ĐẠI HỌC QUỐC GIA TP. HỒ CHÍ MINH
TRƯỜNG ĐẠI HỌC BÁCH KHOA
MAI ĐĂNG TUẤN
NGHIÊN CỨU ẢNH HƯỞNG CỦA CÁC THÔNG SỐ
CÔNG NGHỆ ĐẾN CƠ TÍNH VÀ TỔ CHỨC MỐI HÀN
MA SÁT KHUẤY CHO CÁC KẾT CẤU PHẲNG
BẰNG HỢP KIM NHÔM BIẾN DẠNG
LUẬN ÁN TIẾN SĨ KỸ THUẬT
TP. HỒ CHÍ MINH, 2019
ĐẠI HỌC QUỐC GIA TP. HỒ CHÍ MINH
TRƯỜNG ĐẠI HỌC BÁCH KHOA
MAI ĐĂNG TUẤN
NGHIÊN CỨU ẢNH HƯỞNG CỦA CÁC THÔNG SỐ
CÔNG NGHỆ ĐẾN CƠ TÍNH VÀ TỔ CHỨC MỐI HÀN
MA SÁT KHUẤY CHO CÁC KẾT CẤU PHẲNG
BẰNG HỢP KIM NHÔM BIẾN DẠNG
CHUYÊN NGÀNH: CÔNG NGHỆ TẠO HÌNH VẬT LIỆU
MÃ SỐ CHUYÊN NGÀNH: 62520405
Phản biện độc lập 1: PGS. TS. LÊ CHÍ CƯƠNG
Phản biện độc lập 2: PGS. TS. BÙI VĂN HẠNH
Phản biện 1: PGS. TS. ĐÀO MINH NGỪNG
Phản biện 2: PGS. TS. NGUYỄN HỮU LỘC
Phản biện 3: TS. NGUYỄN ĐẠI ĐOÀN
NGƯỜI HƯỚNG DẪN KHOA HỌC
1. TS. LƯU PHƯƠNG MINH
2. PGS.TS. HOÀNG TRỌNG BÁ
LỜI CAM ĐOAN
Tác giả xin cam đoan đây là công trình nghiên cứu của bản thân tác giả. Các kết
quả nghiên cứu và các kết luận trong luận án này là trung thực, và không sao chép từ bất
kỳ một nguồn nào và dưới bất kỳ hình thức nào. Việc tham khảo các nguồn tài liệu đã
được thực hiện trích dẫn và ghi nguồn tài liệu tham khảo đúng quy định.
Tác giả luận án
Mai Đăng Tuấn
i
TÓM TẮT LUẬN ÁN
Hàn ma sát khuấy (Friction Stir Welding - FSW) là một bước tiến quan trọng nhất về
lĩnh vực hàn trong những thập niên qua, và là một “công nghệ xanh” do hiệu quả năng
lượng và bảo vệ môi trường, tiêu thụ ít năng lượng một cách đáng kể, không tiêu thụ khí
hàn, không có quá trình nóng chảy, không có khí độc khi hàn, không phát sinh tia hồ
quang và năng lượng bức xạ,... Ngoài ra ma sát khuấy không cần sử dụng kim loại que
hàn để điền đầy mối hàn, mối hàn chịu lực cao, tăng giới hạn bền mỏi, ít biến dạng, ít
khuyết tật và không nứt kết tinh.
Hàn ma sát khuấy là phương pháp hàn không nóng chảy có thể hàn được các loại hợp
kim nhôm mà các phương pháp hàn truyền thống không hàn được.
Từ những ưu điểm vượt trội vừa nêu, việc nghiên cứu ứng dụng của phương pháp hàn
ma sát khuấy có ý nghĩa rất thiết thực trong việc cải thiện chất lượng mối hàn và tăng
thêm tính đa dạng về mặt công nghệ hàn trong giai đoạn hiện nay.
Nội dung luận án gồm 5 chương và phần kết luận chung, cụ thể như sau:
Chương 1: Giới thiệu công nghệ hàn ma sát khuấy, các thông số hàn cơ bản, các dạng
khuyết tật của công nghệ này. Những công trình nghiên cứu đã được công bố trong nước
và trên thế giới. Trên cơ sở đó, luận án tập trung nghiên cứu về tối ưu thông số công
nghệ, ảnh hưởng của các thông số công nghệ đến chất lượng mối hàn.
Chương 2: Trình bày cơ sở lý thuyết về sự hình thành nhiệt do ma sát và biến dạng dẻo
vật liệu kim loại của quá trình hàn.
Chương 3: Phân tích và xác lập mô hình truyền nhiệt của quá trình hàn.
Chương 4: Sử dụng mô hình đã có vào mô phỏng số, đưa ra miền thông số của quá
trình hàn.
Chương 5: Thực nghiệm theo kết quả mô phỏng, kiểm tra, phân tích để xác định miền
thông số tối ưu của công nghệ hàn.
Kết luận: Nêu những kết quả đạt được và định hướng nghiên cứu phương pháp hàn ma
sát khuấy trong tương lai.
ii
ABSTRACT
Friction Stir Welding (FSW) is an important invention in the welding field over the past
decades, and is an "eco-friendly technology" because of its energy efficiency and
environmental protection, low energy consumption, no gas shielding, peak temperatures
below the melting point, no toxic gas when welding, no arc formation and radiation, etc.
In addition, the FSW method does not require the filler wire but provides the excellent
mechanical properties in fatigue, tensile and bend tests.
FSW is a solid-state welding process which can afford a high quality of welds even for
aluminum alloys that are unmanageable with conventional welding.
From these outstanding advantages, the research and application of FSW method have
practical significance in improving weld quality and increasing the diversity of welding
technology in the current period.
The thesis consists of 5 chapters and the conclusion section, specifically as follows:
Chapter 1: Introduction to FSW method, the basic parameters, the defects types of this
technology. The literature review with these studies published domestically and
internationally. Based on these researches, the thesis focuses on optimizing process
parameters, the impact of technological parameters on weld quality.
Chapter 2: Presentation of theoretical basis of heat formation due to friction and plastic
deformation of material during welding process.
Chapter 3: Analysis and construction of heat transfer model of the welding process.
Chapter 4: Using the existing model in numerical simulation to export the parameter
area of the welding process.
Chapter 5: Conducting experiments from the results of simulation, testing and
analyzing to determine the optimal parameter area of welding technology.
Conclusion: Presenting the achieved results and research orientation of FSW method
in the future.
iii
LỜI CÁM ƠN
Trước hết, tôi xin chân thành cảm ơn quý thầy cô Bộ môn Thiết bị và Công nghệ Vật
liệu Cơ khí, Khoa Cơ khí, Trường Đại học Bách khoa Thành phố Hồ Chí Minh đã giúp
tôi thưc hiện luận án này.
Đồng thời xin chân thành cảm ơn TS. Lưu Phương Minh, PGS. TS. Hoàng Trọng Bá
đã tận tình hướng dẫn tôi về chuyên môn để tôi có thể thực hiện và hoàn thành luận án.
Tôi xin tỏ lòng biết ơn sâu sắc đến các thầy phản biện, các thầy trong hội đồng luận án
đã dành thời gian đọc và góp những ý kiến quý báu để tôi hoàn thiện bản luận án của
mình, cũng như giúp tôi định hướng nghiên cứu.
Ban Giám Hiệu và quý Thầy trong Khoa Cơ khí Trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật
Vĩnh Long đã tạo điều kiện, giúp đỡ tôi hoàn thành thực nghiệm cũng như đóng góp
nhiều ý kiến rất thiết thực.
Các Thầy cô phòng Thư viện - Trường Đại Học Bách khoa TP. HCM.
Giám đốc Công ty cung cấp thiết bị hàn Hân Anh.Co,ltd. đã cung cấp tài liệu và đóng
góp nhiều ý kiến quan trọng, có giá trị.
Tôi xin gửi lời chân thành cảm ơn đến toàn thể gia đình, bạn bè, đồng nghiệp, những
người đã giúp đỡ, động viên tôi thực hiện công trình này.
iv
MỤC LỤC
LỜI CÁM ƠN .................................................................................................................iv
DANH MỤC CÁC HÌNH ẢNH.................................................................................. viii
DANH MỤC BẢNG BIỂU ......................................................................................... xiii
DANH MỤC CÁC TỪ VIẾT TẮT ...............................................................................xv
MỞ ĐẦU .................................................................................................................... xvii
1. Lý do chọn đề tài: ................................................................................................... xvii
CHƯƠNG 1
TỔNG QUAN ......................................................................................1
Giới thiệu quá hình hàn ma sát khuấy:.........................................................1
1.1.1
Nguyên lý hàn ma sát khuấy: ......................................................................1
1.1.2
Các thông số cơ bản của quá trình .............................................................. 4
Ảnh hưởng của các thông số công nghệ đến chất lượng mối hàn: ..............7
Quá trình sinh nhiệt trong FSW: ..................................................................8
Mô hình truyền nhiệt và dòng vật liệu .......................................................11
Tổ chức tế vi mối hàn.................................................................................14
Khuyết tật hàn ............................................................................................ 15
Kết luận: .....................................................................................................17
CHƯƠNG 2
2.1.
CƠ SỞ LÝ THUYẾT .........................................................................19
Quá trình sinh nhiệt khi hàn: ......................................................................19
2.1.1.
Đặc điểm chung: ....................................................................................19
2.1.2.
Lượng nhiệt sinh ra trong quá trình hàn: ...............................................20
2.1.3.
Lực tác dụng trong quá trình hàn: .......................................................... 21
2.1.4.
Nhiệt sinh ra khi hàn: .............................................................................24
2.1.5.
Sự truyền nhiệt vào vật hàn: ..................................................................27
2.2.
Dòng chảy vật liệu: ....................................................................................28
2.3.
Sự thay đổi tổ chức của hợp kim nhôm sau khi hàn: .................................30
2.3.1.
2.4.
Sự luyện kim của hợp kim nhôm: .......................................................... 30
Kết luận: .....................................................................................................33
CHƯƠNG 3
MÔ HÌNH NHIỆT..............................................................................34
3.1.
Mô hình truyền nhiệt ..................................................................................34
3.2.
Mô hình dòng vật liệu ................................................................................36
v
3.3.
Quá trình sinh nhiệt ....................................................................................42
3.3.1.
Mô hình phân tích ước lượng nhiệt sinh ra............................................42
3.3.2.
Xác định lượng nhiệt sinh ra trong quá trình hàn ma sát khuấy ............43
3.3.3.
Nguồn nhiệt đứng yên (không xét ảnh hưởng của vận tốc hàn) ............44
3.3.4.
Nguồn nhiệt chuyển động ......................................................................48
CHƯƠNG 4
4.1.
MÔ HÌNH MÔ PHỎNG ....................................................................50
Phương trình phần tử hữu hạn....................................................................50
4.1.1.
Mô hình truyền nhiệt .............................................................................50
4.1.2.
Mô hình dòng vật liệu ............................................................................52
4.1.3.
Mô hình tương tác cơ – nhiệt .................................................................57
4.2.
Mô phỏng quá trình hàn .............................................................................59
4.2.1.
Sơ lược về các phần mềm phần tử hữu hạn ...........................................59
4.2.2.
Mô phỏng quá trình hàn ma sát khuấy trên phần mềm Hyper Works ...61
4.3.
Thực nghiệm kiểm chứng mô hình nhiệt và mô hình cơ nhiệt ..................64
4.3.1.
Quy hoạch thực nghiệm .........................................................................64
4.3.2.
Máy và các thông số hàn ma sát khuấy .................................................65
4.4.
Kết quả mô phỏng ......................................................................................70
4.5.
Kết quả đo nhiệt độ bề mặt bằng máy đo hồng ngoại ................................ 77
4.6.
Kết luận ......................................................................................................79
CHƯƠNG 5
THỰC NGHIỆM ................................................................................82
5.1.
Máy và các thông số hàn: ...........................................................................83
5.2.
Phương pháp hàn và chế độ hàn: ............................................................... 83
5.3.
Giới hạn các thông số nghiên cứu thực nghiệm:........................................84
5.4.
Phôi và dụng cụ hàn: ..................................................................................84
5.5.
Quy hoạch thực nghiệm .............................................................................85
5.6.
Hàm mục tiêu của hệ thống: ......................................................................85
5.7.
Phương pháp phân tích kết quả ..................................................................85
5.7.1 Đối với mối hàn 3 mm..................................................................................88
5.8.
Thực nghiệm xác định miền thông số thực ..............................................108
5.9.
Kết quả .....................................................................................................108
5.9.1.
Ảnh hưởng của thông số hàn đến cơ tính mối hàn ..............................108
vi
5.9.2.
Tổ chức kim loại mối hàn: ...................................................................112
5.9.3.
Sự hình thành khuyết tật: .....................................................................131
5.10.
Nhận dạng và khắc phục các khuyết tật thường gặp ...............................137
5.11.
Miền thông số thực nghiệm.....................................................................142
5.12
Kết luận ....................................................................................................143
KẾT LUẬN .................................................................................................................144
Những đóng góp mới của luận án ...........................................................................144
Hướng phát triển ......................................................................................................145
DANH MỤC CÁC CÔNG TRÌNH KHOA HỌC.......................................................146
TÀI LIỆU THAM KHẢO ...........................................................................................148
vii
DANH MỤC CÁC HÌNH ẢNH
Hình 1.1 Dụng cụ đi xuống và bắt đầu hàn .....................................................................1
Hình 1.2 Các giai đoạn của quá trình hàn. ......................................................................2
Hình 1.3 Dụng cụ đi dọc hướng hàn tạo thành mối hàn..................................................2
Hình 1.4 Các loại mối hàn ma sát khuấy. ........................................................................3
Hình 1.5 Các thành phần cơ bản của dụng cụ hàn ma sát khuấy. ...................................3
Hình 1.6 Các vùng tổ chức tế vi trong mối hàn ma sát khuấy ......................................14
Hình 1.7 Các khuyết tật thông thường ..........................................................................15
Hình 1.8 Khuyết tật vết đường hàn ...............................................................................16
Hình 1.9 Các loại khuyết tật bề mặt thông dụng ........................................................... 16
Hình 2.1 Ảnh hưởng của điều kiện trượt - dính đến quá trình sinh nhiệt .....................20
Hình 2.2 Sơ đồ lực hàn. .................................................................................................21
Hình 2.3 Sơ đồ các giai đoạn của quá trình hàn ............................................................ 23
Hình 2.4 Đường kính vai được chia ra nhiều phân đoạn...............................................25
Hình 2.5 Khoảng cách giữa các bước hàn .....................................................................28
Hình 2.6 Tổ chức kim loại mối hàn ...............................................................................29
Hình 2.7 Sự hình thành các vòng dạng xoắn ốc ............................................................ 29
Hình 3.1 Miền tính toán và các biên tương tác ............................................................. 34
Hình 3.2 Điều kiện biên vận tốc trong hàn ma sát khuấy .............................................38
Hình 3.3 a) Sơ đồ thể hiện mối liên hệ giữa nhiệt sinh ra và các thông số, b) Sơ đồ giải
thuật cho quá trình tính toán sinh nhiệt .........................................................................43
Hình 3.4 Các thông số hình học dụng cụ điển hình. .....................................................46
viii
Hình 3.5 Phân bố thông lượng nhiệt trên dụng cụ.........................................................48
Hình 4.1 Lựa chọn đơn vị cho quá trình tính toán. .......................................................61
Hình 4.2 Dụng cụ và phôi hàn. ......................................................................................62
Hình 4.3 Chia lưới cho mô hình. ...................................................................................62
Hình 4.4 Gán vật liệu cho dụng cụ và phôi hàn. ........................................................... 63
Hình 4.5 Cài đặt điều kiện biên cho quá trình. .............................................................. 63
Hình 4.6 Giải mô hình trên HyperXtrude Solver. .........................................................63
Hình 4.7 Máy phay CNC. .............................................................................................. 65
Hình 4.8 Máy đo nhiệt độ EXTECH VIR50. ................................................................ 66
Hình 4.9 Khuyết tật bavia do lực ép quá lớn, tốc độ quay cao gây quá nhiệt. ..............66
Hình 4.10 Vết nứt bề mặt do quá nhiệt và thiếu độ sâu xâm nhập của vai. ..................67
Hình 4.11 Sần sùi bề mặt do thiếu độ thâm nhập của vai và vết đường hàn do thiếu nhiệt
và thiếu lực ép................................................................................................................67
Hình 4.12 Kích thước mẫu hàn dùng trong thí nghiệm. ................................................69
Hình 4.13 Bản vẽ điển hình và các dụng cụ hàn đã dùng. ............................................69
Hình 4.14 Bố trí máy đo nhiệt dọc theo đường hàn. .....................................................70
Hình 4.15 Sơ đồ bố trí cặp nhiệt điện đo nhiệt độ bên trong phôi. ............................... 70
Hình 4.16 Bố trí cặp nhiệt điện tại 3 vị trí ( đầu, giữa, cuối) dọc theo đường hàn. ......71
Hình 4.17 Bố trí cặp nhiệt điện tại 3 vị trí vuông góc với đường hàn........................... 71
Hình 4.18 Trường nhiệt độ với mối hàn 700 v/ph, 50 mm/ph. .....................................71
Hình 4.19 Trường nhiệt độ với mối hàn 700 v/ph, 100 mm/ph. ...................................72
Hình 4.20 Trường nhiệt độ với mối hàn 700 v/ph, 150 mm/ph. ...................................72
ix
Hình 4.21 Trường nhiệt độ với mối hàn 900 v/ph, 50 mm/ph. .....................................73
Hình 4.22 Trường nhiệt độ với mối hàn 900 v/ph, 100 mm/ph. ...................................73
Hình 4.23 Trường nhiệt độ với mối hàn 900 v/ph, 150 mm/ph. ...................................74
Hình 4.24 Trường nhiệt độ với mối hàn 1100 v/ph, 50 mm/ph. ...................................74
Hình 4.25 Trường nhiệt độ với mối hàn 1100 v/ph, 100 mm/ph. .................................75
Hình 4.26 Trường nhiệt độ với mối hàn 1100 v/ph, 150 mm/ph. .................................75
Hình 4.27 Mối liên hệ giữa n, v và nhiệt hàn. ............................................................... 77
Hình 4.28 Kết quả mô phỏng và thực nghiệm đo bề mặt. .............................................78
Hình 4.29 Kết quả đo nhiệt độ tại 3 điểm song song với đường hàn theo thời gian .....78
Hình 4.30 Kết quả đo nhiệt độ theo khoảng cách so với tâm hàn .................................78
Hình 4.31 Miền thông số mô phỏng nhôm tấm 6061 dày 4 mm. ..................................80
Hình 5.1 Các bước quá trình thực nghiệm. ...................................................................82
Hình 5.2 Gá kẹp phôi khi hàn. .......................................................................................83
Hình 5.3 Một số mối hàn (3 mm, 4 mm, 5 mm) đã hàn. ...............................................84
Hình 5.4 Bài toán hộp đen cho quá trình hàn FSW. ......................................................86
Hình 5.5 Kiểm tra phương trình hồi qui trong Minitab. ................................................99
Hình 5.6 Mức ảnh hưởng của các thông số hàn. .........................................................106
Hình 5.7 Tối ưu các thông số hàn................................................................................106
Hình 5.8 Mức ảnh hưởng của các thông số hàn 4 mm. ...............................................107
Hình 5.9 Tối ưu các thông số hàn 4 mm. ....................................................................107
Hình 5.10 Mức ảnh hưởng của các thông số hàn 5 mm. .............................................108
Hình 5.11 Tối ưu các thông số hàn 5 mm. ..................................................................108
x
Hình 5.12 Kích thước mẫu thử kéo. ............................................................................109
Hình 5.13 Một số mẫu thử kéo. ...................................................................................109
Hình 5.14 Mối liên hệ giữa hệ số WP đến độ bền kéo mối hàn nhôm 3 mm. ............110
Hình 5.15 Mối liên hệ giữa hệ số WP đến độ bền kéo mối hàn nhôm 4 mm. ............110
Hình 5.16 Mối liên hệ giữa hệ số WP đến độ bền kéo mối hàn nhôm 5 mm. ............110
Hình 5.17 Mối liên hệ giữa hệ số WP đến độ bền kéo, nhiệt độ mối hàn nhôm 4 mm.
.....................................................................................................................................111
Hình 5.18 Mối liên hệ giữa lực kéo và biến dạng của kim loại cơ bản và mối hàn. ...111
Hình 5.19 Mối liên hệ giữa hệ số WP đến độ cứng mối hàn. .....................................111
Hình 5.20 Mặt cắt mối hàn ở các điều kiện hàn khác nhau.........................................113
Hình 5.21 Các vị trí soi kim tương. .............................................................................113
Hình 5.22 Tổ chức tế vi ở các vị trí của mối hàn, chế độ hàn hợp lý, 3 mm ..............114
Hình 5.23 Tổ chức tế vi mối hàn, chế độ hàn nhiệt cao, 3 mm ...................................115
Hình 5.24 Tổ chức tế vi mối hàn, chế độ hàn nhiệt thấp, 3 mm .................................116
Hình 5.25 Tổ chức tế vi mối hàn, chế độ hàn hợp lý, 4 mm .......................................117
Hình 5.26 Tổ chức tế vi mối hàn, chế độ hàn nhiệt cao, 4 mm ...................................118
Hình 5.27 Tổ chức tế vi mối hàn, chế độ hàn nhiệt thấp, 4 mm .................................119
Hình 5.28 Tổ chức tế vi mối hàn, chế độ hàn hợp lý, 5 mm .......................................120
Hình 5.29 Tổ chức tế vi mối hàn, chế độ hàn nhiệt cao, 5 mm ...................................121
Hình 5.30 Tổ chức tế vi mối hàn, chế độ hàn nhiệt thấp, 5 mm .................................122
Hình 5.31 Tổ chức tế vi tại các vị trí tâm hàn, mối hàn 3 mm ....................................123
Hình 5.32 Tổ chức tế vi tại các vị trí tâm hàn, mối hàn 4 mm ....................................124
xi
Hình 5.33 Tổ chức tế vi tại các vị trí tâm hàn, mối hàn 5 mm ....................................125
Hình 5.34 Tổ chức tế vi ở các vùng của mối hàn, mối hàn 3 mm...............................126
Hình 5.35 Tổ chức tế vi ở các vùng của mối hàn, mối hàn 4 mm...............................127
Hình 5.36 Tổ chức tế vi ở các vùng của mối hàn, mối hàn 5 mm...............................128
Hình 5.37 Hiện tượng thiếu nhiệt khi hàn ...................................................................131
Hình 5.38 Ảnh chụp X-Ray mối hàn với n=700 v/ph và Vh=150 mm/ph. .................131
Hình 5.39 Ảnh chụp mối hàn bị khuyết tật do thiếu nhiệt. .........................................133
Hình 5.40 Mối hàn hình thành trong điều kiện thiếu nhiệt. ........................................134
Hình 5.41 Hiện tượng kim loại trồi khỏi vai hình thành ba-via. .................................134
Hình 5.42 Ảnh tế vi mối hàn bị dư nhiệt. ....................................................................136
Hình 5.43 Ảnh tế vi mối hàn thiếu độ xâm nhập của đầu khuấy. ...............................137
Hình 5.44 Khuyết tật bavia và co rút tâm hàn. ............................................................138
Hình 5.45 Miền thông số thực so với miền thông số mô phỏng tấm 4 mm. ...............142
Hình 5.46 Miền thông số thực hợp kim nhôm 6061. ..................................................143
xii
DANH MỤC BẢNG BIỂU
Bảng 1.1 Các loại khuyết tật, nguyên nhân sinh ra khuyết tật trong hàn ma sát khuấy 17
Bảng 4.1 Khả năng mô phỏng của một số phần mềm cho hàn ma sát khuấy. ..............60
Bảng 4.2 Các thông số và mức thực nghiệm. ................................................................ 67
Bảng 4.3 Các thông số và các giá trị thực nghiệm. .......................................................68
Bảng 4.4 Thành phần vật liệu hợp kim nhôm 6061. .....................................................68
Bảng 4.5 Tính chất vật liệu hợp kim nhôm 6061. .........................................................68
Bảng 4.6 Thành phần hóa học thép dụng cụ (H13). ......................................................69
Bảng 4.7 Số liệu mô phỏng. .......................................................................................... 76
Bảng 4.8 Kết quả đo nhiệt bằng máy đo hồng ngoại. ...................................................77
Bảng 5.1 Các thông số và mức thực nghiệm. ................................................................ 83
Bảng 5.2 Các thông số và các giá trị thực nghiệm. .......................................................86
Bảng 5.3 Bảng thông số hàn và kết quả kiểm tra các mối hàn nhôm dày 3 mm. .........87
Bảng 5.4 Bảng thông số hàn và kết quả kiểm tra các mối hàn nhôm dày 4 mm. .........88
Bảng 5.5 Bảng thông số hàn và kết quả kiểm tra các mối hàn nhôm dày 5 mm. .........89
Bảng 5.6 Mã hoá thông số hàn. .....................................................................................89
Bảng 5.7 Ma trận qui hoạch thực nghiệm X. ................................................................ 90
Bảng 5.8 Kiểm tra tính thích hợp. .................................................................................94
Bảng 5.9 Mã hoá thông số hàn. .....................................................................................95
Bảng 5.10 Ma trận qui hoạch thực nghiệm X. .............................................................. 96
Bảng 5.11 Kiểm tra tính thích hợp ................................................................................99
xiii
Bảng 5.12 Mã hoá thông số hàn. .................................................................................101
Bảng 5.13 Ma trận qui hoạch thực nghiệm X. ............................................................102
Bảng 5.14 Kiểm tra tính thích hợp. .............................................................................105
Bảng 5.15 Thông số hàn xác định miền thông số thực. ..............................................109
xiv
DANH MỤC CÁC TỪ VIẾT TẮT
Từ viết tắt Từ đầy đủ
Ý nghĩa
FSW
Friction Stir Welding
Hàn ma sát khuấy
FSP
Friction Stir Processing
Quá trình ma sát khuấy
TWI
The Welding Institude
Viện hàn châu Âu
SZ
Stir Zone
Vùng khuấy
HAZ
Heat Affected Zone
Vùng ảnh hưởng nhiệt
TMAZ
Thermo Mechanically Affected Zone Vùng ảnh hưởng cơ nhiệt
SAZ
Shoulder Affected Zone
Vùng ảnh hưởng vai dụng cụ hàn
BM
Base Metal
Vật liệu nền
WP
Welding Pitch
Bước hàn
UST
Ultimate Tensile Strength
Giới hạn độ bền kéo
SD
Shoulder Diameter
Đường kính vai dụng cụ hàn
SS
Shoulder Shape
Biên dạng vai dụng cụ hàn
PL
Pin Length
Chiều dài đầu khuấy
PD
Pin Diameter
Đường kính đầu khuấy
PP
Pin Profile
Biên dạng đầu khuấy
TA
Tilt Angle
Góc nghiêng dụng cụ hàn
TRS
Tool Rotary Speed
Tốc độ quay dụng cụ hàn
WS
Welding Speed
Vận tốc hàn
FEM
Finite-Element Method
Phương pháp phần tử hữu hạn
FVM
Finite-Volume Method
Phương pháp thể tích hữu hạn
FDM
Finite-Difference Method
Phương pháp sai phân hữu hạn
CFD
Computational Fluid Dynamics
Tính toán động học lưu chất
xv
ALE
Arbitrary Lagrangian-Eulerian
Tùy biến Lagrangian Eulerian
FEA
Finite-Element Analysis
Phân tích phần tử hữu hạn
NSRM
Node Substitution and Replacement
Phương pháp nút thay thế
Method
TEM
Transmission Electron Microscope
Kính hiển vi điện tử truyền qua
SEM
Scanning Electron Microscope
Kính hiển vi điện tử quét
LOP
Lack of Penetraion
Thiếu độ xâm nhập
LOF
Lack of Fusion
Thiếu độ hòa hợp
DOE
Design Of Experiments
Quy hoạch thực nghiệm
xvi
MỞ ĐẦU
1. LÝ DO CHỌN ĐỀ TÀI:
Công nghệ hàn ma sát khuấy được phát triển để chế tạo các chi tiết và các kết cấu dạng
tấm, mối hàn hình thành được liên kết ở trạng thái rắn (không nóng chảy), công nghệ
hàn ma sát khuấy được ứng dụng rộng rãi trong nhiều ngành như đóng tàu, ô tô, hàng
không vũ trụ,… loại hình công nghệ này có ứng dụng thực tế cao.
Đây là phương pháp hàn tiên tiến cho năng suất cao, tiết kiệm vật liệu, có thể tự động
hóa dễ dàng. Khi so sánh với những công nghệ hàn trước đây thì FSW tiêu thụ ít năng
lượng một cách đáng kể, không tiêu thụ khí hàn, không có quá trình nóng chảy, không
có khí độc khi hàn, không phát sinh tia hồ quang và năng lượng bức xạ,... Ngoài ra hàn
ma sát khuấy không cần sử dụng kim loại que hàn để điền đầy mối hàn, ít biến dạng và
không nứt kết tinh. Bất kỳ hợp kim nhôm nào cũng có thể hàn được mà không cần quan
tâm đến sự đồng bộ của kim loại vật hàn và gần như không bị biến dạng, cho mối hàn
chịu lực cao, tăng giới hạn bền mỏi.
Để đảm bảo yêu cầu của mối hàn ma sát khuấy về cơ tính, tổ chức và mối hàn không bị
khuyết tật cơ học hình thành trong quá trình hàn thì cần phải có các thông số chế độ hàn
cho phù hợp. Trên cơ sở đó, việc nghiên cứu nhằm tối ưu các thông số chế độ hàn,
nghiên cứu nguyên nhân hình thành dạng khuyết tật có ý nghĩa rất thiết thực nhằm nâng
cao chất lượng, loại bỏ các sai hỏng mối hàn sẽ mở ra khả năng ứng dụng công nghệ
hàn ma sát khuấy vào thực tế sản xuất công nghiệp tại Việt Nam.
Trong quá trình hàn dụng cụ hàn phải đáp ứng ba chức năng cần thiết, đó là tạo nhiệt
cho vật liệu phôi, di chuyển và ép vật liệu để tạo mối hàn, ngăn chặn vật liệu phía dưới
vai không bị trồi ra. Nhiệt được tạo ra trong phôi là do sự ma sát của cả đầu khuấy và
vai dụng cụ hàn với phôi cùng với sự biến dạng dẻo mãnh liệt của vật liệu trong vùng
khuấy. Phần vật liệu được nhiệt làm mềm cục bộ xung quanh đầu khuấy chuyển động
theo chiều quay của đầu khuấy làm cho vật liệu di chuyển từ phía trước ra phía sau đầu
khuấy và điền đầy vào khoảng trống của dụng cụ hàn khi nó đi tới phía trước. Vai dụng
xvii
cụ hàn khống chế kim loại không bị trồi ra khỏi mối hàn nhằm giữ cho chiều cao mối
hàn tương đương với bề mặt phôi ban đầu. Nghiên cứu quá trình hàn là nghiên cứu các
biến số: ma sát, biến dạng, tốc độ biến dạng, sự thay đổi ứng suất, các thông số hình học
của dụng cụ hàn tác động đồng thời đến quá trình sinh nhiệt theo thời gian. Để giải quyết
bài toán đòi hỏi sự kết hợp giữa các phương pháp: Mô hình hóa- Mô phỏng- Thực
nghiệm.
Mô hình hóa cho phép nghiên cứu các bài toán vật lý bằng một phương trình toán học
tổng quát các biến số tác động vào quá trình. Khi giá trị của các biến số thay đổi, mô
hình cũng sẽ mô tả đầy đủ ứng xử của vật liệu đến quá trình sinh nhiệt. Nhờ vậy việc
phân tích quá trình sẽ đơn giản hơn rất nhiều. Sử dụng phần mềm mô phỏng số sẽ tiết
kiệm thời gian và giảm chi phí nguyên vật liệu,...Thực nghiệm để kiểm chứng mô hình
hóa thông qua kết quả mô phỏng. Như vậy, việc kết hợp các phương pháp nghiên cứu
trên sẽ đảm bảo tính chính xác và độ tin cậy mang lại hiệu quả kinh tế cao. Luận án
“Nghiên cứu ảnh hưởng của các thông số công nghệ đến cơ tính và tổ chức mối hàn
ma sát khuấy cho các kết cấu dạng tấm bằng hợp kim nhôm biến dạng” có tính cấp
thiết và thiết thực cho việc ứng dụng các phương pháp sản xuất tiên tiến, cho năng suất
cao, thân thiện môi trường vào sản xuất công nghiệp tại nước ta.
2. Mục đích nghiên cứu
Nghiên cứu sự ảnh hưởng của từng thông số công nghệ (tốc độ quay dụng cụ hàn n, vận
tốc hàn Vh, chiều sâu xâm nhập của vai vào vật hàn h) đến quá trình hàn, tối ưu hóa các
thông số nhằm nâng cao chất lượng mối hàn, loại bỏ các khuyết tật mối hàn, tăng năng
suất và khả năng ứng dụng của công nghệ hàn ma sát khuấy.
3. Đối tượng và phạm vi nghiên cứu
Xác định miền thông số để loại bỏ sai hỏng cho các chi tiết dạng tấm bằng hợp kim
nhôm AA6061 T6 có chiều dày là 3 mm, 4 mm và 5 mm.
Nhôm 6061 là hợp kim nhôm có thành phần chủ yếu là magie và silic có tính chất cơ
học và khả năng chống ăn mòn cao, dễ hàn và định hình trong điều kiện ủ và điều kiện
độ cứng T4. Đặc tính của T6 có thể thu được bằng cách hóa già nhân tạo.
xviii
- Xem thêm -