Đăng ký Đăng nhập
Trang chủ Nghiên cứu giải phẫu động mạch cảnh trong, hành tĩnh mạch cảnh và xoang tĩnh mạc...

Tài liệu Nghiên cứu giải phẫu động mạch cảnh trong, hành tĩnh mạch cảnh và xoang tĩnh mạch xích ma vùng xương thái dương

.DOC
180
2
106

Mô tả:

BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO BỘ Y TẾ ĐẠI HỌC Y DƯỢC THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH ĐỖ HẢI THANH ANH NGHIÊN CỨU GIẢI PHẪU ĐỘNG MẠCH CẢNH TRONG, HÀNH TĨNH MẠCH CẢNH VÀ XOANG TĨNH MẠCH XÍCH-MA VÙNG XƯƠNG THÁI DƯƠNG LUẬN ÁN TIÊN SĨ Y HỌC Thành phố Hồ Chí Minh, năm 2020 BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO BỘ Y TẾ ĐẠI HỌC Y DƯỢC THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH ĐỖ HẢI THANH ANH NGHIÊN CỨU GIẢI PHẪU ĐỘNG MẠCH CẢNH TRONG, HÀNH TĨNH MẠCH CẢNH VÀ XOANG TĨNH MẠCH XÍCH-MA VÙNG XƯƠNG THÁI DƯƠNG CHUYÊN NGÀNH: GIẢI PHẪU NGƯỜI MÃ SỐ: 62720104 LUẬN ÁN TIÊN SĨ Y HỌC NGƯỜI HƯỚNG DẪN KHOA HỌC: 1. PGS.TS. PHẠM NGỌC HOA 2. PGS.TS. NGÔ TRÍ HÙNG Thành phố Hồ Chí Minh, năm 2020 i LỜI CAM ĐOAN Tôi xin cam đoan đây là công trình nghiên cứu của riêng tôi, các kết quả nghiên cứu được trình bày trong luận án là trung thực, khách quan và chưa từng được công bố ở bất kì nơi nào. Tác giả luận án ĐỖ HẢI THANH ANH ii MỤC LỤC Trang Trang phụ bìa Lời cam đoan......................................................................................................i Mục lục............................................................................................................. ii Danh mục các chữ viết tắt................................................................................iv Bảng đối chiếu thuật ngữ Anh – Latinh – Việt................................................. v Bảng đối chiếu thuật ngữ Anh – Việt.............................................................vii Danh mục các bảng........................................................................................... x Danh mục các biểu đồ, sơ đồ.........................................................................xiii Danh mục các hình.........................................................................................xiv MỞ ĐẦU.......................................................................................................... 1 MỤC TIÊU NGHIÊN CỨU........................................................................... 3 Chương 1: TÔNG UAN TÀI LIỆU............................................................ 4 1.1. Giải phẫu xương thái ương.......................................................................4 1.2. Giải phẫu mach máu v ng xương thái ương............................................7 1.3. Các biến thể mach máu thường gể ̣p v ng xương thái ương..................15 1.4. Các hệ quả của biến thể mach máu v ng xương thái ương...................33 Chương 2: ĐỐI TƯỢNG VÀ PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU.............37 2.1. Đối tượng nghiên cứu..............................................................................37 2.2. Thời gian và địa điểm nghiên cứu............................................................37 2.3. Thiết kế nghiên cứu..................................................................................37 2.4. Cỡ mẫu.....................................................................................................37 2.5. Tiêu chuẩn chọn mẫu...............................................................................38 2.6. Tiêu chuẩn loai trừ...................................................................................39 2.7. Các biến số nghiên cứu............................................................................39 2.8. Phương tiện nghiên cứu...........................................................................56 iii 2.9. Quy trình nghiên cứu...............................................................................58 2.10. Quản lí và phân tích số liệu....................................................................61 2.11. Đao đức trong nghiên cứu......................................................................63 Chương 3: KÊT UẢ...................................................................................64 3.1. Động mach cảnh trong đoan trong xương đá...........................................64 3.2. Hành tĩnh mach cảnh................................................................................83 3.3. Xoang tĩnh mach xích-ma........................................................................87 Chương 4: BÀN LUẬN.................................................................................94 4.1. Về phương pháp nghiên cứu và để ̣c điểm mẫu nghiên cứu.....................94 4.2. Động mach cảnh trong đoan trong xương đá...........................................95 4.3. Hành tĩnh mach cảnh..............................................................................120 4.4. Xoang tĩnh mach xích-ma...................................................................... 129 KÊT LUẬN..................................................................................................137 KIÊN NGHỊ.................................................................................................140 DANH MỤC CÁC CÔNG TRÌNH ĐÃ CÔNG BỐ CÓ LIÊN UAN TÀI LIỆU THAM KHẢO PHỤ LỤC - PL1: Bảng thu thập số liệu trên xác ướp - PL2: Bảng thu thập số liệu trên hình chụp CLVT - PL3: Danh sách xác ướp ss ụng trong nghiên cứu - PL4: Danh sách bệnh nhân chụp CLVT ở Bệnh viện Đai học Y Dược Thành phố Hồ Chí Minh - PL5: Danh sách bệnh nhân chụp CLVT ở Bệnh viện Chợ Rẫy - PL6: Giấy chấp thuận của Hội đồng Đao đức trong nghiên cứu Y sinh học Đai học Y Dược Thành phố Hồ Chí Minh - PL7: Giấy chứng nhận hiệu chuẩn các thước đo ss ụng trong nghiên cứu iv DANH MỤC CÁC CHỮ VIÊT TTT Chữ viết tắt Nguyên chữ (P) Phải (T) Trái CLVT Cắt lớp vi tính ĐLC Độ lệch chuẩn ĐM Động mach ĐMC Động mach cảnh ĐMCT Động mach cảnh trong ĐMCTXĐ Động mach cảnh trong đoan trong xương đá HTMC Hành tĩnh mach cảnh KCOT Khoảng cảnh-ốc tai TMCT Tĩnh mach cảnh trong XTMXM Xoang tĩnh mach xích-ma v BẢNG ĐỐI CHIÊU THUẬT NGỮ ANH - LATINH - VIỆT Tiếng Anh Tiếng Latinh Tiếng Việt Antrum (mastoi antrum) Antrum mastoi eum Hang (chũm) Artery of the pterygoi canal/ Vi ian artery Arteria canalis pterygoi ei Động mach ống chân bướm, động mach Vi ian Axial plane/transverse plane Plana transversalia/axialis Mể ̣t phẳng trục, mể ̣t phẳng ngang Basal tentorial branch Ramus basalis tentorii Nhánh (động mach) nền lều tiểu não Bony labyrinth/ osseous labyrinth Labyrinthus osseus Mê đao xương Caroticotympanic artery Arteria caroticotympanicae Động mach cảnh-nhĩ Caroti canal Canalis caroticus Ống động mach cảnh Cerebellopontine angle Angulus pontocerebellaris Góc cầu-tiểu não Cochlear aque uct Aquae uctus cochleae Cống ốc tai Cochlear uct Ductus cochlearis Ống ốc tai Cochlear nerve canal Canalis nervi cochlearis Ống thần kinh ốc tai Cochlear promontory Promontorium (promontory of tympanic tympani cavity) Lồi ốc tai, ụ nhô vi Tiếng Anh Tiếng Latinh Tiếng Việt Coronal plane Plana coronalia Mể ̣t phẳng trán Hypo-glossal canal Canalis hypoglossi Ống ha thiệt Incus Incus Xương đe Inferior tympanic artery Arteria tympanica inferior Động mach nhĩ ưới Inferior tympanic canaliculus Canaliculus tympanicus Tiểu quản nhĩ ưới Internal caroti artery Arteria carotis interna Động mach cảnh trong Jugular bulb Bulbus venae jugularis Hành tĩnh mach cảnh Jugular foramen Foramen jugulare Lỗ tĩnh mach cảnh Marginal tentorial branch Ramus marginalis tentorii Nhánh (động mach) viền lều tiểu não Maxillary artery Arteria maxillaris Động mach hàm Otic placo e Placo a otica Đĩa thính giác phôi thai Otic vesicle Vesicula otica Túi thính giác Saccule Sacculus Cầu nang Sagittal plane Plana sagittalia Mể ̣t phẳng đứng ọc Sigmoi sinus Sinus sigmoi eus Xoang tĩnh mach xích-ma Stapes Stapes Xương bàn đap Sulcus of au itory tube Sulcus tubae au itivae Rãnh vòi tai Utricle Utriculus Soan nang vii BẢNG ĐỐI CHIÊU THUẬT NGỮ ANH – VIỆT Tiếng Anh Tiếng Việt Aberrant internal caroti artery Động mach cảnh trong lac chỗ Angiofibroma U sợi mach máu Anterior sigmoi sinus, anterior isplace sigmoi sinus Xoang tĩnh mach xích-ma nằm lệch trước Basal turn of the cochlea Vòng đáy ốc tai Bone resorption Sự tiêu xương, hủy xương Bulbus venae jugularis superior Hành trên tĩnh mach cảnh trong Bulbus venae jugularis inferior Hành ưới tĩnh mach cảnh trong Bulging sigmoi sinus Xoang tĩnh mach xích-ma lồi Capillary telangiectasia Dãn mao mach Caroti canal ehiscence Hở ống động mach cảnh Caroti -cavernous fistula Rò động mach cảnh-xoang hang Caroti ynia Đau v ng đầu cổ o nguyên nhân động mach cảnh Clinoi process Mỏm yên Cochlear-internal caroti artery ehiscence, caroti artery-cochlear Hở động mach cảnh trong-ốc tai ehiscence Cochlear implantation Cấy ốc tai Cochlear-caroti interval, caroti cochlear interval Khoảng cảnh-ốc tai Con uctive hearing loss Điếc ẫn truyền Cortical mastoi ectomy Cắt bỏ vỏ xương chũm Dehiscent jugular bulb Hành tĩnh mach cảnh hở viii Tiếng Anh Tiếng Việt Exploratory tympanotomy Thám sát hòm nhĩ Glomus bo y Thể cuộn Glomus tumors U cuộn High jugular bulb, high-ri ing jugular bulb, high place jugular bulb Hành tĩnh mach cảnh nằm cao Horizontal segment (of petrous internal caroti artery) Đoan ngang (của động mach cảnh trong đoan trong xương đá) Hypotympanum Ha nhĩ Incu ostape ial joint Khớp đe-đap Inferior tympanic annulus Bờ ưới vòng nhĩ Jugular bulb Hành tĩnh mach cảnh Jugular bulb iverticulum Túi thừa hành tĩnh mach cảnh Jugular fossa Hố tĩnh mach cảnh Lateralize internal caroti artery Động mach cảnh trong nằm lệch ngoài Lateral sigmoi sinus, lateralize sigmoi sinus Xoang tĩnh mach xích-ma nằm lệch ngoài Myringoplasty Tao hình màng nhĩ Myringotomy/Tympanostomy Thủ thuật rach màng nhĩ Neurofibroma U sợi thần kinh Otosclerosis Bệnh xốp xơ tai Otoscopic examination Soi tai Paraganglioma U cận hach Persistent stape ial artery Tồn tai động mach bàn đap Posterior epitympanotomy (Phẫu thuật) Mở thượng nhĩ lối sau ix Tiếng Anh Tiếng Việt Posterior tympanotomy (Phẫu thuật) Mở hòm nhĩ lối sau Primitive jugular bulb Hành tĩnh mach cảnh nguyên thủy Pulsatile tinnitus Ù tai theo nhịp mach Retrolabyrinthine approach Đường vào sau mê đao Schwannomas U tế bào Schwann Sensorineural hearing loss Điếc thần kinh giác quan Stape ectomy Phẫu thuật cắt bỏ xương bàn đap Superior semicircular canal ehiscence syn rome Hội chứng hở ống bán khuyên trên Tegmen mastoi eum Mái chũm Tegmen tympani Mái hòm nhĩ, trần hòm nhĩ Translabyrinthine proce ures Phẫu thuật xuyên mê đao Tympanic annulus/ bony annulus Vòng nhĩ Vertical segment (of petrous internal caroti artery) Đoan đứng (của động mach cảnh trong đoan trong xương đá) Vi ian artery/artery of the pterygoi canal Động mach ống chân bướm x DANH MỤC CÁC BẢNG Bảng 1.1. Các biến thể mach máu thường gể ̣p v ng xương thái ương.........15 Bảng 3.1. Kích thước đoan ngang ĐMCTXĐ trên mẫu xác...........................64 Bảng 3.2. Kích thước các đoan của ống ĐMC trên chụp CLVT....................65 Bảng 3.3. So sánh các kích thước ống ĐMC theo giới trên chụp CLVT.......66 Bảng 3.4. Góc giữa phần đứng và phần ngang của ĐMCTXĐ......................67 Bảng 3.5. Góc giữa phần ngang ĐMCTXĐ và mể ̣t phẳng trán trên mẫu xác 67 Bảng 3.6. Góc giữa phần ngang ĐMCTXĐ và mể ̣t phẳng trán trên chụp CLVT 68 Bảng 3.7. Khoảng cách từ chỗ ĐMCTXĐ thoát ra khỏi đđnh xương đá đến đường giữa trên mẫu xác................................................................69 Bảng 3.8. Khoảng cách từ chỗ ĐMCTXĐ thoát ra khỏi đđnh xương đá đến đường giữa trên hình chụp CLVT..................................................70 Bảng 3.9. Khoảng cảnh-ốc tai.........................................................................70 Bảng 3.10. So sánh khoảng cảnh-ốc tai theo giới...........................................73 Bảng 3.11. Tđ lệ hở ống ĐMC về phía hố sọ giữa trên mẫu xác.....................74 Bảng 3.12. Chiều ài đoan hở ống ĐMC về phía hố sọ giữa trên mẫu xác....75 Bảng 3.13. Tđ lệ hở ống ĐMC về phía hố sọ giữa trên chụp CLVT...............75 Bảng 3.14. Hở ống ĐMC về phía hố sọ giữa hai bên trên chụp CLVT..........75 Bảng 3.15. Hở ống ĐMC về phía hố sọ giữa một bên trên chụp CLVT........75 Bảng 3.16. Chiều ài đoan hở ống ĐMC về phía hố sọ giữa trên chụp CLVT 76 Bảng 3.17. Tđ lệ hở ống ĐMC về phía tai giữa chung và hai bên trên chụp CLVT 76 Bảng 3.18. So sánh tđ lệ hở ống ĐMC về phía tai giữa bên phải và trái trên CLVT..............................................................................................77 xi Bảng 3.19. Phân bố theo giới của hở ống ĐMC về phía tai giữa trên chụp CLVT 77 Bảng 3.20. Độ ài đoan hở ống ĐMC về phía tai giữa trên chụp CLVT.......78 Bảng 3.21. Độ ày vách xương ống ĐMC tiếp xúc với tai giữa trên mẫu xác 78 Bảng 3.22. Độ ày vách xương ống ĐMC tiếp xúc với tai giữa trên chụp CLVT 79 Bảng 3.23. Tđ lệ ĐMCT nằm lệch ngoài trên chụp CLVT.............................80 Bảng 3.24. Tđ lệ ĐMCT nằm lệch ngoài theo giới trên chụp CLVT..............81 Bảng 3.25. Liên quan giữa hở ống ĐMC và ĐMCT nằm lệch ngoài.............82 Bảng 3.26. So sánh độ ày vách xương ống ĐMC tiếp xúc với tai giữa giữa nhóm có và không có ĐMCT nằm lệch ngoài................................82 Bảng 3.27. So sánh góc giữa phần đứng-phần ngang ĐMCTXĐ giữa nhóm không và có ĐMCTXĐ nằm lệch ngoài.........................................82 Bảng 3.28. Tđ lệ hành tĩnh mach cảnh nằm cao..............................................83 Bảng 3.29. Tđ lệ hành tĩnh mach cảnh nằm cao theo giới...............................84 Bảng 3.30. Tđ lệ hở hành tĩnh mach cảnh nằm cao theo giới..........................85 Bảng 3.31. Tđ lệ túi thừa hành tĩnh mach cảnh theo giới của nhóm có hành tĩnh mach cảnh nằm cao.........................................................................86 Bảng 3.32. Kích thước xoang tĩnh mach xích-ma hai bên trên mẫu xác........87 Bảng 3.33. Kích thước xoang tĩnh mach xích-ma hai bên trên chụp CLVT .. 88 Bảng 3.34. So sánh kích thước XTMXM giữa nam và nữ trên chụp CLVT.. 89 Bảng 3.35. Liên quan giữa kích thước XTMXM và HTMC nằm cao............89 Bảng 3.36. Phân loai XTMXM theo Ichijo trên mẫu xác...............................90 Bảng 3.37. Phân loai XTMXM theo Ichijo trên chụp CLVT.........................90 Bảng 3.38. Phân loai XTMXM theo Dong-Il Sun..........................................91 xii Bảng 3.39. Tương quan giữa 2 kiểu phân loai XTMXM Ichijo và Dong-Il Sun 91 Bảng 3.40. So sánh độ sâu giữa các loai XTMXM theo Dong-Il Sun............92 Bảng 3.41. Liên quan giữa loai XTMXM theo Dong-Il Sun và hành tĩnh mach cảnh nằm cao..................................................................................93 Bảng 4.1. So sánh các kích thước ĐMCTXĐ với các tác giả khác................96 Bảng 4.2. So sánh các kích thước ĐMCTXĐ trên chụp CLVT với tác giả Villavicencio...................................................................................98 Bảng 4.3. So sánh góc giữa phần đứng và phần ngang ĐMCTXĐ với các tác giả khác.........................................................................................100 Bảng 4.4. So sánh KCOT với các tác giả khác............................................. 103 Bảng 4.5. So sánh tđ lệ hở ĐMCT-ốc tai với các tác giả khác......................106 Bảng 4.6. So sánh hở ống ĐMC về phía hố sọ giữa trên mẫu xác với các tác giả khác.........................................................................................108 Bảng 4.7. Một số để ̣c điểm phân biệt ĐMCT lac chỗ trên khám tai.............117 Bảng 4.8. Liên quan giữa hành tĩnh mach cảnh nằm cao và hở ống ĐMC vào tai giữa...........................................................................................126 Bảng 4.9. So sánh kích thước XTMXM mỗi bên với tác giả Dai PD...........130 Bảng 4.10. So sánh kích thước XTMXM theo giới với tác giả Dai PD........131 Bảng 4.11. So sánh kích thước XTMXM giữa nhóm không và có hành tĩnh mach cảnh nằm cao với tác giả Dai PD........................................ 132 Bảng 4.12. So sánh phân loai XTMXM theo Ichijo với Sirikci A và Sun DI 133 Bảng 4.13. So sánh cách phân loai XTMXM kiểu mới với tác giả Sun DI . 135 xiii DANH MỤC CÁC BIỂU ĐỒ Biểu đồ 3.1. Tương quan giữa các góc bên phải.............................................68 Biểu đồ 3.2. Tương quan giữa các góc bên trái..............................................69 Biểu đồ 3.3. Đánh giá KCOT theo tuổi, bên phải...........................................71 Biểu đồ 3.4. Đánh giá KCOT theo tuổi, bên trái............................................72 Biểu đồ 3.5. Tương quan độ sâu XTMXM và phân loai Dong-Il Sun...........92 xiv DANH MỤC CÁC HÌNH Hình 1.1. Sơ đồ các phần của xương thái ương (nhìn ngoài)..........................4 Hình 1.2. Các phần của xương thái ương (nhìn ưới).....................................5 Hình 1.3. Phân đoan và các nhánh của động mach cảnh trong.........................9 Hình 1.4. Sơ đồ hành tĩnh mach cảnh.............................................................11 Hình 1.5. Xoang tĩnh mach xích-ma trên thiết đồ ngang................................13 Hình 1.6. Xoang tĩnh mach xích-ma trên thiết đồ đứng ọc...........................14 Hình 1.7. Động mach cảnh trong nằm lệch ngoài...........................................17 Hình 1.8. Động mach cảnh trong nằm lệch ngoài...........................................17 Hình 1.9. Hình sơ đồ ĐMCTXĐ bình thường (a) và nằm lệch ngoài (b).......18 Hình 1.10. Hình minh họa hở động mach cảnh trong-ốc tai...........................20 Hình 1.11. Sơ đồ hình thành động mach cảnh trong lac chỗ..........................23 Hình 1.12. Động mach cảnh trong lac chỗ......................................................24 Hình 1.13. Động mach cảnh trong lac chỗ......................................................24 Hình 1.14. Động mach cảnh trong lac chỗ......................................................25 Hình 1.15. Động mach cảnh trong lac chỗ......................................................25 Hình 1.16. Hành tĩnh mach cảnh nằm cao và hở............................................27 Hình 1.17. Hành tĩnh mach cảnh nằm cao và hở............................................28 Hình 1.18. Túi thừa hành tĩnh mach cảnh.......................................................29 Hình 1.19. Túi thừa hành tĩnh mach cảnh hở vào ống tai trong.....................29 Hình 1.20. Túi thừa hành tĩnh mach cảnh hở vào cống tiền đình...................30 Hình 1.21. Phân loai xoang tĩnh mach xích-ma theo Ichijo H........................31 Hình 1.22. Phân loai xoang tĩnh mach xích-ma theo Dong-Il Sun.................32 Hình 2.1. Hình minh họa hở ống ĐMC vào hố sọ giữa trên mẫu xác............40 Hình 2.2. Hình minh họa không hở và hở ống ĐMC về phía hố sọ giữa trên hình chụp CLVT. 40 xv Hình 2.3. Hình minh họa cách đo chiều ài đoan đứng ĐMCTXĐ trên chụp CLVT. 41 Hình 2.4. Hình minh họa cách đo chiều ài đoan ngang ĐMCTXĐ..............42 Hình 2.5. Hình minh họa cách đo đường kính đoan đứng ĐMCTXĐ trên chụp CLVT. 43 Hình 2.6. Hình minh họa cách đo đường kính đoan ngang ĐMCTXĐ..........44 Hình 2.7. Hình minh họa cách đo góc giữa đoan đứng và đoan ngang ĐMCTXĐ. 44 Hình 2.8. Hình minh họa đo góc giữa ĐMCTXĐ và mể ̣t phẳng trán trên mẫu xác ướp. 45 Hình 2.9. Cách đo góc α giữa phần ngang ống động mach cảnh và mể ̣t phẳng trán trên chụp CLVT 46 Hình 2.10. Hình minh họa cách đo khoảng cách từ chỗ động mach cảnh trong thoát ra khỏi đđnh xương đá đến đường giữa. 47 Hình 2.11. Hình minh họa không hở ống ĐMC với tai giữa trên chụp CLVT. 47 Hình 2.12. Hình minh họa hở ống ĐMC vào tai giữa trên chụp CLVT.........48 Hình 2.13. Hình minh họa cách đo độ ày nhỏ nhất của thành ống động mach cảnh tiếp xúc với tai giữa. 49 Hình 2.14. Hình minh họa động mach cảnh trong nằm lệch ngoài.................49 Hình 2.15. Hình minh họa cách đo khoảng cảnh-ốc tai..................................50 Hình 2.16. Động mach cảnh trong lac chỗ .....................................................51 Hình 2.17. Hình minh họa có động mach ống chân bướm.............................51 Hình 2.18. Hình minh họa hành tĩnh mach cảnh nằm cao..............................52 Hình 2.19. Hình minh họa hành tĩnh mach cảnh hở vào tai giữa...................52 Hình 2.20. Hình minh họa túi thừa hành tĩnh mach cảnh...............................53 Hình 2.21. Hình minh họa cách đo xoang tĩnh mach xích-ma trên mẫu xác xvi ướp. 54 Hình 2.22. Hình minh họa cách đo xoang tĩnh mach xích-ma trên hình chụp CLVT. 54 Hình 2.23. Phân loai xoang tĩnh mach xích-ma theo Ichijo H........................55 Hình 2.24. Phân loai xoang tĩnh mach xích-ma theo Dong-Il Sun.................55 Hình 2.25. Máy mài xương ss ụng trong nghiên cứu...................................57 Hình 2.26. Bộ ụng cụ phẫu tích và đất sét đúc khuôn...................................57 Hình 2.27. Các thước đo ss ụng trong nghiên cứu.......................................58 Hình 4.1. Góc tao bởi đoan ngang của ĐMCTXĐ hai bên trong nghiên cứu của tác giả Takegoshi..................................................................101 Hình 4.2. Hình minh họa cách đo KCOT của tác giả Hassanein..................104 Hình 4.3. So sánh trị số KCOT đo được trên ba mể ̣t phẳng..........................104 Hình 4.4. Sơ đồ ĐM ống chân bướm với các thông nối chính......................119 Hình 4.5. Túi thừa hành tĩnh mach cảnh trên mể ̣t phẳng trục.......................128 Hình 4.6. Túi thừa hành tĩnh mach cảnh trên mể ̣t phẳng trán.......................128 1 MỞ ĐẦU Xương thái ương, để ̣c biệt là phần đá, có giải phẫu phức tap, liên quan với nhiều cấu trúc thần kinh, mach máu và các cấu trúc tai giữa, tai trong . Ba cấu trúc mach máu quan trọng ở phần đá xương thái ương là động mach cảnh trong, hành tĩnh mach cảnh và xoang tĩnh mach xích-ma. Đây là các cấu trúc mach máu lớn, cung cấp và ẫn lưu máu cho não bộ, v ng nội sọ. Biến thể của các cấu trúc này hiếm gể ̣p và khi có thì phần lớn các trường hợp không biểu hiện triệu chứng lâm sàng. Những trường hợp có biểu hiện lâm sàng thì các triệu chứng, ấu hiệu lai tr ng lắp với các bệnh lí khác thường gể ̣p hơn, khiến cho các biến thể này ít được nghĩ tới để tầm soát và phát hiện hơn. Vì vậy có thể ẫn đến một số hệ quả cả về mể ̣t chẩn đoán lẫn điều trị, trong đó có những trường hợp gây ra biến chứng để ̣c biệt nghiêm trọng. Biến thể khuyết vách xương của ống động mach cảnh khiến động mach cảnh trong đoan trong xương đá bị bộc lộ trực tiếp vào tai giữa hay hố sọ giữa nội sọ, vừa có thể gây ra các triệu chứng về tai như tai theo nhịp mach, vừa có thể khiến động mach ễ bị tổn thương trong quá trình phẫu thuật hay can thiệp vào hòm nhĩ [44], [52], [69]. Sivrice ME nểm 2017 cũng đã thực hiện một nghiên cứu khảo sát mối liên quan giữa hở ống động mach cảnh vào tai giữa với triệu chứng tai theo nhịp mach [98]. Khi hành tĩnh mach cảnh nằm cao hơn vị trí bình thường, có túi thừa, hay bị khuyết vách xương che phủ, vừa có thể bị nhầm với một khối u trong tai giữa để chđ định sinh thiết, vừa có thể chắn đường vào của một số phẫu thuật v ng tai và hố sau [15], [16], [17], [28], [45]. Hofmann VM nểm 2017 đã báo cáo một trường hợp bé trai bị chảy máu ồ at khi đang tiến hành thủ thuật rach màng nhĩ o cham phải hành cảnh nằm cao và hở [45]. Hình thái giải phẫu của xoang tĩnh mach xích-ma cũng ảnh hưởng đến một số phẫu thuật tai, thần kinh mà hậu quả là nguy cơ ẫn đến biến chứng chảy máu trong mổ hoể ̣c nhiễm tr ng, thuyên tắc xoang tĩnh mach nội sọ [35], [86], [108], [118]. Mehall CJ đã 2 báo cáo trường hợp xoang tĩnh mach xích-ma nằm lệch ngoài có triệu chứng tai theo nhịp mach trong khi Gangopa hyay K báo cáo về trường hợp xoang tĩnh mach xích-ma nằm lệch ra hướng trước-ngoài quá nhiều gây cản trở đường vào khi thực hiện tao hình màng nhĩ [35]. Các cấu trúc mach máu này còn có thể có mối liên quan với nhau và với các yếu tố khác. Ngoài ra, bản thân các cấu trúc mach máu này, nhất là các cấu trúc tĩnh mach, cũng có sự khác nhau đáng kể giữa các cá thể và ngay cả giữa hai bên trên c ng một cá thể. Ngày nay, với các tiến bộ kĩ thuật trong y khoa, hình ảnh học đã trở thành một phương tiện tốt bên canh phẫu tích để khảo sát về giải phẫu. Ở v ng xương thái ương, chụp cắt lớp vi tính là phương tiện khảo sát hình ảnh được lựa chọn để thực hiện, cho phép đánh giá chi tiết giải phẫu v ng xương thái ương, tầm soát các biến thể của mach máu, của các cấu trúc tai giữa, tai trong cũng như khảo sát các tương quan giải phẫu giữa các mach máu với các cấu trúc thần kinh, thính giác lân cận. Trên thế giới đã có nhiều nghiên cứu về giải phẫu, biến thể các mach máu ở v ng xương đá xương thái ương cũng như các nguy cơ hoể ̣c liên quan bệnh học của chúng. Ngoài ý nghĩa về mể ̣t bệnh học và liên quan đến một số phương pháp phẫu thuật thì các kích thước của động mach cảnh trong đoan trong xương đá, khoảng cách từ động mach cảnh trong đến ốc tai hay độ ày thành ống động mach cảnh tiếp xúc với tai giữa, các ang hình thái của xoang tĩnh mach xíchma… giữa các tác giả cũng có một số khác biệt. Hơn nữa, tđ lệ xuất hiện các biến thể của động mach cảnh trong đoan trong xương đá và hành tĩnh mach cảnh được báo cáo cũng có sự chênh lệch nhiều. Ở Việt Nam, các tác giả Lê Vển Cường, Nguyễn Vển Trắng đã có các nghiên cứu về giải phẫu và các ị ang mach máu trong đó có động mach cảnh trong, tuy nhiên, các tác giả đi sâu vào phân đoan nội sọ hơn là đoan trong xương đá. Do đó, để tìm hiểu sâu hơn về giải phẫu và biến thể của ba cấu trúc mach máu quan trọng này, chúng tôi
- Xem thêm -

Tài liệu liên quan