ĐẠI HỌC QUỐC GIA HÀ NỘI
VIỆN TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG
--------------------
NGUYỄN VĂN HIỂU
NGHIÊN CỨU TÁC ĐỘNG CỦA BIẾN ĐỔI SỬ DỤNG ĐẤT
ĐẾN QUẢN LÝ VÀ SỬ DỤNG BỀN VỮNG TÀI NGUYÊN NƯỚC
LƯU VỰC SÔNG CÔNG
LUẬN ÁN TIẾN SĨ KHOA HỌC MÔI TRƯỜNG
HÀ NỘI - NĂM 2019
ĐẠI HỌC QUỐC GIA HÀ NỘI
VIỆN TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG
-------------------NGUYỄN VĂN HIỂU
NGHIÊN CỨU TÁC ĐỘNG CỦA BIẾN ĐỔI SỬ DỤNG ĐẤT ĐẾN
QUẢN LÝ VÀ SỬ DỤNG BỀN VỮNG TÀI NGUYÊN NƯỚC
LƯU VỰC SÔNG CÔNG
LUẬN ÁN TIẾN SĨ KHOA HỌC MÔI TRƯỜNG
CHUYÊN NGÀNH: MÔI TRƯỜNG TRONG PHÁT TRIỂN BỀN VỮNG
MÃ SỐ: CHUYÊN NGÀNH ĐÀO TẠO THÍ ĐIỂM
NGƯỜI HƯỚNG DẪN KHOA HỌC
1. TS. Võ Thanh Sơn
2. PGS.TS. Phạm Văn Cự
HÀ NỘI - NĂM 2019
LỜI CẢM ƠN
Trong quá trình thực hiện luận án tại cơ sở đào tạo Viện Tài nguyên và Môi
trường, Đại học Quốc gia Hà Nội, Nghiên cứu sinh (NCS) xin được gửi lời cảm ơn
chân thành và sâu sắc của mình tới hai thầy hướng dẫn, TS. Võ Thanh Sơn và
PGS.TS. Phạm Văn Cự đã tận tình chỉ bảo và định hướng giúp NCS có được những
kết quả nghiên cứu để hoàn thành luận án.
NCS xin được bày tỏ lòng cảm ơn đến lãnh đạo cơ sở đào tạo là Viện Tài
nguyên và Môi trường, Đại học Quốc gia Hà Nội đã quan tâm, tạo điều kiện để
NCS hoàn tất các chương trình học tập cũng như các thủ tục trong quá trình thực
hiện luận án. NCS xin được bày tỏ lòng cảm ơn đến Trường Đại học Nông lâm, Đại
học Thái Nguyên đã tạo điều kiện thuận lợi về thời gian cho NCS trong suốt thời
gian làm luận án.
NCS cũng xin gửi lời cảm ơn đến Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Thái
Nguyên đã cung cấp cho NCS các số liệu và thông tin phục vụ luận án.
Trong quá trình thực hiện luận án, NCS xin được gửi lời cảm ơn tới bạn bè,
đồng nghiệp đã luôn động viên, giúp đỡ và có nhiều ý kiến đóng góp quý báu cho
luận án. Đặc biệt, NCS xin bày tỏ lòng biết ơn đến gia đình, người thân suốt thời
gian qua đã luôn quan tâm, hỗ trợ, tạo điều kiện tốt nhất để NCS có nhiều thời gian
tập trung hoàn thành luận án.
Nghiên cứu sinh
Nguyễn Văn Hiểu
i
LỜI CAM ĐOAN
Tôi xin cam đoan đây là công trình nghiên cứu khoa học của riêng tôi. Các
số liệu và kết quả đề cập trong luận án là trung thực và chưa từng được công bố
trong công trình nghiên cứu của người khác.
Tác giả luận án
Nguyễn Văn Hiểu
ii
MỤC LỤC
LỜI CẢM ƠN ...........................................................................................................i
LỜI CAM ĐOAN ....................................................................................................ii
DANH MỤC CÁC CHỮ VIẾT TẮT................................................................ viii
DANH MỤC CÁC BẢNG...................................................................................... x
DANH MỤC CÁC HÌNH......................................................................................xi
MỞ ĐẦU ................................................................................................................. 1
1. Tính cấp thiết của đề tài ................................................................................................ 1
2. Mục tiêu nghiên cứu của luận án.................................................................................. 2
3. Câu hỏi nghiên cứu và luận điểm bảo vệ..................................................................... 2
3.1. Câu hỏi nghiên cứu ............................................................................................. 2
3.2. Luận điểm bảo vệ ................................................................................................ 3
4. Các đóng góp mới của luận án ..................................................................................... 3
5. Giá trị khoa học và thực tiễn của luận án..................................................................... 3
5.1. Giá trị khoa học ................................................................................................... 3
5.2. Giá trị thực tiễn .................................................................................................... 4
6. Kết cấu của luận án ....................................................................................................... 4
CHƯƠNG 1: TỔNG QUAN CÁC VẤN ĐỀ NGHIÊN CỨU ........................... 6
1.1. Một số khái niệm có liên quan đến sử dụng đất và tài nguyên nước ..................... 6
1.1.1. Các khái niệm và thuật ngữ có liên quan đến sử dụng đất ............................ 6
1.1.2. Các khái niệm và thuật ngữ có liên quan đến tài nguyên nước .................... 7
1.1.3. Các khái niệm về quản lý tài nguyên nước .................................................... 9
1.1.3.1. Quản lý và sử dụng bền vững tài nguyên nước ............................ 9
1.1.3.2. Quản lý tổng hợp tài nguyên nước .............................................. 10
1.1.3.3. Quản lý tổng hợp lưu vực sông .................................................... 11
1.2. Tổng quan các vấn đề nghiên cứu .......................................................................... 12
1.2.1. Các nghiên cứu về sử dụng đất và biến đổi sử dụng đất ............................. 12
1.2.1.1. Các nghiên cứu ở nước ngoài ...................................................... 12
iii
1.2.1.2. Các nghiên cứu ở Việt Nam ......................................................... 16
1.2.2. Các nghiên cứu về sử dụng đất có liên quan đến nhu cầu nước ................. 18
1.2.2.1. Các nghiên cứu ở nước ngoài ........................................................ 18
1.2.2.2. Các nghiên cứu ở Việt Nam ........................................................... 24
1.2.3. Các nghiên cứu về sử dụng đất liên quan tới tải lượng môi trường nước .. 26
1.2.3.1. Các nghiên cứu trên thế giới ......................................................... 26
1.2.3.2. Các nghiên cứu ở Việt Nam ........................................................... 29
1.2.4. Tổng quan về quản lý tổng hợp tài nguyên nước ở lưu vực sông và công cụ
quản lý ........................................................................................................... 32
1.2.4.1. Các nghiên cứu trên thế giới ......................................................... 34
1.2.4.2. Các nghiên cứu ở Việt Nam ........................................................... 36
1.2.5. Một số công trình nghiên cứu đã thực hiện trên lưu vực sông Công.......... 38
1.3. Kết luận chương 1 .................................................................................................... 39
CHƯƠNG 2: ĐỊA ĐIỂM, ĐỐI TƯỢNG, NỘI DUNG VÀ PHƯƠNG PHÁP
NGHIÊN CỨU....................................................................................40
2.1. Địa điểm, đối tượng và phạm vi nghiên cứu .......................................................... 40
2.1.1. Khái quát chung về địa điểm nghiên cứu ..................................................... 40
2.1.2. Đối tượng nghiên cứu .................................................................................... 44
2.1.3. Phạm vi nghiên cứu ....................................................................................... 44
2.2. Nội dung nghiên cứu................................................................................................ 45
2.3. Cách tiếp cận nghiên cứu......................................................................................... 46
2.3.1. Tiếp cận phát triển bền vững ......................................................................... 46
2.3.2. Tiếp cận hệ thống ........................................................................................... 46
2.3.3. Tiếp cận liên ngành ........................................................................................ 47
2.3.4. Khung nghiên cứu .......................................................................................... 47
2.4. Phương pháp nghiên cứu ......................................................................................... 49
2.4.1. Phương pháp thu thập dữ liệu ....................................................................... 49
2.4.1.1.Kế thừa dữ liệu ................................................................................ 49
2.4.1.2. Khảo sát thực địa............................................................................ 50
iv
2.4.2. Phương pháp hệ thống thông tin địa lý (GIS) .............................................. 51
2.4.2.1. Xác định ranh giới lưu vực sông Công ......................................... 51
2.4.2.2. Phân tích không gian đánh giá biến đổi sử dụng đất................... 51
2.4.2.3. Trình bày bản đồ nhu cầu nước và tải lượng ô nhiễm. ................ 54
2.4.3. Phương pháp tính nhu cầu sử dụng nước ..................................................... 55
2.4.4. Phương pháp tính tải lượng ô nhiễm môi trường ......................................... 57
2.4.5. Phương pháp thống kê. .................................................................................. 60
2.4.6. Phương pháp xây dựng hệ thống thông tin quản lý tài nguyên đất và nước
của lưu vực sông Công. ................................................................................ 60
CHƯƠNG 3: KẾT QUẢ NGHIÊN CỨU VÀ THẢO LUẬN..........................61
3.1. Đánh giá thực trạng biến đổi sử dụng đất trên lưu vực sông Công....................... 62
3.1.1. Hiện trạng và phân loại hệ thống sử dụng đất .............................................. 62
3.1.2. Thực trạng biến đổi sử dụng đất theo các nhóm .......................................... 63
3.1.2.1. Thực trạng biến đổi sử dụng đất trồng lúa ................................... 66
3.1.2.2. Thực trạng biến đổi sử dụng đất trồng cây hàng năm khác ........ 68
3.1.2.3. Thực trạng biến đổi sử dụng đất trồng cây lâu năm .................... 70
3.1.2.4. Thực trạng biến đổi sử dụng đất ở ................................................ 72
3.1.2.5. Thực trạng biến đổi sử dụng đất dịch vụ, công cộng ................... 74
3.1.2.6. Thực trạng biến đổi sử dụng đất sản xuất công nghiệp ............... 76
3.1.3. Đặc điểm và xu thế biến đổi các loại hình sử dụng đất ............................... 78
3.2. Đánh giá tác động của biến đổi sử dụng đất đến nhu cầu sử dụng nước trên lưu
vực sông Công. ........................................................................................................ 79
3.2.1. Mối quan hệ giữa loại hình sử dụng đất và nhu cầu sử dụng nước. ........... 79
3.2.2. Đánh giá nhu cầu sử dụng nước theo các loại hình sử dụng đất. ................ 80
3.2.2.1. Nhu cầu sử dụng nước cho đất trồng lúa...................................... 80
3.2.2.2. Nhu cầu sử dụng nước cho đất trồng cây hàng năm khác. .......... 82
3.2.2.3. Nhu cầu sử dụng nước cho đất trồng cây lâu năm ....................... 83
3.2.2.4. Nhu cầu sử dụng nước cho đất ở ................................................... 85
3.2.2.5. Nhu cầu sử dụng nước cho đất dịch vụ, công cộng...................... 88
v
3.2.2.6. Nhu cầu sử dụng nước cho đất sản xuất công nghiệp.................. 90
3.2.3. Đặc điểm và xu thế thay đổi nhu cầu sử dụng nước. ................................... 92
3.3. Đánh giá tác động của biến đổi sử dụng đất đến tải lượng ô nhiễm môi trường
nước trên lưu vực sông Công.................................................................................. 93
3.3.1. Loại hình sử dụng đất và tải lượng môi trường............................................ 93
3.3.2. Đánh giá tải lượng ô nhiễm trên các loại hình sử dụng đất ......................... 94
3.3.2.1. Tải lượng ô nhiễm trên đất trồng lúa ............................................ 94
3.3.2.2.Tải lượng ô nhiễm trên đất trồng cây hàng năm khác .................. 95
3.3.2.3. Tải lượng ô nhiễm trên đất trồng cây lâu năm ............................. 97
3.3.2.4. Tải lượng ô nhiễm trên đất ở ......................................................... 99
3.3.2.5. Tải lượng ô nhiễm trên đất dịch vụ, công cộng .......................... 101
3.3.2.6. Tải lượng ô nhiễm trên đất sản xuất công nghiệp ...................... 103
3.3.3. Đặc điểm và xu thế thay đổi tải lượng môi trường trên lưu vực ............... 104
3.4. Đánh giá thực trạng quản lý tài nguyên nước ở lưu vực sông Công ..................107
3.4.1. Thực trạng tài nguyên nước lưu vực sông Công........................................ 107
3.4.1.1. Thực trạng số lượng nước............................................................ 107
3.4.1.2. Thực trạng môi trường nước ....................................................... 108
3.4.2. Các công cụ quản lý tài nguyên nước ở lưu vực sông Công. .................... 109
3.4.2.1. Công cụ thể chế ............................................................................ 110
3.4.2.2. Công cụ kinh tế ............................................................................. 113
3.4.2.3. Công cụ kỹ thuật ........................................................................... 113
3.4.3. Thách thức trong quản lý tài nguyên nước trên lưu vực sông Công ........ 115
3.4.3.1 Phân bổ sử dụng nước................................................................... 115
3.4.3.2. Đảm bảo chất lượng môi trường nước ........................................ 116
3.4.3.3. Tổ chức thực hiện ......................................................................... 116
3.5. Đề xuất công cụ quản lý tổng hợp tài nguyên đất và nước lưu vực sông Công 117
3.5.1. Hệ thống cơ sở dữ liệu quản lý tổng hợp tài nguyên đất và nước............. 118
3.5.2. Hệ thống phần mềm quản lý tổng hợp tài nguyên đất và nước ................ 120
vi
KẾT LUẬN VÀ KIẾN NGHỊ............................................................................128
1. Kết luận ......................................................................................................................128
2. Kiến nghị....................................................................................................................129
DANH MỤC CÔNG TRÌNH KHOA HỌC CỦA TÁC GIẢ ........................130
LIÊN QUAN ĐẾN LUẬN ÁN ...........................................................................130
TÀI LIỆU THAM KHẢO..................................................................................131
PHỤ LỤC .............................................................................................................152
vii
DANH MỤC CÁC CHỮ VIẾT TẮT
BĐKH
Biến đổi khí hậu
BĐSDĐ
Biến đổi sử dụng đất
BOD
Nhu cầu ôxy sinh hóa
Bộ NN&PTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
Bộ TN&MT
Bộ Tài Nguyên và Môi trường
CHN
Đất trồng cây hàng năm
CHXHCN
Cộng hòa xã hội chủ nghĩa
CLN
Đất trồng cây lâu năm
COD
Nhu cầu ôxy hóa học
CSD
Nhóm đất chưa sử dụng
CSDL
Cơ sở dữ liệu
DVCC
Đất dịch vụ, công cộng
GDP
Tổng sản phẩm quốc nội
GIS
Hệ thống thông tin địa lý
HNK
Đất trồng cây hàng năm khác
HTSDĐ
Hiện trạng sử dụng đất
HTTT
Hệ thống thông tin
IWRM
Quản lý tổng hợp tài nguyên nước
KCN/CCN
Khu công nghiệp/Cụm công nghiệp
LNP
Đất lâm nghiệp
LUA
Đất trồng lúa
LVS
Lưu vực sông
NNP
Nhóm đất nông nghiệp
NTS
Đất nuôi trồng thủy sản
ODT
Đất ở tại đô thị
ONT
Đất ở tại nông thôn
OTC
Nhóm đất ở
viii
PNN
Nhóm đất phi nông nghiệp
PTBV
Phát triển bền vững
PTNT
Phát triển nông thôn
QCVN
Quy chuẩn Việt Nam
QHSDĐ
Quy hoạch sử dụng đất
QLTHLVS
Quản lý tổng hợp lưu vực sông
QLTHTNN
Quản lý tổng hợp tài nguyên nước
SXCN
Sản xuất công nghiệp
TCXDVN
Tiêu chuẩn xây dựng Việt Nam
TCVN
Tiêu chuẩn Việt Nam
TOC
Tổng cacbon hữu cơ
TP
Thành phố
TPLCS
Hệ thống kiểm soát tổng tải lượng ô nhiễm
TSS
Tổng chất rắn lơ lửng
TT
Thị trấn
TX
Thị xã
UBND
Ủy ban Nhân dân
ix
DANH MỤC CÁC BẢNG
Bảng 2.1. Ma trận biến đổi các nhóm đất ở hai lớp sử dụng đất .............................. 53
Bảng 2.2. Định mức cấp nước sinh hoạt theo khu vực nông thôn và đô thị ........ 56
Bảng 2.3. Hệ số phát thải từ đất sản xuất nông nghiệp ........................................ 58
Bảng 2.4. Các chất và hệ số tải lượng từ dân cư .................................................. 58
Bảng 2.5. Nồng độ trung bình một số chất ô nhiễm trong nước thải ...................... 59
Bảng 3.1. Diện tích các nhóm đất phân theo các huyện trên lưu vực .................. 63
Bảng 3.2. Ma trận biến đổi sử dụng đất ở lưu vực sông Công giai đoạn 2010 - 2015 ..64
Bảng 3.3. Ma trận dự tính biến đổi sử dụng đất ở lưu vực sông Công giai đoạn
2015 - 2020 ...........................................................................................65
Bảng 3.4. Diện tích đất trồng lúa của các địa phương trên lưu vực..................... 66
Bảng 3.5. Diện tích đất trồng cây hàng năm khác của các địa phương trên lưu vực ..69
Bảng 3.6. Diện tích đất trồng cây lâu năm của các địa phương trên lưu vực ...... 71
Bảng 3.7. Diện tích đất ở của các địa phương trên lưu vực ................................. 72
Bảng 3.8. Diện tích đất dịch vụ, công cộng của các địa phương trên lưu vực .... 74
Bảng 3.9. Diện tích đất sản xuất công nghiệp của các địa phương trên lưu vực . 77
Bảng 3.10. Tỷ lệ % diện tích các loại đất trên lưu vực ........................................ 78
Bảng 3.11. Nhu cầu sử dụng nước cho đất trồng lúa ........................................... 81
Bảng 3.12. Nhu cầu sử dụng nước cho đất trồng cây hàng năm khác ................. 82
Bảng 3.13. Nhu cầu sử dụng nước cho đất trồng cây lâu năm ............................ 84
Bảng 3.14. Nhu cầu nước sinh hoạt ..................................................................... 86
Bảng 3.15. Nhu cầu nước cho dịch vụ, công cộng .............................................. 88
Bảng 3.16. Nhu cầu sử dụng nước cho đất dịch vụ, công cộng của các địa
phương trên lưu vực ..........................................................................89
Bảng 3.17. Nhu cầu sử dụng nước cho đất sản xuất công nghiệp ....................... 90
Bảng 3.18. Nhu cầu sử dụng nước của các địa phương trên lưu vực .................. 93
Bảng 3.19. Tải lượng ô nhiễm từ đất trồng lúa .................................................... 94
Bảng 3.20. Tải lượng ô nhiễm từ đất trồng cây hàng năm khác .......................... 96
Bảng 3.21. Tải lượng ô nhiễm từ đất trồng cây lâu năm ..................................... 98
x
Bảng 3.22. Tải lượng ô nhiễm từ đất ở ................................................................ 99
Bảng 3.23. Tải lượng ô nhiễm từ đất ở nông thôn ............................................. 100
Bảng 3.24. Tải lượng ô nhiễm từ đất ở đô thị .................................................... 101
Bảng 3.25. Tải lượng ô nhiễm từ đất dịch vụ, công cộng .................................. 102
Bảng 3.26. Tải lượng ô nhiễm từ đất sản xuất công nghiệp .............................. 103
Bảng 3.27. Tải lượng các chất gây ô nhiễm môi trường trên lưu vực ............... 105
Bảng 3.28. Tổng tải lượng ô nhiễm của các địa phương trên lưu vực ............... 106
Bảng 3.29. Tổng tải lượng ô nhiễm theo nhóm đất ........................................... 106
Bảng 3.30. Các đơn vị tham gia quản lý tài nguyên nước của
tỉnh Thái Nguyên ............................................................................112
Bảng 3.31. Các lớp dữ liệu được lưu trữ trong CSDL quản lý tổng hợp ........... 118
DANH MỤC CÁC HÌNH
Hình 2.1. Bản đồ phân vùng thượng, hạ lưu vực sông Công ............................... 43
Hình 2.2. Khung phân tích nội dung nghiên cứu ................................................. 49
Hình 2.3. Các bước xác định ranh giới lưu vực sông Công ................................. 51
Hình 2.4. Các bước đánh giá biến đổi sử dụng đất của lưu vực sông Công ........ 52
Hình 2.6. Các bước xây dựng bản đồ tổng tải lượng các chất ô nhiễm của lưu
vực theo cấp huyện ..............................................................................54
Hình 2.5. Các bước xây dựng bản đồ nhu cầu nước của lưu vực theo
cấp huyện .............................................................................................54
Hình 2.7. Quy trình xây dựng HTTT quản lý tổng hợp lưu vực sông Công ....... 61
Hình 3.1. Tỷ lệ % các loại đất ở lưu vực sông Công ........................................... 62
Hình 3.2. Sơ đồ biến đổi sử dụng đất lúa ............................................................. 66
Hình 3.3. Đất trồng lúa chuyển đổi sang đất ở và đường giao thông .................. 67
Hình 3.4. Sơ đồ biến đổi sử dụng đất trồng cây hàng năm khác ......................... 68
Hình 3.5. Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây HNK .................................... 69
Hình 3.6. Sơ đồ biến đổi sử dụng đất trồng cây lâu năm ..................................... 70
Hình 3.7. Đất trồng CLN đã được chuyển đổi mục đích sang đất ở ................... 71
xi
Hình 3.8. Sơ đồ biến đổi sử dụng đất ở................................................................ 72
Hình 3.9. Đất trồng lúa được chuyển sang đất ở.................................................. 73
Hình 3.10. Sơ đồ biến đổi sử dụng đất dịch vụ, công cộng ................................. 74
Hình 3.11. Đất trồng lúa được chuyển đổi sang đất DVCC ................................ 75
Hình 3.12. Sơ đồ biến đổi sử dụng đất sản xuất công nghiệp .............................. 76
Hình 3.13. Đất trồng lúa chuyển đổi sang đất sản xuất công nghiệp .................. 77
Hình 3.14. Nhu cầu nước cho đất trồng lúa ......................................................... 80
Hình 3.15. Diễn biến diện tích và nhu cầu nước cho đất trồng lúa...................... 81
Hình 3.16. Nhu cầu nước cho đất trồng cây HNK ............................................... 82
Hình 3.17. Diễn biến diện tích và nhu cầu nước cho đất trồng cây HNK ........... 83
Hình 3.18. Nhu cầu nước cho đất trồng CLN ...................................................... 84
Hình 3.19. Diễn biến diện tích và nhu cầu nước cho đất trồng CLN .................. 85
Hình 3.20. Nhà máy nước Sông Công cung cấp nước sinh hoạt trên lưu vực .... 86
Hình 3.21. Diễn biến diện tích và nhu cầu nước cho đất ở .................................. 87
Hình 3.22. Diễn biến diện tích và nhu cầu nước cho đất DVCC ......................... 89
Hình 3.23. Diễn biến diện tích và nhu cầu nước cho đất SXCN ......................... 91
Hình 3.24. Diễn biến diện tích và tải lượng ô nhiễm từ đất trồng lúa ................. 95
Hình 3.25. Diễn biến diện tích và tải lượng ô nhiễm từ đất trồng cây HNK ....... 97
Hình 3.26. Diễn biến diện tích và tải lượng ô nhiễm từ đất trồng CLN .............. 98
Hình 3.27. Diễn biến diện tích và tải lượng ô nhiễm từ đất DVCC .................. 102
Hình 3.28. Diễn biến diện tích và tải lượng ô nhiễm từ đất SXCN ................... 104
Hình 3.29. Dữ liệu được quản lý trên hệ quản trị cơ sở dữ liệu PostGres SQL ...119
Hình 3.30. Giao diện chính của phần mềm ........................................................ 120
Hình 3.31. Giao diện chức năng thao tác với các lớp dữ liệu ............................ 121
Hình 3.32. Giao diện chức năng hiển thị thông tin đối tượng ........................... 121
Hình 3.33. Giao diện cập nhật thông tin của đối tượng ..................................... 122
Hình 3.34. Giao diện thống kê sử dụng đất ....................................................... 122
Hình 3.35. Giao diện thống kê sử dụng nước .................................................... 123
Hình 3.36. Giao diện đánh giá chất lượng môi trường nước mặt ...................... 123
xii
Hình 3.37. Mô hình dự báo – quy hoạch ........................................................... 124
Hình 3.38. Giao diện dự báo - quy hoạch sử dụng nước và tải lượng ............... 125
Hình 3.39. Bản đồ tổng nhu cầu sử dụng nước phân theo huyện ...................... 125
Hình 3.40. Biểu thống kê tổng nhu cầu sử dụng nước ....................................... 126
Hình 3.41. Biểu đồ so sánh tổng nhu cầu sử dụng nước theo huyện ................. 126
Hình 3.42. Bản đồ tổng tải lượng ô nhiễm cấp huyện ....................................... 126
Hình 3.43. Biểu thống kê tổng tải lượng ô nhiễm .............................................. 127
Hình 3.44. Biểu đồ so sánh tổng tải lượng ô nhiễm........................................... 127
Hình 3.45. Giao diện gửi thông tin liên hệ......................................................... 127
xiii
MỞ ĐẦU
1. Tính cấp thiết của đề tài
Đất đai được khẳng định là tài nguyên quốc gia vô cùng quý giá, là tư liệu
sản xuất đặc biệt, là thành phần quan trọng hàng đầu của môi trường sống, là địa
bàn phân bố các khu dân cư, xây dựng các cơ sở kinh tế, văn hoá xã hội, an ninh
quốc phòng [31].
Trong quá trình phát triển kinh tế - xã hội, con người ngày càng tăng cường
khai thác nguồn tài nguyên đất đai cho nhiều mục đích sử dụng khác nhau: Đất sản
xuất nông lâm ngư nghiệp, đất ở, đất xây dựng cơ sở hạ tầng, đất sản xuất kinh
doanh dịch vụ - du lịch. Cũng chính vì thế mà các loại đất luôn có sự biến đổi mục
đích sử dụng theo không gian và thời gian.
Biến đổi sử dụng đất, một mặt đã đem lại những lợi ích kinh tế, lợi ích xã hội
ngày một cao, nhưng mặt khác, biến đổi sử dụng đất đã và đang tác động tiêu cực
đến tài nguyên và môi trường sống.
Ở Việt Nam, giai đoạn từ năm 2010 trở lại đây, việc chuyển dịch cơ cấu kinh
tế theo định hướng giảm tỷ trọng các ngành nông lâm nghiệp và nuôi trồng thủy
sản, tăng tỷ trọng các ngành công nghiệp, dịch vụ - thương mại, đã thúc đẩy quá
trình biến đổi sử dụng đất diễn ra ở hầu khắp các địa phương trên cả nước trong đó
có tỉnh Thái Nguyên.
Quy hoạch tổng thể phát triển kinh tế - xã hội tỉnh Thái Nguyên đến năm 2020
được Thủ tướng Chính phủ phê duyệt ngày 04 tháng 05 năm 2007 [40] đã định
hướng tăng trưởng GDP bình quân với tỷ trọng ngành công nghiệp đạt 47 - 48%;
xây dựng và dịch vụ đạt 42 - 43%; nông lâm thủy sản đạt 9 - 10% vào năm 2020.
Để đạt được các mục tiêu phát triển kinh tế trên, tỉnh Thái Nguyên đã tiến hành
triển khai đồng loạt nhiều quy hoạch ngành, quy hoạch lĩnh vực trong giai đoạn
2010-2020 tầm nhìn đến năm 2030. Việc triển khai thực hiện các quy hoạch trong
những năm qua, là nguyên nhân dẫn đến biến đổi sử dụng đất diễn ra rất mạnh ở
hầu khắp các địa phương trong tỉnh, trong đó có các địa phương trên lưu vực sông
Công, nơi tập trung nhiều hoạt động sản xuất nông lâm nghiệp, công nghiệp, dịch
vụ và du lịch trọng điểm của tỉnh.
1
Sông Công và hồ Núi Cốc được biết đến như một nôi nước ngọt của tỉnh Thái
Nguyên, có vai trò quan trọng trong việc cung cấp nước cho các hoạt động sản xuất
nông lâm nghiệp, công nghiệp, sinh hoạt, dịch vụ - du lịch không chỉ cho riêng các địa
phương trên lưu vực mà còn cho các địa phương ngoài lưu vực. Song hệ quả của quá
trình chuyển đổi mục đích sử dụng đất trên lưu vực trong những năm qua đã phần
nào tác động đến tài nguyên nước của sông Công và hồ Núi Cốc cả về số lượng và
chất lượng.
Trong những năm gần đây, chính quyền địa phương các cấp của tỉnh Thái
Nguyên đã có nhiều chương trình liên quan đến công tác quy hoạch, kế hoạch phân
bổ sử dụng nước trên lưu vực sông Công. Nhưng trước thực tế về nhu cầu sử dụng
nước và những tác động tiêu cực đến chất lượng môi trường nước của các ngành,
các lĩnh vực như hiện nay đã dẫn đến công tác quản lý tài nguyên nước trên lưu vực
gặp không ít khó khăn và trở ngại.
Chính vì vậy, để quản lý và sử dụng bền vững tài nguyên nước trên lưu vực
sông Công ở giai đoạn hiện tại và tương lai, tác giả lựa chọn đề tài nghiên cứu:
“Nghiên cứu tác động của biến đổi sử dụng đất đến quản lý và sử dụng bền vững
tài nguyên nước lưu vực sông Công”.
2. Mục tiêu nghiên cứu của luận án
Làm rõ cơ sở khoa học, cơ sở thực tiễn tác động của biến đổi sử dụng đất đến
nhu cầu sử dụng nước và tải lượng các chất gây ô nhiễm môi trường nước, đề xuất
được công cụ hỗ trợ trong công tác quản lý tài nguyên nước theo định hướng phát
triển bền vững trên lưu vực sông Công của tỉnh Thái Nguyên.
3. Câu hỏi nghiên cứu và luận điểm bảo vệ
3.1. Câu hỏi nghiên cứu
- Thực trạng và xu hướng biến đổi sử dụng đất trên lưu vực sông Công diễn ra
như thế nào?
- Biến đổi sử dụng đất có tác động như thế nào đến nhu cầu sử dụng nước ở
lưu vực sông Công?
- Biến đổi sử dụng đất có tác động như thế nào đến tải lượng các chất gây ô
nhiễm môi trường nước ở lưu vực sông Công?
2
- Thực trạng công tác quản lý tài nguyên nước trên lưu vực sông Công đã và
đang được tổ chức thực hiện như thế nào?
- Công cụ nào để có thể quản lý và sử dụng bền vững được tài nguyên đất và
tài nguyên nước ở lưu vực sông Công?
3.2. Luận điểm bảo vệ
Biến đổi sử dụng đất sẽ làm thay đổi nhu cầu sử dụng nước và làm thay đổi tải
lượng các chất gây ô nhiễm môi trường nước. Chính vì thế, biến đổi sử dụng đất có
tác động đến quản lý và sử dụng bền vững tài nguyên nước trên lưu vực sông Công.
Để quản lý và sử dụng bền vững tài nguyên nước ở lưu vực sông Công, thì
việc xây dựng một hệ thống thông tin quản lý tổng hợp tài nguyên đất và nước là
cần thiết.
4. Các đóng góp mới của luận án
Luận án đã làm rõ được tác động của biến đổi sử dụng đất đến tài nguyên nước,
cụ thể là tác động đến nhu cầu sử dụng nước và tải lượng ô nhiễm môi trường nước ở
lưu vực sông Công, trên quy mô không gian và thời gian.
Luận án đã đề xuất được hệ thống thông tin quản lý tổng hợp tài nguyên đất và
nước, là công cụ kỹ thuật cho các nhà quản lý, doanh nghiệp và người dân tham
khảo trong công tác quy hoạch và sử dụng đất; quản lý và sử dụng bền vững tài
nguyên nước; bảo vệ môi trường nước trên địa bàn lưu vực sông Công.
5. Giá trị khoa học và thực tiễn của luận án
5.1. Giá trị khoa học
Sử dụng phương pháp phân tích không gian, luận án đã đưa ra được ma trận
biến đổi sử dụng đất dạng tổng quát, giúp cho các nhà khoa học và nhà quản lý áp
dụng trong việc đánh giá biến đổi sử dụng đất.
Sử dụng các phương pháp tính toán nhanh về nhu cầu sử dụng nước, tải lượng
ô nhiễm môi trường trên đơn vị diện tích. Luận án mong muốn làm phong phú thêm
phương pháp đánh giá nhanh giữa sử dụng đất và sử dụng nước, sử dụng đất và tải
lượng ô nhiễm, làm tài liệu tham khảo cho các nhà khoa học, nhà quản lý trong lĩnh
vực đất đai và tài nguyên nước.
3
Luận án đã khai thác được thế mạnh của hệ thống thông tin địa lý (GIS mã nguồn
mở) trong việc xây dựng hệ thống thông tin quản lý tổng hợp tài nguyên đất và nước,
làm tài liệu tham khảo cho các nhà khoa học, nhà quản lý áp dụng cho công tác quản lý
tài nguyên đất và nước ở các lưu vực sông, trong thời kỳ công nghiệp 4.0.
5.2. Giá trị thực tiễn
Luận án đã đánh giá được diễn biến và xu thế biến đổi sử dụng đất trên lưu
vực sông Công trong giai đoạn hiện tại và dự tính đến năm 2030, kết quả đó là tài
liệu cho các nhà quản lý đất đai trên địa bàn lưu vực sông Công tham khảo ứng
dụng trong công tác quản lý và quy hoạch sử dụng đất.
Luận án đã đánh giá nhanh được nhu cầu sử dụng nước, tải lượng ô nhiễm môi
trường trên lưu vực sông Công, làm tài liệu tham khảo cho các nhà quản lý về tài
nguyên đất, tài nguyên nước trong việc xây dựng kế hoạch và chiến lược phân bổ sử
dụng nước và bảo vệ môi trường nước trên lưu vực.
Kết quả đánh giá thực trạng quản lý tài nguyên nước của luận án sẽ là tài liệu
tham khảo cho các cơ quan quản lý và đơn vị sử dụng tài nguyên nước trên địa bàn
tỉnh Thái Nguyên nói chung và lưu vực sông Công nói riêng có định hướng quản lý
và sử dụng bền vững tài nguyên nước của lưu vực.
Luận án đã xây dựng được hệ thống thông tin quản lý tổng hợp tài nguyên đất
và nước ở lưu vực sông Công, hệ thống này sẽ là công cụ tham khảo cho cơ quan
quản lý sử dụng trong công tác quản lý và quy hoạch sử dụng đất, sử dụng nước và
giám sát chất lượng môi trường nước trên lưu vực.
6. Kết cấu của luận án
Ngoài phần danh mục công trình khoa học của tác giả liên quan đến luận án,
phần danh mục các tài liệu tham khảo và phụ lục, luận án gồm các phần chính sau:
Phần mở đầu: Luận án làm rõ tính cấp thiết của vấn đề nghiên cứu cần giải
quyết giữa biển đổi sử dụng đất đến tài nguyên nước trên lưu vực sông Công.
Chương 1: Luận án khái quát hóa cơ sở khoa học và cơ sở thực tiễn giữa sử
dụng đất và tài nguyên nước. Tổng quan các kết quả nghiên cứu có liên quan đến
quản lý bền vững tài nguyên nước và chỉ ra những vấn đề luận án cần phải giải quyết.
4
Chương 2: Luận án chỉ ra đối tượng, phạm vi và nội dung nghiên cứu, bên
cạnh đó luận án mô tả chi tiết các cách tiếp cận và phương pháp thực hiện các nội
dung nghiên cứu.
Chương 3: Luận án trình bày các kết quả nghiên cứu một cách trình tự từ việc
đánh giá thực trạng biến đổi sử dụng đất cho đến việc đề xuất công cụ quản lý tổng
hợp tài nguyên đất và nước trên lưu vực sông Công.
Kết luận và kiến nghị: Luận án đưa ra các kết luận có liên quan đến các nội
dung nghiên cứu và các kiến nghị có liên quan đến vấn đề khoa học cần giải quyết,
cũng như đề xuất xem xét thử nghiệm ứng dụng kết quả nghiên cứu.
5
- Xem thêm -