được xây dựng
theo các phương thức thu thập, xử lý và thống kê phù hợp. Sử dụng phần mềm HOMER
để đánh giá hiệu quả sử dụng năng lượng tái tạo kết hợp với nguồn năng lượng truyền
thống. Lập các phương án tính toán khác nhau và lựa chọn phương án tối ưu về giá thành
đầu tư cho hệ thống cũng như mức độ ảnh hưởng của các phương án đến môi trường.
1
4. Kết quả dự kiến đạt được
Xây dựng, phát triển hệ thống điện hỗn hợp năng lượng gió, mặt trời kết hợp với nguồn
diesel phù hợp với xu thế phát triển kinh tế xã hội của địa phương.
Đánh giá được tác động của giá cả đến cơ cấu hệ thống nguồn và tác động của hệ thống
đến môi trường.
2
Chương 1: Giới thiệu về địa phương
1.1 Vị trí địa lý, lịch sử hình thành và quá trình phát triển
1.1.1 Vị trí địa lý
Huyện Côn Đảo thuộc tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu nằm ở vùng biển phía Đông Nam nước
ta, có toạ độ 8o34’ đến 8o49’ vĩ độ Bắc và 106o31’ đến 106o46’ kinh độ Đông, cách thành
phố Vũng Tàu 185 km, cách thành phố Hồ Chí Minh 230 km và cách cửa sông Hậu
83km.
Huyện Côn Đảo là một quần đảo bao gồm đảo Côn Sơn và 15 hòn đảo: hòn Bảy Cạnh;
hòn Cau; hòn Trứng; hòn Bông Lan; hòn Trác Lớn; hòn Trác Nhỏ; hòn Tài Lớn; hòn
Tài Nhỏ; hòn Bà; hòn Vung; hòn Trọc; hòn Tre Lớn; hòn Tre Nhỏ; và hòn Anh, hòn
Em, tổng diện tích tự nhiên (không kể mặt nước) là 7.537,25ha và là huyện duy nhất của
tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu không có đơn vị hành chính cấp xã.
Côn Sơn (Hình 1.1) là hòn đảo lớn nhất với diện tích 51,52 Km2 cũng là trung tâm kinh
tế - văn hóa - chính trị - xã hội của huyện.
Hình 1.1 Địa hình Côn Sơn
Với vị trí thấp về mặt vĩ độ và xung quanh là biển, Côn Đảo nằm trọn trong vành đai
khí hậu nhiệt đới gió mùa có ảnh hưởng của khí hậu đại dương, vì thế, đặc trưng cơ bản
3
của khí hậu Côn Đảo là có nền nhiệt độ cao đều trong năm, có lượng mưa lớn và phân
hóa theo mùa rõ rệt, có độ ẩm cao và thường xuyên bị tác động của gió đại dương thổi
mạnh. Ngoài ra, khí hậu của Côn Đảo không có những cực đoan như: mùa đông lạnh,
gió nóng, sương muối và sương mù.
Địa hình Côn Đảo nhìn chung thuộc dạng núi thấp dốc mạnh, gồm 16 khối núi lớn nhỏ
khác nhau nhô trên mặt nước biển Đông tạo thành quần đảo, trong đó:
- Côn Sơn, gồm hai khối núi lớn phân cách nhau bằng vùng thấp Cỏ Ống. Khối phía Bắc
có hai đỉnh cao là núi Ông Cường (238m) và núi Đầm Chơi (174m). Khối phía Nam là
những dải núi kéo dài tạo thành hình cánh cung ôm lấy đồng bằng trung tâm nhỏ hẹp.
Địa hình có 2 dạng phân biệt: dạng núi thấp, đỉnh thoải, sườn dốc mạnh (20-35o); trong
đó độ cao so với mặt nước biển của một số đỉnh là: núi Thánh Giá 577m, núi Sở Rẫy
478m, núi Chúa 515m, núi Nhà Bàn 396m và núi Tàu Bể 259m. Dạng thung lũng đồng
bằng xen đồi gò, gồm 2 khu vực, khu Cỏ Ống và khu Trung tâm, có dạng các dải cồn
cát cao xen kẹp các trảng bằng thấp, được cấu trúc từ những sản phẩm dốc tụ và các
trầm tích biển gió sinh gắn liền với những đợt biển lùi trong kỷ thứ Tư [1].
1.1.2 Lịch sử hình thành và quá trình phát triển [2]
Côn Lôn hoặc Côn Nôn là tên gọi của Côn Đảo từ trước thế kỷ 20. Tên gọi cũ trong các
văn bản tiếng Anh và tiếng Pháp là Poulo Condor. Quốc hội nước Cộng hòa Xã hội Chủ
nghĩa Việt Nam quyết định tên gọi chính thức là Côn Đảo vào năm 1977.
Côn Đảo được người phương tây biết rất sớm do có vị trí thuận lợi trên đường hàng hải
nối liền Âu - Á.
Từ thế kỷ thứ XIII (1294) đoàn thuyền của nhà thám hiểm người Ý tên Marco PoLo,
gồm 14 chiếc trên đường từ Trung Hoa về nước bị một cơn bão nhấn chìm mất 8 chiếc,
số còn lại đã dạt vào trú tại Côn Đảo.
Thế kỷ thứ XV-XVI có rất nhiều đoàn du hành của Châu Âu ghé viếng Côn Đảo.
Cuối thế kỷ XVII và đầu thế kỷ XVIII tư bản Anh, Pháp đã bắt đầu nhòm ngó các nước
Phương Đông. Năm 1702, đời chúa Nguyễn Phúc Chu, năm thứ 12, công ty Đông - Ấn
của Anh cho xây dựng pháo đài, cột cờ trên Côn Đảo.
4
- Xem thêm -