Đăng ký Đăng nhập
Trang chủ Nghiên cứu tổng hợp một số dẫn xuất nitril của hai auronol alphitonin và maesops...

Tài liệu Nghiên cứu tổng hợp một số dẫn xuất nitril của hai auronol alphitonin và maesopsin và hoạt tính sinh học của chúng

.PDF
114
18
86

Mô tả:

IH TRƢ NG QU I HỌ GI H N I HO HỌ T NHI N -------- NGUYỄN THỊ HUẾ NGHI N ỨU TỔNG HỢP MỘT SỐ DẪN XUẤT NITRIL Ủ H I AURONOL ALPHITONIN VÀ MAESOPSIN VÀ HO T TÍNH SINH HỌ LU N V N TH Ủ HÚNG S KHO H H N i – 2015 IH TRƢ NG QU I HỌ GI H N I HO HỌ T NHI N -------- NGUYỄN THỊ HUẾ NGHI N ỨU TỔNG HỢP MỘT SỐ DẪN XUẤT NITRIL Ủ H I URONOL ALPHITONIN VÀ MAESOPSIN VÀ HO T TÍNH SINH HỌ Ủ HÚNG huy n ng nh: Ho hữu cơ M s : 60440114 LU N V N TH NG IH NG S KHO H N KHO H TS. Nguyễn Quốc Vƣợng GS.TS. Nguyễn ình Thành H N i – 2015 Lời cảm ơn Luận án này được hoàn thành tại Viện Hóa sinh biển – Viện Hàn lâm Khoa học và Công nghệ Việt Nam. Kinh phí thực hiện từ đề tài thuộc Quỹ Nafosted, Mã số đề tài 104.01-010.10 (34- Hóa). Với lòng kính trọng và biết ơn sâu sắc, em xin chân thành cảm ơn TS. Nguyễn Quốc Vượng người Thầy đã giao đề tài, chỉ dẫn và hết lòng giúp đỡ em trong suốt thời gian thực hiện luận văn. Em xin chân thành cảm ơn GS. TS. Nguyễn Đình Thành đã hướng dẫn, động viên và giúp đỡ em trong quá trình thực hiện luận văn. Em xin chân thành cảm ơn các anh, chị và các bạn trong Phòng Công nghệ hóa dược, Viện Hóa sinh biển đã giúp đỡ em trong suốt quá trình thực hiện luận văn. Em xin chân thành cảm ơn các Thầy (Cô) trong Khoa Hóa – Trường ĐHKHTN, các Thầy (Cô) bộ môn Hóa Hữu Cơ đã tạo điều kiện và giúp đỡ em hoàn thành luận văn. Tôi xin cảm ơn các anh chị, các bạn học viên lớp K24 – Cao học Hóa, các bạn học viên chuyên ngành Hóa hữu cơ, các em sinh viên phòng Tổng Hợp Hữu Cơ I đã trao đổi, động viên và giúp đỡ tôi trong suốt thời gian học tập và thực hiện luận văn. Cuối cùng, tôi xin cảm ơn gia đình tôi, các bạn tôi - những người đã luôn bên cạnh tôi trong suốt thời gian học tập và thực hiện luận văn này. Học viên Nguyễn Thị Huế Nguyễn Thị Huế Luận văn Thạc sĩ khoa học MỤ LỤ MỞ ẦU ................................................................................................................ 1 HƢƠNG 1 - TỔNG QUAN ................................................................................ 3 1.1. CÁC HỢP CHẤT FLAVONOID ................................................................... 3 1.1.1. Giới thiệu về các hợp chất flavonoid ........................................................... 3 1.1.2. Cấu trúc của flavonoid ................................................................................ 3 1.1.3. Phân loại flavonoid ...................................................................................... 5 1.1.3.1. Major flavonoids ................................................................................. 5 1.1.3.2. Isoflavonoids ....................................................................................... 8 1.1.3.3. Neoflavonoids ................................................................................... 10 1.1.3.4. Minor flavonoids ............................................................................... 11 1.2. CÁC HỢP CHÁT AURONOL..................................................................... 12 1.2.1. Giới thiệu về aurone và auronol ................................................................ 12 1.2.1.1. Aurone .............................................................................................. 12 1.2.1.2. Auronol ............................................................................................. 15 1.2.2. ác phƣơng pháp tổng hợp auronol ......................................................... 17 1.2.3. Hoạt tính sinh học của auronol ................................................................. 20 1.2.3.1. Kháng ký sinh trùng .......................................................................... 20 1.2.3.2. Kháng khuẩn, kháng nấm, kháng viêm .............................................. 22 1.2.3.3. Hệ miễn dịch và ảnh hưởng của thực vật đối với hệ miễn dịch .......... 23 1.3. HỢP CHẤT CHỨ NITRILE TRONG HÓ DƢỢ VÀ PHƢƠNG PHÁP TỔNG HỢP DẪN XUẤT NITRILE ....................................................... 23 HƢƠNG 2 – ỐI TƢỢNG VÀ PHƢƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU ................ 25 2.1. ỐI TƢỢNG NGHIÊN CỨU ...................................................................... 25 2.2. MỤC TIÊU........ ............................................................................................ 25 2.3. PHƢƠNG PHÁP NGHI N ỨU ................................................................ 25 2.3.1. Phương ph p phân lập các hợp chất ............................................................. 25 2.3.2. Phương ph p tổng hợp và tinh chế sản phẩm ............................................... 26 i Nguyễn Thị Huế Luận văn Thạc sĩ khoa học 2.3.3. Phương ph p x c định cấu trúc hóa học ....................................................... 26 2.4. KHẢO SÁT HO T TÍNH KÍCH THÍCH TẾ BÀO LYMPHO VÀ HO T TÍNH ỘC TẾ BÀO CỦA CÁC CHẤT TỔNG HỢP ƢỢC............ .............. 27 2.4.1. Hoạt tính kích thích tế bào lympo......................................................... 27 2.4.2. Hoạt tính đ c tế bào ............................................................................. 28 HƢƠNG 3 - TH C NGHIỆM ......................................................................... 30 3.1. TỔNG HỢP HAI AURONOL ALPHITONIN VÀ MAESOPSIN ............. 30 3.1.1. Bán tổng hợp Alphitonin .............................................................................. 30 3.1.2. iều chế maesopsin ..................................................................................... 33 3.2. TỔNG HỢP CÁC DẪN XUẤT NITRILE CỦA HAI AURONOL ALPHITONIN VÀ MAESOPSIN....................................................................... 35 3.2.1. Tổng hợp dẫn xuất nitrile m t nhóm thế của Alphitonin và Maesopsin ........ 36 3.2.2. Tổng hợp dẫn xuất nitrile hai nhóm thế của Alphitonin và Maesopsin ......... 37 3.3. THỬ HO T TÍNH SINH HỌC CỦA CÁC DẪN XUẤT NITRILE Ã TỔNG HỢP ƢỢC ............................................................................................. 38 3.3.1. Hoạt tính kích thích lympho bào .................................................................. 38 3.3.2. Hoạt tính đ c tế bào ..................................................................................... 40 HƢƠNG 4 - KẾT QUẢ VÀ THẢO LUẬN...................................................... 42 4.1. TỔNG HỢP HAI AURONOL ALPHITONIN VÀ MAESOPSIN ............. 42 4.1.1. Bán tổng hợp auronol alphitonin .................................................................. 42 4.1.2. iều chế Maesopsin ..................................................................................... 49 4.2. TỔNG HỢP CÁC DẪN XUẤT NITRILE CỦA HAI AURONOL ALPHITONIN VÀ MAESOPSIN....................................................................... 52 4.3. HO T TÍNH SINH HỌC CỦA CÁC DẪN XUẤT NITRILE Ã TỔNG HỢP ƢỢC ......................................................................................................... 68 4.3.1. Hoạt tính kích thích tế bào lympho .............................................................. 70 4.3.2. Hoạt tính đ c tế bào ..................................................................................... 71 KẾT LUẬN .......................................................................................................... 73 TÀI LIỆU THAM KHẢO ................................................................................... 75 ii Nguyễn Thị Huế Luận văn Thạc sĩ khoa học DANH MỤC CÁC BẢNG Bảng 1.1. M t s flavonoids thu c lớp Major flavonoids ......................................... 5 Bảng 1.2. M t s flavonoids thu c lớp Isoflavonoids .............................................. 8 Bảng 1.3. M t s flavonoids thu c lớp Neoflavonoids........................................... 11 Bảng 1.4. M t s flavonoids thu c lớp Minor flavonoids ...................................... 11 Bảng 4.1. Nghiên cứu c c điều kiện ảnh hưởng đến hiệu suất phản ứng tổng hợp dẫn xuất nitrile m t nhóm thế của hai auronol 82 và 98 ......................................... 54 Bảng 4.2 Nghiên cứu c c điều kiện ảnh hưởng đến hiệu suất phản ứng tổng hợp dẫn xuất nitrile hai nhóm thế của hai auronol 3 và 4 ..................................................... 61 Bảng 4.3. anh s ch ký hiệu, t n v cấu tạo hóa học của c c mẫu thử ................... 68 Bảng 4.4. Hoạt tính kích thích tế bào lympho của các mẫu thử .............................. 70 Bảng 4.5. Hoạt tính đ c tế bào của các mẫu thử trên tế b o thường NIH/3T3 và 4 dòng tế bào ung thư MCF7, LU-1, KB, HepG2 ..................................................... 71 iii Nguyễn Thị Huế Luận văn Thạc sĩ khoa học DANH MỤC CÁC HÌNH H nh Khung cơ bản của flavonoids .................................................................. 4 H nh Khung cơ bản của hợp chất chalcone ....................................................... 4 H nh c dạng của dị vòng C ........................................................................... 4 H nh ấu trúc chung của flavonoids ................................................................. 5 H nh Khung của Aurones.................................................................................. 5 H nh 6 Hai đồng phân (Z)-, (E)-Aurone ............................................................. 13 Hình 1.7. Hydroxyaurones ..................................................................................... 14 Hình 1.8. Methoxyaurones .................................................................................... 14 Hình 1.9. Aurones glycoside .................................................................................. 15 Hình 1.10. Aurones dimer ..................................................................................... 15 Hình 1.11. Cấu trúc của auronol ............................................................................ 16 Hình 1.12. Auronol aglycone ................................................................................. 16 Hình 1.13. Auronol glycoside ................................................................................ 17 Hình 1.14 Sơ đồ tổng hợp auronol của I. G. Sweeny............................................. 17 Hình 1.15 Sơ đồ tổng hợp auronol của Kiehlmann and Li..................................... 18 H nh 6 Sơ đồ tổng hợp auronol của Reik Löser ................................................ 18 H nh 7 Sơ đồ tổng hợp auronol theo Srikrishna và Mathews ............................ 19 H nh 8 Sơ đồ bán tổng hợp auronol theo GS. Trần Văn sung ........................... 20 Hình 1.19 . M t s aurone và auronol hoạt đ ng ức chế kí sinh trùng .................... 21 Hình 1.20. Các aurone và auronol có khả năng ch ng viêm ................................... 23 H nh Sơ đồ tổng quát bán tổng hợp alphitonin (3)........................................... 30 H nh Phản ứng thủy phân astilbin ( ) điều chế taxifolin (2) ............................ 31 iv Nguyễn Thị Huế Luận văn Thạc sĩ khoa học H nh Sơ đồ bán tổng hợp alphitonin (3) từ taxifolin (2) .................................. 32 H nh Sơ đồ điều chế maesopsin (4) ................................................................. 33 H nh Sơ đồ tổng hợp các dẫn xuất nitrile của chất 3 và 4 ................................ 35 H nh Sơ đồ tổng quát bán tổng hợp alphitonin ................................................ 42 H nh Phổ 1H-NMR giãn của chất 2 (CD3OD) ................................................. 44 H nh Phổ 13C-NMR của chất 2 (CD3OD) ........................................................ 44 H nh Sơ đồ phản ứng đồng phân hóa taxifolin tổng hợp alphitonin ................. 45 H nh Sơ đồ cơ chế phản ứng đồng phân hóa taxifolin ..................................... 45 H nh 6 Phổ ESI-MS của chất 3 .......................................................................... 47 H nh 7 Phổ 1H-NMR của chất 3 (acetone- d6) .................................................... 47 H nh 8 Phổ 13C-NMR của chất 3 (acetone- d6) ................................................... 48 H nh 9 Phổ HMBC của chất 3 (acetone- d6)....................................................... 49 H nh Phổ 1H-NMR của chất 4 (CD3OD) ....................................................... 51 H nh Phổ 13C-NMR của chất 4 (CD3OD) ...................................................... 51 H nh Sơ đồ chung điều chế dẫn xuất nitrile của hai auronol 3 và 4................ 52 H nh Phổ ESI-MS của chất 5 ........................................................................ 55 H nh Phổ 1H-NMR của chất 5 (DMSO- d6)................................................... 57 H nh Phổ 13C-NMR của chất 5 (DMSO- d6).................................................. 57 H nh 6 Phổ HMBC của chất 5 (DMSO- d6) ..................................................... 58 H nh 7 Phổ 13C-NMR của chất 6 (DMSO- d6).................................................. 60 H nh 8 Phổ HMBC của chất 6 (DMSO- d6) ..................................................... 60 H nh 9 Phổ ESI-MS của chất 7 ........................................................................ 63 H nh Phổ 1H-NMR của chất 7 (CD3OD) ....................................................... 64 v Nguyễn Thị Huế Luận văn Thạc sĩ khoa học H nh Phổ HMBC của chất 7 (CD3OD) .......................................................... 64 H nh Phổ 13C-NMR của chất 8 (CD3OD) ...................................................... 67 H nh Phổ HMBC của chất 8 (CD3OD) .......................................................... 67 vi Nguyễn Thị Huế Luận văn Thạc sĩ khoa học Á 13 C NMR Ý HIỆU VIẾT TẮT : 13C-Nuclear Magnetic Resonance (Phổ cộng hưởng từ hạt nhân carbon-13) 1 H NMR proton) 1 : 1H-Nuclear Magnetic Resonance (Phổ cộng hưởng từ hạt nhân H-1H COSY : 1H-1H Correlated Spectroscopy (Phổ tương quan 1H-1H) DMSO-d6 : imethyl sulfoxyd được deuteri hóa nc : iểm nóng chảy s : iểm sôi ESI-MS : Electrospray Ionization - Mass Spectrometry (Phổ khối lượng sử dụng phương pháp ion hóa phun mù electron) HMBC : Heteronuclear Multiple Bond Coherence (Phổ tương tác xa 13C-1H) HSQC : Heteronuclear Single Quantum Correlation (Phổ tương tác gần 13C1 : Mass Spectrometry (Phổ khối lượng) MS δ H) : chuyển dịch hóa học Ag-TAT2 : Maesopsin Ag-TAT6 : Alphitonin DMF : N,N-Dimethylformamit TAT2 : Maesopsin-4-O-β-D-glucopyranoside TAT6 : Alphitonin-4-O- β-D- glucopyranoside TPL : Thổ phục linh vii Nguyễn Thị Huế Luận văn Thạc sĩ khoa học MỞ ẦU Cùng với sự phát triển của khoa học kỹ thuật nói chung và hoá học nói riêng, việc t m kiếm, ph t hiện v nghi n cứu tổng hợp c c hợp chất có nguồn g c thi n nhi n có hoạt tính sinh học cao để ứng dụng trong y dược l m t trong những nhiệm vụ quan trọng đ v đang được c c nh khoa học trong nước v qu c tế hết sức quan tâm. Các hợp chất này ngày càng trở n n có ý nghĩa quan trọng khi được áp dụng v o lĩnh vực y học chữa trị c c căn bệnh hiểm nghèo nhằm nâng cao sức khỏe cho con người. Hai hợp chất alphitonin-4-O-β-D-glucopyranoside (TAT6) và maesopsin-4O-β-D-glucopyranoside (TAT2) đ được nhóm của GS Trần Văn Sung phân lập từ dịch chiết butanol của lá cây Chay Bắc b (Artocarpus tonkinensis A. Chev.) có hoạt tính ức chế miễn dịch t t. Hoạt tính ức chế miễn dịch của hai hợp chất n y đ được so s nh với cyclosporin dụng phụ yclosporin tuy yếu hơn cyclosporin nhưng không gây t c l m t loại thu c ức chế miễn dịch đang được sử dụng phổ biến trong c c ca phẫu thuật cấy ghép, mặc dù gi th nh rất cao v có rất nhiều t c dụng phụ như có thể gây đ c cho c c cơ quan n i tạng, gan, thận, ti u hóa, thần kinh… .Hoạt tính của auronol glucoside được giả thiết do phần đường trong phân tử có khả năng thấm qua màng tế b o ph t huy được tác dụng của các aglycone. Phát hiện về hoạt tính t c đ ng đến hệ miễn dịch của của 2 hợp chất TAT6 và TAT2 đ mở ra định hướng cho các nghiên cứu về tổng hợp các dẫn xuất của các hợp chất auronol có hoạt tính đ i với hệ miễn dịch. Mặt khác, các hoạt chất dược chứa nhóm nitrile đ v đang được quan tâm nghiên cứu và ngày càng có nhiều thu c được đưa vào sử dụng lâm sàng. Tương tự phần đường trong các auronol glucoside, nhóm nitrile trong các phân tử có khả năng tạo liên kết hydro với các protein hay các axit amin phát huy tác dụng của phân tử. Với mục tiêu tìm kiếm các hợp chất có hoạt tính đ i với hệ miễn dịch. Chúng tôi chọn đề tài: “Nghiên cứu tổng hợp một số dẫn xuất nitrile của hai auronol alphitonin và maesopsin và hoạt tính sinh học của chúng”. 1 Nguyễn Thị Huế Luận văn Thạc sĩ khoa học Mục tiêu của luận văn là: Tổng hợp m t s dẫn xuất nitrile của hai auronol alphitonin và maesopsin, và hoạt tính sinh học của chúng N i dung của luận văn: * Tổng hợp hai auronol alphitonin và maesopsin * Tổng hợp m t s dẫn xuất nitrile của hai auronol alphitonin và maesopsin * X c định cấu trúc phân tử c c chất tổng hợp được bằng phương ph p phổ hiện đại như phổ c ng hưởng từ hạt nhân (1H NMR và 13C NMR) kết hợp kĩ thuật phổ hai chiều ( OSY, HSQ v HMB ) v phổ MS. * Thử hoạt tính kích thích tế bào lympho và hoạt tính đ c tế bào của các chất đ tổng hợp được. 2 Nguyễn Thị Huế Luận văn Thạc sĩ khoa học HƢƠNG 1 - TỔNG QU N 1.1. Á HỢP HẤT FL VONOID 1.1.1. Giới thiệu về các hợp chất flavonoid Flavonoid là m t trong những hợp chất phong phú v đa dạng nhất trong thiên nhiên. ũng gi ng vitamin , c c flavonoid được khám phá bởi nhà sinh hóa nổi tiếng nhất của thế kỷ XX, ông Albert Szent-Gyorgyi (1893- 986), người Hungary. Ông nhận giải Nobel Y học năm 9 7 với những khám phá quan trọng về quá trình oxi hóa sinh học có li n quan đến vitamin C và xúc tác acid fumaric. Trong quá trình phân lập vitamin , năm 9 6 Szent-Gyorgyi và người c ng sự đ phân lập được m t "yếu t " từ nước chanh làm giảm tính thấm v tăng sức đề kháng của thành mao mạch Lúc đầu, phân tích hóa học cho thấy yếu t này là m t hợp chất flavonoid duy nhất v ông đặt t n l " itrin", sau đổi thành "vitamin P‖, do khả năng l m giảm tính thấm thành mạch của nó. Tuy nhiên vì flavonoid không có đầy đủ các tính chất của m t vitamin nên sau này cái t n ―vitamin P‖ cũng bỏ đi Người ta thấy trong giới thực vật có nhiều hợp chất thứ sinh có đặc tính tương tự vitamin P v đặt cho chúng m t tên chung là flavonoid. [65,15] Flavonoid (hoặc bioflavonoid) (bắt nguồn từ Latin flavus nghĩa l màu vàng, màu của flavonoid trong tự nhiên) là nhóm hợp chất phenolic đa vòng, được tìm thấy r ng rãi trong thực vật, chúng là loại chất chuyển hóa trung gian của thực vật. Tuy nhiên m t s flavonoid có m u xanh, tím đỏ v cũng có m t s khác lại không có màu. Trong thực vật cũng có m t s nhóm hợp chất khác không thu c flavonoid nhưng lại có m u v ng như carotenoid, anthranoid, xanthone có thể gây nhầm lẫn. 1.1.2. ấu trúc của flavonoid Về cấu trúc hoá học[34, 18, 58, 71], flavonoid có khung cơ bản 15 nguyên tử carbon gồm 2 vòng phenyl A và B n i với nhau qua m t mạch 3 carbon theo kiểu C6-C3-C6(H nh1.1) 3 Nguyễn Thị Huế Luận văn Thạc sĩ khoa học . Hình 1. 1. Khung cơ bản của flavonoids Trong đa s trường hợp ở m t đầu mạch 3 carbon có m t nhóm chức carbonyl, chúng được xem là dẫn xuất 1,3-diphenylpropan-1-one, hợp chất này được gọi là dihydrochalcone (H nh 1.2) (được phân lập từ nấm Stinkhorn bởi List và Freund 1968) Hình 1.2. Khung cơ bản của hợp chất chalcone Hay carbon đóng vòng với vòng A và tạo nên dị vòng có oxi (vòng C), dị vòng C có thể là: (H nh 1.3) Hình 1.3. Các dạng của dị vòng C Như vậy, flavonoids có cấu trúc chung cơ bản C6-C3-C6 phenyl-benzopyran với vòng aryl (vòng B) có thể ở các vị trí 2,3 hoặc 4 của vòng benzopyran (H nh 1.4) 4 Nguyễn Thị Huế Luận văn Thạc sĩ khoa học Hình 1.4. Cấu trúc chung của flavonoids Trong m t s trường hợp, dị vòng 6 cạnh còn được thay thế bằng dị vòng 5 cạnh (furran) (H nh 1.5): Hình 1.5. Khung của Aurones 1.1.3. Phân loại flavonoid Sự phân loại các flavonoid dựa vào vị trí của g c aryl (vòng B) và các mức đ oxi hóa của mạch 3C [46, 59] Người ta chia ra làm 4 loại chính sau [25]: 1.1.3.1. Major flavonoids Là các flavonoid có g c aryl ở vị trí C-2 (Bảng 1.1) Bảng 1.1. M t s flavonoids thu c lớp Major flavonoids Hợp chất Cấu trúc Flavonoids chung Flavonols Kiểu thay thế (-OH, -OMe) Auranetin Betuletol ,6,7,8, ‘-OMe 3,5,7-OH, 6, ‘-OMe Datiscetin , ,7, ‘-OH Europetin , , ‘, ‘, ‘-OH, 7-OMe Exoticin , ,6,7,8, ‘, ‘, ‘-OMe Fisetin Galangin 5 ,7, ‘, ‘-OH 3,5,7-OH Nguyễn Thị Huế Luận văn Thạc sĩ khoa học Gossypetin , ,7,8, ‘, ‘-OH Herbacetin , ,7,8, ‘-OH Hibiscetin , ,7,8, ‘, ‘, ‘-OH Isorhamnetin , ,7, ‘-OH, ‘-OMe Kaempferol , ,7, ‘-OH Laricitrin , ,7, ‘, ‘-OH, ‘-OMe Melanoxetin ,7,8, ‘, ‘-OH Morin , ,7, ‘, ‘-OH Myricetin Natsudaidain Ombuin Pratoletin Quercetagetin , ,7, ‘, ‘, ‘-OH 3-OH, ,6,7,8, ‘, ‘-OMe , , ‘-OH, 7, ‘-OMe , ,8, ‘-OH , ,6,7, ‘, ‘-OH Quercetin , ,7, ‘, ‘-OH Robinetin ,7, ‘, ‘, ‘-OH Rhynchosin ,6,7, ‘, ‘-OH Tamarixetin , ,7, ‘-OH, 4‘-OMe Viscidulin I , ,7, ‘,6‘-OH Flavones Apigenin ,7, ‘-OH Acacetin 5,7-OH- ‘-OMe Baicalein 5,6,7-OH Chrysin 5,7-OH Chrysoeriol ,7, ‘-OH, ‘-OMe Diosmetin ,7, ‘-OH, ‘-OMe Echioidinin , ‘-OH, 7-OMe Farnisin 7, ‘-OH, ‘-OMe Genkwanin , ‘-OH, 7-OMe Geraldone 7, ‘-OH, ‘-OMe Hypolaetin 6 ,7,8, ‘, ‘-OH Nguyễn Thị Huế Luận văn Thạc sĩ khoa học Isoetin Isoscutellarein ,7,8, ‘-OH Luteolin ,7, ‘, ‘-OH Negletein Norartocarpetin Norwightin Norwogonin Oroxylin Pedalitin Primetin Primuletin Scutellarein Takakin 5,6-OH, 7-OMe ,7, ‘ ‘-OH ,7,8, ‘, ‘-OH 5,7,8-OH 5,7-OH, 6-OMe ,6, ‘, ‘-OH, 7-Ome 5,8-diOH 5-OH ,6,7, ‘-OH 5,7,8-OH, ‘-OMe Tangeretin ,6,7,8, ‘-OMe Tricetin ,7, ‘, ‘, ‘-OH Tricin Zapotin Flavanon es ,7, ‘, ‘, ‘-OH Butin ,7, ‘-OH, ‘, ‘-OMe ,6, ‘,6‘-OMe 7, ‘, ‘-OH Dihydrofisetin ,7, ‘, ‘-OH Dihydrokaempferol , ,7, ‘-OH Dihydromyricetin Dioclein , ,7, ‘, ‘, ‘-OH , ‘, ‘-OH-6,7-OMe Eriodictyol ,7, ‘, ‘-OH Hesperetin ,7, ‘-OH, ‘-OMe Isosakuratein 5,7-OH, ‘-OMe Liquiritigenin 7, ‘-OH Naringenin Pinocembrin Sakauranetin 7 ,7, ‘-OH 5,7-OH , ‘-OH-7-OMe Nguyễn Thị Huế Luận văn Thạc sĩ khoa học Flavanols Taxifolin , ,7, ‘, ‘-OH (+)-Catechin , ,7, ‘, ‘-OH (-)-Epicatechin , ,7, ‘, ‘-OH Epiafzelechin , ,7, ‘-OH Epigallocatechin Fisetinidol Guibourtinidol Mesquitol Ortin ,7, ‘-OH ,7,8, ‘, ‘-OH ,7,8, ‘-OH ,7, ‘, ‘, ‘-OH Luteoforol , ,7, ‘, ‘-OH Leucocyanidin Leucofisetinidin Leucorobinetinidin Anthocyan Cyanidin Delphinidin Malvidin Pelargonidin 1.1.3.2. ,7, ‘, ‘-OH Robinetinidol Apiforol idin , ,7, ‘, ‘, ‘-OH , ,7, ‘-OH , , ,7, ‘, ‘-OH , ,7, ‘, ‘-OH , ,7, ‘, ‘, ‘-OH , ,7, ‘, ‘-OH , ,7, ‘, ‘, ‘-OH , ,7, ‘-OH, ‘, ‘-OMe , ,7, ‘-OH Peonidin , ,7 , ‘-OH, ‘-OMe Petunidin , ,7, ‘, ‘-OH, ‘-OMe Isoflavonoids Là các flavonoid có g c aryl ở vị trí C-3 (Bảng 1.2) Bảng 1.2. M t s flavonoids thu c lớp Isoflavonoids Hợp chất Cấu trúc chung Flavonoids Kiểu thay thế (-OH, -OMe) 8 Nguyễn Thị Huế Luận văn Thạc sĩ khoa học Isoflavones Biochanin A 5,7-OH, ‘-OMe Baptigenin 7, ‘, ‘, ‘-OH Cajanin Daidzein , ‘, ‘-OH,7-OMe 7, ‘-OH Demethyltexasi 6,7, ‘-OH n Fomononetin 7-OH, ‘-OMe ,7, ‘-OH Genistein 7, ‘, ‘-OH, ‘-OMe Gliricidin 7, ‘-OH,6-OMe Glycitein 6, ‘-OH,7-OMe Kakkatin 7, ‘, ‘-OH, ‘-OMe Koparin ,7, ‘, ‘-OH Orobol ,7, ‘-OH, ‘-OMe Pratensein , ‘-OH,7-OMe Prunetin 7,8-OH, ‘-OMe Retusin , ‘, ‘-OH,7-OMe Santal ,7, ‘-OH,6-OMe Tectorigenin 6,7-OH, ‘-OMe Texasin 7, ‘-OH, ‘-OMe Theralin Isoflavanones Cajanol , ‘-OH,7, ‘-OMe Dihydrocajanin , ‘, ‘-OH,7-OMe Dihydrodaidzei 9 7, ‘-OH Nguyễn Thị Huế Luận văn Thạc sĩ khoa học n 7, ‘-OH, ‘, ‘-OMe Eryvarin M ,7, ‘-OH, ‘-OMe Ferreirin ,7, ‘-OH, ‘-OMe Isoferreirin 5,7-OH, ‘, ‘-OMe Homoferreirin ,7, ‘-OH, ‘-OMe Kenusanone G 7, ‘-OH, ;, ‘-OMe Lespedol C 7, ‘, ‘-OH, ‘-OMe Lespedol D 7, ‘-OH, ‘-OMe Vestitone 7, ‘-OH, ‘, ;-OMe Violanone 7, ‘- Isoflavanols 7, ‘-OH, ‘-OMe dihydroxyl- ‘Methoxyisoflav anol Isoflavanes Demethylvestit 7, ‘, ‘-OH ol 7, ‘-OH Equol 7, ‘-OH, ‘-OMe Isovestitol 7, ‘-OH, ‘, ‘-OMe Mucronulatol Neovestitol 7, ‘-OH, ‘, ‘-OMe Sphaeroisin 7, ‘-OH, ‘-OMe Vestitol 1.1.3.3. Neoflavonoids Là các flavonoid có g c aryl ở vị trí C-4 (Bảng 1.3) 10 ‘, ‘-OH,7-OMe
- Xem thêm -

Tài liệu liên quan

Tài liệu xem nhiều nhất