BỘ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ
VIỆN KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ
VIỆT NAM
CHƯƠNG TRÌNH KHCN CẤP NHÀ NƯỚC KC.06/06-10
BÁO CÁO TỔNG HỢP
KẾT QUẢ KHOA HỌC CÔNG NGHỆ ĐỀ TÀI
“ NGHIÊN CỨU CÔNG NGHỆ SẢN XUẤT GIỐNG VÀ NUÔI
THƯƠNG PHẨM MỘT SỐ LOÀI CÁ CẢNH
CÓ GIÁ TRỊ XUẤT KHẨU”
MÃ SỐ KC. 06.05/06-10
Cơ quan chủ trì đề tài: Viện Hải Dương Học
Chủ nhiệm đề tài:TS. Hà Lê Thị Lộc
8633
Nha Trang – 4/2011
BỘ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ
VIỆN KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ
VIỆT NAM
CHƯƠNG TRÌNH KHCN CẤP NHÀ NƯỚC KC.06/06-10
BÁO CÁO TỔNG HỢP
KẾT QUẢ KHOA HỌC CÔNG NGHỆ ĐỀ TÀI
“ NGHIÊN CỨU CÔNG NGHỆ SẢN XUẤT GIỐNG VÀ NUÔI
THƯƠNG PHẨM MỘT SỐ LOÀI CÁ CẢNH
CÓ GIÁ TRỊ XUẤT KHẨU”
MÃ SỐ KC. 06.05/06-10
Cơ quan chủ trì đề tài
Chủ nhiệm đề tài
TS. Hà Lê Thị Lộc
Ban Chủ nhiệm ch ương trình
KT. Chủ nhiệm. Phó Chủ nhiệm
Bộ Khoa học và Công nghệ
TS. Phạm Hữu Giục
Văn phòng các chương trình
trọng điểm cấp Nhà nước
KT.Giám đốc. Phó Giám đốc
TS. Nguyễn Thiện Thành
Nha Trang – 4/ 2011
LỜI CAM ĐOAN
Chủ nhiệm đề tài, đại diện cho các thành viên tham gia đề tài cam đoan tất
cả các số liệu khoa học trình bày trong báo cáo là hoàn toàn trung thực và công
trình nghiên cứu khoa học này do các thành viên trong đề tài triển khai thực hiện từ
năm 2007 đến 2010, chưa từng được công bố trước đây.
Chủ nhiệm đề tài
Hà Lê Thị Lộc
LỜI CÁM ƠN
Đề tài “ Nghiên cứu công nghệ sản xuất giống và nuôi thương phẩm một số
loài cá cảnh có giá trị xuất khẩu” Mã số: KC. 06.05/06-10 thuộc chương trình
khoa học công nghệ trọng điểm cấp nhà nước KC. 06/06-10 “Nghiên cứu phát
triển và ứng dụng công nghệ tiên tiến trong sản xuất các sản phẩm xuất khẩu chủ
lực” do Bộ Khoa học và Công nghệ làm chủ quản và Viện Hải dương học chủ trì
đã được triển khai trong 3 năm (2007-2010) tại Nha Trang, thành phố Hồ Chí
Minh và Cần thơ.
Trong thời gian thực hiện đề tài đã nhận được sự quan tâm, giúp đỡ nhiệt
tình của Ban Chủ nhiệm Chương trình KC. 06/06-10, Văn phòng các chương trình
KH & CN trọng điểm cấp nhà nước. Ban Lãnh đạo Viện Hải dương học, Bộ phận
tài vụ Viện, Ban Lãnh đạo Viện nghiên cứu thủy sản 2 thành phố Hồ Chí Minh,
Viện nghiên cứu thủy sản 3 Nha Trang, trường đại học Cần Thơ, Hội cá cảnh thành
phố Hồ Chí Minh, nơi triển khai các đề tài nhánh.
Thành công của đề tài còn có sư đóng góp tinh thần say mê và trách nhiệm
của tập thể cộng tác viên và 6 sinh viên tốt nghiệp cao học, hơn 10 sinh viên tốt
nghiệp đại học của trường đại học Nha Trang, đại học Cần Thơ, đại học Nông
nghiệp thành phố Hồ Chí Minh.
Xin được bày tỏ những lời cảm ơn chân thành và sâu sắc nhất.
Chủ nhiệm đề tài
VIỆN HẢI DƯƠNG HỌC
_______
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
Nha Trang, ngày 20 tháng 11 năm 2010
BÁO CÁO THỐNG KÊ
KẾT QUẢ THỰC HIỆN ĐỀ TÀI
I. THÔNG TIN CHUNG
1. Tên đề tài: “Nghiên cứu công nghệ sản xuất giống và nuôi thương
phẩm một số loài cá cảnh có giá trị xuất khẩu”
Mã số đề tài: KC. 06.05/06-10
Thuộc: Chương trình khoa học công nghệ trọng điểm cấp nhà nước giai
đoạn 2006-2010
Tên chương trình: “Nghiên cứu phát triển và ứng dụng công nghệ tiên tiến
trong sản xuất các sản phẩm xuất khẩu chủ lực”
Mã số: KC. 06/06-10
2. Chủ nhiệm đề tài:
Họ và tên: Hà Lê Thị Lộc
Ngày tháng năm sinh: 29/10/1959
Nam/nữ: Nữ
Chức danh khoa học: Nghiên cứu viên chính
Điện thoại tổ chức: 058 3590319
Mobile: 0983205589
Email:
[email protected]
Tên tổ chức đang công tác: Viện Hải dương học
Địa chỉ cơ quan: 01, Cầu đá, Vĩnh Nguyên, Nha Trang, Khánh Hòa
Địa chỉ nhà riêng: 89 Trần Phú, Vĩnh Nguyên, Nha Trang
3. Tổ chức chủ trì đề tài:
Tên tổ chức chủ trì đề tài: Viện hải dương học
Điện thoại: 058 3590036 Fax: 058 3 590034
Email:
[email protected]
Địa chỉ: 01, Cầu Đá, Vĩnh Nguyên, Nha Trang, Khánh Hòa
Họ và tên thủ trưởng tổ chức: Bùi Hồng Long
Số tài khoản: 931. 01. 00. 00079
Tại: kho bạc nhà nước tỉnh Khánh Hòa
Tên cơ quan chủ quản đề tài: Viện Khoa học và Công nghệ Việt Nam
II. TÌNH HÌNH THỰC HIỆN
1. Thời gian thực hiện đề tài:
- Theo hợp đồng đã ký kết: từ ngày 1/12/2007
- Thực tế thực hiện: từ tháng 2/2008 đến tháng 11/2010
- Được gia hạn: không
2. Kinh phí và sử dụng kinh phí:
- Tổng số kinh phí thực hiện: 3.837 triệu đồng, trong đó:
- Kinh phí hỗ trợ từ SNKH: 3.600 triệu đồng
- Kinh phí từ các nguồn khác: 237 triệu đồng (nguồn từ sản phẩm trung
gian của đề tài)
3. Tỷ lệ và kinh phí thu hồi: không
4. Tình hình cấp và sử dụng kinh phí từ nguồn SNKH:
Số
TT
1
2
3
4
5
6
7
8
9
Theo kế hoạch
Thời gian
(Tháng, năm)
01/02/2008
27/05/2008
15/06/2009
15/06/2009
30/12/2009
12/03/2010
12/03/2010
20/10/2010
20/10/2010
Kinh phí
(Tr.đ)
700.000
630.000
335.000
656.000
426.000
174.000
422.000
75.000
182.000
Thực tế đạt được
Thời gian
(Tháng, năm)
01/02/2008
27/05/2008
15/06/2009
15/06/2009
30/12/2009
12/03/2010
12/03/2010
20/10/2010
20/10/2010
Kinh phí
(Tr.đ)
700.000
630.000
335.000
656.000
426.000
174.000
422.000
75.000
182.000
Ghi chú
(Số đề nghị
quyết toán)
5. Kết quả sử dụng kinh phí theo các khoản chi (tính đến 31/10/2010):
Đơn vị tnh: Triệu đồồng
Số
T
T
1
2
3
4
5
Nội dung
các khoản chi
Theo kế hoạch
Tổng
SNKH
Thực tế đạt được
Nguồn
Tổng
SNKH
khác
khác
Trả công lao
động (khoa học,
phổ thông)
Nguyên, vật liệu,
năng lượng
Thiết bị, máy
móc
Xây dựng, sửa
chữa nhỏ
Chi khác
1.268.000
1.268.000
1.210.466
1.210.466
1.536.000
450.000
1.299.000 237.000 1.133.934,
985
450.000
432.281
1.133.934,
985
432.281
143.000
143.000
440.000
440.000
Tổng cộng
3.873.000
124.257
124.257
435.822,3 435.822,35
58
8
3.600.000 237.000 3.336.761, 3.336.761,
343
343
6. Các văn bản hành chính trong quá trình thực hiện đề tài:
Số
Ghi
TT Số, thời gian ban hành văn bản
1 Công văn số 139/ VPCT-HCTH
ngày 25/6/2008 của Văn phòng
các chương trình trọng điểm cấp
nhà nước
2 Công văn số 251/ VPCTTĐTCKT ngày 17/5/2010 của Văn
phòng các chương trình trọng
điểm cấp nhà nước
3 Công văn số 326/VPCT-HCTH
ngày 10 tháng 8 năm 2009 của
Văn phòng các chương trình trọng
điểm cấp nhà nước
4 Công văn số 558/VPCTTĐTHKH ngày 18 tháng 11 năm
2010 của Văn phòng các chương
trình trọng điểm cấp nhà nước
7. Tổ chức phồối hợp thực hiện đềồ tài:
Tên văn bản
V/v về việc bổ sung đơn vị tham
gia đề tài là trường Đại học Cần
Thơ
V/v đồng ý cho thanh toán kinh phí
mua tài sản thiết bị máy móc cho
đề tài
V/v đồng ý thay đổi đối tượng
nghiên cứu là loài cá khoang cổ
đen đuôi vàng thành cá khoang cổ
nemo
V/v giải ngân nguồn kinh phí bán
sản phẩm trung gian của đề tài
chú
Số
TT
1
Tên tổ
chức đăng
Tên tổ chức
ký theo
đã tham gia
Thuyết
thực hiện
minh
Viện
Viện Nghiên
Nghiên cứu cứu
nuôi
nuôi trồng trồng
thủy
thủy sản III sản III
2
Viện
Viện Nghiên
Nghiên cứu cứu
nuôi
nuôi trồng trồng
thủy
thủy sản II sản II
3
Hội
cá Hội cá cảnh
cảnh thành thành
phố
phố Hồ Chí Hồ Chí Minh
Minh
4
Trường Đại Trường Đại
học
Cần học Cần thơ
thơ
Nội dung
Sản phẩm chủ yếu
Ghi
tham gia chủ yếu
đạt được
chú*
Nghiên cứu qui Báo cáo tổng kết qui
trình công nghệ trình công nghệ sản
sản xuất giống và xuất giống và nuôi
nuôi
thương thương phẩm cá thia
phẩm cá
thia đồng tiền (Dascyllus
đồng
tiền trimaculatus)
(Dascyllus
trimaculatus)
Nghiên
cứu ứng Báo cáo tổng kết ứng
dụng công nghệ dụng công nghệ di
di truyền trong
truyền trong sản xuất
sản xuất giống và giống và nuôi thương
nuôi
thương phẩm cá chép koi
phẩm cá chép koi (Cyprinus carpio)
(Cyprinus carpio)
Ứng dụng sản
Sản xuất ra số lượng
xuất giống
và sản phẩm như đăng
nuôi
thương ký
phẩm cá
dĩa
(Symphysodon
aequifasciata) và
cá
neon
(Paracheirodon
innesi)
Nghiên cứu xây Báo cáo tổng kết qui
dựng qui trình trình công nghệ sản
công
nghệ sản xuất giống và nuôi
xuất giống và
thương phẩm cá dĩa
nuôi
thương (Symphysodon
phẩm cá
dĩa aequifasciata) và cá
(Symphysodon
neon (Paracheirodon
aequifasciata) và innesi)
cá
neon
(Paracheirodon
innesi)
Bổ
sung
thêm
đơn
vị
phối
hợp
- Lý do thay đổi: theo Công văn số 139/ VPCT-HCTH ngày 25/6/2008 của
Văn phòng các chương trình trọng điểm cấp nhà nước đồng ý bổ sung đơn vị tham
gia phối hợp thực hiện đề tài là trường Đại học Cần Thơ để đảm bảo tính khả thi
của 2 đối tượng nghiên cứu.
8. Các cá nhân tham gia thực hiện đề tài:
Số Tên cá nhân Tên cá nhân Nội dung tham gia
tt
đăng ký
đã tham gia
chính
theo thuyết
thực hiện
minh
1 TS. Hà Lê
TS. Hà Lê
Chủ nhiệm đề tài
Thị Lộc
Thị Lộc
Nghiên cứu qui
trình sản xuất giống
và nuôi
thương
phẩm cá khoang cổ
nemo
2 TS. Nguyễn TS. Nguyễn
Thư ký đề tài
Thị
Thanh Thị Thanh
Thủy
Thủy
3 TS. Trương TS. Trương
Nghiên cứu qui
Sĩ Kỳ
Sĩ Kỳ
trình sản xuất giống
và nuôi
thương
phẩm cá ngựa vằn
4 CN. Hồ Thị CN. Hồ THị Bố trí các
thí
Hoa
Hoa
nghiệm về kỹ thuật
sản xuất giống và
nuôi thương phẩm
cá ngựa vằn
4 CN. Hoàng
CN. Hoàng
Nghiên cứu
ứng
Đức Lư
Đức Lư
dụng qui trình sản
xuất giống và nuôi
thương phẩm loài
cá ngựa vằn
5 ThS.
ThS. Nguyễn Chủ trì nội dung
Nguyễn Văn Văn Hùng
nghiên cứu công
Hùng
nghệ sản xuất giống
và nuôi
thương
phẩm loài cá thia
đồng tiền
Sản phẩm chủ yếu
đạt được
Báo cáo tổng kết đề
tài
Đề xuất qui trình sản
xuất giống và nuôi
thương phẩm cá
khoang cổ nemo
Các báo cáo chuyên
đề của cá khoang cổ
nemo
Đề xuất qui trình sản
xuất giống và nuôi
thương phẩm
cá
ngựa vằn
Góp phần hoàn thiện
các
chuyên
đề
nghiên cứu
Sản xuất cá ngựa
vằn thương phẩm,
đảm bảo số lượng
giao nộp sản phẩm
10.000 con
Đề xuất qui trình
nghiên cứu công
nghệ sản xuất giống
và nuôi
thương
phẩm loài cá thia
đồng tiền
Ghi
chú
6 ThS. Lương
Trọng Bích
ThS. Lương
Trọng Bích
Bố trí các
thí
nghiệm kỹ
thuật
sản xuất giống và
nuôi thương phẩm
loài cá thia đồng
tiền
Hoàn thiện các
chuyên đề nghiên
cứu về
công nghệ
sản xuất giống và
nuôi thương phẩm
loài cá thia đồng
tiền
7 ThS.
ThS. Nguyễn Chủ trì nội dung Đề xuất qui trình
Nguyễn Văn Văn Sáng
ứng dụng công nghệ công nghệ di truyền
Sáng
di truyền trong sản trong sản xuất giống
xuất giống cá chép cá chép koi
koi
8 TS. Bùi
TS. Bùi Minh Chủ trì nội dung
Đề xuất qui trình
Minh Tâm
Tâm
nghiên cứu công
công nghệ sản xuất
nghệ sản xuất giống giống
và
nuôi
và nuôi
thương thương phẩm cá
phẩm cá neon, cá neon, cá dĩa.
dĩa.
9 BS. Nguyễn BS. Nguyễn
Ứng dụng các kết
Sản phẩm giao nộp
Văn Lãng
Văn Lãng
quả nghiên cứu để
cho đề tài là 10.000
tạo sản phẩm cho đề con cá dĩa thương
tài
phẩm và 10.000 con
cá
neon
thương
phẩm
9. Tình hình hợp tác quốc tế:
10. Tóm tắc các nội dung, công việc chủ yếu:
Số
tt
1
2
Các nội dung công việc chủ yếu
Sửa chữa, lắp đặt hệ thống thiết bị
cho khu thí nghiệm phù hợp cho
từng đối tượng nuôi
Mốc đánh giá : hiệu quả của đề tài
Nhập đàn cá bố mẹ từ nước ngoài: cá
dĩa, cá neon, cá chép koi
Mốc đánh giá: đàn cá bố mẹ đưa về
sinh sản tốt trong hệ thống nuôi của
đề tài
Thời gian
Theo kế
Thực tế
hoạch
đạt được
1/20081/20082/2008
2/2008
1–
2/2008
Người, cơ quan
thực hiện
Các chủ nhiệm
đề tài nhánh
1 – 2/2008 Nguyễn Văn
Sáng
Nguyễn Văn
Hùng
Nguyễn Văn
Lãng
Nội dung 1: Đặc điểm sinh học sinh
sản
3 Nghiên cứu các đặc điềm sinh học
sinh sản của cá ngựa vằn và cá thia
đồng tiền
Mốc đánh giá: các thông số khoa học
cần thiết cho sinh sản nhân tạo
Nội dung 2: Thuần dưỡng cá bố mẹ
4 Nghiên cứu sự thuần hóa và sinh sản
tự nhiên trong hệ thống nuôi của cá
dĩa, cá neon.
Mốc đánh giá: các đợt sinh sản của
từng loài cá
5 Nghiên cứu kích thích sinh sản bằng
hormone LH – RHa và HCG trên cá
thia đồng tiền và cá chép koi.
Mốc đánh giá: các đợt sinh sản của
từng loài cá
6 Nghiên cứu các yếu tố tác động đến
sự thành thục sinh dục của cá bố mẹ
như chu kỳ ánh sáng, nhiệt độ, chu
kỳ trăng, dòng nước, chế độ dinh
dưỡng, vật chủ cộng sinh của 3 loài
cá biển: cá ngựa, cá thia đồng tiền và
cá khoang cổ
Mốc đánh giá: các đợt sinh sản của
từng loài cá
Nội dung 3: Kỹ thuật sản xuất
giống
7 Nghiên cứu các loại thức ăn phù hợp
cho sự phát triển ấu trùng của 6 loài
cá
Mốc đánh giá: chọn được loại thức
ăn phù hợp
8 Kỹ thuật nuôi sinh khối các loại thức
ăn tươi sống (vi tảo, luân trùng dòng
lớn và nhỏ) sử dụng làm thức ăn cho
các giai đoạn ấu trùng cá.
Mốc đánh giá: mức độ đáp ứng số
lượng, chất lượng các loại thức ăn
cho các đợt ương cá
1/20081/2009
1/20081/2009
20082009
2008-2009 Nguyễn Văn
Lãng
Bùi Minh Tâm
20082009
2008-2009 Lương Trọng
Bích
20082009
2008-2009 Hà Lê Thị Lộc
Hồ Thị Hoa
Hoàng Đức Lư
Nguyễn Văn
Hùng
6/20086/2009
6/20086/2009
3/20083/2010
Trương Sĩ Kỳ
Nguyễn Văn
Hùng
Hà Lê Thị Lộc
Hồ Thị Hoa
Hoàng Đức Lư
Nguyễn Văn
Hùng
Hồ Thị Hoa
Nguyễn Văn
Hùng
9
10
11
12
13
14
15
Nội dung 4: Kỹ thuật nuôi thương
phẩm
Nghiªn cøu mét sè lo¹i thøc ¨n t¹o
mµu s¾c vµ ¶nh h−ëng ®Õn sù t¨ng
tr−ëng, tû lÖ sèng cña c¸ mét th¸ng
tuæi ®Õn khi ®¹t kÝch cì th−¬ng
phÈm: sö dông c¸c lo¹i thøc ¨n tæng
hîp hoÆc thøc ¨n t−¬i sèng (6 loµi)
Mốc đánh giá: màu sắc cá qua từng
đợt sản xuất
Nghiªn cøu ¶nh h−ëng cña mËt ®é (6
loài) vµ ®é mÆn (3 loài cá biển) lªn
sù sinh tr−ëng vµ tû lÖ sèng cña c¸
nu«i.
Mốc đánh giá: tỷ lệ sống cá qua từng
đợt sản xuất
Nghiªn cøu c¸c yÕu tè m«i tr−êng
¶nh h−ëng lªn mµu s¾c cña c¸ th−¬ng
phÈm (c¸ ngùa v»n)
Mốc đánh giá: màu sắc cá qua các
đợt sản xuất
Nội dung 5: Công nghệ di truyền
trên cá Chép Koi
Ứng dụng công nghệ di truyền sản
xuất toàn cá chép koi cái có màu đẹp
Mốc đánh giá: các đợt di truyền chọn
giống
Tạo con lai có tỷ lệ cao các kiểu hình
Mốc đánh giá: tỷ lệ các con lai
Sinh sản nhân tạo bằng phương pháp
tiêm hormon HCG và ương nuôi cá
koi
Mốc đánh giá: các đợt sinh sản của
cá
Nội dung 6: bệnh cá
Nghiên cứu các loại bệnh thường
gặp trong quá trình ương nuôi cá bột,
cá giống và cá thương phẩm của mỗi
loài. Biện pháp phòng trị
16 Tæng kÕt viÕt b¸o c¸o nghiÖm thu:
- §Ò xuÊt qui tr×nh c«ng nghÖ s¶n
6/20082010
6/20082010
Hà Lê Thị Lộc
Trương Sĩ Kỳ
Nguyễn Văn
Hùng
6/20082010
6/20082010
Hà Lê Thị Lộc
Trương Sĩ Kỳ
Nguyễn Văn
Hùng
Bùi Minh Tâm
6/20082010
6/20082010
Hà Lê Thị Lộc
Trương Sĩ Kỳ
Bùi Minh Tâm
3/20082010
3/20082010
Nguyễn Văn
Sáng
20082010
20082010
2008-2010 Nguyễn Văn
Sáng
2008-2010 Nguyễn Văn
Sáng
20082010
2008-2010 Hà Lê Thị Lộc
Trương Sĩ Kỳ
Bùi Minh Tâm
Nguyễn Văn
Sáng
6/2010 - 10/2010 - Hà Lê Thị Lộc
12/2010 11/2010 Trương Sĩ Kỳ
Nguyễn Thị
Thanh Thủy
xuÊt gièng vµ nu«i th−¬ng phÈm
c¸ khoang cổ nemo, c¸ ngùa v»n, c¸
thia đång tiÒn, c¸ dÜa, c¸ neon.
- Qui trình công nghệ di truyền trong
s¶n xuÊt gièng c¸ chÐp koi
III. SẢN PHẨM KH&CN CỦA ĐỀ TÀI
1. Sản phẩm KH&CN đã tạo ra:
a) Sản phẩm Dạng I:
Số
TT
1
2
3
4
5
Tên sản phẩm cụ thể và
chỉ tiêu chất lượng chủ
yếu
Cá khoang cổ nemo bố mẹ
- Tuổi: 1 năm
- Kích cỡ: 5-6 cm
- Màu sắc: Màu vàng tươi
có 3 viền trắng trên thân,
phần bụng màu vàng.
Cá
khoang cổ nemo kích
cỡ thương phẩm
- Tuổi: 5-6 tháng
- Kích cỡ: 3-3,5 cm
- Màu sắc: Màu vàng tươi
có 3 viền trắng trên thân,
phần bụng màu vàng.
Cá ngựa vằn bố mẹ
- Tuổi: 6-8 tháng
-Kích cỡ: 10 -12cm
- Màu sắc:Màu đen viền
trắng trên thân
Cá
ngựa vằn kích cỡ
thương phẩm
- Tuổi: 4 tháng
- Kích cỡ: 6 - 8cm
- Màu sắc:Màu đen viền
trắng và vàng trên thân
Cá thia đồng tiền bố mẹ
- Tuổi: 1,5 năm
- Kích cỡ: 4 - 6cm
- Màu sắc:Màu đen và có 2
Đơn vị
đo
Số
Theo kế
Thực tế đạt
lượng
hoạch
được
Đã thu thập
được 100
con cá
khoang cổ
nemo bố mẹ
Con
100
Thu thập
được 100 con
cá khoang cổ
nemo bố mẹ
Con
10.000
Thu thập
được 10.000
con cá
khoang cổ
nemo thương
phẩm
Con
100
Con
10.000
Thu thập
được 10.000
con cá ngựa
vằn thương
phẩm
Đã thu thập
được 10.000
con cá ngựa
vằn thương
phẩm
Con
100
Thu thập
được 100 con
cá thia đồng
tiền bố mẹ
Đã thu thập
được 100
con cá thia
đồng tiền bố
Đã thu thập
được 10.000
con cá
khoang cổ
nemo
thương
phẩm
Thu thập
Đã thu thập
được 100 con được 100
cá ngựa vằn
con cá ngựa
bố mẹ
vằn bố mẹ
6
7
8
9
10
11
12
chấm trắng 2 bên thân.
Cá thia đồng tiền kích cỡ
thương phẩm
- Tuổi: 3-4 tháng
- Kích cỡ: 2 - 3cm
- Màu sắc:Màu đen và 2
chấm trắng ở 2 bên thân
Cá dĩa bố mẹ
- Tuổi: 1,5 năm
- Kích cỡ: 10-11cm
- Màu sắc:Màu đỏ thân,
màu xanh biển, sọc màu đỏ
Cá dĩa kích cỡ thương
phẩm
- Tuổi: 5 tháng
- Kích cỡ: 4-5 cm
- Màu sắc:Màu đỏ thân,
màu xanh biển, sọc màu đỏ
Cá neon bố mẹ
- Tuổi: 12 tháng
- Kích cỡ: 3 – 4cm
- Màu sắc:Màu nữa đỏ nữa
xanh
Cá neon kích cỡ thương
phẩm
- Tuổi: 5 tháng
- Kích cỡ: 3 - 4cm
- Màu sắc:Cơ thể màu nữa
đỏ nữa xanh
Cá chép koi bố mẹ
- Tuổi: 1 năm
- Kích cỡ: 20 – 25 cm
- Màu sắc:Đuôi dài cơ thể
màu đỏ, màu vàng hoặc
màu trắng sữa.
- Đuôi ngắn cơ thể màu
trắng và đỏ xen kẽ hoặc
trắng, đỏ và đen
Cá chép koi kích cỡ thương
phẩm
- Tuổi: 5-6 tháng
mẹ
Thu thập
Đã thu thập
được 10.000 được 8.240
con cá thia
con cá thia
đồng tiền
đồng tiền
thương phẩm thương
phẩm
Thu thập
Đã thu thập
được 100 con được 100
cá dĩa bố mẹ con cá dĩa
bố mẹ
Con
10.000
Con
100
Con
10.000
Thu thập
được 10.000
con cá dĩa
thương phẩm
Đã thu thập
được 10.000
con cá dĩa
thương
phẩm
Con
100
Thu thập
được 100 con
cá neon bố
mẹ
Đã thu thập
được 100
con cá neon
bố mẹ
Con
10.000
Thu thập
được 10.000
con cá neon
thương phẩm
Đã thu thập
được 10.000
con cá neon
thương
phẩm
Con
100
Thu thập
được 100 con
cá chép koi
bố mẹ
Đã thu thập
được 100
con cá chép
koi bố mẹ
Con
10.000
Thu thập
được 10.000
con cá chép
Đã thu thập
được 10.000
con cá chép
- Kích cỡ: 7 -8cm
- Màu sắc:Đuôi dài cơ thể
màu đỏ, màu vàng hoặc
màu trắng sữa.
- Đuôi ngắn cơ thể màu
trắng và đỏ xen kẽ hoặc
trắng, đỏ và đen.
koi thương
phẩm
koi thương
phẩm
Lý do thay đổi: thay đổi đối tượng nghiên cứu là loài cá khoang cổ đen đuôi
vàng thành cá khoang cổ nemo theo công văn số 326/VPCT-HCTH ngày 10 tháng
8 năm 2009 của Bộ Khoa Học và Công Nghệ về việc đồng ý điều chỉnh đối tượng
nghiên cứu.
b) Sản phẩm Dạng II
Số
Tên sản phẩm
TT
1 Sơ đồ qui trình công
nghệ sản xuất giống và
nuôi thương phẩm loài
cá khoang cổ nemo.
2
3
Yêu cầu khoa học cần đạt
Ghi
Theo kế hoạch
Thực tế đạt được
chú
Ổn định, chính xác
Ổn định, chính xác
với tỷ lệ sống cá con với tỷ lệ sống cá con
một tháng tuổi đạt
một tháng tuổi đạt
30-40% và tỷ lệ 35% và tỷ lệ sống cá
sống cá
thương thương phẩm đạt
phẩm đạt 70-80%, 70%, đảm bảo tính
đảm bảo tính trung
trung thực trong khoa
thực trong khoa học. học.
Sơ đồ qui trình công Ổn định, chính xác
Ổn định, chính xác
nghệ sản xuất giống và
với tỷ lệ sống cá con với tỷ lệ sống cá con
nuôi thương phẩm loài
một tháng tuổi đạt
một tháng tuổi đạt
cá ngựa vằn
50% và tỷ lệ sống cá 80% và tỷ lệ sống cá
thương phẩm đạt
thương phẩm đạt
80%, đảm bảo tính
70%, đảm bảo tính
trung thực trong
trung thực trong khoa
khoa học.
học.
Qui trình công nghệ sản Ổn định, chính xác
Ổn định, chính xác
xuất giống
và
nuôi với tỷ lệ sống cá con với tỷ lệ sống cá con
thương phẩm loài cá thia một tháng tuổi đạt
một tháng tuổi đạt
đồng tiền.
30-40% và tỷ lệ 5,8% và tỷ lệ sống cá
sống cá
thương thương phẩm đạt 80phẩm đạt 70-80%, 90%, đảm bảo tính
đảm bảo tính trung
trung thực trong khoa
4 Qui trình công nghệ sản
xuất giống
và
nuôi
thương phẩm loài cá dĩa.
5
Qui trình công nghệ di
truyền trong sản
xuất
giống cá chép koi toàn
cái
6 Qui trình công nghệ sản
xuất giống
và
nuôi
thương phẩm loài cá
neon.
7 Danh mục và sơ đồ bố
trí hệ thống thiết bị phục
vụ sản xuất giống và
nuôi thương phẩm phù
hợp qui trình công nghệ
đã được xác định
thực trong khoa học. học.
Ổn định, chính xác
Ổn
định, chính xác
với tỷ lệ sống cá con với tỷ lệ sống cá con
một tháng tuổi đạt
một tháng tuổi đạt
30-50% và tỷ lệ 65,5% và tỷ lệ sống
sống cá
thương cá thương phẩm đạt
phẩm đạt 70-80%, 53%, đảm bảo tính
đảm bảo tính trung
trung thực trong khoa
thực trong khoa học. học.
Cá chuyển cái đạt Chưa đủ thời gian để
80% quần đàn sau
khẳng định được tỷ lệ
khi áp dụng công quần đàn chuyển cái
nghệ di truyền.
sau khi áp dụng công
nghệ di truyền.
Ổn định, chính xác
Ổn
định, chính xác
với tỷ lệ sống cá con với tỷ lệ sống cá con
một tháng tuổi đạt
một tháng tuổi đạt
30-40% và tỷ lệ 52,6% và tỷ lệ sống
sống cá
thương cá thương phẩm đạt
phẩm đạt 70-80%, 60,2%, đảm bảo tính
đảm bảo tính trung
trung thực trong khoa
thực trong khoa học. học.
Liệt kê được
các Liệt kê được các thiết
thiết bị cần thiết để bị cần thiết để thực
thực hiện 6 qui trình hiện
6 qui trình sản
sản xuất giống và xuất
giống và nuôi
nuôi thương phẩm thương phẩm cá cảnh.
cá cảnh.
Lý do thay đổi: thay đổi đối tượng nghiên cứu là loài cá khoang cổ đen đuôi
vàng thành cá khoang cổ nemo theo công văn số 326/VPCT-HCTH ngày 10 tháng
8 năm 2009 của Bộ Khoa Học và Công Nghệ về việc đồng ý điều chỉnh đối tượng
nghiên cứu.
c) Sản phẩm Dạng III
Số
TT
Tên sản phẩm
Yêu cầu khoa học
cần đạt
Theo
Thực tế
kế hoạch
đạt được
Số lượng, nơi công
bố
(Tạp chí, nhà xuất
bản)
1
Nội dung báo
cáo khoa học sẽ
được trích đăng
thành các bài
báo khoa học
- 10-12 bài báo
công bố trong
nước
- 03 bài báo
công bố nước
ngoài
-16 bài báo
công bố trong
nước
- 01 bài báo
công bố nước
ngoài
-01 bài báo
đang gởi và
được chấp nhận
trong hội thảo
khoa học
4/2011 tại Mỹ
- Tuyển tập báo cáo
của các hội nghị, thảo
khoa học
- Tuyển tập nghiên
cứu biển
- Tạp chí Khoa học
và Công nghệ biển
của
- Tạp chí khoa học
của trường Đại học
Cần thơ
d) Kết quả đào tạo:
Số
TT
Cấp đào tạo, Chuyên
ngành đào tạo
1
Thạc sỹ
2
Tiến sỹ
Theo kế
hoạch
Số lượng
Thực tế đạt được
03
01
06
01 nghiên cứu sinh
làm đề cương về
đối tượng cá dĩa.
Ghi chú
- 2008 2010
- 11/2010 11/2013
e) Thống kê danh mục sản phẩm KHCN đã được ứng dụng vào thực tế
Số
TT
Tên kết quả
đã được ứng dụng
Thời gian
2009-2010
1
Chuyển giao qui trình
sản xuất giống và nuôi
thương phẩm cá ngựa
vằn
2010-2011
Địa điểm
Kết quả
(Ghi rõ tên, địa chỉ
sơ bộ
nơi ứng dụng)
Sở Khoa học và
Đề tài đã nghiệm
Công nghệ thành
thu trong năm
phố Đà Nẵng
2010. Kết quả
đạt yêu cầu
Sở Khuyến ngư
Đề tài đang triển
tỉnh Kiên Giang
khai
2. Đánh giá về hiệu quả do đề tài, dự án mang lại:
a) Hiệu quả về khoa học và công nghệ:
Các qui trình công nghệ đề tài đã thực hiện mở ra một hướng nghiên cứu mới
cho tổ chức chủ trì thực hiện nhiệm vụ khoa học, được thừa hưởng những kết quả
khoa học tạo ra qui trình sản xuất để phục vụ cho nhân dân, là tiền đề cho những
nghiên cứu tiếp theo về các đối tượng sinh vật cảnh ở nước ta.
Kết quả của đề tài đã và đang được ứng dụng góp phần thức đẩy phát triển
nghề nuôi cá cảnh ở nước ta, đặc biệt là các đối tượng cá cảnh biển sẽ được nhân
rộng cho các vùng ven biển Việt Nam, tạo công ăn việc làm, tăng thêm thu nhập
cho người lao động. Giúp tăng nguồn thu ngoại tệ cho đất nước từ việc xuất khẩu
các sản phẩm này. Việc sản xuất đại trà chúng cũng sẽ góp phần làm giảm bớt khai
thác nguồn lợi cá san hô hoang dã, bảo tồn các loài cá này thoát khỏi nguy cơ tuyệt
chủng, đóng góp đáng kể vào việc thực hiện thành công mục tiêu phát triển bền
vững nuôi trồng thủy sản ở nước ta.
b) Hiệu quả về kinh tế xã hội:
Những sản phẩm trung gian của đề tài đã tạo ra được trong quá trình triển
khai thực hiện đã được thị trường tiêu thụ cá cảnh trong nước cũng như trên thế
giới chấp nhận. Một phần được tiêu thụ ở nước ngoài cụ thể các nước châu Âu và
nước Mỹ. Một phần được tiêu thụ trong nước do số lượng sản phẩm hạn chế,
không đủ cung cấp liên tục cho một hợp đồng xuất khẩu. Đặc biệt là các sản phẩm
của nội dung nghiên cứu cá ngựa vằn, cá khoang cổ nemo và cá dĩa đã được thị
trường cá cảnh thế giới chấp nhận.
2. Tình hình thực hiện chế độ báo cáo, kiểm tra của đề tài, dự án:
Số
Thời gian
Ghi chú
Nội dung
TT
I Báo cáo định kỳ
Lần 1
Lần 2
Lần 3
Lần 4
thực hiện
(Tóm tắt kết quả, kết luận chính, người chủ trì…)
20/09/2008
05/04/2009
19/11/2009
10/05/2010
Đảm bảo tiến độ thực hiện như đề cương đăng ký
Đảm bảo tiến độ thực hiện như đề cương đăng ký
Đảm bảo tiến độ thực hiện như đề cương đăng ký
Đảm bảo tềốn độ thực hiện như đềồ cương đăng ký
Lần 5
II Kiểm tra định kỳ
Lần 1
Lần 2
Lần 3
Lần 4
Lần 5
III Nghiệm thu cơ sở
IV Nghiệm thu nhà
nước
23/10/2010 Đảm bảo tiến độ thực hiện như đề cương đăng ký
25/09/2008
21/05/2009
20/11/2009
18/05/2010
29/10/2010
15/12/2010
30/3/2011
Chủ nhiệm đề tài
(Họ tên, ch ữ ký)
Hà Lê Thị Lộc
Đề tài đã triển khai đúng tiến độ đăng ký
Đề tài đã triển khai đúng tiến độ đăng ký
Đề tài đã triển khai đúng tiến độ đăng ký
Đề tài đã triển khai đúng tiến độ đăng ký
Đề tài đã triển khai đúng tiến độ đăng ký
Đề tài đã hoàn thành đạt tiến độ
Đề tài hoàn thành, đánh giá kết quả đạt loại KHÁ
Thủ trưởng tổ chức chủ trì
(Họ tên, chữ ký và đóng dấu)
MỤC LỤC
MỞ ĐẦU
1
CHƯƠNG 1 TỔNG QUAN TÀI LIỆU
5
1.1. CÁ KHOANG CỔ
1.1.1. Một số đặc điểm sinh học
1.1.2. Tình hình nghiên cứu sinh sản nhân tạo cá khoang cổ trên thế giới
1.1.3. Tình hình nghiên cứu cá khoang cổ ở Việt Nam
1.2. CÁ NGỰA VẰN
1.2.1. Một số đặc điểm sinh học
1.2.2. Tình hình nghiên cứu sinh sản và nuôi cá ngựa trên thế giới
1.2.3.Tình hình nghiên cứu cá ngựa vằn ở Việt Nam
1.3. CÁ THIA ĐỒNG TIỀN
1.3.1.Một số đặc điểm sinh học
1.3.2. Tình hình nghiên cứu sinh sản nhân tạo cá thia đồng tiền trên thế giới
1.3.3. Tình hình nghiên cứu cá thia đồng tiền ở Việt Nam
1.4. CÁ CHÉP KOI
1.4.1. Vị trí phân loại và hình dáng cá chép koi
1.4.2. Tình hình nghiên cứu di truyền cá chép koi trên thế giới
1.4.3. Tình hình nghiên cứu di truyền cá chép koi ở Việt Nam
1.5. CÁ DĨA
1.5.1. Một vài đặc điểm sinh học cá dĩa
1.5.2.Tình hình nghiên cứu sinh sản cá dĩa trên thế giới
1.5.3. Tình hình nghiên cứu sinh sản cá dĩa ở Việt Nam
1.6. CÁ NEON
1.6.1. Một số đặc điểm sinh học
1.6.2. Đặc điểm dinh dưỡng
1.6.3. Đặc tính sinh sản
1.6.4. Tình hình nghiên cứu sinh sản cá neon trên thế giới
1.6.5. Tình hình nghiên cứu sinh sản cá neon ở Việt Nam
1.7. MÀU SẮC VÀ NHỮNG NGHIÊN CỨU VỀ SẮC TỐ CỦA CÁ CẢNH
1.7.1. Tảo Spirulina
1.7.2. Carotenoid
1.7.3. Astaxanthin
5
5
9
10
11
11
13
14
15
15
18
20
21
21
22
25
25
25
30
30
31
31
32
33
34
35
35
36
36
37
CHƯƠNG 2 PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU
40
2.1. Đối tượng nghiên cứu
2.2. Thời gian nghiên cứu
40
40