ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH HẬU GIANG
SỞ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ
BÁO CÁO KẾT QUẢ NGHIÊN CỨU KHOA HỌC
ĐỀ TÀI CẤP TỈNH
NGHIÊN CỨU ĐỀ XUẤT CÁC GIẢI PHÁP
ĐỂ THÚC ĐẨY CHUYỂN DỊCH CƠ CẤU KINH TẾ,
CHUYỂN ĐỔI MÔ HÌNH TĂNG TRƯỞNG KINH TẾ
TỈNH HẬU GIANG THEO HƯỚNG CẠNH TRANH
GIAI ĐOẠN TỪ NĂM 2011-2020
VÀ TẦM NHÌN ĐẾN NĂM 2025
Cơ quan chủ trì: TRƯỜNG ĐẠI HỌC TÂY ĐÔ
Chủ nhiệm đề tài: PGs.Ts. ĐÀO DUY HUÂN
HẬU GIANG - 2013
I. THÔNG TIN CHUNG VỀ ĐỀ TÀI
1. Tên đề tài: Nghiên cứu đề xuất các giải pháp để thúc đẩy chuyển dịch cơ cấu
kinh tế, chuyển đổi mô hình tăng trưởng kinh tế tỉnh Hậu Giang theo hướng
cạnh tranh giai đoạn từ năm 2011-2020 và tầm nhìn đến năm 2025.
2. Chủ nhiệm đề tài: PGs.Ts. Đào Duy Huân
3. Tổ chức chủ trì: Trường Đại học Tây Đô
- Địa chỉ: 68 Lộ Hậu Thạnh Mỹ, Lê Bình, Cái Răng, TP. Cần Thơ
- Số điện thoại: 07102.473.668
4. Danh sách cán bộ tham gia chính (tên, học vị, chức danh, đơn vị công tác)
- Ths.NCS. Võ Minh Sang
Trường Đại học Tây Đô
- Ths.NCS. Nguyễn Huỳnh Phước Thiện
Trường Đại học Tây Đô
- Ths.NCS. Đoàn Hoài Nhân
Trường Đại học Tây Đô
- Ts. Nguyễn Phước Quý Quang
Trường Đại học Tây Đô
- Ts. Nguyễn Tiến Dũng
Trường Đại học Tây Đô
- Ths. Đào Duy Tùng
Trường ĐH Nam Cần Thơ
- Ths. Phòng Thị Huỳnh Mai
Trường Đại học Tây Đô
- Ths.NCS. Thái Ngọc Vũ
Trường Đại học Tây Đô
5.Thời gian thực hiện đã được phê duyệt:
Năm bắt đầu: 2012
Năm kết thúc: 2013
6. Thời gian kết thúc thực tế: tháng 12 năm 2013
7. Kinh phí thực hiện đề tài: 263.800.000 đồng
II. KẾT QUẢ THỰC HIỆN CỦA ĐỀ TÀI
1. Kết quả nghiên cứu
1.1. Ý nghĩa khoa học của kết quả nghiên cứu
Làm rõ thêm về lý thuyết mô hình tăng trưởng kinh tế vào điều kiện cụ thể tỉnh
Hậu Giang.
1.2. Ý nghĩa thực tiễn và khả năng ứng dụng kết quả khoa học
Là nguồn tài liệu tham khảo tốt cho Ban tái cơ cấu kinh tế tỉnh Hậu Giang.
2. Các sản phẩm khoa học
1. PGS.TS Đào Duy Huân, phân tích, đánh giá kinh tế tư nhân tỉnh Hậu Giang
và gợi ý các chính sách, Tạp chí Tài chính-Marketing, Đại học Tài chínhMarketing, tháng 8 năm 2013.
ii
2. PGS.TS Đào Duy Huân, phát triển các thành phần kinh tế tỉnh Hậu Giang,
Tạp chí hội nhập, Đại học Kinh tế-Tài chính TP.HCM, tháng 12- 2013.
3. PGS.TS Đào Duy Huân, Tái cơ cấu công nghiệp tỉnh Hậu Giang giai đoạn từ
2015-2020, Tạp chí kinh tế-kỹ thuật, ĐH KT-KT Bình Dương, tháng 5-2014.
4. Chuyển đổi cơ cấu kinh tế, chuyển đổi mô hình tăng trưởng kinh tế tỉnh Hậu
Giang lý thuyết và thực tiễn, dự kiến NXB Đại học Cần Thơ 12/2014.
3. Kết quả tham gia đào tạo sau đại học
Số
TT
Họ và tên
Tên luận văn
học viên
Cấp đào tạo
Ghi chú *
1
Lê Anh Dũng
Nâng cao năng lực cạnh Thạc sĩ kinh tế
tranh của DN tỉnh Hậu
Giang
Chủ nhiệm
hướng dẫn chính
2
Nguyễn Văn Việt
Đánh giá hiệu quả hoạt Thạc sĩ kinh tế
động của các Khu Công
nghiệp tỉnh Hậu Giang
Chủ nhiệm
hướng dẫn chính
* Ghi các thông tin về: chủ nhiệm đề tài hướng dẫn chính hay tham gia hướng
dẫn, thời gian và kết quả bảo vệ.
4. Các kết quả khác (nếu có)
Hậu Giang, ngày 02 tháng 5 năm
2014
Xác nhận của tổ chức chủ trì
Chủ nhiệm đề tài
(Ký tên và đóng dấu)
PGs.Ts. Đào Duy Huân
iii
TÓM LƯỢC
Tỉnh Hậu Giang được thành lập ngày 01 tháng 01 năm 2004 trên cơ sở
tách ra từ tỉnh Cần Thơ theo Nghị quyết số 22/2003/QH11 ngày 26 tháng 11
năm 2003 của Quốc hội khoá XI. Sau 10 năm thành lập, tỉnh Hậu Giang bước
đầu đã hình thành được cơ cấu kinh tế và mô hình tăng trưởng kinh tế khá phù
hợp với bối cảnh khu vực, trong nước và thế giới. Để cho cơ cấu kinh tế, mô
hình tăng trưởng kinh tế luôn phù hợp môi trường bên trong và bên ngoài, Hậu
Giang vẫn phải tiếp tục chuyển đổi chúng, vì thế đề tài “Nghiên cứu đề xuất
các giải pháp để thúc đẩy chuyển dịch cơ cấu kinh tế, chuyển đổi mô hình tăng
trưởng kinh tế tỉnh Hậu giang theo hướng cạnh tranh giai đoạn từ năm 20112020 và tầm nhìn đến năm 2025” được đề xuất thực hiện.
Mục tiêu chung của đề tài là khái quát các lý thuyết và thực tiễn về cơ cấu
kinh tế, mô hình tăng trưởng kinh tế, làm khung lý thuyết để phân tích,
đánh giá những kết quả đạt được và những hạn chế trong quá trình
chuyển dịch cơ cấu kinh tế, chuyển đổi mô hình tăng trưởng kinh tế tỉnh
Hậu Giang những năm qua; từ đó, nghiên cứu đề xuất các giải pháp tiếp
tục thực hiện nhằm thúc đẩy chuyển dịch và chuyển đổi đó theo hướng
cạnh tranh giai đoạn từ năm 2011 đến năm 2015, giai đoạn 2016-2020 và
tầm nhìn đến năm 2025.
Các phương pháp nghiên cứu chính sử dụng cho đề tài là thống kế mô tả,
thông qua sử dụng dữ liệu thứ cấp và sơ cấp. Ngoài ra, đề tài còn sử dụng
phương pháp chuyên gia, nghiên cứu đối chiếu và đạt được các kết quả sau:
Một là, đề tài đã phân tích khái quát các lý thuyết về cơ cấu kinh tế, mô
hình kinh tế nói chung để làm cơ sở để xác định cơ cấu kinh tế, mô hình tăng
trưởng kinh tế theo hướng cạnh tranh tỉnh Hậu Giang giai đoạn từ năm 2011
đến năm 2020 và tầm nhìn đến năm 2025.
Hai là, thông qua phân tích dữ liệu thứ cấp và sơ cấp đã có cái nhìn toàn
diện hơn, đầy đủ hơn về những kết quả tích cực đạt được và những hạn chế,
khó khăn trong chuyển dịch cơ cấu kinh tế, chuyển đối mô hình tăng trưởng
kinh tế của Hậu Giang theo hướng cạnh tranh.
Ba là, thông qua dự báo các yếu tố bên trong và bên ngoài để đề xuất
chuyển dịch cơ cấu kinh tế Hậu Giang đến năm 2020, tập trung phát triển
ngành sản xuất lúa gạo chất lượng cao, nuôi thủy sản, cây ăn quả, phát triển
công nghiệp chế biến và dịch vụ trên cơ sở lấy nông nghiệp làm nền tảng; phát
triển nhanh các ngành, sản phẩm công nghiệp, dịch vụ có hàm lượng khoa học
công nghệ cao, giá trị gia tăng cao. Nghĩa là cơ cấu kinh tế Công nghiệp-Dịch
vụ-Nông nghiệp. Về mô hình tăng trưởng kinh tế theo hướng cạnh tranh giai
đoạn từ năm 2011-2015, 2016-2020 và tầm nhìn 2025 là chuyển từng bước mô
hình tăng trưởng theo số lượng sang mô hình phát triển chủ yếu theo chiều sâu
theo hướng nâng cao chất lượng, hiệu quả và sức cạnh tranh; giải quyết hài hòa
iv
mối quan hệ giữa tốc độ và chất lượng tăng trưởng kinh tế, giữa tăng trưởng
kinh tế với tiến bộ, công bằng xã hội và bảo vệ môi trường và đến năm 2030
đạt mức khá của cả nước.
Bốn là, đề tài đề xuất các giải pháp đột phá sau:
- Tập trung nguồn lực phát triển ngành sản xuất lúa gạo, phát triển vùng
sản xuất hàng hóa lớn, tập trung ứng dụng hiệu quả các tiến bộ về kỹ thuật,
công nghệ sinh học để cho năng suất cao nhất, nghiên cứu, ứng dụng thành
công các phương pháp canh tác có tỷ lệ cơ giới hóa cao. Ổn định diện tích đất
nông nghiệp, nhât là các khu vực diện tích có năng suât cao. Đổi mới cơ cấu
cây trồng phù hợp với sinh thái từng vùng và nhu cầu thị trường. Tập trung đột
phá trong giải quyết tăng năng suât bắp, đậu, cây ăn trái.
- Tập trung công nghiệp thông qua khai thác thế mạnh của các khu và
cụm công nghiệp (Sông Hậu - phát triển công nghiệp tàu thủy và chế biến thủy
sản; Phú Hữu A các giai đoạn 1, 2 và 3 - sản xuất giấy và bột giấy, dầu khí,
điện chạy than , xi măng; Tân Phú Thạnh - chế biến thủy sản, thức ăn gia súc,
nước mắm, gỗ cao cấp, BT đúc sẵn, cơ khí, sản xuất giày và kho xăng dầu và
các cụm công nghiệp Nhơn Nghĩa, Vị Thanh, Đông Phú, Ngã Bảy, Long Mỹ)
thành động lực phát triển của tỉnh.
- Đầu tư có trọng điểm gắn liền với thực thi các chính sách để phát triển
khoa học công nghệ; xây dựng và thu hút nguồn nhân lực đáp ứng được các
yêu cầu phát triển đột phá của tỉnh. Tập trung đầu tư và hoàn thiện hệ thống cơ
sở hạ tầng kỹ thuật và hạ tầng xã hội. Kêu gọi các nhà đầu tư để đầu tư các cơ
sở đào tạo, các cơ sở dạy nghề chất lượng cao tại tỉnh.
- Chăm lo đầu tư nông nghiệp, nông thôn, tập trung xây dựng hoàn thành
chương trình nông thôn mới, đầu tư phát triển nông nghiệp bền vững gắn với
xây dựng nông thôn mới giai đoạn 2011-2015 và đến năm 2020.
- Tiếp tục nâng cao năng lực cạnh tranh cấp tỉnh, năng lực cạnh tranh
doanh nghiệp. Kêu gọi các nhà đầu tư trong nước và nước ngoài về đầu tư tại
địa bàn tỉnh. Xây dựng đề án thực hiện PPP, trước hết chọn một số công trình
hạ tầng trọng điểm thực hiện trên địa bàn; xây dựng đề án dùng quỹ đất để tạo
vốn phát triển cơ sở hạ tầng trên địa bàn các khu kinh tế trọng điểm của tỉnh.
Năm là, Kiến nghị với UBND tỉnh Hậu Giang trong việc tạo môi trường
tốt hơn thúc đẩy chuyển dịch cơ cấu kinh tế, chuyển đổi mô hình tăng trưởng
kinh tế. Kết quả đánh giá về chuyển dịch cơ cấu kinh tế và chuyển đổi mô
nhình tăng trưởng vẫn còn khác nhau, nhất là các lĩnh vực ưu tiên, đột phá từng
thời kỳ. Vì vậy, đề nghị giao cho các Sở kiểm chứng lại để có kết quả về sự
thành công và hạn chế chính xác, mới đưa ra được chính sách và giải pháp khả
thi. Kiến nghị Chính Phủ sớm xem xét để có cơ chế chính sách miễn 100% tiền
thuê đất xây dựng nhà cho công nhân thuê và hỗ trợ lãi suất sau đầu tư đối với
các doanh nghiệp đến tỉnh đầu tư xây dựng nhà cho công nhân thuê tại các khucụm công nghiệp tập trung.
v
Cuối cùng, đề tài cũng còn những hạn chế như chưa định lượng, chủ yếu
sử dụng dữ liệu thứ cấp, chưa làm nổi bật mô hình tăng trưởng kinh tế tỉnh.
vi
MỤC LỤC
Trang
Trang phụ bìa
Thông tin chung về đề tài
ii
Tóm lược
iv
Mục lục
vi
Danh sách chữ viết tắt
x
Danh sách hình
xii
Danh sách bảng
xiii
MỞ ĐẦU
1. Sự cần thiết của đề tài nghiên cứu.........................................................................1
2. Mục tiêu nghiên cứu..............................................................................................3
3. Nét mới trong nghiên cứu......................................................................................3
4. Ý nghĩa thực tiễn...................................................................................................4
5. Phạm vi nghiên cứu...............................................................................................4
6. Bố cục đề tài..........................................................................................................4
Chương 1: TỔNG QUAN TÌNH HÌNH NGHIÊN CỨU TRONG VÀ NGOÀI NƯỚC
1.1 Tình hình nghiên cứu ngoài nước.......................................................................5
1.2 Tình hình nghiên cứu trong nước........................................................................9
Chương 2: CƠ SỞ LÝ LUẬN VÀ PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU
2.1 Cơ sở lý luận........................................................................................................12
2.1.1 Khái niệm tăng trưởng kinh tế và mô hình tăng trưởng kinh tế................12
2.1.1.1 Khái niệm tăng trưởng kinh tế........................................................12
2.1.1.2 Mô hình tăng trưởng kinh tế...........................................................12
2.1.2 Cơ cấu kinh tế.............................................................................................14
2.1.3 Tính khách quan, tính XH của cơ cấu KT, mô hình tăng trưởng KT........17
2.1.4 Yếu tố ảnh hưởng cơ cấu kinh tế và mô hình tăng trưởng kinh tế.............18
2.1.5 Vai trò của Nhà nước đối với chuyển dịch cơ cấu kinh tế, chuyển đổi mô
hình tăng trưởng kinh tế..............................................................................19
2.1.6 Cơ cấu và mô hình tăng trưởng kinh tế của Việt Nam và tỉnh Hậu Giang19
2.1.6.1 Cơ cấu và mô hình tăng trưởng kinh tế của Việt Nam...................19
2.1.6.2 Mô hình tăng trưởng kinh tế Hậu Giang.........................................20
vi
2.1.7 Nội dung chuyển dịch cơ cấu kinh tế, chuyển đổi mô hình tăng trưởng kinh
tế tỉnh Hậu Giang theo hướng cạnh tranh...................................................23
2.1.8 Các tiêu chí đánh giá năng lực cạnh tranh tỉnh Hậu Giang.......................24
2.2 Phương pháp nghiên cứu.....................................................................................25
2.2.1 Phương pháp thu thập dữ liệu.....................................................................25
2.2.1.1 Dữ liệu thứ cấp................................................................................25
2.2.1.2 Dữ liệu sơ cấp..................................................................................25
2.2.2 Phương pháp phân tích...............................................................................26
2.2.2.1 Phương pháp thống kê mô tả...........................................................26
2.2.2.2 Phương pháp phân tích tổng hợp....................................................26
2.2.2.3 Phương pháp nghiên cứu đối chiếu.................................................27
2.2.2.4 Phương pháp chuyên gia.................................................................27
2.2.2.5 Mô hình kim cương và kim cương đôi của M.Porter.....................27
Chương 3: KẾT QUẢ VÀ THẢO LUẬN
3.1 Kết quả đạt được và hạn chế trong chuyển dịch cơ cấu KTNN và nông thôn...30
3.1.1 Kết quả đạt được.........................................................................................30
3.1.2 Hạn chế........................................................................................................37
3.2 Kết quả đạt được và hạn chế trong chuyển dịch cơ cấu kinh tế CN và XD.......39
3.2.1 Kết quả đạt được.........................................................................................39
3.2.2 Hạn chế........................................................................................................45
3.3 Kết quả đạt được và hạn chế trong chuyển dịch cơ cấu kinh tế TM và DV......47
3.3.1 Kết quả đạt được.........................................................................................47
3.3.2 Hạn chế........................................................................................................55
3.4 Đánh giá về chuyển đổi mô hình tăng trưởng kinh tế Hậu Giang......................56
3.4.1 Mô hình tăng trưởng kinh tế tỉnh Hậu Giang những năm qua vẫn chủ yếu
tăng trưởng theo chiều rộng........................................................................56
3.4.2 Mô hình tăng trưởng kinh tế hiện có chưa đảm bảo nâng cao hiệu quả đầu
tư, nâng cao năng lực cạnh tranh của tỉnh trong bối cảnh đẩy nhanh hội nhập
kinh tế thế giới và khu vực..........................................................................58
3.4.3 Chỉ số năng lực cạnh tranh cấp tỉnh và năng lực cạnh tranh của Hậu giang
so với các tỉnh trong khu vực và cả nước...................................................60
3.5 Kết quả đạt được và hạn chế trong công tác đào tạo nâng cao chất lượng nguồn
nhân lực................................................................................................................69
vii
3.5.1 Kết quả đạt được.........................................................................................69
3.5.2. Hạn chế......................................................................................................71
3.6 Kết quả đạt được trong xây dựng hệ thống cơ sở hạ tầng..................................72
3.7 Đánh giá tính hiệu quả, hiệu lực của công tác xây dựng và thực hiện các chiến
lược, kế hoạch, quy hoạch, chính sách ...................................................................75
3.7.1 Những thành công.......................................................................................75
3.7.2 Hạn chế của các chính sách........................................................................77
3.8 Đánh giá những yếu tố bên trong và bên ngoài ảnh hưởng đến chuyển dịch cơ
cấu kinh tế, chuyển đổi mô hình tăng trưởng kinh tế Hậu Giang giai đoạn 20112015, 2016-2020 và tầm nhìn 2025....................................................................78
3.8.1 Đánh giá lợi thế, điểm mạnh và hạn chế của HG từ môi trường bên trong. .78
3.8.1.1 Những lợi thế, điểm mạnh ...............................................................78
3.8.1.2 Những bất lợi, điểm yếu..................................................................82
3.8.2 Đánh giá những cơ hội, thách thức của HG từ môi trường bên ngoài.......85
3.8.2.1 Những cơ hội..................................................................................85
3.8.2.2 Những thách thức............................................................................86
3.9 Giải pháp chuyển dịch cơ cấu kinh tế, chuyển đổi mô hình tăng trưởng kinh tế
Hậu Giang đến năm 2020 và tầm nhìn đến năm 2025........................................88
3.9.1 Quan điểm, mục tiêu và chỉ tiêu.................................................................88
3.9.1.1 Quan điểm........................................................................................88
3.9.1.2. Mục tiêu..........................................................................................89
3.9.1.3. Các chỉ tiêu chủ yếu............................................................................90
3.9.2 Chuyển dịch cơ cấu kinh tế, chuyển đổi mô hình tăng trưởng kinh tế HG 92
...................................................................................................................................................
3.9.2.1 Chuyển dịch cơ cấu kinh tế.................................................................92
3.9.2.2 Chuyển đổi mô hình tăng trưởng kinh tế........................................96
3.9.2.3 Dự báo chất lượng tăng trưởng...........................................................97
3.9.3 Chuyển dịch cơ cấu kinh tế gắn với khắc phục những thiếu sót của mô hình
tăng trưởng...................................................................................................99
3.9.4 Giải pháp ưu tiên lựa chọn để chuyển dịch cơ cấu kinh tế........................99
3.9.4.1 Tái cơ cấu khu vực nông nghiệp.....................................................101
3.9.4.2 Tái cơ cấu khu vực công nghiệp.....................................................105
3.9.4.3 Tái cơ cấu khu vực thương mại-dịch vụ.........................................113
viii
3.9.5 Nâng cao năng lực cạnh tranh hệ thống doanh nghiệp..............................115
3.9.6 Đẩy mạnh phát triển các thị trường............................................................124
3.9.7 Nâng cao chất lượng nguồn nhân lực.........................................................136
3.9.8 Tập trung phát triển hệ thống cơ sở hạ tầng bảo đảm chất lượng và đồng bộ,
tập trung vốn đầu tư cơ sở hạ tầng có trọng tâm, trọng điểm.....................141
3.9.9 Đẩy mạnh cải cách hành chính...................................................................151
3.9.10 Chính sách huy động vốn đầu tư..............................................................156
3.9.11 Lộ trình thực hiện......................................................................................161
KẾT LUẬN VÀ ĐỀ NGHỊ
Kết luận................................................................................................................165
Đề nghị.................................................................................................................166
DANH MỤC TÀI LIỆU THAM KHẢO.....................................................................169
PHỤ LỤC....................................................................................................................... 172
DANH SÁCH CHỮ VIẾT TẮT
ix
GDP
GNP
GO
IFE
EFE
SWOT
QSPM
AS
TAS
WTO
FDI
ISO
SPSS
VA
TFP
ICOR
UNDP
GAP
SQF
IPM
PCI
NGO
ODA
ASEAN
ILO
R&D
SS
NQ
CNXH
TX
TP
HG
NN
CN
NT
XD
Tổng sản phẩm quốc nội
Tổng sản phẩm quốc gia
Giá trị sản xuất
Ma trận đánh giá yếu tố bên trong
Ma trận đánh giá yếu tố bên ngoài
Ma trận điểm mạnh-điểm yếu và cơ hội-nguy cơ
Ma trận hoạch định chiến lược có thể định lượng
Số điểm hấp dẫn
Tổng số điểm hấp dẫn
Tổ chức thương mại thế giới
Vốn đầu tư trực tiếp nước ngoài
Tổ chức tiêu chuẩn hóa quốc tế
Chương trình máy tính phục vụ công tác thống kê
Giá trị gia tăng
Năng suất các yếu tố tổng hợp
Hệ số sử dụng vốn
Chương trình phát triển Liên Hiệp Quốc
Thực hành sản xuất nông nghiệp tốt
Tiêu chuẩn vệ sinh an toàn thực phẩm
Quản lý dịch hại tổng hợp
Chỉ số năng lực cạnh tranh cấp tỉnh
Tổ chức phi chính phủ
Viện trợ phát triển chính thức
Hiệp hội các quốc gia Đông Nam Á
Tổ chức Lao động quốc tế
Nghiên cứu và phát triển
So sánh
Nghị quyết
Chủ nghĩa xã hội
Thị xã
Thành phố
Hậu Giang
Nông nghiệp
Công nghiệp
Nông thôn
Xây dựng
x
TM
DV
KTXH
UBND
SXKD
ĐBSCL
HTX
KCN
CCN
CNTT
TNHH
HĐND
DNTN
SXSH
XKLĐ
CSDN
LĐNT
PCGD
TTDN
THCS
THPT
KHCN
BĐS
TCVN
CNPT
DNNN
HTXNN
TTS
CNC
TSCĐ
KTQD
QL
KCCN
CBCC
Thương mại
Dịch vụ
Kinh tế xã hội
Ủy ban nhân dân
Sản xuất kinh doanh
Đồng bằng sông Cửu long
Hợp tác xã
Khu công nghiệp
Cụm công nghiệp
Công nghệ thông tin
Trách nhiệm hữu hạn
Hội đồng nhân dân
Doanh nghiệp tư nhân
Sản xuất sạch hơn
Xuất khẩu lao động
Cơ sở doanh nghiệp
Lao động nông thôn
Phổ cập giáo dục
Trung tâm dạy nghề
Trung học cơ sở
Trung học phổ thông
Khoa học công nghệ
Bất động sản
Tiêu chuẩn Việt Nam
Công nghệ phụ trợ
Doanh nghiệp nhà nước
Hợp tác xã nông nghiệp
Thực tập sinh
Công nghệ cao
Tài sản cố định
Kinh tế quốc dân
Quốc lộ
Khu cụm công nghiệp
Cán bộ công chức
DANH SÁCH HÌNH
xi
Hình
Tựa hình
Trang
2.1
Mô hình kim cương của Michael Porter
28
3.1
Loại hình doanh nghiệp trên địa bàn tỉnh Hậu Giang
61
3.2
Đối tượng tiêu thụ chính của doanh nghiệp
62
3.3
Khả năng cạnh tranh của doanh nghiệp
62
3.4
Kết quả hoạt động kinh doanh của doanh nghiệp Hậu Giang
63
3.5
Đồ thị điểm mạnh-điểm yếu của doanh nghiệp Hậu Giang
64
3.6
Tác động của khủng hoảng kinh tế thế giới đến doanh nghiệp HG
64
3.7
Sự chuẩn bị tình hình kinh doanh thời gian tới của doanh nghiệp HG
66
3.8
Sự tác động của chính sách phát triển kinh tế của tỉnh Hậu Giang
67
3.9
Định hướng hoạt động kinh doanh của doanh nghiệp Hậu Giang
68
DANH SÁCH BẢNG
xii
Bảng
Tựa bảng
Trang
3.1
3.2
3.3
3.4
3.5
3.6
3.7
3.8
3.9
3.10
3.11
3.12
3.13
3.14
3.15
3.16
3.17
3.18
3.19
3.20
3.21
3.22
3.23
3.24
3.25
3.26
3.27
3.28
3.29
3.30
3.31
3.32
Tốc độ tăng trưởng giá trị sản xuất nông-lâm-thủy sản (giá SS 1994)
Cơ cấu giá trị sản xuất các ngành nông-lâm-thủy sản (giá thực tế)
Tốc độ tăng trưởng giá trị sản xuất trong nông nghiệp (giá SS 1994)
Cơ cấu giá trị sản xuất các ngành trong nông nghiệp (giá thực tế)
Giá trị sản xuất lâm nghiệp (giá SS 1994)
Giá trị sản xuất lâm nghiệp (giá thực tế)
Tốc độ tăng giá trị sản xuất thủy sản (giá SS 1994)
Cơ cấu giá trị sản xuất thủy sản (giá thực tế)
Tốc độ tăng trưởng công nghiệp và xây dựng
Quy mô và cơ cấu ngành công nghiệp tính theo giá trị sản xuất
Quy mô và cơ cấu thành phần tính theo giá trị sản xuất công nghiệp
Quy mô và cơ cấu ngành xây dựng theo giá trị sản xuất
Các cơ sở kinh doanh và lao động thương mại
Mạng luới chợ tỉnh Hậu Giang
Tình hình xuất nhập khẩu của Hậu Giang
Tình hình phát triển du lịch Hậu Giang
Khối lượng vận chuyển hàng hóa
Khối lượng vận chuyển hành khách
Tổng giá trị sản phẩm các khu vực kinh tế giai đoạn 2005-2011
Cơ cấu vốn đầu tư toàn xã hội theo giá thực tế
Chỉ số ICOR và GDP/vốn đầu tư của tỉnh Hậu Giang
Dự báo dân số và nguồn lao động của Hậu Giang đến năm 2020
Tăng trưởng tổng giá trị GDP Hậu Giang
Một số chỉ tiêu phản ánh chất lượng tăng trưởng kinh tế
Các giải pháp ưu tiên lựa chọn để chuyển dịch cơ cấu kinh tế HG
Sản phẩm chủ yếu của nông nghiệp Hậu Giang đến năm 2020
Tốc độ tăng trưởng giá trị sản xuất Khu vực II (giá SS 1994)
Tốc độ tăng trưởng giá trị gia tăng (VA) Khu vực II (giá SS 1994)
Dự kiến các sản phẩm chủ yếu công nghiệp
Dự kiến phát triển các khu, cụm công nghiệp tập trung đến năm 2020
Dự kiến phát triển Trung tâm thương mại, siêu thị và chợ
Dự báo vốn đầu tư toàn xã hội 2016-2020
30
31
31
32
32
33
34
34
39
40
41
44
47
48
50
52
54
55
57
58
59
81
97
98
100
104
106
106
108
110
135
157
xiii
- Xem thêm -