TRƯỜNG
ƯỜ G ĐẠI
Ạ HỌC
ỌC THỦY
Ủ LỢI
Ợ
-------------WX
------------WX-----------------------------
NGHIÊN CỨU KHẢ NĂNG ỨNG DỤNG
MÔ HÌNH STORMNET 4.8 TRONG QUY HOẠCH,
TÍNH TOÁN THIẾT KẾ VÀ QuẢN LÝ MẠNG LƯỚI
THOÁT NƯỚC ĐÔ THỊ
TS. Nguyễn Mai Đăng
KS. Nguyễn Thiên Văn
VIỆN THỦY VĂN
VĂN, MÔI TRƯỜNG & BIẾN ĐỔI KHÍ HẬU
[email protected]
PHẦN I: TỔNG QUAN VỀ VẤN ĐỀ TIÊU THOÁT
NƯỚC ĐÔ THỊ TẠI VIỆT NAM.
PHẦN II: NỘI DUNG
I. Giới thiệu mô hình StormNet 4.8
II. Ứng dụng mô hình StormNet 4.8 cho lưu
vực Tân
Tâ Hóa
Hó - Lò Gốm
Gố – tp.HCM.
t HCM
III. Các giải pháp chống ngập.
IV Đánh giá khả năng ứng dụng của mô hình
IV.
StormNet trong quy hoạch, tính toán thiết kế
mạng
ạ g lưới thoát nước đô thị.
ị
V. Bài tập thực hành.
PHẦN I: GIỚI THIỆU TỔNG QUAN VỀ VẤN ĐỀ
TIÊU THOÁT NƯỚC ĐÔ THỊ TẠI VIỆT NAM.
NAM
Đô thị Việt Nam chưa có quy hoạch tổng
thể
ể từ đầu.
ầ
Tốc độ đô thị hóa nhanh.
Điều kiện địa hình quá phẳng ở nhiều khu
vực dẫn đến việc tiêu thoát nước tự chảy
rất
ấ chậm.
Hệ thống cống tiêu thoát nước xuống cấp
không đáp ứng đủ nhu cầu thoát nước.
Ảnh hưởng
g của vấn đề biến đổi khí hậu
toàn cầu, nước biển dâng…
PHẦN II: NỘI DUNG
I. Giới thiệu
ệ mô hình StormNet 4.8
I 1 Giao diện StormNet 4.8
I.1
48
I.2 Thuật toán của mô hình StormNet 4.8
Mô hình StormNet 4.8 sử dụng các thuật toán cơ
bản nhằm mô phỏng chế độ thủy văn và chế độ
thủy lực trong toàn bộ hệ thống. Mô hình này sử
d
dụng
lõi là SWMM nên
ê về
ề th
thuật
ật toán
t á cơ bả
bản là
không khác nhau.
A. Phương pháp mô phỏng chế độ thủy văn
a.Tính toán lượng mưa hiệu quả
PEF (t) = N (t) – VP (t) – F (t) – W (t)
PEF
N
VP
F
W
T
: lượng mưa hiệu quả (mm)
: lượng mưa (mm)
: lượng bốc hơi bề mặt (mm)
: lượng thấm vào trong đất (mm)
: lượng trữ bề mặt (mm)
: thời gian
-Lượng mưa : được đưa vào mô hình bằng giá trị lượng mưa hoặc
cường độ mưa theo thời đoạn.
đoạn
- Lượng bốc hơi bề mặt
- Lượng trữ bề mặt : là lượng nước bị tích tụ lại khi dòng chảy di
chuyển
ể qua vùng
ù có
ó địa hình
ì thấp
ấ như ao, hồ,
ồ chỗ
ỗ trũng trên
ê mặt
đường…
- Lượng
ợ g thấm vào trong
g đất
+ Phương pháp mô hình thấm HORTON (1940)
f p = f 0 + ( f 0 − f ∞ ) e − kt
fp (mm/s) : Cường độ thấm vào đất
f∞ (mm/s)
(
/ ) : Cường
C ờ độ thấ
thấm nhỏ
hỏ nhất
hất tại
t i thời điểm
điể bão
bã hò
hòa
f0 (mm/s) : Cường độ thấm lớn nhất tại thời điểm ban đầu t=0
t (s) : Thời gian tính từ lúc bắt đầu trận mưa rơi
k (T
(T-1)
1)
: Hằng
Hằ số
ố triết
t iết giảm
iả
+ Phương pháp mô hình thấm Green-Ampt (1911)
V = K.J
Trong đó:
V : Cường độ thấm vào đất (mm/s)
K : Hệ số thấm thuỷ lực bão hoà (mm/s)
J : Độ dốc thủy lực
b. Tính toán xác định dòng chảy mặt
Hệ Saint-Venant mô phỏng dòng chảy mặt gồm:
+ Phương trình liên tục
dV
dd
=A
= A.i * − Q
dt
dt
Trong đó:
V : Thể tích nước trên bề mặt lưu vực
d : Chiều sâu lớp dòng chảy mặt
t : Thời gian
A : Diện tích lưu vực bộ phận
i* : Cường độ mưa hiệu quả= cường độ mưa rơi trừ đi tổn thất và bốc
hơi bề mặt
Q : Lưu lượng dòng chảy ra khỏi lưu vực đang xét.
+ Phương trình động lực: phương trình liên
tục kết
ế hợp với phương trình Manning dưới
dạng:
1
Q = W (d − dp)5 / 3 S1 / 2
n
Trong đó:
W: Chiều rộng
ộ g trung
g bình lưu vực
ự ((m))
n : Hệ số nhám Manning
dp : Tổn thất điền trũng
S
: Độ dốc lưu vực
B. Phương pháp mô phỏng chế độ
thủy lực trong hệ thống
ố
Các phương trình vi phân cơ bản để tính
toán dòng chảy trong hệ thống cống thoát
xuất p
phát từ hệ
ệp
phương
g trình Saint Venant
mô tả dòng không ổn định một chiều, biến đổi
chậm cho kênh hở và cống
g kín.
+ Phương trình liên tục:
∂A ∂Q
+
=0
∂t
∂x
+ Phương trình động lực:
Trong
g mô hình StormNet 4.8:
+ Phương trình liên tục dùng để giải quyết bài
toán ở các điểm nối, nút.
+ Phương trình động lực dùng để xác định lưu
lượng và hay tốc độ dòng chảy qua các đường
dẫn gồm kênh hở, cống dẫn hở hoặc có áp.
II. ỨNG DỤNG MÔ HÌNH STORMNET 4.8
TRONG QUY HOẠCH TÍNH TOÁN TIÊU
THOÁT NƯỚC ĐÔ THỊ
II.1. Giới thiệu lưu vực nghiên cứu.
Lưu vực
ự Tân Hóa – Lò Gốm ((Tâyy Nam
tp.HCM)
II.2. Thiết lập mô hình StormNet 4.8 cho hệ
thống
ố
thoát nước lưu vực kênh Tân Hóa – Lò
Gốm
Bộ
ộ thông
ô
số
ố mô
ô hình
ì
- Thông số thủy văn:
+ Tài liệu mưa, triều,
ề các đặc trưng bề
ề mặt lưu
vực…
- Thông số
ố thủy
ủ lực:
+ Số liệu hệ thống thoát nước( cao độ điểm thu
nước,
ớ đường
đ ờ ống…)
ố
)