BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
TRƯỜNG ĐẠI HỌC BÁCH KHOA HÀ NỘI
BÙI VINH BÌNH
NGHIÊN CỨU TƯƠNG TÁC KHÍ ĐỘNG LỰC
CÁNH CHÍNH VÀ CÁNH ĐUÔI NGANG CÓ XÉT ĐẾN
CÂN BẰNG MÔMEN Ở CHẾ ĐỘ BAY BẰNG
LUẬN ÁN TIẾN SĨ KỸ THUẬT CƠ KHÍ ĐỘNG LỰC
Hà Nội – 2019
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
TRƯỜNG ĐẠI HỌC BÁCH KHOA HÀ NỘI
BÙI VINH BÌNH
NGHIÊN CỨU TƯƠNG TÁC KHÍ ĐỘNG LỰC
CÁNH CHÍNH VÀ CÁNH ĐUÔI NGANG CÓ XÉT ĐẾN
CÂN BẰNG MÔMEN Ở CHẾ ĐỘ BAY BẰNG
Ngành
Mã số
: Kỹ thuật cơ khí động lực
: 9520116
LUẬN ÁN TIẾN SĨ KỸ THUẬT CƠ KHÍ ĐỘNG LỰC
NGƯỜI HƯỚNG DẪN KHOA HỌC
PGS. TS. Hoàng Thị Bích Ngọc
Hà Nội - 2019
i
LỜI CAM ĐOAN
Tôi xin cam đoan đây là công trình nghiên cứu của riêng tôi, các số liệu, kết quả
nghiên cứu trong luận án là trung thực và chưa từng được ai công bố trong bất kỳ
công trình nào khác.
Hà Nội, ngày
tháng
Tác giả
Bùi Vinh Bình
năm 2019
ii
LỜI CẢM ƠN
Tác giả xin bày tỏ sự biết ơn sâu sắc tới giáo viên hướng dẫn PGS. TS Hoàng Thị
Bích Ngọc đã dành nhiều thời gian, công sức và trí tuệ hướng dẫn, tận tình chỉ bảo,
động viên giúp đỡ trong suốt thời gian tác giả thực hiện luận án.
Tác giả trân trọng cảm ơn các thầy cô trong bộ môn Máy và Tự động thủy khí đã
cho tôi những lời khuyên quý báu trong quá trình thực hiện luận án.
Tác giả trân trọng cảm ơn các thầy cô trong Viện Cơ khí động lực, Phòng thí
nghiệm Bộ môn Hàng không vũ trụ, các cán bộ trong các cơ quan quản lý của Viện
Cơ khí động lực, Phòng Đào tạo đã tạo điều kiện cho tôi thực hiện các học phần và
luận án tốt nhất.
Tác giả xin chân thành cảm ơn gia đình, những người bạn và đồng nghiệp đã
động viên, khích lệ tinh thần và tạo điều kiện để tôi hoàn thành nhiệm vụ.
Nghiên cứu sinh
Bùi Vinh Bình
iii
MỤC LỤC
Trang
LỜI CAM ĐOAN
i
LỜI CẢM ƠN
ii
MỤC LỤC
iii
DANH MỤC CÁC KÝ HIỆU VÀ CHỮ VIẾT TẮT
vi
DANH MỤC CÁC BẢNG
ix
DANH MỤC CÁC HÌNH VẼ, ĐỒ THỊ
x
MỞ ĐẦU
1
Chương 1. TỔNG QUAN
7
1.1. Tình hình nghiên cứu trên thế giới
7
1.1.1. Nghiên cứu thực nghiệm
7
1.1.2. Phương pháp số
10
1.1.2.1. Phương pháp kì dị
11
1.1.2.2. Phương pháp giải phương trình vi phân dòng thực
12
1.1.2.3. Phương pháp giải bài toán cân bằng và ổn định tĩnh dọc
máy bay
13
1.2. Tình hình nghiên cứu trong nước
14
1.3. Kết luận chương 1
15
Chương 2. PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU
2.1. Phương pháp thực nghiệm
17
17
2.1.1. Mô tả thực nghiệm và nguyên lý đo áp suất
17
2.1.2. Hình dạng, kích thước cánh và công nghệ gia công cánh
18
2.1.3. Đánh giá sai số thực nghiệm
20
2.2. Phương pháp kì dị
23
2.3. Phương pháp giải hệ phương trình vi phân dòng thực
26
2.4. Bài toán cân bằng mômen
29
2.4.1. Cân bằng mômen trong chế độ bay bằng
29
2.4.2. Điểm trung hòa và lượng dự trữ ổn định tĩnh dọc
31
2.5. Kết luận chương 2
32
iv
Chương 3. DÒNG TRONG VẾT SAU CÁNH MÔ HÌNH
35
3.1. Hiệu ứng chảy vòng tại mút cánh và dòng dạt xuống
35
3.1.1. Kết quả thực nghiệm phân bố hệ số áp suất trên cánh
3.1.2. Kết quả thực nghiệm phân bố hệ số áp suất trên các tiết diện
sát mút cánh
3.1.3. Dòng dạt xuống sau cánh xét trên mặt đứng y = const
35
37
39
3.1.3.1. Vận tốc dọc trong vết khí động sau cánh và sự lệch trục vết
40
3.1.3.2. Góc dòng dạt xuống
42
3.1.4. Dòng dạt xuống sau cánh xét trên mặt ngang z = const - Liên
hệ giữa dòng dạt xuống và xoáy mút cánh
3.2. Hiệu ứng thành ống khí động ảnh hưởng đến đặc trưng khí động
trên cánh 3D
46
51
3.2.1. Kết quả thực nghiệm trên các tiết diện sát thành
52
3.2.2. Kết quả mô phỏng số
55
3.3. Góc dòng dạt xuống xác định bằng phương pháp bán giải tích - So
sánh với kết quả số dòng 3D có nhớt
3.3.1. Phương pháp bán giải tích xác định giá trị trung bình của góc
dòng dạt xuống (phương pháp bán giải tích 1)
3.3.2. Phương pháp bán giải tích xác định góc dòng dạt xuống biến
đổi theo phương x và phương z (phương pháp bán giải tích 2)
3.4. Kết luận chương 3
Chương 4. KHÍ ĐỘNG LỰC TƯƠNG TÁC CÁNH CHÍNH VÀ
CÁNH ĐUÔI NGANG MÔ HÌNH
4.1. Ảnh hưởng dòng dạt sau cánh chính tới cánh đuôi ngang với sự
thay đổi góc tới cánh chính
4.1.1. Thực nghiệm đo áp suất trên cánh đuôi ngang chịu ảnh
hưởng dòng dạt xuống sau cánh chính
4.1.2. Dòng sau cánh chính khi có mặt cánh đuôi ngang
4.2. Ảnh hưởng của hệ số dãn dài cánh chính tới khí động cánh đuôi ngang
59
59
60
68
70
70
70
75
78
4.2.1. Kết quả thực nghiệm đo áp suất trên cánh đuôi ngang
78
4.2.2. Kết quả số góc dòng dạt xuống trên mặt đứng qua gốc cánh
80
4.3. Ảnh hưởng của khoảng cách giữa hai cánh tới dòng dạt xuống
trong vết và khí động cánh chính
81
v
4.4. Nghiên cứu đối với cánh mũi tên và cánh thang xét trên cánh mô
hình thực nghiệm
4.5. Áp dụng kết quả nghiên cứu trên mô hình cho nguyên hình
4.5.1. Phân tích thứ nguyên và tương tự đối với lực và mômen khí
động bằng sử dụng định lý Vaschy - Buckingham (định lý Π)
4.5.2. Phân tích thứ nguyên và tương tự đối với góc dòng dạt xuống
4.6. Kết luận chương 4
Chương 5. TÍNH TOÁN KHÍ ĐỘNG LỰC ĐỐI VỚI MÁY BAY CÓ
XÉT ĐẾN CÂN BẰNG MÔMEN Ở CHẾ ĐỘ BAY BẰNG
5.1. Tính toán khí động lực tương tác cánh chính - thân - cánh đuôi đối
với máy bay mô hình
5.1.1. Hiệu ứng giao thoa cánh - thân
85
89
90
92
94
96
98
96
5.1.1.1. Hình dạng và kích thước của máy bay mô hình
96
5.1.1.2. Hiệu ứng giao thoa cánh - thân
98
5.1.2. Hiệu ứng giao thoa cánh - thân và dòng dạt xuống ảnh
hưởng tới khí động lực cánh đuôi ngang
5.1.2.1. Hiệu ứng giao thoa cánh - thân ảnh hưởng tới cánh đuôi ngang
5.1.2.2. Hiệu ứng dòng dạt xuống sau cánh chính ảnh hưởng tới
cánh đuôi ngang
5.2. Tính toán khí động lực và cân bằng mômen ở chế độ bay bằng đối
với máy bay VNT-680
101
101
104
105
5.2.1. Tính toán khí động lực máy bay VNT-680
105
5.2.2. Tính toán cân bằng máy bay ở chế độ bay bằng
108
5.2.2.1. Thay đổi vị trí trọng tâm của máy bay và phương án thay
đổi góc đặt cánh đuôi ngang
5.2.2.2. Sự thay đổi vị trí theo phương đứng, diện tích cánh đuôi
ngang và phương án thay đổi góc đặt cánh đuôi ngang
108
113
5.3. Kết luận chương 5
117
KẾT LUẬN VÀ KIẾN NGHỊ
119
DANH MỤC CÁC CÔNG TRÌNH ĐÃ CÔNG BỐ CỦA LUẬN ÁN
122
TÀI LIỆU THAM KHẢO
123
PHỤ LỤC
131
vi
DANH MỤC CÁC KÝ HIỆU VÀ CHỮ VIẾT TẮT
Ký hiệu liên quan đến bài toán khí động
b
Sải cánh (m)
c (c)
Dây cung của profile cánh (dây cung khí động trung bình của cánh) (m)
CL
Hệ số lực nâng
CL0
Hệ số lực nâng khi góc tấn bằng không độ
CLα
Đạo hàm hệ số lực nâng theo góc tấn
CD
Hệ số lực cản
CD0
Hệ số lực cản khi góc tấn bằng không độ
Cp
Hệ số áp suất
D
Lực cản (N)
Di
Lực cản cảm ứng (N)
Dprofile
Lực cản profile (N)
Dp
Lực cản áp suất (N)
Df
Lực cản ma sát bề mặt (N)
g
Gia tốc trọng trường (m/s2)
I
Tensor đơn vị
k
Động năng rối
L
Lực nâng (N)
M∞
Số Mach của dòng ở vô cùng
p
Áp suất tĩnh của dòng (Pa)
p∞
Áp suất tĩnh của dòng ở vô cùng (Pa)
S
Diện tích của cánh (m2)
V∞
Vận tốc dòng ở vô cùng (m/s)
u, v, w,
Thành phần vận tốc lần lượt theo phương x, y, z (m/s)
vθ
Vận tốc tiếp tuyến trên vòng xoáy (m/s)
i (iw, iH)
Góc đặt cánh (góc đặt cánh chính, góc đặt cánh đuôi ngang) (độ)
α
Góc tấn máy bay (angle of attack) (độ)
αw, α
Góc tới cánh đơn (góc tới cánh chính) (incidence angle) (độ)
ε
Góc dòng dạt xuống (độ)
λ
Góc vuốt đường c/4 của cánh (độ)
λLE, λTE
Góc vuốt mép vào (leading edge) và mép ra (trailing edge) của cánh
Λ
Hệ số dãn dài của cánh
vii
µ
Cường độ lưỡng cực
µt
Độ nhớt rối
ρ
Khối lượng riêng của không khí (kg/m3)
σ
Cường độ nguồn
τ̂
Tensor ứng suất
φ
Thế vận tốc
φσ
Thế vận tốc cảm ứng từ nguồn
φD
Thế vận tốc cảm ứng từ lưỡng cực
Các ký hiệu liên quan đến thực nghiệm và phương pháp bán giải tích
n
Số lần lấy mẫu đo áp suất
δ
Sai số dụng cụ đo
σSD
Độ lệch chuẩn (standard deviation)
CV
Hệ số phân tán (coefficient of variation)
Δp
(Δp = p - p∞) Độ chênh áp suất tĩnh đo được (Pa)
p
Giá trị trung bình thực độ chênh áp suất tĩnh (Pa)
pi
Giá trị độ chênh áp suất tĩnh đo được tức thời lần thứ i (Pa)
bw
Sải cánh kể cả phần trong thân (m)
b'w
Sải cánh không kể phần trong thân (m)
b 0W
Khoảng cách giữa hai xoáy tự do (xoáy mút cánh) của cánh chính kể
cả phần trong thân (m)
b
'
0W
Khoảng cách giữa hai xoáy tự do (xoáy mút cánh) của cánh chính
không kể phần trong thân (m)
DF
Đường kính thân tại vị trí liên kết với cánh chính (m)
Kx
Hệ số tính đến khoảng cách giữa cánh chính và cánh đuôi ngang
theo phương dọc x
Kz
Hệ số tính đến khoảng cách giữa cánh chính và cánh đuôi ngang
theo phương đứng z
Kα
Hệ số giao thoa khí động giữa thân và cánh chính
Π
Định lý Vaschy – Buckingham (định lý Π)
kL
Tiêu chuẩn tương tự hình học
kT
Tiêu chuẩn tương tự thời gian chuyển động
kV
Tiêu chuẩn tương tự động học
viii
ηc, ηc(x)
Quy luật phân bố độ vồng đường nhân profile cánh
ηt, ηt(x)
Quy luật phân bố độ dày profile cánh
Các ký hiệu liên quan đến bài toán cân bằng và ổn định tĩnh dọc
AC
Điểm tâm khí động
CG
Điểm trọng tâm
Cm
Hệ số mômen chúc ngóc
Cmα
Đạo hàm hệ số mômen chúc ngóc theo góc tấn
h
Khoảng cách giữa hai điểm theo phương đứng (trục z) (m)
h W-CG
Cánh tay đòn lực cản của cánh chính (m)
h F-CG
Cánh tay đòn lực cản của thân (m)
h H-CG
Cánh tay đòn lực cản của cánh đuôi ngang (m)
h V-CG
Cánh tay đòn lực cản của cánh đuôi đứng (m)
l
Khoảng cách giữa hai điểm theo phương dọc (trục x) (m)
l W-CG
Cánh tay đòn lực nâng của cánh chính (m)
lF-CG
Cánh tay đòn lực nâng của thân (m)
lH-CG
Cánh tay đòn lực nâng của cánh đuôi ngang (m)
lV-CG
Cánh tay đòn lực nâng của cánh đuôi đứng (m)
LW-H
Khoảng cách giữa tâm khí động cánh chính và cánh đuôi ngang theo
phương dọc (trục x) (m)
m
Khối lượng máy bay (kg)
M (My)
Mômen chúc ngóc (N.m)
NP
Điểm trung hòa
SM
Lượng dự trữ ổn định tĩnh dọc
vH
Tỉ số thể tích của cánh đuôi ngang
η
Hệ số hiệu quả của cánh đuôi ngang
Chữ viết tắt
CĐN
Cánh đuôi ngang
CNC
Thiết bị gia công điều khiển bằng máy tính (Computer Numerical Control)
EDM
Thiết bị gia công bằng xung điện (Electrical Discharge Machining)
F.S.
Dải đo của thiết bị (Full scale)
KQ
Kết quả
ix
LDA
Thiết bị Laser ứng dụng hiệu ứng Doppler (Laser Doppler Anemometry)
PIV
Thiết bị ghi ảnh chuyển động của hạt (Particle Image Velocimetry)
TD
Tiết diện (mặt cắt của cánh)
UAV
Máy bay không người lái (Unmanned Aerial Vehicle)
x
DANH MỤC CÁC BẢNG
Bảng 2.1
Bảng 2.2
Bảng 2.3
Bảng 3.1
Bảng 3.2
Bảng 3.3
Bảng 4.1
Bảng 4.2
Bảng 4.3
Bảng 4.4
Bảng 5.1
Bảng 5.2
Bảng 5.3
Bảng 5.4
Bảng 5.5
Bảng 5.6
Bảng 5.7
Bảng PL.1
Bảng PL.2
Kết quả mô phỏng máy bay VNT-680 với góc tấn α = 8
Định nghĩa các thành phần lực và mômen khí động cho tính
toán cân bằng máy bay
Định nghĩa cánh tay đòn của các thành phần lực
Hệ số lực nâng (CL(wall)) có và (CL(sym)) không có hiệu ứng
thành tại ba tiết diện gần gốc cánh
Góc dòng dạt xuống tính theo phương pháp số 3D và các
phương pháp bán giải tích tại mặt đứng qua gốc cánh y = 0
(tính với zc/4 )
So sánh cơ sở lý thuyết của hai phương pháp bán giải tích 1
và 2 xác định góc dòng dạt xuống
Hệ số lực nâng trên cánh đuôi ngang
Hệ số lực nâng trên cánh đuôi ngang (iH-N0012 = 0o)
Hệ số lực khí động của cánh đuôi ngang và cánh chính phụ
thuộc vào khoảng cách giữa hai cánh LW-H
Bảng thứ nguyên của các biến
Tọa độ hình dạng thân máy bay mô hình
Hình học và kích thước của cánh chính và cánh đuôi ngang
Tọa độ của thân máy bay VNT-680 (mm)
Cánh tay đòn của lực nâng và lực cản trên máy bay VNT-680
Các kết quả khí động và cân bằng máy bay VNT-680 tại ba
vị trí trọng tâm CG0 (iH2=0o), CG1 (iH2=-2o), CG2 (iH2=2o) (các
khoảng cách tính so với mũi máy bay)
Lượng dự trữ ổn định tĩnh dọc của máy bay với ba trường
hợp vị trí ngang, thấp, cao của cánh đuôi ngang (tương ứng
với sự thay đổi góc đặt cánh đuôi ngang)
Lượng dự trữ ổn định tĩnh dọc của máy bay với trường hợp
thay đổi diện tích cánh đuôi ngang (tương ứng với sự thay
đổi góc đặt cánh đuôi ngang)
Thông số máy bay IAI Heron (Israel Aerospace Industries
(IAI)) (nguồn: Internet)
Thông số máy bay VNT-680
o
Trang
28
30
30
58
60
63
71
79
81
91
97
105
105
109
112
113
115
136
136
xi
DANH MỤC CÁC HÌNH VẼ, ĐỒ THỊ
Trang
Hình 1
Xoáy mút cánh và dòng dạt xuống sau cánh [nguồn: Internet]
1
Hình 2
Các thành phần khí động chính của máy bay
2
Hình 3
Lực nâng trên cánh chính, cánh đuôi ngang và trọng lực của
2
máy bay
Hình 1.1
Đo áp suất trên lưng cánh (bốn hàng lỗ) [1]
7
Hình 1.2
Đo áp suất trên một mặt cánh (năm hàng lỗ) [2]
8
Hình 1.3
Đo áp suất trên cánh đuôi ngang bằng cảm biến áp suất [3]
8
Hình 1.4
Mô hình mặt nâng (a) [27] và đường nâng (b) [28]
11
Hình 1.5
Đường dòng qua UAV (Ansys Fluent) [31]
12
Hình 1.6
Đường dòng qua máy bay AG-Nel 25 (CFX-Ansys) [41]
13
Hình 2.1
Ống khí động AF6116
17
Hình 2.2
Sơ đồ nguyên lý đo áp suất trên cánh thực nghiệm
17
Hình 2.3
Hình dạng và kích thước cánh chính trong thực nghiệm (cánh
19
được làm rỗng chứa được toàn bộ các dây đo áp suất ở trong)
Hình 2.4
Hình dạng và kích thước cánh đuôi ngang (rỗng) trong thực
19
nghiệm
Hình 2.5
Cánh chính và cánh đuôi ngang gá lắp trong buồng thử ống
19
khí động
Hình 2.6
(a) Hệ số áp suất; (b) Vị trí tiết diện 1 (cánh chính Naca
21
4412, = 14o)
Hình 2.7
Độ tin cậy kết quả đo. (a) Giá trị trung bình thực và thanh lỗi
21
(10 lỗ phía bụng TD.1 ( = 14o)); (b1), (c1), (d1) Miền phân
tán và hệ số phân tán tại các lỗ 1, 3, 5; (b2), (c2), (d2) Giá trị
tức thời của 30.000 dữ liệu đo
Hình 2.8
(a) Mô hình đuôi ngang trong buồng thử; (b) Giao diện hiển
22
thị tín hiệu điện (mV) tại lỗ 8 (phía bụng) và lỗ 3 (phía lưng);
(c) Áp suất trên tiết diện 1 (hàng lỗ 1)
Hình 2.9
Lưới trên mặt cánh 3D và nguồn - lưỡng cực trên một phần
25
tử mặt
Hình 2.10
(a) Thế vận tốc trong và pháp tuyến trong điều kiện Dirichlet;
(b) Điều kiện tại mép ra của cánh
25
xii
Trang
Hình 2.11
Xoáy mút cánh trong vết khí động sau cánh
26
Hình 2.12
(a) Lưới trên mặt đối xứng của cánh; (b) Lưới mặt ở phần
27
mút cánh; (c) Lưới trong lớp biên trên mặt cánh
Hình 2.13
Lưới chia trên mặt đối xứng của máy bay VNT-680
29
Hình 2.14
Định nghĩa các thành phần lực và mômen khí động cho tính
30
toán cân bằng máy bay (cấu hình máy bay VNT-680 xét
trong luận án)
Hình 2.15
Vị trí tương quan giữa trọng tâm máy bay và điểm trung hòa
31
Hình 3.1
Cánh chính gá lắp vào thành ống khí động
36
Hình 3.2
(a) Các hàng lỗ đo áp trên cánh (Naca 4412, = 4o) ; (b)
36
Phân bố 3D của hệ số áp suất Cp trên 11 hàng lỗ đo áp; (c)
Phân bố 2D của Cp tiết diện 6 và 8
Hình 3.3
Hệ số áp suất Cp trên cánh chính đơn (Naca 0012, = 8o). (a)
37
Phân bố 3D của Cp trên 11 hàng lỗ đo áp; (b) Phân bố 2D của
Cp tiết diện 7 và 9
Hình 3.4
Hệ số áp suất trên các tiết diện sát mút cánh (Naca 4412, = 4o)
38
Hình 3.5
Hệ số áp suất trên các tiết diện sát mút cánh (Naca 0012, = 8o)
38
Hình 3.6
(a) Hệ trục tọa độ xét dòng trong vết; b) Đường dòng qua mặt
39
y = const
Hình 3.7
(a) Dạng lõm của profile vận tốc dọc u trong vết trên mặt
40
đứng qua gốc cánh y/b = 0; (b) Hình ảnh đường dòng và
đường đồng áp suất trên mặt đứng y/b = 0 và y/b = 1 (Naca
4412, = 4o, V = 16 m/s)
Hình 3.8
Profile vận tốc dọc u/V trong vết sau cánh (y/b = 0) với =
41
4o, 6o, 8o. (a) V = 16 m/s; (b) V = 104 m/s
Hình 3.9
Profile vận tốc dọc u/V trong vết sau cánh (y/b = 0,8) với
41
= 4o, 6o, 8o. (a) V = 16 m/s; (b) V = 104 m/s
Hình 3.10
Vận tốc đứng (dạt xuống) w/V trong vết sau cánh (y/b = 0).
43
(a) V = 16 m/s; (b) V = 104 m/s
Hình 3.11
Góc dòng dạt xuống trong vết sau cánh (y/b = 0). (a) V = 16
43
m/s; (b) V = 104 m/s
Hình 3.12
Góc dòng dạt xuống (dạt lên) trong vết sau cánh (y/b = 0,95).
(a) V = 16 m/s; (b) V = 104 m/s
44
xiii
Trang
Hình 3.13
Góc dòng dạt xuống (dạt lên) trong vết sau cánh (y/b = 1). (a)
45
V = 16 m/s; (b) V = 104 m/s
Hình 3.14
Góc dòng dạt xuống theo x tại z/c = 0. (a) V = 16 m/s; (b)
45
V = 104 m/s
Hình 3.15
Phân bố vận tốc đứng w trên phương sải cánh y (Naca 4412,
46
= 8o, V = 16 m/s). (a) Trên mặt z/c = 0 ; (b) Qua tâm xoáy
(z/c = 0,08)
Hình 3.16
Đường dòng qua tiết diện mút cánh (Naca 4412 , = 4o, V
46
= 16 m/s). (a) Hướng nhìn vào mút cánh; (b) Hướng nhìn vào
mép ra của cánh
Hình 3.17
Vận tốc dọc biến đổi trên phương y (sải cánh) trên mặt z/c =
47
0 với = 0o và = 8o. (a) V = 16 m/s; (b) V = 104 m/s
Hình 3.18
Vận tốc đứng biến đổi trên phương y (sải cánh) trên mặt z/c =
47
0 với = 0o và = 8o. (a) V = 16 m/s; (b) V = 104 m/s
Hình 3.19
Góc dòng dạt xuống (dạt lên) biến đổi trên phương y (sải
47
cánh) trên mặt z/c = 0 với = 0o và = 8o. (a) V = 16 m/s;
(b) V = 104 m/s
Hình 3.20
Vận tốc ngang biến đổi trên phương y (sải cánh) trên mặt z/c
49
= 0 với = 0o và = 8o. (a) V = 16 m/s; (b) V = 104 m/s
Hình 3.21
Vận tốc tiếp tuyến vòng xoáy v/V. (a) z/c = 0, = 0o và
49
= 8o, V = 16 m/s; (b) z/c = 0, = 0o và = 8o, V = 104
m/s; (c) vmin/V tại x/c = 8,5, y/b = 0,948, z/c = 0, = 8o, V
= 16 m/s; (d) v/V biến đổi trên phương x tại y/b = 0,948 ,
z/c = 0, = 8o, V = 16 m/s
Hình 3.22
Vận tốc ngang, vận tốc đứng, vận tốc tuyến tiếp tuyến vòng
50
xoáy với = 2o, = 4o, V = 16 m/s (tại zc/4)
Hình 3.23
Vị trí tiết diện 1 và tiết diện 2 sát thành ống khí động
52
Hình 3.24
Hệ số áp suất tại hai tiết diện TD. 1 và TD. 2 (Naca 4412). (a)
53
= -4o; (b) = 4o
Hình 3.25
Hiển thị dòng trên lưng cánh (Naca 4412) tại các góc tới =
53
-4o, 0o, 4o
Hình 3.26
Hệ số áp suất tại hai tiết diện TD. 1 và TD. 2 (Naca 4412). (a)
= 14o; (b) = 18o
54
xiv
Trang
Hình 3.27
Kết quả mô phỏng, α = 4o. (a) Đường dòng qua mặt A (không có
55
thành ống); (b) Đường dòng qua mặt A (có thành ống); (c) Hệ số
lực nâng trên nửa sải cánh; (d) Hệ số áp suất trên tiết diện A
Hình 3.28
Kết quả mô phỏng, α = 14o. (a) Đường dòng qua mặt A
56
(không có thành ống); (b) Đường dòng qua mặt A (có thành
ống); (c) Hệ số lực nâng trên nửa sải cánh; (d) Hệ số áp suất
trên tiết diện A
Hình 3.29
Kết quả mô phỏng, α = 18o. (a) Trường áp suất trên mặt A
57
(không có thành ống); (b) Trường áp suất trên mặt A (có
thành ống); (c) Hệ số lực nâng trên nửa sải cánh; (d) Hệ số áp
suất trên tiết diện A
Hình 3.30
Các hệ số lực khí động trong hai trường hợp có và không có hiệu
57
ứng thành ống khí động. (a) Hệ số lực nâng; (b) Hệ số lực cản
Hình 3.31
Hệ số giao thoa K theo tỉ số DF/bW (tức dM/l trên đồ thị) [95]
61
Hình 3.32
Góc dòng dạt xuống (Naca 4412, = 0o) - So sánh kết quả các
62
phương pháp bán giải tích và phương pháp mô phỏng 3D)
Hình 3.33
Góc dòng dạt xuống (Naca 4412, = 2o) - So sánh kết quả các
62
phương pháp bán giải tích và phương pháp mô phỏng 3D)
Hình 3.34
Góc dòng dạt xuống (Naca 4412, = 4o) - So sánh kết quả các
62
phương pháp bán giải tích và phương pháp mô phỏng 3D)
Hình 3.35
Góc dòng dạt xuống (Naca 4412) theo x tại z/c = 0 và y/b =
66
0. So sánh kết quả các phương pháp bán giải tích và phương
pháp mô phỏng 3D
Hình 3.36
Góc dòng dạt xuống (Naca 4412) theo x tại z/c = 0; y/b = 0 ;
66
y/b = 0,85; y/b = 0,9. (So sánh kết quả của các phương pháp)
Hình 4.1
Gá lắp tổ hợp cánh chính và cánh đuôi ngang trong ống khí động
70
Hình 4.2
Mô hình mô phỏng số đối với tổ hợp cánh chính và cánh đuôi
70
ngang
Hình 4.3
(a) Ba hàng lỗ (3 tiết diện) trên cánh đuôi ngang; (b) Hệ số áp
70
suất trên ba tiết diện cánh đuôi ngang (cánh chính có profile
Naca 4412, w = 4o)
Hình 4.4
Hệ số áp suất trên ba tiết diện cánh đuôi ngang (cánh chính
có profile Naca 0012, w = 2o, w = 4o, w = 8o)
72
xv
Trang
Hình 4.5
(a) Hệ số áp suất trên cánh đuôi ngang đơn; (b) Hệ số áp suất
73
trên cánh đuôi ngang có cánh chính ở trước (Naca 0012, w =
8o); (c) Hệ số lực nâng trên nửa sải cánh đuôi ngang
Hình 4.6
Hệ số lực nâng trên nửa sải cánh đuôi ngang (với góc tới
73
cánh chính w = 4o và w = 8o, profile Naca 4412)
Hình 4.7
Các dây đo áp suất được luồn vào trong cánh chính và cánh
73
đuôi ngang (hướng nhìn từ bên ngoài ống khí động vào phía
gốc cánh)
Hình 4.8
Vận tốc dọc sau cánh chính (Naca 4412, w = 4o). (a) Cánh
76
đơn; (b) Tổ hợp cánh chính và cánh đuôi ngang
Hình 4.9
Vận tốc đứng sau cánh chính (Naca 4412, w = 4o). (a) Cánh
76
đơn; (b) Tổ hợp cánh chính và cánh đuôi ngang
Hình 4.10
Góc dòng dạt xuống sau cánh chính (Naca 4412, w = 4o). (a)
76
Cánh đơn; (b) Tổ hợp cánh chính và cánh đuôi ngang
Hình 4.11
Góc dòng dạt xuống trong vết. (a) Cánh đơn (Naca 0012, w
77
= 4o và w = 8o); (b) Tổ hợp cánh chính và cánh đuôi ngang
Hình 4.12
Hệ số áp suất trên cánh đuôi ngang. (a) Cánh chính có profile
79
Naca 4412, w = 4o ; (b) Cánh chính có profile Naca 0012,
w = 4o
Hình 4.13
Góc dòng dạt xuống biến đổi theo z trên mặt qua gốc cánh
80
(tại x/c = 0,5 và x/c = 5) với hệ số dãn dài cánh chính w = 4
và w = 6
Hình 4.14
Góc dòng dạt xuống biến đổi theo x trên mặt qua gốc cánh
80
(tại z/c = 0) với hệ số dãn dài cánh chính w = 4 và w = 6
Hình 4.15
Góc dòng dạt xuống tại xc/4 = 1,25c (y/b = 0) với ba khoảng
82
cách LW-H
Hình 4.16
Đường dòng và đường đồng áp suất trên mặt y/b = 0,5 và y/b
82
= 1 (Naca 0012, w = 8o). (a) LW-H = 2c ; (b) LW-H = 2,75c
Hình 4.17
Vận tốc dòng dạt xuống w tại xc/4 = 1,25c và đường đồng áp
82
suất trên mặt y/b = 0 (Naca 0012, w = 8o). (a) LW-H = 2c ; (b)
LW-H = 2,75c
Hình 4.18
Các thành phần vận tốc và góc dòng dạt xuống tại xc/4/c =
1,25 (trên mặt zc/4 , W-N0012 = 8o) với các khoảng cách LW-H =
1,5c ; 2c ; 2,75c
84
xvi
Trang
Hình 4.19
Góc với LW-H = 2,75c so sánh với trường hợp cánh chính đơn
84
Hình 4.20
Hệ số lực khí động cánh chính phụ thuộc vào khoảng cách cánh
84
chính và cánh đuôi ngang LW-H
Hình 4.21
Vị trí cánh chính và cánh đuôi của máy bay mô hình thực
86
nghiệm. (a) Cánh thang [13]; (b) Cánh mũi tên 45o [14]
Hình 4.22
Hình chiếu bằng của cánh chính trong thực nghiệm. (a) Hình
86
vẽ của [13, 14]; (b) Hình vẽ lại dùng trong mô phỏng số
Hình 4.23
Hệ số lực nâng của cánh thang = 0o và cánh mũi tên = 45o
87
Hình 4.24
Đường dòng trên mặt lưng cánh và các đường đồng áp suất tại mặt
87
qua gốc cánh và mút cánh đối với cánh thang và cánh mũi tên
Hình 4.25
Góc cánh thang và cánh mũi tên. (a) Góc theo z tại ba vị
87
trí x = const (y = 0) và góc tới = 4o; (b) với = 2o; (c) Góc
theo x (tại y = 0 và z = 0)
Hình 4.26
Hệ số lực nâng trên cánh đuôi ngang đơn và chịu ảnh hưởng
88
của cánh chính. (a) Cánh thang ; (b) Cánh mũi tên
Hình 4.27
Tương tự hình học giữa mô hình và nguyên hình
90
Hình 4.28
Profile vận tốc trong vết lưới cánh máy thủy khí (nguồn:
93
Internet)
Hình 5.1
(a) Thân máy bay mô hình trong ống khí động [13]; (b) Kích
97
thước của cánh chính - thân - cánh đuôi của máy bay mô hình [13]
Hình 5.2
(a) Lưới trên mặt đối xứng của máy bay mô hình; (b) Hệ số
98
lực nâng; (c) Hệ số lực cản
Hình 5.3
Đường dòng trên thân và cánh chính. (a) α = 4o; (b) α = 8o
98
Hình 5.4
Đường dòng trên mặt đi qua gốc cánh với α = 12o. (a) Cánh
99
đơn; (b) Tổ hợp cánh chính - thân
Hình 5.5
(a) Hệ số lực nâng trên nửa sải cánh; (b) Hệ số áp suất trên
99
TD. 3; (c) Hệ số áp suất trên TD. 4
Hình 5.6
Hệ số lực khí động trên cánh đơn và tổ hợp cánh - thân. (a)
100
Hệ số lực nâng; (b) Hệ số lực cản
Hình 5.7
Đường dòng qua mặt gốc cánh và áp suất phân bố trên cánh
102
đuôi ngang (α = 12o). (a) Máy bay mô hình; (b) Tổ hợp cánh
chính - cánh đuôi
Hình 5.8
Hệ số lực khí động của máy bay và cách thành phần khí động
của máy bay. (a) Hệ số lực nâng; (b) Hệ số lực cản
103
xvii
Trang
Hình 5.9
Hệ số lực nâng trên cánh đuôi ngang (H tương đương với
103
VH). (a) Đối với cánh đuôi ngang đơn và chịu ảnh hưởng của
thân; (b) Đối với cánh đuôi ngang chịu ảnh hưởng của cánh
chính và tổ hợp cánh chính - thân
Hình 5.10
Hệ số lực nâng trên cánh đuôi ngang đơn và chịu ảnh hưởng
104
của cánh chính
Hình 5.11
Cấu hình và kích thước bao của máy bay VNT-680
106
Hình 5.12
Đường dòng. (a) = 0o; (b) = 14o
106
Hình 5.13
Hệ số lực khí động của cánh chính đơn máy bay VNT-680.
107
(a) Hệ số áp suất trên nửa sải cánh; (b) Hệ số lực nâng; (c) Hệ
số lực cản; (d) Tỷ số CL/CD
Hình 5.14
Hệ số lực nâng của cánh chính đơn và cánh chính thuộc máy bay
107
Hình 5.15
Hệ số lực khí động của máy bay và các thành phần khí động.
107
(a) Hệ số lực nâng; (b) Hệ số lực cản
Hình 5.16
(a) Vị trí các trọng tâm CG0, CG1, CG2 của máy bay; (b) Các
110
thành phần lực và mômen khí động cho tính toán cân bằng
máy bay
Hình 5.17
Hệ số mômen chúc ngóc của máy bay và các thành phần khí
110
động (cánh chính, cánh đuôi ngang, cánh đuôi đứng, thân)
Hình 5.18
(a) Vị trí tương quan giữa trọng tâm máy bay và điểm trung
110
hòa; (b) Hệ số mômen chúc ngóc đối với điểm trung hòa NP
và trọng tâm CG (theo kết quả mô phỏng máy bay VNT-680)
Hình 5.19
Vị trí cánh đuôi ngang theo phương đứng. (a) Trường hợp
114
thiết kế (ngang nhau); (b) Cánh đuôi ngang thấp hơn; (c)
Cánh đuôi ngang cao hơn
Hình 5.20
(a) Hệ số lực nâng cánh đuôi ngang; (b) Hệ số mômen chúc
114
ngóc của máy bay phụ thuộc vào vị trí khác nhau theo
phương đứng của cánh đuôi ngang
Hình 5.21
Hệ số mômen chúc ngóc của máy bay phụ thuộc vào diện
115
tích cánh đuôi ngang
Hình 5.22
Đường dòng qua vùng giao thoa cánh thân. (a) Cánh đuôi
ngang nằm ngang (thiết kế); (b) Cánh đuôi ngang thấp hơn;
(c) Cánh đuôi ngang cao hơn
116
xviii
Trang
Hình 5.23
Hệ số mômen chúc ngóc máy bay theo góc tấn khi thay đổi
117
cánh đuôi ngang. (a) Thay đổi vị trí phương đứng; (b) Thay
đổi diện tích
Hình PL.1
Sơ đồ các bước giải bài toán khí động trên Ansys Fluent
131
Hình PL.2
Độ tin cậy kết quả đo. (a) Vị trí TD.1 trên cánh đuôi ngang;
132
(b) Giá trị trung bình thực và thanh lỗi của 5 lỗ phía bụng
TD.1 cánh đuôi ngang (cánh chính Naca 4412 αw = 4o); (c1),
(d1), (e1) Miền phân tán và hệ số phân tán tại các lỗ 8, 9, 10;
(c2), (d2), (e2) Giá trị tức thời của 30.000 dữ liệu đo
Hình PL.3
Độ tin cậy kết quả đo. (a) Vị trí TD.2 trên cánh đuôi ngang;
133
(b) Giá trị trung bình thực và thanh lỗi của 5 lỗ phía bụng
TD.2 cánh đuôi ngang (cánh chính Naca 4412 αw = 4o); (c1),
(d1), (e1) Miền phân tán và hệ số phân tán tại các lỗ 8, 9, 10;
(c2), (d2), (e2) Giá trị tức thời của 30.000 dữ liệu đo
Hình PL.4
Độ tin cậy kết quả đo. (a) Vị trí TD.3 trên cánh đuôi ngang;
134
(b) Giá trị trung bình thực và thanh lỗi của 5 lỗ phía bụng
TD.3 cánh đuôi ngang (cánh chính Naca 4412 αw = 4o); (c1),
(d1), (e1) Miền phân tán và hệ số phân tán tại các lỗ 8, 9, 10;
(c2), (d2), (e2) Giá trị tức thời của 30.000 dữ liệu đo
Hình PL.5
Độ tin cậy kết quả đo. (a) Vị trí TD.1 trên cánh đuôi ngang;
135
(b) Giá trị trung bình thực và thanh lỗi của 5 lỗ phía bụng
TD.1 cánh đuôi ngang (cánh chính Naca 0012 αw = 8o); (c1),
(d1), (e1) Miền phân tán và hệ số phân tán tại các lỗ 8, 9, 10;
(c2), (d2), (e2) Giá trị tức thời của 30.000 dữ liệu đo
Hình PL.6
Máy bay không người lái IAI Heron (nguồn: Internet)
136
Hình PL.7
Máy bay không người lái VNT-680 (luận án nghiên cứu)
136
- Xem thêm -