BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
BỘ Y TẾ
TRƯỜNG ĐẠI
DƯỢC
HÀ NỘI
• HỌC
•
•
•
TỐNG THỊ THANH VƯỢNG
NGHIÊN CỨU XÁC ĐỊNH CÁC ĐỘC
TỐ GÂY TIÊU CHẢY ACID OKADAIC,
DIN OPHYSISTOXIN-1,
DINOPHYSISTOXIN-2 TRONG MỘT
X.
~
Ẵ
9
9
9 .
SỐ NHUYỄN THỂ HAI MẢNH VỎ Ở
BIỂN VIỆT NAM BẰNG SẮC KÝ LỎNG
KHỐI PHỔ
LUẬN
ÁN TIÉN SĨ DƯỢC
HỌC
•
•
•
HÀ NỘI, NĂM 2018
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
BỘ Y TẾ
TRƯỜNG ĐẠI
DƯỢC
HÀ NỘI
• HỌC
•
•
•
TỐNG THỊ THANH VƯỢNG
NGHIÊN CỨU XÁC ĐỊNH CÁC ĐỘC
TỐ GÂY TIÊU CHẢY ACID OKADAIC,
DIN OPHY SISTOXIN-1,
DINOPHYSISTOXIN-2 TRONG MỘT
SỐ NHUYỄN THỂ HAI MẢNH VỎ Ở
BIỂN VIỆT NAM BẰNG SẮC KÝ LỎNG
KHỐI PHỔ
LUẬN
ÁN TIÉN SĨ DƯỢC
HỌC
•
•
•
CHUYÊN NGÀNH: KIỂM NGHIỆM THUỐC VÀ ĐỘC CHẤT
MÃ SỐ: 9720210
Người hướng dẫn khoa học: TS. Lê Đình Chi
PGS.TS. Lê Thị Hồng Hảo
HÀ NỘI, NĂM 2018
LỜI CAM ĐOAN
Tôi xin cam đoan đây là công trình
nghiên cứu của riêng tôi. Các số liệu, kết
quả nêu trong luận án là trung thực và
chưa từng được ai công bố trong bất kỳ
công trình nào khác.
Tống Thị T hanh Vượng
i
LỜI CẢM ƠN
Để hoàn thành Luận án này, tôi đã nhận được sự giúp đỡ tận tình và hiệu
quả của nhiều cá nhân và tập thể, các thầy cô giáo, đồng nghiệp, bạn bè và gia
đình. Tôi xin bày tỏ lòng biết ơn sâu sắc tới:
TS. Lê Đình Chi, giảng viên bộ môn Hoá phân tích - Độc chất, Trường Đại
học Dược Hà Nội và PGS.TS. Lê Thị Hồng Hảo, Viện trưởng Việm Kiểm
nghiệm an toàn vệ sinh thực phẩm Quốc gia, là hai người thầy, cô đã tận tình
hướng dẫn, định hướng, giúp đỡ, cho tôi những kiến thức quý báu và động viên
tôi quyết tâm hoàn thành luận án.
GS.TS. T hái Nguyễn H ùng Thu, nguyên Hiệu phó, trưởng chuyên ngành
Kiểm nghiệm thuốc và Độc chất, Trường Đại học Dược Hà Nội là người thầy
đã động viên, chỉ dẫn và đóng góp ý kiến quý báu cho tôi hoàn thành luận án.
Ban Giám hiệu Trường Đại học Dược Hà Nội và Ban L ãnh đạo Viện Kiểm
nghiệm an toàn vệ sinh thực phẩm Quốc gia đã tạo điều kiện thuận lợi cho tôi
hoàn thành luận án đúng thời gian quy định.
Các thầy, cô Bộ môn Hoá phân tích - Độc chất và Phòng Sau đại học, Trường
Đại học Dược Hà Nội đã giúp đỡ tôi trong quá trình học tập tại trường.
Cuối cùng, tôi xin bày tỏ lòng biết ơn sâu sắc tới Gia đình và những người thân
đã chia sẻ, động viên tôi có đủ nghị lực, quyết tâm hoàn thành luận án.
Tác giả luận án
Tống Thị T hanh Vượng
ii
MỤC LỤC
DANH MỤC KÝ HIỆU, CHỮ VIẾT TẮT
DANH MỤC CÁC BẢNG, BIỂU
DANH MỤC CÁC HÌNH VẼ, ĐỒ THỊ
ĐẶT VẤN Đ Ề .........................................................................................................
1
CHƯƠNG 1. TỔNG Q U AN ................................................................................
3
1.1. ĐỘC TỐ SINH VẬT BIỂN...............................................................................
3
1.1.1. Nguồn gốc.....................................................................................................
3
1.1.2. Tóm tắt quá trình nghiên cứu một số nhóm độc tố tảo đơnbào gây độc
cho con người......................................................................................
4
1.2. NGUỒN GỐC, CẤU TRÚC HOÁ HỌC, ĐỘC TÍNH VÀ QUY ĐỊNH KIỂM
SOÁT ĐỘC TỐ DSP..................................................................................................
7
1.2.1. Nguồn gốc độc tố D SP.................................................................................
7
1.2.2. Cấu trúc hoá học độc tố D SP.........................................................................
8
1.2.3. Cơ ch ế tác dụng, độc tính độc tố D SP...........................................................
10
1.2.4. Ngộ độc cho người do độc tố D SP...............................................................
11
1.2.5. Quy định kiểm soát độc tố D SP.....................................................................
12
1.3. CÁC PHƯƠNG PHÁP PHÂN TÍCH ĐỘC TỐ DSP..........................................
16
1.3.1. Các phương pháp xử lý m ẫu để chiết độc tố nhóm acid okadaic...............
16
1.3.1.1. Lựa chọn dung môi để chiết độc tố nhóm OA từ nhuyễn th ể...................
17
1.3.1.2. Các phương pháp làm sạch dịch chiết ban đầu.........................................
18
1.3.1.3. Các phương pháp thuỷ phân mẫu và làm sạch sau thuỷ phân..................
20
1.3.2. Các phương pháp sinh học để phân tích độc tố nhóm acid okadaic..........
21
iii
1.3.2.1. Các phương pháp định lượng sinh học in vivo.........................................
21
1.3.2.2. Các phương pháp định lượng qua gây độc tế bào.....................................
22
1.3.2.3. Các phương pháp hoá sin h .........................................................................
23
1.3.3. Các phương pháp hoá lý để phân tích độc tố nhóm acid okadaic..............
24
1.3.3.1. Sắc ký lỏng hiệu năng cao..........................................................................
24
1.3.3.2. Điện di mao quản........................................................................................
26
1.3.3 3. Sắc ký khí.....................................................................................................
27
1.4. ỨNG DỤNG SẮC KÝ KHỐI PHỔ TRONG PHÂN TÍCH ĐỘC TỐ NHÓM
ACID OKADAIC........................................................................................................
27
1.4.1. Các đặc trưng khối phổ của độc tố nhóm O A ...............................................
27
1.4.1.1. Khối phổ của OA trong kỹ thuật EI và C I.................................................
27
1.4.1.2. Khối phổ của OA trong kỹ thuật FAB......................................................
28
1.4.1.3. Khối phổ của OA trong kỹ thuật ESI.........................................................
29
1.4.1.4. Khối phổ dạng ester của O A .......................................................................
34
1.4.2. Phân tích định tính, định lượng độc tố nhóm OA bằng LC - MS/M S........
36
1.4.2.1. Kỹ thuật ion hoá..........................................................................................
36
1.4.2.2. Lựa chọn phân tích khối.............................................................................
37
1.4.2.3. Điều kiện sắc k ý ..........................................................................................
38
CHƯƠNG 2. NGUYÊN LIỆU, TRANG TH IẾ T BỊ, NỘI DUNG VÀ
PHƯ ƠNG PHÁP NGHIÊN C Ứ U .......................................................................
43
2.1. NGUYÊN LIỆU, TRANG THIẾT BỊ..................................................................
43
2.1.1. Dung môi, hoá chất và chất chuẩn................................................................
43
2.1.1.1. Chất chuẩn...................................................................................................
43
iv
2.1.1.2. Dung môi, hoá chất....................................................................................
43
2.1.2. Thiết bị, dụng cụ phân tích..........................................................................
43
2.1.2.1. Thiết bị phân tích.........................................................................................
43
2.1.2.2. Dụng cụ phân tích........................................................................................
44
2.2.
ĐỐI TƯỢNG NGHIÊN CỨU........................................................................
45
2.2.1. Mẫu nhuyễn thể lấy tại các địa phương.........................................................
45
2.2.2. Mẫu thêm chuẩn.............................................................................................
45
2.2.3. Mẫu chuẩn nhuyễn thể có chứa độc tố ..........................................................
45
2.3. NỘI DUNG VÀ PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU..........................................
46
2.3.1. Xây dựng phương pháp định lượng đồng thời OA, DTX1, DTX2 trong
nhuyễn thể..................................................................................................................
46
2.3.1.1. Khảo sát xây dựng điều kiện khối phổ......................................................
46
2.3.1.2. Khảo sát xây dựng điều kiện sắc ký ...........................................................
47
2.3.1.3. Khảo sát điều kiện chiết độc tố từ mẫu nhuyễn thể..................................
48
2.3.1.4. Khảo sát điều kiện thuỷ phân để phân tích độc tố toàn phần...................
48
2.3.1.5. Thẩm định phương pháp.............................................................................
49
2.3.2. Lấy mẫu nhuyễn thể và bảo quản m ẫu.......................................................
51
2.3.2.1. Lựa chọn số lượng cá thể cho mỗi mẫu nhuyễn thể..................................
51
2.3.2.2. Khảo sát điều kiện bảo quản mẫu nhuyễn thể...........................................
51
2.3.3. Phân tích độc tố trong mẫu nhuyễn thể và biện giải kết quả.....................
51
2.3.3.1. Tiến hành phân tích trên mẫu thực.............................................................
51
2.3.3.2. Các tiêu chí đánh giá kết quả phân tích độc tố trong nhuyễn thể.............
52
2.3.3.3. Các hướng biện giải, bàn luận kết quả......................................................
52
v
CHƯƠNG 3. K ẾT QUẢ NGHIÊN C Ứ U ...........................................................
53
3.1. XÂY DỰNG PHƯƠNG PHÁP PHÂN TÍCH OA, DTX1 VÀ DTX2..................
53
3.1.1. Khảo sát thiết lập điều kiện phân tích OA, DTX1 và DTX2 bằng M S......
53
3.1.1.1. Điều kiện của detector M S/M S.................................................................
53
3.1.1.2. Điều kiện sắc k ý ..........................................................................................
59
3.1.2. Khảo sát thiết lập điều kiện xử lý mẫu để chiết OA, DTX1 và DTX2 từ
nhuyễn thể..................................................................................................................
65
3.1.2.1. Đồng nhất m ẫu............................................................................................
65
3.1.2.2. Lựa chọn dung môi chiết độc tố .................................................................
65
3.1.2.3. Lựa chọn thể tích dung môi chiết...............................................................
67
3.1.2.4. Khảo sát điều kiện làm sạch dịch chiết.....................................................
68
3.1.2.5. Điều kiện xử lý m ẫu để phân tích độc tố ở dạng tự do..............................
73
3.1.2.6. Khảo sát thiết lập điều kiện thuỷ phân để phân tích OA, DTX1 và
DTX2 toàn phần trong nhuyễn thể..........................................................................
74
3.1.3. Khảo sát thiết lập điều kiện bảo quản nhuyễn thể.....................................
79
3.1.3.1. Đánh giá độ ổn định của độc tố trong nhuyễn thể ở một số điều kiện
nhiệt độ......................................................................................................................
79
3.1.3.2. Điều kiện bảo quản mẫu nhuyễn thể..........................................................
82
3.2.
THẨM ĐỊNH PHƯƠNG PHÁP PHÂN TÍCH OA, DTX1 VÀ DTX2...........
82
3.2.1. Điều kiện của các phương pháp được thẩm định.........................................
82
3.2.1.1. Phương pháp phân tích độc tố tự do trên cột Cortecs...............................
82
3.2.1.2. Phương pháp phân tích độc tố tự do và toàn phần trên cột Zorbax.........
84
3.2.2. Thẩm định phương pháp phân tích độc tố trên cột Cortecs......................
85
vi
3.2.2.1. Độ đặc hiệu.................................................................................................
85
3.2.2.2. Độ thích hợp hệ thống................................................................................
87
3.2.2.3. Độ tuyến tính của khoảng nồng độ làm việc.............................................
88
3.2.2.4. Độ chính xác................................................................................................
88
3.2.2.5. Độ đúng........................................................................................................
91
3.2.2.6. Độ nhậy........................................................................................................
92
3.2.3. Thẩm định phân tích độc tố tự do và toàn phần trên cột Zorbax.................
94
3.2.3.1. Độ đặc hiệu..................................................................................................
94
3.2.3.2. Độ thích hợp hệ thống................................................................................
96
3.2.3.3. Độ tuyến tính của khoảng nồng độ làm việc.............................................
97
3.2.3.4. Độ chính xác khi phân tích độc tố tự do....................................................
98
3.2.3.5. Độ chính xác khi xác định độc tố toàn phần..............................................
101
3.2.3.6. Độ đúng khi phân tích độc tố tự do............................................................
103
3.2.3.7. Độ đúng khi phân tích độc tố toàn phần....................................................
104
3.2.3.8. Độ nhậy........................................................................................................
104
3.3. PHÂN TÍCH OA, DTX1 VÀ DTX2 TRONG MẪU NHUYỄN THỂ..................
107
3.3.1. Lấy mẫu nhuyễn thể và phân tích độc tố ......................................................
107
3.3.2. Kết quả phân tích độc tố trong mẫu nhuyễn thể...........................................
109
3.3.2.1. Kết quả phát hiện độc tố tự do.....................................................................
109
3.3.2.2. Kết quả phát hiện độc tố sau khi thuỷ phân...............................................
111
3.3.3. Sự phân bố các mẫu phát hiện có độc tố ........................................................
113
3.3.3.1. Phân bố các mẫu có độc tố theo loại nhuyễn thể......................................
113
3.3.3.2. Phân bố các mẫu có độc tố theo địa điểm lấy m ẫu....................................
116
vii
3.3.3.3. Phân bố các mẫu có độc tố theo thời điểm lấy m ẫu...................................
119
CHƯƠNG 4. BÀN LU ẬN ......................................................................................
122
4.1. BÀN LUẬN PHƯƠNG PHÁP PHÂN TÍCH ĐƯỢC XÂY DỰNG....................
122
4.1.1. Điều kiện phân tích độc tố bằng LC - MS/M S.............................................
122
4.1.2. Điều kiện xử lý mẫu nhuyễn thể...................................................................
126
4.1.2.1. Cỡ mẫu nhuyễn thể......................................................................................
126
4.1.2.2. Điều kiện xử lý m ẫu để phân tích độc tố tự do..........................................
126
4.1.2.3. Điều kiện xử lý m ẫu để phân tích độc tố toàn phần..................................
127
4.2. BÀN LUẬN KẾT QUẢ PHÂN TÍCH ĐỘC TỐ TRONG NHUYỄN THỂ.......... 129
4.2.1. Loại độc tố phát hiện được, tỷ lệ xuất hiện và mức độ hàm lượng trong
nhuyễn thể..................................................................................................................
129
4.2.2. Dao động sự xuất hiện của độc tố trong nhuyễn thể cùng các yếu tố ảnh
hưởng.........................................................................................................................
131
4.3. NGUY CƠ ẢNH HƯỞNG TỚI SỨC KHOẺ VÀ HƯỚNG KIỂM SOÁT ĐỘC
TỐ NHÓM OA TRONG NHUYỄN THỂ TRONG TƯƠNG LAI..............................
140
KÉT LUẬN VÀ KIÉN N G H Ị...............................................................................
142
DANH MỤC CÁC CÔNG TRÌNH CÔNG BỐ
TÀI LIỆU THAM KHẢO
PHỤ LỤC
viii
DANH MỤC KÝ HIỆU, CHỮ VIÉT TẮT
Ký hiệu
Nội dung
ACN
Acetonitril
ADAM
9-anthryldiazomethan
ALP
Alkaline phosphatase
AOAC
Hiệp hội các cộng đồng phân tích (Association Of Analytical
Communities)
ASP
Mất trí nhớ do ngộ độc thuỷ sinh vật vỏ cứng (Amnesic Shellfish
Poisoning)
AZA
Azaspiracid
AZP
Ngộ độc azaspiracid do thuỷ sinh vật vỏ cứng (Azaspiracid
Shellfish Poisoning
BAP
1-bromoacetylpyren
BNNVPTNT Bộ nông nghiệp và phát triên nông thôn
BrDMEQ
3-bromomethyl-6,7-dimethoxy-1-methyl-2(1H)-quinoxalinon
BSA
Huyêt thanh bò (Bovine Serum Albumin)
CA
9-cloromethylanthracen
CI
Ion hoá hoá học (Chemical Ionization)
CE
Năng lượng băn phá ion sơ cấp (Collision Energy)
CEFAS
Trung tâm khoa học môi trường, ngư nghiệp và nuôi trồng hải sản
Anh (Centre for Environtment, Fisheries and Aquaculture Science)
CTX
Ciguatoxin
CXP
Thê khi ra khỏi buồng va chạm (Collision Cell Exit Potential)
1
DP
Thê tách chùm (Declustering Potential)
DSP
Tiêu chảy do ngộ độc thuỷ sinh vật vỏ cứng (Diarrhetic Shellfish
Poisoning)
DTX
Dinophysistoxin
DTX1
Dinophysistoxin-1
DTX2
Dinophysistoxin-2
EC
Uỷ ban châu Au (European Commission)
EI
Ion hoá điện tử (Electron Ionization)
ELISA
Định lượng băng găn miên dịch liên kêt enzym (Enzym - Linked
ImmunoSorbent Assay)
ESI
Ion phun điện tử (Electrospray Ionization)
EU
Liên minh châu Au (European Union)
FAB
Băn phá nhanh nguyên tử (Fast-Atom Bombardment)
GC
Săc ký khí (Gas Chromatography)
HPLC
Săc ký lỏng hiệu năng cao (High Performace Liquid Chromatograph
HRP
Horseradish Peroxidase
IP
Điên định danh (Identification Point)
KB
Tê bào ung thư biêu mô
LC
Săc ký lỏng (Liquid Chromatography)
LC-MS
Săc ký lỏng khối phổ (Liquid Chromatography Mass Spectrometry)
LC-MS/MS
Săc ký lỏng khối phổ hai lần (Liquid Chromatography Tandem
Mass Spectrometry)
11
LOD
Giới hạn phát hiện (Limit of Detection)
LOQ
Giới hạn định lượng (Limit of Quantification)
MBA
Định lượng sinh học trên chuột (Mouse Bioassay)
MEKC
Săc ký điện động mixen (Micellar Electrokinetic Chromatography)
MeOH
Methanol
MRM
Theo dõi đa phản ứng (Multiple Reaction Monitoring)
MU
Đơn vị chuột (Mouse Unit)
NAFIQAD
Cục quản lý chất lượng nông lâm sản và thuỷ sản (National AgroForestry-Fisheries Quality Assurance Department)
NSP
Ngộ độc thần kinh do thuỷ sinh vật vỏ cứng (Neurotoxic Shellfish
Poisoning)
NRCC
Hội đồng nghiên cứu quốc gia Canada (National Research Council
Canada)
NT2MV
Nhuyên thê hai mảnh vỏ
OA
Acid Okadaic
PP
Protein Phosphatase
PSP
Tê liệt do ngộ độc thuỷ sinh vật vỏ cứng (Paralytic Shellfish
Poisoning
PTX
Pectenotoxin
SD
Độ lệch chuân (Standard Deviation)
SDS
Sodium DodecylSulfate
SIM
Chê độ chọn lọc ion (Select Ion Monitoring)
S/N
Tín hiệu trên nhiêu nên (Signal/Noise)
SOP
Quy trình thao tác chuân (Standard Operation Procedure)
iii
SPE
Chiêt pha răn (Solid phase extraction)
TCVN
Tiêu Chuân Việt Nam
TFA
Acid trifluoroacetic
TT
Thông tư
TTX
Tetrodotoxin
UPLC
Săc ký lỏng siêu hiệu năng (Ultra Performace Liquid Chromatograpl
USFDA
Cơ quan quản lý Dược phâm và thực phâm Mỹ (United States Food
Drug Administation)
UV-Vis
Tử ngoại - Khả kiên (Ultra Violet - Visible)
YTX
Yessotoxin
iv
DANH MỤC
CÁC BẢNG,y BIỂU
•
T rang
Bảng 1.1
Quy định kiểm soát độc tố sinh học trong nhuyễn thể theo
Thông tư 33/2015/TT - BNNVPTNT.........................................
Bảng 1.2
15
Một số nghiên cứu sử dụng phương pháp LC - MS để xác định
độc tố nhóm O A ............................................................................
39
Bảng 2.1
Hàm lượng các độc tố trong mẫu chuân......................................
46
Bảng 3.1
Điêu kiện chạy nguồn ion hoá E SI...............................................
59
Bảng 3.2
Điêu kiện tách chùm ion sơ cấp và tạo ion thứ cấp của độc tố
nhóm D SP......................................................................................
59
Bảng 3.3
Chương trình gradient dung môi cho cột Cortecs.......................
64
Bảng 3.4
Khảo sát thể tích MeOH và số lần chiết.......................................
67
Bảng 3.5
Ảnh hưởng của các điêu kiện tác động lên dịch chiết M eOH....
69
Bảng 3.6
Khảo sát điêu kiện nạp mẫu và khả năng thu hồi độc tố .............
71
Bảng 3.7
Khảo sát thể tích rửa giải...............................................................
72
Bảng 3.8
Kết quả đánh giá khả năng làm sạch dịch chiết bằng ly tâm
Bảng 3.9
lạnh.................................................................................................
73
Đánh giá khả năng bảo tồn độc tố sau khi xử lý dịch thuỷ phân..
76
v
Bảng 3.10 Đánh giá thay đổi hàm lượng độc tố tự do trong các điêu kiện
bảo quản khác nhau.......................................................................
Bảng 3.11
79
Đánh giá thay đổi hàm lượng OA tự do và toàn phần trên mẫu
thực trong các điêu kiện bảo quản khác nhau..............................
80
Bảng 3.12 Đánh giá độ thích hợp hệ thống trên cột Cortecs........................
87
Bảng 3.13 Kết quả đánh giá độ tuyến tính của khoảng nồng độ làm v i ệ c . .
88
Bảng 3.14 Thâm định độ đúng, độ chính xác với độc tố tự do trên cột
Cortecs............................................................................................
89
Bảng 3.15 Thâm định ảnh hưởng của loại nên nhuyễn thể lên độ đúng, độ
chính xác với độc tố tự do..............................................................
91
Bảng 3.16 Kết quả đánh giá LOD, LOQ trên cột Cortecs.............................
92
Bảng 3.17 Đánh giá độ thích hợp hệ thống trên cột Zorbax Eclipse
Plus.................................................................................................
Bảng 3.18 Kết quả đánh giá độ tuyến tính của khoảng nồng độ làm việc....
97
97
Bảng 3.19 Thâm định độ đúng, độ chính xác với độc tố tự do trên cột
Zorbax..........................................................................................
99
Bảng 3.20 Thâm định ảnh hưởng của loại nên nhuyễn thể lên độ đúng, độ
chính xác với độc tố tự do khi phân tích trên cột Zorbax.............
Bảng 3.21
100
Đánh giá độ đúng, độ chính xác trên mẫu chuân.......................... 102
Bảng 3.22 Thâm định độ chính xác với độc tố toàn phần trên mẫu thực.....
103
Bảng 3.23 Kết quả đánh giá LOD, LOQ trên cột Zorbax Eclipse Plus........
105
Bảng 3.24 Kết quả lấy mẫu nhuyễn thể theo thời gian, địa điểm lấy mẫu
và loại m ẫu......................................................................................
108
Bảng 3.25 Tổng hợp kết quả các mẫu phát hiện có độc tố ............................
110
vi
DANH MỤC
CÁC HINH VE,y ĐO THỊ•
•
T rang
Hình 1. 1
Công thức cấu tạo của OA và các D TX ...........................................
Hình 1.2
Phổ khối của OA trong các điêu kiện khác nhau: (a) phổ EI, (b)
phổ CI ion dương, (c) phổ CI ion âm [19]......................................
Hình 1.3
33
Cơ chế phân mảnh ion thứ cấp từ ion [M+Na]+ của OA, DTX1,
DTX2 [24]........................................................................................
Hình 1.8
31
Phổ ion thứ cấp của ion [M+Na]+ của OA (a), DTX2 (b), DTX1
(c) [24]..............................................................................................
Hình 1.7
30
Phổ ion thứ cấp của ion [M-H]" của OA (a), DTX2 (b), DTX1
(c) [24] ..........................................................................................
Hình 1.6
29
Cơ chế phân mảnh ion thứ cấp từ ion [M-H]- của OA, DTX1,
DTX2 [24] .......................................................................................
Hình 1.5
28
Phổ khối FAB của OA: (a) chế độ ion dương, (b) chế độ ion
dương m/z từ 400 đến 1000, (c) chế độ ion âm [19].....................
Hình 1.4
8
34
Phổ ion thứ cấp của ion [M-H]" của OA (m/z 803) (a), OA
palmitat (m/z 1041) (b), DTX1 (m/z 817) (c) và DTX1 palmitat
(m/z 1055) (d) [123]........................................................................
vii
35
Các ion thứ cấp đặc trưng của các 7-O acyl ester có nguồn gốc
từ ion [M-H]- (ion (i) và (ii), và ion [M+Na]+ (các ion I, II, III,
IV) [123]..........................................................................................
35
Một số ester diol và ester hỗn hợp của độc tố nhóm OA, cơ chế
phân mảnh ion [M+Na]+ của các ester này [122]..........................
36
Chuẩn OA, DTX1, DTX2 của N RCC............................................
43
Mẫu chuẩn nhuyễn thể có chứa độc tố của N RCC.......................
46
Phổ ESI - MS của O A .....................................................................
54
Phổ ESI - MS của DTX1................................................................
54
Phổ ESI - MS của DTX2................................................................
54
Kết quả khảo sát DP của O A ...........................................................
55
Kết quả khảo sát DP của DTX1.....................................................
55
Kết quả khảo sát DP của DTX2.....................................................
55
Kết quả ion thứ cấp thu được khi bắn phá ion sơ cấp O A .............
56
Kết quả ion thứ cấp thu được khi bắn phá ion sơ c ấp DTX1........
56
Kết quả ion thứ cấp thu được khi bắn phá ion sơ c ấp D TX2........
56
Kết quả tối ưu hoá CE cho các ion thứ cấp....................................
57
Kết quả tối ưu hoá CXP cho các ion thứ cấp.................................
58
Sắc ký đồ chuẩn độc tố ở cùng tỷ lệ pha động sử dụng dung môi
là ACN (A,B) và MeOH (C,D).......................................................
60
Kết quả khảo sát ảnh hưởng nồng độ acid formic trong pha động
tới đáp ứng pic của các độc tố .........................................................
vill
61
Hình dạng pic khi phân tích trên cột Cortecs với pha động ACN
- H2O chứa 0,1% acid formic, rửa giải theo chương trình
gradient tại bảng 3.3........................................................................
62
Ảnh hưởng của amoni format tới hình dạng pic khi phân tích
trên cột Zorbax với pha động có tỷ lệ dung môi ACN - H2O
(35:65, tt:tt)......................................................................................
62
Ảnh hưởng của loại dung môi (A) và thể tích dung môi (B) tới
hiệu quả chiết các độc tố từ nhuyễn thể..........................................
66
Đánh giá ảnh hưởng của thời gian tới hiệu quả thuỷ phân dẫn
xuất ester của độc tố .........................................................................
77
Đánh giá độ đặc hiệu trên cột Cortecs............................................
86
Kết quả đáp ứng sắc ký của các độc tố tại LOQ với cột Cortecs...
93
Kết quả đáp ứng sắc ký của các độc tố tại LOD với cột Cortecs...
94
Sắc ký đồ đánh giá độ đặc hiệu trên cột Zorbax........................
95
Kết quả đáp ứng sắc ký của các độc tố tại LOQ với cột Zorbax...
106
Kết quả đáp ứng sắc ký của các độc tố tại LOD với cột Zorbax...
107
Một số sắc ký đồ khi phân tích bằng M S/M S................................
112
Kết quả phát hiện độc tố trên vẹm xanh.........................................
113
Kết quả phát hiện độc tố trên hàu...................................................
114
Kết quả phát hiện độc tố trên sò lông.............................................
115
Kết quả phát hiện độc tố trên sò huyết............................................
116
Tỷ lệ phát hiện độc tố theo loại nhuyễn th ể...................................
116
Kết quả phát hiện độc tố theo địa phương lấy m ẫ u ......................
118
Hình 3.31
Kếtquả phát hiện độc tố trong nhuyễn thể theo thời gian lấy
m ẫ u ..................................................................................................
Hình 4.1
120
Dao động vê tỷ lệ mẫu phát hiện có độc tố theo thời gian lấy
m ẫu....................................................................................................
x
134
- Xem thêm -