Đăng ký Đăng nhập
Trang chủ Khoa học tự nhiên Toán học ngân hàng Đề thi HK 1 môn Toán lớp 12 ....

Tài liệu ngân hàng Đề thi HK 1 môn Toán lớp 12 .

.DOC
22
232
116

Mô tả:

ngân hàng Đề thi HK 1 môn Toán lớp 12 . Giúp cho các bạn học sinh lớp 12 có thể chuẩn bị ôn tập tốt hơn cho kỳ thi học kỳ 1, mời các thầy cô và các bạn tham khảo Đề thi HK 1 môn Toán lớp 12 năm 2017-2018 của trường THPT Lai Vung 2 dưới đây.
ĐỀ THI HỌC KÌ I NĂM HỌC 2017-2018 MÔN TOÁN 12 Thời gian: 90 phút Trường THPT Lai Vung 2 Câu 1: Cho hàm số y  f ( x ) có đồ thị trên   2;3 có dạng như hình bên dưới. Hàm số f ( x ) có bao nhiêu điểm cực tiểu trên   2;3 ? A. 0 B. 1 3 C. 2 D. 3 2 Câu 2: Hàm số y  x  3 x  4 đồng biến trên khoảng nào sau đây? A.   ;0  B.   4; 0  C.  0; 2  Câu 3: Số đường tiệm cận của đồ thị hàm số y  A. 0. B. 1. Câu 4: Hàm số y  A.  0;e  2 là x 1 C. 2. D. 3. x đồng biến trên khoảng nào sau đây? ln x B.  0;  C.  1;e  Câu 5: Hàm số y  D.  2;  D.  e;   x2  2 x  2 có giá trị cực đại và giá trị cực tiểu lần lượt là yCD , yCT . Tính x 1 S  yCT  2 yCD . A. S  6 . B. S 0 . C. S 4 . D. S 6 . 3x  6 Câu 6: Cho hàm số y  đồ thị là (C). Khẳng định nào sau đây đúng ? x 1 A. y 2 là tiệm cận ngang. B. x 1 là tiệm cận đứng. C. x  1 là tiệm cận đứng. D. y  1 là tiệm cận ngang. Câu 7: Trong các hàm số sau đây, hàm số nào nghịch biến trên  ? 1 A. y  B. y  2 x 3  x 2  x  1 x 1  x2  2x  3 3 2 C. y  x  3 x  x  5 D. y  x 2 Câu 8: Đồ thị hàm số y ax 3  cx  d có điểm cực đại là A   1; 4  và điểm cực tiểu là B  1; 0  . Khi đó giá trị của a, c, d lần lượt là A. -1, 3, 2. B. 1, -1, 4. C. 1,-3, 4. D. 1, -3, 2. ( m+1) x + 2m+ 2 Câu 9: Hàm số y = đồng biến trên ( - 1;+¥ ) khi A. m< 1 . x +m B. m> 2 . C. 1£ m< 2 . D. - 1< m< 2 . Câu 10: Tìm m để đồ thị hàm số y = x - 2 ( 4 + 3m - m ) x + 3m - 2 có một điểm cực đại, hai điểm cực tiểu và thỏa mãn khoảng cách giữa hai điểm cực tiểu dài nhất. 4 A. m= - 1 . 2 1 2 B. m= . 2 2 3 2 C. m= . D. m= - 3 . 2 Câu 11: Số điểm chung của hai hàm số y  x 4  2 x 2  3 và y  x 2  3 là Trang 1/22 - Mã đề thi 001 A. 3. B. 2. C. 4. D. 1. Câu 12: Tiếp tuyến của hàm số y  x3  3 x  1 tại điểm có hoành độ bằng 1 là A. y 1 . B. y  1 . C. y  x . D. y  x . Câu 13: Cho hàm số y  f ( x ) có bảng biến thiên sau: Phương trình f ( x) m có 3 nghiệm phân biệt khi A. m  1; m 3 . B. 0  m  2 . C.  1  m  3 . Câu 14: Bảng biến thiên sau là của đồ thị hàm số nào? A. y  x2 . x 1 B. y  x 2 . x 1 C. y  2 x 1 . x 1 D.  1 m 3 . D. y  x2 . x 2 Câu 15: Cho hàm số y  x 3  2 x  3 (C). Tiếp tuyến của hàm số (C) song song với đường thẳng d : y x  2017 có phương trình là: A. y  x  1 và y x  5 . B. y  x  1 và y  x  5 . C. y x  1 và y  x  5 . D. y  x  1 và y  x  5 . Câu 16: Đồ thị sau là của hàm số nào được liệt kê trong bốn phương án dưới đây? 6 4 2 -10 -5 5 10 -2 -4 -6 x 1 x 1 x 1 1 x . B. y  . C. y  . D. y  . x2 x2 x 2 x2 Câu 17: Đồ thị sau là của hàm số nào được liệt kê trong bốn phương án dưới đây? A. y  6 4 2 -10 -5 5 10 -2 -4 -6 3 A. y  x  3x  1 . B. y  x 4  x 2  1 . C. y  x 3  3x  1 . Câu 18: Gọi A, B là giao điểm của hai hàm số (C ) : y  D. y  x 3  3x  2 . x 1 và (d ) : y x  m . Để AB 4 2 thì x 2 Trang 2/22 - Mã đề thi 001 A. m  1; m 3. B. m  1; m  3. C. m 1; m 3. D. m 1; m  3. Câu 19: Cho hàm số (C ) : y x 4  2 x 2  1 và đường thẳng (d ) : y m  1 . Đường thẳng (d ) cắt (C ) tại ba điểm khi A. m 2. B. m 1. C. m 0. D. m  1. 3 Câu 20: Phương trình x  3 x  1  m 0 có ba ngiệm khi A.  3  m  0. B. 0  m  3. C. m 0; m 1. D. m 0; m 3. a b c  log 2  log 2 là b c a C. P 0 . D. P log 2  abc  . Câu 21: Cho các số dương a,b,c .Gía trị biểu thức P log 2 A. P 1 . B. P 2 . Câu 22: Tập xác định của hàm số y  x 3  1 A. R \  1 . 4 C.  1;   . B. R . D.   1;   . Câu 23: Cho a  0; a 1 . Khẳng định nào sau đây đúng ? A. Tập giá trị của hàm số y a x là R B. Tập giá trị của hàm số y log 2 x là R x C. Tập xác định của hàm số y a là  0;   D. Tập xác định của hàm số y log 2 x là R Câu 24: Đạo hàm của hàm số y 2 x x2 A.  x  1 .2 . 2 2 1 là 2 x 1 B.  x  1 .2 .ln 2 . 2 Câu 25: Tìm giá trị nhỏ nhất của hàm số y e x 2  2x B. e . A. 1. 2 C. x .2 x 2.ln 2 trên  0; 2 1 C. . e . D. 2 x D. 1 . e2 2 1 . Câu 26: Hàm số nào sau đây đồng biến trên  ? x  e A. y log x . B. y  x . C. y e . D. y   .  3 Câu 27: Hình bên dưới là đồ thị của hàm số nào được liệt kê trong bốn phương án dưới đây? x 2 8 6 4 2 1 -10 O -5 1 2 -2 x A. y log 2 x . B. y log1/ 2 x . x C. y 2 . 1 D. y   .  2 Câu 28: x  2 là nghiệm của phương trình nào sau đây? x 1 A. log 2 x  1 . B. ln( x  3) 0 . C.   2 .  2 Câu 29: Tìm tập nghiệm S của bất phương trình ln(2 x  1) 0 . 1 1 A. S (  ;1] . B. S ( ;1] . C. S (0; ] . 2 2 x 1 D.   4 .  2 D. S (0;1] Trang 3/22 - Mã đề thi 001 2 Câu 30: Số nghiệm của phương trình log 2 x 2 log 2  3 x  4  là A. 0. B. 1 . C. 2 . 1 7 x 1  Câu 31: Tập nghiệm S của bất phương trình 5 là 52 x  4 1  1  1  A. S  ;   . B. S  ;   . C. S  ;   . 8  4  2  D. 3. D. S  2;   . 1 1 1   .......  là log 2 2017! log 3 2017! log 2017 2017! B. P 2 . C. P 1 . D. P 4 . Câu 32: Giá trị biểu thức P  A. P 0 . 2 Câu 33: Tìm giá trị của tham số m sao cho phương trình log 2   x  3 x  m  10  3 có hai nghiệm trái dấu A. m  4 . B. m  2 . C. m  2 . D. m  4 . Câu 34: Cho hàm số f  x   2x 5x 2 1 .Khẳng định nào sau đây là khẳng định sai? x x2  1  1  log 2 5 1  log 5 2 2 A. f  x   1  x   x  1 .log 2 5 . B. f  x   1  2 C. f  x   1  x.log 1 2   x  1 .log 3 5 . 2 D. f  x   1  x.ln 2   x  1 .ln 5 . 3 . x 1 Câu 35: Gọi x1 ; x2 là nghiệm của phương trình log3  3  1 2 x  log3 2 . Tính tổng S 27 x1  27 x2 A. S 108 . B. S 45 . C. S 9 . D. S 252 . Câu 36: Hình đa diện nào dưới đây không có tâm đối xứng? A. Tứ diện đều. B. Bát diện đều . C. Hình lập phương. D. Lăng trụ lục giác đều. Câu 37: Gọi l , h, R lần lượt là độ dài đường sinh, chiều cao và bán kính đáy của hình nón (N). Diện tích toàn phần Stp của hình nón (N) là 2 A. Stp  Rh   R . B. Stp 2 R  h  R  . C. Stp  R  l  2 R  . D. Stp  R  l  R  . Câu 38: Hình hộp chữ nhật có ba kích thước đôi một khác nhau có bao nhiêu mặt phẳng đối xứng ? A. 4 mặt phẳng. B. 3 mặt phẳng. C. 6 mặt phẳng. D. 9 mặt phẳng . Câu 39: Tính thể tích V của khối nón có bán kính đáy r 4 và chiều cao h 4 2 . 64 2 A. V 128 . B. V 64 2 . C. V  . D. V 32 2 . 3 Câu 40: Cho mặt cầu bán kính R ngoại tiếp một hình lập phương cạnh a . Mệnh đề nào dưới đây đúng ? 3R 2 3R A. a 2 3R . B. a  . C. a 2 R . D. a  . 3 3 Câu 41: Cho lăng trụ đứng ABC. ABC  có đáy ABC là tam giác vuông tại B . Biết AB 2a, BC a, AA 2a 3 . Tính theo a thể tích khối lăng trụ ABC. ABC  . a3 3 2a 3 3 . C. 4a 3 3 D. . 3 3 Câu 42: Một hình trụ có bán kính đáy 6 cm, chiều cao 10 cm. Thể tích V của khối trụ là A. V 360 (cm3 ) . B. V 720 (cm3 ) . C. V 120 (cm3 ) . D. V 300 (cm3 ) . A. 2a 3 3 . B. Trang 4/22 - Mã đề thi 001 Câu 43: Cho hình chóp S.ABC đáy ABC là tam giác vuông tại C, có cạnh AB a , cạnh bên SA vuông góc mặt phẳng đáy và SA a 3 . Tính thể tích V khối cầu ngoại tiếp hình chóp. 32 3 4 3 2 2 3 a . A. V= B. V= 4a 3 . C. V= D. V=  a . a . 3 3 3 Câu 44: Cắt khối nón bởi một mặt phẳng qua trục tạo thành một tam giác ABC đều có cạnh bằng 2a . Thể tích V của khối nón là: 8 a 3 3 a 3 3 a 3 3 a 3 A. V  . B. V  . C. V  . D. V  . 3 2 3 6 Câu 45: Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình vuông và SA   ABCD  . Cạnh bên SC hợp với đáy một góc 450 và SC a 2 . Tính thể tích của khối chóp S.ABCD theo a . A. a3 . 6 B. a3 . 3 C. a3 . 2 3 D. a 2 . 3 Câu 46: Cho lăng trụ đứng ABC.A/B/C/ có đáy ABC là tam giác vuông tại B, AB a, BC a 2 và mặt bên (A/BC) hợp với mặt đáy (ABC) một góc 300 . Tính thể tích khối lăng trụ là a3 3 A. . 6 a3 6 B. . 2 a3 3 C. . 3 a3 6 D. . 6 Câu 47: Cho hình chữ nhật ABCD cạnh AB  4, AD  2 . Gọi M, N là trung điểm các cạnh AB và CD. Cho hình chữ nhật quay quanh MN sinh ra khối trụ tròn xoay. Khi đó thể tích của khối trụ là A. 4 . B. 8 . C. 16 . D. 32 . Câu 48: Cắt một khối trụ bởi một mặt phẳng qua trục , ta được thiết diện là một hình vuông có cạnh bằng 6a . Diện tích toàn phần Stp của khối trụ là 2 A. Stp 54 a . 2 B. Stp 36 a . 2 C. Stp 18 a . 2 D. Stp 32 a . Câu 49: Cho khối chóp SABC, có đáy ABC là tam giác đều cạnh a . Hình chiếu của điểm S xuống mặt phẳng đáy là điểm H trùng với trung điểm đoạn AB và (SAB) vuông góc mặt đáy. Biết góc giữa hai mặt phẳng (SAC) và mặt đáy bằng 600 . Thể tích khối chóp SABC là a3 3a 3 3a 3 3a 3 A. . B. V  . C. V  . D. V  . 12 16 4 6 Câu 50: Một hình nón có độ dài đường sinh là a , góc ở đỉnh băng 900 . Một mặt phẳng (P) qua đỉnh tạo với mặt đáy một góc 600 . Diện tích S của thiết diện là 2 2 1 2 3 2 1 2 A. S  a 3 . B. S  a . C. S  a . D. S  a 2 . 2 2 3 3 ----------------------------------------------- ----------- HẾT ---------- ĐÁP ÁN Câu 1 Câu 2 Câu 3 Câu 4 Câu 5 Câu 6 Câu 7 Câu 8 Câu 9 Câu 10 Trang 5/22 - Mã đề thi 001 B Câu 11 A Câu 21 C Câu 31 A Câu 41 A C Câu 12 B Câu 22 A Câu 32 C Câu 42 A C Câu 13 C Câu 23 B Câu 33 B Câu 43 D D Câu 14 B Câu 24 C Câu 34 C Câu 44 B D Câu 15 A Câu 25 C Câu 35 A Câu 45 A B Câu 16 A Câu 26 C Câu 36 A Câu 46 D B Câu 17 A Câu 27 C Câu 37 D Câu 47 A D Câu 18 D Câu 28 D Câu 38 B Câu 48 A B Câu 19 C Câu 29 B Câu 39 C Câu 49 A C Câu 20 D Câu 30 B Câu 40 D Câu 50 C Hướng dẫn chi tiết Kiểm tra học kì 1 khối 12 &&& Trang 6/22 - Mã đề thi 001 Câu hỏi 1 Phương án đúng B Nhận thức NB 2 C NB 3 C NB 4 D TH TÓM TẮT LỜI GIẢI Trên   2;3 , f '( x ) đổi dấu từ âm sang dương tại 1 điểm duy nhất.  x 0 y  x 3  3 x 2  4  y '  3 x 2  6 x , y ' 0    x 2 Bảng biến thiên suy ra hàm số đồng biến trên  0; 2  2 y x 1 *Tiệm cận đứng x 1 ;*Tiệm cận ngang y 0 x y nghịch biến trên khoảng nào sau đây? ln x TXĐ: D  0;1   1;   TH ln x  1 ln x  1  xe ; y'0   2 ln x 0  x  1  x  1 2 x2  2x  2  y '  x  2x y 2  x  1 x 1 TH TH yCT 2, yCD  2  S  yCT  2 yCD 6 x  1 là tiệm cận đứng. y  2 x3  x 2  x  1  y '  6 x 2  2 x  1  0x y'  5 6 7 D C B Ta có: y ' 3ax 2  c 8 D VDT  y '( 1) 0  y '(1) 0     y ( 1) 4  y (1) 0  3a  c 0   a  c  d 4    a  c  d 0  a 1  c  3   d 2 Thử lại ta thấy hàm số y  x 3  3x  2 thỏa yêu cầu bài toán. TXĐ: D  \   m 9 B VDT y' m2  m  2  x  m 2 ;Hàm số đồng biến trên ( - 1;+¥ )  y'0 m   1  m  2    m2 m 1  m   1  y = x 4 - 2 ( 4 + 3m - m 2 ) x 2 + 3m - 2 10 C VDC 3 2 2 2 ù Ta có y ' = 4 x - 4( 4 + 3m - m ) x = 4 x é êx - ( 4 + 3m - m ) ú ë û Đồ thị hàm số có 1 điểm cực đại và hai điểm cực tiểu  4  3m  m 2  0   1  m  4 Khi B ( đó hai điểm 4 + 3m - m 2 ; yCT cực tiểu là ( A - 4 + 3m - m2 ; yCT ) và ). AB2 = 4 ( 4 + 3m - m2 ) = g (m) Þ Max g( m) = 25 Û m = ( - 1;4) 3 2 Phương trình hoành độ giao điểm 11 A NB  x  3 x 4  2 x 2  3 x 2  3  x 4  3 x 2 0    x 0. Ta có : y  x 3  3 x  1  y ' 3 x 2  3 Trang 7/22 - Mã đề thi 001 Câu hỏi 1 Phương án đúng B Nhận thức NB 2 C NB 3 C NB 4 D TH TÓM TẮT LỜI GIẢI Trên   2;3 , f '( x ) đổi dấu từ âm sang dương tại 1 điểm duy nhất.  x 0 y  x 3  3 x 2  4  y '  3 x 2  6 x , y ' 0    x 2 Bảng biến thiên suy ra hàm số đồng biến trên  0; 2  2 y x 1 *Tiệm cận đứng x 1 ;*Tiệm cận ngang y 0 x y nghịch biến trên khoảng nào sau đây? ln x TXĐ: D  0;1   1;   TH ln x  1 ln x  1  xe ; y'0   2 ln x 0  x  1  x  1 2 x2  2x  2  y '  x  2x y 2  x  1 x 1 TH TH yCT 2, yCD  2  S  yCT  2 yCD 6 x  1 là tiệm cận đứng. y  2 x3  x 2  x  1  y '  6 x 2  2 x  1  0x y'  5 6 7 D C B Ta có: y ' 3ax 2  c 8 D VDT  y '( 1) 0  y '(1) 0     y ( 1) 4  y (1) 0  3a  c 0   a  c  d 4    a  c  d 0  a 1  c  3   d 2 Thử lại ta thấy hàm số y  x 3  3x  2 thỏa yêu cầu bài toán. TXĐ: D  \   m 9 B VDT y' m2  m  2  x  m 2 ;Hàm số đồng biến trên ( - 1;+¥ )  y'0 m   1  m  2    m2 m 1  m   1  y = x 4 - 2 ( 4 + 3m - m 2 ) x 2 + 3m - 2 10 C VDC 3 2 2 2 ù Ta có y ' = 4 x - 4( 4 + 3m - m ) x = 4 x é êx - ( 4 + 3m - m ) ú ë û Đồ thị hàm số có 1 điểm cực đại và hai điểm cực tiểu  4  3m  m 2  0   1  m  4 Khi B ( đó hai điểm 4 + 3m - m 2 ; yCT cực tiểu là ( A - 4 + 3m - m2 ; yCT ) và ). AB2 = 4 ( 4 + 3m - m2 ) = g (m) Þ Max g( m) = 25 Û m = ( - 1;4) 3 2 Phương trình hoành độ giao điểm 11 A NB  x  3 x 4  2 x 2  3 x 2  3  x 4  3 x 2 0    x 0. Ta có : y  x 3  3 x  1  y ' 3 x 2  3 Trang 8/22 - Mã đề thi 001 Câu hỏi 1 Phương án đúng B Nhận thức NB 2 C NB 3 C NB 4 D TH TÓM TẮT LỜI GIẢI Trên   2;3 , f '( x ) đổi dấu từ âm sang dương tại 1 điểm duy nhất.  x 0 y  x 3  3 x 2  4  y '  3 x 2  6 x , y ' 0    x 2 Bảng biến thiên suy ra hàm số đồng biến trên  0; 2  2 y x 1 *Tiệm cận đứng x 1 ;*Tiệm cận ngang y 0 x y nghịch biến trên khoảng nào sau đây? ln x TXĐ: D  0;1   1;   TH ln x  1 ln x  1  xe ; y'0   2 ln x 0  x  1  x  1 2 x2  2x  2  y '  x  2x y 2  x  1 x 1 TH TH yCT 2, yCD  2  S  yCT  2 yCD 6 x  1 là tiệm cận đứng. y  2 x3  x 2  x  1  y '  6 x 2  2 x  1  0x y'  5 6 7 D C B Ta có: y ' 3ax 2  c 8 D VDT  y '( 1) 0  y '(1) 0     y ( 1) 4  y (1) 0  3a  c 0   a  c  d 4    a  c  d 0  a 1  c  3   d 2 Thử lại ta thấy hàm số y  x 3  3x  2 thỏa yêu cầu bài toán. TXĐ: D  \   m 9 B VDT y' m2  m  2  x  m 2 ;Hàm số đồng biến trên ( - 1;+¥ )  y'0 m   1  m  2    m2 m 1  m   1  y = x 4 - 2 ( 4 + 3m - m 2 ) x 2 + 3m - 2 10 C VDC 3 2 2 2 ù Ta có y ' = 4 x - 4( 4 + 3m - m ) x = 4 x é êx - ( 4 + 3m - m ) ú ë û Đồ thị hàm số có 1 điểm cực đại và hai điểm cực tiểu  4  3m  m 2  0   1  m  4 Khi B ( đó hai điểm 4 + 3m - m 2 ; yCT cực tiểu là ( A - 4 + 3m - m2 ; yCT ) và ). AB2 = 4 ( 4 + 3m - m2 ) = g (m) Þ Max g( m) = 25 Û m = ( - 1;4) 3 2 Phương trình hoành độ giao điểm 11 A NB  x  3 x 4  2 x 2  3 x 2  3  x 4  3 x 2 0    x 0. Ta có : y  x 3  3 x  1  y ' 3 x 2  3 Trang 9/22 - Mã đề thi 001 Câu hỏi 1 Phương án đúng B Nhận thức NB 2 C NB 3 C NB 4 D TH TÓM TẮT LỜI GIẢI Trên   2;3 , f '( x ) đổi dấu từ âm sang dương tại 1 điểm duy nhất.  x 0 y  x 3  3 x 2  4  y '  3 x 2  6 x , y ' 0    x 2 Bảng biến thiên suy ra hàm số đồng biến trên  0; 2  2 y x 1 *Tiệm cận đứng x 1 ;*Tiệm cận ngang y 0 x y nghịch biến trên khoảng nào sau đây? ln x TXĐ: D  0;1   1;   TH ln x  1 ln x  1  xe ; y'0   2 ln x 0  x  1  x  1 2 x2  2x  2  y '  x  2x y 2  x  1 x 1 TH TH yCT 2, yCD  2  S  yCT  2 yCD 6 x  1 là tiệm cận đứng. y  2 x3  x 2  x  1  y '  6 x 2  2 x  1  0x y'  5 6 7 D C B Ta có: y ' 3ax 2  c 8 D VDT  y '( 1) 0  y '(1) 0     y ( 1) 4  y (1) 0  3a  c 0   a  c  d 4    a  c  d 0  a 1  c  3   d 2 Thử lại ta thấy hàm số y  x 3  3x  2 thỏa yêu cầu bài toán. TXĐ: D  \   m 9 B VDT y' m2  m  2  x  m 2 ;Hàm số đồng biến trên ( - 1;+¥ )  y'0 m   1  m  2    m2 m 1  m   1  y = x 4 - 2 ( 4 + 3m - m 2 ) x 2 + 3m - 2 10 C VDC 3 2 2 2 ù Ta có y ' = 4 x - 4( 4 + 3m - m ) x = 4 x é êx - ( 4 + 3m - m ) ú ë û Đồ thị hàm số có 1 điểm cực đại và hai điểm cực tiểu  4  3m  m 2  0   1  m  4 Khi B ( đó hai điểm 4 + 3m - m 2 ; yCT cực tiểu là ( A - 4 + 3m - m2 ; yCT ) và ). AB2 = 4 ( 4 + 3m - m2 ) = g (m) Þ Max g( m) = 25 Û m = ( - 1;4) 3 2 Phương trình hoành độ giao điểm 11 A NB  x  3 x 4  2 x 2  3 x 2  3  x 4  3 x 2 0    x 0. Ta có : y  x 3  3 x  1  y ' 3 x 2  3 Trang 10/22 - Mã đề thi 001 Câu hỏi 1 Phương án đúng B Nhận thức NB 2 C NB 3 C NB 4 D TH TÓM TẮT LỜI GIẢI Trên   2;3 , f '( x ) đổi dấu từ âm sang dương tại 1 điểm duy nhất.  x 0 y  x 3  3 x 2  4  y '  3 x 2  6 x , y ' 0    x 2 Bảng biến thiên suy ra hàm số đồng biến trên  0; 2  2 y x 1 *Tiệm cận đứng x 1 ;*Tiệm cận ngang y 0 x y nghịch biến trên khoảng nào sau đây? ln x TXĐ: D  0;1   1;   TH ln x  1 ln x  1  xe ; y'0   2 ln x 0  x  1  x  1 2 x2  2x  2  y '  x  2x y 2  x  1 x 1 TH TH yCT 2, yCD  2  S  yCT  2 yCD 6 x  1 là tiệm cận đứng. y  2 x3  x 2  x  1  y '  6 x 2  2 x  1  0x y'  5 6 7 D C B Ta có: y ' 3ax 2  c 8 D VDT  y '( 1) 0  y '(1) 0     y ( 1) 4  y (1) 0  3a  c 0   a  c  d 4    a  c  d 0  a 1  c  3   d 2 Thử lại ta thấy hàm số y  x 3  3x  2 thỏa yêu cầu bài toán. TXĐ: D  \   m 9 B VDT y' m2  m  2  x  m 2 ;Hàm số đồng biến trên ( - 1;+¥ )  y'0 m   1  m  2    m2 m 1  m   1  y = x 4 - 2 ( 4 + 3m - m 2 ) x 2 + 3m - 2 10 C VDC 3 2 2 2 ù Ta có y ' = 4 x - 4( 4 + 3m - m ) x = 4 x é êx - ( 4 + 3m - m ) ú ë û Đồ thị hàm số có 1 điểm cực đại và hai điểm cực tiểu  4  3m  m 2  0   1  m  4 Khi B ( đó hai điểm 4 + 3m - m 2 ; yCT cực tiểu là ( A - 4 + 3m - m2 ; yCT ) và ). AB2 = 4 ( 4 + 3m - m2 ) = g (m) Þ Max g( m) = 25 Û m = ( - 1;4) 3 2 Phương trình hoành độ giao điểm 11 A NB  x  3 x 4  2 x 2  3 x 2  3  x 4  3 x 2 0    x 0. Ta có : y  x 3  3 x  1  y ' 3 x 2  3 Trang 11/22 - Mã đề thi 001 Câu hỏi 1 Phương án đúng B Nhận thức NB 2 C NB 3 C NB 4 D TH TÓM TẮT LỜI GIẢI Trên   2;3 , f '( x ) đổi dấu từ âm sang dương tại 1 điểm duy nhất.  x 0 y  x 3  3 x 2  4  y '  3 x 2  6 x , y ' 0    x 2 Bảng biến thiên suy ra hàm số đồng biến trên  0; 2  2 y x 1 *Tiệm cận đứng x 1 ;*Tiệm cận ngang y 0 x y nghịch biến trên khoảng nào sau đây? ln x TXĐ: D  0;1   1;   TH ln x  1 ln x  1  xe ; y'0   2 ln x 0  x  1  x  1 2 x2  2x  2  y '  x  2x y 2  x  1 x 1 TH TH yCT 2, yCD  2  S  yCT  2 yCD 6 x  1 là tiệm cận đứng. y  2 x3  x 2  x  1  y '  6 x 2  2 x  1  0x y'  5 6 7 D C B Ta có: y ' 3ax 2  c 8 D VDT  y '( 1) 0  y '(1) 0     y ( 1) 4  y (1) 0  3a  c 0   a  c  d 4    a  c  d 0  a 1  c  3   d 2 Thử lại ta thấy hàm số y  x 3  3x  2 thỏa yêu cầu bài toán. TXĐ: D  \   m 9 B VDT y' m2  m  2  x  m 2 ;Hàm số đồng biến trên ( - 1;+¥ )  y'0 m   1  m  2    m2 m 1  m   1  y = x 4 - 2 ( 4 + 3m - m 2 ) x 2 + 3m - 2 10 C VDC 3 2 2 2 ù Ta có y ' = 4 x - 4( 4 + 3m - m ) x = 4 x é êx - ( 4 + 3m - m ) ú ë û Đồ thị hàm số có 1 điểm cực đại và hai điểm cực tiểu  4  3m  m 2  0   1  m  4 Khi B ( đó hai điểm 4 + 3m - m 2 ; yCT cực tiểu là ( A - 4 + 3m - m2 ; yCT ) và ). AB2 = 4 ( 4 + 3m - m2 ) = g (m) Þ Max g( m) = 25 Û m = ( - 1;4) 3 2 Phương trình hoành độ giao điểm 11 A NB  x  3 x 4  2 x 2  3 x 2  3  x 4  3 x 2 0    x 0. Ta có : y  x 3  3 x  1  y ' 3 x 2  3 Trang 12/22 - Mã đề thi 001 Câu hỏi 1 Phương án đúng B Nhận thức NB 2 C NB 3 C NB 4 D TH TÓM TẮT LỜI GIẢI Trên   2;3 , f '( x ) đổi dấu từ âm sang dương tại 1 điểm duy nhất.  x 0 y  x 3  3 x 2  4  y '  3 x 2  6 x , y ' 0    x 2 Bảng biến thiên suy ra hàm số đồng biến trên  0; 2  2 y x 1 *Tiệm cận đứng x 1 ;*Tiệm cận ngang y 0 x y nghịch biến trên khoảng nào sau đây? ln x TXĐ: D  0;1   1;   TH ln x  1 ln x  1  xe ; y'0   2 ln x 0  x  1  x  1 2 x2  2x  2  y '  x  2x y 2  x  1 x 1 TH TH yCT 2, yCD  2  S  yCT  2 yCD 6 x  1 là tiệm cận đứng. y  2 x3  x 2  x  1  y '  6 x 2  2 x  1  0x y'  5 6 7 D C B Ta có: y ' 3ax 2  c 8 D VDT  y '( 1) 0  y '(1) 0     y ( 1) 4  y (1) 0  3a  c 0   a  c  d 4    a  c  d 0  a 1  c  3   d 2 Thử lại ta thấy hàm số y  x 3  3x  2 thỏa yêu cầu bài toán. TXĐ: D  \   m 9 B VDT y' m2  m  2  x  m 2 ;Hàm số đồng biến trên ( - 1;+¥ )  y'0 m   1  m  2    m2 m 1  m   1  y = x 4 - 2 ( 4 + 3m - m 2 ) x 2 + 3m - 2 10 C VDC 3 2 2 2 ù Ta có y ' = 4 x - 4( 4 + 3m - m ) x = 4 x é êx - ( 4 + 3m - m ) ú ë û Đồ thị hàm số có 1 điểm cực đại và hai điểm cực tiểu  4  3m  m 2  0   1  m  4 Khi B ( đó hai điểm 4 + 3m - m 2 ; yCT cực tiểu là ( A - 4 + 3m - m2 ; yCT ) và ). AB2 = 4 ( 4 + 3m - m2 ) = g (m) Þ Max g( m) = 25 Û m = ( - 1;4) 3 2 Phương trình hoành độ giao điểm 11 A NB  x  3 x 4  2 x 2  3 x 2  3  x 4  3 x 2 0    x 0. Ta có : y  x 3  3 x  1  y ' 3 x 2  3 Trang 13/22 - Mã đề thi 001 Câu hỏi 1 Phương án đúng B Nhận thức NB 2 C NB 3 C NB 4 D TH TÓM TẮT LỜI GIẢI Trên   2;3 , f '( x ) đổi dấu từ âm sang dương tại 1 điểm duy nhất.  x 0 y  x 3  3 x 2  4  y '  3 x 2  6 x , y ' 0    x 2 Bảng biến thiên suy ra hàm số đồng biến trên  0; 2  2 y x 1 *Tiệm cận đứng x 1 ;*Tiệm cận ngang y 0 x y nghịch biến trên khoảng nào sau đây? ln x TXĐ: D  0;1   1;   TH ln x  1 ln x  1  xe ; y'0   2 ln x 0  x  1  x  1 2 x2  2x  2  y '  x  2x y 2  x  1 x 1 TH TH yCT 2, yCD  2  S  yCT  2 yCD 6 x  1 là tiệm cận đứng. y  2 x3  x 2  x  1  y '  6 x 2  2 x  1  0x y'  5 6 7 D C B Ta có: y ' 3ax 2  c 8 D VDT  y '( 1) 0  y '(1) 0     y ( 1) 4  y (1) 0  3a  c 0   a  c  d 4    a  c  d 0  a 1  c  3   d 2 Thử lại ta thấy hàm số y  x 3  3x  2 thỏa yêu cầu bài toán. TXĐ: D  \   m 9 B VDT y' m2  m  2  x  m 2 ;Hàm số đồng biến trên ( - 1;+¥ )  y'0 m   1  m  2    m2 m 1  m   1  y = x 4 - 2 ( 4 + 3m - m 2 ) x 2 + 3m - 2 10 C VDC 3 2 2 2 ù Ta có y ' = 4 x - 4( 4 + 3m - m ) x = 4 x é êx - ( 4 + 3m - m ) ú ë û Đồ thị hàm số có 1 điểm cực đại và hai điểm cực tiểu  4  3m  m 2  0   1  m  4 Khi B ( đó hai điểm 4 + 3m - m 2 ; yCT cực tiểu là ( A - 4 + 3m - m2 ; yCT ) và ). AB2 = 4 ( 4 + 3m - m2 ) = g (m) Þ Max g( m) = 25 Û m = ( - 1;4) 3 2 Phương trình hoành độ giao điểm 11 A NB  x  3 x 4  2 x 2  3 x 2  3  x 4  3 x 2 0    x 0. Ta có : y  x 3  3 x  1  y ' 3 x 2  3 Trang 14/22 - Mã đề thi 001 Câu hỏi 1 Phương án đúng B Nhận thức NB 2 C NB 3 C NB 4 D TH TÓM TẮT LỜI GIẢI Trên   2;3 , f '( x ) đổi dấu từ âm sang dương tại 1 điểm duy nhất.  x 0 y  x 3  3 x 2  4  y '  3 x 2  6 x , y ' 0    x 2 Bảng biến thiên suy ra hàm số đồng biến trên  0; 2  2 y x 1 *Tiệm cận đứng x 1 ;*Tiệm cận ngang y 0 x y nghịch biến trên khoảng nào sau đây? ln x TXĐ: D  0;1   1;   TH ln x  1 ln x  1  xe ; y'0   2 ln x 0  x  1  x  1 2 x2  2x  2  y '  x  2x y 2  x  1 x 1 TH TH yCT 2, yCD  2  S  yCT  2 yCD 6 x  1 là tiệm cận đứng. y  2 x3  x 2  x  1  y '  6 x 2  2 x  1  0x y'  5 6 7 D C B Ta có: y ' 3ax 2  c 8 D VDT  y '( 1) 0  y '(1) 0     y ( 1) 4  y (1) 0  3a  c 0   a  c  d 4    a  c  d 0  a 1  c  3   d 2 Thử lại ta thấy hàm số y  x 3  3x  2 thỏa yêu cầu bài toán. TXĐ: D  \   m 9 B VDT y' m2  m  2  x  m 2 ;Hàm số đồng biến trên ( - 1;+¥ )  y'0 m   1  m  2    m2 m 1  m   1  y = x 4 - 2 ( 4 + 3m - m 2 ) x 2 + 3m - 2 10 C VDC 3 2 2 2 ù Ta có y ' = 4 x - 4( 4 + 3m - m ) x = 4 x é êx - ( 4 + 3m - m ) ú ë û Đồ thị hàm số có 1 điểm cực đại và hai điểm cực tiểu  4  3m  m 2  0   1  m  4 Khi B ( đó hai điểm 4 + 3m - m 2 ; yCT cực tiểu là ( A - 4 + 3m - m2 ; yCT ) và ). AB2 = 4 ( 4 + 3m - m2 ) = g (m) Þ Max g( m) = 25 Û m = ( - 1;4) 3 2 Phương trình hoành độ giao điểm 11 A NB  x  3 x 4  2 x 2  3 x 2  3  x 4  3 x 2 0    x 0. Ta có : y  x 3  3 x  1  y ' 3 x 2  3 Trang 15/22 - Mã đề thi 001 Câu hỏi 1 Phương án đúng B Nhận thức NB 2 C NB 3 C NB 4 D TH TÓM TẮT LỜI GIẢI Trên   2;3 , f '( x ) đổi dấu từ âm sang dương tại 1 điểm duy nhất.  x 0 y  x 3  3 x 2  4  y '  3 x 2  6 x , y ' 0    x 2 Bảng biến thiên suy ra hàm số đồng biến trên  0; 2  2 y x 1 *Tiệm cận đứng x 1 ;*Tiệm cận ngang y 0 x y nghịch biến trên khoảng nào sau đây? ln x TXĐ: D  0;1   1;   TH ln x  1 ln x  1  xe ; y'0   2 ln x 0  x  1  x  1 2 x2  2x  2  y '  x  2x y 2  x  1 x 1 TH TH yCT 2, yCD  2  S  yCT  2 yCD 6 x  1 là tiệm cận đứng. y  2 x3  x 2  x  1  y '  6 x 2  2 x  1  0x y'  5 6 7 D C B Ta có: y ' 3ax 2  c 8 D VDT  y '( 1) 0  y '(1) 0     y ( 1) 4  y (1) 0  3a  c 0   a  c  d 4    a  c  d 0  a 1  c  3   d 2 Thử lại ta thấy hàm số y  x 3  3x  2 thỏa yêu cầu bài toán. TXĐ: D  \   m 9 B VDT y' m2  m  2  x  m 2 ;Hàm số đồng biến trên ( - 1;+¥ )  y'0 m   1  m  2    m2 m 1  m   1  y = x 4 - 2 ( 4 + 3m - m 2 ) x 2 + 3m - 2 10 C VDC 3 2 2 2 ù Ta có y ' = 4 x - 4( 4 + 3m - m ) x = 4 x é êx - ( 4 + 3m - m ) ú ë û Đồ thị hàm số có 1 điểm cực đại và hai điểm cực tiểu  4  3m  m 2  0   1  m  4 Khi B ( đó hai điểm 4 + 3m - m 2 ; yCT cực tiểu là ( A - 4 + 3m - m2 ; yCT ) và ). AB2 = 4 ( 4 + 3m - m2 ) = g (m) Þ Max g( m) = 25 Û m = ( - 1;4) 3 2 Phương trình hoành độ giao điểm 11 A NB  x  3 x 4  2 x 2  3 x 2  3  x 4  3 x 2 0    x 0. Ta có : y  x 3  3 x  1  y ' 3 x 2  3 Trang 16/22 - Mã đề thi 001 Câu hỏi 1 Phương án đúng B Nhận thức NB 2 C NB 3 C NB 4 D TH TÓM TẮT LỜI GIẢI Trên   2;3 , f '( x ) đổi dấu từ âm sang dương tại 1 điểm duy nhất.  x 0 y  x 3  3 x 2  4  y '  3 x 2  6 x , y ' 0    x 2 Bảng biến thiên suy ra hàm số đồng biến trên  0; 2  2 y x 1 *Tiệm cận đứng x 1 ;*Tiệm cận ngang y 0 x y nghịch biến trên khoảng nào sau đây? ln x TXĐ: D  0;1   1;   TH ln x  1 ln x  1  xe ; y'0   2 ln x 0  x  1  x  1 2 x2  2x  2  y '  x  2x y 2  x  1 x 1 TH TH yCT 2, yCD  2  S  yCT  2 yCD 6 x  1 là tiệm cận đứng. y  2 x3  x 2  x  1  y '  6 x 2  2 x  1  0x y'  5 6 7 D C B Ta có: y ' 3ax 2  c 8 D VDT  y '( 1) 0  y '(1) 0     y ( 1) 4  y (1) 0  3a  c 0   a  c  d 4    a  c  d 0  a 1  c  3   d 2 Thử lại ta thấy hàm số y  x 3  3x  2 thỏa yêu cầu bài toán. TXĐ: D  \   m 9 B VDT y' m2  m  2  x  m 2 ;Hàm số đồng biến trên ( - 1;+¥ )  y'0 m   1  m  2    m2 m 1  m   1  y = x 4 - 2 ( 4 + 3m - m 2 ) x 2 + 3m - 2 10 C VDC 3 2 2 2 ù Ta có y ' = 4 x - 4( 4 + 3m - m ) x = 4 x é êx - ( 4 + 3m - m ) ú ë û Đồ thị hàm số có 1 điểm cực đại và hai điểm cực tiểu  4  3m  m 2  0   1  m  4 Khi B ( đó hai điểm 4 + 3m - m 2 ; yCT cực tiểu là ( A - 4 + 3m - m2 ; yCT ) và ). AB2 = 4 ( 4 + 3m - m2 ) = g (m) Þ Max g( m) = 25 Û m = ( - 1;4) 3 2 Phương trình hoành độ giao điểm 11 A NB  x  3 x 4  2 x 2  3 x 2  3  x 4  3 x 2 0    x 0. Ta có : y  x 3  3 x  1  y ' 3 x 2  3 Trang 17/22 - Mã đề thi 001 Câu hỏi 1 Phương án đúng B Nhận thức NB 2 C NB 3 C NB 4 D TH TÓM TẮT LỜI GIẢI Trên   2;3 , f '( x ) đổi dấu từ âm sang dương tại 1 điểm duy nhất.  x 0 y  x 3  3 x 2  4  y '  3 x 2  6 x , y ' 0    x 2 Bảng biến thiên suy ra hàm số đồng biến trên  0; 2  2 y x 1 *Tiệm cận đứng x 1 ;*Tiệm cận ngang y 0 x y nghịch biến trên khoảng nào sau đây? ln x TXĐ: D  0;1   1;   TH ln x  1 ln x  1  xe ; y'0   2 ln x 0  x  1  x  1 2 x2  2x  2  y '  x  2x y 2  x  1 x 1 TH TH yCT 2, yCD  2  S  yCT  2 yCD 6 x  1 là tiệm cận đứng. y  2 x3  x 2  x  1  y '  6 x 2  2 x  1  0x y'  5 6 7 D C B Ta có: y ' 3ax 2  c 8 D VDT  y '( 1) 0  y '(1) 0     y ( 1) 4  y (1) 0  3a  c 0   a  c  d 4    a  c  d 0  a 1  c  3   d 2 Thử lại ta thấy hàm số y  x 3  3x  2 thỏa yêu cầu bài toán. TXĐ: D  \   m 9 B VDT y' m2  m  2  x  m 2 ;Hàm số đồng biến trên ( - 1;+¥ )  y'0 m   1  m  2    m2 m 1  m   1  y = x 4 - 2 ( 4 + 3m - m 2 ) x 2 + 3m - 2 10 C VDC 3 2 2 2 ù Ta có y ' = 4 x - 4( 4 + 3m - m ) x = 4 x é êx - ( 4 + 3m - m ) ú ë û Đồ thị hàm số có 1 điểm cực đại và hai điểm cực tiểu  4  3m  m 2  0   1  m  4 Khi B ( đó hai điểm 4 + 3m - m 2 ; yCT cực tiểu là ( A - 4 + 3m - m2 ; yCT ) và ). AB2 = 4 ( 4 + 3m - m2 ) = g (m) Þ Max g( m) = 25 Û m = ( - 1;4) 3 2 Phương trình hoành độ giao điểm 11 A NB  x  3 x 4  2 x 2  3 x 2  3  x 4  3 x 2 0    x 0. Ta có : y  x 3  3 x  1  y ' 3 x 2  3 Trang 18/22 - Mã đề thi 001 Câu hỏi 1 Phương án đúng B Nhận thức NB 2 C NB 3 C NB 4 D TH TÓM TẮT LỜI GIẢI Trên   2;3 , f '( x ) đổi dấu từ âm sang dương tại 1 điểm duy nhất.  x 0 y  x 3  3 x 2  4  y '  3 x 2  6 x , y ' 0    x 2 Bảng biến thiên suy ra hàm số đồng biến trên  0; 2  2 y x 1 *Tiệm cận đứng x 1 ;*Tiệm cận ngang y 0 x y nghịch biến trên khoảng nào sau đây? ln x TXĐ: D  0;1   1;   TH ln x  1 ln x  1  xe ; y'0   2 ln x 0  x  1  x  1 2 x2  2x  2  y '  x  2x y 2  x  1 x 1 TH TH yCT 2, yCD  2  S  yCT  2 yCD 6 x  1 là tiệm cận đứng. y  2 x3  x 2  x  1  y '  6 x 2  2 x  1  0x y'  5 6 7 D C B Ta có: y ' 3ax 2  c 8 D VDT  y '( 1) 0  y '(1) 0     y ( 1) 4  y (1) 0  3a  c 0   a  c  d 4    a  c  d 0  a 1  c  3   d 2 Thử lại ta thấy hàm số y  x 3  3x  2 thỏa yêu cầu bài toán. TXĐ: D  \   m 9 B VDT y' m2  m  2  x  m 2 ;Hàm số đồng biến trên ( - 1;+¥ )  y'0 m   1  m  2    m2 m 1  m   1  y = x 4 - 2 ( 4 + 3m - m 2 ) x 2 + 3m - 2 10 C VDC 3 2 2 2 ù Ta có y ' = 4 x - 4( 4 + 3m - m ) x = 4 x é êx - ( 4 + 3m - m ) ú ë û Đồ thị hàm số có 1 điểm cực đại và hai điểm cực tiểu  4  3m  m 2  0   1  m  4 Khi B ( đó hai điểm 4 + 3m - m 2 ; yCT cực tiểu là ( A - 4 + 3m - m2 ; yCT ) và ). AB2 = 4 ( 4 + 3m - m2 ) = g (m) Þ Max g( m) = 25 Û m = ( - 1;4) 3 2 Phương trình hoành độ giao điểm 11 A NB  x  3 x 4  2 x 2  3 x 2  3  x 4  3 x 2 0    x 0. Ta có : y  x 3  3 x  1  y ' 3 x 2  3 Trang 19/22 - Mã đề thi 001 Câu hỏi 1 Phương án đúng B Nhận thức NB 2 C NB 3 C NB 4 D TH TÓM TẮT LỜI GIẢI Trên   2;3 , f '( x ) đổi dấu từ âm sang dương tại 1 điểm duy nhất.  x 0 y  x 3  3 x 2  4  y '  3 x 2  6 x , y ' 0    x 2 Bảng biến thiên suy ra hàm số đồng biến trên  0; 2  2 y x 1 *Tiệm cận đứng x 1 ;*Tiệm cận ngang y 0 x y nghịch biến trên khoảng nào sau đây? ln x TXĐ: D  0;1   1;   TH ln x  1 ln x  1  xe ; y'0   2 ln x 0  x  1  x  1 2 x2  2x  2  y '  x  2x y 2  x  1 x 1 TH TH yCT 2, yCD  2  S  yCT  2 yCD 6 x  1 là tiệm cận đứng. y  2 x3  x 2  x  1  y '  6 x 2  2 x  1  0x y'  5 6 7 D C B Ta có: y ' 3ax 2  c 8 D VDT  y '( 1) 0  y '(1) 0     y ( 1) 4  y (1) 0  3a  c 0   a  c  d 4    a  c  d 0  a 1  c  3   d 2 Thử lại ta thấy hàm số y  x 3  3x  2 thỏa yêu cầu bài toán. TXĐ: D  \   m 9 B VDT y' m2  m  2  x  m 2 ;Hàm số đồng biến trên ( - 1;+¥ )  y'0 m   1  m  2    m2 m 1  m   1  y = x 4 - 2 ( 4 + 3m - m 2 ) x 2 + 3m - 2 10 C VDC 3 2 2 2 ù Ta có y ' = 4 x - 4( 4 + 3m - m ) x = 4 x é êx - ( 4 + 3m - m ) ú ë û Đồ thị hàm số có 1 điểm cực đại và hai điểm cực tiểu  4  3m  m 2  0   1  m  4 Khi B ( đó hai điểm 4 + 3m - m 2 ; yCT cực tiểu là ( A - 4 + 3m - m2 ; yCT ) và ). AB2 = 4 ( 4 + 3m - m2 ) = g (m) Þ Max g( m) = 25 Û m = ( - 1;4) 3 2 Phương trình hoành độ giao điểm 11 A NB  x  3 x 4  2 x 2  3 x 2  3  x 4  3 x 2 0    x 0. Ta có : y  x 3  3 x  1  y ' 3 x 2  3 Trang 20/22 - Mã đề thi 001
- Xem thêm -

Tài liệu liên quan