Đăng ký Đăng nhập
Trang chủ Giáo dục - Đào tạo Trung học phổ thông Lớp 10 NGÂN HÀNG ĐỀ THI TRẮC NGHIỆM HÓA 10...

Tài liệu NGÂN HÀNG ĐỀ THI TRẮC NGHIỆM HÓA 10

.DOC
63
2986
66

Mô tả:

Điểm ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ LẦN I MÔN HÓA HỌC LỚP 10 Thời gian làm bài: 60 phút; Họ, tên thí sinh:................................................Lớp.......................... Mã đề thi 132 Cho: O=16 H=1, S=32 , Fe=56, Al=27 , Cl=35,5, Br=80 ,F=19, Zn=65, Mg=24,Cu=64, Ag=108, Ba=137, N=14, I=127 Câu 1. Hầu hết nguyên tử được cấu tạo bởi bao nhiêu loại hạt cơ bản? A. 1 B.2 C. 3 D. 4 Câu 2. Dãy gồm các ion X+, Y và nguyên tử Z đều có cấu hình electron 1s22s22p6 là: A. Na+, Cl, Ar. B. Li+, F, Ne. C. Na+, F, Ne. D. K+, Cl, Ar. Câu 3. Ở trạng thái cơ bản, cấu hình electron của nguyên tử Mg (Z = 12) là A. 1s22s22p53s2. B. 1s22s22p63s1. C. 1s22s22p63s2. D. 1s22s22p43s1. Câu 4. Trong tự nhiên, nguyên tố đồng có hai đồng vị là và .
Điểm ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ- LẦN I MÔN HÓA HỌC LỚP 10 Thời gian làm bài: 60 phút; Họ, tên thí sinh:................................................Lớp.......................... Mã đề thi 132 Cho: O=16 H=1, S=32 , Fe=56, Al=27 , Cl=35,5, Br=80 ,F=19, Zn=65, Mg=24,Cu=64, Ag=108, Ba=137, N=14, I=127 Câu 1. Hầu hết nguyên tử được cấu tạo bởi bao nhiêu loại hạt cơ bản? A. 1 B.2 C. 3 D. 4 Câu 2. Dãy gồm các ion X+, Y- và nguyên tử Z đều có cấu hình electron 1s22s22p6 là: A. Na+, Cl-, Ar. B. Li+, F-, Ne. C. Na+, F-, Ne. D. K+, Cl-, Ar. Câu 3. Ở trạng thái cơ bản, cấu hình electron của nguyên tử Mg (Z = 12) là A. 1s22s22p53s2. B. 1s22s22p63s1. C. 1s22s22p63s2. D. 1s22s22p43s1. 63 65 Câu 4. Trong tự nhiên, nguyên tố đồng có hai đồng vị là 29 Cu và 29 Cu . Nguyên tử khối trung bình của 63 đồng là 63,54. Thành phần phần trăm tổng số nguyên tử của đồng vị 29 Cu là A. 27%. B. 50%. C. 54%. D. 73%. 3+ Câu 5. Một ion M có tổng số hạt proton, nơtron, electron là 79, trong đó số hạt mang điện nhiều hơn số hạt không mang điện là 19. Cấu hình electron của nguyên tử M là A. [Ar]3d54s1. B. [Ar]3d64s2. C. [Ar]3d34s2. D. [Ar]3d64s1. 27 Câu 6. Số proton và số nơtron có trong một nguyên tử nhôm ( 13 Al ) lần lượt là A. 13 và 14. B. 13 và 15. C. 12 và 14. D. 13 và 13. Câu 7. Mg có 3 đồng vị 24Mg, 25Mg và 26Mg. Clo có 2 đồng vị 35Cl và 37Cl. Có bao nhiêu loại phân tử MgCl2 khác nhau tạo nên từ các đồng vị của 2 nguyên tố đó ? A. 6 B. 9 C. 12 D.10 Câu 8. Tổng số p, e, n trong hai nguyên tử A và B là 142, trong đó tổng số hạt mang điện nhiều hơn tổng số hạt không mang điện là 42. Số hạt mang điện của B nhiều hơn của A là 12. Số hiệu nguyên tử của A và B là: A. 17 và 29 B. 20 và 26 C. 43 và 49 D. 40 và 52 Câu 9. Số electron tối đa của lớp M là? A. 3 B. 9 C. 18 D. 32 Câu 10. Cho các phát biểu sau: (1) Đồng vị là hiện tượng các nguyên tử có cùng số proton nhưng khác nhau về số nơtron. (2) Nguyên tố hóa học là những nguyên tử có cùng điện tích hạt nhân. (3) Nguyên tử hiđro có hai đồng vị là proti và đơteri. (4) Nguyên tử khối là khối lượng tương đối của nguyên tử. (5) Trong nguyên tử, electron chuyển động rất nhanh xung quanh hạt nhân theo những quỹ đạo xác định. (6) Các nguyên tử có 5, 6, 7 electron lớp ngoài cùng thường là các nguyên tử phi kim. Số phát biểu đúng là: A. 3 B. 4 C. 5 D. 6 Câu 11. Cho các nguyên tố M (Z = 11), X (Z = 17), Y (Z = 9) và R (Z = 19). Độ âm điện của các nguyên tố tăng dần theo thứ tự A. M < X < Y < R. B. R < M < X < Y. C. Y < M < X < R. D. M < X < R < Y. Câu 12. Trong một nhóm A (phân nhóm chính), trừ nhóm VIIIA (phân nhóm chính nhóm VIII), theo chiều tăng của điện tích hạt nhân nguyên tử thì A. tính phi kim giảm dần, bán kính nguyên tử tăng dần. B. tính kim loại tăng dần, độ âm điện tăng dần. C. độ âm điện giảm dần, tính phi kim tăng dần. D. tính kim loại tăng dần, bán kính nguyên tử giảm dần. Câu 13. Bán kính nguyên tử của các nguyên tố: 3Li, 8O, 9F, 11Na được xếp theo thứ tự tăng dần từ trái sang phải là: A. Li, Na, O, F. B. F, Na, O, Li. C. F, Li, O, Na. D. F, O, Li, Na. Câu 14. Công thức phân tử của hợp chất khí tạo bởi nguyên tố R và hiđro là RH3. Trong oxit mà R có hoá trị cao nhất thì oxi chiếm 74,07% về khối lượng. Nguyên tố R là A. S. B. As. C. N. D. P. Câu 15. Cấu hình electron của ion X2+ là 1s22s22p63s23p63d6. Trong bảng tuần hoàn các nguyên tố hoá học, nguyên tố X thuộc A. chu kì 4, nhóm IIA. B. chu kì 4, nhóm VIIIB. C. chu kì 4, nhóm VIIIA. D. chu kì 3, nhóm VIB. Câu 16. Cho các phát biểu sau: (1) Trong bảng tuần hoàn các nguyên tố có 3 chu kì nhỏ và 4 chu kì lớn. (2) Các nguyên tố s và p đều thuộc nhóm A. (3) Các nguyên tố d và f đều là kim loại (gọi là kim loại chuyển tiếp) (4) Tính kim loại tính chất của một nguyên tố mà nguyên tử của nó dễ nhận electron. (5) Trong bảng tuần hoàn các nguyên tố, flo (F) là nguyên tố có độ âm điện lớn nhất. (6) Độ âm điện đặc trưng cho khả năng hút electron của nguyên tử trong phân tử. A. 6 B. 5 C. 3 D. 4 Câu 17. Cho 6,4 gam hỗn hợp hai kiêm loại A và B (nhóm IIA, thuộc hai chu kì liên tiếp) tác dụng với dung dịch HCl dư, thu được 4,48 lít khí H2 (đktc). Hai kim loạ A, B là: A. Be, Mg B. Ca, Sr C. Sr,, Ra D. Mg, Ca Câu 18. Dãy các nguyên tố nào sau đây được xếp theo chiều tăng dần tính kim loại? A. K, Na, Mg, Al B. Mg, Na, K, Na C. Al, Mg, Na, K D. Na, K, Mg, Al Câu 19. Hai nguyên tố X, Y đứng kế nhau trong cùng một chu kì của bảng tuần hoàn có tổng số đơn vị điện tích hạt nhân là 25. Hai nguyên tố A, B là? A. Na, Mg B. Mg, Al C. N, O D. P, S 22Câu 20. Các ion A và B đều có cấu hình bền của khí hiếm. Số hiệu nguyên tử hơn kém nhau 8 đơn vị, thuộc 2 chu kì liên tiếp. A và B là A. C và Si B. N và P C. S và Se D. O và S Câu 21. Nguyên tử của nguyên tố X có cấu hình electron 1s22s22p63s23p64s1, nguyên tử của nguyên tố Y có cấu hình electron 1s22s22p5. Liên kết hoá học giữa nguyên tử X và nguyên tử Y thuộc loại liên kết A. cho nhận. B. kim loại. C. ion. D. cộng hoá trị. Câu 22. Dãy gồm các chất trong phân tử chỉ có liên kết cộng hoá trị phân cực là: A. HCl, O3, H2S. B. O2, H2O, NH3. C. HF, Cl2, H2O. D. H2O, HF, H2S. Câu 23. Liên kết ion tạo thành giữa hai nguyên tử A. kim loại điển hình. B. phi kim điển hình. C. kim loại và phi kim. D. kim loại điển hình và phi kim điển hình. Câu 24. Hầu hết các hợp chất ion A. có nhiệt độ nóng chảy và nhiệt độ sôi cao. B. dễ hòa tan trong các dung môi hữu cơ. C. ở trạng thái nóng chảy không dẫn điện. D. tan trong nước thành dung dịch không điện li. Câu 25. Cộng hóa trị của N trong phân tử HNO3 và NH4+ (theo thứ tự) là A. 5 và 4. B. 4 và 4. C. 3 và 4. D. 4 và 3 Câu 26. Phát biểu nào sau đây sai: A. Điện hóa trị có trong hợp chất ion. B. Điện hóa trị bằng số cặp electron dùng chung. C. Cộng hóa trị có trong hợp chất cộng hóa trị. D. Cộng hóa trị bằng số cặp electron dùng chung. Câu 27. Liên kết nào phân cực nhất ? A. H2O B. NH3 C. NCl3 D. CO2 Câu 28. Cho các phát biểu sau: (1) Liên kết ion được tạo thành do lực hút tỉnh điện giữa các ion mang điện tích trái dấu. (2) Liên kết cộng hóa trị được hình thành giữa hai nguyên tử bằng một hay nhiều cặp electron dùng chung. (3) Khi nguyên tử nhận thêm electron sẽ trở thành phần tử mang điện dương gọi là cation. (4) Phân tử CO2 không bị phân cực do có cấu tạo thẳng. (5) Trong phân tử SO2 nguyên tử S còn một cặp electron chưa tham gia liên kết. (6) Liên kết cộng hóa trị có cực thì hiệu độ âm điện giữu hai nguyên tử lớn hơn 1,7. Số phát biểu đúng là: A. 4 B. 5 C. 3 D. 6 Câu 29. Số oxi hóa của oxi trong các hợp chất HNO3, H2O2, F2O, KO2 theo thứ tự là A. -2, -1, -2, -0,5. B. -2, -1, +2, -0,5. C. -2, +1, +2, +0,5. D. -2, +1, -2, +0,5. Câu 30. Cho các phát biểu sau: (1) Quá trình oxi hóa và khử xảy ra đồng thời (2) Chất khử cho điện tử, chứa nguyên tố có số oxi hóa tăng sau phản ứng. (3) Chất oxi hóa nhận điện tử, chứa nguyên tố có số oxi hóa tăng sau phản ứng. (4) Sự oxi hóa là quá trình chất khử cho điện tử. (5) Phản ứng oxi hoá - khử là phản ứng trong đó có sự thay đổi số oxi hoá của một số nguyên tố. (6) Trong các hợp chất số oxi hóa H luôn là +1. Số phát biểu đúng là: A. 6 B. 5 C. 3 D. 4 Câu 31. Trong phản ứng MnO2 + 4HCl  MnCl2 + Cl2 + 2H2O, vai trò của HCl là A. oxi hóa. B. khử. C. tạo môi trường. D. khử và môi trường. + 2+ 2+ 3+ 2+ 2Câu 32. Cho dãy các chất và ion: Cl2 , F2 , SO2 , Na , Ca , Fe , Al , Mn , S , Cl . Số chất và ion trong dãy đều có tính oxi hoá và tính khử là A. 3. B. 4. C. 6. D. 5. Câu 33. Phản ứng nhiệt phân muối thuộc phản ứng A. oxi hóa- khử. B. không oxi hóa- khử. C. oxi hóa- khử hoặc không. D. thuận nghịch. Câu 34. Cho phương trình sau: KMnO4 + FeSO4 + H2SO4  Fe2(SO4)3 + K2SO4 + MnSO4 + H2O Hệ số của chất oxi hóa và chất khử trong phản ứng trên lần lượt là: A. 5 và 2. B. 1 và 5. C. 2 và 5. D. 5 và 1. Câu 35. Hòa tan hoàn toàn 2,4g kim loại Mg vào dung dịch HNO 3 loãng, giả sử chỉ thu được V lít khí N2 duy nhất (đktc). Giá trị của V là A. 0,672 lít. B. 6,72lít. C. 0,448 lít. D. 4,48 lít. Câu 36. Sản phẩm của phản ứng: SO2 + KMnO4 + H2O là: A. K2SO4, MnO2. B. KHSO4, MnSO4. C. K2SO4, MnSO4, H2SO4 . D. KHSO4, MnSO4, MnSO4 Câu 37. Cho m gam Cu phản ứng hết với dung dịch HNO3 thu được 8,96 lít (đktc) hỗn hợp khí NO và NO2 có tỉ khối đối với H2 là 19. Giá trị của m là A. 25,6 gam. B. 16 gam. C. 2,56 gam. D. 8 gam. Câu 38. Hoà tan 2,64 gam hỗn hợp Fe và Mg bằng dung dịch HNO3 loãng, dư, thu được sản phẩm khử là 0,896 lít (ở đktc) hỗn hợp khí gồm NO và N2, có tỷ khối so với H2 bằng 14,75. Thành phần % theo khối lượng của sắt trong hỗn hợp ban đầu là A. 61,80% B. 61,82%. C. 38,18%. D. 38,20%. Câu 39. Trong phản ứng: K2Cr2O7 + HCl → CrCl3 + Cl2 + KCl + H2O. Sau khi cân bằng số phân tử HCl đóng vai trò chất khử bằng k lần tổng số phân tử HCl tham gia phản ứng. Giá trị của k là A. 4/7. B. 3/7. C. 3/14. D. 1/7. Câu 40. Cho phản ứng: Na2SO3 + KMnO4 + NaHSO4 → Na2SO4 + MnSO4 + K2SO4 + H2O. Tổng hệ số của các chất (là những số nguyên, tối giản) trong phương trình phản ứng là A. 27. B. 47. C. 31. D. 23. Họ, tên thí sinh…………………….……… ĐỀ THI THỬ HỌC KÌ 1 ĐỀ 1 Thời gian làm bài: 45 phút Câu 1: (2đ) Cân bằng các phương trình phản ứng sau theo phương pháp electron và xác định chất oxi hóa, chất khử. a, Cu + HNO3 → Cu(NO3)2 + NO + H2O ................................................................................................................................................................................................ b, Fe + H2SO4 → Fe2(SO4)3 + SO2 + H 2O ................................................................................................................................................................................................ c, Cl2 + KOH → KCl + KClO 3 + H2O ................................................................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................................................................ d, CuS + HNO3 → CuSO4 + NO2 + H2O ............................................................................................................................................................................................... . ................................................................................................................................................................................................ Câu 2 : (1đ) Clo trong tự nhiên là hỗn hợp của hai đồng vị 35 Cl và 37 Cl có nguyên tử khối trung bình là 35,45. Biết nguyên tử khối của 35 Cl chiếm 75,77% và có nguyên tử khối là 34,97. Tính nguyên tử khối của 37 Cl. ............................................................................................................................................................................................... . ................................................................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................................................................ Câu 3: (2đ) Cho các chất sau: H3PO3, Br2, NH3 a, Viết công thức electron, công thức cấu tạo của các chất b, Xác định cộng hóa trị và điện hóa trị của các nguyên tố trong các hợp chất ................................................................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................................................................ Câu 4: (2đ) Cấu hình electron lớp ngoài cùng của nguyên tử X, ion Y+ và ion Z2- đều là 2s22p6. a, Viết cấu hình electron đầy đủ của X, Y, Z b, Cho biết X, Y, Z là kim loại, phi kim hay khí hiếm, Vì sao? ................................................................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................................................................ Câu 5: (1đ) Oxit cao nhất của một nguyên tố là RO3, hợp chất khí của R với hiđro có 5,88%H về khối lượng. Xác định vị trí của R trong bảng tuần hoàn. ................................................................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................................................................ Câu 6: (2đ) Hòa tan 7,18 gam hỗn hợp A gồm Cu và một kim loại X hóa trị II vào dung dịch HCl 0,5M. Sau phản ứng thu được 6,72 lít khí (đktc). a, Xác định tên kim loại X và phần trăm về khối lượng mỗi kim loại trong A b, Tính thể tích dung dịch HCl đã dùng biết đã lấy dư 20% so với lượng cần dùng và khối lượng muối thu được. ................................................................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................................................................ .......................................................................................................................................................... TRƯỜNG THPT PHAN BỘI CHÂU TỔ: HÓA - SINH (ĐỀ THAM KHẢO) ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I MÔN: HÓA HỌC 10 Thời gian làm bài: 45phút; Mã đề thi 101 Họ và tên :..................................................................... Số báo danh: ............................. (Cho nguyên tử khối: H=1; Li=7; C=12; N=14; O=16; F=19; Na=23; Mg=24; Al=27; Si=28; P=31; S=32; Cl=35,5; K=39; Ca=40; Cu=64; Zn=65; Br=80; Ag=108; I=127; Cd=112; Ba=137, Pb=207) Câu 1: Nguyên tử nào trong số các nguyên tử sau đây chứa đồng thời 20notron, 19proton và 19electron: A. 39 K B. 37 Cl C. 40 Ar D. 40 Ca 19 17 18 20 Câu 2: Phản ứng nào sau đây là phản ứng oxi hóa khử? 0 0 A. 2HgO  t 2Hg + O2 B. 2Al(OH)3  t Al2O3 + 3H2O 0 0 C. CaCO3  t CaO + CO2 D. 2NaHCO3  t Na2CO3 + CO2 + H2O Câu 3: Hòa tan hoàn toàn m gam Cu trong dung dịch HNO3 thu được 4,48 lít hỗn hợp khí NO, NO2 có tỉ lệ mol 1:1. Gía trị m là: A. 12,8gam B. 3,2gam C. 25,6gam D. 6,4gam Câu 4: Nguyên tố hóa học là những nguyên tử có cùng: A. Số khối B. Số notron C. Số proton D. Số electron Câu 5: Hợp chất nào được tạo thành do lực hút tĩnh điện giữa các ion mang điện ngược dấu (Biết độ âm điện H=2,20; O=3,44; N= 3,04; C= 2,55; K= 0,82): A. H2O B. NH3 C. CH4 D. KCl. Câu 6: Chất oxi hóa là A. chất nhường electron cho chất khác. B. chất có số oxi hóa giảm sau phản ứng. C. chất nhận proton của chất khác. D. chất có số oxi hóa tăng sau phản ứng. 2 Câu 7: Một nguyên tử X có cấu hình electron là 1s 2s22p63s2. Khi tạo thành ion thì nguyên tử X trở thành A. cation X2B. cation X2+ C. anion X2+ D. anion X2Câu 8: Các nguyên tố nhóm VIIA được sắp xếp theo chiều bán kính nguyên tử giảm dần như sau: A. Br, I, Cl, F B. I, Br, Cl, F C. I, Br, F, Cl D. F, Cl, Br, I Câu 9: Theo quy luật biến đổi tính chất đơn chất của các nguyên tố trong bảng tuần hoàn thì: A. Kim loại mạnh nhất là Li B. Kim loại mạnh nhất là bari C. Phi kim mạnh nhất là iot D. Phi kim mạnh nhất là flo Câu 10: Trong bảng tuần hoàn các nguyên tố hóa học, số lượng chu kì nhỏ và chu kì lớn lần lượt là: A. 4 và 3 B. 2 và 3 C. 2 và 5 D. 3 và 4 Câu 11: Liên kết ion được hình thành bởi A. lực hút giữa các ion dương và electron. B. lực hút giữa các hạt nhân nguyên tử. C. các cặp electron dùng chung. D. lực hút tĩnh điện giữa các ion mang điện tích trái dấu. Câu 12: Cho các nguyên tố X(Z=12); Y(Z=14); L(Z=16); M(Z=20). Dãy các nguyên tố được sắp xếp theo chiều tăng dần độ âm điện: A. L, Y, X, M B. X, Y, L, M C. M, X, Y, L D. M, L, Y, X Câu 13: Số electron tối đa có thể phân bố trên lớp O là: A. 32 B. 18 C. 50 D. 20 Câu 14: Hòa tan hết 14,5 gam hỗn hợp bột kim loại Mg, Zn, Fe trong dung dịch HCl vừa đủ thu được dung dịch X và 6,72 lít khí H2 (đktc). Cô cạn dung dịch X thu được lượng muối khan là: A. 25,45 gam B. 35,8 gam C. 24,5 gam D. 53,8 gam 79 81 Câu 15: Trong tự nhiên, nguyên tử Brom có hai đồng vị là 35 Br và 35 Br . Nếu nguyên tử lượng trung bình của Brom là 79,91 thì phần trăm hai đồng vị này là: A. 35% và 65% B. 54,5% và 45,5% C. 30,2% và 69,8% D. 51% và 49% Câu 16: Cho các nguyên tố Mg (Z=12); Al (Z=13); Ca (Z=20). Tính kim loại của các nguyên tố theo thứ tự giảm dần là: A. Ca, Mg, Al B. Al, Mg, Ca C. Al, Ca, Mg D. Ca, Mg, Al Câu 17: Nguyên tố cacbon có 2 đồng vị bền, đồng vị 1 có số khối là 12 chiếm 98,89%, đồng vị 2 nhiều hơn đồng vị 1 là 1 nơtron. Nguyên tử khối trung bình của cacbon là A. 12,500 B. 12,022 C. 12,011 D. 12,055 10 1 Câu 18: Nguyên tố có cấu hình electron hóa trị là 3d 4s . Vậy trong bảng tuần hoàn, vị trí của X thuộc: A. Chu kì 4, nhóm VIB. B. Chu kì 4, nhóm VIA. C. Chu kì 4, nhóm IA. D. Chu kì 4, nhóm IB. + 22 2 Câu 19: X và Y có cùng cấu hình electron là 1s 2s 2p6 . Vậy tổng số hạt mang điện trong phân tử X2Y A. 60 B. 20 C. 40 D. 30 Câu 20: Kí hiệu nguyên tử biểu thị đầy đủ đặc trưng của nguyên tử một nguyên tố hóa học vì nó cho biết: A. Số khối B. Nguyên tử khối của nguyên tử C. Số hiệu nguyên tử Z D. Số khối và số hiệu nguyên tử 27 Câu 21: Kí hiệu nguyên tử của nguyên tố X là 13 X. Cho các phát biểu sau: (a) Nguyên tử của nguyên tố X có 14 hạt không mang điện ; (b) Số electron hóa trị của X là 3 (c) X là nguyên tố p ; (d) Tên nguyên tố X là nhôm (e) Nguyên tố X có tính chất hóa học đặc trưng là kim loại ; (f) Số khối của X là 40 Số phát biểu đúng là A. 3 B. 6 C. 5 D. 4 Câu 22: Cộng hoá trị của cacbon và oxi trong phân tử CO2 là A. 3 và 2 B. +4 và -2 C. 4 và 2 D. 4 và -2 Câu 23: Ba nguyên tử X, Y, Z có số proton và số nơtron như sau: X:12 proton và 12 nơtron; Y:10 proton và 14 nơtron; Z:12 proton và 14 nơtron. Những nguyên tử nào sau đây là đồng vị của cùng 1 nguyên tố A. X, Z B. X, Y, Z C. Y, Z D. X, Y Câu 24: Trong các hợp chất sau trường hợp nào Mn có số oxi hóa cao nhất? A. MnO2 B. KMnO4 C. K2MnO4 D. MnSO4 Câu 25: Nguyên tử nguyên tố X có kí hiệu 35 X . Vị trí của X trong bảng tuần hoàn là 17 A. Chu kì 3, nhóm VIIA B. Chu kì 4, nhóm VIIA C. Chu kì 4, nhóm VA D. Chu kì 3, nhóm VIIB Câu 26: Ion nào là ion đơn nguyên tử? A. NO3B. NH4+ C. OHD. ClCâu 27: Nguyên tử X có tổng số hạt cơ bản là 40, trong đó số hạt mang điện nhiều hơn số hạt không mang điện là 12. X là A. P B. Mg C. Al D. Ca Câu 28: Phản ứng nào trong số các phản ứng sau không phải là phản ứng oxihoa khử: A. 2Na + 2H2O  2NaOH + H2 B. NaOH + HCl  NaCl + H2O C. Mg + 2HCl  MgCl2 + H2 D. F2 + H2O  2HF + O2 Câu 29: Các hạt cấu tạo nên hạt nhân của hầu hết các nguyên tử là: A. electron, proton và notron B. notron và proton C. notron và electron D. proton và electron Câu 30: : Trong phản ứng: 3NO2 + H2O → 2HNO3 + NO. Vai trò NO2 là A. vừa là chất oxi hóa và vừa là chất khử. B. chất oxi hóa. C. không phải chất oxi hóa cũng không khử. D. chất khử. ----------------------------------------------- ----------- HẾT ---------Họ, tên thí sinh…………………….……… ĐỀ THI THỬ HỌC KÌ 1 ĐỀ 2 Thời gian làm bài: 45 phút Câu 1: (1,5đ) Một nguyên tử của nguyên tố X có tổng số hạt là 82, trong đó số hạt mang điện nhiều hơn số hạt không mang điện là 22. a, Xác định số proton, nơtron, electron, kí hiệu nguyên tử nguyên tố X b, Viết cấu hình electron của X và X2+ ............................................................................................................................................................................................... . ................................................................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................................................................ 63 Cu 105 63 65 Câu 2: (1đ) Đồng trong thiên nhiên gồm 2 loại đồng vị 29 Cu và 29 Cu với = 65 245 Cu Tính nguyên tử khối trung bình của đồng. ................................................................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................................................................ Câu 3: (2đ) a, Viết công thức electron, công thức cấu tạo và cho biết loại liên kết giữa các nguyên tử trong phân tử CO 2, HCl b, Viết sơ đồ hình thành liên kết trong phân tử CaCl2, Na2O ................................................................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................................................................ Câu 4: (1,5 đ) Cho các nguyên tố sau: K, Si, Mg , S a, Sắp xếp các nguyên tố theo thứ tự bán kính tăng dần b, Viết công thức oxit cao nhất của các nguyên tố và phương trình xảy ra (nếu có) khi cho các oxit tác dụng với nước. ................................................................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................................................................ Câu 5: (1 đ) Hợp chất khí của một nguyên tố với H có dạng RH 4. Oxit cao nhất của R chứa 72,73% oxi về khối lượng. Xác định tên nguyên tố R, công thức cấu tạo và loại liên kết trong phân tử RH 4. ................................................................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................................................................ Câu 6: (1đ) Cân bằng các phương trình phản ứng sau theo phương pháp electron và cho biết vai trò của các chất tham gia phản ứng: a, Al + HNO3 → Al(NO3)3 + N2 + H 2O ................................................................................................................................................................................................ b, FeSO4 + KMnO4 + H2SO4 → Fe2(SO4)3 + MnSO4 + K2SO4 + H2O ................................................................................................................................................................................................ Câu 7: (1đ) Cho 1,95g kim loại A thuộc nhóm IA tác dụng vừa đủ với 50 ml dung dịch HCl 1M. Xác định vị trí của A trong bảng tuần hoàn. ................................................................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................................................................ Câu 8: (1đ) Hợp chất MX3 có tổng số hạt là 196 và số hạt mang điện nhiều hơn số hạt không mang điện là 60. Số hạt mang điện trong nguyên tử M ít hơn số hạt mang điện trong nguyên tử X là 8 hạt. Xác định hợp chất MX3. ................................................................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................................................................ .......................................................................................................................................................... TRƯỜNG THPT PHAN BỘI CHÂU TỔ: HÓA - SINH (ĐỀ THAM KHẢO) ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I MÔN: HÓA HỌC 10 Thời gian làm bài: 45phút; Mã đề thi 105 Họ và tên :..................................................................... Số báo danh: ............................. (Cho nguyên tử khối: H=1; Li=7; C=12; N=14; O=16; F=19; Na=23; Mg=24; Al=27; Si=28; P=31; S=32; Cl=35,5; K=39; Ca=40; Cu=64; Zn=65; Br=80; Ag=108; I=127; Cd=112; Ba=137, Pb=207) 32 Câu 1: Nguyên tử 16 S có bao nhiêu electron ở phân lớp p? A. 6 B. 4 C. 8 D. 10 Câu 2: Cho phản ứng: C + HNO3 → CO2 + NO2 + H2O Sau khi cân bằng, hệ số của chất khử và chất oxi hóa của phản ứng trên lần lượt là A. 4 và 1. B. 2 và 1. C. 1 và 2. D. 1 và 4. Câu 3: Phản ứng nào sau đây luôn là không oxi hóa-khử: A. phân hủy B. hóa hợp C. trao đổi D. thế 86 Câu 4: Tổng số hạt proton, nơtron và electron trong nguyên tử 37 Rb là A. 123. B. 49. C. 37. D. 86. Câu 5: Nguyên tử của nguyên tố hoá học X được cấu tạo bởi 36 hạt, số hạt mang điện gấp đôi số hạt không mang điện. Phát biểu không đúng về X là A. Công thức hidroxit của X là X(OH)2 B. X thuộc chu kì 3, nhóm IIA C. X kết hợp với Clo tạo hợp chất cộng hóa trị. D. Cấu hình electron của X là: 1s22s22p63s2 Câu 6: Cho phản ứng sau: Mg + FeSO4 → MgSO4 + Fe. Sự khử là: A. Mg → Mg2+ + 2e B. Mg2+ + 2e → Mg C. Fe → Fe2+ + 2e D. Fe2+ + 2e → Fe Câu 7: Trong phân tử CO2 số cặp e dùng chung là : A. 3 B. 2 C. 4 D. 1. Câu 8: Cho 0,6 gam một kim loại nhóm IIA tác dụng với dung dịch HCl dư sinh ra 0,56 lít khí H 2 (đktc). Kim loại đó là A. Ba. B. Mg. C. Ca. D. Sr. Câu 9: Trong 20 nguyên tố đầu tiên của bảng hệ thống tuần hoàn có bao nhiêu nguyên tố là khí hiếm? A. 1 B. 2 C. 3. D. 4 Câu 10: Nguyên tố M thuộc nhóm IA, công thức oxit cao nhất của M là A. M2O. B. MO. C. MO2. D. M2O3. Câu 11: Số oxi hóa của Clo trong hợp chất HClO4 A. +5 B. +7 C. +3 D. +1 Câu 12: Cho các nguyên tố Na (Z = 11); Mg (Z = 12); Al (Z = 13); K(Z=19). Dãy các nguyên tố được sắp xếp thứ tự tăng dần tính kim loại là A. K 2HNO3 + NO . Trong ®ã NO2 cã vai trß g×: A, Chất oxi ho¸ B, Chất khử C, Chất tự oxi ho¸ khử D, Tất cả sai C©u 8: Cho phương tr×nh: Al + HCl ----> AlCl3 + H2 hệ số c©n bằng của phản ứng lần lượt lµ: A, 2, 3, 2, 3 B, 1, 3,1, 3 C, 2, 4, 2, 2 D, 2, 6, 2, 3 C©u 9: Nguyªn tố R thuộc nhãm A. Trong oxit cao nhất R chiếm 40% khối lượng. C«ng thức oxit ®ã lµ: A, CO B, CO2 C, SO2 D, SO3 C©u 10: 1 Nguyªn tè t¹o hîp chÊt khÝ víi hi®r« cã c«ng thøc RH 3. Trong oxit bËc cao nhÊt cña R chiÕm 25,03% vÒ khèi lîng R. Nguyªn tè R lµ: A, Cacbon B, Nit¬ C, Lu huúnh D, Phèt pho C©u 11: Cho ph¶n øng ho¸ häc: M2Ox + HNO3 ----> M(NO3)3 + .... Gi¸ trÞ nµo cña X ë ph¶n øng trªn kh«ng lµ ph¶n øng oxi ho¸ Khö: A, 1 B, 2 C, 3 D, 5 C©u 12: §é ph©n cùc lín nhÊt lµ ph©n tö nµo trong c¸c ph©n tö sau: A, HCl B, HBr C, Hl D, HF C©u 13: Cho ph¬ng tr×nh 2Na + Cl2 ----> 2NaCl . Na ®ãng vai trß lµ: A, ChÊt khö B, ChÊt oxi ho¸ C, Tù khö tù oxi ho¸ D, tÊt c¶ sai C©u 14: Sè oxi ho¸ cña lu huúnh trong SO42- lµ: A, +4 B, +5 C, +6 D, +2 C©u 15: Hai nguyªn tö A, B cã hiÖu ®iÖn tÝch h¹t nh©n lµ 16. Ph©n tö X gåm 5 nguyªn tö cña 2 nguyªn tè A vµ B cã 72 proton. C«ng thøc ph©n tö X lµ: A, Fe2O3 B, Al2O3 C, Cr2O3 D, Cr3O2 C©u 16: Nguyªn tö nµo sau ®©y chøa ®ång thêi 20 n¬tron, 19 proton vµ 19 electron: A, 3216 S B, 3717 Cl C, 4020 Ca D, 3919 K C©u 17: Ho¸ trÞ cña Flo trong ph©n tö NaF lµ: A, -1 B, 1C, 1+ D,+1 C©u 18: Cã thÓ t×m liªn kÕt ba trong ph©n tö nµo: A, N2 B, O2 C, O3 D, FeCl3 C©u 19: §ång vÞ nµo sau ®©y h¹t nh©n kh«ng cã n¬tron : A, 21 H B, 11 H C, 31 H D, Kh«ng cã C©u 20: Hîp chÊt nµo lµ liªn kÕt ion : A, HCl vµ KCl B, NCl3 vµ Na2O C, MgCl2 vµ NCl3 D, MgCl2 vµ Na2O C©u 21: Cho 1,2 gam kim lo¹i nhãm llA t¸c dông víi H2O t¹o 0,672 lÝt KhÝ H2(®ktc). Kim lo¹i ®ã lµ: A, Mg B, Ba C, Ca D, Sr Câu 1. Vị trí của nguyên tố X (z =24) trong bảng tuần hoàn: A. Chu kì 3, nhóm VIA B. Chu kì 2, nhóm VA C. Chu kì 4, nhóm VIB D. Chu kì 4, nhóm IIA Câu 2. Cho các chất có công thức: H2S, HCl, CO2, SO2. Phân tử có liên kết cho nhận: A. CO2 B. SO2 C. HCl D. H2S Câu 3. Cho phản ứng ôxi hóa khử: (đã được cân bằng) aK2Cr2O7 + b HCl  c Cl2 + d KCl + eCrCl3 + gH2O ( a, b, c, d, e, g: Số nguyên dương) Tổng hệ số nguyên tối giản: a + b + c + d + e + g là: A. 26 B. 27 C. 29 D. 28 Câu 4. Các nguyên tử của nguyên tố nhóm VIIA trong bảng tuần hoàn có số nào chung A. Số electron ở lớp ngoài cùng B. Số nơtron C. Số electron hóa trị D. Số lớp electron Câu 5. Cho 18,6 gam hỗn hợp 2 kim loại ở hai chu kỳ liên tiếp và đều thuộc nhóm IA của bảng tuần hoàn tác dụng với nước dư thu được 6,72 lít khí H2 (đktc). Xác định hai kim loại A. K và Rb B. Li và Na C. Kết quả khác D. Na và K Câu 6. Trong các loại phản ứng hóa học vô cơ sau . Loại nào luôn không phải là phản ứng ôxi hóa- khử ? A. Phản ứng thế B. Phản ứng trao đổi C. Phản ứng hóa hợp D. Phản ứng phân hủy Câu 7. Nguyên tử của nguyên tố X có tổng số electron trong các phân lớp p là 7. Nguyên tử của nguyên tố Y có tổng số hạt điện tích nhiều hơn tổng số hạt mang điện của X là 8. X và Y là các nguyên tố A. Al và Br B. Si và Br C. Mg và Cl D. Al và Cl Câu 8. Một nguyên tố phi kim Y thuộc chu kỳ 3 của bảng tuần hoàn . Y tạo được hợp chất khí với hidrô và công thức Oxit cao nhất là YO3. Nguyên tố Y tạo với kim loại X cho hợp chất có công thức XY2 trong đó X chiếm 46,67% về khối lượng. Vậy X là A. Fe B. Mg C. Cu D. Zn Câu 9. Phản ứng nào sau đây không phải là phản ứng ôxi hóa khử ? A. Ca(NO3)2  Ca(NO2)2 + O2 B. N2 + 3H2  2 NH3 C. NH3 + CO2 + H2O  NH4HCO3 D. 4NO2 + O2 + 2H2O  4 HNO3 Câu 10. Cho 19,2 gam một kim loại M (có hóa trị n) tác dụng hết với dung dịch HNO3. Sản phẩm tạo thành muối, nước và 4,48 lit khí NO (đktc) thoát ra kim loại M là A. Fe B. Cu C. Zn D. Al BO DE 555 – HÓA 10 1 D 11 C Câu Đ/Á 2 B 12 D 3 C 13 A 1 C 4 D 14 C 2 B 5 A 15 C 3 C 6 C 16 D 4 A 7 C 17 B 5 D 8 D 18 A 6 B 9 D 19 B 10 B 20 D 7 D 21 C 8 A 9 C XIN QUÝ THÀY CÔ GÓP Ý CHO CÂU : 2; 19; SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TỔ HÓA ĐỀ THI HỌC KÌ I NĂM HỌC 2014-2015 MÔN HÓA HỌC LỚP 10 Thời gian làm bài: 45 phút; (30 câu trắc nghiệm) Cho biết : Na=23;K=39; N=14;P=31; Fe=56;H=1; O=16; Cl=35,5;Cu=64 Mã đề thi 132 Họ, tên học sinh:.......................................................................... Số báo danh:............................................................................... Chọn đáp án đúng nhất : Câu 1: Hãy chọn mệnh đề mô tả liên kết cộng hóa trị đúng nhất A. Là liên kết được hình thành do lực hấp dẫn giữa các ion. B. Là liên kết được hình thành do sự cho nhận electron giữa các ion. C. Là lực hút tĩnh điện giữa các cặp e chung. D. Là liên kết được hình thành giữa hai nguyên tử bằng một hay nhiều cặp electron chung. Câu 2: Cho phản ứng:10FeSO4 + 8H2SO4 + 2KMnO4  5 Fe2(SO4)3 + 2MnSO4 + K2SO4 +8 H2O Hiên tượng từ phản ứng trên quan sát được là : ê A. Dung dịch mất màu tím. B. Dung dịch mất màu đỏ. C. Dung dịch mất màu xanh. D. Dung dịch mất màu vàng. 63 65 Câu 3: Đồng có 2 đồng vị Cu (73%) và Cu. Nguyên tử khối trung bình của đồng là: A. 64, 00 B. 63,618 C. 63,54 D. 64,53 Câu 4: Nhóm A bao gồm các nguyên tố: 10 B A. Nguyên tố d và nguyên tố f. B. Nguyên tố s C. Nguyên tố s và nguyên tố p D. Nguyên tố p Câu 5: Phân tử nào sau đây chỉ có liên kết đơn? A. CH4. B. O2. C. C2H2. D. N2. Câu 6: Trong bảng hê ê thống tuần hoàn nguyên tố nào có đô ê âm điê n lớn nhất? ê A. F B. I C. Cs D. Li Câu 7: Tính chất của các nguyên tố và đơn chất, cũng như thành phần và tính chất tạo nên từ các nguyên tố đó : A. Biến đổi liên tục theo chiều tăng của khối lượng nguyên tử. B. Biến đổi liên tục theo chiều tăng của điện tích hạt nhân. C. Biến đổi tuần hoàn theo chiều tăng của khối lượng nguyên tử. D. Biến đổi tuần hoàn theo chiều tăng của điện tích hạt nhân. Câu 8: Các hạt cấu tạo nên nguyên tử của hầu hết các nguyên tố là ? A. proton,nơtron B. electron,nơtron,proton C. electron, proton D. nơtron,electron Câu 9: Tổng số hạt p,n,e của một nguyên tử bằng 155. Số hạt mang điện nhiều hơn số hạt không mang điện là 33. Số khối của nguyên tử đó . A. 188 B. 148 C. 150 D. 108 Câu 10: Dấu hiệu để nhận biết một phản ứng oxi hóa – khử là: A. Tạo ra chất kết tủa. B. Tạo ra chất khí. C. Có sự thay đổi số oxi hóa của một số ngyên tố. D. Có sự thay đổi màu sắc của các chất. Câu 11: Cho biết nguyên tử X và Y lần lượt có số hiệu nguyên tử là 17 và 13: Nhận xét nào sau đây là đúng? A. X là một kim loại và Y là một phi kim B. X và Y đều là các khí hiếm C. X là một phi kim còn Y là một kim loại D. X và Y đều là các kim loại Câu 12: Số electron tối đa trong các phân lớp s; p; d; f lần lượt là A. 2; 6; 10; 14. B. 2; 4; 6; 8. C. 1; 3; 5; 7. D. 2; 8; 8; 18. 23 55 Câu 13: Cho hai nguyên tử 11 X và 25 Mn . Vị trí của X, Y trong bảng tuần hoàn là : A. X thuộc chu kì 3, nhóm IA và Y chu kì 4, thuộc nhóm IIB B. X thuộc chu kì 2, nhóm IA và Y thuộc chu kì 3, nhóm VIIIB C. X thuộc chu kì 3, nhóm IA và Y thuộc chu kì 4,nhóm VIIB D. X thuộc chu kì 3, nhóm IA và Y thuộc chu kì 4,nhóm IIA Câu 14: Cho phản ứng hóa học : Mg + HNO3 → Mg(NO3)2 + N2O + NO + H2O. Biết tỉ lệ mol n(N2O) : n(NO) = 2 : 3 .Sau khi cân bằng phương trình hóa học trên với hệ số của các chất là những số nguyên, tối giản thì tổng hệ số của phản ứng hóa học là : A. 156 B. 157 C. 158 D. 159 Câu 15: Liên kết ion thường được tạo thành giữa hai nguyên tử A. kim loại điển hình. B. phi kim điển hình. C. kim loại và phi kim. D. kim loại điển hình và phi kim điển hình. Câu 16: Một nguyên tố (X) có hợp chất khí với hidro là XH 3. Oxit cao nhất của (X) chứa 43,66% X về khối lượng. Nguyên tố (X) là : A. C B. S C. N D. P Câu 17: Trong các hợp chất sau, hợp chất nào có liên kết ion? A. NaCl. B. H2O. C. HCl. D. N2O. Câu 18: Các hạt cấu tạo nên hạt nhân của hầu hết các nguyên tử là A. proton,nơtron B. electron,nơtron,proton C. electron, proton D. nơtron, electron Câu 19: Cho các thí nghiệm sau : Na Al H2O (1) K H2O H2O (2) Phản ứng ở ống nghiệm cho khí thoát ra nhanh nhất là? A. 3 B. 2 C. 1 (3) D. 1 và 2 Câu 20: Nguyên tử của nguyên tố X có tổng số electron trong các phân lớp p là 7. Nguyên tử của nguyên tố Y có tổng số hạt mang điện nhiều hơn tổng số hạt mang điện X là 8. X và Y là các nguyên tố: A. Mg và Cl B. Al và Cl C. Al và Br D. Si và Br + – Câu 21: Số oxi hóa của nguyên tố nitơ trong các ion NH4 , NO3 lần lượt là A. –4, +5 B. –4, +6 C. –3, +5 D. +3, +5 Câu 22: Cho phản ứng hóa học: Fe + CuSO4 → FeSO4 + Cu. Trong phản ứng trên , Fe là A. Vừa là chất oxi hóa,vừa là chất khử. B. Chất oxi hoá. C. Chất bị KHỬ. D. Chất khử. Câu 23: Để m gam Fe ngoài không khí, sau một thời gian biến thành hỗn hợp rắn (A) có khối lượng 75,2 gam gồm FeO, Fe2O3, Fe3O4 và Fe dư. Hòa tan hết (A) vào dung dịch HNO 3 dư, đăc nóng thu được 13,44 ê +5 lít khí NO2 (sản phẩm khử duy nhất của N , ở đktc). Giá trị m (gam) là bao nhiêu? A. 10.08 B. 56 C. 65 D. 18,80 Câu 24: Loại phản ứng nào sau đây luôn luôn là phản ứng oxi hóa – khử? A. Phản ứng phân hủy. B. Phản ứng thế trong hóa vô cơ. C. Phản ứng hóa hợp. D. Phản ứng trao đổi. Câu 25: Một hợp chất ion cấu tạo từ ion M 2+ và X– , tổng số hạt cơ bản trong phân tử MX2 là 186 hạt trong đó số hạt mang điện nhiều hơn số hạt không mang điện là 54 hạt.Số nơtron của ion M 2+ nhiều hơn X– là 12. Tổng số hạt M2+ nhiều hơn trong X– là 27 hạt. Công thức phân tử của MX2 là A. CaCl2. B. FeCl2 C. ZnBr2 D. BaBr2. Câu 26: Cho 2,3 gam kim loại M ở nhóm IA (kim loại kiềm)tác dụng hết với nước thì thu được 1,12 lít khí H2 (đktc). Nguyên tố M là : A. Ba B. Ca C. K D. Na Câu 27: Cho phản ứng: M2Ox + HNO3  M(NO3)3 + ..... Khi x có giá trị bằng bao nhiêu thì phản ứng trên không thuộc loại phản ứng oxi hoá – khử ? SỞ GD&ĐT CÀ MAU ĐỀ THI HỌC KÌ I NĂM HỌC ( 2014 – 2015 ) Trường THPT Nguyễn Văn Nguyễn Môn: Hóa học 10C Tổ: Hóa – Sinh Thời gian: 45 phút Đề: 01 I. Phần trắc nghiệm:( 3,0 điểm ) Câu 1: Nguyên tử của nguyên tố R có cấu hình electron: 1s22s22p3. Công thức hợp chất khí với hidro và công thức oxit cao nhất của R lần lượt là: A. RH3, R2O5. B. RH2, RO. C. RH5, R2O3. D. RH4, RO2 Câu 2: Mục đích của việc tạo thành liên kết giữa các nguyên tử là: A. Tạo ra các hợp chất hóa học. C. Tạo ra các hợp chất hữu cơ. B. Tạo ra các hợp chất vô cơ. D. Đạt được cấu trúc e lớp ngoài cùng giống khí hiếm.  Câu 3: Số oxi hóa của nitơ trong ion ( hoặc hợp chất ): NO3 , HNO2 , N 2 O lần lượt là: A. +6, +4, -2. B. +5, +3, +1. C. -2, +6, +4 D. +4, +4, -2 Câu 4: Ion M2+ có cấu tạo lớp vỏ electron ngoài cùng là 2s2 2p6. Cấu hình electron nguyên tử của M và vị trí của nó trong bảng tuần hoàn là: A. 1s22s22p4, ô thứ 8 chu kỳ 2, nhóm VIA. B. 1s22s22p63s13p1, ô thứ 12 chu kỳ 3, nhóm IIA. C. 1s22s22p63s2, ô thứ 12 chu kỳ 3, nhóm IIA. D. 1s22s22p63s23p1, ô thứ 13 chu kỳ 3, nhóm IIIA. Câu 5: Cho các nguyên tố sau: 11Na, 12Mg, 13Al, 19K. Cho biết cách sắp xếp nào sau đây đúng theo chiều tính kim loại tăng dần: A. Al, K, Na, Mg. C. K, Na, Mg, Al. B. Al, Mg, Na, K. D. Na, Mg, Al, K. Câu 6: Nhóm nguyên tố nào mà hợp chất oxit có hoá trị cao nhất ứng với công thức chung là XO 2? A. Nhóm IA. B. Nhóm VA. C. Nhóm IIIA. D. Nhóm IVA. II. PHẦN TỰ LUẬN (7 điểm) Bài 1: Oxit cao nhất của một nguyên tố có công thức RO3. Trong hợp chất khí với Hidro nguyên tố R chiếm 94,12% về khối lượng. Xác định tên nguyên tố. (1,0 điểm) Bài 2: Cho 7,4 gam hỗn hợp hai kim loại thuộc nhóm IIA liên tiếp nhau tác dụng với dung dịch HCl dư thì thu được 4,48 lít khí H2 ( đktc ). Xác định tên của 2 kim loại. (1,25 điểm) Câu 3: Hai nguyên tố A và B đứng kế tiếp nhau trong cùng một chu kỳ và có tổng số hạt proton trong hạt nhân nguyên tử là 25. Xác định vị trí của A và B trong bảng tuần hoàn? (1,25 điểm) Câu 4: Nguyên tố X có tổng số các hạt trong nguyên tử là 115. Số hạt mang điện nhiều hơn số hạt không mạng điện là 25 hạt. Xác định ZX? (1,25 điểm) (1,25 điểm) Câu 5: a. Cho hợp chất ion Al2O3. Viết phương trình biểu diễn sự hình thành liên kết ion và xác định điện hóa trị của các nguyên tố trong hợp chất trên. (Cho biết: 13Al và 8O ). b. Cho các chất có liên kết cộng hóa trị: PH3, F2. Viết công thức electron, công thức cấu tạo và xác định cộng hóa trị của các nguyên tố trong các chất trên. (Cho biết: 1H, 15P và 9F ). Bài 6: Cân bằng các phương trình phản ứng sau theo phương pháp thăng bằng electron: a. Mg + H2SO4 đặc   MgSO4 + S +  (1,0 điểm) H2O. b. HBr + KMnO4   KBr + MnBr2 + Br2 + H2O.  Cho: Be = 9; Mg = 24; Ca = 40; Sr = 88; Ba = 137; S = 32; O = 16; N = 14; Si = 28 A. 1 B. 2 C. 1 hoặc 2 D. 3 Câu 28: Hai kim loại X và Y đứng kế tiếp nhau trong một chu kỳ có tổng số proton trong hai hạt nhân nguyên tử là 25 (ZX < ZY). Số electron lớp ngoài cùng của X và Y lần lượt là A. 4 và 5 B. 1 và 2 C. 2 và 3 D. 3 và 4 Câu 29: Trong các phản ứng sau, phản ứng nào là phản ứng oxi hoá - khử: o o A. 2NaHCO3  t  Na2CO3 + CO2 + H2O. B. 2HgO  t  2Hg + O2. o o C. 2Al(OH)3  t  Al2O3 + 3H2O. D. CaCO3  t  CaO + CO2. Câu 30: Biết Fe ở ô thứ 26 trong bảng tuần hoàn. Cấu hình electron của ion Fe3+ là A. 1s² 2s²2p6 3s²3p63d5. B. 1s² 2s²2p6 3s²3p63d6 4s². C. 1s² 2s²2p6 3s²3p63d6 . D. 1s² 2s²2p6 3s²3p63d5 4s1. ---------- HẾT ---------SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TRƯỜNG THPT SỐ 2 MÔ ĐỨC Câu 1: (2 điểm) Hãy mô tả sự hình thành liên kết trong phân tử NaCl, Câu 2: (1 điểm) ĐỀ THI HKI NĂM HỌC 2014-2015 Thời gian làm bài: 45 phút C . Anion cation có cấu hình electron lớp ngoài cùng là 3 Hãy viết cấu hình electron nguyên tử và xác định vị trí của X, Y trong bảng tuần hoàn. Câu 3:(2 điểm) Nguyên tử X có tổng số hạt cơ bản là 52. Số hạt mang điện âm ít hơn số hạt không mang điện là 1 hạt. a) Tìm số lượng mỗi loại hạt trong X. b) Trong tự nhiên, nguyên tố A là hỗn hợp của 2 đồng vị X,Y. Biết Y ( chiếm 25%) nhiều hơn X 2 hạt notron . Hãy tính % về khối lượng của X trong HA . Câu 4 : (3 điểm) Cân bằng các phản ứng ôxi hóa khử sau theo phương pháp thăng bằng electron, cho biết chất oxi hóa, chất khử . a) Mn + HCl O b) c) Fe Câu 5 : (2 điểm ) Hòa tan hoàn toàn 8,4 gam hỗn hợp gồm 2 kim loại A, B( vào 200 gam dung dịch 10,95 % thu được dd X và 5,6 lít khí a) Xác định tên 2 kim loại . b) Tính nồng độ % các chất trong dd X . ) ở 2 chu kì liên tiếp thuộc nhóm II A ở đktc . ) Học sinh không được sử dụng bảng tuần hoàn hóa học, cán bộ coi thi không giải thích gì thêm. ………………..Hết……………….. TRƯỜNG THPT TRẦN PHÚ Năm học 2014 – 2015 ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I MÔN HÓA LỚP 10 BAN CƠ BẢN A Thời gian làm bài : 45 phút Câu 1 : (2,5 điểm) a. Viết công thức cấu tạo của các chất sau : HNO3, P2O5, K2SO4, SiO2 b. Xác định cộng hóa trị của nitơ trong HNO3 Câu 2 : (1,25 điểm) Viết phương trình hóa học có sư di chuyển electron a. Nhôm + lưu huỳnh b. Natri + nitơ Câu 3 : (2,25 điểm) : ion B3+ có cấu hình electron ờ lớp ngoài cùng giống ion X-. Nguyên tử X có cấu hình electron ở phân lớp ngoài cùng là 2p5. a. Viết cấu hình electron của X, X-, B b. Xác định vị trí của X, B trong bảng tuần hoàn (không giải thích) c. Viết công thức hidroxit được tạo ra từ B và nêu tính chất của hidroxit đó d. Hãy dùng kí hiệu hóa học của nguyên tố B, X biểu diễn những quá trình biến đổi sau đây : B3+ + ?  B ; 2X-  ? + 2e Câu 4 : (2,5 điểm) : Cân bằng phản ứng sau theo phương pháp thăng bằng electron, xác định chất khử, chất oxi hóa a. Zn + HNO3  Zn(NO3)2 + N2O + H2O b. KMnO4 + HNO2 + H2SO4  K2SO4 + MnSO4+ HNO3 + H2O Câu 5 : (2điểm) Hòa tan hoàn toàn 1,38 gam một kim loại thuộc nhóm IA vào 50ml dung dịch HCl 31,74% (D = 1,15g/ml) thu được dung dịch A. Lượng axit dư được trung hòa bằng 300ml dung dịch KOH 1M. a. Xác định tên kim loại. b. Tính nồng độ % các chất trong dung dịch A Câu 6 : (1 điểm) Cho a gam Al phản ứng hết với dung dịch HNO3 dư thu được 8,96 lít (đkc) hỗn hợp NO và N2O có tỉ khối so với H2 bằng 16,75 và dung dịch X. Biết dung dịch X chỉ chứa HNO3 dư và muối nhôm nitrat. Tính a. Sở GD-ĐT Bình Định Trường THPT An Nhơn I KÌ THI HỌC KÌ II - Năm học: 2010-2011 Môn: Hóa học - Khối 10 Thời gian: 45 phút (không kể thời gian phát đề) Mà ĐỀ 913 A.PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ THÍ SINH: (8 đ) I.TRẮC NGHIỆM(5đ) 1. Dẫn 1,68 lit khí SO2(đkc) vào 100ml dung dịch KOH 1,5 M thu được dung dịch X.Cô cạn cẩn thận dung dịch X được bao nhiêu gam chất rắn khan: A. 36 B. 18 C. 24 D. 11,85 2. Cho phản ứng: H2SO4đ +Zn → ZnSO4+ H2S+ H2O Hệ số tối giản các chất trong phản ứng lần lượt là: A. 5,4,4,1,5 B. 4,5,4,1,4 C. 5,4,4,1,4 D. 4,5,4,1,5 3. Hoà tan 33,8 gam oleum H2SO4.nSO3 vào nước, sau đó cho tác dụng với lượng dư BaCl 2 thấy có 93,2 gam kết tủa. Công thức đúng của oleum là : A. H2SO4.SO3 . B. H2SO4.4SO3 C. H2SO4.3SO3 D. H2SO4.2SO3 4. Chọn câu sai khi nói về tính chất hóa học của ozon: A. Ozon oxi hóa tất cả các kim loại kể cả Au và Pt B. Ozon oxi hóa Ag thành Ag2O C. Ozon kém bền hơn oxi D. Ozon oxi hóa ion I- thành I2 5. KhÝ CO2 cã lÉn t¹p chÊt lµ SO2. §Ó lo¹i bá t¹p chÊt th× cÇn sôc hçn hîp vµo dung dÞch nµo sau ®©y? A. dd Br2 d B. dd NaOH d C. dd Ca(OH)2 d D. dd Ba(OH)2 d 6. Phản ứng tổng hợp amoniac là:N2(k) + 3H2(k)  2NH3(k) ΔH = –92kJ .Yếu tố không giúp tăng hiệu suất tổng hợp amoniac là : A. Tăng nhiệt độ. B. Tăng áp suất. C. Bổ sung thêm khí nitơ vào hỗn hợp phản ứng D. Lấy amoniac ra khỏi hỗn hợp phản ứng. 7. Dãy gồm các chất phản ứng với dung dịch HCl là: A. Cu(OH)2, Fe, CaO, Al2O3 B. NaOH, Al, CuSO4, CuO. C. Cu(OH)2, Cu, CuO, Fe. D. CaO, Al2O3, Na2SO4, H2SO4. 8. Cho các chất sau: CuO(1),Ag(2),FeO(3),Zn(4,) Fe2O3(5).Dung dịch H2SO4 đặc, nóng tác dụng với chất nào tạo khí? A. 2,3,4,5. B. 1,2,3,4,5. C. 2,3. D. 2,3,4. 0 9. Biết rằng khi nhiệt độ tăng lên 10 C thì tốc độ của một phản ứng tăng lên 2 lần . Vậy tốc độ phản ứng tăng lên bao nhiêu lần khi tăng nhiệt độ từ 200C đến 1000C. A. 16 lấn. B. 64 lần C. 256 lần D. 32 lần. 10. Cho các cặp chất sau đây, cặp chất không phản ứng với nhau là: A. I2 và dung dịch NaCl B. Br2 và dung dịch NaI. C. Cl2 và dung dịch NaBr D. Cl2 và dung dịch NaI. II.TỰ LUẬN: Bài 1:(3 đ)Hòa tan hoàn toàn 7,68 gam kim loại M hóa trị II trong dung dịch H2SO4 đặc,nóng dư thu được dung dịch X và 2,688 lit khí SO2(sản phẩm khử duy nhất, đktc) a.Xác định tên kim loại M. b. Dẫn toàn bộ lượng SO2 trên vào bình chứa 2,24 lit khí O2(đkc) có 1 ít chất xúc tác V2O5 đun nóng t= 450-5000C,sau 1 thời gian thu được 4,256 lit(đkc) hỗn hợp khí B.Tính % thể tích các khí trong B? c.Hỗn hợp Y gồm (6,72 gam Fe và 7,84 gam M trên) cho vào dung dịch H2SO4 đặc,nóng thu được dung dịch Z, 8,8 gam chất rắn không tan và V(lit) SO2(đkc).Tính V B.PHẦN RIÊNG(2đ) Thí sinh chỉ chọn 1 trong 2 phần sau: IB.Theo chương trình nâng cao: Bài 2:(1,0đ) Từ quặng pirit sắt, không khí ,nước.Viết phương trình phản ứng điều chế sắt(III) sunfat. Bài 3:(1,0 đ)Trong bình kín thể tích 1 lit ,ở t0C có phản ứng phản ứng thuận nghịch sau: CO(k) +H2O(h)  CO2 + H2 , Kc=1 Nếu nồng độ của CO2 và H2 lúc cân bằng là 2M. Hãy tính nồng độ ban đầu của CO và H2O,biết rằng nồng độ ban đầu của CO bé hợn H2O là 3M IIB.Theo chương trình cơ bản Bài 2(1đ)Hoàn thành chuỗi sơ đồ phản ứng sau(ghi rõ điều kiện nếu có) ZnS  H2S  SO2  H2SO4  Fe2(SO4)3 Bài 3:(1 đ)Bằng phương pháp hóa học nhận biết các lọ dung dịch mất nhãn sau: Na2SO4 , H2SO4 , K2S , NaCl (Cho biết: Fe:56; Mg:24; Cu:64; Zn:65; S:32; H:1; O:16) ------------------------------------------ Hết ----------------------------------------------- Sở GD-ĐT Bình Định Trường THPT An Nhơn I KÌ THI HỌC KÌ II - Năm học: 2010-2011 Môn: Hóa học - Khối 10 Thời gian: 45 phút (không kể thời gian phát đề) Mà ĐỀ 914 A.PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ THÍ SINH: (8 đ) I.TRẮC NGHIỆM(5đ) 1. Phản ứng tổng hợp amoniac là:N2(k) + 3H2(k)  2NH3(k) ΔH = –92kJ . Yếu tố không giúp tăng hiệu suất tổng hợp amoniac là : A. Bổ sung thêm khí nitơ vào hỗn hợp phản ứng B. Tăng nhiệt độ. C. Tăng áp suất. D. Lấy amoniac ra khỏi hỗn hợp phản ứng. 2. Cho các cặp chất sau đây, cặp chất không phản ứng với nhau là: A. Cl2 và dung dịch NaBr B. Br2 và dung dịch NaI. C. Cl2 và dung dịch NaI. D. I2 và dung dịch NaCl 3. Cho các chất sau: CuO(1),Ag(2),FeO(3),Zn(4,) Fe2O3(5).Dung dịch H2SO4 đặc, nóng tác dụng với chất nào tạo khí? A. 1,2,3,4,5. B. 2,3,4,5. C. 2,3. D. 2,3,4 4. Cho phản ứng: H2SO4đ +Zn → ZnSO4+ H2S+ H2O Hệ số tối giản các chất trong phản ứng lần lượt là:
- Xem thêm -

Tài liệu liên quan