Đăng ký Đăng nhập
Trang chủ nghiên cứu điều trị tắc động mạch lớn hệ tuần hoàn não trước trong vòng 6 giờ đ...

Tài liệu nghiên cứu điều trị tắc động mạch lớn hệ tuần hoàn não trước trong vòng 6 giờ đầu bằng thuốc tiêu sợi huyết tĩnh mạch kết hợp với lấy huyết khối cơ học

.PDF
189
65
88

Mô tả:

GI CV Đ T T ỜNG Đ I Đ NG I N C NN TI S I T C VI T P ĐI T T CT T TN ƠNG T C Đ NG M C NG GIỜ Đ M C I CƠ L N I N N TI N S àN i Nă T L N NG T PV IL C C T N C T GI CV Đ T T ỜNG Đ I Đ NG I N C NN TI S I T C VI T P ĐI T T CT ƠNG T C Đ NG M C TT N NG GIỜ Đ M C T I CƠ Chuy n ngành i M L N I L N T NG T PV IL c ố N N TI N S C Người hướng dẫn khoa học: . PGS.TS. Nguyễn Văn Chi . PGS.TS. Vũ Đăng Lưu àN i Nă C T C c cấ c u à chống N LỜI CẢM ƠN Để hoàn thành luận án này, bên cạnh sự cố gắng nỗ lực của bản thân, tôi cũng nhận được sự giúp đỡ của nhiều cá nhân và tập thể. Nhân dịp hoàn thành công trình này, với lòng kính trọng và biết ơn sâu sắc, tôi xin bày tỏ lời cảm ơn tới: an gi - c a hi khoa a ường i học nh nghi n c an gi - i n ch ới n n i o i ho n h nh c ng hoa h n kinh ai o i i cc ki n h n c c c ch hoa ki n h n i cho i ong ai hoa a inh i cho hoa i ong c ng học nh i n nh nghi n c n n ng k nh ọng i n c i in ch n h nh c n PGS.TS. Nguyễn Văn Chi, PGS.TS. Vũ Đăng Lưu nh ng người h gi ng i n hướng dẫn nh học ới - o h c hi n ng k nh ọng i n ọi i ki n h n c o i ki n n nh i cho i ong n n c i in ch n h nh c Nguyễn Đạt Anh, PGS.TS. Đặng Quốc Tuấn cc n n n nh i n ang ho n h nh - i học gi c c h i ong n PGS.TS. c n i nh h c hi n n n in c n ọng c h n i n hi n n nn nc c h c c c nh ng c n con ường nghi n c ki n g ong ki n i ng ch c ng c ac c h khoa học a n c n n c c h gi i ho n i học cho i Tôi cũng xin được chân thành cảm ơn: o n h c n - i nh n i n hoa ki n h n i c ng i n nh i n i ong ch ai o ọi nh h c hi n n n n - c c o i k h ki n h n i n ng i n i cho i ong ang nh i n nh h c hi n ch ai n nn Xin được bày tỏ lòng biết ơn của tôi đến: - c nh nh n i ho n h nh - c cho ic i ki n học n n Người h n ong gia ong i hoa nh nh h c hi n n ng nghi ng i n kh ch n nn N i ng h ng Đào Việt Phương n i LỜI CAM ĐOAN Tôi là o i hư ng nghiên c u sinh khóa 34 N i, chuyên ngành H i s c c p c u và ch ng c in ca ường i học Y Hà oan: n án do b n thân tôi tr c ti p th c hi n dưới s hướng dẫn c a Th y PGS.TS. Nguy n n hi và Th ng ư . 2. Công trình này không trùng l p với b t k nghiên c n o kh c ư c công b t i Vi t Nam. 3. Các s li u và thông tin trong nghiên c u là hoàn toàn chính xác, trung th c kh ch an ư c xác nh n và ch p thu n c a c n i nghiên c u. Tôi xin hoàn toàn ch u trách nhi ước pháp lu t v nh ng cam k t này. Hà Nội, ngày 09 tháng 11 năm 2019 Người vi ca o i oan hư ng DANH MỤC TỪ VIẾT TẮT ADC ASPECTS H s khu ch tán bi u ki n hang i m ASPECTS (Alberta Stroke Program Early CT Score) CBF Lư ư ng ưới máu não CBS Ch s huy t kh i (Clot burden score) CBV Th ch ưới máu não Chọc m ch i CHT C ng hư ng t CLVT C t lớp vi tính CT C t lớp vi tính CTA Ch p c t lớp vi tính m ch máu CTP Ch p c t lớ DWI Chu i xung khu ch tán i nh ưới máu ng m ch FDA T ch c Qu n lý Thu c và Th c ph m Hoa K ICA ng m ch c nh trong MRA Ch p c ng hư ng t m ch máu não MRP C ng hư ng t mRS ưới máu hang i m Rankin s a i MTT Mean-transit-time (thời gian thu c ư ch NIHSS Thang i t qu c a vi n qu c gia Hoa K (National Institutes of Health Stroke Scale) OR T su t chênh Penumbra ng ng PW Chu i PW/DW B n trung bình) c ng anh i tranh sáng ng ưới máu ư ng ng ưới máu/khu ch tán rtPA Thu c ho hoá plasminogen tái t h p Tmax Time to maximum (Thời gian THK Tiêu huy t kh i TTH Tái thông TTP Time-to-peak (Thời gian n ng XHCD Xu t huy t chuy n d ng t n ng thu c t i a nh) MỤC LỤC ĐẶT VẤN ĐỀ .................................................................................................. 1 CHƯƠNG 1. TỔNG QUAN TÀI LIỆU ........................................................ 4 1.1. Sinh lý b nh và hình nh học sọ não ...................................................... 4 1.1.1. Sinh lý b nh .................................................................................... 4 1.1.2. Hình nh học sọ não........................................................................ 6 1.2. c hư ng h i h ng 1.2.1. Tiêu s i huy ch não ................................................... 19 ường nh ch ................................................... 19 1.2.2. Can thi p m ch .............................................................................. 24 1.3. Các nghiên c u v can thi p n i m ch ................................................. 31 1.3.1. Các nghiên c u v can thi p n i m ch 1.3.2. Các nghiên c u tiêu s i huy ường Vi t Nam ..................... 31 ng m ch và/ ho c l y huy t kh i với d ng c th h th nh t........................................... 32 1.3.3. Các nghiên c u k t h p gi a tiêu s i huy huy t kh i ường 1.3.4. Các nghiên c nh ch với l y ng m ch b ng d ng c th h th hai. ........... 36 i u tr “B c c u” tiêu s i huy nh ch li u th p (0,6 mg/kg) ph i h p với can thi p n i m ch ......................... 40 1.3.5. i m c a i u tr k t h p tiêu s i huy nh ch với can thi p n i m ch ................................................................................. 43 1.3.6. i m c a i u tr k t h p tiêu s i huy nh ch với can thi p n i m ch trong th c hành lâm sàng ....................................... 45 CHƯƠNG 2. ĐỐI TƯỢNG VÀ PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU ......... 48 2.1. M NGHIÊN C U .................................................................. 48 2.2. NG NGHIÊN C U .............................................................. 48 2.2.1. Tiêu chu n chọn b nh nhân .......................................................... 48 2.2.2. Tiêu chu n lo i tr b nh nhân ...................................................... 48 2.3. N 2.3.1. hư ng h N N U ........................................................ 50 nghi n c u .............................................................. 50 2.3.2. C mẫu c a nghiên c u ................................................................ 51 2.3.3. hư ng i n nghiên c u ................................................................ 52 2.3.4. c ước ti n hành nghiên c u..................................................... 53 2.3.5. X trí các bi n ch ng i n an n i u tr ................................. 61 2.3.6. K t thúc nghiên c u ...................................................................... 62 2.4. N 2.4.1. Tiêu chu n 2.4.2. i 2.4.3. ch nh gi C TIÊU ......................................... 63 nh gi k t qu nh gi i u tr ............................................. 63 t s bi n ch ng ............................................ 64 i n các y u t nh hư ng k t c c lâm sàng và quy trình i u tr ............................................................................................ 66 2.5. CÁC BI N S CHÍNH C A NGHIÊN C U..................................... 67 2.5.1. Tính hi u qu ................................................................................ 67 2.5.2. Tính an toàn................................................................................... 67 2.5.3. Các thông s khi nh p vi n: .......................................................... 68 2.6. 2.7 N LÝ S LI U NGHIÊN C U ........................... 69 C TRONG NGHIÊN C U ................................................... 69 CHƯƠNG 3. KẾT QUẢ ............................................................................... 74 3.1. M CHUNG ............................................................................ 74 3.1.1. Tu i ............................................................................................... 74 3.1.2. Giới tính ........................................................................................ 75 3.1.3. Ti n s b nh nhân ......................................................................... 75 3.1.4. D u hi u lâm sàng kh i phát ........................................................ 76 3.1.5. i m NIHSS và Glasgow khi nh p vi n. ..................................... 76 3.1.6. c i m huy t áp ........................................................................ 77 3.1.7. c i m c n lâm sàng ................................................................. 78 3.1.8. nh gi 3.1.9. nh gi ng m ch t n hư ng .......................................... 80 ng n hư ng nh i a hang i m ASPECTS 80 nh ng tu n hoàn bàng h ....................................... 81 3.1.10. nh gi 3.1.11. c i m siêu âm tim.................................................................. 82 3.1.12. c i m siêu âm m ch c nh ...................................................... 82 3.1.13. c i i n tim b nh nhân. .................................................... 83 3.1.14. Phân lo i TOAST ........................................................................ 83 3.2. N T QU VÀ M T S BI N CH NG C K T H P TIÊU S I HUY HUY T KH N U TR CH V I CAN THI P L Y C.......................................................................... 84 3.2.1. K t c c lâm sàng h i ph c t t ngày th 90 .................................. 84 3.2.2.K t c c lâm sàng theo phân b hang i m mRS t i thời i m 90 ngày ... 85 3.2.3. ha 3.2.4. i i m NIHSS................................................................... 86 nh gi ha i i gi c h o hang i m Glasgow ................... 87 3.2.5. hang i m Barthel thời i m 90 ngày ........................................ 88 3.2.6. T l tái thông sau can thi p theo b ng i m TICI ....................... 89 3.2.7. S l n l y huy t kh i .................................................................... 89 3.2.8. T l tái thông m ch ngh a ....................................................... 90 3.2.9. T l suy gi m th n kinh sớm........................................................ 90 3.2.10. T l b nh nhân xu t huy t chuy n d ng .................................... 91 3.2.11. T l xu t huy t chuy n d ng có tri u ch ng .............................. 92 3.2.12. T l t n hư ng h n c p sau can thi p ...................................... 92 3.2.13. T l viêm ph i ............................................................................ 93 3.2.14. Các bi n ch ng khác ................................................................... 94 3.3. CÁC Y U T N 3.3.1. N NG K T C C LÂM SÀNG VÀ QUY U TR .................................................................................. 95 nh gi c c c thời gian tiêu s i huy t.................................... 95 3.3.2. Di n bi n thời gian can thi p m ch .............................................. 96 3.3.3. nh gi c c kho ng thời gian i u tr ......................................... 97 3.3.4. Phân lo i k t c c ng h o i m NIHSS khi nh p vi n ....... 98 3.3.5. i i m NIHSS tới k t c c lâm sàng ......... 98 nh hư ng c a ha 3.3.6. Phân lo i k t c c lâm sàng theo t l ng nh .............................. 99 3.3.7. Phân lo i k t c c lâm sàng theo phân lo i TOAST ...................... 99 3.3.8. nh hư ng c a tu i tới k t c c lâm sàng ................................... 100 3.3.9. nh hư ng c a thời gian can thi p tới k t c c lâm sàng............ 100 3.3.10. nh hư ng thời gian nh p vi n – tái thông tới k t c c lâm sàng ... 101 3.3.11. nh hư ng c a hang i m ASPECTS tới k t c c lâm sàng ......... 102 3.3.12. nh hư ng c a ường máu tới k t c c lâm sàng ..................... 102 3.3.13. nh hư ng c a bi n ch ng xu t huy t tới k t c c lâm sàng .... 103 3.3.14. Các y u t nh hư ng tới k t c c lâm sàng .............................. 104 CHƯƠNG 4. BÀN LUẬN ........................................................................... 106 4.1. c i m chung b nh nhân ................................................................. 106 4.1.1. Tu i và giới ................................................................................. 106 4.1.2. Ti n s b nh nhân ....................................................................... 108 4.1.3. D u hi u lâm sàng khi kh i phát ................................................ 109 4.1.4. i N i m Glasgow khi nh p vi n ........................... 110 4.1.5. Huy t áp khi nh p vi n ............................................................... 112 4.1.6. K t qu t bào máu ngo i i ng c n ...................... 113 4.1.7. c i m ch s sinh hoá máu .................................................... 114 4.1.8. nh gi 4.1.9. nh gi hang i m ASPECTS ................................................. 116 trí t c m ch não ....................................................... 115 4.1.10. nh gi n hoàn bàng h ...................................................... 118 4.1.11. ng nh .................................................................................... 118 4.1.12. Siêu âm tim và m ch c nh ........................................................ 119 4.1.13. Phân lo i TOAST ...................................................................... 119 4.2. K t qu và m t s bi n ch ng c a i u tr k t h p tiêu s i huy m ch với l y huy t kh i c học ường 4.2.1. nh ng m ch .............................. 120 nh gi k t c c lâm sàng t t t i thời i m 90 ngày.................. 120 4.2.2. K t c c lâm sàng phân b h o hang i m Rankin t i thời i m 90 ngày. ............................................................................... 123 4.2.3. ha i i m NIHSS sau 24 giờ ............................................... 125 4.2.4. ha i i m Glasgow sau 24 giờ ............................................ 126 4.2.5. hang i m Barthel t i thời i m 90 ngày ................................. 127 4.2.6. nh gi c tái thông m ch n o h o hang i m TICI ..... 127 4.2.7. S l n l y huy t kh i .................................................................. 129 4.2.8. T l tái thông m ch ngh a ..................................................... 130 4.2.9. T l suy gi m th n kinh sớm...................................................... 131 4.2.10 T l xu t huy t chuy n d ng và xu t huy t chuy n d ng có tri u ch ng ................................................................................... 131 4.2.11. Các bi n ch ng khác trong nghiên c u ..................................... 133 4.3. Các y u t nh hư ng k t c c ng nh i u tr trong nghiên c u ............................................................................................. 135 4.3.1. nh gi nh i 4.3.2. nh gi nh can hi p m ch ............................................. 138 4.3.3. nh gi c c kho ng thời gian trong nghiên c u ....................... 140 4.3.4. nh gi k t c c 4.3.5. nh hư ng ha i huy t................................................ 135 ng h o i m NIHSS khi nh p vi n...... 140 i i m NIHSS tới k t c c lâm sàng ............. 141 4.3.6. nh gi k t c c lâm sàng theo phân lo i TOAST .................... 142 4.3.7. nh hư ng c a tu i tới k t c c lâm sàng ................................... 142 4.3.8. nh hư ng thời gian can thi p tới k t c c lâm sàng .................. 144 4.3.9. nh hư ng thời gian nh p vi n – tái thông, kh i phát – tái thông tới k t c c lâm sàng ...................................................................... 144 4.3.10. nh hư ng ASPECTS tới k t c c lâm sàng ............................. 145 4.3.11. nh hư ng c a ường máu tới k t c c lâm sàng ..................... 146 4.3.12. nh hư ng c a bi n ch ng xu t huy t tới k t c c lâm sàng .... 148 KẾT LUẬN .................................................................................................. 152 KIẾN NGHỊ ................................................................................................. 155 HẠN CHẾ CỦA ĐỀ TÀI ............................................................................ 156 TÀI LIỆU THAM KHẢO PHỤ LỤC DANH MỤC BẢNG B ng nh gi n hoàn bàng h ........................................................... 56 B ng 2.2. Các bi n s nghiên c u ................................................................... 68 B ng c i m tu i b nh nhân nghiên c u ............................................. 74 B ng c i m ti n s b nh nhân ........................................................... 75 B ng 3.3. D u hi u lâm sàng khi kh i phát .................................................... 76 B ng i m NIHSS và Glasgow khi nh p vi n ........................................ 76 B ng c i m huy t áp .......................................................................... 77 B ng 3.6. Công th c ng c n .............................................. 78 B ng 3.7. Các ch s sinh hoá máu ................................................................. 79 B ng 3.8. hang i m ASPECTS ................................................................... 81 B ng 3.9. Tu n hoàn bàng h .......................................................................... 81 B ng c i m siêu âm tim ................................................................... 82 B ng c i m siêu âm m ch c nh ....................................................... 82 B ng c i i n ................................................................... 83 B ng 3.13. K t qu h i ph c th n kinh ........................................................... 84 B ng 3.14. Di n bi n i m NIHSS trong 24 giờ ............................................ 86 B ng 3.15. Di n bi n i m tri giác ................................................................. 87 B ng i m Barthel thời i m 90 ngày .................................................. 88 B ng 3.17. T l tái thông m ch ngh a ....................................................... 90 B ng 3.18. T l suy gi m th n kinh .............................................................. 90 B ng 3.19. T l b nh nhân xu t huy t chuy n d ng ...................................... 91 B ng 3.20. Các bi n ch ng khác ..................................................................... 94 B ng 3.21. Di n bi n thời gian s d ng tiêu s i huy t ................................... 95 B ng 3.22. Di n bi n thời gian can thi p m ch .............................................. 96 B ng 3.23. Các kho ng thời gian can thi p .................................................... 97 B ng 3.24. Phân lo i mRS 0- ng h o i m NIHSS - nh p vi n ....... 98 B ng ha i i m NIHSS nh hư ng tới k t c c lâm sàng ............... 98 B ng 3.26. Phân lo i mRS 0 - 2 theo b nh ng nh ....................................... 99 B ng 3.27. mRS 90 ngày theo TOAST ........................................................... 99 B ng 3.28. nh hư ng c a tu i tới k t c c lâm sàng ................................... 100 B ng 3.29. Thời gian can thi p nh hư ng k t c c lâm sàng ....................... 100 B ng 3.30. Thời gian nh p vi n – tái thông với k t c c lâm sàng ................ 101 B ng 3.31. nh hư ng i m ASPECTS với k t c c lâm sàng ..................... 102 B ng ường máu nh hư ng tới k t c c lâm sàng .............................. 102 B ng 3.33. Bi n ch ng xu t huy t nh hư ng k t c c lâm sàng .................. 103 B ng 3.34. Các y u t nh hư ng k t c c lâm sàng c a b nh nhân ............. 104 DANH MỤC BIỂU ĐỒ Bi 3.1. Phân lo i theo giới ...................................................................... 75 Bi 3.2. V Bi 3.3. Phân lo i TOAST ....................................................................... 83 Bi 3.4. T l h i ph c lâm sàng t t t i thời i m 90 ngày ...................... 84 Bi 3.5. Phân b Bi 3.6. M c Bi 3.7. S l n l y huy t kh i .................................................................. 89 Bi 3.8. T l xu t huy t chuy n d ng...................................................... 92 Bi 3.9. T l t n hư ng h n c p sau can thi p ...................................... 92 Bi 3.10. T l viêm ph i.......................................................................... 93 ng m ch b t c ............................................................... 80 i m Rankin s a i. .................................................... 85 tái thông m ch h o hang i m TICI ........................... 89 DANH MỤC HÌNH Hình 1.1. Sinh lý b nh t qu thi u máu não ................................................. 4 Hình 1.2. Vùng n a t i ..................................................................................... 6 Hình 1.3. D u hi ng trọng t nhi n Hình 1.4. Nh i máu não c p ng m ch não gi a trái ................ 9 b nh nhân nam 37 tu i................................... 10 Hình 1.5. Nh i máu não t i c p b nh nhân nam 73 tu i ............................. 10 Hình 1.6. Hình nh CHT c a b nh nhân 34 tu i ............................................ 12 nh i m ch s huy t kh i ............................................................... 15 Hình 1.8. B nh nh n t qu giờ th 3,5, li t n a người trái, NIHSS 13 ...... 18 Hình 2.1. Phân chia các vùng h o hang i m ASPECTS............................. 54 Hình 2.2. Hình nh c t lớp nhi u pha ............................................................. 55 Hình 2.3. Phân lo i các th ch y máu trên c t lớp vi tính ............................. 65 4,8,9,11,17,54,65,71,73,75,81,84,90,91,92,97,98 1-3,5-7,10,12-16,18-53,55-64,66-70,72,74,76-80,82-83,85-89,93-96,99158,180- 1 ĐẶT VẤN ĐỀ Hi n na b nh tim m ch t qu não là nguyên nhân gây t ng hư ng ong ng hàng th ba sau n nh n hường g p nh t gây tàn t t t i các nước phát tri n [1]. Do v y, gánh n ng c a b nh r t lớn ong l i cho gia nh h i t qu thi u máu não chi m 60% - 80%. Tái thông m ch sau nh i máu não c i n an n c i thi n k t c c lâm ng c ng như gi m t l t vong. M t phân tích g p t 53 nghiên c nh n 2000 b nh nhân cho th y m i liên quan ch t ch gi a t l tái thông m ch não và s c i thi n k t c c lâm sàng sau ba tháng so với nhóm không có tái thông m ch (t su t chênh OR 4,43, kho ng tin c y 95% CI 3,32 - 5,91) [2]. i u tr tiêu s i huy ường nh ch trong thời gian 4,5 giờ chu n với b nh nhân nh i máu não c p, làm gi m t l t m c i u tr ong c ng như gi m tàn t t. B nh nhân nh i máu não do t c các m ch lớn thu c tu n hoàn n o ước thì m c d ư c i u tr tiêu s i huy nh ch hay không, vẫn có tới 60 – 80% b nh nhân t vong ho c mang di ch ng th n kinh n ng n [3]. H n ch chính c a i u tr tiêu s i huy ường nh m ch th p, t l tái thông m ch não sau tiêu s i huy x px ong ch ch c ng ng m ch não gi a o n M2 42%. M t h n ch khác c a i u tr tiêu s i huy ường nh ch là c a s i u tr n i u tr giờ). Can thi p n i m ch nh i máu não. Các nghiên c ư c s d ng trong nhi n cu i n a u ch ra r ng t l tái thông m ch não c a can thi p n i m ch cao h n i u tr tiêu s i huy ho ường nh i h ng ới t c m ch c nh nh h n m ch não gi a o n M1 30%, t c ng n (nh h n ch là t l tái thông n nhiên có nhóm ch ng k t h p gi a tiêu s i huy ường nh ch [4]. t lo t các nghiên c u ngẫu ường nh ch và can Tôi cũng xin được chân thành cảm ơn: o n h c n - i nh n i n hoa ki n h n i c ng i n nh i n i ong ch ai o ọi nh h c hi n n n n - c c o i k h ki n h n i n ng i n i cho i ong ang nh i n nh h c hi n ch ai n nn Xin được bày tỏ lòng biết ơn của tôi đến: - c nh nh n i ho n h nh - c cho ic i ki n học n n Người h n ong gia ong i hoa nh nh h c hi n n ng nghi ng i n kh ch n nn N i ng h ng Đào Việt Phương n i 2 thi p n i m ch ư c công b bao g m các th nghi m MR CLEAN [5], ESCAPE [3], SWIFT PRIME [6], EXTEND IA [7], REVASCAT [8] ra k t c c c i thi n lâm sàng m ch và can thi p n i m ch g m c tiêu s i huy n h n, bao ch các b nh nhân nh i máu não do t c các ước là can thi p n i m ch a như o i ai ường nh i u khác bi t ch y u c a các nghiên c u này so với các dùng thu c ường nh th h cao h n o ới i u tr n i khoa ường nh m ch máu lớn [9], [3] nghiên c nhóm k t h p gi a tiêu s i huy u ch ch n ư c th c hi n sớm ngay sau khi i u tr k t h p), các d ng c can thi p n i m ch Stent, Trevo Stent và l a chọn b nh nhân can thi p với các tiêu chí ch t ch h n M c dù can thi p n i m ch l y huy t kh i c học cho th y hi u qu tái thông khi t c m ch lớn nhanh, nhưng ẫn còn nh ng thách th c a như di chuy n c c huy t kh i nh tới các nhánh xa, huy t kh i hình thành trên n n h a nh c c nước Châu Á. Chính vì th hi u qu c a k t h p can thi p n i m ch với tiêu s i huy m ch giúp t i ư ho hi u qu i u tr vẫn luôn là câu h i ư c ường nh t ra và ư c nghiên c u hi n nay. Hi n t i c c nước phư ng ch y u th c hi n i u tr tiêu s i huy t li u 0,9 mg/kg k t h p với l y huy t kh i. B nh vi n B ch Mai b 200 nn Vi i u tr tiêu s i huy Na c bi t t i ường nh ch n h can hi p n i m ch với Stent Solitaire [10]. Vi c s d ng thu c tiêu huy t kh i li u g kg h nh hường quy t i khoa C p c u, b nh vi n B ch Mai, với b nh nhân nh i máu não do t c các m ch lớn tu n ho n n o ước ư c i u tr k t h p tiêu s i huy t li u 0,6 mg/kg với can thi p n i m ch. M kh c ước k thu i u tr k t h p này hường ch th c hi n khi i u tr thu c tiêu s i huy t ường nh b i do ch th t làm ch m tr quá trình tái thông m ch não, nên vi c k t h p v a i u tr tiêu s i huy nh ch v a can thi p n i m ch s giúp tái thông 3 m ch nhanh h n hi u qu h n. Vì v y, chúng tôi ti n hành nghiên c u “Nghiên cứu điều trị tắc động mạch lớn hệ tuần hoàn não trước trong vòng 6 giờ đầu bằng thuốc tiêu sợi huyết tĩnh mạch kết hợp với lấy huyết khối cơ học” nh m hai m c tiêu sau: 1. Đánh giá kết quả và một số biến chứng của điều trị đột quỵ nhồi máu não cấp do tắc động mạch lớn hệ tuần hoàn não trước trong 6 giờ đầu bằng thuốc tiêu sợi huyết đường tĩnh mạch kết hợp lấy huyết khối cơ học đường động mạch. 2. Nhận xét một số yếu tố ảnh hưởng đến hiệu quả điều trị và quy trình điều trị được áp dụng trong nghiên cứu.
- Xem thêm -

Tài liệu liên quan

Tài liệu vừa đăng

Tài liệu xem nhiều nhất