BỘ GIÁO DỤC VÀ DÀO TẠO
BỘ Y TỂ
ĐẠI HỌC Y DƯỢC THÀNH PHÓ HÒ CHÍ MINH
PHAN THANH TOÀN
NGHIÊN CỪU ĐẶC DIÊM LÂM SÀNG, CẬN LÂM SÀNG
VÀ YÊU TỐ LIÊN QUAN TỮ VONG Ở BỆNH NHÂN
HẠ NATRI MÁU TẠI KHOA HÔI SỨC TÍCH CỰC
BỆNH VIỆN CHỢ RẪY
LUẬN ÁN CHUYÊN KHOA CẤP II
Thành phố Hồ Chí Minh - 2017
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
BỘ Y TẾ
ĐẠI HỌC Y DƯỢC THÀNH PHÓ HÒ CHÍ MINH
PHAN THANH TOÀN
NGHIÊN CỨU ĐẶC ĐIỂM LÂM SÀNG, CẬN LÂM SÀNG
VÀ YẾU TÓ LIÊN QUAN TỬ VONG Ở BỆNH NHÂN
HẠ NATRI MÁU TẠI KHOA HÓI SỨC TÍCH CỰC
BỆNH VIỆN CHỢ RẪY
Chuyên ngành: Hồi Sức cấp Cứu
Mã số: CK 62 72 31 01
LUẬN ÁN CHUYÊN KHOA CẤP 11
Người hướng dẫn khoa học:
TS.BS. TRƯƠNG NGỌC HẢI
LỜI CAM ĐOAN
Thành phố Hồ Chí Minh - 2017
Tôi xin cam đoan dây là công trình nghiên cứu của riềng tôi. Các so liệu nêu trong luận
án là trung thực và chưa từng dược công bố ơong bất kỳ công trình nào.
Tác giả
Phan Thanh Toàn
Thành phố Hồ Chí Minh - 2017
MỤC LỤC
Trang
Trang phụ bìa
Lời cam đoan
Mục lục
Danh mục các chữ viết tắt tiếng Việt
Danh mục các chừ viết tất tiếng Anh
Danh mục dối chiếu thuật ngừ Anh Việt
Danh mục các bàng
Danh mục các biểu dồ
Danh mục các hình vẽ
Danh mục các sơ dồ
ĐẶT VẤN ĐỀ .................................................................................................................1
MỰC TIÊU NGHIÊN cứu................................................................................................3
Chương 1: TỎNG QUAN TÀĨ LĩẸU...............................................................................4
1.1. Đại cương...........................................................................................................4
1.1.1............................................................................................................................ Sự
phân bố các ngãn dịch trong cơ thể.................................................................................4
1.1.2. Những khái niệm cơ bân ................................................................................7
1.1.3. Sự phân phối dịch trong cơ thề.......................................................................8
1.1.3.1. Sự thẩm thấu.................................................................................................8
1.1.3.2. Sự khuếch tán ..............................................................................................8
1.1.3.3. Thăng bằng Gibbs Donnan...........................................................................8
1.1.3.4. Lực Starling..................................................................................................8
1.1.3.5. Bơm natri......................................................................................................9
1.1.4. Sự cân bằng về thẩm thấu giữa ngăn nội bào và ngăn ngoại bào ..................9
1.1.5. Điều hòa thể tích cùa ngăn ngoại bào...........................................................10
1.1.5.1. Vai trò của Angiotensin II..........................................................................10
1.1.5.2. Vai trò của ANP ........................................................................................11
1.1.6. Điều hòa nồng dộ thẩm thấu của dịch ngoại bào .........................................12
1.1.7. Vai ưò và chuyền hóa của natri trong cơ thề ................................................13
1.1.7.1. Vai trò của naưi...........................................................................................13
1.1.7.2. Sự phân hố cùa natri trong cơ thề..............................................................13
1.1.7.3........................................................................................................................ Sự
điều hòa natri..................................................................................................................14
1.2. Hạ natri máu .....................................................................................................16
1.2.1. Định nghĩa .....................................................................................................16
1.2.2. Triệu chúng lâm sàng.....................................................................................16
1.2.3. Phân độ hạ naửi máu.....................................................................................17
1.2.3.1. Dựa theo triệu chửng lâm sàng..................................................................17
1.2.3.2. Dựa theo chi so xét nghiệm........................................................................17
1.2.3.3. Dựa vào thời gian ......................................................................................18
1.2.4. Yếu tố nguy cơ của hạ natri máu...................................................................18
1.2.5. Nguyên nhân và cơ chế ................................................................................19
1.2.5.1. Hạ natri máu với ALTT huyết tương tăng ................................................19
1.2.5.2. Hạ natri máu với ALTT huyết tương binh thường.....................................20
1.2.5.3. Hạ natri máu với ALTT huyết tương
giâm ..........................................22
1.2.6. Các bước tiếp cận bệnh nhân hạ natri máu....................................................31
1.3.
Khảo sát các nghiên cửu liên quan dến hạ natri máu..................................35
Chương 2: ĐỚI TƯỢNG VÀ PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CÚƯ..................................37
2.1.............................................................................................................................. Đố
i tượng............................................................................................................................37
2.2. Phương pháp nghiên cứu..................................................................................37
2.3. Định nghĩa các biến số và các tiêu chuằn trong nghiên cứu ............................42
2.4. Phương tiện nghiên cứu....................................................................................48
2.5. Vấn đề y dức.....................................................................................................48
2.6. Sơ dồ nghiên cửu..............................................................................................49
Chương 3: KÉT QUÀ NGHIÊN cứu..............................................................................50
3.1. Đặc diểm chung của BN vào nghiên cứu..........................................................50
3.2. Tần suất và mức dộ hạ natri máu chung...........................................................57
3.3. Đặc diềm CLS của BN hạ naưi máu.................................................................61
3.4. Xác định các nguyên nhân liên quan gày hạ natri máu.....................................65
3.5. Kết cục cũa BN hạ natri máu............................................................................68
Chương 4: BÀN LƯẶN..................................................................................................79
4.1. Đặc dicm dịch tẻ học lâm sàng.........................................................................79
4.2. Các ti lệ vả mức dộ hạ natri máu......................................................................86
4.3. Phân tích kết cục của BN hạ naưi máu.............................................................91
Chương 5: KÉT LUÂN VÀ KTÉN NGHỊ...................................................................107
5.1. Kết luận .........................................................................................................107
5.2. Điềm hạn chế của nghiên cứu ........................................................................108
5.3. Kiến nghị .......................................................................................................109
TÀI LIỆU THAM KHÁO
PHỤ LỤC
Phụ lục I: Bàng thu thập số liệu
Phụ lục 2: Bàng dicm Glasgow (GCS)
Phụ lục 3: Bàng diem SOFA
Phụ lục 4: Bảng điểm APACHE lĩ
Phụ lục 5: Sơ dồ chần doán hạ natri máu của khoa HSTC-BV Chợ Rầy DANH SÁCH
BẸNH NHÂN THAM GĨA NGHIÊN CỨƯ
ALTT
ALTTm
DANH MỤC CÁC CHỮ VTẾT TẢT TIẾNG VIỆT
Áp lực thấm thấu
ALTTnt
Áp lực thẩm thấu máu
Áp lực thấm thấu nước tiểu
BV
Bệnh viện
BN
Bệnh nhân
CLS
Cận lâm sàng
Cs
Cộng sự
ĐLC
Độ lệch chuẩn
ĐMP
Động mạch phổi
ĐTĐ
Đái tháo dường
HCTH
Hội chứng thận hư
HSBA
Hồ sơ bệnh án
HSTC
Hồi sức tích cực
LS
Lâm sàng
NK
Nhiễm khuẩn
NKH
Nhiễm khuẩn huyết
NKỌ
Nội khí quàn
SA
Siêu âm
TBMMN
Tai biến mạch máu năo
THA
Tăng huyết áp
TKTW
Thần kinh trung ương
TP. HCM
Thảnh phố Hồ Chi Minh
XN
Xét nghiệm
XỌ
X-quang
DANH MỤC CÁC CHỮ VTÉT TÁT TIÉNG ANH
ACEI
Angiotensin converting enzyme inhibitor
ACTH
Adrenocorticoơopin hormone
ADH
Antidiuretic hormone
AKIN
Acute kidney injury network
ANF(P)
Atrial naưiuretic factor (peptide)
APACHE
Acute physiology and chronic health evaluation
ARDS
ATP
Acute respiratory distress syndrome
Adenosine triphosphate
BNP
B-type natriuretic peptide
BUN
Blood urea nitrogen
COPD
Chronic obstructive pulmonary disease
CƠ2
Carbonic dioxide
csw
Cerebral salt-wasting syndrome
CT
Computed tomography
CVP
Central venous pressure
ECF
Exưacellular fluid
ECG
El ectrocardi ogram
EF
Ejection fraction
F1O2
Fraction of inspired oxygen
FT4
Free thyroxine
GCS
Glasgow coma scale
HIV
Human immunodeficiency virus
HR
Hazard ratio
ICF
Intracellular fluid
ICU
Intensive care unit
ĨNÍAO
Monoamine oxidase inhibitor
MR!
Magnetic resonance imaging
[Na*l
Sodium concentration
NSAIDs
Nonsteroidal anti-inflammatory drugs
OR
Odds ratio
p
Probability
PaO2
Partial pressure of 02 in arterial blood
RR
Relative risk
SĨADH
SOFA
Syndrome of inappropriate antidiuretic hormone
Sequential organ failure assessment
TSH
Thyroid stimulating hormone
Urine sodium concentration
VECP
Volume of extracellular fluid
DANH MỤC ĐÓT
Ejection fraction Electrocardiogram
CHIẾU
Exưacellular fluid
Acute kidney injury network
Fraction of inspired oxygen Free
Acute physiology and chronic health
thyroxine
evaluation
Glasgow coma scale
Acute respirator}' distress syndrome
Hazard ratio
Adrenocorticotropin hormone
.Angiotensin converting enzyme
Human immunodeficiency virus
inhibitor Antidiuretic hormone
Indian journal of critical care
Atrial natriuretic factor
medicine Intensive care unit
B-type natriuretic peptide
Intracellular fluid
Blood urea nitrogen
Magnetic resonance imaging
Carbonic dioxide
THUẬT NGỬ ANH VIỆT
Central venous pressure
Hiệp hội tổn thương thận cấp
Cerebral salt-wasting syndrome
Sự dánh giá tinh trạng sức khỏe mạn
Chronic obstructive pulmonary
và sinh lý cấp tính
disease
Hội chứng suy hô hấp cấp
Computed tomography
Hormone hướng vò tuyến thượng thận
Thuốc ức chế men chuyển
Hormone kháng lợi niệu
Nonsteroidal anti-inflammatory drugs
You tố lợi niệu natri từ tâm nhĩ
Sodium concentration
Peptide lợi niệu loại B
Odds ratio
Urea nitrogen máu
Partial pressure of Ơ2 in arterial blood
Khí cát-bo-níc di-ô-xít
Probability
Áp lực tình mạch trung tâm
Relative risk
Hội chứng lãng phí natri do não
Sequential organ failure assessment
Bệnh phổi tắc nghèn mạn tính
Syndrome of inappropriate
Chụp cắt lớp diện toán
antidiuretic hormone
Phân suất tống máu
Thyroid stimulating hormone
Điện tâm dồ
Urine sodium concentration
Dịch ngoại bào
Volume of extracellular fluid
Phân suất oxy ữong khí hít vào
Thuốc ức chế monoamine oxidase
Thyroxine tự do
Thang diểm hôn mê theo Glasgow
Thuốc kháng viêm không steroid
Ti số nguy cơ
Nồng dộ natri
Ti số nguy cơ
Vi-rút gây suy giảm miễn dịch ở
người
Tạp chí hồi sức cấp cứu Án Độ
Đơn vị hồi sức tích cực
Dịch nội bào
Hình ành cộng hưởng từ
Monoamine oxidase inhibitor
Áp suất O2 frong máu dộng mạch
Xác suất
Nguy cơ tương đối
Đánh giá suy cơ quan liên tiếp
Hội chứng tiết ADH không thích hợp
Hormone kích thích tuyến giáp
Nồng dộ naơi niệu
Thể tích dịch ngoại bào
DANH MỰC CÁC BẢNG
Trang
Bảng 1.1: Nồng độ thẩm thấu của các chất ưong các ngãn dịch.......................................6
Bảng 1.2: Phân dộ triệu chửng hạ naưi máu ..................................................................17
Bảng 1.3: Mức dộ, nồng dộ và biểu hiện LS hạ natri máu.............................................18
Bảng 1.4: So sánh các marker sinh hóa giừa CSW và SĨADH.......................................25
Bảng 1.5: Tiêu chuẩn chẩn đoán SIADH .......................................................................27
Bảng 1.6: Nguyên nhân SĨADH .....................................................................................28
Bảng 1.7: Phân nhóm SĨADH ........................................................................................29
Bàng 1.8: Các thuốc thường gầy hạ natri máu và cơ che ...............................................30
Bảng 2.9: Ti lệ tử vong và điểm APACHE ĩĩ..................................................................41
Bàng 2.10: Ti lệ từ vong và diềm SOFA ........................................................................41
Bảng 2.11: Tiêu chuẩn chần doán tổn thương thận cấp theo AKĨN...............................43
Bảng 3.12: Tuồi trung bình.............................................................................................50
Bàng 3.13: Đặc điềm dịch tễ học....................................................................................52
Bảng 3.14: Phân bố theo nơi nhập vào khoa HSTC........................................................52
Bảng 3.15: Lý do nhập vào khoa HSTC.........................................................................53
Bảng 3.16: Các điểm trung bình SOFA, APACHE lĩ, GCS ..........................................54
Bảng 3.17: Ti lệ BN thờ máy và dùng thuốc vận mạch trong 24
giờ dầu..............56
Bàng 3.18: So sánh dặc diểm nhóm song và tử vong của BN hạ natri máu...................57
Bảng 3.19: Tan so và tì lệ hạ natri máu tại các thời điểm nghiên
cửu .................58
Bàng 3.20: Nồng dộ natri máu tại thời điểm nhập khoa HSTC .....................................59
Bảng 3.21: Giá trị của hạ natri máu phát hiện sau nhập khoa HSTC.............................60
Bảng 3.22: Giá trị natri máu trung bình theo nhóm tuổi ................................................61
Bàng 3.23: Đặc điểm kết quà XN huyết học ..................................................................62
Bảng 3.24: Kết quà các XN sinh hóa..............................................................................62
Bàng 3.25: Kết quà XN ALTTm và ALTTnt.................................................................63
Bảng 3.26: Phân bố thể tích dịch ngoại bào của BN có ALTTm
giâm................63
Bảng 3.27: Kct quâ XN TSH, FT1 và cortisol máu 8 giờ sáng của BN hạ natri máu có
ALTTm giâm và ECF binh thường..................................................................................64
Bâng 3.28: So sánh dặc điểm CLS ở BN hạ natri máu giữa nhóm sống và từ vong ......65
Bàng 3.29: Các yếu tố nguyên nhân liên quan hạ natri máu ..........................................67
Bâng 3.30: Giá trị natri máu sau cùng.............................................................................68
Bâng 3.31: So sánh giá trị natri máu trung bình tại các thời điểm trong nghiên cứu......69
Bàng 3.32: Thời gian nam hồi sức trung vị giữa các nhóm hạ naưi máu.......................69
Bàng 3.33: Thời gian nằm hồi sức trung vị giừa các mức hạ naưi máu tại thời diêm dầu
tiên phát hiện....................................................................................................................70
Bâng 3.34: Thời gian nằm hồi sức trung vị giữa nhóm hạ natri máu sống sót và nhóm hạ
natri máu tử vong.............................................................................................................70
Bâng 3.35: Sự thay dổi nồng dộ natri máu theo thời gian giữa nhóm hạ natri máu sống
sót và nhóm hạ natri máu tử vong....................................................................................70
Bâng 3.36: Giá trị natri máu chênh lệch giừa hai thời điểm hạ ban dầu và sau 48 giở ở
nhóm hạ natri máu sổng sót vả nhóm hạ natri máu tứ vong ...........................................71
Bâng 3.37: Nồng dộ natri máu ờ nhóm từ vong..............................................................71
Bâng 3.38: Phân bố tì lệ cách thức ra khôi khoa HSTC theo mức hạ natri máu dầu tiên
phát hiện...........................................................................................................................71
Bàng 3.39: Nồng dộ natri máu ờ nhóm sống sót ............................................................72
Bâng 3.40: Thời gian thờ máy vả thời diem hạ natri máu..............................................75
Bâng 3.41: Thời gian thờ máy và mức dộ hạ natri dầu tiên ..........................................75
Bàng 3.42: Thời gian thờ máy trung binh giừa nhỏm hạ natri máu sống sót và nhóm hạ
natri máu tử vong.............................................................................................................76
Bàng 3.43: Ti số nguy cơ cùa các yếu tố liên quan từ vong ỡ BN hạ natri máu.............78
Bâng 4.44: Thống kè tuổi trung binh và giới tình BN hạ natri máu................................80
Bàng 4.45: Ti lệ hạ natri máu theo mức hạ natri máu .....................................................88
Bảng 4.46: So sánh ti lệ hạ natri máu tại thời điềm nhập viện/hài sức ..........................89
Bàng 4.47: So sánh ti lệ hạ natri máu sau thời điểm nhập viện/hồi sức..........................90
Bảng 4.48: Ti lệ tử vong của BN hạ natri máu theo các nghiên cứu..............................96
Bảng 4.49: Ti lệ tử vong theo mức dộ hạ natri máu........................................................98
DANH MỤC CÁC BĨẾU ĐÒ
Trang Biểu dồ 3.1. Phân bố theo nhóm tuổi....................................................................51
Biểu dồ 3.2. Phân bố tuổi theo giới ................................................................................51
Biểu dồ 3.3. Phàn bố theo lý do nhập viện .....................................................................53
Biểu dồ 3.4. Đặc diềm thề tích dịch ngoại bào...............................................................54
Biểu dồ 3.5. Phân bố mức hạ natri máu chung trong nghiên cứu..................................58
Biếu dồ 3.6. Tần số ca mắc hạ natri máu cộng dồn theo thời gian nằm hồi sức 59 Biểu dồ
3.7. Phân bố mức hạ naưi máu tại thời diêm nhập khoa HSTC .....................................60
Biểu dồ 3.8. Phân bố múc hạ natri máu phát hiện sau nhập khoa HSTC........................6I
Biểu dồ 3.9. Phân bố ti lệ bệnh lý di kèm của BN nghiên cửu........................................66
Biểu dồ 3.10. Các yếu tố nguyên nhân liên quan hạ natri máu ......................................68
Biểu dồ 3.11. Tần suất của các bệnh lý di kèm trong nhóm BN tử vong........................73
Biều đồ 3.12. Ti lệ tử vong ở hai nhóm hạ natri máu lúc nhập và sau nhập khoaHSTC 74
Biểu dồ 3.13. Tilệ tử vong và nhóm tuổi ........................................................................74
Biểu dồ 3.14. Ti
lệ tử vong theo giới ở nhóm BN > 65 tuồi....................................75
Biểu dồ 3.15. Ti
lệ lọc máu và thời điểm hạ natri máu ...........................................76
Biểu dồ 3.16. Ti
lệ lọc máu và mức dộ hạ natri máu...............................................77
DANH MỤC CÁC HÌNH VẼ
Trang
Hinh 1.1. Bơm Na* - K* -ATPa.se ...............................................................................9
Hình 1.2. Giải phẫu thần kinh của vùng hạ dồi .............................................................11
Hình 1.3. Dịch nội bào và ngoại bào trong diều kiện binh thuờng và các tình trạng hạ
natri máu .........................................................................................................................21
Hình 3.4. Tuổi của BN nghiên cửu..................................................................................50
Hình 3.5. Điểm Glasgow của BN nghiên cứu ................................................................55
Hmh 3.6. Điểm APACHE TI cùa BN nghiên cứu...........................................................55
Hình 3.7. Điểm SOFA của BN nghiên cứu.....................................................................56
Hmh 4.8. Mối liên quan giùa natri huyết thanh chưa hiêu chinh và tữ vong ở BN nhập
viện ưong khoảng 1996 và 2007 .....................................................................................99
Hình 4.9. Biểu dồ hàm khối cỏ giới hạn biểu dicn mối liên quan chưa hiệu chinh giừa
nồng dộ natri huyết thanh của BN nhập viện và từ vong nội viện ..102 Hình 4.10. Biểu
dồ hàm khối có giới hạn biểu diẻn mối liên quan giừa nồng dộ natri huyết thanh hiệu
chinh và từ vong do mọi nguyên nhân .........................................................................103
Hình 4.11. Rối loạn natri máu và từ vong ưong năm giai doạn ....................................104
DANH MỤC CÁC sơ ĐÒ
Sơ dà I. I. Sơ dồ phân bố các ngăn dịch ương cơ thề........................................................5
Sơ dồ 1.2. Đáp ứng của cơ thể dối với sự giàm thố tích dịch ngoại bào .......................10
Sơ dồ 1.3. Cơ chế diều hòa nồng độ thầm thấu máu .....................................................12
Sơ dồ 1.4. Các cơ chế có thế của CSW .........................................................................24
Sơ dồ 1.5. Sơ dồ chẩn đoán hạ natri máu .......................................................................34
Sơ dồ 2.6. Sơ dồ nghiên cứu...........................................................................................49
ĐẠT VẮN ĐÈ
•
Các chất diện giãi dóng vai ưò rất quan trọng ưong việc duy trì hoạt dộng cùa tế bào và
tổ chức. Natri là một ữong nhùng cation quan trọng nhất ờ khoang dịch ngoại bào vì giừ vai
ưò quyết dịnh áp lực thầm thấu dịch ngoài tế bào (11,(41,(61.
Hạ natri máu rất hay gặp ữong thực hành lâm sàng hàng ngày nhất là ở nhóm bệnh nhân
hồi sức (11,(311,(1041. Triệu chứng của hạ natri máu rất thay dồi, có thể từ buồn nôn, mệt
mòi nếu là hạ natri máu nhẹ cho den lừ dừ, đau dầu, thay dổi tri giác, co giật hay hôn mê
nếu hạ natri máu nặng. Hạ naưi máu nếu không dược phát hiện và xử lý kịp thời có thể dẫn
tới phù não, hôn mê hoặc tử vong và lảm tãng thêm chi phi diều trị.
Tần suất hạ natri máu của bệnh nhân nội trú cũng thay dồi theo thời gian nằm viện và dối
tượng bệnh nhân (BN) dược khảo sát theo một số nghiên cứu. Tần suất hạ naưi máu của
bệnh nhân hồi sức có thể lên dến 30-40% (431,(1041. Ti lệ mắc hạ natri máu lúc nhập viện
là 13,4% và hạ natri máu ữong lúc nằm viện là 12,6% (761.
Một số nghiên cứu trước dây cho thấy hạ natri máu làm tăng số ngày nằm ICU, kéo dài
thời gian thở máy ưong hồi sửc và tăng ti lệ từ vong (191,(1041,(1211Bennani và cộng sự dà ghi nhận ti lệ hạ natri máu (dược định nghĩa khi nồng dộ natri
huyết thanh dưới 130 mmol/L) là 13,7% và hạ natri máu nặng (dược định nghía khi nồng dộ
natri huyết thanh dưới 125 mmol/L) làm tăng ti lệ tử vong (1311- Theo Rajesh Padhi và
cộng sự tỉ lệ hạ naơi máu ở nhóm bệnh nhản hồi sức là 34,3% (1041- Zahra Chitsazian và
cộng sự nghiên cứu trên bệnh nhân hồi sức có tổn thương nào ghi nhận ti lệ hạ natri máu là
31,6% và ti lệ này là tăng so với các nhóm bệnh nhân khác (1291.
Dan Rusinaru và cộng sự tiến hành phân tích gộp trên dối tượng bệnh nhân suy tim mạn
cho thấy hạ natri máu là yếu tố tiên doán tử vong dộc lập. bệnh nhân suy tim mạn có hạ
naưi máu có nguy cơ từ vong tăng so với bệnh nhân suy tim mạn không có hạ naưi máu (21
% so với 16%), nguy cơ từ vong tãng dần khi na tri máu giâm < 140 mmol/L (161Tại Hoa Kỳ, số người hạ natri máu hàng năm vào khoảng 3,2 triệu dển 6,1 triệu người.
Trong dó có 1% là hạ natri máu cấp có triệu chửng, 4% hạ cấp không ữiệu chứng, 15-20%
là hạ mạn có triệu chứng và khoảng 75-80% là hạ mạn không ơiệu chứng. Chi phí diều trị
cho hạ natri máu vào khoảng từ 1,6 ti dến 3,6 tỉ dô la [331. Do dó, việc phát hiện và diều trị
đúng mức dối với hạ natri máu có thề giúp giảm ti lệ tứ vong cùa bệnh nhân, giảm sổ ngày
nằm viện, và giảm chi phí diều trị [331. Thực tế ữên lâm sàng ván dề hạ naưi máu không
phải lúc nào cũng dược đánh giá và quan tàm dúng mức, ngay cà tại Hoa Kỳ vẫn có những
trường hop hạ natri máu nặng bị bỏ qua [411,[821Tại Việt Nam, vấn dề hạ natri máu ờ bệnh nhân nội trú cũng dược một số tác giả quan
tâm. Đặng Học Lâm ghi nhận ti lệ mắc hạ naưi máu ở nhóm bệnh nhân bị tai biến mạch
máu não vào diều trị tại khoa cấp cúu-Bệnh viện Bạch Mai là 8,7% [71. Cũng tại Bệnh viện
Bạch Mai, Phạm Duệ ghi nhận có 53,1% bệnh nhân bị hạ natri máu trên nhóm BN dược
chẩn doán rắn hồ cắn từ năm 2002 đến năm 2006 [21- Trên dối tượng là bệnh nhân hồi sức
nội-ngoại khoa, các nghiên cứu khảo sát về hạ natri máu chưa nhiều, dặc biệt chưa có báo
cáo xác dịnh rõ mối tương quan giữa hạ natri máu và tữ vong. Với mong muốn tìm hiếu sâu
hơn về hạ natri máu trên nhóm bệnh nhân hồi sức, chúng tôi tiến hành nghiên cứu “Nghiên
cứu dặc diem lâm sàng, cận lâm sàng và yếu tố liên quan từ vong ở bệnh nhân hạ natri máu
tại khoa Hồi sức tích cực (HSTC)-Bệnh viện Chợ Ray”.
MỤC TIÊU NGHIÊN cứu
Mục tiêu tổng quát:
Mô tà dặc điềm lâm sàng, cận lâm sàng cùa BN hạ natri máu tại khoa HSTC và xác
định các yếu tố liên quan tử vong của BN hạ natri máu.
Mục tiêu chuyên biệt:
1. Xác định ti lệ mắc, nguyên nhân, thời gian nam hồi sức, thời gian thở máy và mô tã
một số dặc diểm lâm sàng, cận lâm sàng của BN hạ natri máu tại khoa HSTC.
2. Xác dịnh ti lệ từ vong và các yếu tố liên quan tứ vong ờ BN hạ natri máu tại khoa
HSTC.
Chương 1
TỎNG QUAN TÀI LIẸƯ
1.1.
Đại cương:
1.1.1. Sự phân bố các ngăn dịch trong cơ thể: [3],[6],[791
-
Nước chiếm 60% trọng lượng cơ thể. Ti lệ này thay dổi phụ thuộc vào một số
yếu tố:
• Giới tính: Nam chứa nhiều nước hơn nữ (cùng một trọng lượng).
• Tinh trạng mập ốm: Người mập chứa ít nước hơn người ốm (nước chi chiếm 20% trong
mô mở).
• Tuồi: Ti lộ nước ờ ơè em cao hơn ở người lớn. Ớ trè nhũ nhi, ti lệ này là 75- 80%.
-
Sự phân bố: Dịch toàn cơ thề dược chia thảnh 2 ngàn chính là dịch nội bào và
dịch ngoại bào, với ti lệ như sau:
• Dịch nội bào (ICF: inữacellular fluid): chiếm 2/3 tổng lượng dịch cơ thế.
• Dịch ngoại bào (ECF: exưacellular fluid): chiếm 1/3 tống lượng dịch cơ thể. Dịch ngoại
bào dược chia thành các ngăn nhỏ hơn: dịch kẽ, huyết tương, dịch não tủy, dịch tiêu hóa,
dịch ưong các khoang tiềm ẩn, nhưng hai thảnh phần chủ yếu vần là dịch kẽ và huyết tương
(dịch ngoại bào nằm trong lòng mạch) với 3/4 là dịch kè và 1/4 là huyết tương (Sơ đồ 1.1).
Sơ đồ 1.1. Sơ dồ phân bố các ngăn dịch ương cơ thể [41
- Thành phần cũa các ngãn dịch: Các chất hòa tan ương dịch cơ thố có thể phân thành hai
nhóm chính là chất diện giải và không diện giải. Đứng về mặt khối lượng, thành phần không
diện giãi (trong dó bao gồm protein) chiếm ti lệ lớn hơn rất nhiều so với thành phần diện giải
(90% trong huyết tương, 60% ưong dịch kè, 97% ơong tế bào). Tuy nhiên, tính chất thẩm
thấu của dịch cơ thề lại dược quyết dinh bời thành phần diện giải. Nồng dộ thẩm thấu của các
chất trong các ngãn dịch (tính bằng milimol/lit) dược thể hiện ơong bảng 1.1
- Xem thêm -