Đăng ký Đăng nhập
Trang chủ Nghiên cứu tổng quan các phương pháp bào chế nano piroxicam”...

Tài liệu Nghiên cứu tổng quan các phương pháp bào chế nano piroxicam”

.DOCX
16
55
83

Mô tả:

LỜI CẢM ƠN糀 LỜI CAMM OAM糀 MỤCA LỤCA DM糀H MỤCA CAÁCA KY HIIỆU VA CAHƯ VIẾ ́Ắ DM糀H MỤCA CAÁCA HI糀H ̉糀H CAhương 1: MỞ OẦU CAhương 2: ́Ô糀N QUM糀 ́AI LIIỆU 2.1. Vài nét về cônng ngh ̣ nnn 2.1.1. Khá ́i ̣m cô g ghi ̣ a o 2.1.2. Đă ̣c đ́êm hi ̣ a o 2.1.3. Ưu hươc đ́êm 2.1.4 Phươ g phap chê to 2.2. PIRAXICAMM 2.2.1. Cô g hưc hoa hoc 2.2.2. Tí h chấ 2.2.3. Cac đặc í h lâm sà g 2.2.4. Tac dụ g got́ ý ( ADR ) 2.2.5. Cac đặc í h dươc lý 2.2.6. Cac dt g bào chê co ri hi rươ g CAhương 3: OỐI ́ƯỢ糀N VA PHƯƠN糀N PHÁP 糀NHIIÊ糀 CAƯU 3.1. Đố ươ g gh́i cưu 3.2. Phươ g phap gh́i cưu 3.3. Thu hâ ̣p hô g ́ 3.4. Xư lý hô g ́ CAhương 4: KẾ QỦ VA ́H̉A LUẬ糀 4.1. Kê qua 4.1.1. Phươ g phap kê ua 4.1.2. Phươ g phap kê ́ h CAHƯƠN糀N 5: KẾ LUẬ糀 VA OĐ XUX́ 5.1. Kêt luâ ̣n 5.2. Oề xlât ́AI LIIỆU ́HMM KH̉A XÁCA 糀HẬ糀 CẢM NỈ糀N VIIÊ糀 HỨ糀N DÂ糀 DM糀H MỤCA CAÁCA KY HIIỆU VA CAHƯ VIẾ ́Ắ CAác từ viêt t́t Niải thích từ DĐVN IV Dươc đ́ê V́i ̣ Nam IV PEG 400 Polye hyle glycol PVA Alcol polyv́ ́c PVP Pov́do Px Ṕrox́cam USP Ace Ace o CAHƯƠN糀N 1: MỞ OẦU Cuố hê ky XX cô g ghi ̣ a o xuấ h́i ̣ và gay lâ ̣p ưc đa hu hu đươc sư qua âm cau cac hà khoa hocc cac pho g hí gh́i ̣m cu g hư sư đâu ư cua cac chí h phu. Từ đo đê ay ghà h dươc đa ư g dụ g cô g ghi ̣ ày gày cà g h́̀u đê to ra hữ g chê phâm mớ vớ h́̀u ưu đ́êm vươ rô ̣́ so vớ cac dt g bào chê quy ươc. Cac sa phâm ư g dụ g cô g ghi ̣ a o co hê đươc hà h lâ ̣p há hom bao gômgɗ cac dươc chấ kích hích a o ( a o e ǵ ered durgs ) và hi ̣ dẫ huôc a o ( a o carŕers ). Cac cô g ri h gh́i cưu và hư gh́i ̣m lâm sà g đa chư g ḿ h ră g cac chê phâm dưa ri hi ̣ a o làm ă g ś h kha dụ g cua huôc rấ h́̀u và ǵam ac dụ g phụ so vớ cac dt g huôc quy ươc. Hơ ữac vớ hữ g đă ̣c í h mớ cua guyi ĺi ̣u đươc to ra hơ cô g ghii ̣ a oc hi ̣ ǵá pho g dươc chấ co ḱêm soa đa đươc gh́i cưu và pha ŕê mt h ro g hớ ǵa vừa qua và rở i phổ b́ê ro g hưc ê đ́̀u ri Ṕrox́cam huô ̣c hom ǵam đau chô g v́im khô g s eród (NSAIDs) mớc hom ox́camc co h́̀u ưu d́êm hơ cac huôc hê hi ̣ rươc v̀ ac dụ g đ́̀u ri hư g do đô ̣ a hấp i h́i ̣u qua sư dụ g co ht chê. Đê co hê cá h́i ̣ kha ă g hoà a cua ṕrox́cam bă g ư g dụ g cô g ghi ̣ a oc chu g ố ́ê hà h đ̀ à́ …….. CAHƯƠN糀N 2:́Ô糀N QUM糀 2.1. VAI 糀É VĐ HIỆ 糀M糀A 2.1.1. Khái nim ̣ cônng ngh ̣ nnn Cô g ghi ̣ a o là khoa hoc sa g to ra cac guyi ĺi ̣uc h́ê bi và hi ̣ hô g hữu ích hơ cac hao acc spp xêp ở mưc guyi ư và cac cấu ruc śiu phâ ưc đo g hớ khá hac cac đă ̣c í h và h́i ̣ ươ g mớ xua h́i ̣ kh́ vâ ̣ chấ ở kích hươc a o. Nhơ pha ŕê bă g cô g ghii ̣ a oc cac ưu đ́êm co să co cua guyi ĺi ̣u và hi ̣ hô g mớ co hê đươơc ă g cươ g mô ̣ cach đa g kêc hoă ̣c cu g co hê làm cho cac guyi ĺi ̣u và hi ̣ hô g co đă ̣c í h v̀ vâ ̣ lýc hoa hocc ś h hocc cac h́i ̣ ươ g và qua ri h mớ. Cô g ghi ̣ a o co ba huô ̣c í h qua ro g làɗ - Cac hao ac hưc h́i ̣ ở mưc a o. Kích hươc vâ ̣ ĺi ̣u ở mưc a o. Kê qua cua cô g ghi ̣ a o là to ra vâ ̣ ĺi ̣uc h́ê bi và hi ̣ hô g hữu ích mớ.  Cô g ghệ a o ro g gà h y êɗ Y ê là mộ ro g hữ g ư g dụ g lơ hấ cua cô g ghệ a o. Ví dụ hư v́ệc đ́̀u ri bệ h u g hưc h́̀u phươ g phap đ́̀u ri khac hau đa đươc hư gh́ệm đê co hê ht chê cac khố u pha ŕê và ́iu d́ệ chu g ở cấp độ ê bào. Mộ gh́i cưu đa cho kê qua rấ kha qua kh́ sư dụ g cac ht a o và g đê chô g lt́ h́̀u lot́ u g hư. Cac ht a o ày sẽ đươc đưa đê cac khố u bi ro g cơ hêc sau đo chu g đươc ă g h́ệ độ bă g ́a laser hô g got́ ch́êu ừ bi goà́ đê co hê ́iu d́ệ cac khố u. Khô g dừ g lt́ ở đoc cac hà khoa hoc co gh́i cưu mộ dư a a orobo vô cù g đặc b́ệ . Vớ hữ g chu robo co kích hươc śiu hỏc co hê đ́ vào bi ro g cơ hê co gướ đê đưa huôc đ́̀u ri đê hữ g bộ phậ câ h́ê . V́ệc cu g cấp huôc mộ cach rưc ́êp hư vậy sẽ làm ă g kha ă g cu g hư h́ệu qua đ́̀u ri. Cô g ghệ a o ro g ươ g lá khô g xa sẽ ǵup co gướ chô g lt́ că bi h u g hư quá ac. Ngay ca hữ g că bi h u g hư kho chữa hấ hư u g hư aoc cac bac sĩ sẽ co hê dễ dà g đ́̀u ri mà khô g câ mở hộp so cua bệ h hâ hay bấ kỳ phươ g phap hoa ri độc ht́ ào. 2.1.2. Oă ̣c điêm h ̣ nnn 2.1.2.1. Kíc chứ tiê uchâ ânaâo Cac ht co kích hươc hỏ hơ 1µmm đươc có là co kích hươc a oc ở kích hươc ày cac chấ rp hươ g hê h́i ̣ í h chấ đă ̣c b́i ̣ . Vớ cac vâ ̣ ĺi ̣u cư g ( śĺcc ox́ ḱm lot́ …) v́i ̣c chê to đươc kích hươc a o dễ dà g hơ vớ cac vâ ̣ ĺi ̣u m̀m (polymec phâ ư huôcc..) do h́i ̣ ô ̣ o g chay cao. Kích hươc a o co ý ghĩa qua ro gc ĺi qua đê vâ ̣ chấ và cac cấu phâ ś h hoc cơ ba – chuỗ́ xop kep ADN co ch́̀u rô ̣ g 3 mc ŕbosom co kích hươc 10 mc v́rus co kích hươc khoa g 100 m… vớ sư ra đớ cua cac ht a o hoà oà co hê ac đô ̣ g đê ê bào ở qua ri h ư h́i cua o. Hơ ữa muô c đ́̀u ri cac bi ̣ h cac bi ̣ h ở mưc đô ̣ ê bào hưɗ sữa lṍ ge c d́i ̣ v́ khuâ pho g ro g ê bàoc gă ca li ge v́rusc d́iy ê bào u g hưc gă ca qua ri h lao hoa .. hi co gướ câ phá sư dụ g hữ g phươ g ́i ̣ ở mưc kích hươc phù hơp. Đ́̀u đo hê h́i ̣ vá ro qua ro g cua cô g ghi ̣ a o ro g lĩ h vưc dươc phâm. 2.1.2.2. Bê mă ̣ tiê uchâ ânaâo Sô phâ ư ri b̀ mă ̣ cua cac ́êu phâ ă g li kh́ kích hươc ́êu phâ ǵam. Nhữ g í h chấ cua cac ́êu phâ đươc hê h́i ̣ bở́ â ̣p hơp í h chấ cau cac phâ ư b̀ mă ̣ . Vớ hữ g ht kích hươc 10000 m hi i lii ̣ ày ă g li 0.3%c co kh́ kích hươc ht là 10 m hi i li ̣ % phâ ư b̀ mă ̣ là 27c10%. Vi hêc mưc đô ̣ hoà a cua ́êu phâ ḿcro hấp hơ rấ h́̀u so vớ ́êu phâ a o. Hơ ữac ở kích hươc a oc do i li ̣ cac phâ ư b̀ mă ̣ ă g li i d́i ̣ ích ́êp xuc ǵữa cac ́êu phâ ă g vi hê mà lưc hu Va der Waals ă g li làm cho cac ht co xu hươ g kê ụ vớ hau. Lamprech và cô ̣ g sư qua sa sư kê dí h ua cac ht polys yre e ri ́im mtc ruô ̣ bi v́imc cho hấy y li ̣ kê ụ là 5c2%c 9c1% và 14c5% ươ g ac vớ kích hươc ́êu phâ là 10 mc 100 m và 100 m. 2.1.2.3. Hôâ díc ânaâo va sư sna lăân Do cac ́êu phâ a o co kích hươc hỏ i dễ ǵữ chu g a ở rt g há lơ lư g ro g chấ lỏ g mă ̣c dù mâ ̣ dô ̣d chpc rp cao. Tro g hỗ dichc cac ́êu phâ rp ham ǵa vào chuyê đô ̣ g Bron c chuyê đô ̣ g ày chô g lt́ sư sa lp g cua cac ́êu phâ và o ă g li kh́ ǵam KTTP. Vớ mô ̣ chấ rp hấ đi hc cac ́êu phâ lơ dễ bi lp g hơ do lưc hấp dẫ lơ c ro g kh́ cac ́êu phâ a o chiu lưc hấp dẫ rấ hỏ cù g vớ chuyê đô ̣ g Bron ă g li làm ǵam sư sa lp g. Tôc đô ̣ sa lp g cua ht co kích hươc 10000 m là 43005 mss và ǵam xuô g co 0c043 mss vớ ́êu phâ kích hươc 10 m. Vi vâ ̣yc hỗ dich a o b̀ hơ so vớ hỗ dich ḿcro và chu g co hê đươc dù g đê ́im ĩ h mtch. 2.1.2.4. Tư iâc va iâc ́cch t ênaân có Cac ́êu phâ a o hê h́i ̣ í h chấ và qua g rấ đă ̣c b́i ̣ . Thí dục vâ ̣ ĺi ̣u sp ừ rở i śiu huâ ̣ ừ kh́ kích hươc huâ ̣ heo ừ rươ g goà́c kh́ co ac dụ g cua ừ rươ g goà́ cam ư g ừ ổ g cô ̣ g ro g chấ ă g li . Nhữ g vâ ̣ ĺi ̣u hư vâ ̣y rấ hữu ích cho huôc ǵá pho g t́ đích. Ví dụ co hê ac dụ g cac xu g đô ̣ g ừ í h li cac ́êu phâ a o đê ă g ǵá pho g huôc t́ cac u rp . Cac ́êu phâ bi o g li cục bô ̣ do sư dụ g bưc xt đ́i ̣ ừ dẫ đê làm hu g mà g khố u mtch mauc v́ đố lưu ở cac ke hỏc làm hu g mà g ê bào u g hư. Như vâ ̣yc huôc đươơc ă g ǵá pho g vào khố u đô g hớ ht chê ớ mư hấp hấ ac dụ g h́i ̣ và cơ hoc vớ cac mô bi h hươ g. Tí h chấ qua g hoc cua vâ y chấ hay đổ́ kh́ kích hươc ́êu phâ ăm ro g vù g kích hươc a o. Màu spc hi ̣ a o heo kích hươc do sư cô ̣ g hưở g ừ b̀ mă ̣ . Tro g hỗ dichc kích hươc ́êu phâ làm hay đổ́ í h ruỳ qua g cua hi ̣. Như vâ ̣yc cac ́êu phâ a o rấ hữu ích đố vớ cac phâ ư cam b́ê c châ đoa c và cac ư g dụ g hi h a h. 2.1.2.5. Sư vh ̣â ́cêyiâ tiê uchâ ânaâo roân stâc vh ̣ Thuôc đươc vâ ̣ chuyê ro g cở hê hô g qua cac cơ chêɗ xuyi qua cac lôc ri mà gc vâ ̣ chuyê hụ đô ̣ g và vâ ̣ chuyê ích cư. Hâu hê cac khe hở ri mà g ê bào đ̀u co kích hươc a o vi hê cac ́êu phâ a o rấ phù hơp vớ cơ chê vâ ̣ chuyê xuyi qua cac lỗ ri mà g. 224.. Cac ht a o co hê đ́ sâu vào cơ hê co gướ vi kích hươc ht và cac đă ̣c í h b̀ mă ̣ . Ja ́ và cô ̣ g sư co gh́i cưu ht a o polys yre kích hươc 50- 3000 m cho chuô ̣ uô g hà g gày ro g 10 gày vớ ĺ̀u 1c25mgskg. Mưc đô ̣ hấp hu cua cac ht 50 m là 34% và cua cac ht 100 m là 26%. Tro g ổ g sô hấp huc khoa g 7% (50 m) và 4% (100 m) đươc hấp hu vào ga c la lachc mau và uy xươ g. Ht co kích hươc lơ hơ 100 m khô g hấy ro g uy xươ gc hữ g ht lơ hơ 300 m khô g co ro g mauc và hoà oa xuấ h́i ̣ ro g ́mc mô phổ́. 2.1.3. Ưl nhươc điêm 2.1.3.1. Ưê đtim a. ́ăng sinh khả dung Cac ́êu phâ a o do co kích hươc hỏc ă g lươ g b̀ mă ̣ và d́i ̣ ích ́êp xuc lơ i đô ̣ a và ôc đô ̣ hoà a ă gc do đo SKD cua huôc ă g li . Đ́̀u ày co ý ghĩa vớ hữ g dươc chấ a kem ro g ươcc làm ǵam ac dụ g đ́̀u ri hư huôc chô g u g hưc chô g ấmc NSAIDs… Cac ́êu phâ a o (đă ̣c b́i ̣ là ́êu phâ a o co dươc chấ gp vớ chấ ma g) đễ dà g đ́ qua đươc ê bàoc xâm hâ ̣p vào mauc hii ̣ hô g ô ̣́ bàoc ga c uy xươ gc mà g ruô ̣ c lơp ́im mtcc co kha ă g ă g hấp hu huôc qua hà g rào mau ao (BBB)c ă g hớ ǵa lưu hô g cua cac ht ro g mau … Đ́̀u ày co ý ghĩa đă ̣c b́i ̣ vớ cac dươc chấ co đă ̣c í h ś h dươc hoc kem hư í h hấm qua b́êu mô ê bào kemc a kem ro g ươc 232.. b. ́ính nn t àn Hi ̣ a o làm ǵam kích ư g và kha ă g ươ g hơp ś h hoc cua cac dt g bào chê. Hi ̣ a o co kích hươc ht rấ hỏ làm ǵam sư â ̣p ru g ô g dô ̣ dươc chấ ở mô ̣ vi rí ac dụ gc ư g dụ g ô cho hữ g dt g phâ ĺ̀u gp dù g cho đươ g uô g cua huôc gây kích ư g dt dày hư NSAIDs. Hi ̣ a o co kha ă g làm ǵam đô ̣c í h do cac dươc chấ đươơc bao vi ̣ ro g hấ ma g. Kh́ dô ̣ a c ôc đô ̣ hoà a cua dươc chấ ă g hi ĺ̀u dù g sẽ ǵamc ́ê ḱi ̣m dươc chấ và ǵam đươc ac dụ g phụ do đô ̣c í h cua dươc chấ và a dươc làm ă g đô ̣ a c ă g đô ̣ ổ đi h. c. ́ạ rn dạng thĺc tác dung tại môn và tê bà đích Dt g huôc ǵá pho g t́ đích phá đt mô ̣ sô yiu câu hưɗ khô g bi lot́ ra qua ha h khỏ́ hii ̣ uâ hoà c kê hơp vớ mô đích khô g qua châ ̣mc ǵá pho g t́ mô đích. Hẹ ǵá pho g huôc a o đap ư g đươc cac yiu câu đo. Vớ sư pha ŕê mt h cua cô g ghi ̣ ś h hoc và cô g ghi ̣ ge c h́̀u huôc mớ đươc ổ g hơp. Tro g đo pro é c pep ́d và AND ch́êm mô ̣ phâ kha lơ . Cac chấ ày í h hấm kem đô ̣ a kemc khô g ổ đi h ro g dich ś h hocc ha h cho g bi chuỳ hoa v́vo. Cac ht a ́ ươ g hơp ś h hoc co h́̀u ưu hươc đ́êm hơ so vớ mà gc qua đươc hà g rào mau ao và đê ớ cac ê bào đích. Hơ ữac cac huôc chô g u g hư do đô ̣ a kem và đô ̣c í h cao i kho ư g dụ g ro g lâm sà g. Cac huôc đươc gâ ro g śiu v́ câu vớ chấ ma g dễ bi phâ huy ś h hocc huôc đươc ǵá pho g t́ đíchc huôc â ̣p ru g t́ cac mô u g hư hi đô ̣c í h huôc ǵam mà kha ă g đ́̀u ri ă g. 2.1.3.2. Nchớ đtim n. Khó khăn tr ng chê tạ Hi ̣ a o chưa ́êu phâ co khích hươc hỏ i xuấ h́i h́̀u đă ̣c í h mớ. Do đo câ phươ g phap và h́ê bi h́i ̣ đt́ đê chê to và phâ ích. Cac vâ ̣ ĺi ̣u cư g hư ḱm cươ gc oxyd sp c oxyd śĺc vớ h́i ̣ đô ̣ o g chay 1000oC dễ to ra cac ht co kích hươc ừ 1 đê 100 m. Trá lt́c cac vâ ̣ ĺi ̣u m̀m chu yêu là cac guyi ĺi ̣u làm huôc co h́i ̣ đô ̣ o g chay dướ 300 oC hi kho to ra ht dướ 100 m. b. Khó khăn tr ng bả qlản Hi ̣ a o dễ bi kê ụ ́êu phâ ro g qua ri h bao qua i cac ́êu phâ lơ hơ đê ǵam ă g lươ g b̀ mă ̣ ư doc hấ là hi ̣ co KTTP ừ 10 m đê 100 m. c. Oôn ̣c tính cun h ̣ nnn Mă ̣c dù co rấ h́̀u ưu đ́êm hư ă g SKDc ac dụ g t́ đíchc ổ đi h dươc chấ hư g mô ̣ sô gh́i cưu cho hấy mô ̣ và́ hi ̣ a o co guye cơ gây đô ̣c cho cơ hê. CCc ́êu phâ a o hấp hu qua đươ g dt dày ruô ̣ mớ co hê gây đô ̣c í h do ích ụ cac mà g Peyer. Ht a o co hê vào ao hô g qua đươ g chí h là hấp hu qua hà g rào mau ao và qua ki h “ ra s- sy ap ́c” sau ́êp xuc vớ ́im mtc mú. Đ́i ̣ hê b̀ mă ̣c ua ht a o làm hay đổ́ í h hấm cua hà g rào mau ao và gây đô ̣c cho ao. 2.2. PIRAXICAMM 2.2.1. CAônng thưc h á hoc Cô g hưc hoa hocɗ C15H13N3O4S Khố lươ g phâ ư 331c4 Ti khoa hocɗ 4 – hydroxyl – 2 – me hyl – N – (pyŕd́ -2-yl) – 2H – 1.2 be zo h́aź – 3 – carboxaḿd – 1c1 – d́ṍd. Xac đi hɗ ṕrox́cam chưaɗ C15H13N3O4S ừ 97% đê 103%. 2.2.2. ́ính chât Đă ̣c í hɗ bô ̣ kê ́ hc màu rp g hoă ̣c và g ht c vi đp gc khô g mù́. Đô ̣ a ɗ rấ í a ro g ươc (0c015 mgsml)c du g dic aćd (0c023 mgsml ở pH 2c0) và hâu hê du g mố hữu cơc a í ro g alcohol và du g dich ḱ̀m ( 1c03 mgsml ở pH 7c5)c a ro g d́clorome ha . Dt g hù hi hɗ co bô dt g vớ h́i ̣ ô ̣ o g chay ươ g ư g làɗ I (201c6oC)c II (195c5oC)c III ( 178c4oC). n. ́ính chât h á hoc Tí h aćd baseɗ í h aćd yêu (pKa = 6c3)cpKa 1 = 1c86 và pKa 2 = 5c46. b. Oinh tínhɗ phổ UVc IR. c. Oinh ươngɗ - ṕroxćcam guyi ĺi ̣u hoà a ro g hỗ hơp đô g hê ích a hydŕd ace ́c và aćd ace ́cc chuâ đô ̣ bă g du g dich pereloŕc 0c1M. - V́i e ṕróx́camɗ đi h lươ g bă g qua g phổ ư got́. - V́i a ṕrox́camɗ đi h lươ g bă g phươ g phap spc ký lỏ g 2.2.3. CAác đặc tính uâm sàng n. ́ác dung: + Ṕrox́cam là huôc chô g v́im ph́ s eród (NSAIDs)c co ac dụ g chô g v́imc ǵam đauc ht sô c chô g kê ua ́êu câu. + Ṕrox́cam huocj hom ox́camc ac dụ g ht sô kemc hư g ac dụ g chô g v́im mt h hơ chu yêu dù g ǵam đau và chô g v́im. b. CAhỉ đinh: Ṕrox́cam dù g ro g mộ sô bệ h đó hỏ́ chô g v́imc kèm ǵam đau. + V́im khơp dt g hấpc v́im xu g khơpc hoá hoa khơp. + V́im cộ sô g dí h khơpc bệ h cơ xươ g cấpc chấ hươ g ro g hê hao. + Thô g ḱ h và đau sau phâu huậ . + Bệ h Gu cấp. c. CAh́ng chỉ đinhɗ - Qua mẫ vớ ṕrox́cam hoặc bấ kỳ hà h phâ ào cua huôc. - Loe dt dàyc loe hà h a rà g cấp. - Ngướ co ́̀ sư bi co hp phê qua c he c polyp mú và phù Qú cke hoặc mày đay do asṕŕ c hoặc mộ huôc chô g v́im khô g s eród khac gây ra. - Xơ ga . - Suy ́m ặ g. - Ngướ co h́̀u guy cơ chay mau. - Ngướ suy hậ vớ mưc loc câu hậ dướ 30 mlsphu . - Tre em dướ 6 uổ́. d. ́hận trong Dù g hậ ro g ro g hữ g rươ g hơp sauɗ - Ngướ cao uổ́. - Rố lot chay mauc bệ h ́m mtchc co ́̀ sư loe dt dày - a rà gc suy ga hoặc suy hậ . - Ngướ đa g dù g huôc lớ ́ệu. * Sư dụ g huôc cho phụ ữ co há và phụ ữ cho co buɗ - Thớ kỳ ma g háɗ Khô g i dù g ṕrox́cam cho gướ ma g há. - Thớ kỳ cho co buɗ Khô g i dù g ṕrox́cam cho phụ ữ cho co bu. * Tac độ g cua huôc li kha ă g lá xe và vậ hà h may mocɗ Thuôc co hê gây cho g mặ c buô gu i câ hậ ro g kh́ dù g ṕrox́cam cho gướ lá xe hoặc vậ hà h may moc. e .́ương tác thĺc Barb́ ura c phe y ó c ŕfamṕć c ŕfabu ́ c carbamazeṕ c pŕḿdo và aḿ oglu e h́ḿd làm ă g chuyê zeṕ c pŕḿdo và aḿ oglu e h́ḿd làm ă g chuyê hoac ha h há cor ́códc gây ǵam ac dụ g đ́̀u ri. Cor ́cód đố kha g ac dụ g cua cac huôc ht đươ g huyê (ca ́ suĺ )c huôc ht huyê ap và lớ ́êu. Tac dụ g ǵam kaĺ mau cua cac huôc sau đây ă gɗ ace azolaḿdc lớ ́êu h́aźdc carbe oxolo . Làm ă g ac dụ g cua cac huôc chô g đô g mau cumaŕ và làm ă g sư ha h há cua cac huôc saĺcyla 2.2.4. ́ác dung ng ại ý ( MDR ) Hâu hê ADR là do ac dụ g ưc chê rục dướ đố - uyê yi - uyê hươ g hậ c bao gôm ă g huyê apc phùc ́m oc suy ́m su g huyê c h́êu hụ K+c h́ễm ḱ̀mc ǵam kaĺ mau. Thươ g gặpc ADR > 1s100ɗ Chuyê hoaɗ ǵam K+ mauc ǵữ Na+c phùc ă g huyê ap. Cơ xươ gɗ Yêu cơc eo cơ. Í gặpc 1s1000 < ADR < 1s100ɗ Mauɗ huyê khố. Thâ ḱ hɗ rố lot âm hâ kèm heo cac ŕệu chư g cam xuc. Nộ́ ́ê ɗ suy vỏ hươ g hậ c ŕệu chư g ǵa Cush́ gc câ bă g pro é ǵamc re chậm lơ c đá hao đươ gc kha ă g đ̀ kha g ǵamc bộc pha cac bệ h ́̀m à g hư bệ h laoc đá hao đươ g. Cơ xươ gɗ loa g xươ gc eo dac eo cơc kho ĺ̀ vê hươ g. Mp ɗ glôcômc đục ha mp dướ bao phía sau ( êu dù g keo dà́). H́êm gặpc ADR < 1s1000ɗ Thâ ḱ hɗ ă g ap lưc ộ́ so. Cac ADR khacɗ v́im mtch hot́ ưc v́im pc ĩ h mtchc i h rt g h́ễm rù g ặ g himc mấ guc gấ c choa g pha vệ. Dù g huôc ở ĺ̀u đ́̀u ri gây ưc chê bà́ ́ê hormo hươ g vỏ hươ g hậ . Ngừ g hoặc ǵam ĺ̀u độ gộ c ă g hu câu cor ́cos eród do s ressc h́ễm rù gc chấ hươ gc phẫu huậ co hê huc đây suy hươ g hậ cấp. Mộ sô rươ g hơpc gừ g huôc lt́ kích hích bệ h cu á pha . Mộ sô rươ g hơp khacɗ ă g ap lưc ộ́ so là h í h kèm heo ô c đau đâuc phù gá hi do phù ao. V́im mú hoặc eczema ́̀m à g co hê bộc pha . 2.2.5. CAác đặc tính dươc ý n. Oặc tính dươc ực hoc: - Ṕrox́cam là huôc chô g v́im khô g s eródc huộc hom ox́camc huôc co ac dụ g chô g v́imc ǵam đau và ht sô . Cơ chê ac dụ g cua huôc chưa đươc rõ. Tuy h́i cơ chê chu g cho cac ac dụ g iu ri co hê do ưc chê pros agla d́ sy he ase và do đo gă gừa sư to hà h pros agla d́ c hromboxa c và cac sa phâm khac cua e zym cyclooxyge ase. Ṕrox́cam co co hê ưc chê hot hoa cua cac btch câu đa hâ ru g í hc gay ca kh́ co cac sa phâm cua cyclooxyge asec cho i ac dụ g chô g v́im co gôm co ưc chê pro eoglyca ase và colage ase ro g sụ . Ṕrox́cam khô g ac độ g bă g kích hích rục uyê yi hươ g hậ . Ṕrox́cam co ưc chê kê ụ ́êu câu. - Vi ṕrox́cam ưc chê ổ g hơp pros agla d́ ở hậ c i gây ǵam lưu lươ g mau đê hậ . Đ́̀u ày đặc b́ệ qua ro g đố vớ gướ bệ h suy hậ c suy ́m và suy ga c và qua ro g đố vớ gướ bệ h co sư hay đổ́ hê ích huyê ươ g. Sau đoc ǵam to hà h pros agla d́ ở hậ co hê dẫ đê suy hậ cấpc ǵữ ươc và suy ́m cấp. b. Oặc tính dươc động hoc: - Ṕrox́cam đươc hấp hu ô qua đươ g ́iu hoa. Nô g độ đi h ro g huyê ươ g xuấ h́ệ ừ 3 - 5 ǵơ sau kh́ uô g huôc. Thưc ă và cac huôc chô g aćd khô g làm hay đổ́ ôc độ và mưc độ hấp hu huôc. Do ṕrox́cam co chu kỳ ga - ruộ và co sư khac hau rấ h́̀u v̀ hấp hu ǵữa cac gướ bệ hc i ưa đớ há rừ cua huôc ro g huyê ươ g b́ê đổ́ ừ 20 - 70 ǵơc đ́̀u ày co hê ǵá hích t́ sao ac dụ g cua huôc rấ khac hau ǵữa cac gướ bệ hc kh́ dù g cù g mộ ĺ̀uc đ́̀u ày cu g co ghĩa là rt g há ổ đi h cua huôc đt đươc sau hớ ǵa đ́̀u ri rấ khac hauc ừ 4 - 13 gày. - Thuôc gp rấ mt h vớ pro é huyê ươ g (khoa g 99%). Thê ích phâ bô xấp xi 120 mlskg. Nô g độ huôc ro g huyê ươ g và ro g hot dich xấp xi bă g hau kh́ ở rt g há huôc ổ đi h ( ghĩa là sau 7 - 12 gày). Dướ 5% huôc há rừ heo ươc ́êu ở dt g khô g hay đổ́. Chuyê hoa chu yêu cua huôc là hydroxyl - hoa vo g pyŕd́ c ́êp heo là ĺi hơp vớ aćd glucuro ́cc sau đo chấ ĺi hơp ày đươc há heo ươc ́êu. 2.2.6. CAác dạng bà chê có trn thi trường a. Thuôc ́im 20mgsml ( B́ệ dươcɗ Felde IMc Ṕrox IMc Kecam ..) b. V́i a gc v́i e 10mgc 20 mg ( chê phâm Felde c Ćprox DTc Ṕrox 10c Ṕrpox 20 …) b. Thuôc đt 2mg( B́ệ dươcɗ Fedde c Ox́meź c Ź umex ..) c. Bố goà́ daɗ gel c5% ( B́ệ dươcɗ Fedde c Zerospamc Flode uc …)…  Pir xicnm 20mg Hi h 2.1 Thà h phâ ɗ Ṕrox́cam Ta dươcɗ Lac ose mo ohydra c Plasdo s eara c Na ŕ s arch glycola . S630c Aćd be zócc Mag eś CAHƯƠN糀N 3: OỐI ́ƯỢ糀N VA PHƯƠN糀N PHÁP 糀NHIIÊ糀 CAƯU 3.1. Ói tương nghin cưl Phươ g phap kê ́ h Phươ g phap kê ua 3.2 phương pháp nghin cưl - Ngh́i cưu bă g phươ g phap hố cưu - Tra DĐVN IV (2009) 3.3. ́hl thuâ ̣p thônng tin - Cac yiu câu ro g DĐVN IV - Cac à́ ĺi ̣u ri ra g neb đa đươc gh́i cưu 3.4. Xư ý thônng tin - Xư lý và hô g ki bă g Word 2013 - Cac bà́ ǵa gc à́ ĺi ̣uc sach bao v̀ huôc ṕrox́cam CAHƯƠN糀N 4: KẾ QỦ VA ́H̉A LUẬ糀 4.1. Kêt qlả Ngh́i cưu ổ g qua cac phuơ g phap bào chê a o ṕrox́cam dưa ri hữ g à́ ĺi ̣u co să . Co 2 phươ g phap bào chê a o ṕrox́cam đo làɗ - Phươ g phap kê ua - Phươ g phap kê ́ h 4.1.1. Pchơân ucau k una - Ngướ đàu ́i đưa ra khá ́i ̣m v̀ kê ua là vámer a đươc cô g bô ăm 1980. Tri cơ sở đo đa pha ŕê quy ri h kê ua đê to ht gày cà g đươc cac ht ôxí sp vi o khô g câ phá co cac h́ê bi đă ̣c b́i ̣ mà cac h́ê bi hươ g dù g ro g cô g gh́i ̣p hưɗ khuấy rô ̣ c lp g locc sấy . . . đ̀u co hê hưc h́i ̣ đươc. - Tro g phươ g phap kê ua ừ du g dichc kh́ ô g đô ̣ cua chấ đt đê mô ̣ rt g há bao hoà ớ ht c ro g du g du g dich sẽ xuấ h́i ̣ đô ̣ gô ̣ hữ g mâm kê ụ. Cac mâm kê ụ đo sẽ pha ŕê hô g qua qua ri h khuêch a cua vâ ̣ chấ ừ du g dich li b̀ mă ̣ cua cac mâm rở hà h ht a o. Đê hu đươc ht co đô ̣ đô g hấ caoc gướ a câ phâ cach 2 ǵá đot hi h hà h mâm và pha ŕê mâm. Tro g qua ri h pha ŕê mâmc câ ht chê sư hi h hà h cua hữ g mâm mớ. Hình 4.1. ơơ đồ cách tiên hành phương pháp kêt tun 4.1.2. Pchơân ucau k tâc Kh́ ́ h chêc đê lot́ tp to ra hot chấ ́ h kh́ê c gướ a hươ g ap dụ g phươ g phap kê ́ h Sư kê ́ h là mô ̣ qua ri h ư h́i hoă ̣c hâ ́ h hê rp kê ua ừ du g dich. toc sau qua ri h ày sẽ hi h hà h cac Kê ́ h cu g là mô ̣ kỹ huâ ̣ ach chấ lỏ g hoa chấ rp c ro g đo sẽ xay ra qua ri h chuyê đổ́ chpc a ro g du g dich lỏ g vào ro g pha rp mà ở đo ́ h hê h́\i h hà h ở dt g ́ h stch hâ . Cac bươc ́ê hà h kê ́ hɗ -Bươc 1ɗ Hoà a hỗ hơp chấ rp ở h́i ̣ đô ̣ số cua du g mố -Bươc 2ɗ Loc o g lot́ bỏ chấ khô g a -Bươc 3ɗ Đê guô ̣́ cho kê ́ h -Bươc 4ɗ Loc hu đê hu ́ h hê Hình 4.2. ơơ đồ cách tiên hành kêt tinh CAHƯƠN糀N 5: KẾ LUẬ糀 VA OĐ XUX́ 5.1. Kêt luâ ̣n Qua qua ri h gh́i cưu đ̀ à́ đa hu đươc hữ g kê luậ sauɗ KẾT LU唠̣Nɗ Tro g cac ǵá đot hấ . V́i ̣c cho ó ri hi ǵá đot kê ua đo g vá ro qua huôc hư làm kê ua co ý ghĩa o lơ đố vớ đô ̣ chí h xac phâ cu g hư quyê đi h đê cac hao ac xư lý kê ua v̀ sau. V́i ̣c cho ro g ích huôc hư phá că cư vào yiu câu cua dt g kê ua và dt g câ . 5.2. Oề xlât ĐỀ XUẤTɗ Nêu co đ́̀u ḱệ và hớ ǵa i ́êp ục gh́i cưu sâu hơ v̀ ừ g phươ g phap bào chê a o ṕrox́cam và hữ g ra g h́ê bi ĺi qua ́AI LIIỆU ́HMM KH̉A 21. Dươc Đ́ê V́ệ Nam IV (2009) 22. Trâ Thi Hui ̣ – Ngh́i cưu bào chê hi a o ṕrox́cam bă g phươ g phap kê ua 23. LuuaNhHUP – Thuôc a g và kĩ huâ ̣ bào chê huôc a g 24. NGHIÊN CƯU KHOA HOC ́rnng wed: h pɗss ha huocv́e .v ssa -phams huoc-euǵca.h ml h psɗss oc.123doc.orgsdocume s197203-3-cac-phuo g-phap-bao-che- a g-mem.h m h psɗssnnn.drugs.comsdrug_́ erac ́o s.php h psɗss ex .123doc.orgsdocume s1550483-ke - ́ h-po x.h m h pɗsskkh .duy a .edu.v sHomesAr ́cleDe álsv s94s2148sphuo g-phap-pha - ́chke - ua XÁCA 糀HẬ糀 CẢM NỈ糀N VIIÊ糀 HỨ糀N DÂ糀 ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. .............................................................................................................................................
- Xem thêm -

Tài liệu liên quan