Đăng ký Đăng nhập
Trang chủ Giáo dục - Đào tạo Cao đẳng - Đại học Nghiên cứu các yếu tố trong văn hóa doanh nghiệp ảnh hưởng đến sự cam kết gắn bó...

Tài liệu Nghiên cứu các yếu tố trong văn hóa doanh nghiệp ảnh hưởng đến sự cam kết gắn bó của nhân viên đang làm việc tại công ty tnhh bia huế

.PDF
116
265
102

Mô tả:

Khóa luận tốt nghiệp GVHD: ThS. Nguyễn Như Phương Anh ĐẠI HỌC HUẾ TRƯỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ KHOA QUẢN TRỊ KINH DOANH uế -----  ----- tế H KHÓA LUẬN TỐT NGHIỆP ĐẠI HỌC NGHIÊN CỨU CÁC YẾU TỐ TRONG VĂN HÓA h DOANH NGHIỆP ẢNH HƯỞNG ĐẾN SỰ CAM KẾT in GẮN BÓ CỦA NHÂN VIÊN ĐANG LÀM VIỆC TẠI Đ ại họ cK CÔNG TY TRÁCH NHIỆM HỮU HẠN BIA HUẾ Tr ườ ng HỒ THỊ BÍCH LOAN Huế, tháng 05 năm 2013 SVTH: Hồ Thị Bích Loan – Lớp K43 QTKD TM i Khóa luận tốt nghiệp GVHD: ThS. Nguyễn Như Phương Anh ĐẠI HỌC HUẾ TRƯỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ KHOA QUẢN TRỊ KINH DOANH uế -----  ----- tế H KHÓA LUẬN TỐT NGHIỆP ĐẠI HỌC NGHIÊN CỨU CÁC YẾU TỐ TRONG VĂN HÓA DOANH NGHIỆP ẢNH HƯỞNG ĐẾN SỰ CAM KẾT in h GẮN BÓ CỦA NHÂN VIÊN ĐANG LÀM VIỆC TẠI Đ ại họ cK CÔNG TY TRÁCH NHIỆM HỮU HẠN BIA HUẾ Sinh viên thực hiện: ThS. Nguyễn Như Phương Anh ng Hồ Thị Bích Loan Giáo viên hướng dẫn Lớp: K43 QTKD TM Tr ườ Niên khóa: 2009 - 2013 Huế, tháng 05 năm 2013 SVTH: Hồ Thị Bích Loan – Lớp K43 QTKD TM ii Khóa luận tốt nghiệp GVHD: ThS. Nguyễn Như Phương Anh MỤC LỤC LỜI CẢM ƠN MỤC LỤC......................................................................................................................i DANH MỤC TỪ VIẾT TẮT.......................................................................................v uế DANH MỤC BIỂU BẢNG .........................................................................................vi DANH MỤC HÌNH VẼ, SƠ ĐỒ, BIỂU ĐỒ .......................................................... viii tế H PHẦN I: ĐẶT VẤN ĐỀ .............................................................................. 1 1. Lý do chọn đề tài ................................................................................... 1 2. Câu hỏi nghiên cứu ................................................................................ 2 in h 3. Mục tiêu nghiên cứu .............................................................................. 2 4. Đối tượng và phạm vi nghiên cứu ............................................................. 2 cK 5. Phương pháp nghiên cứu ......................................................................... 3 PHẦN II: NỘI DUNG VÀ KẾT QUẢ NGHIÊN CỨU .................................... 9 họ CHƯƠNG 1: TỔNG QUAN VỀ VẤN ĐỀ NGHIÊN CỨU .............................. 9 1.1. Cơ sở lý luận .......................................................................................................................... 9 Đ ại 1.1.1.Khái niệm doanh nghiệp, văn hóa doanh nghiệp .............................................................. 9 1.1.1.1.Doanh nghiệp .....................................................................................................9 1.1.1.2.Văn hóa doanh nghiệp........................................................................................9 ng 1.1.2.Vai trò của VHDN..............................................................................................................10 1.1.2.1.VHDN tạo cho mỗi thành viên hiểu được giá trị của bản thân họ đối với công ty .10 ườ 1.1.2.2.VHDN tạo cho tất cả mọi người trong công ty cùng chung làm việc, vượt qua những giai đoạn thử thách, những tình thế khó khăn của công ty và họ có thể làm việc Tr quên thời gian...............................................................................................................10 1.1.2.3.VHDN tạo được sự khích lệ, động lực cho mọi người và trên hết tạo nên khí thế của một tập thể chiến thắng....................................................................................11 1.1.3.Các cấp độ VHDN..............................................................................................................12 1.1.3.1.Cấp độ thứ nhất ................................................................................................12 1.1.3.2.Cấp độ thứ hai ..................................................................................................13 SVTH: Hồ Thị Bích Loan – Lớp K43 QTKD TM iii Khóa luận tốt nghiệp GVHD: ThS. Nguyễn Như Phương Anh 1.1.3.3.Cấp độ thứ ba ...................................................................................................13 1.1.4.Các yếu tố tạo nên VHDN ..................................................................................14 1.1.5.Các giai đoạn hình thành VHDN ........................................................................15 1.1.5.1.Giai đoạn non trẻ..............................................................................................16 uế 1.1.5.2.Giai đoạn giữa ..................................................................................................16 1.1.5.3.Giai đoạn chín muồi và nguy cơ suy thoái.......................................................17 tế H 1.1.6.Tác động của VHDN đối với sự phát triển DN ...............................................................17 1.1.6.1.Tác động tích cực của VHDN ..........................................................................17 1.1.6.2.Tác động tiêu cực của VHDN ..........................................................................18 1.1.7.Các yếu tố ảnh hưởng đến sự hình thành VHDN............................................................19 in h 1.1.7.1.Văn hóa dân tộc................................................................................................19 1.1.7.2.Nhà lãnh đạo – Người tạo ra nét đặc thù của VHDN ......................................19 cK 1.1.7.3.Những giá trị văn hóa học hỏi được.................................................................20 1.1.8.Các quan niệm về cam kết gắn bó với tổ chức ................................................................21 1.2. Cơ sở thực tiễn.....................................................................................................................22 họ 1.2.1.Các nét đặc trưng về VHDN ở một số nước trên thế giới...................................22 1.2.2.Thực trạng VHDN ở Việt Nam hiện nay ............................................................23 Đ ại 1.3. Đề xuất mô hình nghiên cứu.............................................................................................25 CHƯƠNG 2: PHÂN TÍCH VÀ ĐÁNH GIÁ CÁC YẾU TỐ TRONG VHDN ẢNH HƯỞNG ĐẾN SỰ CAM KẾT GẮN BÓ CỦA NHÂN VIÊN ĐANG LÀM VIỆC ng TẠI CÔNG TY TNHH BIA HUẾ ............................................................... 27 2.1. Tổng quan về Công ty TNHH Bia Huế ..........................................................................27 ườ 2.1.1. Lịch sử ra đời và quá trình phát triển của công ty .............................................27 2.1.2. Chuẩn mực tổ chức hoạt động của công ty ........................................................28 Tr 2.1.2.1. Cơ cấu tổ chức.................................................................................................28 2.1.2.2. Chức năng, nhiệm vụ ......................................................................................30 2.1.2.3. Các bộ phận chức năng trực thuộc ..................................................................31 2.1.2.4. Thực trạng nguồn nhân lực tại Công ty TNHH Bia Huế ................................32 2.1.3. Tình hình hoạt động sản xuất kinh doanh của công ty ......................................34 2.1.3.1. Tình hình tài sản, nguồn vốn...........................................................................34 SVTH: Hồ Thị Bích Loan – Lớp K43 QTKD TM iv Khóa luận tốt nghiệp GVHD: ThS. Nguyễn Như Phương Anh 2.1.3.2. Kết quả hoạt động sản xuất kinh doanh ..........................................................36 2.1.4. Tình hình VHDN trong Công ty TNHH Bia Huế..............................................38 2.1.4.1. Các cấu trúc hữu hình .....................................................................................38 2.1.4.2. Những giá trị được tuyên bố ...........................................................................40 uế 2.1.4.3. Quan niệm chung ............................................................................................40 2.2. Phân tích dữ liệu .................................................................................................................41 tế H 2.2.1. Mô tả về mẫu điều tra ........................................................................................41 2.2.2. Hệ số tin cậy Cronbach Alpha .............................................................................44 2.2.2.1. Kiểm tra độ tin cậy của thang đo về nhóm nhân tố “Giao tiếp trong tổ chức” ..............44 2.2.2.2. Kiểm tra độ tin cậy của thang đo về nhóm nhân tố “Đào tạo và phát triển”...............45 in h 2.2.2.3. Kiểm tra độ tin cậy của thang đo về nhóm nhân tố “Phần thưởng và sự công nhận” ............................................................................................................................47 cK 2.2.2.4. Kiểm tra độ tin cậy của thang đo về nhóm nhân tố “Hiệu quả trong việc ra quyết định” ...................................................................................................................47 2.2.2.5. Kiểm tra độ tin cậy của thang đo về nhóm nhân tố “Chấp nhận rủi ro bởi sáng họ tạo và cải tiến”..............................................................................................................49 2.2.2.6. Kiểm tra độ tin cậy của thang đo về nhóm nhân tố “Định hướng về kế hoạch Đ ại tương lai”......................................................................................................................50 2.2.2.7. Kiểm tra độ tin cậy của thang đo về nhóm nhân tố “Làm việc nhóm” ...............50 2.2.2.8. Kiểm tra độ tin cậy của thang đo về nhóm nhân tố “Sự công bằng và nhất ng quán trong các chính sách quản trị” .............................................................................51 2.2.2.9. Kiểm tra độ tin cậy của thang đo về nhóm nhân tố “Sự cam kết gắn bó với tổ ườ chức của nhân viên” .....................................................................................................52 2.2.3. Phân tích nhân tố khám phá EFA.......................................................................52 Tr 2.2.3.1. Phân tích nhân tố khám phá EFA của biến độc lập ........................................53 2.2.3.2. Phân tích nhân tố khám phá EFA biến phụ thuộc...........................................61 2.2.4. Kiểm định tương quan........................................................................................62 2.2.5. Phân tích hồi quy................................................................................................65 2.2.5.1. Xây dựng mô hình hồi quy .............................................................................65 2.2.5.2. Phân tích hồi quy đa biến ................................................................................66 SVTH: Hồ Thị Bích Loan – Lớp K43 QTKD TM v Khóa luận tốt nghiệp GVHD: ThS. Nguyễn Như Phương Anh 2.2.6.Kiểm định phi tham số các biến độc lập và phụ thuộc thông qua các đặc điểm (Giới tính, Tuổi, Trình độ văn hóa, Thâm niên làm việc, Thu nhập hiện tại) .............................70 CHƯƠNG 3: MỘT SỐ GIẢI PHÁP NHẰM HOÀN THIỆN VÀ PHÁT TRIỂN VHDN TẠI CÔNG TY ............................................................................. 73 uế 3.1. Định hướng phát triển trong thời gian tới của Công ty TNHH Bia Huế .........73 3.2. Một số giải pháp nhằm hoàn thiện và phát triển VHDN tại Công ty TNHH tế H Bia Huế ........................................................................................................................................73 3.2.1. Giải pháp về Sự công bằng và nhất quán trong các chính sách đãi ngộ ............74 3.2.2. Giải pháp về Giao tiếp trong tổ chức .................................................................74 3.2.3. Giải pháp về Hiệu quả trong việc ra quyết định và sự sáng tạo .........................75 in h 3.2.4. Giải pháp về Định hướng về kế hoạch tương lai................................................75 3.2.5. Giải pháp về Đào tạo và phát triển .....................................................................75 cK 3.2.6. Giải pháp về Làm việc nhóm .............................................................................76 3.2.7. Giải pháp về Sự công nhận.................................................................................76 PHẦN III: KẾT LUẬN VÀ KIẾN NGHỊ ..................................................... 77 họ 1. Kết luận............................................................................................. 77 2. Kiến nghị ........................................................................................... 78 Đ ại 2.1. Đối với công ty .....................................................................................................................78 2.2. Đối với cơ quan quản lý nhà nước...................................................................................79 3. Một số hạn chế của đề tài nghiên cứu ....................................................... 80 ng TÀI LIỆU THAM KHẢO PHỤ LỤC 1 Tr ườ PHỤ LỤC 2 SVTH: Hồ Thị Bích Loan – Lớp K43 QTKD TM vi Khóa luận tốt nghiệp GVHD: ThS. Nguyễn Như Phương Anh DANH MỤC TỪ VIẾT TẮT Tổ chức thương mại Thế giới TNHH: Trách nhiệm hữu hạn VHDN: Văn hóa doanh nghiệp DN : Doanh nghiệp Công ty : Công ty TNHH Bia Huế HĐQT: Hội Đồng Quản Trị TGĐ: Tổng giám đốc GĐ: Giám đốc ĐVT: Đơn vị tính NXB: Nhà xuất bản PGS TS: Phó giáo sư Tiến sĩ PB: Phú Bài PT: Phú Thượng UBND: Uỷ Ban Nhân Dân CSH: Chủ sở hữu Tr ườ ng Đ ại họ cK in h tế H uế WTO: SVTH: Hồ Thị Bích Loan – Lớp K43 QTKD TM vii Khóa luận tốt nghiệp GVHD: ThS. Nguyễn Như Phương Anh DANH MỤC HÌNH, SƠ ĐỒ, BIỂU ĐỒ Hình 1: Quy trình tiến hành nghiên cứu ......... Error! Bookmark not defined. uế Hình 1.1: Tháp nhu cầu của A. Maslow ................... Error! Bookmark not defined. tế H Sơ đồ 1.1: Các lớp của VHDN ............................... Error! Bookmark not defined. Sơ đồ 1.2: Mô hình nghiên cứu về Sự cam kết gắn bó với tổ chức của nhân viên Error! Bookmark not defined.6 Sơ đồ 2.1: Cơ cấu tổ chức của Công ty TNHH Bia HuếError! not h defined.9 Bookmark cK in Sơ đồ 2.2: Mô hình nghiên cứu mới về Sự cam kết gắn bó với tổ chức của nhân viên... 59 Biểu đồ 2.1: Biểu đồ mô tả về giới tính của nhân viên ........................................ 41 Biểu đồ 2.2: Biểu đồ mô tả về độ tuổi của nhân viên....................................................42 họ Biểu đồ 2.3: Biểu đồ mô tả về trình độ văn hóa của nhân viên ............................. 43 Biểu đồ 2.4: Biểu đồ mô tả về thâm niên công tác của nhân viên .......................... 43 Đ ại Biểu đồ 2.5: Biểu đồ mô tả về mức thu nhập hàng tháng của nhân viên ........... Error! Tr ườ ng Bookmark not defined.4 SVTH: Hồ Thị Bích Loan – Lớp K43 QTKD TM viii Khóa luận tốt nghiệp GVHD: ThS. Nguyễn Như Phương Anh DANH MỤC BIỂU BẢNG Bảng 1: Bảng phân bố tỷ lệ cỡ mẫu cần điều tra...........Error! Bookmark not defined. uế Bảng 2.1: Tình hình lao động của Công ty TNHH Bia Huế qua 3 năm 2010–2012 .............33 Bảng 2.2: Tình hình tài sản, nguồn vốn của Công ty TNHH Bia Huế .........................35 tế H Bảng 2.3: Kết quả sản xuất kinh doanh Công ty TNHH Bia Huế.................................36 Bảng 2.4: Cỡ cấu mẫu điều tra ......................................................................................41 Bảng 2.5: Hệ số Cronbach’s Alpha của nhóm nhân tố “Giao tiếp trong tổ chức” .... Error! Bookmark not defined.4 h Bảng 2.6: Hệ số Cronbach’s Alpha của nhóm nhân tố“Giao tiếp trong tổ chức” sau khi in loại biến .......................................................................Error! Bookmark not defined.5 Bookmark not defined.6 cK Bảng 2.7: Hệ số Cronbach’s Alpha của nhóm nhân tố “Đào tạo và phát triển”................. Error! Bảng 2.8: Hệ số Cronbach’s Alpha của nhóm nhân tố “Đào tạo và phát triển” sau khi họ loại biến lần 2 ................................................................................................................46 Bảng 2.9: Hệ số Cronbach’s Alpha của nhóm nhân tố “Phần thưởng và sự công nhận” ..............47 Đ ại Bảng 2.10: Hệ số Cronbach’s Alpha của nhóm nhân tố “Hiệu quả trong việc ra quyết định” ...............48 Bảng 2.11: Hệ số Cronbach’s Alpha của nhóm nhân tố “Hiệu quả trong việc ra quyết định” sau khi loại biến ....................................................................................................48 Bảng 2.12: Hệ số Cronbach’s Alpha của nhóm nhân tố “Chấp nhận rủi ro bởi sáng tạo và ng cải tiến” ..........................................................................................................................49 ườ Bảng 2.13: Hệ số Cronbach’s Alpha của nhóm nhân tố “Định hướng về kế hoạch tương lai” .......................................................................................................................50 Tr Bảng 2.14: Hệ số Cronbach’s Alpha của nhóm nhân tố “Làm việc nhóm”......................51 Bảng 2.15: Hệ số Cronbach’s Alpha của nhóm nhân tố “công bằng và nhất quán trong các chính sách quản trị”.................................................................................................51 Bảng 2.16: Hệ số Cronbach’s Alpha của thang đo“Sự cam kết gắn bó với tổ chức của nhân viên”......................................................................................................................52 Bảng 2.17: Kiểm định KMO và Bartlett’s Test biến độc lập ........................................53 SVTH: Hồ Thị Bích Loan – Lớp K43 QTKD TM ix Khóa luận tốt nghiệp GVHD: ThS. Nguyễn Như Phương Anh Bảng 2.18: Kiểm định KMO và Bartlett’s Test biến độc lập lần 3 ...............................54 Bảng 2.19: Bảng ma trận nhân tố đã xoay trong kết quả EFA lần 3.............................54 Bảng 2.20: Đặt tên và giải thích nhân tố .......................................................................58 Bảng 2.21: Kiểm định độ tin cậy của các nhân tố mới.....Error! Bookmark not defined. uế Bảng 2.22: Kiểm định KMO và Bartlett’s Test sau khi EFA biến phụ thuộc ............... Error! Bookmark not defined. tế H Bảng 2.23: Phân tích nhân biến phụ thuộc ....................Error! Bookmark not defined. Bảng 2.24: Hệ số tương quan giữa các biến..................Error! Bookmark not defined. Bảng 2.25: Kiểm định mô hình hồi quy ........................Error! Bookmark not defined. Bảng 2.26: Kiểm định mô hình hồi quy sau khi loại 1 nhóm nhân tốError! Bookmark in h not defined. Bảng 2.27: Đánh giá độ phù hợp của mô hình của mô hình hồi quyError! Bookmark cK not defined. Bảng 2.28: Kiểm tra tính độc lập của sai số ..................Error! Bookmark not defined. Bảng 2.29: Kiểm định Anova về độ phù hợp của mô hình hồi quyError! họ not defined. defined. Bookmark Đ ại Bảng 2.30: Kết luận các giả thuyết của các biến độc lậpError! Bookmark not Bảng 2.31: Giá trị Sig. của Kiểm định Mann-Whitney & Kiểm định Kruskal-Wallisc ........ Error! Tr ườ ng Bookmark not defined. SVTH: Hồ Thị Bích Loan – Lớp K43 QTKD TM x Khóa luận tốt nghiệp GVHD: ThS. Nguyễn Như Phương Anh PHẦN I: ĐẶT VẤN ĐỀ 1. Lý do chọn đề tài Quá trình hội nhập diễn ra nhanh chóng, nền kinh tế được mở rộng với quy mô toàn cầu đã đem đến cho Việt Nam những thời cơ mới. Năm 2007, Việt Nam chính uế thức gia nhập vào Tổ chức Thương Mại Thế giới (WTO) đã tạo cho ngành kinh tế trong nước có cơ hội phát triển mới đồng thời cũng gặp phải rất nhiều thách thức từ tế H môi trường cạnh tranh khốc liệt bên ngoài. Trước bối cảnh đó, các doanh nghiệp Việt Nam phải chuẩn bị những hành trang cần thiết để hòa nhập vào môi trường mới cạnh tranh hơn. Để có thể duy trì và phát triển công ty của mình cùng với sự phát triển của h nền kinh tế chung trên toàn thế giới, đòi hỏi các doanh nghiệp Việt Nam phải không in ngừng đầu tư, nâng cao về công nghệ, máy móc, thiết bị kỹ thuật, về dòng vốn cũng như quản lý chất lượng theo chuẩn mực quốc tế. Trong đó, một yếu tố quan trọng góp cK phần quyết định đến thành công của công ty đó là văn hóa doanh nghiệp (VHDN). Cùng với sự phát triển chung hiện nay, nhu cầu của con người cũng chuyển sang họ chú trọng tới mặt giá trị văn hóa. Cạnh tranh bằng kỹ thuật trong thời đại thế giới phẳng không còn chiếm địa vị lâu dài do tính chất khuếch tán nhanh của công nghệ kỹ thuật. Thay vào đó là vai trò then chốt của VHDN trong cạnh tranh bởi lẽ khác với kỹ Đ ại thuật, VHDN rất khó hoặc không thể bắt chước được toàn bộ, nó sẽ tạo nên những nét riêng, sức hấp dẫn cho doanh nghiệp (DN). Và một ý nghĩa khác cũng không kém phần quan trọng đó chính là góp phần giúp DN duy trì được nguồn nhân lực ổn định, ng hạn chế tối đa việc rời bỏ tổ chức của đội ngũ nhân viên đặc biệt là những nhân viên giỏi, tài năng. Thực tế đã chứng minh rằng, khi người lao động thỏa mãn với những gì ườ họ đang có, vật chất hoặc tinh thần hoặc cũng có thể là cả hai, thì không lý do gì họ không hết lòng vì tổ chức đó. Tr Xuất phát từ một DN bia địa phương, qua hơn 20 năm hoạt động, nhờ có cách làm hiệu quả, Công ty Trách nhiệm hữu hạn (TNHH) Bia Huế đã có bước phát triển mạnh mẽ và thành công trên địa bàn Tỉnh Thừa Thiên Huế. Trong quá trình phát triển đó, Công ty nhận thức được giá trị mà VHDN mang lại trong việc thu hút, sử dụng và giữ vững nguồn nhân lực tại Công ty. Vì vậy, Công ty TNHH Bia Huế cần phải xây dựng và duy trì một văn hóa tích cực tạo ra môi trường làm việc giúp cho nhân viên phát SVTH: Hồ Thị Bích Loan – Lớp K43 QTKD TM 1 Khóa luận tốt nghiệp GVHD: ThS. Nguyễn Như Phương Anh huy tối đa các năng lực cá nhân tại nơi làm việc và trung thành, tận tâm với DN. Từ những lý do trên, tôi đã chọn đề tài: “Nghiên cứu các yếu tố trong văn hóa doanh nghiệp ảnh hưởng đến sự cam kết gắn bó của nhân viên đang làm việc tại Công ty TNHH Bia Huế” để nghiên cứu và làm khóa luận tốt nghiệp đại học. uế 2. Câu hỏi nghiên cứu - Các yếu tố nào trong VHDN có ảnh hưởng đến sự cam kết gắn bó của nhân viên tế H đang làm việc tại Công ty TNHH Bia Huế? - Các yếu tố đó ảnh hưởng như thế nào đến sự cam kết gắn bó của nhân viên đang làm việc tại Công Ty TNHH Bia Huế? 3. Mục tiêu nghiên cứu in h 3.1. Mục tiêu chung - Tìm hiểu và phân tích mối quan hệ giữa các yếu tố trong VHDN với sự cam kết gắn cK bó của nhân viên đang làm việc tại Công ty TNHH Bia Huế - Đề xuất các giải pháp giúp Công ty TNHH Bia Huế tiếp tục xây dựng và phát triển 3.2. Mục tiêu cụ thể họ VHDN tại Công ty. - Xác định các yếu tố trong VHDN có ảnh hưởng đến sự cam kết gắn bó của nhân Đ ại viên đang làm việc tại Công ty TNHH Bia Huế - Phân tích các yếu tố trong VHDN có ảnh hưởng đến sự cam kết gắn bó của nhân viên đang làm việc tại Công ty TNHH Bia Huế ng - Xác định mối quan hệ giữa các yếu tố trong VHDN với sự cam kết gắn bó của nhân viên đang làm việc tại Công ty TNHH Bia Huế ườ - Đề xuất các giải pháp giúp Công ty tiếp tục xây dựng và phát triển VHDN. 4. Đối tượng và phạm vi nghiên cứu Tr 4.1. Đối tượng nghiên cứu - Đối tượng nghiên cứu: Ảnh hưởng của VHDN đến sự cam kết gắn bó của nhân viên đang làm việc tại Công ty TNHH Bia Huế - Đối tượng điều tra: Các nhân viên gián tiếp đang làm việc tại Công ty TNHH Bia Huế 4.2. Phạm vi nghiên cứu - Phạm vi không gian: Công ty TNHH Bia Huế - TP. Huế SVTH: Hồ Thị Bích Loan – Lớp K43 QTKD TM 2 Khóa luận tốt nghiệp GVHD: ThS. Nguyễn Như Phương Anh - Phạm vi thời gian: Nghiên cứu và phân tích sử dụng số liệu từ năm 2010-2012. - Thời gian nghiên cứu: Từ 21/01/2013 đến 11/05/2013 5. Phương pháp nghiên cứu 5.1. Thiết kế nghiên cứu uế Mô tả chi tiết quy trình tiến hành nghiên cứu: 1) Xác định vấn đề nghiên cứu. tế H 2) Thiết kế nghiên cứu. 3) Thu thập dữ liệu. 4) Phân tích dữ liệu 5) Viết báo cáo nghiên cứu cK Thu thập dữ liệu Đ ại Thiết kế nghiên cứu Điều tra sơ bộ họ Xác định vấn đề nghiên cứu in h Hình 1. Quy trình tiến hành nghiên cứu ng Xử lýsố liệu Điều tra thử 30 bảng hỏi Tiến hành điều tra chính thức Chỉnh sửa và Tính cỡ mẫu Điều tra chính thức Kết quả nghiên cứu Báo cáo nghiên cứu Tr ườ Phân tích dữ liệu Mã hóa, nhập và làm sạch dữ liệu Thiết kế bảng hỏi sơ bộ 5.2. Dữ liệu thứ cấp Các dữ liệu thứ cấp phục vụ cho quá trình thực hiện đề tài nghiên cứu bao gồm các sách, báo, tạp chí chuyên ngành, khóa luận, nghiên cứu có liên quan, các website đáng tin cậy. Báo cáo Tổng kết hoạt động sản xuất kinh doanh của Công ty TNHH Bia Huế. SVTH: Hồ Thị Bích Loan – Lớp K43 QTKD TM 3 Khóa luận tốt nghiệp GVHD: ThS. Nguyễn Như Phương Anh Các bài tham luận trình bày tại các Hội nghị, Hội thảo chuyên đề, luận văn của người đi trước,... Bài giảng Văn hóa kinh doanh (2006) của tác giả Dương Thị Liễu Bài giảng Quản trị doanh nghiệp của Phó giáo sư Tiến sĩ (PGS TS) Nguyễn Khắc Hoàn Dữ liệu sơ cấp uế 5.3. 5.3.1. Phương pháp chọn mẫu và tính cỡ mẫu tế H + Xác định phương pháp chọn mẫu là chọn mẫu ngẫu nhiên phân tầng Kỹ thuật lấy mẫu ngẫu nhiên phân tầng là một biến thể của kỹ thuật lấy mẫu ngẫu nhiên. Trong đó, tổng thể được chia thành hai hay nhiều tầng quan trọng và có ý nghĩa, dựa trên một hay một số các thuộc tính. Một mẫu ngẫu nhiên đơn giản sẽ được rút ra in h từ mỗi tầng này. Chia tổng thể thành một loạt các tầng liên quan có nghĩa là mẫu sẽ có tính đại diện cK hơn, vì có thể chắc chắn rằng mỗi tầng được đại diện theo tỷ lệ trong mẫu. (Mark Saunders – Philip Lewis – Adrian Thornhill (2010), Phương pháp nghiên cứu trong kinh doanh, Nhà xuất bản (NXB) Tài chính) họ + Phương pháp xác định kích cỡ mẫu Bước 1: Xác định kích cỡ của tổng thể (nhân viên). Đ ại Số lượng nhân viên gián tiếp ở Công ty TNHH Bia Huế tại thời điểm năm 2012 là 262 Vậy tổng thể mẫu nghiên cứu: 262 (nhân viên). ng Bước 2: Xác định kích cỡ mẫu. Sử dụng phương pháp: chọn mẫu ngẫu nhiên. ườ Tiến hành điều tra thử 30 bảng hỏi đối với nhân viên gián tiếp tại Công ty TNHH Bia Huế, thu được 27 bảng hợp lệ, ta có số liệu sau: Tr Tỷ lệnhân viên nữ: p= 6 =0,22 27 Tỷ lệ nhân viên nam: q= 21 =0,78 27 Với độ tin cậy 95% nên Z=1,96, sai số cho phép 5% nên e=0,05 SVTH: Hồ Thị Bích Loan – Lớp K43 QTKD TM 4 Khóa luận tốt nghiệp GVHD: ThS. Nguyễn Như Phương Anh Kích thước mẫu nghiên cứu n= z^2 * p(1 - p) e^ 2 (Theo Bài giảng Phương pháp nghiên cứu trong kinh doanh của Thạc sĩ(ThS. )Hoàng Thị Diệu Thúy) 1,96^2 * 0,22 * 0,78 0,05^2 =>n= 264 (nhân viên) uế  n= tế H Ta có: 264 =1,0076 =100,76%>5% do đó, cần điều chỉnh kích thước mẫu: 262 n1= 264 n = = 132 (nhân viên) 1  Nn 1  264 262 in h Số lượng bảng hỏi cần thu thập trên thực tế với hy vọng tỷ lệ trả lời là r = 70% nthực tế= n x 100 r% cK ncông thức= 132 (nhân viên) (tương ứng với 132 bảng hỏi hợp lệ) (Theo Bài giảng Phương pháp nghiên cứu trong kinh doanh, ThS. Hoàng Thị Diệu Thúy) họ nthực tế= [132*100]/70= 189(nhân viên) Vậy số lượng bảng hỏi thực tế cần phát ra là 189 bảng hỏi. Đ ại + Cách tiến hành chọn mẫu ngẫu nhiên phân tầng: Bước 1: Từ danh sách Tổng thể có được, chia thành các nhóm theo các bộ phận. Như vậy tổng thể sẽ được chia thành 15 nhóm là 15 bộ phận (Thể hiện ở Bảng 1) ng Bước 2: Xác định cỡ mẫu cần điều tra ở mỗi bộ phận. Ta có: ườ Tổng thể nghiên cứu: N = 262 (nhân viên)  Cỡ mẫu điều tra: n = 189 (nhân viên) Số lượng nhân viên trong mỗi bộ phận i: Ni Tr Tỷ lệ nhân viên trong mỗi bộ phận với tổng thể: Ni (%) N Số lượng nhân viên cần điều tra ở mỗi bộ phận: ni = n x SVTH: Hồ Thị Bích Loan – Lớp K43 QTKD TM Ni N 5 Khóa luận tốt nghiệp GVHD: ThS. Nguyễn Như Phương Anh Bảng 1: Bảng phân bố tỷ lệ cỡ mẫu cần điều tra 2. Tổng giám đốc (TGĐ) và Giám đốc (GĐ) các bộ phận Kho Phú Thượng (PT) 20 3. Phòng kế hoạch 9 4. Lái xe 2 5. Kế toán 20 6. Nhà ăn 7 7. Bảo vệ nhà máy 7 8. Bảo vệ 4 Phan Bội Châu 4 9. Tiếp thị 10. Marketing 11. Phòng Cung Ứng 12. Phòng Nhân Sự 13. Ban dự án 14. 15. tế H 4 14 3,44 6 0,76 1 7,63 14 h 7,63 2,67 5 5 1,53 3 101 38,55 73 11 4,20 8 6 2,29 4 4 1,53 3 4 1,53 3 Kho Phú Bài (PB) 47 17,94 34 Bảo vệ Phú Bài Tổng 16 262 6,11 100 12 189 họ cK 2,67 (Nguồn: Phòng Nhân sự - Công ty TNHH Bia Huế) ng Đ ại 1. uế Các bộ phận nhân viên làm việc gián tiếp tại Công ty TNHH Bia Huế Tỷ lệ nhân viên Số lượng nhân trong mỗi bộ viên cần điều phận so với tra ở mỗi bộ Ni tổng thể: phận: ni N (Nhân viên) (%) 1,53 3 in STT Số lượng nhân viên trong mỗi bộ phận i: Ni (Nhân viên) 5.3.2. Phương pháp thu thập dữ liệu sơ cấp ườ Điều tra phỏng vấn có sử dụng bảng hỏi. - Việc thu thập số liệu được tiến hành dựa trên cơ sở điều tra phỏng vấn có sử dụng Tr bảng hỏi điều tra phỏng vấn trực tiếp để thu thập ý kiến nhân viên. - Thiết kế bảng hỏi chủ yếu theo thang đo Likert. (Theo thang đo 5 mức độ). - Phát trực tiếp phiếu bảng hỏi cho nhân viên gián tiếp đang làm việc tại Công ty TNHH Bia Huế. SVTH: Hồ Thị Bích Loan – Lớp K43 QTKD TM 6 Khóa luận tốt nghiệp 5.4. GVHD: ThS. Nguyễn Như Phương Anh Phương pháp phân tích số liệu * Phân tích thống kê mô tả (Descriptive Statistics) sẽ cho thấy mức độ yêu cầu của các đại lý đối với từng yếu tố, thể hiện qua số điểm trung bình của từng yếu tố. * Phân tích độ tin cậy (hệ số Cronbach Alpha) để xem kết quả nhận được đáng tin uế cậy ở mức độ nào. Độ tin cậy đạt yêu cầu là >=0,8. Tuy nhiên, theo “Hoàng Trọng và các đồng nghiệp-2005” thì Cronbach Alpha từ 0,6 trở lên cũng có thể sử dụng được tế H trong trường hợp khái niệm đang nghiên cứu là mới hoặc mới đối với người được phỏng vấn trong bối cảnh nghiên cứu (Trường hợp của đề tài- nghiên cứu khám phá) nên khi kiểm định sẽ lấy chuẩn Cronbach Alpha ≥0,6. Sau khi độ tin cậy đạt yêu cầu, dùng phân tích nhân tố khám phá EFA để xác định h đâu là những tiêu chí quan trọng nhất mà các đại lý quan tâm. in * Phân tích nhân tố khám phá: Được sử dụng để rút gọn tập nhiều biến quan sát phụ thuộc lẫn nhau thành một tập biến (gọi là các nhân tố) ít hơn để chúng có ý nghĩa hơn cK nhưng vẫn chứa đựng hầu hết thông tin của tập biến ban đầu (Hair và các tác giả, 1998). Để thang đo đạt giá trị hội tụ thì hệ số tương quan đơn giữa các biến và hệ số chuyển tải nhân tố (factor loading) phải lớn hơn hoặc bằng 0,4 trong một nhân tố. Theo họ Hair & ctg (1998), Multivariate Data Analysis, Prentice – Hall International, Inc, Factor loading là chỉ tiêu để đảm bảo mức ý nghĩa thiết thực của EFA. Factor Đ ại loading>0,3 được xem là đạt mức tối thiểu, Factor loading>0,4 được xem là quan trọng, và lớn hơn 0,5 được xem là có ý nghĩa thực tiễn. Ngoài ra, để đạt độ giá trị phân biệt thì khác biệt giữa các hệ số chuyển tải phải bằng 0,3 hoặc lớn hơn.(Jabnoun & Al-Tamimi (2003)) ng Số lượng nhân tố: Được xác định dựa trên chỉ số Eigenvalue đại diện cho phần biến thiên được giải thích bởi mỗi nhân tố. Theo tiêu chuẩn Kaiser thì những nhân tố có ườ Eigenvalue nhỏ hơn 1 sẽ bị loại khỏi mô hình nghiên cứu. Phương pháp trích hệ số được sử dụng trong nghiên cứu này là phương pháp Tr Pricipal Components Factoring với phép xoay Varimax. Thang đo được chấp nhận khi tổng phương sai trích được bằng hoặc lớn hơn 50%. *Phân tích hồi quy tuyến tính: Được sử dụng để mô hình hoá mối quan hệ nhân quả giữa các biến, trong đó một biến gọi là biến phụ thuộc (hay biến được giải thích) và các biến kia là các biến độc lập (hay biến giải thích). Mô hình này sẽ mô tả hình thức của mối liên hệ và mức độ tác động của các biến độc lập lên biến phụ thuộc. SVTH: Hồ Thị Bích Loan – Lớp K43 QTKD TM 7 Khóa luận tốt nghiệp GVHD: ThS. Nguyễn Như Phương Anh Phân tích hồi quy được thực hiện bằng phương pháp hồi quy (Enter) với phần mềm SPSS 16.0. Phân tích hồi quy đa biến Y1 = B0 + B1*X1 + B2*X2 + B3*X3 + .... + Bi*Xi uế Trong đó: Y1: Biến phụ thuộc tế H Xi: Các biến độc lập B0: Hằng số Bi: Các hệ số hồi quy (i>0) Theo Hoàng Trọng và Chu Nguyễn Mộng Ngọc (2007), hệ số Tolerance lớn hơn h 0,1 và VIF nhỏ hơn 10 thì ít xảy ra hiện tượng đa cộng tuyến. in Mức độ phù hợp của mô hình được đánh giá bằng hệ số R2 điều chỉnh. Giá trị R2 cK điều chỉnh không phụ thuộc vào độ lệch phóng đại của R2 do đó được sử dụng phù hợp với hồi quy tuyến tính đa biến. Kiểm định ANOVA được sử dụng để kiểm định độ phù hợp của mô hình tương quan, họ tức là có hay không có mối quan hệ giữa các biến độc lập hay biến phụ thuộc. Thực chất của kiểm định ANOVA đó là kiểm định F xem biến phụ thuộc có liên hệ tuyến tính với toàn bộ tập hợp các biến độc lập hay không, và giả thuyết H0 được đưa ra là Hệ số xác Đ ại định R2= 0. Trị thống kê F được tính từ giá trị R2 của mô hình đầy đủ, giá trị Sig. bé hơn mức ý nghĩa kiểm định sẽ giúp khẳng định sự phù hợp của mô hình hồi quy. *Kiểm định phi tham số: Sử dụng kiểm định Kiểm định Mann – Whitney và kiểm ng định Kruskal – Walls. Kiểm định Mann – Whitney là phép kiểm định phổ biến nhất để kiểm định giả ườ thuyết về sự bằng nhau trung bình 2 mẫu độc lập (Indepent Sample design) khi các giả định không thỏa mãn. Kiểm định Kruskal – Walls cũng là phương pháp kiểm định giả Tr thuyết giá trị trung bình của nhiều nhóm tổng thể bằng nhau hay chính là phương pháp phân tích phương sai một yếu tố mà không đòi hỏi bất kỳ giả định định nào về phân phối chuẩn của tổng thể. (Theo Hoàng Trọng, Chu Nguyễn Mộng Ngọc, 2008) Giả thuyết kiểm định: H0: Không có sự khác biệt giữa các nhóm → Chấp nhận H0 khi Sig. >0,05. H1: Có sự khác biệt giữa các nhóm → Chấp nhận H1khi Sig. <0,05. SVTH: Hồ Thị Bích Loan – Lớp K43 QTKD TM 8 Khóa luận tốt nghiệp GVHD: ThS. Nguyễn Như Phương Anh PHẦN II: NỘI DUNG VÀ KẾT QUẢ NGHIÊN CỨU CHƯƠNG 1: TỔNG QUAN VỀ VẤN ĐỀ NGHIÊN CỨU 1.1. Cơ sở lý luận uế 1.1.1. Khái niệm doanh nghiệp, văn hóa doanh nghiệp tế H 1.1.1.1. Doanh nghiệp “DN là tổ chức kinh tế có tư cách pháp nhân, có con dấu, có tài sản, có quyền và nghĩa vụ dân sự hoạt động kinh tế theo chế độ hạch toán độc lập, tự chịu trách nghiệm về toàn bộ hoạt động kinh tế trong phạm vi vốn đầu tư do DN quản lý và h chịu sự quản lý của nhà nước bằng các loại luật và chính sách thực thi.”(Theo in Nguyễn Khắc Hoàn, 2009) cK 1.1.1.2. Văn hóa doanh nghiệp Theo Edgar Schein, một nhà quản trị nổi tiếng người Mỹ đã nói: “VHDN gắn với văn hóa xã hội, là một bước tiến của văn hóa xã hội, là tầng sâu của văn hóa xã hội. họ VHDN đòi hỏi vừa chú ý tới năng suất và hiệu quả sản xuất, vừa chú ý quan hệ chủ thợ quan hệ giữa người với người. Nói rộng ra, nếu toàn bộ nền sản xuất đều được xây dựng trên một nền VHDN có trình độ cao, nền sản xuất sẽ vừa mang bản sắc dân tộc, Đ ại vừa thích ứng với thời đại hiện nay” Ông Georges de Saite Marie, chuyên gia người Pháp về doanh nghiệp vừa và nhỏ, đã đưa ra định nghĩa như sau: “VHDN là tổng hợp các giá trị, các biểu tượng, huyền ng thoại, nghi thức, các điều cấm kỵ, các quan điểm triết học, đạo đức tạo thành nền móng sâu xa của DN”. ườ Một định nghĩa khác của tổ chức lao động quốc tế (International Labour Organization – ILO): “VHDN là sự trộn lẫn đặc biệt các giá trị, các tiêu chuẩn, thói Tr quen và truyền thống, những thái độ ứng xử và lễ nghi mà toàn bộ chúng là duy nhất đối với một tổ chức đã biết”. Tuy nhiên, định nghĩa phổ biến và được chấp nhận rộng rãi nhất là định nghĩa của chuyên gia nghiên cứu các tổ chức Edgar Schein: “Văn hóa công ty là tổng hợp những SVTH: Hồ Thị Bích Loan – Lớp K43 QTKD TM 9 Khóa luận tốt nghiệp GVHD: ThS. Nguyễn Như Phương Anh quan niệm chung mà các thành viên trong công ty học được trong quá trình giải quyết các vấn đề nội bộ và xử lý các vấn đề với môi trường xung quanh”. Theo tác giả Dương Thị Liễu (2006), trên cơ sở kế thừa những nghiên cứu của các học giả và hệ thống nghiên cứu logic về văn hóa và văn hóa kinh doanh, VHDN được uế định nghĩa như sau: “VHDN là toàn bộ những nhân tố văn hóa được DN chọn lọc, tạo ra, sử dụng và tế H biểu hiện trong hoạt động kinh doanh, tạo nên bản sắc kinh doanh của DN đó”. 1.1.2. Vai trò của VHDN 1.1.2.1. VHDN tạo cho mỗi thành viên hiểu được giá trị của bản thân họ đối với công ty in h Một tổ chức chỉ có thể phát triển khi tất cả mọi thành viên đều hiểu được họ đang đi đâu? Họ đang làm gì? Và vai trò của họ đến đâu? Với những mục tiêu rất cụ thể, họ cK được sống trong một môi trường tự do cống hiến, chia sẻ ý tưởng, được ghi nhận khi thành công… tất cả đều được hiểu rằng, họ là thành phần không thể thiếu của công ty. Họ như một mắt xích trong một chuỗi dây chuyền đang hoạt động. Và nếu mắt xích đó họ ngừng hoạt động, toàn bộ hệ thống cũng phải ngừng theo. Một người được mệnh danh là Socrates của Hoa Kỳ, Tiến sỹ Stenphen R. Convey, Đ ại tác giả của cuốn sách rất nổi tiếng “Bảy thói quen của những người hiệu quả” đã khẳng định “Không tham gia, thì sẽ không bao giờ có thi hành”. Hay nói một cách khác rằng, họ đang thi hành công việc của tổ chức, vì họ đã được ghi nhận tham gia. ng Họ có cảm giác như đang được làm cho chính bản thân họ. Một dẫn chứng hùng hồn cho nhận định này là môi trường làm việc tại hãng hàng không Southwest Airlines. ườ Hãng hàng không này, là hãng hàng không đầu tiên trên thế giới thực hiện bán cổ phần cho nhân viên. Ngoài một văn hoá cởi mở, nhân viên ở đây đã làm việc một cách hăng Tr say, vì họ đang làm việc cho chính bản thân họ. (Theo Diendanquantri) 1.1.2.2. VHDN tạo cho tất cả mọi người trong công ty cùng chung làm việc, vượt qua những giai đoạn thử thách, những tình thế khó khăn của công ty và họ có thể làm việc quên thời gian. Một sự đoàn kết, một khí thế làm việc của công ty cần thiết nhất khi công ty ấy đang ở trong thời kỳ khó khăn, thử thách, đặc biệt là những công ty đang trên bờ vực SVTH: Hồ Thị Bích Loan – Lớp K43 QTKD TM 10
- Xem thêm -

Tài liệu liên quan