Đăng ký Đăng nhập
Trang chủ Nghiên cứu nâng cao tính tác động chọn lọc của các recloser trên lộ 373e13.2 điệ...

Tài liệu Nghiên cứu nâng cao tính tác động chọn lọc của các recloser trên lộ 373e13.2 điện lực lộc bình tỉnh lạng sơn

.PDF
98
13
101

Mô tả:

ĐẠI HỌC THÁI NGUYÊN TRƯỜNG ĐẠI HỌC KỸ THUẬT CÔNG NGHIỆP VI HỒNG TUYẾN NGHIÊN CỨU NÂNG CAO TÍNH TÁC ĐỘNG CHỌN LỌC CỦA CÁC RECLOSER TRÊN LỘ 373E13.2 ĐIỆN LỰC LỘC BÌNH TỈNH LẠNG SƠN LUẬN VĂN THẠC SĨ KHOA HỌC NGÀNH KỸ THUẬT ĐIỆN Thái Nguyên - 2020 ĐẠI HỌC THÁI NGUYÊN TRƯỜNG ĐẠI HỌC KỸ THUẬT CÔNG NGHIỆP VI HỒNG TUYẾN NGHIÊN CỨU NÂNG CAO TÍNH TÁC ĐỘNG CHỌN LỌC CỦA CÁC RECLOSER TRÊN LỘ 373E13.2 ĐIỆN LỰC LỘC BÌNH TỈNH LẠNG SƠN CHUYÊN NGÀNH: KỸ THUẬT ĐIỆN MÃ SỐ: 8.52.02.01 LUẬN VĂN THẠC SĨ KHOA HỌC KỸ THUẬT ĐIỆN NGƯỜI HƯỚNG DẪN KHOA HỌC: TS. NGUYỄN HIỀN TRUNG Thái Nguyên - 2020 - ..... 19 -5EA00- ............................................................................ 19 - ........ 21 ............................... 22 .......................................................................................... 24 CHƯƠNG 2: PHÂN TÍCH CHỨC NĂNG BẢO VỆ TRONG RECLOSER ........ 25 ....................................................................................... 25 ........................................................................................ 27 ................................................................... 28 ......................................................................... 28 .................... 30 2.2.1. Recloser Cooper Nova i .............................................................................. 30 2.2.2. Recloser Nu-Lec ......................................................................................... 34 .......................................................................................... 50 CHƯƠNG 3: TÍNH TOÁN PHÂN BỐ CÔNG SUẤT VÀ NGẮN MẠCH, LỰA CHỌN THÔNG SỐ CÀI ĐẶT NÂNG CAO TÍNH TÁC ĐỘNG CHỌN LỌC CHO RECLOSER ....................................................................................................... 51 .............................................................................................. 51 ...................................................................................... 51 ....................................................................... 56 ....................................................................................... 57 ......................................................... 59 ................................................................................... 63 ............................................................ 63 .......................................... 65 - g Khánh ................ 66 -1A Xuân Mãn ........................ 68 .................... 69 ......... 71 v n - .......... 72 ..... 74 ..................................................... 77 ............................................................. 77 ......................................................................... 79 ........................................................... 80 KẾT LUẬN VÀ KIẾN NGHỊ ..................................................................................... 82 ................................................................................................................. 82 ............................................................................................................... 83 TÀI LIỆU THAM KHẢO........................................................................................... 84 PHỤ LỤC ..................................................................................................................... 86 vi DANH MỤC CÁC KÝ HIỆU, CÁC CHỮ VIẾT TẮT EVN : EVNNPC : PCLS : ; ; ; QLVH NVVH CNTT TBA B13 - ; CBPT PTT : Phi u thao tác; ; vii DANH MỤC CÁC BẢNG . ................................................................................ 10 .................................................................. 14 . -E13.2................................. 15 ................................... 18 ..................................... 21 ............................................................. 23 Cooper 31 -Lec 44 52 53 58 61 75 viii DANH MỤC CÁC HÌNH VẼ, ĐỒ THỊ Hình 1.1. ............................................................................. 5 Hình 1.2 t i PCLS ................................................................................... 5 Hình 1.3. n cao th truy n th ng. ....................................... 8 Hình 1.4. n l c thành ph . ........................................................................... 8 Hình 1.5. n l c L c Bình............................................................................. 9 Hình 1.6. n l c tr c thu c PCLS ................................................................. 9 Hình 1.7. 12 Hình 2.1. ................................ 25 Hình 2.2. ...................................................................... 26 Hình 2.3. ........................................................................................................ 29 .............................................................. 31 . 33 Hình 2.6. ............................................................ 33 Hình 2.7. Recloser Nu-Lec (Schneider Electric) ........................................................... 34 Hình 2.8. ....................................................................................... 38 Hìn ............................... 40 .... 40 ................ 41 ................ 41 .............................................................. 42 ................................................ 42 .................................................................... 43 ...................................................... 43 ........................................... 44 ix Hình 3.1 .................................................... 52 Hình 3.2 .............................. 54 Hình 3.3 ........................... 55 Hình 3.4. ...................... 56 Hình 3.5 ....................................................... 57 Hình 3.6. Màn hình -E13.2 trong ETAP ................................. 60 Hình 3.7. ............................... 64 Hình 3.8. ................. 65 Hình 3.9. ............................. 66 Hình 3.10. Trang Rating và ................................... 67 Hình 3.11 373E13.2/155-01 67 Hình 3.12 MC373E13.2/174-1A ...................................... 68 Hình 3.13 MC373E13.2/174-1A ............ 69 Hình 3.14. Trang Rating và .......................................... 70 Hình 3.15 ............................ 70 Hình 3.16. ................... 71 Hình 3.17 Recloser MC373E13.2/235 .............. 72 Hình 3.18. ................... 73 Hình 3.19 Recloser MC373E13.2/255 .............. 73 Hình 3.20. Nông ........................................................................................................... 74 Hình 3.21 Nông ........................................................................................................... 75 Hình 3.22 Hình 3.23 - ............................ 76 MC373E13 .............................................................................................................................. 78 Hình 3.24 ............................................................... 78 Hình 3.25 ....................................................... 79 Hình 3.26. ................................... 80 x MỞ ĐẦU 1. Lý do thực hiện đề tài 373 E13.2 và (các xã 375 E13.1 Tiên . 373 E13.2 13 , trong quá trình v , cho 373 E13.2 là 50.193 kVA (216 TBA) 539,124km. - thoáng qua, 1 . - 1 373 E13.2 Cây TT thoáng qua 1 2 3 Cao Bình sét dây vào van Sét Chim, Cháy cháy cáp 9 Cháy Cháy Ôtô TU bò bay TI Cháy mìn lèo MBA Khác vào 7 1 3 - - - - - - - - - - - - - 1 1 12 26 1 8 1 6 - - - - - - 1 - - - - 2 - 43 12 1 6 - 4 - - - - - - - - - - - 1 - 23 2 . “Nghiên cứu nâng cao tính tác động chọn lọc của các Recloser trên lộ 373 E13.2 điện lực Lộc Bình tỉnh Lạng Sơn” . 2. Mục tiêu nghiên cứu ụ Nghiên c n, t lý thuy t v tính toán các thông s v n hành trong h th ng ng m t s chính xác cho ch ng b o v trong Recloser, góp ph ch n l c và liên t c cung c ụ ụ nh các thông s n c a huy mb t tin c y, tính a toàn t nh L . ể Tính toán l a ch n các thông s t chính xác cho các b o v các nhánh r t cho Recloser trong các ch v n hành ng dây tr c chính, ph i h p gi a các b o v và n phân ph i: - n tr ng dây 373 tr m E13.2 thu n l c L ng . - ng d ng ch ph ng l y k t qu phân b công su t và ng n m n áp nút. X lý k t qu l a ch mô t thông s cho b o v quá dòng pha. - Phân tích lý gi i hi u qu c a Recloser cho l bi n áp 110 kV E13.2 L ng dây phân ph i 373 tr m t m i. 3. Đối tượng và phạm vi nghiên cứu - 373 E13.2 . 4. Phương pháp nghiên cứu nghiên c th ng hóa các công trình c công b thu c liên quan: Bài báo, sách tham kh o, tài li u ng d 3 Nghiên c u th c t thi t b , các s li u k thu t c n thi t c a l ng dây 373 tr m E13.2 L . 5. Cấu trúc của luận văn : cho recloser. 4 CHƯƠNG 1 MÔ HÌNH TỔ CHỨC VÀ HẠ TẦNG LƯỚI ĐIỆN TỈNH LẠNG SƠN 1.1. Khái quát mô hình chỉ huy điều độ tại Công ty Điện lực Lạng Sơn 1.1.1. Mô hình tổ chức công tác chỉ huy điều độ A0 A1 TBA 1 LS t i PCLS 5 ; . . - . PCLS: 11 01 phó phòng, 10 ). 98 373 có 13 hai .P thái các Recloser còn có : - - 6 - + - kV): Sau khi thao tác xong và làm ác do . 13 ban các 1.1.2. Mô hình quản lý Đội QLVH lưới điện cao thế Lạng Sơn. : 356 -EVNNPC nhánh Công ty a PCLS : 38 . 7 (01) NV hành (01) an toàn (01) (01) NV Lái xe (01) (01) g dây 110kV (01TT và 09 CN)) 110kV 110kV E13.1 (01 TT và 05 VH) E13.2 (01 TT và 110kV 110kV E13.3 (01 TT và E13.4 (01 TT và VH) VH) VH) n cao th truy n th ng. 1.1.3. Mô hình quản lý Điện lực Thành Phố Lạng Sơn 6 (01) (02) (01) Phòng Phòng KHKT-AT Phòng kinh doanh giám sát mua bán n l c thành ph . 8
- Xem thêm -

Tài liệu liên quan

Tài liệu vừa đăng