Đăng ký Đăng nhập
Trang chủ Nghiên cứu tác dụng giảm sóng của rừng cây ngập mặn ven biển bắc bộ phục vụ quy ...

Tài liệu Nghiên cứu tác dụng giảm sóng của rừng cây ngập mặn ven biển bắc bộ phục vụ quy hoạch và thiết kế đê biển luan an_tom tat_tv

.PDF
27
56
146

Mô tả:

BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO BỘ G G I VÀ ÁT T I GT VIỆN KHOA HỌC THỦY LỢI VIỆT NAM NGUYỄN TUẤN ANH NGHI£N CøU T¸C DôNG GI¶M SãNG CñA RõNG C¢Y NGËP MÆN VEN BIÓN B¾C Bé PHôC Vô QUY HO¹CH Vµ THIÕT KÕ §£ BIÓN TÓM TẮT LUẬN ÁN TIẾN SĨ KỸ THUẬT HÀ NỘI - 2018 BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO BỘ G G I VÀ ÁT T I VIỆN KHOA HỌC THỦY LỢI VIỆT NAM NGUYỄN TUẤN ANH NGHIÊN CỨU TÁC DỤNG GIẢM SÓNG CỦA RỪNG CÂY NGẬP MẶN VEN BIỂN BẮC BỘ PHỤC VỤ QUY HOẠCH VÀ THIẾT KẾ ĐÊ BIỂN Chuyên ngành: K M 62 58 02 02 : TÓM TẮT LUẬN ÁN TIẾN SĨ KỸ THUẬT N ười ướ ẫ k oa ọ 1: PGS.TS. Đi Vũ T a N ười ướ ẫ k oa ọ 2: PGS.TS. N ễ K ắ N HÀ NỘI - 2018 ĩa GT 1. Tính cấp thiết của đề tài nghiên cứu V 8 ỉ p , , ố, ố , , p p ự .G à à ự ụ ề qua p í, ẹp ữ ự ễ xuyên ), à p ố. Đ à à , ự à , , ... ố à p p ố ổ p p ; ,p í p pp ữ p ậ . ề ổ ề p , í à ặ (RNM) à ề sóng các công trình , ặ ề ự (ă p ổ í ậ , . , p ề ập p p ý ĩ p ố ặ à ầ ú ề à 2. Mục tiêu nghiên cứu ữ sóng N ự ự ề à xây ự và RNM ố ổ p CD và RNM. ề 3. ối tượng và phạm vi nghiên cứu L ậ ập (Sonneratia caseolaris) 4. Cách tiếp cận và phươ K ă ố ự p áp iê à RNM ầ Thái Bình, Đ . à Bầ ứu à , p p p p; ập à p í ổ p p mô hình hóa. Mặ p p c ố ự í ụp í và ự ự ử ụ p p pT ập à p ậ ý ử ụ à p p p ậ ề trong ẫ , tr í ổ à , p p và p p p ; p p à ụ . Do ố p ụ này NCS p p Mô hình p p hóa. à à àp ử ụ à p p p ổ ậ ,h các . 5. Ý nghĩa khoa học và thực tiễn của luận án G ề p RNM à ề , ỹ ậ à ự p à , à ò ụ í à í , ă L ậ ề sóng. Vậ ữ p p .K ; ă ữ ụ ă ố , V trong ậ à í ự ề ò í quy ắ ề , ử ụ , ề , ễ à ự .K RNM p , ... . Đây là , ắ , ố: ụ ề RNM RNM à . 6. óng góp mới của luận án ố L M, ặ ự ề +X à ự ố: sóng, T B , í p ố àC M í ặ ề Đ ự ố ổ p CD: C D  1,618 .e ( 0,0378.KCv) +X ự trên bãi có RNM: ề ề H rms 1  H rms ,0 1  B 2 .x Đề p p ề p p à í p bãi ặ ắ ự , M V , ễ ậ V M 2 ề ò .G . K . CHƯƠNG 1: TỔNG QUAN NGHIÊN CỨU VỀ RỪNG NGẬP MẶN VÀ TÁC DỤNG GIẢM SÓNG CỦA RỪNG NGẬP MẶN 1.1. Giới thiệu chung RNM à ặ p ố ập và nnk (1994), RNM phân bố lên, m 1 / ă , Đ t ữ ặ ề ỷ ỳ í ậ 15‰ ặ ă 1 , RNM còn (14 ), p ố ầ ( 30º Bắ 44º Nam). Ở V ỉ Bắ B 43.811 ha RNM. C ắ , ẹ, , , ú, , ầ , B , Đ ự ậ ập ặ p ổ ự 1 , % í ề ặ à ậ 149.290 ha RNM, các ậ ập ặ p ổ à: ,... K ự T à ú, , ầ ,.... Bầ (Sonneratia caseolaris) à p p .M ố í p à ữ , ầ ,p ề ố . Bầ à 5 15 m. Thân , ỏ à , à ố à ỏ ặ kính 7 cm ụ ữ ậ à Hình 1.1. Hình ầ câ à ề . Theo J. Larsson 0 , C 5‰. à RNM ãi ử à ề , ỗ, . ễ 9 , , ắ p 5 à . ự 1.2. Nghiên cứu trên thế giới về CNM và tác dụng giảm sóng của RNM T , ụ ập p ậ í p ỏ ầ M VL à p ỏ M ỷ XX. C ự , p ỏ 8 à à ố, ậ ý. ề CNM ề M T. C 3 ự í ậ ầ ặ à , M VL à ố ắ ậ ý à ố ổ CNM ( ề ố p ú M ố ố ổ ự p. T M T, ậ ổ ân, cành lá) nên ố p ầ p ễ, p ố M T à , ố ề 1 ử ụ p ầ ố ác à à à õ . 1.3. Nghiên cứu tại hiện trường Việt Nam về tác dụng giảm sóng của RNM Ở V , ề , , , , .M , í , ặ nhiên, hầ ề à à ố ự ề , M, ắ ề ề ự ề í L ậ , hay ẽ ự , à M. Đố ự ự , ố ữ à ổ ề óng. Tuy ụ ềC M ặ ặ .T ự , ự ậ cây, ề , . ữ sóng vùng ề ố ự là ầ T B , ự ú ố ố ề ụ ụ ố í ú ẳ M ò và RNM à ă M, à ặ hình à cây ầ Đ . CHƯƠNG 2: CƠ S KHOA HỌC NGHIÊN CỨU TÁC DỤNG GIẢM SÓNG CỦA RỪNG NGẬP MẶN 2.1. iều kiện tự nhiên vùng nghiên cứu 2.1.1 Vị trí địa lý V Đ -D à à ự ỉ Thái Bình, ự ỉ Đ Bắ B . . T B à ặ .B ề 4 5 . C ầ C M à Mắ (Avicennia marina), Trang (Kandelia obovata) p ố à , ặ à ập . Bầ (Sonneratia caseolaris), Trang (Kandelia obovata), Sú (Aegiceras corniculatum) p ố , ự ập . 4 -B Đ Đ ố ầ – Bắ ử . Tuy nhiên, do ậ à .T à p ầ ự ậ à . M à Bầ , Trang, Sú, Ô rô (Acanthus ilicifolius). BIỂN ĐÔNG p ề Hình 2.1. V í ý ự 2.1.2 Đặc trưng khí tượng thủy hải văn Do M Đ è, à , à ĩ à Bắ B ặ í õ é à àĐ - Bắ à Đ (P = 60% ÷ 70%), Hs = (2 ÷ 3) m, (11 ÷ 12) s; Mùa í à Đ - Nam (P = 60%), Hs = (1 ÷ 2) m, (8 ÷ 10) s. ỳ sóng 15 , ỳ 2.2. Các quá trình vật lý tiêu hao năng lượng sóng vùng nước nông Khi à ,c chia thành 3 vùng chính ậ ý Hình 2.2. Q * Vùng 1 - S à p ụ ậ ý ề ậ p í à ă ă RNM: Sử ụ ề ăng l 5 ầ L ự : H 2 L0  L H 02 C h0 ( h , L, ( .1) à ( ) và ề * Vùng 2 - S ( ) ỷ ự  hv   1  d  ă ề . ), ă sóng ữ ễ,  hv    < 1 (Hình 2.3b), ă d   ậ ý . ỏ RNM, sóng ẽ p ụ .C ề -K CNM * Vùng 3: S nhau.  hv   1  d  h  p  v ≥1(  d  và cành lá. T , ễ, . ậ b) Khi d > hv hay  Hình 2.3. Sự -K (2.1) M a) Khi d < hv hay  p ố sóng) , à ,... à ố sóng ít . 2.3. Lý thuyết tương tự và tỷ lệ tương tự mô hình ậ ý ự ề ặ ắ, í ố (Re > 2000), C mô hình và nguyên hình p ự nhau, p ặ à ự .M , cùng ; dò trong mô hình là ò ( )> 5 , ề ( )> . T ề à í à ự ự ă , ỷ ự , kích ự à L = h = 20. í 2.4. Xây dựng mô hình và tổ hợp thí nghiệm C M ự cao 4 à 5 p ỏ M ( 6 à 5 ầ 7 ổ trong mô nình) p 9 ổ, p ự ự T B , Đ ự ề ự .C í à M ố Hình 2.4. Mô hình hóa và bố í CNM trên máng sóng (C Đ G í T , Đ .C ề à -Đ G X ự ắ ự à í ự T í B M (d, m): 2; 3; 4; 5 m ( và sau: Đ , các giá 0,1; 0,15; 0,20; 0,25 m trong mô hình) -C ề ( , m): 1,6; 2,4; 3,4; 4; 5 m ( 0,20; 0,25 m trong mô hình) 0,08; 0,12; 0,15; -C ỳ (Tp, ) 5,8; 7,2; 8; 8,9; 9,4; 9,8; 10,3; 11,2; 11,5 s ( 1,6; 1,8; 2; 2,1; 2,2; 2,3; 2,5; 2,8 s trong mô hình) Tổ p T í Kí à M 8 ậ N2. (B 1 . ) p ự V 7 1,3; p có RNM, 02 K T dài: 40 m, cao: 1,5 , : 1,2 m. M ặ ẫ ề ố , à ỳ à JO SWA -Moskowitz (PM); MHVL ề p ổ í 1, , Hình 2.5. ă ề ự ) p ỏ Hình 2.5. M p ỏ Că . V Nam. , CHƯƠNG 3: NGHIÊN CỨU, ÁNH GIÁ TÁC DỤNG GIẢM SÓNG CỦA RỪNG NGẬP MẶN 3.1 Sử dụng HT đánh giá xu thế và ảnh hưởng của đặc điểm, cấu trúc RNM đến sự suy giảm chiều cao sóng X ự M VL í ( ề C M) (Tp, Tm-1,0) Lự M T (SWAS ) à ập M T M VL, p C M à ( m0) và ốM T ổ ố ầ vào MHT (C, ) Xác Ghi chú: 1S ố í ≤ ố p ép S ố í > ố p ép So sánh Hm0 tính toán trên MHT và ự M VL 2 1 T ổ trong MHT Sử ụ xác ốC ố C,  í p ( ậ 1, ) So sánh Hm0 tính toán trên MHT và ự MHVL 1 2 T ốC X ự ố , àp : N, hv, bv, X vi Hình 3.1. S ố hv, bv, X ề à ánh giá M ự p ề 8 p các 3.1.1 Kịch bản tính toán, thí nghiệm B 3.1. Tổ p ố ự (cho các trường hợp: không có cây, cây mật độ N1 = 85 cây/m2 và N2 = 60 cây/m2 (tương đương 2125 cây/ha và 1500 cây/ha ngoài thực tế)) No Scenarios Độ ướ C iề cao sóng C kỳ sòng Tầ đo T ời ia đo (d, m) (Hm0, m) (Tp, s) (hz) (s) 1 D10H08T16 0.10 0.08 1.6 0.02 850 2 D10H12T16 0.10 0.12 1.6 0.02 850 3 D15H12T16 0.15 0.12 1.6 0.02 850 4 D15H15T18 0.15 0.15 1.8 0.02 950 5 D20H12T16 0.20 0.12 1.6 0.02 850 6 D20H20T21 0.20 0.20 2.1 0.02 1100 7 D25H12T16 0.25 0.12 1.6 0.02 850 8 D25H25T23 0.25 0.25 2.3 0.02 1250 ố Chú thích: 1) C trong B .1 à ĩ 10cm, ( ) Mậ ề í là s ề , p ổ J w p; G (MH); 2) D10H08T16 à ý : ( ) 8cm và ỳ 1,6s; 1 = 85 cây/1m2; Hình 3.2. S Mậ ố í 2 = 60 cây/1m2; í 3.1.2 Lựa chọn MHT M T ự í là p ĩ SWASH (Simulating WAves till SHore). SWAS ỡ à ỗ(w z ) ự ậ, ỡ 9 ề p ặ à ự n,.... 3.1.3. Kết quả đánh giá bằng MHT 3.1.3.1 Ả ậ 0.07 0.06 Chiều cao sóng (Hm0) 0.05 0.04 0.03 0.02 Mật độ cây (N) 0.01 40 50 60 WG8-D15 WG8-D25 Hình 3.3. B p ố M ậ 85 / 2 8 ,87% ậ à 60 cây/m2 ( ề p ă thêm 15,3%). Mặ , 7 ,9% ề . M ậ à p p 3.1.3. Ả 70 ổ a) Ả 80 Poly. (WG8-D15) ề ≈ 8 ,17% ỉ M ậ 60 cây/1m2 à í 100 Poly. (WG8-D25) (Hm0) à ( ậ ( ) ề í í 90 à ỉ ,7% ậ 2 /1 ≈ 2 85 /1 trên mô hình M VL. à ề ) ( ) 0.0325 0.03 Chiều cao sóng (Hm0) 0.0275 0.025 0.0225 0.02 0.005 0.006 0.007 0.008 0.009 0.01 Đường kính TB thân cây (dv) WG8-D15-N1 Hình 3.4. Q WG8-D15-N2 Poly. (WG8-D15-N1) ữ à 10 í Poly. (WG8-D15-N2) ( v) b) Ả ề ( ) 0.08 Chiều cao sóng (Hm0, m) 0.06 0.04 0.02 Chiều cao cây (hv, m) 0 0.1 0.12 0.14 WG8-D15 0.16 WG8-D25 Hình 3.5. Q C ú 0.18 à , 0.22 Poly. (WG8-D15) ữ à ề 0.24 0.26 Poly. (WG8-D25) ề (hv) à ề ự , 5 0.2 ự , lự ) à ều; ( ≈ d). Că ề hv ≈ 4,5 ( í M VL. ố 3.1.3.3 Ả 0.14 Chiều cao sóng (Hm0, m) 0.12 0.1 D15H12T16-CD1.15-N1 0.08 D15H12T16-CD1.15-N2 0.06 D25H12T16-CD1.2-N1 D25H12T16-CD1.2-N2 0.04 0.02 0 0 10 20 Hình 3.6. Đ Sóng càng vào sâu ề ( cao sóng (Hm0), ă 30 40 Chiều rộng RNM (X, m) ữ ề ề (Hm0) và ề 15 m trên mô hình) M 700 m, 11 50 60 70 ề à ề . M 9 % ề ề 97%. T ầ M à , yêu cầ pú ự ( 9 % í 15 m trên mô hình). ề .L ậ M M VL ẽ ề 3.2. Thí nghiệm MHVL và thiết lập các phương trình tổng quát suy giảm sóng 3.2.1 Sơ đồ trình tự các bước thực hiện X ự à í í M ă M VL X à ự ố ự ổ p CD K T M VL 2 1 X ự ề cao sóng qua RNM K KQ 2 í MHVL 1 Ghi chú: 1. M p .M p Hình 3.7. S C ự CD, Hrms sau RNM p ố p p ập ề ề M 12 sóng 3.2.2 Kịch bản thí nghiệm Tổ B No p í 3.2. Tổ T ườ p M VL ố B ự , ậ ợp Độ ướ . ( 1 và N2) p í M VL C iề ao sóng C kỳ sòng T ời ia đo (Hm0, m) 0.08 (Tp, s) 1.3 (s) 650 1. D10H08T13 (d, m) 0.1 2. 3. 4. D10H08T16 D10H12T16 D10H12T20 0.1 0.1 0.1 0.08 0.12 0.12 1.6 1.6 2.0 800 800 1000 5. 6. 7. D15H08T13 D15H08T16 D15H12T16 0.15 0.15 0.15 0.08 0.08 0.12 1.3 1.6 1.6 650 800 800 8. 9. D15H12T20 D15H15T18 0.15 0.15 0.12 0.15 2.0 1.8 1000 900 10. 11. 12. 13. D15H15T22 D20H08T13 D20H08T16 D20H12T16 0.15 0.20 0.20 0.20 0.15 0.08 0.08 0.12 2.2 1.3 1.6 1.6 1100 650 800 800 14. 15. 16. 17. D20H12T20 D20H15T18 D20H15T22 D20H20T21 0.20 0.20 0.20 0.20 0.12 0.15 0.15 0.20 2.0 1.8 2.2 2.1 1000 900 1100 1050 18. 19. 20. 21. D20H20T25 D25H08T13 D25H08T16 D25H12T16 0.20 0.25 0.25 0.25 0.20 0.08 0.08 0.12 2.5 1.3 1.6 1.6 1250 650 800 800 22. 23. 24. 25. D25H12T20 D25H15T18 D25H15T22 D25H20T21 0.25 0.25 0.25 0.25 0.12 0.15 0.15 0.20 2.0 1.8 2.2 2.1 1000 900 1100 1050 26. 27. 28. D25H20T25 D25H25T23 D25H25T28 0.25 0.25 0.25 0.20 0.25 0.25 2.5 2.3 2.8 1250 1200 1400 13 3.2.3 Tham số cần đo Các tham ố ự p ậ ) và C ỳ ặ í MHVL là: S p ổ p ổ Tp và Tm-1,0 m0 ( ề f max f max 1  f S(f ) df m 1  S(f ) df ; Tm1,0  m  f min 0 H m 0  4,004 m 0  4,004 f min f max (3.1)  S(f ) df f min S(f) à ậ ậ p ổ ư ă . ư p ổ ầ ố f; m0 à 3.2.4. Thiết lập phương trình tổng quát về suy giảm chiều cao sóng qua RNM 3.2.4.1. X ố ổ p CD Khi xem xét ă ẫ bãi không có RNM và bãi có RNM ỉ RNM: ề p ự p ă 1   gH 2rms ,v .c g  8  Dv   x Dv, Hrms,v - ă và ch ề RNM;  - ố h và Tp và bỏ ố ; cg - ậ ổ ự cg  c- ậ ỉ Că tính ự ý tính í (3.3) ố à (cg p ụ ). c 2kh  1   2  sinh(2kh )  (3.4) : c2  g tanh(k.h ) ; k – ố k ự ò k 2 ;h– L (Dv), ò (Fx) khi ỏ à p ầ , theo Dalrymple và nnk (1984), (Dv) ự : k 2 2 và   ầ T L . Morison í và 3 3  k.g  sinh (kh v )  3 sinh(kh v ) 3 Dv  C D b v N v  H rms  2  3k cosh3 (kh )  2  1 vào à ố à ậ 14 ố (3.5) . Nv - ố ề cây; bv ò í í p ( ố ; CD ề í í ổ p; hv ặ ). nc b v   d 2vi (3.6) 1 , dvi à í T p / à , (3.3), (3.5) sử ụ ố CD c à ố à cây p p p p é. ữ ự 1 2  1 2   gH rms ,v .c g    gH rms ,v .c g  1 8  i1  8 i C iD  3 B 0 x H rms ,i ỉ p ề B0  Áp ụ à , B í p í 3 ề p à +1 à 3  k.g  sinh (kh v )  3 sinh(kh v ) bv Nv   2  3k cosh3 (kh )  2  (3.7) Tổ (3.7) ố B0 1 B TT é công ố ổ ổ p CD 3.3. G T (s) p CD . . ố N1 = 85 cây/m2 d (m) (3.8) Hm0 (m) WG4 WG8 N2 = 60 cây/m2 CD Hm0 (m) WG4 CD WG8 1 D10H08T13 0,10 1,30 0,0533 0,0144 0,366 0,0518 0,0175 0,439 2 D10H08T16 0,10 1,60 0,0558 0,0149 0,316 0,0544 0,0180 0,375 3 D10H12T16 0,10 1,60 0,0594 0,0152 0,254 0,0571 0,0184 0,268 4 D10H12T20 0,10 2,00 0,0625 0,0164 0,232 0,0624 0,0196 0,294 5 D15H08T13 0,15 1,30 0,0680 0,0195 0,674 0,0668 0,0233 0,896 6 D15H08T16 0,15 1,60 0,0723 0,0222 0,601 0,0705 0,0259 0,792 7 D15H12T16 0,15 1,60 0,0839 0,0231 0,404 0,0822 0,0269 0,522 8 D15H12T20 0,15 2,00 0,0871 0,0244 0,331 0,0892 0,0291 0,454 9 D15H15T18 0,15 1,80 0,0883 0,0244 0,275 0,0902 0,0292 0,377 10 D15H15T22 0,15 2,20 0,0907 0,0251 0,242 0,0932 0,0299 0,341 11 D20H08T13 0,20 1,30 0,0715 0,0257 0,906 0,0720 0,0301 1,194 15 Tổ TT p í N1 = 85 cây/m2 T (s) d (m) Hm0 (m) WG4 N2 = 60 cây/m2 Hm0 (m) CD WG8 WG4 CD WG8 12 D20H08T16 0,20 1,60 0,0764 0,0301 0,850 0,0760 0,0346 1,115 13 D20H12T16 0,20 1,60 0,1010 0,0359 0,552 0,1008 0,0421 0,717 14 D20H12T20 0,20 2,00 0,1056 0,0383 0,448 0,1061 0,0448 0,577 15 D20H15T18 0,20 1,80 0,1160 0,0384 0,391 0,1140 0,0448 0,492 16 D20H15T22 0,20 2,20 0,1191 0,0396 0,354 0,1169 0,0460 0,439 17 D20H20T21 0,20 2,10 0,1227 0,0400 0,301 0,1215 0,0464 0,375 18 D20H20T25 0,20 2,50 0,1256 0,0409 0,266 0,1293 0,0490 0,359 19 D25H08T13 0,25 1,30 0,0707 0,0340 1,280 0,0718 0,0389 1,618 20 D25H08T16 0,25 1,60 0,0751 0,0381 1,120 0,0757 0,0428 1,414 21 D25H12T16 0,25 1,60 0,1054 0,0492 0,792 0,1080 0,0564 1,010 22 D25H12T20 0,25 2,00 0,1110 0,0535 0,685 0,1133 0,0610 0,865 23 D25H15T18 0,25 1,80 0,1265 0,0564 0,567 0,1287 0,0646 0,722 24 D25H15T22 0,25 2,20 0,1313 0,0600 0,505 0,1339 0,0688 0,638 25 D25H20T21 0,25 2,10 0,1435 0,0613 0,357 0,1489 0,0711 0,470 26 D25H20T25 0,25 2,50 0,1482 0,0636 0,303 0,1540 0,0736 0,403 27 D25H25T23 0,25 2,30 0,1480 0,0632 0,289 0,1545 0,0733 0,391 28 D25H25T28 0,25 2,80 0,1538 0,0647 0,241 0,1605 0,0746 0,335 Sử ụ ố í p CD. ổ 3.2.4.2. X H ố B ự ổ ự ậ . CD p ụ RNM. Sử ụ à p CD ố à ốK ổ p CD ă ố ò (KC) -K p , ặ ựp ụ à . u m .Tp (3.9) bv ặ . Sử ụ ý um  Hrms trong p ự ò ố í ự ự KC  m . ố ự í H rms  coshk (h  h v )  2 sinhkh  (3.10) à (3.10) é. 16 C ố í ậ à CD ự ă C D  a.e ( b.KC) T ố í ậ , khi xét à ố ậ ỉ (3.11) CD ò ( : ề ề ~ ề . Do CD, ầ ) h   h  min  v ;1  d  Đ (3.9) ( ). ề ~ ề ), p : KC v  KC à p u m Tp ốK ề í K p (3.12) (3.12) h = 1 khi cây cao ( Trong p KC . h n ; KC v   h n .KC bv -K p à , ố ự (3.13) >1 à p ố ề p ố . p( . ) KC ố ỏ, ậ CD p ụ ề ỉ ố CD ă à KC C D  a.e ( b.KCv) Hình 3.8. Q n cho CD à 17 (3.14) ố KC (KC ) K (3.13) ữ p í p ố .C ( .14) à p ă . Ké = ( h n  1) , ề ậ ( .14), KC ă ố ≥ à ( ≥ 1) í ựp p M VL ố ỉ 2 ố ă = 5 (xem Hình 3.8). Sử ụ = 5, Hình 3.8 và Hình 3.9). p ố ổ (R2 = 0,67) (xem p p CD C D  1,618 .e ( 0,0378.KCv) Hình 3.9. Q ữ CD à KC 3.2.3.3. X ự trên bãi có RNM ề p Xét ỡ, p ữ p T p T ề cùng p (3.15) p ẳ ( ,p (3.5) và p ặ ă ) à ỏ g ỉ (3.3) có dH rms   B1dx H 2rms 4C D B 0 B1  g.c g (3.16) , (3.18) ra : 1  B1 .x  c H rms ề sóng M : (3.16) (3.17) (3.18) khi x = 0 thì Hrms = Hrms,0 → c = 1/Hrms,0. C ố à 18
- Xem thêm -

Tài liệu liên quan