BỘ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ
BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
CHƯƠNG TRÌNH KHCN CẤP NHÀ NƯỚC KC 06/06-10
BÁO CÁO TỔNG HỢP
KẾT QUẢ KHOA HỌC CÔNG NGHỆ ĐỀ TÀI
NGHIÊN CỨU SẢN XUẤT THỨC ĂN CÔNG NGHIỆP NUÔI
THƯƠNG PHẨM CÁ CHẼM (Lates calcarifer), CÁ GIÒ
(Rachycentron canadum)
PHỤC VỤ XUẤT KHẨU
MÃ SỐ: KC.06.15/06-10
Cơ quan chủ trì đề tài: Viện Nghiên cứu Nuôi Trồng Thủy sản2
Chủ nhiệm đề tài:
TS. Vũ Anh Tuấn
8713
Tp Hồ Chí Minh 2011
BỘ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ
BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
CHƯƠNG TRÌNH KHCN CẤP NHÀ NƯỚC KC 06/06-10
BÁO CÁO TỔNG HỢP
KẾT QUẢ KHOA HỌC CÔNG NGHỆ ĐỀ TÀI
NGHIÊN CỨU SẢN XUẤT THỨC ĂN CÔNG NGHIỆP NUÔI THƯƠNG
PHẨM CÁ CHẼM (Lates calcarifer), CÁ GIÒ (Rachycentron canadum)
PHỤC VỤ XUẤT KHẨU
MÃ SỐ: KC.06.15/06-10
Chủ nhiệm đề tài
Viện Nghiên cứu NTTS 2
TS. Vũ Anh Tuấn
Ban chủ nhiệm chương trình KC06/06-10
KT. Chủ nhiệm Chương trình
Phó Chủ nhiệm
Bộ Khoa học và Công nghệ
Văn phòng Các Chương trình
KT. Giám Đốc
Phó Giám đốc
TS. Phạm Hữu Giục
TS. Nguyễn Thiện Thành
Tp Hồ Chí Minh 2011
LỜI CAM ĐOAN
Tôi xin cam đoan báo cáo này là công trình nghiên cứu của đề tài “Nghiên
cứu sản xuất thức ăn công nghiệp nuôi thương phẩm cá Chẽm (Lates
calcarifer), cá Giò (Rachycentron canadum) phục vụ xuất khẩu, mã số
KC.06.15/06-10” do Viện Nghiên cứu Nuôi Trồng Thủy sảnII chủ trì và Bộ
Khoa Học Công Nghệ là cơ quan chủ quản. Các kết quả, số liệu nêu trong
báo cáo là trung thực và chỉ được báo cáo, sao chép khi có sự đồng ý của
chủ nhiệm đề tài và cơ quan chủ trì.
Chủ nhiệm đề tài
TS. Vũ Anh Tuấn
LỜI CẢM ƠN
Xin cảm ơn Ban chủ nhiệm chương trình KC.06/06-10 và Văn phòng Các
Chương Trình, đặc biệt là Ts. Nguyễn Thiện Thành, Ts. Nguyễn Văn
Thành, Ts. Phạm Hữu Giục thường xuyên hướng dẫn, đôn đốc và tạo điều
kiện tốt nhất để đề tài triển khai thành công.
Xin cảm ơn Ban lãnh đạo cơ Cơ quan Chủ trì là Viện Nghiên cứu Nuôi
Trồng Thủy sản II, Phân viện Nghiên cứu Thủy sản Minh hải đã cử cán bộ
tham gia đề tài, đã cung cấp những cơ sở vật chất để thực hiện đề tài.
Cảm ơn Lãnh đạo của hai cơ quan phối hợp thực hiện đề tài là Viện Nghiên
cứu Thiết kế Chế tạo Máy Nông nghiệp và Trung tâm Quốc gia Giống Hải
sản Miền bắc đã tạo điều kiện tốt nhất đề đề tài triển khai thành công.
PHẦN I. PHẦN MỞ ĐẦU
DANH SÁCH THÀNH VIÊN THAM GIA ĐỀ TÀI
Số
Chức danh khoa học,
TT học vị, họ và tên
1
2
Ts. Vũ Anh Tuấn
ThS. Đoàn Văn Cao
ThS. Đỗ Văn Hải
Tổ chức công tác
Viện Nghiên cứu Nuôi Trồng Thủy sản2
Viện Nghiên cứu Thiết kế Chế tạo Máy
Nông nghiệp
Trung tâm Quốc gia Giống Hải sản Miền
bắc - Viện Nghiên Cứu Nuôi Trồng Thủy
3
sản I
4
Ks. Bạch Thị Quỳnh Mai
Viện Nghiên cứu Nuôi Trồng Thủy sản2
5
Ks. Lê Hữu Hiệp
Viện Nghiên cứu Nuôi Trồng Thủy sản2
6
Ks. Trần Quốc Bình
Viện Nghiên cứu Nuôi Trồng Thủy sản2
7
Ks. Nguyễn Thúy An
Viện Nghiên cứu Nuôi Trồng Thủy sản2
8
Ks. Nguyễn Đình Kỳ
Viện Nghiên cứu Nuôi Trồng Thủy sản2
9
Ks. Nguyễn Thành Trung Viện Nghiên cứu Nuôi Trồng Thủy sản2
10
ThS. Lê Văn Ninh
11
Ts. Lê Đức Trung
Viện Nghiên cứu Nuôi Trồng Thủy sản2
12
Ks.Phạm Minh Ghi
Viện Nghiên cứu Nuôi Trồng Thủy sản2
13
Ks. Nguyễn Đình Kỳ
Viện Nghiên cứu Nuôi Trồng Thủy sản2
14
Ks. Nguyễn Văn Giang
Viện Nghiên cứu Nuôi Trồng Thủy sản2
Viện Nghiên cứu Thiết kế Chế tạo Máy
Nông nghiệp
-1-
VIỆN NGHIÊN CỨU NUÔI
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
TRỒNG THỦY SẢN II
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
__________________
Tp Hồ Chí Minh, ngày tháng
năm 2011
BÁO CÁO THỐNG KÊ
KẾT QUẢ THỰC HIỆN ĐỀ TÀI
I. THÔNG TIN CHUNG
1. Tên đề tài
Nghiên cứu sản xuất thức ăn công nghiệp nuôi thương phẩm cá Chẽm (Lates
calcarifer), cá Giò (Rachycentron canadum) phục vụ xuất khẩu. Mã số:
KC06.15/06-10
Thuộc chương trình: Nghiên cứu, phát triển và ứng dụng khoa học công nghệ
tiên tiến trong sản xuất các sản phẩm xuất khẩu chủ lực, KC 06/06-10
2. Chủ nhiệm đề tài
Họ và tên: Vũ Anh Tuấn
Ngày, tháng, năm sinh: 1975 Nam/ Nữ: Nam
Học hàm, học vị: Tiến Sỹ Dinh Dưỡng Nuôi Trồng Thủy Sản
Chức danh khoa học: Nghiên cứu viên
Chức vụ: Phân viện phó Phân Viện Nghiên Cứu Thủy Sản Minh Hải, Kiêm
Trưởng trại Thực Nghiệm Thủy Sản Bạc Liêu
Điện thoại: Tổ chức: 0780 3838 722 Mobile: 0989 575 087
Fax: 0780 3838 722 E-mail:
[email protected]
-2-
Tên tổ chức đang công tác: Phân Viện Nghiên Cứu Thủy Sản Minh Hải
Địa chỉ tổ chức: 21-24 Phan Ngọc Hiển, P6, Tp. Cà Mau
Địa chỉ nhà riêng: số 7 Mạc Đĩnh Chi, P5, Tp. Cà Mau, tỷnh Cà Mau
3. Tổ chức chủ trì đề tài/dự án:
Tên tổ chức chủ trì đề tài: Viện Nghiên Cứu Nuôi Trồng Thủy Sản II
Điện thoại: (08)-8299592 Fax: (08)-8226807
E-mail:
[email protected]
Website: www.vienthuysan2.com.vn
Địa chỉ: 116 Nguyễn Đình Chiểu, Quận 1, Tp. Hồ Chí Minh
Họ và tên thủ trưởng tổ chức: TS. Nguyễn Văn Hảo
Số tài khoản: 931.01.01.000.47 tại Kho bạc Nhà nước Quận 1, Tp. Hồ Chí
Minh
Tên cơ quan chủ quản đề tài: Bộ Khoa Học và Công Nghệ
II. TÌNH HÌNH THỰC HIỆN
1. Thời gian thực hiện đề tài/dự án:
- Theo Hợp đồng đã ký kết: từ tháng 03 năm 2008 đến tháng 12 năm 2010
- Thực tế thực hiện: từ tháng 03 năm 2008 đến tháng 12 năm 2010
- Được gia hạn (nếu có): không
2. Kinh phí và sử dụng kinh phí:
a) Tổng số kinh phí thực hiện: 3.284 triệu đồng, trong đó:
+ Kính phí hỗ trợ từ SNKH: 3.284 triệu đồng.
+ Kinh phí từ các nguồn khác: 0 triệu đồng.
-3-
+ Tỷ lệ và kinh phí thu hồi đối với dự án (nếu có):
b) Tình hình cấp và sử dụng kinh phí từ nguồn SNKH:
Theo kế hoạch
Thực tế đạt được
Thời gian
Kinh phí
Thời gian
Kinh phí
(Tháng, năm)
(Tr.đ)
(Tháng, năm)
(Tr.đ)
1
2008
1.200
2008
421
2
2009
1.142
2009
754
3
2010
942
2010
952
4
2010
2010
1156
c) Kết quả sử dụng kinh phí theo các khoản chi:
Ghi chú
(Số đề nghị
quyết toán)
421
754
952
1156
Số
TT
Đối với đề tài:
ST
T
1
2
3
4
5
Nội dung
các khoản
chi
Trả công lao
động (khoa
học, phổ
thông)
Nguyên, vật
liệu, năng
lượng
Thiết bị, máy
móc
Xây dựng,
sửa chữa nhỏ
Chi khác
Tổng cộng
Theo kế hoạch
Thực tế đạt được
Tổng
SNKH
816
816
Nguồn
khác
0
2.008
2.008
90
Tổng
SNKH
Nguồn
khác
0
816
816
0
2.050
2.050
0
90
0
88
88
0
20
20
0
20
20
0
350
3.284
350
3.284
0
0
310
310
3.284
3.284
Đơn vị tính: Triệu đồng
1. Các văn bản hành chính trong quá trình thực hiện đề tài/dự án:
Số Số, thời gian ban
TT
hành văn bản
Số 194/VPCT1 TCKT ngày
22/10/2007
Số 2475/QĐ2
BKHCN ngày
Tên văn bản
Thủ tục mua sắm tài sản của đề tài dự
án
Ghi chú
Công văn
đến
Thành lập Hội đồng Khoa học và Quyết định
Công nghệ cấp Nhà nước tư vấn tuyển
-4-
26/10/2007
3
Số 253/QĐBKHCN ngày
21/2/2008
4
Số146/VTSII
ngày 20 tháng 06
năm 2008
Số 113/VPCTHCTH ngày
9/6/2008
Số 184/VTS 2
ngày 23/6/2008
Số 206/VPCTCTKC.06/06-10
ngày 28/8/2008
Số 300/VPCTTCKT ngày
24/10/2008
Số
17/2009/KC06-10
ngày 14/4/2009
Số
24/2009/VPCTCTKC.06-10
ngày 3/7/2009
Số 25/VPCCTCTKC.06/06-10
ngày 7/7/2009
Số 319/VPCTCTKC.06/06-10
ngày 3/8/2009
Số 337/VTS2
ngày 21/8/2009
Số 347/VPCT-
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
chọn tổ chức cá nhân chủ trì đề tài để
thực hiện trong kế hoạch năm 2008
thuộc Chương trình KHCN trọng
điểm cấp nhà nước giai đoạn 20062010
Phê duyệt kinh phí các đề tài cấp nhà
nước bắt đầu thực hiện năm 2008
thuộc chương trình “Nghiên cứu, phát
triển và ứng dụng công nghệ tiên tiến
trong sản xuất các sản phẩm xuất khẩu
chủ lực” mã số KC06.15/06-10
Chỉ định thầu cung cấp bể composite
phục vụ ương nuôi cá chẽm, cá giò
cho đề tài KC06.15/06-10
Điều chỉnh một số hạng mục kinh phí
của đề tài KC06.15/06-10
Quyết định
Quyết định
Công văn
đến
Kiến nghị một số vấn đề thực hiện đề
tài KC06.15/06-10
Tham luận tại Hội thảo khoa học về
Nông nghiệp
Công văn
đến
Công văn
đến
Xây dựng kế hoạch đấu thầu
Công văn
đến
Báo cáo sơ kết đánh giá kết quả thực
hiện giữa kỳ
Công văn
đến
Thay đổi địa điểm VPCT.KC.06/0610
Công văn
đến
Kiểm tra định kỳ đề tài, dự án đợt 1
năm 2009
Công văn
đến
Triển khai thực hiện đề tài mã số
KC.06.15/06-10
Công văn
đến
Triển khai đề tài KC.06.15/06-10
Công văn đi
Đôn đốc đăng ký bảo hộ quyền
Công văn
-5-
CTKC.06/06-10
ngày 26/8/2009
15 Số 215/VTSII
ngày 3/11/2009
16 Số 2539/QĐBKHCN ngày
12/11/2009
17 Số 431/VPCTCTKC.06/06-10
ngày 23/11/2009
18 Số 231/VTSII
ngày 25/11/2009
SHCN, quyền đối với giống cây trồng
đến
Phê duyệt dự toán chi tiết gói thầu
Quyết định
mua sắm vật tư sắt thép để chế tạo
máy
Phê duyệt kế hoạch đấu thầu mua sắm Quyết định
tài sản thiết bị, vật tư nguyên vật liệu
năm 2009
Kiểm tra định kỳ đề tài, dự án đợt 2
Công văn
đến
Phê duyệt hồ sơ yêu cầu và tiêu chuẩn Quyết định
đánh giá hồ sơ đề xuất gói thầu “vật
tư sắt thép”
Xin cấp tiếp kinh phí cho đề tài
Công văn đi
19 Số 520/VTS 2
ngày 4/12/2009
20 Số 151/VPCTTĐ- Gia hạn thời gian tổ chức đấu thầu,
THKH ngày
thời gian nộp hồ sơ đề xuất gói thầu
25/3/2010
vật tư sắt thép của đề tài KC06.15/0610
21 Số 157/VPCTTĐ- Xác nhận khối lượng sản phẩm của đề
THKH ngày
tài
30/3/2010
22 Số 138/TBXét duyệt quyết toán ngân sách năm
VPCTTĐ ngày
2009
14/4/2010
23 Số 153/VTSII
Đăng ký thông báo mời chào hàng
ngày 15/4/2010
cạnh tranh với báo đấu thầu
24 Số 179/VTSII
Đăng ký thông báo tiếp tục phát hành
ngày 29/4/2010
hồ sơ yêu cầu và gia hạn thời gian tiếp
nhận hồ sơ đề xuất với báo đấu thầu
25 Số 222/VTSII
Báo cáo tình hình tổ chức chào hàng
ngày 24/5/2010
cạnh tranh gói thầu “vật tư sắt thép”
26 Số 225/VPCTTĐ- Tiến độ thực hiện các đề tài, dự án
THKH ngày
thuộc chương trình
29/4/2010
27 Số 267/VPCTTĐ- Triển khai thực hiện đấu thầu của đề
THKH ngày
tài KC06.15/06-10
26/5/2010
28 Số 19/VPCTTĐ- Tiến độ thực hiện đề tài, dự án
CTKC06/06-10
KC06.15/06-10
-6-
Công văn
đến
Công văn
đến
Công văn
đến
Công văn đi
Công văn đi
Công văn đi
Công văn
đến
Công văn
đến
Công văn
đến
ngày 3/6/2010
29 Số 311/VTSII
ngày 15/6/2010
30 Số 156/VTS 2
ngày 4/8/2010
31 Số 419/VTSII
ngày 6/8/2010
Mua thiết bị điện của dây chuyền thức
ăn đề tài mã số KC06.15/06-10
Thành lập hội đồng đánh giá báo cáo
chuyên đề 1, 2, 3
Xin điều chỉnh hạng mục kinh phí
trong nội dung thiết kế, chế tạo dây
chuyền thức ăn của đề tài
KC06.15/06-10
32 Số 72/VTSII ngày Phê duyệt kết quả chào hàng cạnh
7/9/2010
tranh gói thầu “vật tư sắt thép”
33 Số 455/VPCTTĐ- Điều chỉnh một số khoản mục kinh
THKH ngày
phí của đề tài KC06.15/06-10
13/9/2010
34 Số 225/VTS II
Thành lập hội đồng đánh giá cơ sở đề
ngày 19/11/2010 tài cấp nhà nước
35 Số 227/VTSII
Thành lập hội đồng đánh giá báo cáo
ngày 22/11/2010 chuyên đề nội dung 4, 5
36 Số 228/VTSII
Thành lập hội đồng đánh giá báo cáo
ngày 22/11/2010 chuyên đề nội dung 7
4. Tổ chức phối hợp thực hiện đề tài, dự án:
ST
T
1
2
Tên tổ chức
đăng ký theo
Thuyết minh
Viện Nghiên
Cứu Thiết Kế
Chế Tạo Máy
Nông Nghiệp
Tên tổ chức
đã tham gia
thực hiện
Viện Nghiên
Cứu Thiết Kế
Thế Tạo Máy
Nông Nghiệp
Nội dung
tham gia
chủ yếu
Nghiên cứu,
thiết kế, chế
tạo dây
chuyền sản
xuất thức ăn
có công suất
300-500
kg/giờ
Trung tâm
Quốc gia
Giống Hải
sản Miền bắc
Trung tâm
Quốc gia
Giống Hải
sản Miền bắc
Theo dõi thí Báo cáo
nghiệm nuôi chuyên đề
thương
phẩm cá Giò
bằng thức ăn
của đề tài
-7-
Sản phẩm
chủ yếu đạt
được
01 dây
chuyền sản
xuất thức ăn
cho cá có
công suất
300-500
kg/giờ
Công văn đi
Quyết định
Công văn đi
Quyết định
Công văn
đến
Quyết định
Quyết định
Quyết định
Ghi chú*
5. Cá nhân tham gia thực hiện đề tài, dự án:
(Người tham gia thực hiện đề tài thuộc tổ chức chủ trì và cơ quan phối hợp,
không quá 10 người kể cả chủ nhiệm)
Tên cá nhân đăng Tên cá nhân
STT
ký theo Thuyết
đã tham gia
minh
thực hiện
1 Ts. Vũ Anh Tuấn
Ts. Vũ Anh
Tuấn
2 ThS. Đoàn Văn
Ths. Đoàn
Cao
Văn Cao
3
ThS. Cao Văn
Hạnh
ThS. Đỗ Văn
Hải
4
Ks. Bạch Thị
Quỳnh Mai
ThS. Nguyễn Thị
Quang Thuỷ
Ks. Bạch Thị
Quỳnh Mai
KS. Lê Hữu
Hiệp
5
6
Ks. Nguyễn Thành Ks. Nguyễn
Trung
Thành Trung
7
ThS. Lê Văn Ninh
ThS. Lê Văn
Ninh
8
Chưa xác định
Ks. Trần
Quốc Bình
9
Chưa xác định
Ks. Nguyễn
Thúy An
10
Chưa xác định
Ks.Phạm
Minh Ghi
-8-
Nội dung
Sản phẩm
tham gia chủ yếu đạt
chính
được
Chủ nhiệm Hoàn thành
đề tài
Dây
Hoàn thành
chuyền
dây chuyền
thức ăn
sx thức ăn
Thí
Hoàn thành
nghiệm
báo cáo
nuôi
chuyên đề
thương
phẩm cá
Giò
Thư ký
Hoàn thành
đề tài
Theo dõi Hoàn thành
thí nghiệm báo cáo
chuyên đề
Phân tích Các bảng số
sinh hóa liệu về sinh
hóa
Thiết kế, Hoàn thành
chế tạo dây dây chuyền
chuyền SX sx thức ăn
thức ăn
Theo dõi Hoàn thành
thí nghiệm báo cáo
chuyên đề
Theo dõi Hoàn thành
thí nghiệm báo cáo
chuyên đề
Theo dõi Hoàn thành
thí nghiệm báo cáo
chuyên đề
Ghi
chú*
7. Tình hình tổ chức hội thảo, hội nghị:
Theo kế hoạch
Thực tế đạt được
Ghi
(Nội dung, thời gian,
(Nội dung, thời gian, kinh phí,
STT
chú*
kinh phí, địa điểm )
địa điểm )
1
Hội thảo tổng kết và triển Báo cáo sơ kết tình hình thực hiện
khai kế hoạch các năm
đề tài năm 2008 và kế hoạch năm
2009, Viện Nghiên cứu Nuôi
Trồng Thủy sảnII, Tp HCM
2
Hội thảo tổng kết và triển Báo cáo sơ kết tình hình thực hiện
khai kế hoạch các năm
đề tài năm 2009 và kế hoạch năm
2010, Viện Nghiên cứu Nuôi
Trồng Thủy sảnII, Tp HCM
8. Tóm tắt các nội dung, công việc chủ yếu:
Thời gian
(Bắt đầu, kết thúc Các nội dung, công việc
Người,
ST
chủ yếu (Các mốc đánh giá
cơ quan
tháng … năm)
T
chủ yếu)
thực hiện
Theo kế
Thực tế
hoạch
đạt được
1 Nội dung 1: Nghiên cứu đặc điểm sinh học và tập tính của cá Chẽm,
cá Giò ở các giai đoạn khác nhau đối với 6 dạng thức ăn công
nghiệp
- Công việc 1: Nghiên cứu
đặc điểm sinh học và tập tính
Ks. Lê Hữu
của cá Chẽm giống, cá Chẽm
5-7/2008 10/2008 Hiệp, Viện
thịt với 3 cỡ thức ăn khác
NCNTTS 2
nhau, 3 độ nổi của thức ăn
khác nhau
- Công việc 2: Nghiên cứu
Ks. Trần Quốc
đặc điểm sinh học và tập tính
5-7/2008 10/2008 Bình, Viện
của cá Giò giống, cá Giò thịt
NCNTTS 2
với 3 cỡ thức ăn khác nhau, 3
độ nổi của thức ăn khác nhau
2 Nội dung 2: Nghiên cứu xác định khả năng tiêu hoá biểu kiến của
cá Chẽm, cá Giò ở các giai đoạn khác nhau với các nguyên liệu làm
thức ăn
- Công việc 1: Nghiên cứu
xác định độ tiêu hoá biểu kiến
Ks. Lê Văn
của cá Chẽm giống, cá Chẽm 7-10/2008 3/2009 Trúc, Viện
thịt về các nguyên liệu làm
NCNTTS 2
thức ăn
-9-
- Công việc 2: Nghiên cứu
xác định độ tiêu hoá biểu kiến
của cá Giò giống, cá Giò thịt
về các nguyên liệu làm thức
ăn
- Công việc 3: Phân tích thành
phần sinh hoá của nguyên
liệu, phân cá và thức ăn
3
4
5
7-10/2008
1/2009
Ks. Nguyễn
Thúy An, Viện
NCNTTS 2
Ks. Nguyễn
Thành Trung,
7-11/2008 4/2009 Trung Tâm
CNSTH, Viện
NCNTTS 2
Nội dung 3: Nghiên cứu xác định nhu cầu tối ưu về protein và năng
lượng của cá Chẽm, cá Giò ở các giai đoạn
- Công việc 1: Nghiên cứu
Ks. Trần Quốc
xác định nhu cầu tối ưu về
1012/2009 Bình, Viện
protein và năng lượng của cá
12/2008
NCNTTS 2
Chẽm giống, cá Chẽm thịt
- Công việc 2: Nghiên cứu
Ks. Nguyễn
10xác định nhu cầu tối ưu về
7/2009 Thuý An, Viện
protein và năng lượng của cá
12/2008
NCNTTS 2
Giò giống, cá Giò thịt
- Công việc 3: Phân tích thành
Trung Tâm
phần sinh hoá của cá Chẽm,
9-11/2008 7/2009 Phân Tích Dịch
cá Giò, nguyên liệu và thức
Vụ Thí Nghiệm
ăn
Nội dung 4: Nghiên cứu xác định nhu cầu tối ưu về các axít béo thiết
yếu cho cá Chẽm, cá Giò ở các giai đoạn
- Công việc 3: phân tích axít
Trung Tâm
11béo thiết yếu của nguyên
10/2009 Phân Tích Dịch
12/2008
liệu, và thức ăn
Vụ Thí Nghiệm
- Công việc 1: Nghiên cứu
xác định nhu cầu tối ưu về
Ks. Trần Văn
linoleic axít, linoleic axít,
3-10/2009 6/2010 Sỹ, Viện
EPA, và DHA của cá Chẽm
NCNTTS 2
giống, cá Chẽm thịt
- Công việc 2: Nghiên cứu
Ks. Nguyễn
xác định nhu cầu tối ưu về
Văn Giang,
linoleic axít, linoleic axít,
3-10/2009 6/2010
Viện NCNTTS
EPA, và DHA của cá Giò
2
giống, cá Giò thịt
Nội dung 5: Nghiên cứu nhu cầu các chất bổ sung trong thức ăn cá
Chẽm, cá Giò ở các giai đoạn
- 10 -
- Công việc 1: Nghiên cứu
xác định nhu cầu phytase
trong thức ăn cho cá Chẽm
giống, cá Chẽm thịt
- Công việc 2: Nghiên cứu
xác định nhu cầu phytase
trong thức ăn cho cá Giò
giống, cá Giò thịt
- Công việc 3: Phân tích
phytase trong 4 loại thức ăn
cho 2 loài ở 2 giai đọan
6
11/20092/2010
11/20092/2010
6/2010
Ks. Lê Hữu
Hiệp, Viện
NCNTTS 2
6/2010
Ks. Nguyễn
Đình Kỳ, Viện
NCNTTS 2
Ks. Nguyễn
Thành Trung,
10Trung Tâm
11/2009
CNSTH, Viện
NCNTTS 2
Nội dung 6: Nghiên cứu, thiết kế, chế tạo dây chuyền sản xuất thức
ăn có công suất 300-500 kg/giờ
Công việc 1: Thiết kế dây
5-6/2008 12/2008
chuyền
- Nghiên cứu, tính toán, thiết
ThS.Đoàn Văn
kế máy ép đùn năng suất: 6-7/2008 12/2008 Cao, Viện
300-500 kg/giờ
NCTKCTMNN
- Nghiên cứu, tính toán, thiết
ThS.Đoàn Văn
kế máy nghiền mịn sản xuất 7-8/2008 12/2008 Cao, Viện
500 kg/giờ
NCTKCTMNN
- Nghiên cứu, tính toán, thiết
Ks.Đoàn Văn
kế máy sấy thức ăn thuỷ sản 9-10/2008 12/2008 Huân, Viện
năng suất 500 kg/giờ
NCTKCTMNN
- Nghiên cứu, tính toán, thiết
Ks.Nguyễn T.
kế máy phun tẩm chất dẫn dụ 1012/2008 Huyết, Viện
và vi lượng năng suất 500 11/2008
NCTKCTMNN
kg/giờ
- Nghiên cứu, tính toán, thiết
kế lắp đặt dây chuyền sản
ThS.Đoàn Văn
11xuất thức ăn thuỷ sản năng
12/2008 Cao, Viện
12/2008
NCTKCTMNN
suất 500 kg/giờ (điện, hơi và
vị trí mặt bằng)
Công việc 2: Nghiên cứu chế
tạo
- Nghiên cứu, chế tạo máy ép
ThS.Lê Văn
đùn
1-3/2009 11/2010 Ninh, Viện
NCTKCTMNN
- 11 -
- Nghiên cứu, chế tạo máy
nghiền mịn
4-5/2009
11/2010
- Nghiên cứu, chế tạo máy
phun tẩm chất dẫn dụ
6-7/2009
11/2010
- Nghiên cứu, chế tạo máy sấy
viên
8-9/2009
11/2010
1011/2009
11/2010
11/2009
Ks.Trần Quyết
11/2010 Thắng, Viện
NCTKCTMNN
- Nghiên cứu, chế tạo máy
trộn
- Nghiên cứu chế tạo các gầu
tải và các thiết bị vận chuyển
(quạt, Cyclon, van chặn khí,
v.v...)
- Nghiên cứu lắp ráp, chạy
thử dây chuyền
7
Ks.Trần Quyết
Thắng, Viện
NCTKCTMNN
Ks.Nguyễn Văn
Thành, Viện
NCTKCTMNN
Ts.Đậu Trung
Kiên, Viện
NCTKCTMNN
Ks.Nguyễn Văn
Thành, Viện
NCTKCTMNN
ThS.Đoàn Văn
1-4/2010 11/2010 Cao, Viện
NCTKCTMNN
ThS.Đoàn Văn
Công việc 3: Vận chuyển dây
Cao, Viện
chuyền và Lắp đặt và chạy
11/2010 NCTKCTMNN
thử
. Ts. Lê Đức
Trung
Nội dung 7: Nghiên cứu lập công thức thức ăn, sản xuất thức ăn và
nuôi thử nghiệm
- Công việc 1: Nghiên cứu thử
Ks.Phạm Minh
nghiệm thức ăn cho cho
2-6/2010 10/2010 Ghi, Viện
Chẽm giống, cá Chẽm thịt
NCNTTS 2
- Công việc 2: Nghiên cứu thử
Ks. Trần Quốc
nghiệm thức ăn cho cá Giò
2-6/2010 10/2010 Bình, Viện
giống, cá Giò thịt
NCNTTS 2
Nguyễn Thuý
- Công việc 3: Nghiên cứu
6-11/2010 11/2010 An, Viện
nuôi thử nghiệm cá Chẽm
NCNTTS 2
dùng thức ăn của đề tài
- Công việc 4: Nghiên cứu
ThS.Đỗ Văn
Hải, TT Quốc
nuôi thử nghiệm cá Giò dùng
6-11/2010 11/2010
thức ăn của đề tài
Gia Giống Hải
Sản Miền Bắc
- Công việc 5: Đánh giá chất
Ks. Lê Thị Bình
6-11/2010 11/2010
lượng nước khi nuôi cá Chẽm,
Viện NCNTTS
- 12 -
cá Giò dùng thức ăn của đề tài
so với thức ăn khác
- Lý do thay đổi (nếu có):
2
III. SẢN PHẨM KH&CN CỦA ĐỀ TÀI, DỰ ÁN
1. Sản phẩm KH&CN đã tạo ra:
a) Sản phẩm Dạng I:
STT
1
2
3
4
Tên sản phẩm và chỉ tiêu chất
lượng chủ yếu
Đơn
vị đo
Số
lượng
Theo kế
hoạch
Thực tế
đạt
được
45
17
2,0
1,5
14.000
50
20
3,0
1,1
18.000
40
17
2,0
1,5
13.000
48
20
3,0
1,3
17.000
45
17
2,0
1,5
14.000
55
20
3,6
1,1
18.000
40
50
100 kg
Thức ăn công nghiệp nuôi
thương phẩm cá Chẽm kích
cỡ 20-200 g
- Protein tối ưu
- Năng lượng tối ưu
- Axít béo tối ưu
- FCR
- Giá thành
Thức ăn công nghiệp nuôi
thương phẩm cá Chẽm kích
cỡ > 500 g
- Protein tối ưu
- Năng lượng tối ưu
- Axít béo tối ưu
- FCR
- Giá thành
Thức ăn công nghiệp nuôi
thương phẩm cá Giò kích cỡ
20-200 g
- Protein tối ưu
- Năng lượng tối ưu
- Axít béo tối ưu
- FCR
- Giá thành
Thức ăn công nghiệp nuôi
thương phẩm cá Giò kích cỡ >
500 g
- Protein tối ưu
%
MJ/kg
%
đ/kg
100 kg
%
MJ/kg
%
đ/kg
100 kg
%
MJ/kg
%
- 13 -
đ/kg
100 kg
%
- Năng lượng tối ưu
- Axít béo tối ưu
- FCR
- Giá thành
5
Dây chuyền công nghệ sản
xuất thức ăn viên nổi bằng
công nghệ ép đùn và cấp nhiệt
bằng nồi hơi nước
- Công suất
- Giá thành
- Lý do thay đổi (nếu có):
MJ/kg
%
17
2,0
1,5
13.000
đ/kg
21
3,0
1,3
17.000
1 dây
chuyền
Kg/giờ
Triệu
300-500 300-500
1300
1300
b) Sản phẩm Dạng II:
Yêu cầu khoa học
cần đạt
Ghi chú
STT Tên sản phẩm
Theo kế hoạch
Thực tế
đạt được
Xác định được cỡ
Thức ăn phù hợp cho
1 Báo cáo về
đặc điểm sinh thức ăn phù hợp cho cá Chẽm là thức ăn
mỗi giai đoạn, cho
chìm chậm; cỡ 2 mm
học, tập tính
mỗi loài.
phù hợp cho cá cỡ
ăn của cá
30g/con và cỡ 6-8
Chẽm, cá Giò Xác định được độ
nổi của thức ăn phù
phù hợp cho cỡ 500
ở 2 giai đoạn
g/con. Cá Giò thích
đối với 6 dạng hợp cho mỗi giai
đoạn, cho mỗi loài
hợp với mọi loại thức
thức ăn khác
ăn, cỡ 2 mm phù hợp
nhau
với cỡ 100 g/con, cỡ
8-12 phù hợp cho cỡ
trên 500g/con
Bảng số liệu về Cá Chẽm có độ tiêu
2 Báo cáo về
thành phần sinh hoá hóa biểu kiến cao với
thành phần
bột cá Chilê, bột cá
sinh hoá của
của nguyên liệu.
nguyên liệu và Bảng số liệu về độ Vũng Tàu, bột cá Cà
tiêu hoá biểu kiến Mau, bột phụ phẩm
độ tiêu hoá
của cá Chẽm giống, gia cầm, cám gạo,
biểu kiến của
cá Chẽm, cá
cá Chẽm thịt đối với bột đậu nành Ấn Độ,
Giò ở các giai các nguyên liệu làm bột đậu nành nguyên
hạt rang, dầu cá, và
đoạn cá giống, thức ăn.
cá thịt
Xác định được bảng dầu mực. Cá Giò có
số liệu về độ tiêu hoá độ tiêu hóa cao với
biểu kiến của cá Giò bột cá Cà mau, bột
- 14 -
3
Báo cáo về
nhu cầu tối ưu
về protein và
năng lượng
của cá Chẽm,
cá Giò ở mỗi
giai đoạn cá
giống, cá thịt
4
Báo cáo về
nhu cầu tối ưu
về LNA và
LOA của cá
Chẽm giống,
cá Chẽm thịt,
cá Giò giống,
cá Giò thịt
giống, cá Giò thịt với
các nguyên liệu làm
thức ăn
Xác định được nhu
cầu tối ưu về protein
và năng lượng của cá
Chẽm giống, cá
Chẽm thịt thông qua
các thông số về tốc
độ tăng trưởng, tăng
trọng, tỷ lệ sống, và
hệ số thức ăn.
Xác định được nhu
cầu tối ưu về protein
và năng lượng của cá
Giò giống, cá Giò
thịt thông qua các
thông số về tốc độ
tăng trưởng, tăng
trọng, tỷ lệ sống, và
hệ số thức ăn.
Xác định được nhu
cầu tối ưu về LOA
và LNA của cá
Chẽm giống, cá
Chẽm thịt thông qua
các thông số về tốc
độ tăng trưởng, tăng
trọng, tỷ lệ sống, và
hệ số thức ăn.
Xác định được nhu
cầu tối ưu về LOA
và LNA của cá Giò
giống, cá Giò thịt
thông qua các thông
số về tốc độ tăng
trưởng, tăng trọng, tỷ
lệ sống, và hệ số thức
ăn.
- 15 -
cá chi lê, bột pp gia
cầm, bột sò, dầu cá,
dầu mực
Nhu cầu tối ưu về
P/E của cá Chẽm
giống
là
580/22=26,3g/MJ, cá
Chẽm thịt là 470/22=
21,36 g/MJ, cá Giò
giống P/E là 520/22
=23,64 g/MJ; cá Giò
là
500/20=20,64
g/MJ.
Tỷ lệ tối ưu về axít
linoleic
và
axít
linolenic cho cá
Chẽm giống là 1:1.5
(LOA= 15 g/kg và
LNA= 23 g/kg); cá
Chẽm thịt là 1:1
(LOA=LNA=16
g/kg); cá Giò giống
là 1.0 : 1.0 (14 g/kg
LOA và 14 g/kg
LNA); cá Giò thịt là
2:1 (20 g/kg LOA và
10 g/kg LNA).
Báo cáo về
nhu cầu tối ưu
về EPA và
DHA của cá
Chẽm giống,
cá Chẽm thịt,
cá Giò giống,
cá Giò thịt
5
Báo cáo về
nhu cầu tối ưu
về
phytase
trong thức ăn
của cá Chẽm
giống,
cá
Chẽm thịt, cá
Giò giống, cá
Giò thịt
6
Báo cáo về
thiết kế dây
chuyền
sản
xuất thức ăn
cho cá có công
suất 300-500
Xác định được nhu
cầu tối ưu về EPA và
DHA của cá Chẽm
giống, cá Chẽm thịt
thông qua các thông
số về tốc độ tăng
trưởng, tăng trọng, tỷ
lệ sống, và hệ số thức
ăn.
Xác định được nhu
cầu tối ưu về EPA và
DHA của cá Giò
giống, cá Giò thịt
thông qua các thông
số về tốc độ tăng
trưởng, tăng trọng, tỷ
lệ sống, và hệ số thức
ăn.
Xác định được nhu
cầu tối ưu về phytase
của cá Chẽm giống,
cá Chẽm thịt thông
qua các thông số về
tốc độ tăng trưởng,
tăng trọng, tỷ lệ
sống, và hệ số thức
ăn.
Xác định được nhu
cầu tối ưu về phytase
của cá Giò giống, cá
Giò thịt thông qua
các thông số về tốc
độ tăng trưởng, tăng
trọng, tỷ lệ số, và hệ
số thức ăn.
Có đầy đủ các bản
thiết kế từng bộ
phận chính của dây
chuyền (máy ép đùn,
máy nghiền, máy
trộn, máy phun tẩm,
- 16 -
Tỷ lệ tối ưu về
EPA/DHA cho cá
Chẽm giống và cá
Chẽm thịt 1:1.5 (7
g/kg EPA và 11 g/kg
DHA); cá Giò giống
là 2:1 (7 g/kg EPA
và 14 g/kg DHA); cá
Giò thịt là 1:1 (7
g/kg EPA và 7 g/kg
DHA).
Nhu cầu tối ưu về
hoạt độ phytase trong
thức ăn cho cá Chẽm
giống là 9,7 PTU/g;
cá Chẽm thịt là 2,8
PTU/g; cá Giò giống
là 2,8 PTU/g; cá Giò
thịt là 2,8 PTU/g.
Đã có 1 dây chuyền
sản xuất thức ăn cho
cá biển có năng suất
300-500 kg/giờ, và
các bản vẽ chi tiết
của các bộ phận.