NGÂN HÀNG CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM CHUYÊN NGÀNH VĂN THƯ LƯU TRỮ
ID Câu hỏi
Tl1
Tl2
Tl3
Tl4
1
Nghị định 110/2004/NĐ-CP ngày
08/4/2004 của Chính phủ về công tác
văn thư có hiệu lực từ ngày tháng
năm nào?
Sau 15 ngày kể từ ngày ký
ban hành.
Kể từ ngày 01/12/2004.
Sau 15 ngày, kể từ ngày đăng
Công báo
Kể từ ngày ký.
2
Nghị định 09/2010/NĐ-CP ngày
08/02/2010 của Chính phủ có hiệu
lực từ ngày tháng năm nào?
Kể từ ngày 01 tháng 4 năm
2010.
Kể từ ngày 01/12/2010
Sau 15 ngày kể từ ngày ký
ban hành
Kể từ ngày ký
3
Giải thích từ ngữ về “Bản thảo văn
bản”, được Quy định tại Nghị định
110/2004/NĐ-CP?
Là bản được viết hoặc đánh
Là bản được viết hình thành
máy, hình thành trong quá
trong quá trình soạn thảo một
trình soạn thảo một văn bản
văn bản của cơ quan, tổ chức”
của cơ quan, tổ chức”.
Là bản được viết hoặc đánh
máy”
Là bản được hình thành trong
quá trình soạn thảo một văn
bản của cơ quan, tổ chức”
4
Giải thích từ ngữ về “Bản gốc văn
bản”, được quy định tại Nghị định
09/2010/NĐ-CP?
Là bản hoàn chỉnh về nội
dung, thể thức văn bản được
cơ quan, tổ chức ban hành và
có chữ ký trực tiếp của người
có thẩm quyền
Là bản được viết hoặc đánh
máy”.
Là bản hoàn chỉnh về nội
dung, thể thức được cơ quan,
tổ chức ban hành.
“Là bản hoàn chỉnh về nội
dung, thể thức có đóng dấu
đỏ theo quy định.
5
Giải thích từ ngữ về “Bản chính văn
bản”được quy định tại Nghị định
09/2010/NĐ-CP?
Là bản hoàn chỉnh về nội
dung, thể thức văn bản và
được cơ quan, tổ chức ban
hành.
Là bản được viết hoặc đánh
máy”
Là bản hoàn chỉnh về nội
dung văn bản và được cơ
quan, tổ chức ban hành
Là bản có chữ ký trực tiếp
của người có thẩm quyền
1
ID Câu hỏi
Tl1
Tl2
Tl3
Tl4
Giải thích từ ngữ về “Bản sao y bản
chính” được quy định tại Nghị định
110/2004/NĐ-CP?
Là bản sao đầy đủ, chính xác
Là bản sao đầy đủ, chính xác Là bản sao đầy đủ, chính xác Là bản sao đầy đủ, chính xác
nội dung của văn bản và
nội dung của văn bản. Bản
nội dung của văn bản và
nội dung của văn bản. Bản được trình bày theo thể thức
sao y bản chính phải được
được trình bày theo thể thức
sao y bản chính phải được
quy định. Bản sao y bản
thực hiện từ bản chính.
quy định.
thực hiện từ bản gốc.
chính phải được thực hiện từ
bản chính
7
Giải thích từ ngữ về “Bản trích sao",
được quy định tại Nghị định
110/2004/NĐ-CP?
Là bản sao một phần nội
dung của văn bản và được
trình bày theo thể thức quy
định. Bản trích sao phải được
thực hiện từ bản chính.
8
Giải thích từ ngữ về “Bản sao lục”,
được quy định tại Nghị định
110/2004/NĐ-CP?
Là bản sao đầy đủ, chính xác Là bản sao đầy đủ, chính xác
Là bản sao đầy đủ, chính xác
Là bản sao đầy đủ, chính xác
nội dung của văn bản, được nội dung của văn bản, được
nội dung của văn bản, được
nội dung của văn bản, được
thực hiện từ bản chính và
thực hiện từ bản sao y bản
thực hiện từ bản trích sao và
thực hiện từ bản sao y bản
trình bày theo thể thức quy
chính và trình bày theo thể
trình bày theo thể thức quy
chính.
định.
thức quy định
định.
Giải thích từ ngữ về “Lập hồ sơ” ,
được quy định tại Nghị định
110/2004/NĐ-CP?
Là việc tập hợp và sắp xếp
văn bản, tài liệu hình thành
trong quá trình theo dõi, giải
quyết công việc thành hồ sơ
theo những nguyên tắc nhất
định
6
9
Là bản sao một phần nội
dung của văn bản và phải
được thực hiện từ bản chính
Là việc tập hợp và sắp xếp
văn bản, tài liệu hình thành
trong quá trình theo dõi, giải
quyết công việc thành hồ sơ
theo những nguyên tắc và
phương pháp nhất định.
Là bản sao một phần nội
dung của văn bản và phải
được thực hiện từ bản chính
gốc
Là bản sao một phần nội
dung của văn bản
Là việc sắp xếp văn bản
Là việc tập hợp văn bản, hình
trong quá trình theo dõi, giải
thành trong quá trình theo
quyết công việc thành hồ sơ
dõi, giải quyết công việc
theo những nguyên tắc và
thành hồ sơ theo những
phương pháp nhất định
phương pháp nhất định
2
ID Câu hỏi
Tl1
Tl2
Tl3
Tl4
Theo quy định tại Nghị định
110/2004/NĐ-CP, Ai là người có
10
trách nhiệm chỉ đạo công tác văn thư
của cơ quan, tổ chức?
Người đứng đầu cơ quan, tổ
chức, trong phạm vi quyền
hạn được giao.
Thủ trưởng cơ quan
Thủ trưởng đơn vị
Chánh Văn phòng (Trưởng
phòng HCTH)
Theo quy định tại Nghị định
110/2004/NĐ-CP, Hình thức văn bản
11
chuyên ngành do bộ, ngành nào sau
đây quy định?
Bộ trưởng, Thủ trưởng cơ
Thủ trưởng cơ quan quản lý
Bộ trưởng của ngành quy
Bộ trưởng, Thủ trưởng cơ quan quản lý ngành quy định ngành quy định sau khi thoả
định sau khi thoả thuận thống
quan quản lý ngành quy định sau khi thoả thuận thống nhất thuận thống nhất với Bộ Nội
nhất với Bộ trưởng Bộ Nội vụ
với Bộ trưởng Bộ Nội vụ.
vụ
Theo quy định tại Nghị định
110/2004/NĐ-CP, Hình thức văn bản
12
của tổ chức chính trị, tổ chức chính
trị - xã hội do ai quy định?
Do người đứng đầu cơ quan
Trung ương của tổ chức
chính trị, tổ chức chính trị xã hội quy định
Theo quy định tại Nghị định
09/2010/NĐ-CP, Việc hướng dẫn về
Bộ Nội vụ- Văn phòng Chính
13 Thể thức và Kỹ thuật trình bày văn
phủ.
bản hành chính do Bộ, ngành nào sau
đây quy định?
Do người đứng đầu cơ quan
Trung ương của tổ chức quy
định.
Do người đứng đầu của tổ
chức chính trị, tổ chức chính
trị - xã hội quy định.
Do người đứng đầu cơ quan
Trung ương của tổ chức
chính trị đó quy định.
Bộ Nội vụ phối hợp Bộ Tư
pháp.
Bộ Tư pháp- Văn phòng
Chính phủ.
Bộ Nội vụ
Theo quy định tại Nghị định
09/2010/NĐ-CP, Việc hướng dẫn về
14 Thể thức và Kỹ thuật trình bày văn
bản Quy phạm pháp luật do Bộ,
ngành nào sau đây quy định?
Bộ Tư pháp
Bộ Tư pháp chủ trì, phối hợp
với Văn phòng Chính phủ
Bộ Nội vụ
Bộ Tư pháp chủ trì, phối hợp
với Bộ Nội vụ.
Theo quy định tại Nghị định
09/2010/NĐ-CP, Bản lưu văn bản đi
15
tại văn thư theo quy định là bản nào
sau đây?
Bản gốc.
Bản chính
Bản sao chụp lại
Bản được đánh máy hoàn
chỉnh
3
ID Câu hỏi
Theo Nghị định 110/2004/NĐ-CP
16 Các hình thức sao văn bản bao gồm
những loại nào sau đây?
Tl1
Tl2
Tl3
Tl4
Bản sao y bản chính và bản
sao lục.
Bản sao y bản chính, bản
trích sao và bản sao lục
Bản trích sao và bản sao lục.
Bản sao y bản chính và bản
trích.
Địa danh và ngày, tháng,
năm sao; chức vụ, họ tên và
chữ ký của người có thẩm
quyền; dấu của cơ quan, tổ
chức sao văn bản; nơi nhận
Tên cơ quan, tổ chức sao văn
bản; số, ký hiệu bản sao;
chức vụ, họ tên và chữ ký
của người có thẩm quyền;
dấu của cơ quan, tổ chức sao
văn bản; nơi nhận
Không có giá trị pháp lý.
Có giá trị pháp lý như bản
chính
Không có giá trị pháp lý như
bản chính.
Tiếp nhận, đăng ký văn bản
đến; Trình, chuyển giao văn
bản đến; Giải quyết văn bản
đến
Tiếp nhận, đăng ký văn bản
đến; Giải quyết và theo dõi,
đôn đốc việc giải quyết văn
bản đến
Tiếp nhận, đăng ký văn bản
đến; Trình, chuyển giao văn
bản đến và theo dõi, đôn đốc
việc giải quyết văn bản đến
Theo quy định tại Nghị định
110/2004/NĐ-CP, Thể thức bản sao
17
văn bản nào sau đây được thực hiện
đúng?
Tên cơ quan, tổ chức sao văn
Tên cơ quan, tổ chức sao văn
bản; số, ký hiệu bản sao; địa
bản; số, ký hiệu bản sao; địa
danh và ngày, tháng, năm
danh và ngày, tháng, năm
sao; chức vụ, họ tên và chữ
sao; chức vụ, họ tên và chữ
ký của người có thẩm quyền;
ký của người có thẩm quyền;
dấu của cơ quan, tổ chức sao
dấu của cơ quan
văn bản; nơi nhận.
Giá trị pháp lý của bản sao y bản
chính, bản trích sao và bản sao lục
18
được thực hiện theo quy định tại
Nghị định 110/2004/NĐ-CP?
Chỉ có giá trị thông tin, tham
khảo.
Tiếp nhận, đăng ký văn bản
Trình tự quản lý văn bản đến theo
đến; Trình, chuyển giao văn
19 quy định tại Nghị định 110/2004/NĐ- bản đến; Giải quyết và theo
CP?
dõi, đôn đốc việc giải quyết
văn bản đến.
4
ID Câu hỏi
Theo quy định tại Nghị định
110/2004/NĐ-CP, Quy định về Tiếp
20
nhận, đăng ký văn bản đến nào sau
đây được thực hiện đúng?
Nghiệp vụ quản lý văn bản đến được
21 quy định tại Nghị định 110/2004/NĐCP do cơ quan nào hướng dẫn?
Tl1
Tl2
Tl3
Tl4
Văn bản đến từ bất kỳ nguồn
Văn bản đến từ bất kỳ nguồn
nào đều phải được tập trung
Văn bản đến từ bất kỳ nguồn
nào đều phải được tập trung
tại văn thư cơ quan, tổ chức Văn bản đến từ bất kỳ nguồn
nào đều phải được tập trung
tại văn thư để làm thủ tục
để làm thủ tục tiếp nhận,
nào đều phải được tập trung
tại cơ quan, tổ chức để làm
đăng ký. Những văn bản đến
đăng ký. Những văn bản đến tại văn thư cơ quan, tổ chức
thủ tục đăng ký. Những văn
không được đăng ký tại văn
không được đăng ký tại văn
để làm thủ tục tiếp nhận,
bản đến không được đăng ký
thư, các đơn vị, cá nhân
thư, các đơn vị, cá nhân
đăng ký
tại các đơn vị, cá nhân không
không có trách nhiệm giải
không có trách nhiệm giải
có trách nhiệm giải quyết
quyết
quyết.
Bộ Nội vụ
Văn phòng Chính phủ
Bộ Nội vụ và Bộ Tư pháp
Cục trưởng Cục Văn thư và
Lưu trữ nhà nước.
Phải được thu hồi
Văn bản đã phát hành nhưng có sai
sót về nội dung được quy định như
22
thế nào tại Nghị định 09/2010/NĐCP?
Phải được thay thế bằng văn
bản có hình thức tương
đương của cơ quan, tổ chức
ban hành văn bản
Phải được đính chính
Phải được sửa đổi, thay thế
bằng văn bản có hình thức
tương đương của cơ quan, tổ
chức ban hành văn bản.
Văn bản đã phát hành nhưng có sai
sót về thể thức, kỹ thuật trình bày,
23 thủ tục ban hành được quy định như
thế nào tại Nghị định 09/2010/NĐCP?
Phải được đính chính bằng
văn bản hành chính.
Phải được đính chính bằng
văn bản hành chính của cơ
quan, tổ chức ban hành văn
bản
Phải được đính chính.
Phải được đính chính bằng
văn bản hành chính của cơ
quan, tổ chức.
Hai bản: bản chính lưu tại
Văn thư cơ quan, tổ chức và
bản gốc lưu trong hồ sơ
Hai bản: bản gốc lưu tại văn
thư và bản chính lưu tại lưu
trữ
Hai bản: bản chính lưu tại
Văn thư cơ quan, tổ chức và
bản gốc lưu tại người giải
quyết
Theo quy định tại Nghị định
Hai bản: bản gốc lưu tại Văn
24 09/2010/NĐ-CP, Mỗi văn bản đi phải thư cơ quan, tổ chức và bản
lưu mấy bản và lưu ở bộ phận nào?
chính lưu trong hồ sơ.
5
ID Câu hỏi
Tl1
Tl2
Tl3
Tl4
Phải được đóng dấu và sắp
xếp theo thứ tự đăng ký.
Phải được đóng dấu và sắp
xếp theo thứ tự a, b, c
Chưa đóng dấu (để khi cần
phô tô thêm)
Phải được vào sổ, đóng dấu
Bộ Nội vụ
Văn phòng Chính phủ
Cục trưởng Cục Văn thư và
Lưu trữ nhà nước.
Bộ, Ngành liên quan
Phải bảo đảm chính xác và
giữ gìn bí mật nội dung văn
bản
Nhanh chóng, đúng đối
tượng.
Nhanh chóng, chặt chẽ, đúng
đối tượng.
Chặt chẽ và giữ gìn bí mật
nội dung văn bản.
Theo quy định tại Nghị định số
28 110/2004/NĐ-CP, nội dung việc lập
hồ sơ hiện hành gồm bao nhiêu bước?
2 bước
3 bước.
4 bước
5 bước
Theo quy định tại Nghị định số
29 110/2004/NĐ-CP, Trình tự quản lý
văn bản đi gồm bao nhiêu bước?
3 bước
4 bước
5 bước.
6 bước
Theo quy định tại Nghị định số
30 110/2004/NĐ-CP, Trình tự quản lý
văn bản đến gồm bao nhiêu bước?
2 bước.
3 bước
4 bước.
5 bước.
Theo quy định tại Nghị định số
110/2004/NĐ-CP, Việc sắp xếp, bảo
31
quản và phục vụ tra cứu, sử dụng bản
lưu là nhiệm vụ của ai trong cơ quan?
Văn thư.
Văn thư, lưu trữ
Lưu trữ
Chánh Văn phòng (Trưởng
phòng HCTH)
Theo quy định tại Nghị định
09/2010/NĐ-CP, Bản gốc lưu tại Văn
25
thư cơ quan, tổ chức phải thực hiện
như thế nào?
Nghiệp vụ quản lý văn bản đi được
được quy định tại Nghị định
26
110/2004/NĐ-CP do Bộ, ngành nào
sau đây hướng dẫn?
Theo quy định tại Nghị định số
110/2004/NĐ-CP, việc chuyển giao
27
văn bản đến phải đảm bảo các yêu
cầu nào sau đây?
6
ID Câu hỏi
Tl1
Tl2
Tl3
Tl4
Theo quy định tại Nghị định số
110/2004/NĐ-CP, Việc trình chuyển
32 giao văn bản đến cho các đơn vị, cá
nhân là nhiệm vụ của ai trong cơ
quan?
Người khác được thủ trưởng
phân công.
Chuyên viên.
Văn thư Lưu trữ.
Văn thư
Theo quy định tại Nghị định số
110/2004/NĐ-CP, Việc đăng ký, làm
33 thủ tục phát hành, chuyển phát và
theo dõi việc chuyển phát văn bản đi
là nhiệm vụ của ai trong cơ quan?
Văn thư
Người khác được thủ trưởng
phân công.
Văn thư Lưu trữ.
Chuyên viên được cơ quan
phân công.
Văn thư
Người khác được thủ trưởng
phân công.
Văn thư Lưu trữ.
Chuyên viên được cơ quan
phân công.
Văn thư Lưu trữ
Chánh Văn phòng (Trưởng
phòng HCTH)
Chuyên viên soạn thảo
Văn thư.
Theo quy định tại Nghị định số
110/2004/NĐ-CP, Việc tiếp nhận các
36 dự thảo văn bản trình người có thẩm
quyền xem xét, duyệt ký ban hành là
nhiệm vụ của ai trong cơ quan?
Trưởng phòng chuyên môn.
Chánh Văn phòng (Trưởng
phòng HCTH).
Văn thư
Chuyên viên soạn thảo.
Theo quy định tại Nghị định số
110/2004/NĐ-CP, Việc Tiếp nhận,
37
đăng ký văn bản đến là nhiệm vụ của
ai trong cơ quan?
Chuyên viên được phân công
Công chức
Văn thư Lưu trữ
Văn thư.
Theo quy định tại Nghị định số
110/2004/NĐ-CP, Việc bảo quản, sử
34 dụng con dấu của cơ quan và các loại
dấu khác là nhiệm vụ của ai trong cơ
quan?
Theo quy định tại Nghị định số
110/2004/NĐ-CP, Việc kiểm tra thể
35 thức, hình thức và kỹ thuật trình bày
văn bản là nhiệm vụ của ai trong cơ
quan?
7
ID Câu hỏi
Tl1
Tl2
Tl3
Tl4
Sau 3 tháng công việc kết
thúc
Sau một năm kể từ năm công
việc kết thúc.
Sau 2 năm kể từ năm công
việc kết thúc
Sau năm năm kể từ năm công
việc kết thúc
Theo quy định tại Nghị định số
110/2004/NĐ-CP, Thời hạn giao nộp
Sau một năm kể từ năm công
Sau một năm kể từ năm công
39 tài liệu nghiên cứu khoa học và Công
trình được nghiệm thu chính
việc kết thúc.
nghệ vào Lưu trữ hiện hành được quy
thức
định mấy năm?
Sau 2 năm kể từ năm công
việc kết thúc.
Sau năm năm kể từ năm công
việc kết thúc.
Theo quy định tại Nghị định số
110/2004/NĐ-CP, Thời hạn giao nộp
40
tài liệu Xây dựng cơ bản vào lưu trữ
hiện hành được quy định mấy tháng?
Sau ba tháng kể từ khi công
trình được quyết toán.
Sau bốn tháng kể từ khi công
trình được quyết toán
Sau 6 tháng tháng kể từ khi
công trình được quyết toán
Sau 9 tháng kể từ khi công
trình được quyết toán
Theo quy định tại Nghị định số
110/2004/NĐ-CP, Thời hạn giao nộp
tài liệu ảnh, phim điện ảnh; mi-crô41
phim; tài liệu ghi âm, ghi hình và tài
liệu khác vào lưu trữ hiện hành được
quy định mấy tháng?
Sau ba tháng kể từ khi công Sau năm tháng kể từ khi công
việc được quyết toán.
trình được quyết toán
Sau 6 tháng tháng kể từ khi
công trình được quyết toán
Sau 9 tháng kể từ khi công
trình được quyết toán
Chánh Văn phòng (Trưởng
phòng HCTH).
Trưởng phòng chuyên môn.
Theo quy định tại Nghị định số
110/2004/NĐ-CP, Thời hạn giao nộp
38 tài liệu hành chính vào lưu trữ hiện
hành được quy định là bao nhiêu
năm?
Theo quy định tại Nghị định số
110/2004/NĐ-CP, Công chức, viên
chức trước khi nghỉ hưu, thôi việc
42
hay chuyển công tác khác phải bàn
giao lại hồ sơ, tài liệu cho ai trong cơ
quan?
Cho đơn vị hay người kế
nhiệm
Chuyên viên được phân công.
8
ID Câu hỏi
Theo quy định tại Nghị định số
110/2004/NĐ-CP, Việc quản lý và sử
43
dụng con dấu là nhiệm vụ của ai
trong cơ quan?
Theo quy định tại Nghị định số
110/2004/NĐ-CP, Khi đóng dấu lên
44
chữ ký thì đóng dấu phải trùm lên
khoảng bao nhiêu về bên nào?
Theo quy định tại Nghị định số
110/2004/NĐ-CP, Việc đóng dấu
giáp lai, đóng dấu nổi trên văn bản,
45
tài liệu chuyên ngành được thực hiện
theo quy định của Bộ, ngành nào sau
đây?
Theo quy định tại Nghị định số
110/2004/NĐ-CP, Thể thức và kỹ
thuật trình bày văn bản trao đổi với
46
cơ quan, tổ chức hoặc cá nhân nước
ngoài được thực hiện theo quy định
nào sau đây?
Tl1
Tl2
Tl3
Tl4
Chánh Văn phòng
Người khác được thủ trưởng
phân công
Văn thư, lưu trữ
Văn thư.
Phải trùm lên khoảng 1/2 chữ Phải trùm lên khoảng 1/3 chữ Phải trùm lên khoảng 1/4 chữ Phải trùm lên khoảng 1/5 chữ
ký về phía bên trái.
ký về phía bên trái
ký về phía bên trái.
ký về phía bên trái.
Bộ trưởng, Thủ trưởng cơ
quan quản lý ngành.
Bộ Công An
Bộ Tư pháp- Văn phòng
Chính phủ
Bộ Nội vụ
Theo hướng dẫn của Bộ Tư
pháp.
Theo hướng dẫn của Bộ
Công an.
Theo hướng dẫn của Bộ Nội
vụ.
Theo thông lệ Quốc tế
Theo quy định tại Nghị định số
110/2004/NĐ-CP, Thể thức và kỹ
thuật trình bày văn bản của tổ chức
47
chính trị, tổ chức chính trị - xã hội
thực hiện theo quy định của Bộ,
ngành nào sau đây?
Do người đứng đầu cơ quan
Trung ương của tổ chức
chính trị, tổ chức chính trị xã hội quy định.
Theo hướng dẫn của Bộ Tư
pháp
Theo hướng dẫn của Bộ
Công an
Theo hướng dẫn của Bộ Nội
vụ
Theo quy định tại Nghị định số
09/2010/NĐ-CP, Việc xây dựng văn
48
bản quy phạm pháp luật được thực
hiện theo quy định nào sau đây?
Theo quy định của pháp luật
về ban hành văn bản Quy
phạm pháp luật.
Theo hướng dẫn của Bộ Tư
pháp
Theo hướng dẫn của Bộ Nội
vụ
Theo hướng dẫn của Bộ Tư
pháp phối hợp Bộ Nội vụ
9
ID Câu hỏi
Tl1
Tl2
Tl3
Tl4
Một
Hai
Ba.
Bốn
Bút chì; không dùng mực đỏ
hoặc các thứ mực dễ phai.
Bút chì và không dùng mực
đỏ
Bút chì hoặc các thứ mực dễ
phai
Mực đỏ
Theo quy định tại Nghị định số
110/2004/NĐ-CP, Việc giao ký thừa
51
lệnh được thực hiện theo quy định
nào sau đây?
Theo quy định hiện hành
Phải có văn bản thông báo
của cơ quan
Phải được quy định cụ thể
trong quy chế hoạt động hoặc
quy chế công tác văn thư của
cơ quan, tổ chức.
Phải được ghi trong sổ họp
cơ quan
Theo quy định tại Nghị định số
110/2004/NĐ-CP, Người đứng đầu
52
cơ quan, tổ chức có thể giao cho cho
ai trong cơ quan ký thừa lệnh?
Giao cho Trưởng một số đơn
vị.
Giao cho Chánh Văn phòng,
hoặc Phó Văn phòng
(Trưởng phòng HCTH).
Giao cho Chánh Văn phòng,
Trưởng phòng Hành chính
hoặc Trưởng một số đơn vị
Giao cho Trưởng phòng.
Theo quy định tại Nghị định số
110/2004/NĐ-CP, Nghiệp vụ lập hồ
sơ hiện hành và giao nộp hồ sơ, tài
53
liệu vào lưu trữ hiện hành được thực
hiện theo hướng dẫn của Bộ, ngành
nào sau đây?
Theo hướng dẫn của Cục
trưởng Cục Văn thư và Lưu
trữ nhà nước
Theo hướng dẫn của Văn
phòng Chính phủ.
Theo hướng dẫn của Bộ Nội
vụ.
Theo hướng dẫn của Sở Nội
vụ.
Văn thư, Lưu trữ
Trong quá trình theo dõi, giải
quyết công việc, mỗi cá nhân
phải lập hồ sơ về công việc
đó.
Do chuyên viên phụ trách
công việc được giao
Theo quy định tại Nghị định số
110/2004/NĐ-CP, Việc đánh máy,
49
nhân bản phải đảm bảo mấy yêu cầu
sau đây?
Theo quy định tại Nghị định số
110/2004/NĐ-CP, Khi ký văn bản
50
không dùng những loại bút, mực nào
sau đây?
Theo quy định tại Nghị định số
110/2004/NĐ-CP, Việc lập Hồ sơ
54
công việc là nhiệm vụ của ai trong cơ
quan?
Văn thư
10
ID Câu hỏi
Tl1
Tl2
Tl3
Tl4
Chánh Văn phòng, Trưởng
phòng Hành chính, người
được giao trách nhiệm.
Theo quy định tại Nghị định số
110/2004/NĐ-CP, Tổ chức thực hiện
việc lập hồ sơ và giao nộp hồ sơ, tài
55
liệu vào lưu trữ hiện hành tại cơ
quan, tổ chức mình là trách nhiệm
của ai trong cơ quan?
Văn thư, Lưu trữ
Chuyên viên tổng hợp
Chánh Văn phòng hoặc Phó
Văn phòng
Theo quy định tại Nghị định số
110/2004/NĐ-CP, Tham mưu cho
người đứng đầu cơ quan, tổ chức
trong việc chỉ đạo, kiểm tra, hướng
56
dẫn việc lập hồ sơ và giao nộp hồ sơ,
tài liệu vào lưu trữ hiện hành đối với
các cơ quan, tổ chức cấp dưới là
trách nhiệm của ai?
Chánh Văn phòng, Trưởng
phòng Hành chính, người
được giao trách nhiệm
Văn thư, Lưu trữ.
Chuyên viên tổng hợp.
Chánh Văn phòng hoặc Phó
Văn phòng.
Theo quy định tại Nghị định số
110/2004/NĐ-CP, Bộ, ngành nào sau
57 đây chịu trách nhiệm trước Chính
phủ thực hiện quản lý nhà nước về
công tác văn thư?
Bộ Nội vụ
Văn phòng Chính phủ.
Liên Bộ Nội vụ- Văn phòng
Chính phủ.
Cục Văn thư và Lưu trữ nhà
nước.
Thông tư số 01/2011/TT-BNV có
hiệu lực từ ngày tháng, năm, nào?
Sau 15 ngày kể từ ngày đăng
công báo
31/12/2011
Sau 15 ngày kỳ từ ngày ký
ban hành
Sau 45 ngày kể từ ngày ký.
Việc Hướng dẫn thể thức và kỹ thuật
59 trình bày văn bản hành chính được
thực hiện theo Quy định nào sau đây?
Thông tư số 07/2012/TTBNV
Nghị định số 110/2004/NĐCP
Thông tư số 55/2005/TTLTBNV-VPCP
Thông tư số 01/2011/TTBNV.
58
11
ID Câu hỏi
Theo quy định tại Thông tư số
01/2011/TT-BNV, Phông chữ sử
60 dụng trình bày văn bản trên máy vi
tính được sử dụng loại phông chữ gì
và theo tiêu chuẩn nào sau đây?
Tl1
Tl2
Tl3
Tl4
Phông chữ tiếng Việt của bộ
mã ký tự Unicode theo Tiêu
chuẩn Việt Nam TCVN
6909:2000.
Phông chữ tiếng Việt của bộ
mã ký tự Unicode theo Tiêu
chuẩn Việt Nam TCVN
6909:2001
Phông chữ tiếng Việt của bộ
mã ký tự Unicode theo Tiêu
chuẩn Việt Nam TCVN
6909:2002.
Phông chữ tiếng Việt của bộ
mã ký tự Unicode theo Tiêu
chuẩn Việt Nam TCVN
6909:2003.
Cách mép trên 20 mm.
Cách mép trên từ 20 30 mm.
Cách mép dưới từ 25-30 mm
Cách mép dưới 20 mm
Theo quy định tại Thông tư số
01/2011/TT-BNV, Việc định lề trang
61
Cách mép trên từ 15 - 20 mm. Cách mép trên từ 20 - 25 mm
văn bản đối với lề trên (khổ giấy A4),
được quy định là bao nhiêu?
Theo quy định tại Thông tư số
01/2011/TT-BNV, Việc định lề trang
62
Cách mép dưới từ 10-15 mm
văn bản đối với lề dưới (khổ giấy
A4), được quy định là bao nhiêu?
Cách mép dưới từ 20 - 25
mm.
Theo quy định tại Thông tư số
01/2011/TT-BNV, Việc định lề trang
63
văn bản đối với lề trái (khổ giấy A4),
được quy định là bao nhiêu?
Cách mép trái từ 20 -25 mm. Cách mép trái từ 25 - 30 mm. Cách mép trái từ 30 - 35 mm
Theo quy định tại Thông tư số
01/2011/TT-BNV, Việc định lề trang
64
văn bản đối với lề phải (khổ giấy
A4), được quy định là bao nhiêu?
Cách mép phải từ 10 -15 mm Cách mép phải từ 15 - 20 mm. Cách mép phải từ 20 -25 mm Cách mép phải từ 25 - 30 mm
Theo quy định tại Thông tư số
01/2011/TT-BNV, Dòng chữ: “Cộng
65
hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam”
được trình bày cỡ chữ là bao nhiêu?
Từ 11-12
Từ 12 đến 13.
13
Cách mép trái là 30 mm.
Từ 13 đến 14
12
ID Câu hỏi
Tl1
Tl2
Tl3
Tl4
Theo quy định Thông tư số
01/2011/TT-BNV, Từ số và ký hiệu
66
văn bản có tên loại sử dụng cỡ chữ
bao nhiêu?
11.
12.
13
14.
Theo quy định tại Thông tư số
01/2011/TT-BNV, Địa danh và ngày,
67
tháng, năm ban hành văn bản được
trình bày cỡ chữ bao nhiêu?
Từ 11-12
Từ 12 đến 13
13
Từ 13 đến 14.
Theo quy định tại Thông tư số
01/2011/TT-BNV, Tên loại văn bản
68 (nghị quyết, quyết định, kế hoạch,
báo cáo, tờ trình) được trình bày cỡ
chữ là bao nhiêu?
11
12
13
14.
Theo quy định Thông tư số
69 01/2011/TT-BNV, Từ số và ký hiệu
Công văn sử dụng cỡ chữ bao nhiêu?
Từ 11 đến 12
12
Từ 12 đến 13.
14
Theo quy định tại Thông tư số
01/2011/TT-BNV, Dòng chữ: “Độc
70
lập-Tự do-Hạnh phúc”được trình bày
cỡ chữ là bao nhiêu?
Từ 11-12.
Từ 12-13.
13.
Từ 13 đến 14
Khổ A4 (200mm x290mm)
Khổ A4 (210 mm x 297 mm).
Khổ A5
Khổ A5 (148 mm x 210 mm)
Theo quy định tại Thông tư số
01/2011/TT-BNV, Văn bản hành
71
chính được trình bày trên khổ giấy
nào?
Theo quy định tại Thông tư số
01/2011/TT-BNV, Các văn bản như
72 giấy giới thiệu, giấy biên nhận hồ sơ,
phiếu gửi được trình bày trên loại
khổ giấy nào sau đây?
Khổ A3
Khổ A4 (210 mm x 297 mm) Khổ A5 (148 mm x 210 mm) Khổ A5 (145mm x 210 mm)
hoặc giấy in sẵn (khổ A4)
hoặc giấy in sẵn (khổ A5).
hoặc giấy in sẵn (khổ A5)
13
ID Câu hỏi
Tl1
Tl2
Tl3
Tl4
Theo quy định tại Thông tư số
73 01/2011/TT-BNV, Có bao nhiêu mức
xác định độ mật của văn bản?
2 mức
3 mức.
4 mức
5 mức
Theo quy định tại Thông tư số
74 01/2011/TT-BNV, Có bao nhiêu hình
thức sao văn bản?
1 hình thức
2 hình thức
3 hình thức.
4 hình thức
Từ 11-12
Từ 12-13
13
Từ 13 đến 14.
12.
Từ 12-13.
Từ 13 đến 14
Từ 14 đến 15.
12
Từ 12-13
Từ 13 đến 14.
Từ 14 đến 15
12
Từ 12-13
Từ 13 đến 14.
Từ 14 đến 15
Thành phố Hồ Chí Minh,
ngày 5 tháng 2 năm 2009.
Thành phố Hồ Chí Minh,
ngày 5 tháng 02 năm 2009.
Thành phố Hồ Chí Minh,
ngày 05 tháng 2 năm 2009.
Thành phố Hồ Chí Minh,
ngày 05 tháng 02 năm 2009
Theo quy định tại Thông tư số
01/2011/TT-BNV, Phần nội dung
75
văn bản được trình bày cỡ chữ là bao
nhiêu?
Theo quy định tại Thông tư số
01/2011/TT-BNV, Từ “Phần”,
76
“Chương” được trình bày cỡ chữ là
bao nhiêu?
Theo quy định tại Thông tư số
01/2011/TT-BNV, Số thứ tự của
77
“Phần”, “Chương” được trình bày cỡ
chữ là bao nhiêu?
Theo quy định tại Thông tư số
78 01/2011/TT-BNV, Từ “Điều” được
trình bày cỡ chữ là bao nhiêu?
Theo quy định tại Thông tư số
01/2011/TT-BNV, Phần ghi địa danh
79
và thời gian ban hành văn bản nào
dưới đây được soạn thảo đúng?
14
ID Câu hỏi
Tl1
Tl2
Tl3
Tl4
Theo quy định tại Thông tư số
01/2011/TT-BNV, Phần ghi ký hiệu
80 Công văn của Sở Nội vụ do Văn
phòng Sở soạn thảo nào sau đây
được soạn thảo đúng?
Số:……/SNV.
Số:……/SNV-VP
Số:……/CV-VP.
Số:……/CV-SNV.
Theo quy định tại Thông tư số
01/2011/TT-BNV, Phần ghi ký hiệu
81
văn bản (Báo cáo của HĐND) nào
sau đây được soạn thảo đúng?
Số …BC-HĐND.
Số …/BC-HĐND
Số …/HĐND-Báo cáo.
Số …-BC/HĐND.
Từ 11-12
Từ 12-13
13
Từ 13 đến 14.
Từ 11-12
Từ 12-13
13
Từ 13 đến 14.
Theo quy định tại Thông tư số
84 01/2011/TT-BNV, Từ “Nơi nhận”
được trình bày cỡ chữ là bao nhiêu?
10
11
12.
13
Theo quy định tại Thông tư số
01/2011/TT-BNV, Khi ghi địa danh
85 ban hành văn bản, những trường hợp
nào phải ghi tên gọi đầy đủ của đơn
vị hành chính đó?
Những đơn vị hành chính
được đặt tên theo tên người
hoặc bằng chữ số.
Những đơn vị hành chính
được đặt tên theo tên người.
Đối với những đơn vị hành
chính được đặt tên theo tên
người, bằng chữ số hoặc sự
kiện lịch sử
Những đơn vị hành chính
bằng chữ số hoặc sự kiện lịch
sử.
Theo quy định tại Thông tư số
01/2011/TT-BNV, Khi đóng dấu giáp
86
lai, mỗi con dấu đóng tối đa bao
nhiêu trang văn bản?
2 trang.
5 trang
4 trang.
3 trang.
Theo quy định tại Thông tư số
01/2011/TT-BNV, Quyền hạn, chức
82
vụ của người ký được trình bày cỡ
chữ là bao nhiêu?
Theo quy định tại Thông tư số
01/2011/TT-BNV, Họ và tên của
83
người ký văn bản được trình bày cỡ
chữ là bao nhiêu?
15
ID Câu hỏi
Tl1
Tl2
Tl3
Tl4
Theo quy định tại Thông tư số
01/2011/TT-BNV, Phần liệt kê các
87 cơ quan, tổ chức, đơn vị và cá nhân
nhận văn bản được trình bày cỡ chữ
là bao nhiêu?
10
11.
12
13
Theo quy định tại Thông tư số
88 01/2011/TT-BNV, từ “Kính gửi”
được trình bày cỡ chữ là bao nhiêu?
13
12
11
13-14.
Theo quy định tại Thông tư số
89 01/2011/TT-BNV, Văn bản được xác
định độ khẩn theo mấy mức sau đây?
Hai mức.
Ba mức.
Bốn mức
Năm mức.
Theo quy định tại Thông tư số
01/2011/TT-BNV, các từ “KHẨN”,
90
THƯỢNG KHẨN”, được trình bày
cở chữ bao nhiêu?
12.
11.
13.
13-14
Ở giữa đầu trang giấy (phần
header).
Góc phải ở cuối trang giấy
(phần footer)
Ở giữa cuối trang giấy (phần
footer).
Góc phải ở đầu trang giấy
(phần header).
12
11
13
13-14.
Văn bản của các tổ chức sự
nghiệp giáo dục, y tế
Văn bản của các tổ chức sự
nghiệp giáo dục, y tế, khoa
học hoặc lực lượng vũ trang.
Văn bản của các tổ chức sự
nghiệp giáo dục, y tế, khoa
học
Văn bản của các tổ chức sự
nghiệp giáo dục, y tế, lực
lượng vũ trang
Theo quy định tại Thông tư số
01/2011/TT-BNV, Số trang được
91
trình bày tại vị trí nào của trang giấy
sau?
Theo quy định tại Thông tư số
01/2011/TT-BNV, Cụm từ “SAO Y
92
BẢN CHÍNH” được trình bày cở chữ
bao nhiêu?
Theo quy định tại Thông tư số
01/2011/TT-BNV, Trường hợp nào
93 sau đây trước họ tên của người ký,
được ghi thêm học hàm, học vị, quân
hàm?
16
ID Câu hỏi
Tl1
Tl2
Tl3
Tl4
UBND các cấp
Sở Nội vụ.
Cục Thuế tỉnh A.
Chi cục hải quan C.
Phụ lục số IV
Phụ lục số III
Phụ lục số II
Phụ lục số I.
Phụ lục số II
Phụ lục số III.
Phụ lục số IV.
Phụ lục số V.
Theo Thông tư số 01/2011/TT-BNV,
Sơ đồ bố trí các thành phần thể thức
97
bản sao văn bản được hướng dẫn tại
phụ lục số mấy?
Phụ lục số I
Phụ lục số II
Phụ lục số III.
Phụ lục số IV
Theo Thông tư số 01/2011/TT-BNV,
Mẫu chữ và chi tiết trình bày thể thức
98
văn bản và thể thức bản sao được
hướng dẫn tại phụ lục số mấy?
Phụ lục số II.
Phụ lục số III.
Phụ lục số IV
Phụ lục số V.
Theo Thông tư số 01/2011/TT-BNV,
Mẫu trình bày văn bản và bản sao
99
văn bản được hướng dẫn tại phụ lục
số mấy?
Phụ lục số III
Phụ lục số IV
Phụ lục số V.
Phụ lục số VI
Theo Thông tư số 01/2011/TT-BNV,
100 Viết hoa trong văn bản hành chính
được hướng dẫn tại phụ lục số mấy?
Phụ lục số III.
Phụ lục số IV.
Phụ lục số V.
Phụ lục số VI
Theo quy định tại Thông tư số
01/2011/TT-BNV, Khi ghi tên cơ
94
quan ban hành văn bản, cơ quan nào
sau đây không ghi cơ quan chủ quản?
Theo Thông tư số 01/2011/TT-BNV,
Bảng chữ viết tắt tên loại văn bản và
95
bản sao được hướng dẫn tại phụ lục
số mấy?
Theo Thông tư số 01/2011/TT-BNV,
Sơ đồ bố trí các thành phần thể thức
96
văn bản được hướng dẫn tại phụ lục
số mấy?
17
ID Câu hỏi
Tl1
Tl2
Tl3
Tl4
Loại chữ in thường; Kiểu
chữ đứng.
Loại chữ in hoa; Kiểu chữ
đứng
Loại chữ in hoa; Kiểu chữ
nghiêng.
Loại chữ in thường; Kiểu
chữ đứng.
Loại chữ in thường; Kiểu
chữ đứng
Loại chữ in hoa; Kiểu chữ
nghiêng đậm
Loại chữ in hoa; Kiểu chữ
đứng
Loại chữ In hoa; Kiểu chữ
Đứng, đậm.
Loại chữ in thường; Kiểu
chữ đứng.
Loại chữ in hoa; Kiểu chữ
đứng.
Loại chữ In thường; Kiểu
chữ Nghiêng
Loại chữ in thường; Kiểu
chữ đứng đậm.
Theo quy định tại Thông tư số
01/2011/TT-BNV, Tên loại (Đối với
104
văn bản có tên loại) được trình bày
bằng loại chữ, kiểu chữ nào sau đây?
Loại chữ in thường; Kiểu
chữ đứng
Loại chữ in hoa; Kiểu chữ
Đứng, đậm.
Loại chữ in hoa; Kiểu chữ
nghiêng
Loại chữ in thường; Kiểu
chữ đứng đậm
Theo quy định tại Thông tư số
01/2011/TT-BNV, Trích yếu nội
105 dung (Đối với văn bản có tên loại)
được trình bày bằng loại chữ, kiểu
chữ nào sau đây?
Loại chữ in thường; Kiểu
chữ đứng
Loại chữ in hoa; Kiểu chữ
Đứng, đậm
Loại chữ in hoa; Kiểu chữ
nghiêng
Loại chữ in thường; Kiểu
chữ đứng, đậm.
Theo quy định tại Thông tư số
01/2011/TT-BNV, Trích yếu nội
106 dung (Đối với Công văn) được trình
bày bằng loại chữ, kiểu chữ nào sau
đây?
Loại chữ in thường; Kiểu
chữ đứng
Loại chữ in hoa; Kiểu chữ
Đứng, đậm.
Loại chữ in hoa; Kiểu chữ
nghiêng.
Loại chữ in thường; Kiểu
chữ nghiêng.
Theo quy định tại Thông tư số
01/2011/TT-BNV, Tên của cơ quan,
101 tổ chức chủ quản cấp trên trực tiếp
được trình bày bằng loại chữ, kiểu
chữ nào sau đây?
Theo quy định tại Thông tư số
01/2011/TT-BNV, Tên cơ quan, tổ
102 chức ban hành văn bản được trình
bày bằng loại chữ, kiểu chữ nào sau
đây?
Theo quy định tại Thông tư số
01/2011/TT-BNV, Địa danh và ngày,
103 tháng, năm ban hành văn bản được
trình bày bằng loại chữ, kiểu chữ nào
sau đây?
18
ID Câu hỏi
Tl1
Tl2
Tl3
Tl4
Theo quy định tại Thông tư số
01/2011/TT-BNV, Nội dung văn bản
107
được trình bày bằng loại chữ, kiểu
chữ nào sau đây?
Loại chữ in thường; Kiểu
chữ đứng.
Loại chữ in hoa; Kiểu chữ
Đứng, đậm
Loại chữ in hoa; Kiểu chữ
đứng
Loại chữ in thường; Kiểu
chữ đứng, đậm
Theo quy định tại Thông tư số
01/2011/TT-BNV, Từ “Phần”,
108 “Chương” và số thứ tự của phần,
chương được trình bày bằng loại chữ,
kiểu chữ nào sau đây?
Loại chữ in thường; Kiểu
chữ đứng.
Loại chữ in hoa; Kiểu chữ
Đứng, đậm.
Loại chữ in hoa; Kiểu chữ
đứng.
Loại chữ in thường; Kiểu
chữ đứng, đậm
Theo quy định tại Thông tư số
01/2011/TT-BNV, Tiêu đề của phần,
109
chương được trình bày bằng loại chữ,
kiểu chữ nào sau đây?
Loại chữ in thường; Kiểu
chữ đứng
Loại chữ in hoa; Kiểu chữ
Đứng, đậm.
Loại chữ in hoa; Kiểu chữ
đứng
Loại chữ in thường; Kiểu
chữ đứng, đậm
Theo quy định tại Thông tư số
01/2011/TT-BNV, Từ “Mục” được
110
trình bày bằng loại chữ, kiểu chữ nào
sau đây?
Loại chữ in thường; Kiểu
chữ đứng
Loại chữ in hoa; Kiểu chữ
Đứng, đậm
Loại chữ in hoa; Kiểu chữ
đứng
Loại chữ in thường; Kiểu
chữ đứng, đậm.
Theo quy định tại Thông tư số
01/2011/TT-BNV, Tiêu đề của mục
111
được trình bày bằng loại chữ, kiểu
chữ nào sau đây?
Loại chữ in thường; Kiểu
chữ đứng.
Loại chữ in hoa; Kiểu chữ
Đứng, đậm
Loại chữ in hoa; Kiểu chữ
đứng.
Loại chữ in thường; Kiểu
chữ đứng, đậm.
Loại chữ in thường; Kiểu
chữ đứng
Loại chữ in hoa; Kiểu chữ
Đứng, đậm
Loại chữ in hoa; Kiểu chữ
đứng
Loại chữ in thường; Kiểu
chữ đứng, đậm.
Loại chữ in thường; Kiểu
chữ đứng
Loại chữ in hoa; Kiểu chữ
Đứng, đậm.
Loại chữ in hoa; Kiểu chữ
đứng.
Loại chữ in thường; Kiểu
chữ đứng, đậm.
Theo quy định tại Thông tư số
01/2011/TT-BNV, Từ “Điều” được
112
trình bày bằng loại chữ, kiểu chữ nào
sau đây?
Theo quy định tại Thông tư số
01/2011/TT-BNV, Từ “Khoản” được
113
trình bày bằng loại chữ, kiểu chữ nào
sau đây?
19
ID Câu hỏi
Theo quy định tại Thông tư số
01/2011/TT-BNV, Từ “Điểm” được
114
trình bày bằng loại chữ, kiểu chữ nào
sau đây?
Theo quy định tại Thông tư số
01/2011/TT-BNV, Từ “Tiết” được
115
trình bày bằng loại chữ, kiểu chữ nào
sau đây?
Theo quy định tại Thông tư số
01/2011/TT-BNV, Từ “Tiểu tiết”
116
được trình bày bằng loại chữ, kiểu
chữ nào sau đây?
Theo quy định tại Thông tư số
01/2011/TT-BNV, Từ “Phần” và số
117
thứ tự được trình bày bằng loại chữ,
kiểu chữ nào sau đây?
Theo quy định tại Thông tư số
01/2011/TT-BNV, Tiêu đề của Phần
118
được trình bày bằng loại chữ, kiểu
chữ nào sau đây?
Theo quy định tại Thông tư số
01/2011/TT-BNV, Tiêu đề của Mục
119
được trình bày bằng loại chữ, kiểu
chữ nào sau đây?
Theo quy định tại Thông tư số
01/2011/TT-BNV, Quyền hạn, chức
120
của người ký được trình bày bằng
loại chữ, kiểu chữ nào sau đây?
Tl1
Tl2
Tl3
Tl4
Loại chữ in thường; Kiểu
chữ đứng.
Loại chữ in hoa; Kiểu chữ
Đứng, đậm
Loại chữ in hoa; Kiểu chữ
đứng
Loại chữ in thường; Kiểu
chữ đứng, đậm
Loại chữ in thường; Kiểu
chữ đứng
Loại chữ in hoa; Kiểu chữ
Đứng, đậm.
Loại chữ in hoa; Kiểu chữ
đứng.
Loại chữ in thường; Kiểu
chữ đứng, đậm.
Loại chữ in thường; Kiểu
chữ đứng, đậm
Loại chữ in hoa; Kiểu chữ
Đứng, đậm
Loại chữ in hoa; Kiểu chữ
đứng
Loại chữ in thường; Kiểu
chữ đứng.
Loại chữ in thường; Kiểu
chữ đứng
Loại chữ in hoa; Kiểu chữ
Đứng, đậm
Loại chữ in hoa; Kiểu chữ
đứng
Loại chữ in thường; Kiểu
chữ đứng, đậm.
Loại chữ in thường; Kiểu
chữ đứng.
Loại chữ in hoa; Kiểu chữ
Đứng, đậm
Loại chữ in hoa; Kiểu chữ
đứng.
Loại chữ in thường; Kiểu
chữ đứng, đậm.
Loại chữ in thường; Kiểu
chữ đứng
Loại chữ in hoa; Kiểu chữ
Đứng, đậm.
Loại chữ in hoa; Kiểu chữ
đứng
Loại chữ in thường; Kiểu
chữ đứng, đậm
Loại chữ in thường; Kiểu
chữ đứng.
Loại chữ in hoa; Kiểu chữ
Đứng, đậm
Loại chữ in hoa; Kiểu chữ
đứng.
Loại chữ in thường; Kiểu
chữ đứng, đậm.
20
- Xem thêm -