h a n g e Vi
e
w
N
y
bu
to
k
lic
c u -tr a c k
w
.d o
m
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
TRƯỜNG ĐẠI HỌC NHA TRANG
KHOA CHẾ BIẾN
o
.c
C
m
o
.d o
w
w
w
w
w
C
lic
k
to
bu
y
N
O
W
!
XC
er
O
W
F-
w
PD
h a n g e Vi
e
!
XC
er
PD
F-
c u -tr a c k
ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP
ÑEÀ TAØI :
NGHIÊN CỨU ỨNG DỤNG CANXI CHLORUA
VÀ CHITOSAN
TRONG VIỆC THU HỒI PROTEIN TỪ DỊCH THẢI MÁU CÁ TRA
Giaùo vieân höôùng daãn
Sinh vieân thöïc hieän
MSSV
-- Nha Trang, 2008--
: TS. Trang Sỹ Trung
: Đặng Văn Hạnh
: 47134132
.c
h a n g e Vi
e
N
bu
to
k
lic
.c
LỜI CẢM ƠN
Trước hết em xin gửi lời biết ơn sâu sắc nhất đến TS. Trang Sĩ Trung – người đã
tận tình chỉ bảo, hướng dẫn và động viên em trong suốt quá trình thực hiện luận văn tốt
nghiệp.
Em cũng xin chân thành cảm ơn thầy Th.S Nguyễn Công Minh đã tận tình giúp
đỡ và hướng dẫn em trong quá trình tiến hành nghiên cứu tại phòng thí nghiệm.
Và lời cảm ơn chân thành xin được gửi tới các thày cô trong khoa Chế biến, các
thày cô trong bộ môn Hóa sinh – Vi sinh đã tạo điều kiện tốt nhất cho em hoàn thành
nghiên cứu của mình.
Em xin gửi lời biết ơn chân thành đến Cao học viên Mã Huy và các bạn sinh viên,
các anh chị trong nhóm cộng sự do TS. Trang Sĩ Trung hướng dẫn đã giúp đỡ em
trong quá trình nghiên cứu tại phòng thí nghiệm.
Sau cùng, xin cảm ơn cha mẹ đã nuôi dưỡng, dạy bảo và động viên ủng hộ con trong
suốt quá trình học tập.
Với kiến thức và và tầm nhìn còn nhiều hạn chế, chắc chắn bài luận văn này vẫn
không tránh khỏi thiếu sót. Rất mong Quý thày cô và các bạn góp ý và sửa chữa.
Em xin chân thành cảm ơn!
Ngày 04 tháng 7 năm 2009
Sinh viên thực hiện đề tài
ĐẶNG VĂN HẠNH
.d o
m
o
o
c u -tr a c k
C
w
w
w
.d o
m
C
lic
k
to
bu
1
w
w
w
w
y
y
N
O
W
!
XC
er
O
W
F-
w
PD
h a n g e Vi
e
!
XC
er
PD
F-
c u -tr a c k
.c
h a n g e Vi
e
N
.c
MỤC LỤC
LỜI CẢM ƠN ........................................................................................................a
MỤC LỤC............................................................................................................. b
DANH MỤC CHỮ VIẾT TẮT ............................................................................ f
DANH MỤC CÁC HÌNH .................................................................................... g
DANH MỤC CÁC BẢNG .................................................................................... i
CHƯƠNG I ........................................................................................................... 1
TỔNG QUAN ....................................................................................................... 1
I.1. TỔNG QUAN VỀ CÁ TRA .......................................................................... 1
I.1.1 Phân loại ........................................................................................................ 1
I.1.2 Phân bố .......................................................................................................... 2
I.1.3. Hình thái, sinh lí............................................................................................ 3
I.1.4. Đặc điểm dinh dưỡng.................................................................................... 3
I.2.QUY TRÌNH CHẾ BIẾN CÁ TRA TẠI NHÀ MÁY.................................. 6
I.2.1. Quy trình công nghệ sản xuất sản phẩm cá tra fillet đông IQF tại công ty
cổ phần NAM VIỆT (NAVICO), An Giang .......................................................... 6
I.2.2. Thuyết minh quy trình .................................................................................. 7
I.3. TÌNH HÌNH XUẤT KHẨU CÁ TRA/BASA ............................................ 12
I.4. VẤN ĐỀ NƯỚC THẢI CHẾ BIẾN THỦY SẢN TẠI VIỆT NAM
HIỆN NAY VÀ THỰC TRẠNG XỬ LÍ Ô NHIỄM ...................................... 13
I.4.1. Vấn đề nước thải chế biến thủy sản tại Việt Nam ...................................... 13
I.4.2. Thực trạng xử lí ô nhiễm nước thải chế biến thủy sản ............................... 15
I.5. THỰC TRẠNG NƯỚC THẢI TRONG NGÀNH CHẾ BIẾN
CÁ TRA/BASA................................................................................................... 16
I.5.1. Nước thải nhà máy chế biến cá Tra/Basa ................................................... 16
bu
to
k
lic
.d o
m
o
o
c u -tr a c k
C
w
w
w
.d o
m
C
lic
k
to
bu
2
w
w
w
w
y
y
N
O
W
!
XC
er
O
W
F-
w
PD
h a n g e Vi
e
!
XC
er
PD
F-
c u -tr a c k
.c
h a n g e Vi
e
N
.c
I.5.2. Các biện pháp xử lí nước thải chế biến cá Tra/Basa trong thực tế ............. 18
I.6. TỔNG QUAN VỀ MÁU CÁ....................................................................... 19
I.6.1. Vai trò của máu........................................................................................... 19
I.6.2. Thành phần hóa học của máu cá................................................................. 20
I.6.2.1. Nước......................................................................................................... 20
I.6.2.2. Protein ..................................................................................................... 20
I.6.2.3. Nitơ phi protein ....................................................................................... 22
I.6.2.4. Glucid....................................................................................................... 23
I.6.2.5. Các chất vô cơ.......................................................................................... 23
I.6.2.6. Lipid......................................................................................................... 24
I.7. CÁC THÀNH PHẦN HỮU HÌNH TRONG MÁU CÁ............................ 25
I.7.1. Hồng cầu ..................................................................................................... 25
I.7.2. Bạch cầu...................................................................................................... 26
I.7.3. Tiểu cầu....................................................................................................... 27
I.8. CÁC PHƯƠNG PHÁP THU HỒI PROTEIN HÒA TAN
TRONG DUNG DỊCH....................................................................................... 28
I.8.1. Khái quát chung về protein......................................................................... 28
I.8.1.1.Khả năng hidrad hóa của protein .............................................................. 30
I.8.1.2. Khả năng hòa tan của protein: ................................................................. 30
I.8.2. Các phương pháp thu hồi protein trong dung dịch ..................................... 31
I.8.2.1. Kết tủa protein bằng cách nâng nhiệt độ ................................................. 31
I.8.2.2. Kết tủa protein bằng muối ....................................................................... 32
I.8.2.3. Kết tủa protein bằng các non-ionic Polymer ........................................... 33
I.8.2.4. Kết tủa protein bằng các dung môi hữu cơ .............................................. 35
I.8.2.5.Kết tủa protein bằng ion kim loại ............................................................. 36
I.8.2.6. Kết tủa theo phương pháp điểm đẳng điện .............................................. 36
I.9. KHÁI QUÁT VỀ SỰ KEO TỤ VÀ TẠO BÔNG ..................................... 37
bu
to
k
lic
.d o
m
o
o
c u -tr a c k
C
w
w
w
.d o
m
C
lic
k
to
bu
3
w
w
w
w
y
y
N
O
W
!
XC
er
O
W
F-
w
PD
h a n g e Vi
e
!
XC
er
PD
F-
c u -tr a c k
.c
h a n g e Vi
e
N
.c
I.9.1. Tính bền vững của các chất keo trong dung dịch ....................................... 38
I.9.2. Tốc độ keo tụ - tạo bông ............................................................................. 38
I.10. TỔNG QUAN VỀ CHITOSAN............................................................... .40
I.10.1. Đặc điểm của chitosan .............................................................................. 41
I.10.2. Các ứng dụng của chitosan ....................................................................... 42
Trong công nghệ thực phẩm: ............................................................................... 42
Trong y học: ......................................................................................................... 42
Ứng dụng trong nông nghiệp ............................................................................... 42
Ứng dụng trong sinh học và mỹ phẩm ................................................................. 43
Ứng dụng trong xử lí nước thải............................................................................ 43
Ứng dụng trong các ngành công nghiệp khác...................................................... 44
I.11. TỔNG QUAN VỀ CANXI CHLORUA .................................................. 44
I.11.1. Đặc điểm chung của Calci Chlorua .......................................................... 44
I.11.2. Ứng dụng của CaCl2 ................................................................................. 46
Trong xử lí nước thải............................................................................................ 46
Trong các ngành khác .......................................................................................... 47
Trong công nghiệp ............................................................................................... 47
Trong thực phẩm .................................................................................................. 47
Trong y học .......................................................................................................... 48
I.12.CÁC KẾT QUẢ NGHIÊN CỨU THU HỒI PROTEIN HÒA TAN
TRONG DỊCH THẢI Ở TRONG VÀ NGOÀI NƯỚC .................................. 48
I.12.1. Kết quả nghiên cứu ở Việt Nam ............................................................... 48
I.12.2. Các nghiên cứu trên thế giới ..................................................................... 49
CHƯƠNG II ....................................................................................................... 50
ĐỐI TƯỢNG VÀ PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU ..................................... 50
II.1. ĐỐI TƯỢNG NGHIÊN CỨU ................................................................... 50
II.1.1. Nguyên liệu chính...................................................................................... 50
bu
to
k
lic
.d o
m
o
o
c u -tr a c k
C
w
w
w
.d o
m
C
lic
k
to
bu
4
w
w
w
w
y
y
N
O
W
!
XC
er
O
W
F-
w
PD
h a n g e Vi
e
!
XC
er
PD
F-
c u -tr a c k
.c
h a n g e Vi
e
N
.c
bu
to
k
lic
II.1.2. Hóa chất sử dụng ....................................................................................... 51
II.2. PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU............................................................. 52
II.2.1. Sơ đồ bố trí thí nghiệm tổng quát .............................................................. 52
II.2.2. Sơ đồ bố trí thí nghiệm chi tiết .................................................................. 53
II.2.2.1. Bố trí thí nghiệm thăm dò để khảo sát nhiệt độ thích hợp kết tủa
protein trong dung dịch máu cá .......................................................................... 53
II.2.2.2. Bố trí thí nghiệm thăm dò để xác định nồng độ CaCl2 thích hợp nhằm
tăng hiệu quả thu hồi protein trong dung dịch máu cá sau nâng nhiệt................. 53
II.2.2.2. Bố trí thí nghiệm thăm dò để xác định nồng độ chitosan thích hợp
nhằm tăng hiệu quả thu hồi protein trong dung dịch máu cá sau khi nâng nhiệt
và bổ sung CaCl2 trợ lắng ................................................................................... 55
II.1.4. Phương pháp phân tích .............................................................................. 56
II.1.3. Dụng cụ và thiết bị ................................................................................... 56
CHƯƠNG III...................................................................................................... 58
KÉT QUẢ VÀ THẢO LUẬN............................................................................ 58
III.1. Kết quả khảo sát nguyên liệu máu cá.......................................................... 58
III.2. Ảnh hưởng của nhiệt độ đến hiệu suất thu hồi protein……………………….61
III.3. Ảnh hưởng của nồng độ CaCl2 đến hiệu suất thu hồi protein……………...63
III.4. Ảnh hưởng của nồng độ chitosan đến khả năng keo tụ và tạo bông………67
III.5.. Đánh giá kết quả thí nghiệm………………………………………………72
III.5.1. Đánh giá hiệu quả xử lí nước thải, bảo vệ môi trường của đề tài………..72
III.5.2. Đánh giá chất lượng bột protein thu dc…………………………………..74
III.6. Đề xuất hướng ứng dụng cho chế phẩm bột protein……………………….76
KẾT LUẬN VÀ ĐỀ XUẤT Ý KIẾN ................................................................ 77
TÀI LIỆU THAM KHẢO ................................................................................. 79
PHỤ LỤC ............................................................................................................... i
.d o
m
o
o
c u -tr a c k
C
w
w
w
.d o
m
C
lic
k
to
bu
5
w
w
w
w
y
y
N
O
W
!
XC
er
O
W
F-
w
PD
h a n g e Vi
e
!
XC
er
PD
F-
c u -tr a c k
.c
h a n g e Vi
e
N
bu
to
k
lic
.c
DANH MỤC CHỮ VIẾT TẮT
CHỮ VIẾT TẮT
VIẾT ĐẦY ĐỦ
XK
Xuất khẩu
XNK
Xuất nhập khẩu
COD
Chemical Oxygen Demand – nhu cầu
oxy hóa học
BOD5
Biochemical Oxygen Demand – nhu
cầu oxy sinh hóa
SS
Suspendid Solid – Hàm lượng chất
rắn lơ lửng
TCVN
IUPAC
Tiêu chuẩn Việt Nam
International Union of Pure and
Applied Chemistry (Liên hiệp Hóa
học Thuần túy và Ứng dụng Quốc tế)
LD50
Lethal Dose, 50% - Liều gây chết
50% số cá thể thí nghiệm
ĐBSCL
CBTS
VSV
Đồng Bằng Sông Cửu Long
Chế Biến Thủy Sản
Vi sinh vật
.d o
m
o
o
c u -tr a c k
C
w
w
w
.d o
m
C
lic
k
to
bu
6
w
w
w
w
y
y
N
O
W
!
XC
er
O
W
F-
w
PD
h a n g e Vi
e
!
XC
er
PD
F-
c u -tr a c k
.c
h a n g e Vi
e
N
.c
DANH MỤC CÁC HÌNH
Hình 1.1: Cá Tra nguyên liệu................................................................................. 1
Hình 1.2. . Quy trình công nghệ sản xuất sản phẩm cá tra fillet đông IQF
tại công ty cổ phần NAM VIỆT (NAVICO), An Giang. ....................................... 6
Hình 1.3. Cá Tra fillet đông lạnh ........................................................................... 8
Hình 1.4. Công thức cấu tạo chung của protein................................................... 28
Hình 1.5. Công thức cấu tạo của chitosan............................................................ 41
Hình 2.1. Dịch thải máu cá khi tiếp nhận tại Nha Trang ..................................... 50
Hình 2.2. Dịch thải máu cá sau cấp đông ở nhiệt độ - 20oC ................................ 50
Hình 2.3. Sơ đồ bố trí thí nghiệm tổng quát......................................................... 52
Hình 2.4.Bố trí thí nghiệm thăm dò để khảo sát nhiệt độ thích hợp kết tủa
protein trong dung dịch máu cá........................................................................... 53
Hình 2.5. Bố trí thí nghiệm thăm dò để xác định nồng độ CaCl2
thích hợp nhằm tăng hiệu quả thu hồi protein trong dung dịch máu cá
sau nâng nhiệt....................................................................................................... 54
Hình 2.6. Bố trí thí nghiệm thăm dò để xác định nồng độ chitosan
thích hợp nhằm tăng hiệu quả thu hồi protein trong dung dịch máu cá
sau khi nâng nhiệt và bổ sung CaCl2 trợ lắng ...................................................... 55
Hình 3.1. Ảnh hưởng của nhiệt độ đến hiệu suất thu hồi protein ....................... 61
Hình 3.2. Ảnh hưởng của nồng độ CaCl2 đến hiệu suất thu hồi protein.............. 64
Hình 3.3. Ảnh hưởng của nồng độ CaCl2 đến chiều cao cột kết tủa trong ......... 66
Hình 3.4. Ảnh hưởng của nồng độ chitosan đến hiệu suất thu hồi protein ......... 68
Hình 3.5. Ảnh hưởng của nồng độ chitosan đến chiều cao cột kết tủa ............... 70
Hình 3.6. Hiệu quả xử lí nước thải của đề tài ...................................................... 73
PHỤ LỤC ............................................................................................................... i
bu
to
k
lic
.d o
m
o
o
c u -tr a c k
C
w
w
w
.d o
m
C
lic
k
to
bu
7
w
w
w
w
y
y
N
O
W
!
XC
er
O
W
F-
w
PD
h a n g e Vi
e
!
XC
er
PD
F-
c u -tr a c k
.c
h a n g e Vi
e
N
.c
Hình 3.7. Dịch thải máu cá sau khi nâng nhiệt ở 65oC, bổ sung Chitosan
ở các nồng độ 0 ppm, 50 ppm, 75 ppm, 100ppm, 125 ppm và để lắng trong
30 phút.................................................................................................................... v
Hình 3.8. Dịch thải máu cá sau khi nâng nhiệt ở 65oC, bổ sung CaCl2 5ppm
và bổ sung chitosan ở các nồng độ 0 ppm, 25 ppm, 50 ppm, 75 ppm, 100ppm,
125 ppm và để lắng trong 10 phút......................................................................... v
Hình 3.9. Màu sắc dịch thải máu cá sau khi nâng nhiệt ở 65oC, bổ sung
CaCl2 5ppm và bổ sung chitosan ở các nồng độ 50 ppm, 75 ppm, 100ppm ........ vi
Hình 3.10. Thao tác đo chiều cao cột kết tủa ........................................................ vi
Hình 3.11. Sản phẩm bột protein thô thu được .................................................... vii
bu
to
k
lic
.d o
m
o
o
c u -tr a c k
C
w
w
w
.d o
m
C
lic
k
to
bu
8
w
w
w
w
y
y
N
O
W
!
XC
er
O
W
F-
w
PD
h a n g e Vi
e
!
XC
er
PD
F-
c u -tr a c k
.c
h a n g e Vi
e
N
.c
DANH MỤC CÁC BẢNG
Bảng 1.1. Bảng phân loại các loài cá thuộc họ Pangasiidae
(họ cá Tra) .............................................................................................................. 2
Bảng 1.2 - Thành phần thức ăn trong ruột cá Tra ngoài tự nhiên .......................... 4
Bảng 1.3. Thành phần dinh dưỡng của cá Tra ....................................................... 4
Bảng 1.4. So sánh thành phần acide amine không thay thế trong protein
cá Tra với một số nguồn protein khác.................................................................... 5
Bảng 1.5. Lượng nước thải trên một đơn vị sản phẩm tại một số nhà
máy chế biến thủy sản .......................................................................................... 14
Bảng 1.6. Kết quả phân tích nước thải tại một số xí nghiệp CBTS
Việt Nam ............................................................................................................. 15
Bảng 1.7. Một số thông số phân tích dịch thải máu cá Tra tại nhà máy
chế biến thuộc công ty cổ phần Nam Việt ........................................................... 17
Bảng 1.8. Dịch thải máu cá tại một số nhà máy chế biến thủy sản...................... 17
Bảng 1.9. Thành phần các hợp chất chứa nitơ có trong máu và
huyết tương của một số loài cá (100cc) ............................................................... 22
Bảng 1.10. Hàm lượng một số chất vô cơ trong máu cá chép ............................. 24
Bảng 1.11. Đặc điểm hồng cầu của một số loại cá ............................................. 26
Bảng 1.12. Giá trị pHi của một số loại protein..................................................... 37
Bảng 1.13. Một số tính chất của canxi chlorua .................................................... 46
Bảng 3.1. Các đặc trưng hóa lí của nguyên liệu................................................... 58
Bảng 3.2. Các chỉ tiêu hóa lí của nước rửa surimi ............................................... 59
Bảng 3.3. Thành phần acid amin trong dung dịch máu cá................................... 60
Bảng 3.4. Các chỉ tiêu hóa lí của bột protein ....................................................... 74
Bảng 3.5. Thành phần acid amin trong bột protein từ máu cá Tra ...................... 75
..................................................................................................................................
bu
to
k
lic
.d o
m
o
o
c u -tr a c k
C
w
w
w
.d o
m
C
lic
k
to
bu
9
w
w
w
w
y
y
N
O
W
!
XC
er
O
W
F-
w
PD
h a n g e Vi
e
!
XC
er
PD
F-
c u -tr a c k
.c
h a n g e Vi
e
N
.c
bu
to
k
lic
CHƯƠNG I
TỔNG QUAN
I.1. TỔNG QUAN VỀ CÁ TRA [14]
I.1.1.Phân loại
Cá tra là một trong số các loài thuộc họ cá tra (Pangasiidae) đã được xác định ở
sông Cửu Long. Họ Pangasiidae theo ITIS và Wikipedia tiếng Pháp có 3 chi: chi
Sinopangasius (1 loài), chi Helicophagus (3 loài) và chi Pangasius (27 loài). Tài liệu
phân loại gần đây nhất của tác giả W.Rainboth xếp cá Tra nằm trong giống cá Tra dầu.
Cá tra dầu rất ít gặp ở nước ta và còn sống sót rất ít ở Thái Lan và Campuchia. Loài cá
tra dầu (Pangasius gigas) đã có tên trong sách đỏ Việt Nam từ năm 2002. Ngoài ra có
một số loài đã trở thành cá nuôi, vài loài được nuôi với tầm vóc qui mô lớn. Đặc biệt,
cá tra của Việt Nam cũng khác hoàn toàn với loài cá nheo Mỹ (Ictalurus punctatus)
thuộc họ Ictaluridae.
Hình 1.1: Cá Tra nguyên liệu [14]
Phân loại cá tra
Tên tiếng Anh: Shutchi catfish
Bộ cá nheo Siluriformes
Họ cá tra Pangasiidae
.d o
m
o
o
c u -tr a c k
C
w
w
w
.d o
m
C
lic
k
to
bu
10
w
w
w
w
y
y
N
O
W
!
XC
er
O
W
F-
w
PD
h a n g e Vi
e
!
XC
er
PD
F-
c u -tr a c k
.c
h a n g e Vi
e
N
bu
to
k
lic
.c
Giống cá tra dầu Pangasianodon
Loài cá tra Pangasianodon hypophthalmus (Sauvage 1878)
Tên thương hiệu quốc gia cho sản phẩm cá Tra là Pangasius
Bảng 1.1. Bảng phân loại các loài cá thuộc họ Pangasiidae (họ cá Tra)[14]
Stt
Tên khoa học
Tên Việt Nam
1
Helicophagus waandersii
Cá tra chuột
2
Pangasius gigas
Cá tra dầu
3
Pangasius kunyit
Cá tra bần
4
Pangasius hypophthalmus
Cá tra nuôi
5
Pangasius micronema
Cá tra
6
Pangasius larnaudii
Cá vồ đém
7
Pangasius sanitwongsei
Cá vồ cờ
8
Pangasius bocourti
Cá xác bụng (cá ba sa)
9
Pangasius macronema
Cá xác sọc
10
Pangasius pleurotaenia
Cá xác bầu
11
Pangasius conchophilus
Cá hú
12
Pangasius polyuranodon
Cá dứa
13
Pangasius krempfi
Cá bông lau
I.1.2. Phân bố
Cá Tra tự nhiên có ở Indonesia (Sumatra, Borneo), Malaysia, Thái Lan,
Campuchia và đồng bằng sông Cửu Long của Việt Nam. Ở Thái Lan còn gặp cá tra ở
lưu vực sông Mekông và Chao Phraya. Ở nước ta những năm trước đây khi chưa có cá
sinh sản nhân tạo, cá bột và cá giống tra và ba sa được vớt trên sông Tiền và sông Hậu.
Cá trưởng thành chỉ thấy trong ao nuôi, rất ít gặp trong tự nhiên địa phận Việt Nam, do
cá có tập tính di cư ngược dòng sông Mê Kông để sinh sống và tìm nơi sinh sản tự
.d o
m
o
o
c u -tr a c k
C
w
w
w
.d o
m
C
lic
k
to
bu
11
w
w
w
w
y
y
N
O
W
!
XC
er
O
W
F-
w
PD
h a n g e Vi
e
!
XC
er
PD
F-
c u -tr a c k
.c
h a n g e Vi
e
N
.c
bu
to
k
lic
nhiên. Khảo sát chu kỳ di cư của cá tra ở địa phận Campuchia cho thấy cá ngược dòng
từ tháng 10 đến tháng 5 và di cư về hạ lưu từ tháng 5 đến tháng 9 hàng năm
I.1.3. Hình thái, sinh lí
Cá tra là cá da trơn (không vẩy), thân dài, lưng xám đen, bụng hơi bạc, miệng
rộng, có 2 đôi râu dài. Cá tra sống chủ yếu trong nước ngọt, có thể sống được ở vùng
nước hơi lợ , có thể chịu đựng được nước phèn với pH >5, dễ chết ở nhiệt độ thấp dưới
15 oC, nhưng chịu nóng tới 39oC. Cá tra có số lượng hồng cầu trong máu nhiều hơn các
loài cá khác. Cá có cơ quan hô hấp phụ và còn có thể hô hấp bằng bóng khí và da nên
chịu đựng được môi trường nước thiếu oxy hòa tan. Tiêu hao oxy và ngưỡng oxy của
cá tra thấp hơn 3 lần so với cá mè trắng.
I.1.4. Đặc điểm dinh dưỡng
Cá tra khi hết noãn hoàng thì thích ăn mồi tươi sống, vì vậy chúng ăn thịt lẫn nhau
ngay trong bể ấp và chúng vẫn tiếp tục ăn nhau nếu cá ương không được cho ăn đầy
đủ, thậm chí cá vớt trên sông vẫn thấy chúng ăn nhau trong đáy vớt cá bột. Ngoài ra
khi khảo sát cá bột vớt trên sông, còn thấy trong dạ dày của chúng có rất nhiều phần cơ
thể và mắt cá con các loài cá khác. Dạ dày của cá phình to hình chữ U và co giãn được,
ruột cá tra ngắn, không gấp khúc lên nhau mà dính vào màng treo ruột ngay dưới bóng
khí và tuyến sinh dục. Dạ dày to và ruột ngắn là đặc điểm của cá thiên về ăn thịt. Ngay
khi vừa hết noãn hoàng cá thể hiện rõ tính ăn thịt và ăn lẫn nhau, do đó để tránh hao
hụt do ăn nhau trong bể ấp, cần nhanh chóng chuyển cá ra ao ương. Trong quá trình
ương nuôi thành cá giống trong ao, chúng ăn các loại động vật phù du có kích thước
vừa cỡ miệng của chúng và các thức ăn nhân tạo. Khi cá lớn thể hiện tính ăn đáy và ăn
tạp, thiên về động vật nhưng dễ chuyển đổi loại thức ăn. Trong điều kiện thiếu thức ăn,
cá có thể sử dụng các loại thức ăn bắt buộc khác như mùn bã hữu cơ, thức ăn có nguồn
gốc động vật. Trong ao nuôi cá tra có khả năng thích nghi với nhiều loại thức ăn khác
nhau như cám, rau, động vật đáy… Khi phân tích thức ăn trong ruột cá đánh bắt ngoài
.d o
m
o
o
c u -tr a c k
C
w
w
w
.d o
m
C
lic
k
to
bu
12
w
w
w
w
y
y
N
O
W
!
XC
er
O
W
F-
w
PD
h a n g e Vi
e
!
XC
er
PD
F-
c u -tr a c k
.c
h a n g e Vi
e
N
bu
to
k
lic
.c
tự nhiên, cho thấy thành phần thức ăn khá đa dạng, trong đó cá tra ăn tạp thiên về động
vật.
Bảng 1.2 - Thành phần thức ăn trong ruột cá Tra ngoài tự nhiên[14]
Loại thức ăn
Tỷ lệ (%)
Nhuyễn thể
35,4%
Cá nhỏ
31,8%
Côn trùng
18,2%
Thực vật dương đẳng
10,7%
Thực vật đa bào
1,6%
Giáp xác
2,3%
Ở nước ta, cá Tra thường được chế biến theo dạng fillet đông lạnh. Tuy nhiên
gần đây đã xuất hiện một số sản phẩm giá trị gia tăng từ cá Tra/Basa như xúc xích, chả
viên, chả cá từ thịt và phế liệu cá Tra... Hiện nay, ngoài các sản phẩm cá Tra/Basa fillet
đông lạnh đã được khách hàng trên thế giới biết đến từ lâu, các sản phẩm giá trị gia
tăng từ cá Tra đang dần có thương hiệu trên một số thị trường như Nhật Bản, Châu
Âu…Các sản phẩm này làm cho giá trị của cá Tra/Basa ngày càng tăng cao.
Trong thực tế, cá Tra được coi là loài cá dễ nuôi và có giá trị kinh tế cũng như
giá trị dinh dưỡng cao. Thành phần dinh dưỡng của cá Tra như sau :
Bảng 1.3. Thành phần dinh dưỡng của cá Tra[13]
Thành phần dinh dưỡng trên 100g sản phẩm ăn được
Calo
Calo từ
chất béo
124,52cal 30,84g
Tổng
lượng
chất béo
3,42g
Chất béo
bão hòa
1,64g
Cholesterol
25,2mg
Natri
70,6mg
Protein
23,42g
.d o
m
o
o
c u -tr a c k
C
w
w
w
.d o
m
C
lic
k
to
bu
13
w
w
w
w
y
y
N
O
W
!
XC
er
O
W
F-
w
PD
h a n g e Vi
e
!
XC
er
PD
F-
c u -tr a c k
.c
h a n g e Vi
e
N
bu
to
k
lic
.c
Các nhà khoa học đã tiến hành phân tích các thành phần acid amin không thay thế
trong cá Tra và đưa ra bảng so sánh 1.4:
Bảng 1.4. So sánh thành phần acid amin không thay thế trong protein cá Tra với
một số nguồn protein khác[13]
Acid amin
Cá Tra
Hàm lượng (mg/kg)
Cá biển
Thịt bò
Sữa
Trứng
Threonine
4
4,6
4,2
4,4
5,5
Valine
5,4
6
5
7,6
8,1
Methionine
3,9
4
2,9
4,3
3,3
Leucine
5,5
6
5,2
7,2
7,1
Isoleucine
7,1
8,4
8,2
10,2
8,4
Phenylalanine
4,7
3,9
4,5
5,3
5,4
Lysine
8,5
8,8
9,3
8,1
6,8
Triptophane
--
1
1,1
1,6
1,9
Bảng số liệu trên chứng tỏ thịt cá Tra là có thành phần acid amin không thua kém
các sản phẩm thực phẩm truyền thống như thịt bò, trứng, sữa. Do đó, thịt cá Tra có giá
trị dinh dưỡng cao nên là loại thực phẩm tốt cho sức khỏe con người. Trong cơ thịt cá
Tra có chứa nhiều acid amin không thay thế, điều đó giải thích vì sao sản phẩm cá Tra
của Việt Nam lại được yêu thích trên toàn thế giới.
.d o
m
o
o
c u -tr a c k
C
w
w
w
.d o
m
C
lic
k
to
bu
14
w
w
w
w
y
y
N
O
W
!
XC
er
O
W
F-
w
PD
h a n g e Vi
e
!
XC
er
PD
F-
c u -tr a c k
.c
h a n g e Vi
e
N
bu
to
k
lic
.c
I.2.QUY TRÌNH CHẾ BIẾN CÁ TRA TẠI NHÀ MÁY
I.2.1. Quy trình công nghệ sản xuất sản phẩm cá tra fillet đông IQF tại công ty cổ
phần NAM VIỆT (NAVICO), An Giang.
Tiếp nhận nguyên liệu
Cắt tiết
Dịch thải máu cá
Fillet
Rửa 1
Lạng da
Chỉnh hình
Bảo quản
Soi ký sinh trùng
Bao gói
Rửa 2
Cân 2
Quay muối
Mạ băng
Phân cỡ - Phân loại
Cấp đông IQF
Cân 1
Rửa 3
Hình 1.2. . Quy trình công nghệ sản xuất sản phẩm cá tra fillet đông IQF tại công
ty cổ phần NAM VIỆT (NAVICO), An Giang.
.d o
m
o
o
c u -tr a c k
C
w
w
w
.d o
m
C
lic
k
to
bu
15
w
w
w
w
y
y
N
O
W
!
XC
er
O
W
F-
w
PD
h a n g e Vi
e
!
XC
er
PD
F-
c u -tr a c k
.c
h a n g e Vi
e
N
.c
bu
to
k
lic
I.2.2. THUYẾT MINH QUY TRÌNH
1. Tiếp nhận nguyên liệu:
Nguyên liệu được đưa đến cảng của công ty từ vùng nuôi bằng thuyền thông thủy,
cá được vớt lên thùng tiếp nhận nguyên liệu rồi đưa lên xe kéo và đi đến nơi tiếp nhận
nguyên liệu của phân xưởng.
Các thông số kỹ thuật cần đảm bảo khi tiếp nhận nguyên liệu:
-
Cá còn sống.
-
Cá không mang mầm bệnh.
-
Cá không còn mồi.
-
Cá không nhiễm kháng sinh.
-
Cá không bị dị tật.
Cá đạt yêu cầu, thông số kỹ thuật được đưa vào máng chứa sau đó vớt lên các bàn cắt
tiết.
2. Công đoạn cắt tiết
Cá được giết chết bằng cách cắt hầu. Cá sau khi giết chết cho vào bồn nước rửa
sạch để loại sạch máu trong cá tránh máu ứ đọng trong cơ thịt cá làm ảnh hưởng tới
chất lượng sản phẩm sau này.
Yêu cầu kỹ thuật: Cá phải sạch máu hoàn toàn, hầu phải được cắt đứt tránh làm
rách miếng cá, gây tổn thương đến cơ thịt cá. Sau khi cắt hầu xong cá được đưa vào
bồn ngâm nhằm tạo điều kiện cho máu trong cá ra hoàn toàn. Yêu cầu nước ngâm là
nước sạch, nhiệt độ bình thường.
3. Công đoạn fillet
Mục đích là loại bỏ xương để lấy phần thịt 2 bên của miếng cá.
Các thông số kỹ thuật cần đạt trong quá trình fillet: Miếng cá fillet phải phẳng
nhẵn không bị đứt đuôi và bị rách thịt, miếng cá không còn sót xương.
Yêu cầu fillet thao tách nhanh gọn chính xác, rửa lại miếng cá sau khi Fillet.
Dao, bàn, rổ, dụng cụ phục vụ sản xuất phải được làm vệ sinh sạch sẽ.
.d o
m
o
o
c u -tr a c k
C
w
w
w
.d o
m
C
lic
k
to
bu
16
w
w
w
w
y
y
N
O
W
!
XC
er
O
W
F-
w
PD
h a n g e Vi
e
!
XC
er
PD
F-
c u -tr a c k
.c
h a n g e Vi
e
N
.c
bu
to
k
lic
Hình 1.3. Cá Tra fillet đông lạnh[15]
4. Công đoạn Rửa 1
Cá sau khi Fillet được rửa qua 2 bồn nước ở nhiệt độ bình thường. Mục đích là
loại bỏ máu còn bám ở cơ thịt, loại bớt vi sinh vật. Nhiệt độ của nước rửa luôn duy trì
ở to = 27÷28oC, nồng độ chlorine có trong nước rửa 30 ÷ 50ppm. Nước rửa chỉ sử dụng
một lần, rửa đến khi nào cá sạch máu là được và thời gian thường là 2 ÷ 3 phút.
Bồn 1: Dùng tay có trang bị găng tay, đảo liên tục cho ra hết máu sau đó chuyển
qua bồn thứ 2.
Bồn 2: Rửa sơ lại trước khi chuyển sang công đoạn lạng da.
5. Công đoạn Lạng da
Mục đích: Tách da ra khỏi cá để tạo điều kiện thuân lợi cho khâu tiếp theo làm
tăng giá trị của thịt cá và tăng giá trị thẩm mỹ.
Yêu cầu kỹ thuật: Phải lấy hết da trên miếng cá phải vệ sinh sạch sẽ, không để
phạm thịt, rách thịt.
6. Công đoạn Chỉnh hình
Dùng dao chuyên dùng gọt bỏ phần mỡ xương sót lại sau Fillet lạng da. Miếng
cá sau tạo hình phải nhẵn, tạo tính thẩm mỹ cho miếng cá.
Yêu cầu kỹ thuật: Không còn sót mỡ, xương. Nhiệt độ nước rửa phải đảm bảo
luôn ở 0o - 6oC. Nồng độ chlorine có trong nước rửa 20 ÷ 30ppm. Dụng cụ phục vụ cho
công đoạn tạo hình. Dao, rổ thớt, cần, phải được làm vệ sinh sạch sẽ.
.d o
m
o
o
c u -tr a c k
C
w
w
w
.d o
m
C
lic
k
to
bu
17
w
w
w
w
y
y
N
O
W
!
XC
er
O
W
F-
w
PD
h a n g e Vi
e
!
XC
er
PD
F-
c u -tr a c k
.c
h a n g e Vi
e
N
.c
bu
to
k
lic
7. Công đoạn Kiểm tra ký sinh trùng
Mục đích : Loại bỏ những miếng cá không đạt tiêu chuẩn như cá bị bệnh, còn
sót máu…
Yêu cầu kỹ thuật: Phải kiểm tra chính xác không làm ảnh hưởng đến chất lượng
sản phẩm sau này, thao tác nhanh, tránh miếng cá rơi xuống sàn, cá phải luôn luôn giữ
ở nhiệt độ 0o ÷ 5o C, bàn kiểm tra phải luôn làm vệ sinh sạch sẽ. Xác định bằng mắt
thường và không cho phép có kí sinh trùng trong miếng cá.
8. Công đoạn Rửa 2
Sản phẩm được rửa qua 2 bồn nước sạch có nhiệt độ t 80C. Khi rửa dùng tay đảo
nhẹ miếng fillet..
Yêu cầu kỹ thuật: Rửa không quá 200 kg thay nước một lần, nhiệt độ nước rửa
luôn duy trì ở t 80C
9. Công đoạn Quay muối
Mục đích: Làm tăng tính thẩm mỹ cho miếng cá.
Yêu cầu kỹ thuật: Nhiệt độ khi quay phải đảm bảo 00÷50C, cá phải quay đủ độ
không nên quay quá mức cho phép. Lượng muối cho vào tuỳ thuộc vào bản chất miếng
cá.
10. Công đoạn Phân cỡ - Phân loại
Mục đích: Đảm bảo cho miếng cá đúng theo mầu sắc loại của cá nhằm đảm bảo
giá trị kinh tế của mỗi loại cá đáp ứng yêu cầu của khách hàng phục vụ tốt cho quá
trình cấp đông đảm bảo độ đồng đều của sản phẩm.
Yêu cầu kỹ thuật: Cá luôn được phủ đá với nhiệt độ 00 ÷ 50C, phân cỡ phân loại
chính xác, bàn phải làm vệ sinh sạch sẽ thường xuyên, cân phải chính xác, hiệu chỉnh
cân theo thời gian dụng cụ vệ sinh thao tác nhẹ nhàng, cho phép sai số ≤ 2%.
11. Công đoạn Cân 1
Mục đích của công đoạn cân 1 là nhằm đảm bảo trọng lượng tịnh của cá sau khi
rã đông.
.d o
m
o
o
c u -tr a c k
C
w
w
w
.d o
m
C
lic
k
to
bu
18
w
w
w
w
y
y
N
O
W
!
XC
er
O
W
F-
w
PD
h a n g e Vi
e
!
XC
er
PD
F-
c u -tr a c k
.c
h a n g e Vi
e
N
.c
bu
to
k
lic
Yêu cầu: Cân đúng trọng lượng từng cỡ, loại theo yêu cầu của khách hàng. Cân
phải được vệ sinh, cân cho chính xác
12. Công đoạn Rửa 3.
Từng rổ cá bán thành phẩm được rửa thứ tự qua từng bồn nước (3 bồn) đá theo
từng loại.
Mục đích: Nhằm loại vi sinh vật, tạp chất, mỡ, thuốc còn bám vào cơ thịt của
miếng cá.
Yêu cầu kỹ thuật: Nhiệt độ nước rửa <60C. Nồng độ hoá chất rửa 0.02%.
13. Công đoạn cấp đông IQF
Cá sau khi cân xong được đưa đến băng chuyền tủ đông tại đây công nhân xếp
cá nên băng chuyền.
Mục đích: Hạ thấp nhiệt độ của sản phẩm để phục vụ cho quá trình bảo quản, và
theo yêu cầu khách hàng.
Yêu cầu kỹ thuật: Nhiệt độ trung tâm sản phẩm ≤ -180C, thời gian cấp đông ≤ 1
giờ.
14. Công đoạn Mạ băng.
Tùy theo yêu cầu của khách hàng mà quy trình có thể mạ băng hoặc không mạ
băng.
Mục đích: Nhằm làm cho miếng cá bóng đẹp, làm tăng khối lượng cho miếng cá
và làm tăng giá trị cảm quan cho sản phẩm.
Yêu cầu kỹ thuật: Nhiệt độ nước mạ băng ≤40C, tần suất thay nước mạ băng
theo sự chỉ dẫn của KCS, nồng độ hoá chất sử dụng trong nước mạ băng là 0.05%
không sử dụng quá liều lượng.
15. Công đoạn Cân 2
Mục đích: Nhằm đảm bảo đúng trọng lượng của cá khi đóng gói.
.d o
m
o
o
c u -tr a c k
C
w
w
w
.d o
m
C
lic
k
to
bu
19
w
w
w
w
y
y
N
O
W
!
XC
er
O
W
F-
w
PD
h a n g e Vi
e
!
XC
er
PD
F-
c u -tr a c k
.c
- Xem thêm -