BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
BỘ
G G I
VÀ
ÁT T I
GT
VIỆN KHOA HỌC THỦY LỢI VIỆT NAM
NGUYỄN TUẤN ANH
NGHI£N CøU T¸C DôNG GI¶M SãNG
CñA RõNG C¢Y NGËP MÆN VEN BIÓN B¾C Bé
PHôC Vô QUY HO¹CH Vµ THIÕT KÕ §£ BIÓN
TÓM TẮT LUẬN ÁN TIẾN SĨ KỸ THUẬT
HÀ NỘI - 2018
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
BỘ
G G I
VÀ
ÁT T I
VIỆN KHOA HỌC THỦY LỢI VIỆT NAM
NGUYỄN TUẤN ANH
NGHIÊN CỨU TÁC DỤNG GIẢM SÓNG
CỦA RỪNG CÂY NGẬP MẶN VEN BIỂN BẮC BỘ
PHỤC VỤ QUY HOẠCH VÀ THIẾT KẾ ĐÊ BIỂN
Chuyên ngành:
K
M
62 58 02 02
:
TÓM TẮT LUẬN ÁN TIẾN SĨ KỸ THUẬT
N ười ướ
ẫ k oa ọ 1: PGS.TS. Đi
Vũ T a
N ười ướ
ẫ k oa ọ 2: PGS.TS. N
ễ K ắ N
HÀ NỘI - 2018
ĩa
GT
1. Tính cấp thiết của đề tài nghiên cứu
V
8 ỉ
p
,
, ố, ố ,
,
p p
ự
.G
à
à
ự
ụ
ề
qua
p í,
ẹp
ữ
ự ễ
xuyên
),
à
p ố. Đ
à
à
,
ự
à
,
, ...
ố
à
p p
ố
ổ
p
p
;
,p
í
p pp
ữ
p
ậ
.
ề
ổ
ề
p
, í
à
ặ (RNM) à
ề
sóng
các công trình
, ặ
ề
ự
(ă
p
ổ
í ậ ,
.
,
p
ề
ập
p p
ý
ĩ
p
ố ặ
à ầ
ú
ề
à
2. Mục tiêu nghiên cứu
ữ sóng
N
ự
ự
ề
à xây
ự
và RNM
ố
ổ
p CD và
RNM.
ề
3. ối tượng và phạm vi nghiên cứu
L ậ
ập
(Sonneratia caseolaris)
4. Cách tiếp cận và phươ
K
ă
ố
ự
p áp
iê
à RNM
ầ
Thái Bình,
Đ .
à Bầ
ứu
à
,
p
p p
p;
ập à p
í
ổ
p p mô hình hóa. Mặ
p
p
c
ố
ự
í
ụp
í và
ự
ự
ử ụ p
p pT
ập à p
ậ ý
ử ụ
à
p
p p
ậ
ề
trong
ẫ
, tr
í
ổ
à
,
p
p và p
p p
;
p p
à
ụ
. Do
ố
p ụ
này NCS
p p Mô hình
p p
hóa.
à
à
àp
ử ụ
à
p p
p ổ
ậ
,h
các
.
5. Ý nghĩa khoa học và thực tiễn của luận án
G
ề
p
RNM à
ề
, ỹ
ậ à
ự
p à
,
à ò
ụ
í à í , ă
L ậ
ề
sóng.
Vậ
ữ
p p
.K
; ă
ữ
ụ
ă
ố
,
V
trong
ậ
à
í
ự
ề ò
í
quy
ắ
ề
,
ử ụ
,
ề
,
ễ
à
ự
.K
RNM
p
, ...
. Đây là
,
ắ
,
ố:
ụ
ề
RNM
RNM
à
.
6. óng góp mới của luận án
ố
L
M, ặ
ự
ề
+X
à
ự
ố: sóng,
T B
,
í
p ố
àC M
í
ặ
ề
Đ
ự
ố
ổ
p CD:
C D 1,618 .e ( 0,0378.KCv)
+X
ự
trên bãi có RNM:
ề
ề
H rms
1
H rms ,0 1 B 2 .x
Đề
p
p
ề
p p à
í
p
bãi ặ
ắ
ự
,
M
V
,
ễ
ậ
V
M
2
ề ò
.G
. K
.
CHƯƠNG 1: TỔNG QUAN NGHIÊN CỨU VỀ RỪNG NGẬP MẶN VÀ
TÁC DỤNG GIẢM SÓNG CỦA RỪNG NGẬP MẶN
1.1. Giới thiệu chung
RNM à
ặ
p
ố
ập
và nnk (1994), RNM phân bố
lên, m
1
/ ă ,
Đ
t
ữ
ặ
ề
ỷ
ỳ
í ậ
15‰
ặ
ă
1 , RNM
còn
(14
), p
ố
ầ ( 30º Bắ
44º Nam). Ở V
ỉ Bắ B
43.811 ha RNM. C
ắ , ẹ,
,
, ú,
, ầ
,
B ,
Đ
ự ậ
ập ặ p ổ
ự
1 , %
í
ề ặ
à ậ
149.290 ha RNM, các
ậ
ập ặ p ổ
à:
,... K
ự
T
à ú,
, ầ
,....
Bầ (Sonneratia caseolaris) à
p
p
.M
ố
í
p à ữ
, ầ ,p
ề
ố . Bầ à
5
15 m. Thân
,
ỏ à
,
à
ố à
ỏ ặ
kính
7 cm
ụ
ữ
ậ
à
Hình 1.1. Hình
ầ
câ
à
ề . Theo J. Larsson
0
,
C
5‰.
à
RNM
ãi
ử
à
ề ,
ỗ,
. ễ
9
,
, ắ
p
5
à
.
ự
1.2. Nghiên cứu trên thế giới về CNM và tác dụng giảm sóng của RNM
T
,
ụ
ập
p ậ
í
p ỏ
ầ
M VL à
p ỏ
M
ỷ XX. C
ự
,
p ỏ
8
à
à
ố,
ậ ý.
ề CNM ề
M T. C
3
ự
í
ậ
ầ
ặ
à
,
M VL à
ố
ắ ậ ý
à
ố
ổ
CNM (
ề
ố
p
ú
M
ố
ố
ổ
ự
p. T
M T,
ậ
ổ
ân, cành lá) nên
ố
p ầ p
ễ,
p ố
M T à
,
ố
ề
1
ử ụ
p ầ
ố
ác
à
à à
õ
.
1.3. Nghiên cứu tại hiện trường Việt Nam về tác dụng giảm sóng của RNM
Ở V
,
ề
,
,
,
,
.M
, í
, ặ
nhiên, hầ
ề
à
à
ố
ự
ề
,
M,
ắ
ề
ề
ự
ề
í
L ậ
, hay
ẽ
ự
,
à
M. Đố
ự
ự
,
ố
ữ
à
ổ
ề
óng. Tuy
ụ
ềC M ặ
ặ
.T
ự , ự
ậ
cây,
ề
,
.
ữ sóng vùng
ề
ố
ự
là
ầ
T B ,
ự
ú
ố
ố
ề
ụ
ụ
ố
í
ú
ẳ
M ò
và RNM
à ă
M,
à ặ
hình
à cây ầ
Đ .
CHƯƠNG 2: CƠ S
KHOA HỌC NGHIÊN CỨU TÁC DỤNG GIẢM
SÓNG CỦA RỪNG NGẬP MẶN
2.1. iều kiện tự nhiên vùng nghiên cứu
2.1.1 Vị trí địa lý
V
Đ
-D
à
à
ự
ỉ
Thái Bình,
ự
ỉ
Đ
Bắ B .
.
T
B
à
ặ
.B
ề
4
5
. C
ầ
C M
à Mắ
(Avicennia
marina), Trang (Kandelia obovata) p
ố
à
,
ặ
à
ập
. Bầ
(Sonneratia caseolaris), Trang (Kandelia obovata), Sú
(Aegiceras corniculatum) p
ố
,
ự
ập
.
4
-B
Đ
Đ
ố
ầ
– Bắ
ử
. Tuy nhiên, do
ậ à
.T à p ầ
ự ậ à
.
M
à
Bầ , Trang, Sú, Ô rô (Acanthus ilicifolius).
BIỂN ĐÔNG
p
ề
Hình 2.1. V
í
ý
ự
2.1.2 Đặc trưng khí tượng thủy hải văn
Do
M Đ
è,
à
,
à
ĩ
à
Bắ B
ặ í
õ é
à
àĐ
- Bắ à Đ
(P = 60% ÷ 70%),
Hs = (2 ÷ 3) m,
(11 ÷ 12) s; Mùa
í
à
Đ
- Nam (P = 60%),
Hs = (1 ÷ 2) m,
(8 ÷ 10) s.
ỳ sóng
15
,
ỳ
2.2. Các quá trình vật lý tiêu hao năng lượng sóng vùng nước nông
Khi
à
,c
chia thành 3 vùng chính
ậ ý
Hình 2.2. Q
* Vùng 1 - S
à p ụ
ậ ý
ề
ậ
p í
à
ă
ă
RNM: Sử ụ
ề
ăng l
5
ầ
L
ự
:
H 2 L0
L
H 02
C
h0
(
h
, L,
( .1)
à
( ) và
ề
* Vùng 2 - S
( ) ỷ
ự
hv
1
d
ă
ề
. ), ă
sóng
ữ
ễ,
hv
< 1 (Hình 2.3b), ă
d
ậ ý
.
ỏ RNM, sóng ẽ p ụ
.C ề
-K
CNM
* Vùng 3: S
nhau.
hv
1
d
h
p v ≥1(
d
và cành lá. T
, ễ,
.
ậ
b) Khi d > hv hay
Hình 2.3. Sự
-K
(2.1)
M
a) Khi d < hv hay
p
ố sóng)
, à
,... à ố
sóng ít
.
2.3. Lý thuyết tương tự và tỷ lệ tương tự mô hình
ậ ý
ự ề
ặ ắ, í
ố (Re > 2000),
C
mô hình và nguyên hình p
ự nhau, p
ặ
à
ự
.M
, cùng
; dò
trong mô hình là ò
( )> 5 , ề
( )>
.
T
ề
à
í
à
ự
ự
ă
, ỷ
ự
, kích
ự
à L = h = 20.
í
2.4. Xây dựng mô hình và tổ hợp thí nghiệm
C M ự
cao 4
à
5
p ỏ
M
(
6
à
5
ầ
7 ổ
trong mô nình) p
9
ổ,
p
ự
ự
T
B
,
Đ
ự ề
ự
.C
í
à
M
ố
Hình 2.4. Mô hình hóa và bố í CNM trên máng sóng (C
Đ
G
í
T
,
Đ
.C
ề
à
-Đ
G
X
ự
ắ
ự
à
í
ự T
í
B
M
(d, m): 2; 3; 4; 5 m (
và
sau:
Đ
, các giá
0,1; 0,15; 0,20; 0,25 m trong mô hình)
-C ề
(
, m): 1,6; 2,4; 3,4; 4; 5 m (
0,20; 0,25 m trong mô hình)
0,08; 0,12; 0,15;
-C
ỳ
(Tp, ) 5,8; 7,2; 8; 8,9; 9,4; 9,8; 10,3; 11,2; 11,5 s (
1,6; 1,8; 2; 2,1; 2,2; 2,3; 2,5; 2,8 s trong mô hình)
Tổ
p
T í
Kí
à
M
8
ậ
N2. (B
1
. )
p
ự
V
7
1,3;
p
có RNM, 02
K
T
dài: 40 m, cao: 1,5 ,
: 1,2 m. M
ặ
ẫ
ề
ố
,
à
ỳ à
JO SWA
-Moskowitz (PM);
MHVL
ề
p ổ
í
1,
,
Hình 2.5.
ă
ề
ự )
p ỏ
Hình 2.5. M p ỏ
Că
.
V
Nam.
,
CHƯƠNG 3: NGHIÊN CỨU, ÁNH GIÁ TÁC DỤNG GIẢM SÓNG CỦA
RỪNG NGẬP MẶN
3.1 Sử dụng HT đánh giá xu thế và ảnh hưởng của đặc điểm, cấu trúc RNM
đến sự suy giảm chiều cao sóng
X
ự
M VL
í
(
ề
C M)
(Tp, Tm-1,0)
Lự
M T (SWAS ) à
ập M T
M VL,
p
C M à
( m0) và
ốM T
ổ
ố ầ vào MHT (C, )
Xác
Ghi chú:
1S
ố í
≤
ố
p ép
S
ố í
>
ố
p ép
So sánh Hm0 tính
toán trên MHT và
ự
M VL
2
1
T
ổ
trong MHT
Sử ụ
xác
ốC
ố C,
í
p
( ậ
1, )
So sánh Hm0 tính
toán trên MHT và
ự
MHVL
1
2
T
ốC
X
ự
ố ,
àp
: N, hv, bv, X
vi
Hình 3.1. S
ố
hv, bv, X ề
à
ánh giá
M
ự
p
ề
8
p
các
3.1.1 Kịch bản tính toán, thí nghiệm
B
3.1. Tổ
p
ố
ự
(cho các trường hợp: không có cây, cây mật độ N1 = 85 cây/m2 và N2 = 60 cây/m2
(tương đương 2125 cây/ha và 1500 cây/ha ngoài thực tế))
No
Scenarios
Độ
ướ
C iề
cao sóng
C kỳ
sòng
Tầ
đo
T ời
ia đo
(d, m)
(Hm0, m)
(Tp, s)
(hz)
(s)
1
D10H08T16
0.10
0.08
1.6
0.02
850
2
D10H12T16
0.10
0.12
1.6
0.02
850
3
D15H12T16
0.15
0.12
1.6
0.02
850
4
D15H15T18
0.15
0.15
1.8
0.02
950
5
D20H12T16
0.20
0.12
1.6
0.02
850
6
D20H20T21
0.20
0.20
2.1
0.02
1100
7
D25H12T16
0.25
0.12
1.6
0.02
850
8
D25H25T23
0.25
0.25
2.3
0.02
1250
ố
Chú thích: 1) C
trong B
.1 à
ĩ
10cm,
(
)
Mậ
ề
í
là s
ề ,
p ổ J w p; G
(MH); 2) D10H08T16 à ý
:
(
)
8cm và
ỳ
1,6s;
1
= 85 cây/1m2;
Hình 3.2. S
Mậ
ố í
2
= 60 cây/1m2;
í
3.1.2 Lựa chọn MHT
M T ự
í
là
p
ĩ
SWASH (Simulating WAves till SHore). SWAS
ỡ à
ỗ(w
z )
ự ậ,
ỡ
9
ề
p
ặ
à ự
n,....
3.1.3. Kết quả đánh giá bằng MHT
3.1.3.1 Ả
ậ
0.07
0.06
Chiều cao sóng (Hm0)
0.05
0.04
0.03
0.02
Mật độ cây (N)
0.01
40
50
60
WG8-D15
WG8-D25
Hình 3.3. B
p
ố
M
ậ
85
/ 2
8 ,87%
ậ
à 60 cây/m2 ( ề
p
ă thêm 15,3%). Mặ
,
7 ,9% ề
.
M
ậ
à
p
p
3.1.3. Ả
70
ổ
a) Ả
80
Poly. (WG8-D15)
ề
≈ 8 ,17%
ỉ
M
ậ
60 cây/1m2
à í
100
Poly. (WG8-D25)
(Hm0) à
(
ậ
( )
ề
í
í
90
à
ỉ
,7%
ậ
2
/1
≈
2
85
/1 trên mô hình
M VL.
à
ề
)
( )
0.0325
0.03
Chiều cao sóng (Hm0)
0.0275
0.025
0.0225
0.02
0.005
0.006
0.007
0.008
0.009
0.01
Đường kính TB thân cây (dv)
WG8-D15-N1
Hình 3.4. Q
WG8-D15-N2
Poly. (WG8-D15-N1)
ữ
à
10
í
Poly. (WG8-D15-N2)
( v)
b) Ả
ề
(
)
0.08
Chiều cao sóng (Hm0, m)
0.06
0.04
0.02
Chiều cao cây (hv, m)
0
0.1
0.12
0.14
WG8-D15
0.16
WG8-D25
Hình 3.5. Q
C
ú
0.18
à
,
0.22
Poly. (WG8-D15)
ữ
à
ề
0.24
0.26
Poly. (WG8-D25)
ề
(hv)
à
ề
ự
, 5
0.2
ự
, lự
)
à
ều;
( ≈ d). Că
ề
hv ≈ 4,5 (
í
M VL.
ố
3.1.3.3 Ả
0.14
Chiều cao sóng (Hm0, m)
0.12
0.1
D15H12T16-CD1.15-N1
0.08
D15H12T16-CD1.15-N2
0.06
D25H12T16-CD1.2-N1
D25H12T16-CD1.2-N2
0.04
0.02
0
0
10
20
Hình 3.6. Đ
Sóng càng vào sâu
ề
(
cao sóng (Hm0),
ă
30
40
Chiều rộng RNM (X, m)
ữ
ề
ề
(Hm0) và
ề
15 m trên mô hình)
M
700 m,
11
50
60
70
ề
à
ề .
M
9 %
ề
ề
97%. T
ầ
M
à
,
yêu cầ
pú
ự
(
9 %
í
15 m trên mô hình).
ề
.L ậ
M
M VL
ẽ
ề
3.2. Thí nghiệm MHVL và thiết lập các phương trình tổng quát suy giảm sóng
3.2.1 Sơ đồ trình tự các bước thực hiện
X
ự
à
í
í
M
ă
M VL
X
à
ự
ố
ự
ổ
p CD
K
T M VL
2
1
X
ự
ề
cao sóng qua RNM
K
KQ
2
í
MHVL
1
Ghi chú:
1. M
p
.M
p
Hình 3.7. S
C
ự
CD,
Hrms sau RNM
p ố
p p
ập
ề
ề
M
12
sóng
3.2.2 Kịch bản thí nghiệm
Tổ
B
No
p
í
3.2. Tổ
T ườ
p
M VL
ố
B
ự
,
ậ
ợp
Độ
ướ
.
(
1 và N2)
p
í
M VL
C iề ao
sóng
C kỳ
sòng
T ời ia
đo
(Hm0, m)
0.08
(Tp, s)
1.3
(s)
650
1.
D10H08T13
(d, m)
0.1
2.
3.
4.
D10H08T16
D10H12T16
D10H12T20
0.1
0.1
0.1
0.08
0.12
0.12
1.6
1.6
2.0
800
800
1000
5.
6.
7.
D15H08T13
D15H08T16
D15H12T16
0.15
0.15
0.15
0.08
0.08
0.12
1.3
1.6
1.6
650
800
800
8.
9.
D15H12T20
D15H15T18
0.15
0.15
0.12
0.15
2.0
1.8
1000
900
10.
11.
12.
13.
D15H15T22
D20H08T13
D20H08T16
D20H12T16
0.15
0.20
0.20
0.20
0.15
0.08
0.08
0.12
2.2
1.3
1.6
1.6
1100
650
800
800
14.
15.
16.
17.
D20H12T20
D20H15T18
D20H15T22
D20H20T21
0.20
0.20
0.20
0.20
0.12
0.15
0.15
0.20
2.0
1.8
2.2
2.1
1000
900
1100
1050
18.
19.
20.
21.
D20H20T25
D25H08T13
D25H08T16
D25H12T16
0.20
0.25
0.25
0.25
0.20
0.08
0.08
0.12
2.5
1.3
1.6
1.6
1250
650
800
800
22.
23.
24.
25.
D25H12T20
D25H15T18
D25H15T22
D25H20T21
0.25
0.25
0.25
0.25
0.12
0.15
0.15
0.20
2.0
1.8
2.2
2.1
1000
900
1100
1050
26.
27.
28.
D25H20T25
D25H25T23
D25H25T28
0.25
0.25
0.25
0.20
0.25
0.25
2.5
2.3
2.8
1250
1200
1400
13
3.2.3 Tham số cần đo
Các tham ố
ự
p
ậ ) và C
ỳ ặ
í
MHVL là: S
p ổ
p ổ
Tp và Tm-1,0
m0 (
ề
f max
f max
1
f S(f ) df
m
1
S(f ) df ; Tm1,0 m
f min
0
H m 0 4,004 m 0 4,004
f min
f max
(3.1)
S(f ) df
f min
S(f) à ậ
ậ
p ổ
ư
ă
.
ư
p ổ
ầ
ố f; m0 à
3.2.4. Thiết lập phương trình tổng quát về suy giảm chiều cao sóng qua RNM
3.2.4.1. X
ố
ổ
p CD
Khi xem xét ă
ẫ
bãi không có RNM và bãi có RNM
ỉ
RNM:
ề
p
ự
p
ă
1
gH 2rms ,v .c g
8
Dv
x
Dv, Hrms,v - ă
và ch ề
RNM; - ố
h và Tp và bỏ
ố
; cg - ậ
ổ
ự
cg
c- ậ
ỉ
Că
tính ự
ý
tính
í
(3.3)
ố
à
(cg p ụ
).
c
2kh
1
2 sinh(2kh )
(3.4)
: c2
g
tanh(k.h ) ; k – ố
k
ự
ò
k
2
;h–
L
(Dv),
ò
(Fx) khi ỏ
à p ầ
, theo Dalrymple và nnk (1984), (Dv)
ự
: k
2
2
và
ầ
T
L
.
Morison
í và
3
3
k.g sinh (kh v ) 3 sinh(kh v ) 3
Dv
C D b v N v
H rms
2
3k cosh3 (kh )
2
1
vào
à ố
à ậ
14
ố
(3.5)
.
Nv - ố
ề
cây; bv ò
í
í
p
(
ố
; CD ề
í
í
ổ
p; hv ặ
).
nc
b v d 2vi
(3.6)
1
, dvi à
í
T p
/ à
,
(3.3), (3.5) sử ụ
ố
CD
c
à ố à
cây
p p
p
p
é.
ữ
ự
1 2
1 2
gH rms ,v .c g gH rms ,v .c g
1 8
i1 8
i
C iD
3
B 0 x
H rms ,i
ỉ
p
ề
B0
Áp ụ
à
,
B
í
p í
3
ề
p
à +1 à
3
k.g sinh (kh v ) 3 sinh(kh v )
bv Nv
2
3k cosh3 (kh )
2
(3.7)
Tổ
(3.7)
ố B0
1
B
TT
é
công
ố
ổ
ổ
p CD
3.3. G
T
(s)
p CD
. .
ố
N1 = 85 cây/m2
d
(m)
(3.8)
Hm0 (m)
WG4
WG8
N2 = 60 cây/m2
CD
Hm0 (m)
WG4
CD
WG8
1 D10H08T13
0,10
1,30
0,0533 0,0144
0,366
0,0518 0,0175
0,439
2 D10H08T16
0,10
1,60
0,0558 0,0149
0,316
0,0544 0,0180
0,375
3 D10H12T16
0,10
1,60
0,0594 0,0152
0,254
0,0571 0,0184
0,268
4 D10H12T20
0,10
2,00
0,0625 0,0164
0,232
0,0624 0,0196
0,294
5 D15H08T13
0,15
1,30
0,0680 0,0195
0,674
0,0668 0,0233
0,896
6 D15H08T16
0,15
1,60
0,0723 0,0222
0,601
0,0705 0,0259
0,792
7 D15H12T16
0,15
1,60
0,0839 0,0231
0,404
0,0822 0,0269
0,522
8 D15H12T20
0,15
2,00
0,0871 0,0244
0,331
0,0892 0,0291
0,454
9 D15H15T18
0,15
1,80
0,0883 0,0244
0,275
0,0902 0,0292
0,377
10 D15H15T22
0,15
2,20
0,0907 0,0251
0,242
0,0932 0,0299
0,341
11 D20H08T13
0,20
1,30
0,0715 0,0257
0,906
0,0720 0,0301
1,194
15
Tổ
TT
p
í
N1 = 85 cây/m2
T
(s)
d
(m)
Hm0 (m)
WG4
N2 = 60 cây/m2
Hm0 (m)
CD
WG8
WG4
CD
WG8
12 D20H08T16
0,20
1,60
0,0764 0,0301
0,850
0,0760 0,0346
1,115
13 D20H12T16
0,20
1,60
0,1010 0,0359
0,552
0,1008 0,0421
0,717
14 D20H12T20
0,20
2,00
0,1056 0,0383
0,448
0,1061 0,0448
0,577
15 D20H15T18
0,20
1,80
0,1160 0,0384
0,391
0,1140 0,0448
0,492
16 D20H15T22
0,20
2,20
0,1191 0,0396
0,354
0,1169 0,0460
0,439
17 D20H20T21
0,20
2,10
0,1227 0,0400
0,301
0,1215 0,0464
0,375
18 D20H20T25
0,20
2,50
0,1256 0,0409
0,266
0,1293 0,0490
0,359
19 D25H08T13
0,25
1,30
0,0707 0,0340
1,280
0,0718 0,0389
1,618
20 D25H08T16
0,25
1,60
0,0751 0,0381
1,120
0,0757 0,0428
1,414
21 D25H12T16
0,25
1,60
0,1054 0,0492
0,792
0,1080 0,0564
1,010
22 D25H12T20
0,25
2,00
0,1110 0,0535
0,685
0,1133 0,0610
0,865
23 D25H15T18
0,25
1,80
0,1265 0,0564
0,567
0,1287 0,0646
0,722
24 D25H15T22
0,25
2,20
0,1313 0,0600
0,505
0,1339 0,0688
0,638
25 D25H20T21
0,25
2,10
0,1435 0,0613
0,357
0,1489 0,0711
0,470
26 D25H20T25
0,25
2,50
0,1482 0,0636
0,303
0,1540 0,0736
0,403
27 D25H25T23
0,25
2,30
0,1480 0,0632
0,289
0,1545 0,0733
0,391
28 D25H25T28
0,25
2,80
0,1538 0,0647
0,241
0,1605 0,0746
0,335
Sử ụ
ố
í
p CD.
ổ
3.2.4.2. X
H
ố
B
ự
ổ
ự ậ . CD p ụ
RNM. Sử ụ
à
p CD
ố
à
ốK
ổ
p CD
ă
ố
ò
(KC)
-K p
,
ặ
ựp ụ
à .
u m .Tp
(3.9)
bv
ặ
. Sử ụ
ý
um
Hrms trong p
ự
ò
ố
í
ự
ự
KC
m
.
ố
ự
í
H rms coshk (h h v )
2 sinhkh
(3.10) à
(3.10)
é.
16
C
ố
í
ậ à
CD
ự
ă
C D a.e ( b.KC)
T ố
í
ậ , khi xét
à
ố
ậ
ỉ
(3.11)
CD ò
(
:
ề
ề
~
ề
. Do
CD, ầ
)
h
h min v ;1
d
Đ
(3.9)
(
).
ề
~
ề
), p
:
KC v
KC
à
p
u m Tp
ốK
ề
í
K
p
(3.12)
(3.12) h = 1 khi cây cao (
Trong p
KC
. h n ; KC v h n .KC
bv
-K p
à
, ố
ự
(3.13)
>1 à
p
ố ề
p
ố
.
p(
.
)
KC
ố
ỏ,
ậ
CD p ụ
ề
ỉ
ố CD ă
à KC
C D a.e ( b.KCv)
Hình 3.8. Q
n cho
CD à
17
(3.14)
ố KC (KC
)
K
(3.13)
ữ
p
í
p
ố
.C
( .14)
à
p
ă
. Ké
=
( h n 1) ,
ề
ậ
( .14), KC
ă
ố
≥
à
( ≥ 1)
í
ựp
p
M VL
ố
ỉ
2
ố
ă
= 5 (xem Hình 3.8).
Sử ụ
= 5,
Hình 3.8 và Hình 3.9).
p
ố
ổ
(R2 = 0,67) (xem
p
p CD
C D 1,618 .e ( 0,0378.KCv)
Hình 3.9. Q
ữ CD à KC
3.2.3.3. X
ự
trên bãi có RNM
ề
p
Xét
ỡ,
p ữ p
T p
T
ề
cùng p
(3.15)
p ẳ
(
,p
(3.5) và p
ặ
ă
) à ỏ
g ỉ
(3.3) có
dH rms
B1dx
H 2rms
4C D B 0
B1
g.c g
(3.16)
,
(3.18)
ra
:
1
B1 .x c
H rms
ề
sóng
M
:
(3.16)
(3.17)
(3.18)
khi x = 0 thì Hrms = Hrms,0 → c = 1/Hrms,0. C ố
à
18
- Xem thêm -