Đăng ký Đăng nhập
Trang chủ Nghiên cứu thành phần loài và đặc điểm phân bố của thần mềm chân bụng (gastropod...

Tài liệu Nghiên cứu thành phần loài và đặc điểm phân bố của thần mềm chân bụng (gastropoda) trên cạn ở núi

.PDF
59
1041
92

Mô tả:

Nghiên cứu thành phần loài và đặc điểm phân bố của Thần mềm Chân bụng (Gastropoda) trên cạn ở núi
Khóa luận tốt nghiệp Phương Đỗ Thị PHẦN 1: MỞ ĐẦU I. Đặt vấn đề. số , ỉ sa C ớp y ớ ặ , d ớ Hệ ay, ọ V ặ s ữa, đị ể dựa ị s ế a đ ợ ệs ê a ả ì y ả 130.000 ò á ị á ủy ự í ỗ ò ệ ế. á dụ ứ ă ả ữ đấ ọ ủa ệ s ồ [1]. H a ứ ữ đ ấ a ủa a ệ í ế ị a ữ á ắ ờ V g á ỉ đa d đ để đ á b ế đ ợ sự ế thông tin quan ọ ờ ê ú ữ a. N số ể. a đá [1]. N ú ứ á ể [2]. đấ ê , ờ á, số ố ữ ờ a đã á đị , ệ á .D đ , á ớ .Ở ê á.N ê 35.000 òq a ợ ớ ú bê đ a í ọ ả ấ số ể ớ đ y á p á a sự á đ ữ ủa . ế, trong ngành T á ị ế : M a, số ĩ yê ệ, d ợ ụ… ặ bệ ệ ệ , ế số : đồ ỗ ố ẽ, a bể a ớ í, ọ p ọ ả b , a đẹp á ị [1]. á ịd ự p ẩ asinina), b đặ sả d ỡ : ốc í a ê số đã (Babylonia areolata), b (Haliotis ỗ (Haliotis diversicolor), ố sê (Helix aspersa), sò yế (Anadara granosa), a đ ệp (Sinohyriopsis cumingii), Líp: K55B - Khoa Sinh học Hà Nội 1 a á Trường ĐHSP Khóa luận tốt nghiệp Phương Đỗ Thị (Pteria penguin).… D đ , á ấ ă ú Sả ợ bế ủa P áp ố sê I d es a, ả y ừa ẩ ủa P áp ê p ả N đ ữ ợ í ố sê ệp. M số p á ờ ụ số ố đ ớ ả bụ số ả số y ồ (Prosbranchia). y q a ú ê ađ ợ ờ y p ẩ á ị p 1.891 ấ [15]. y ủy ợ á a a á ọ y (Gas bệ p da) ệ 15.000 ấ đ ớ Chân số í s p ổ.N ữ đ dệ đấ số ố Ma bố , ễ ĩa ỉ ớ ầ ờ ý dệ ự a a) p ự ê ờ ố C p ổ (P ứ đầy đủ, đặ b ệ Líp: K55B - Khoa Sinh học Hà Nội y đ , ỉ ay. Lớp ủa a ọ s ớp p a đá. P ầ ọ, úm đa d ê ữ bụ ớ ớp d y bằ , á ủa ả ế (Arionidae) phá h ì bằ y ba ọ y ọ số số ờ ú , đồ [1]. N số , . ả s : H L p, , 75 – 80% số bể , ểđ á á . ế 90.000 ớ ữ ủa ố sê . , ầ , ớp C ấ, ê ẩ a e y a ế ấ ớ 1988, P áp ệ Fa (Achatina fulica), sê ( s e dae), sá 99,145 ừ ồ 33,42 F a / ấ ố sê ồ ừ á ệ Fa đ ợ á ị òa S ,… Nă bì 52,43 F a / á ẩ ố sê ợ ữ ớ 40.000 ấ / ă . p 248,2 ớ ệ bả ổ N ĩ Kì, C đ đố a á dụ 7.427 ấ ố sê , p ú đa ữ ế ỉ XX, đ ờ P áp ừa H ay . N ớ P áp 80 ủa bì ệ ê ị ì ị [5]. 2 Trường ĐHSP Khóa luận tốt nghiệp Phương C đế ớ a ay, ò ừ ệ ế, ê ă ế q ảđ p ầ ê p ầ ớ pđ ợ ỉ ả ệs ,p ầ Nú S Oai. N a4 ắ [5]. p ú ủa ệ đ ố ố a y. p ầ V ệ Na . á á ệs á ú đá ụ ú đ đa d ay ữ ê ớ đ yđ ệs ãS p ía ớ đ y a á ả ứ ú đá 20 a p ả đã đã b ế á S H N ắ p ầ p ố ú p ía Bắ , á ớ đế a y ứ ấ đa d á : p ầ V ệ Na ụ ếp ụ q a á Tuy nhiên ê ấy í ệ ớ V ệ Na số ệ ế q ả đ đặ a ự ố ố . Vớ số đả . Vì p ầ ì ả Maasse (2003) [24]… p V ệ Na ố ố e e ú p ía Na ừ ì ủa á á ì ệ đ ợ 77 ệ đầy đủ ứ ê ầ đ y a đã b ế , ầ bụ Bavay, Dauzenberg, Fischer, P e ffe ,… [7, 8, ữ ay đã p á ệ C G e be e (2001), Ve Cá ể ứ ỉ ế ỉ XIX 9, 10, 12]. đế ê ấ ữa Maasse Đỗ Thị s á S , y Na ả Ba ay ờ y ò yệ Q ố ừ ọ ứ a . ấ í. a, á ự ú đá ụ Q ố Da ze be (1890) đã p á (Systenostoma pulverea, Systenostoma pauperrima, Clausilia paviei, Sitala elatior) [8, 9]. X ấ p á ừ ữ íd ê ê ú q yế đị ựa ọ đ : “Nghiên cứu thành phần loài và đặc điểm phân bố của Thần mềm Chân bụng (Gastropoda) trên cạn ở núi Sài Sơn, Quốc Oai, Hà Nội.” ớ 1. ì ố ể p ầ ự ú S S Líp: K55B - Khoa Sinh học Hà Nội đặ , yệ Q ố 3 p ụ đí : bố ủa á a,H N . Trường ĐHSP Khóa luận tốt nghiệp Phương 2. L ọ N Đỗ Thị q e pd ợ á p ự địa p ò d ủa đ 1. N ê ứ 2. N ê ứ đặ p áp, ĩ ă í ê ứ a ệ . : p ầ ủa p ố bố ủa ự ú ự ê ê ứ . ứ . II. Tình hình nghiên cứu Thân mềm Chân bụng trên cạn ở Việt Nam. Ở V ệ Na , ê C ứ ừ ớ ố ố ủ yế d ừ ă á á 1841 – 1842, á d Nẵ Nă ữ ă ố ế ỉ XIX, đầ ế ự ệ : V ệ Na đã ê ố a ố đ đã ) ứ ệ đầ ả sá trình ( ớ số a ê ữ ả đã đ ợ đ ữ ự sự bắ đầ ỉ XX eye , ọ,ố ế ỉ XVIII. N bụ S ớ D ố ủa V ệ Na Streptaxis aberratus, S. deflexus, Eulota touranenis... 1848 – 1877 d ệ ì ê ố Na ứ ủa L. Pfe ffe đã B Streptaxis ebuneus , S. sinuosus, Nanina cambojiensis, N. distincta, Nesta cochinchinensis, Trochomorpha saigonensis.... a đ công ì ừ ê ì ứ a đầ ế ỉ XIX ớ ố ả sá Na bố ố ữ ă 0đ B ú số B ủa á á ữ ả: C sse e F s e (1863, 1864, 1869); Mabille et Le Mesle (1866); Crosse (1867, 1868). a đ V ệ Na ì S ò ấ í, ủa Pfe ffe eye Bắ y, ữ ỉ L ấ ệ số S đả Kế B , Q ả ỉ d Líp: K55B - Khoa Sinh học Hà Nội ự p ía bắ : Camaena illustris , Alycaeus anceyi N . Cá ệ ủa F s e (1848, 18 3); M ố ì a sa ì ê ứ ế ỉ XIX : ủa ố e (188 , 1891, 1892); Da ze be 4 ì e Trường ĐHSP Khóa luận tốt nghiệp Phương Đỗ Thị Hamonville (1887); Ancey (1888); Dautzenberg (1893); Bavay et Dautzenberg (1899, 1908, 1909), M ê Fischer (1905, 1908) ủa ớ C a :S đã ự trong k ữ a đầ d đả ỉ :H á ổ ệ q a ố á a ,L Ca , Bắ ữ ớ ệ V ệ Na ì Sa, B L ế D ợp ớ Vĩ (Sa ê ả sá địa , 1955, 19 0) ứ ố ầ bị ấ ì a đ V ệ Na y đã bổ s đ ợ ế ố êđ ợ a V ệ Na ế á đ á úý đ ợ ị íp Q ý e e Maasse ồ 24 đ ợ bổ s ấ ,H ă 2003 P ả ứ ố E. G e be e á số V ệ Na , á ả sá á ớ đ số ố á ọ bố 120 , Cỳ bố đã đ ợ ớ p ầ P L ụ đã 259 á ứ ứ ự p ía bắ V ệ Na đ ợ bổ s ể ê ự p ía Bắ , Cá B , Cẩ , ba 2005, dae số số á ì ủa W.J.M. Maasse ọCa s ố , ớ ê ớ (Leptacme cuongi, Oospira duci, bố ủa ố , P ủ Lý, H L Nă ớ [5]. ố Atratophaedusa smithi) p ớ ì bố 3 [17]. Công trình ủa Ve ệố ấ : (2001) đã 82 á số đ ể Bắ B (S. Jae e , 1950; Varga, 1963). Cá Sa ớ S ọ ế số í số 103 P ê vùng núi p ớa Bắ , Ca Bằ , L ế ỉ XX d ú , số địa da y. T ờ ừ ứ La, La C đ ợ e d ff (1901), Dautzenberg et ò ợ a , ớ đ y. a á đị a ọ [24]. ả N yễ X p đế a ố ồ , N yễ ú : Cyclophorus anamiticus H. Cross, 1867 và Cyclophorus martensianus Mollendroff, 1874 đa đ ợ d ự p ẩ Líp: K55B - Khoa Sinh học Hà Nội ú B 5 e , ỉ yN [4]. Trường ĐHSP Khóa luận tốt nghiệp Phương Nă 200 , ê đặ đ ể Vĩ p P ú . á á ừ á á á ả N yễ ế q ả ố ự ự ả ê ữ ữa, ịC y y ớ đ y p ầ ị ấ a 29 ả , đ bố ầ ế ữ ự [3]. ế sứ đa d p ủa á ả đã á đị ủa V ệ Na ế. H ứ bố ủa đã ặp d á Đỗ Thị ê ể bế ữ ẹp ứ ê ấy ủa ứ y ủ yế d ú ớ ả V ệ Na a y ò p số ỉ ờ ố ớ ự ấ ớ ệ . III. Điều kiện tự nhiên và xã hội ở khu vực xã Sài Sơn. 1. Vị trí địa lý. Nú S S địa p Google earth], H y). 21001’ ĩ đ Bắ , 105038’ ằ ãS S , y ữ ã ớ đ yệ Q ố ằ ông [Ngu n a,H N ( p ía đ bắ ủa ớ đ y yệ . 2. Địa hình đất đai. Q ố a yệ p ía 129,6 km2. P ía Bắ Na áp ớ Hòa Bì yệ C p y, ú ầy. đ y ặ ỉ y áy P ú áp ớ ă ấ đa d á ớ í ọ. P ía yệ L p p ía s ấ S ỉ yệ H p ú ớ ủa ọ ỳ Líp: K55B - Khoa Sinh học Hà Nội đ ợ y S ứ . ỳ , sụ p á ấ p ứ 6 a ọ C ợ a ố p á s địa ì ớ ă Hắ G a arth]. Nú S ồ đ dãy ú đá a a [Ngu n Googl a ấ ớ dệ sa. ặ bệ sụ địa ì ủđ H N yệ áp ớ s yệ bằ á M . P ía . P ía y đồ áp ớ y ủa ờ đặ đ ể ể ê ặ ú S ớ đ p ía S ay a 2m ủa ú đá đá ẹ đá , p [28]. Trường ĐHSP Khóa luận tốt nghiệp Phương Đỗ Thị 3. Khí hậu thủy văn. Nú S S đồ bằ bắ đầ ữa ằ í Bắ B , ừ ữa á á 11 ê đồ bể , í a 5 ế ú +V a ế ể bằ ệ á a a ủa .M a 5. y a bắ đầ y, d đặ đ ể ừ địa ì khác nhau: a ẩ , aẩ đầ tháng 11. M a đầ í đ a ú ú v ự ệ đớ bì ệ đ 5-7 bì ă , ị ả ủa 23,8oC; ợ a bình 1700 - 1800 mm. +V đồ úđ L , mm [25]. Bả 1: a bì ệ đ bì - 50 m, k í 18oC. L ợ ụ địa a bì c ch ố hí hậu của huyện uốc ai nă (Ngu n Trạm h t Th ng Nhiệt độ TB (0C) Độ m TB (%) ng m a TB (mm) ừ 15 ng thủ v n Hà ả ê 2300 2 ng) 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 14,8 13,5 20,9 24,2 26,7 27,9 28,7 28,4 27,4 25,8 21,0 17,7 83 76 85 88 84 87 84 87 87 85 80 78 31,0 17,4 27,4 27,2 228,7 443,1 538,4 322,3 241,7 696,4 345,2 Líp: K55B - Khoa Sinh học Hà Nội 7 Trường ĐHSP 14,1 Khóa luận tốt nghiệp Phương Bi u đ 1: S Đỗ Thị i n thi n nhiệt độ độ và lư ng hu v c uốc ai nă 2 100 90 80 70 60 50 40 30 20 10 0 th ng . L ợ Nhiệ đ , đ ẩm ưa th a 800 700 600 Nhiệ đ TB (0C) ẩm TB (%) L ợ a B (mm) 500 400 300 200 100 0 áng 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Ha ỉ ồ 4. Đa s áy đ ệ ớ dồ d sụ p ụ ng inh học ớ ảy s ợ a ụ sả ấ,p á s ê địa b đ ờ ể ủy yệ ò đe ế. núi Sài Sơn. H th c v t Hệ y ự ự ố q ý á ú S a . ừ S đặ ữ y ủ N đụ a, ấ á ố ờ đ y umbellata), s ớ y q q ố á (Syzygium formosum), : ặ y ụ (Euodia q ỷ (Morinda (Quisqualis indica), cành giao (Epiphyllum truncatum), canh châu (Sageretia theezans), rúc (Berchemia lineata), gai núi, th ờ ụ (Stephania rotuda), sa ú (Fallopia multiflora). (Ophiopogon Japonicus), ráy (Alocasia macrorhiza), ba lepta), đ đ đ (Bombax ceiba)... đế (Plumeria alba), si (Ficus benjamina), nhân (Amomum krervanh), b y Líp: K55B - Khoa Sinh học Hà Nội yế s ắ ỡ (Mimosa invisa), rung (Dichroa febrifuga), ủ bỡ á (Dracaena cambodiana), uy linh 8 Trường ĐHSP Khóa luận tốt nghiệp Phương Đỗ Thị tiên (Clematis chinensis), d ẩ (Homalomena occulta)... Hầ ế ặ ự Ở ự ự đặ y ỗq ý ê (Hedyotis capitellata), ữ y ố a q ý ê ế ệ đ y. ú S S bê đ ữ y ố q ý ú y ỗ s a (Dalbergia tonkinensis), á ị i ế [27]. H động v t p ầ đ , số số ụ ự ú S S ấ í, ớp ỉ ấy ố ế , ế, … 5. Đối tư ng địa đi ối t 5. thời gian và phương ph p nghi n c u. ng nghiên cứu Cá C bụ ê ự ê ứ . 5. Thời gian nghiên cứu ờ đ a ê ứ ự địa để ừ á ă á 4 ă 2009, 4 đợ : - ợ 1: 3 y 1 – 18 – 19/07/2008. - ợ 2: 2 y 23 – 24/08/2008. - ợ 3: 2 y 15 – 16/11/2008. - ợ 4: 2 y 13 – 14/02/2009. M đ ợ ý p sa ọ khoa Sinh ọ , 5. 2008 đế ỗ đợ ọ s p P ò í ệ H N . ụng cụ - Dụ ụ : + Pa + Dầ + đ y ắ + Dụ + - Dụ đấ ớ ỡ1 ụ đự : p ựa ú p bấ ớ d y ụp + Kí í úp 2 ắ Líp: K55B - Khoa Sinh học Hà Nội 9 Trường ĐHSP Khóa luận tốt nghiệp Phương + ớ ẹp Pa Đỗ Thị e 5.4 Ph ơng pháp nghiên cứu 5.4.1. P p áp ê K ả sá đ ứ . Dựa đ as ả đa +V đa ấ bằ á ự ê p as ệ ự ê đặ đ ể địa ì a ê í ự :M đị í ả á a ủa ú S S đ ợ ờ s ợ : 1/2 m2 í ê p sa : ếp, đị dệ ự ú : ừ 30 – 62 m ả á s bắ ả ú : ừ 0 – 30 m đị ê ự địa [6]. ệ e đ +V ứ yế ả , đặ đ ể đị 2 ặ 1/4 á . s ợ ọ ,p bố. b . á s ả á số đ ợ đị a : đa ú đa ê ữ . ú. N ữ Số ợ p 5.4.2 P p áp p 5.4.2.1. P í K - Dấ í : 1958 í ố ế đ ợ ệ , ã . trong p ò dựa ì ồ 900, bằ í ệ . . p ệ ì á dấ ệ : á. + Hì á : đỉ , á ò ắ , ắ , ỗ ố , ụố . +M - Cá dấ +C sắ . ệ í a í +C +C +C +C ệ :h í d ớ . ỗ ệ :l ệ ỗ a áp ố í ệ ệ : Lo í í ệ ệ V Líp: K55B - Khoa Sinh học Hà Nội o – Lo 10 Trường ĐHSP Khóa luận tốt nghiệp Phương Đỗ Thị Hình 1 Sơ đ cấu t 5.4.2.2. ị M v Th n h n ng . đ ợ đị dựa á ệ ả ủa Ba ay Dauzenberg, 1899, 1909 [7, 8, 9, 10]; Dautzenberg et Fischer, 1908 [12]; Laidlaw, 1949 [16]; George W. Tryon, 1885 [13]; Hsieh, Bo-Chuan Hwang, Chung Chi Wu Shu Ping, 2006 [14]; Teng-Chien Yen, 1939 [18]; Van Benthem 1949, 1953, 1956, 1957 [19, 20, 21, 22, 23, 24]. Sắp ếp á đ 5.4.2.3. P T ệ ờ ấ đ ố ịp p áp p á i theo B p ệ a ê q a HSP H N , ệ , ì e e. ê Líp: K55B - Khoa Sinh học Hà Nội á 11 e á ớ , 2005 [11]. ệ . ấ đ đa ủa ữ ê ờ ứ : ừ ê ứ Trường ĐHSP Đỗ Thị Hình 2 n đ hành chính huyện uốc ai hi chú Khu v c nghi n c u Khóa luận tốt nghiệp Phương Líp: K55B - Khoa Sinh học Hà Nội 12 Trường ĐHSP Đỗ Thị Hình 3: nh ch p t vệ tinh hu v c núi Sài Sơn (Ngu n Googl arth) Khóa luận tốt nghiệp Phương Líp: K55B - Khoa Sinh học Hà Nội 13 Trường ĐHSP Khóa luận tốt nghiệp Phương PHẦN . 1. Thành h n Sa trên bả ờ Đỗ Thị ấT U N HI N C U V TH U N ài Th n mềm Ch n bụng ở khu vực nghiên cứu. a ê khu vự ú S ứ , S ợ C , ế q ả ê ứ đ ợ ớ bụ ệ 2: Bả 2. Thành ph n Th n C ch h n ng tr n c n hu v c núi Sài Sơn. S ng c th Độ h ng h Thân mềm Chân bụng (n) (n%) B : NERITOPSINA 255 13,0 Hydrocenidae 255 13,0 B : ACHITAENIOGLOSSA 527 26,9 Cyclophoridae 7 0,4 Diplommatinidae 8 0,4 Pupinidae 512 26,1 B : STYLOMMATOPHORA 1176 60,1 Acanthinulidae 67 3,4 Vertiginidae 29 1,5 Clausiliidae 302 15,4 Achatinidae 66 3,4 Subulinidae 177 9,0 Streptaxidae 55 2,8 Euconulidae 21 1,1 Helicarionidae 40 2,0 Ariophantidae 45 2,3 Bradybaenidae 107 5,5 Camaenidae T ng cộng 267 1958 13,6 100 Líp: K55B - Khoa Sinh học Hà Nội 14 Trường ĐHSP Khóa luận tốt nghiệp Đỗ Thị Phương Gastropoda Prosobranchia Neritopsina Pulmonata Achitaeniaglossa Hydrocenidae Stylommatophora Cyclophoridae Acanthinulidae Diplommatinidae Vergttinidae Pupinidae Clausiliidae Achatinidae Subulinidae Streptaxidae Euconulidae Helicarionidae Ariophantidae Bradybaenidae Sơ đ Hệ thống ph n l Líp: K55B - Khoa Sinh học i c c họ Th n Th uch t và h n 15ng hu v c nghi n c u Trường ĐHSP Hà Nội cr i 2 Camaenidae Khóa luận tốt nghiệp Phương Bả Đỗ Thị 3. ấu trúc c c ộ của Th n h n ng tr n c n hu v c nghi n c u. S ng H Bộ S l ng S l % ài ng S l % ng % Neritopsina 1 6,7 1 5,6 1 4,3 Achitaenioglossa 3 20,0 3 16,7 3 13,1 Stylommatophora 11 73,3 14 77,8 19 82,6 Bả 4. Thành ph n l ài ố lư ng c th n độ ph ng phú n của Th n h n ng tr n c n th ST T i ng inh c nh Sinh c nh Thành h n ài 1 2 hu v c nghi n c u. Vành đai chân n i Vành đai trên n i n n% n n% 3 4 5 6 138 7,0 117 6,0 138 7,0 117 6,0 7 0,4 7 0,4 6 0,3 2 0,1 6 0,3 2 0,1 302 15,4 210 10,7 302 15,4 210 10,7 49 2,5 18 0,9 49 2,5 18 0,9 20 1,0 9 0,5 20 1,0 9 0,5 B : NERITOPSINA 1. Hydrocenidae 1 Georissa sulcata (Mollendorff, 1884) B : CHIT NI SS 2. Cyclophoridae 2 Cyclophorus siamensis (Sowerby, 1850) 3. Diplommatinidae 3 Diplommatina sp. 4. Pupinidae 4 Pupina speculum Linne B : ST MM T PH 5. Acanthinulidae 5 Parazoogenetes orcula (Benson, 1850) 6. Vertiginidae 6 Gyliotrachela troglodytes (Van Benthem, 1949) Líp: K55B - Khoa Sinh học Hà Nội 16 Trường ĐHSP Khóa luận tốt nghiệp Phương 1 Đỗ Thị 2 3 4 5 6 7. Clausiliidae 220 11,2 82 4,2 7 Euphaedusa aculus (Benson, 1842) 180 9,2 70 3,6 8 Euphaedusa sp. 35 1,8 10 0,5 9 Clausilia sp. 5 0,3 2 0,1 33 1,7 33 1,7 33 1,7 33 1,7 106 5,4 71 3,6 106 5,4 71 3,6 26 1,3 29 1,5 28 1,4 1 0,1 8. Achatinidae 10 Achatina fulica Bowdich, 1822 9. Subulinidae 11 Tortaxis sp. 10. Streptaxidae 12 Odontartemon fuchsianus (Gredler, 1881) 25 1,3 13 Streptaxis subregularis (Pleiffer, 1846) 1 0,1 14 Streptaxis sp. 11. Euconulidae 15 Guppya sp. 12. Helicarionidae 16 Chalepotaxis spadix cinctus (Pilsbry, 1901) 13. Ariophantidae 17 Petalochlamys nitidus (Pilsbry et Hirase, 1905) 14. Bradybaenidae 5 0,3 16 0,8 5 0,3 16 0,8 17 0,9 23 1,2 17 0,9 23 1,2 20 1,0 25 1,3 20 1,0 25 1,3 49 2,5 58 3,0 18 Bradybaena impatiens (Heude, 1885) 16 0,8 13 0,7 19 Bradybaena jourdyi (Morelet,1886) 12 0,6 17 0,9 20 Brabybaena similaris (Ferussac,1822) 8 0,4 6 0,3 21 Bradybaena sp. 13 0,7 22 1,1 205 10,5 62 3,2 6 0,3 22 1,1 199 10,2 40 2,0 1203 61,4 755 38,6 15. Camaenidae 22 Coniglobus albidus (H.Adams, 1870) 23 Ganesella sp. T ng cộng Líp: K55B - Khoa Sinh học Hà Nội 17 Trường ĐHSP Khóa luận tốt nghiệp Phương Đỗ Thị B ể đồ 2. Độ ph ng phú của Th n h n ng tr n c n hu v c nghi n c u. . p p ú ủa á b C bụ 13.0% 26.9% 60.1% B. p p ú ủa á ọ 13.6% C 13.0% 5.5% bụ 0.4% 0.4% 2.3% 2.0% 1.1% 26.1% 2.8% 9.0% 3.4% 3.4% 15.4% Líp: K55B - Khoa Sinh học Hà Nội 1.5% 18 Neritopsina Achitaenioglossa Stylommatophora Hydrocenidae Cyclophoridae Diplommatinidae Pupinidae Acanthinulidae Vertiginidae Clausiliidae Achatinidae Subulinidae Streptaxidae Euconulidae Helicarionidae Ariophantidae Bradybaenidae Camaenidae Trường ĐHSP Khóa luận tốt nghiệp Phương Đỗ Thị B ể đồ 3. ấu trúc thành ph n l ài gi a c c ộ của Th n ng h n hu v c núi Sài Sơn. Số l ợng 20 19 18 15 16 14 11 12 10 8 6 3 4 3 1 2 3 1 1 0 Họ Neritopsina Từ bả Achitaenioglossa 2, 3; b ể đồ 2, 3 ãp á ệ ố , 15 ọ ê Stylommatophora s đồ ự ú S a p ap Taxon L i Giống : S ố 23 đ ợ ếp 18 3b . đ b Sy p ú ấ ế 0,1% ớ 11 ọ: Acanthimulidae, Vertiginidae, Clausiliidae, Achatinidae, Subulinidae, Streptaxidae, Euconulidae, Helicarionidae, Ariophantidae, Bradybaenidae, B Camaenidae. ae ssa ế Diplommatinidae, Pupinidae ỉ Neritopsina Số Sy 1 ọ: Hyd ợ a p Achitaenioglossa V đ p ỗ b đa d ỉ 3 ấ ố p ú ủa á ể a ấ ứ ba Ca ae dae 13%. Cá e dae c ế ố a ờ ọ ò 2 ,9% ọ: ổ số 13% ổ sự ớ 15 ố ọ: Pupinidae ờ ứ a 13, %, đứ d ớ 10% Líp: K55B - Khoa Sinh học Hà Nội 19 đ p Cyclophoridae, ợ . B ợ . số ê ò b Neritopsina 2 ,1%, đứ đ 3 ệ á , b . đ d y ấ 1 p ú Clausiliidae chiế b ố số ợ á 15,4%, đứ ứ Hydrocenidae í ọ d ớ 1%, ụ ế ể : Trường ĐHSP Khóa luận tốt nghiệp Phương S b Đỗ Thị dae 9,0%; B adybae dae 5,5%; đ ế 2%; Ve 3,4%; S ep a dae 2,8%; dae 1,5%; E ế 0,4%. Diplommatinidae đ Trong ổ số 15 2 Camaenidae ế a dae ọ, ố ế p a 3 dae Ac a dae 2,3%; He a 1,1%; Cy p dae dae ọ: Streptaxidae, C a s 11,1%, á dae ọ ò ỗ ọ dae ỉ 1 ố 5,6%. Cá đ d ệ bắ ặp C p ổ – Pulmonata P sb a a ủa p ỉ y p ầ 4 ọ. ú í a ấp bằ s số í a ê ả ă ớ Ma S ằ (4 á đ s ớ ớ dệ đa d ể p ụ địa ì ể ớ ồ ữ đ y á đ y ờ p ú yp á ấ ê d ủa ớp C p ổ . Vì dệ dệ b ế đổ địa , ớp C p ổ . Mặ ổ b p á ờ ớ p ớ – ấp bằ ừbể ,d q á ì í ớp ể d : đặ đ ể ớp Ma ố p ớp Ma ớ đờ số ồ a p p ổ nên c p ú. Cò p a ê ủ yế y á đ dệ đố p ấp bằ S 11 ọ; ò 4 ú ú S 19 ớp C p ổ í ì ự ớp ự ú S ớp Ma ớ : Georissa sulcata, , Cyclophorus siamensis, Diplommatina sp., Pupina speculum) í Diplommatina s herziana, ớ ự ầ bể Pseudopomatias ú V amoenus, : (10 Cyclophorus diplochilus, Cyclophorus siamensis, Cyclophorus zebrinus, Cyclophorus sp.1, Cyclophorus sp.2, Spirostoma sp., Pseudotrochatella Georissa sulcata) ( V p ầ ế 17,4%. Cá e N ịM á ọCa s Líp: K55B - Khoa Sinh học Hà Nội nogieri, , 2009) ọ: B adybae dae dae 20 Streptaxidae đ ấ 3 4 ế Trường ĐHSP
- Xem thêm -

Tài liệu liên quan