Đăng ký Đăng nhập
Trang chủ Giáo dục - Đào tạo Luyện thi - Đề thi Công chức - Viên chức Ngân hàng câu hỏi trắc nghiệm chuyên ngành văn thư lưu trữ...

Tài liệu Ngân hàng câu hỏi trắc nghiệm chuyên ngành văn thư lưu trữ

.PDF
90
1594
119

Mô tả:

NGÂN HÀNG CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM CHUYÊN NGÀNH VĂN THƯ LƯU TRỮ ID Câu hỏi Tl1 Tl2 Tl3 Tl4 1 Nghị định 110/2004/NĐ-CP ngày 08/4/2004 của Chính phủ về công tác văn thư có hiệu lực từ ngày tháng năm nào? Sau 15 ngày kể từ ngày ký ban hành. Kể từ ngày 01/12/2004. Sau 15 ngày, kể từ ngày đăng Công báo Kể từ ngày ký. 2 Nghị định 09/2010/NĐ-CP ngày 08/02/2010 của Chính phủ có hiệu lực từ ngày tháng năm nào? Kể từ ngày 01 tháng 4 năm 2010. Kể từ ngày 01/12/2010 Sau 15 ngày kể từ ngày ký ban hành Kể từ ngày ký 3 Giải thích từ ngữ về “Bản thảo văn bản”, được Quy định tại Nghị định 110/2004/NĐ-CP? Là bản được viết hoặc đánh Là bản được viết hình thành máy, hình thành trong quá trong quá trình soạn thảo một trình soạn thảo một văn bản văn bản của cơ quan, tổ chức” của cơ quan, tổ chức”. Là bản được viết hoặc đánh máy” Là bản được hình thành trong quá trình soạn thảo một văn bản của cơ quan, tổ chức” 4 Giải thích từ ngữ về “Bản gốc văn bản”, được quy định tại Nghị định 09/2010/NĐ-CP? Là bản hoàn chỉnh về nội dung, thể thức văn bản được cơ quan, tổ chức ban hành và có chữ ký trực tiếp của người có thẩm quyền Là bản được viết hoặc đánh máy”. Là bản hoàn chỉnh về nội dung, thể thức được cơ quan, tổ chức ban hành. “Là bản hoàn chỉnh về nội dung, thể thức có đóng dấu đỏ theo quy định. 5 Giải thích từ ngữ về “Bản chính văn bản”được quy định tại Nghị định 09/2010/NĐ-CP? Là bản hoàn chỉnh về nội dung, thể thức văn bản và được cơ quan, tổ chức ban hành. Là bản được viết hoặc đánh máy” Là bản hoàn chỉnh về nội dung văn bản và được cơ quan, tổ chức ban hành Là bản có chữ ký trực tiếp của người có thẩm quyền 1 ID Câu hỏi Tl1 Tl2 Tl3 Tl4 Giải thích từ ngữ về “Bản sao y bản chính” được quy định tại Nghị định 110/2004/NĐ-CP? Là bản sao đầy đủ, chính xác Là bản sao đầy đủ, chính xác Là bản sao đầy đủ, chính xác Là bản sao đầy đủ, chính xác nội dung của văn bản và nội dung của văn bản. Bản nội dung của văn bản và nội dung của văn bản. Bản được trình bày theo thể thức sao y bản chính phải được được trình bày theo thể thức sao y bản chính phải được quy định. Bản sao y bản thực hiện từ bản chính. quy định. thực hiện từ bản gốc. chính phải được thực hiện từ bản chính 7 Giải thích từ ngữ về “Bản trích sao", được quy định tại Nghị định 110/2004/NĐ-CP? Là bản sao một phần nội dung của văn bản và được trình bày theo thể thức quy định. Bản trích sao phải được thực hiện từ bản chính. 8 Giải thích từ ngữ về “Bản sao lục”, được quy định tại Nghị định 110/2004/NĐ-CP? Là bản sao đầy đủ, chính xác Là bản sao đầy đủ, chính xác Là bản sao đầy đủ, chính xác Là bản sao đầy đủ, chính xác nội dung của văn bản, được nội dung của văn bản, được nội dung của văn bản, được nội dung của văn bản, được thực hiện từ bản chính và thực hiện từ bản sao y bản thực hiện từ bản trích sao và thực hiện từ bản sao y bản trình bày theo thể thức quy chính và trình bày theo thể trình bày theo thể thức quy chính. định. thức quy định định. Giải thích từ ngữ về “Lập hồ sơ” , được quy định tại Nghị định 110/2004/NĐ-CP? Là việc tập hợp và sắp xếp văn bản, tài liệu hình thành trong quá trình theo dõi, giải quyết công việc thành hồ sơ theo những nguyên tắc nhất định 6 9 Là bản sao một phần nội dung của văn bản và phải được thực hiện từ bản chính Là việc tập hợp và sắp xếp văn bản, tài liệu hình thành trong quá trình theo dõi, giải quyết công việc thành hồ sơ theo những nguyên tắc và phương pháp nhất định. Là bản sao một phần nội dung của văn bản và phải được thực hiện từ bản chính gốc Là bản sao một phần nội dung của văn bản Là việc sắp xếp văn bản Là việc tập hợp văn bản, hình trong quá trình theo dõi, giải thành trong quá trình theo quyết công việc thành hồ sơ dõi, giải quyết công việc theo những nguyên tắc và thành hồ sơ theo những phương pháp nhất định phương pháp nhất định 2 ID Câu hỏi Tl1 Tl2 Tl3 Tl4 Theo quy định tại Nghị định 110/2004/NĐ-CP, Ai là người có 10 trách nhiệm chỉ đạo công tác văn thư của cơ quan, tổ chức? Người đứng đầu cơ quan, tổ chức, trong phạm vi quyền hạn được giao. Thủ trưởng cơ quan Thủ trưởng đơn vị Chánh Văn phòng (Trưởng phòng HCTH) Theo quy định tại Nghị định 110/2004/NĐ-CP, Hình thức văn bản 11 chuyên ngành do bộ, ngành nào sau đây quy định? Bộ trưởng, Thủ trưởng cơ Thủ trưởng cơ quan quản lý Bộ trưởng của ngành quy Bộ trưởng, Thủ trưởng cơ quan quản lý ngành quy định ngành quy định sau khi thoả định sau khi thoả thuận thống quan quản lý ngành quy định sau khi thoả thuận thống nhất thuận thống nhất với Bộ Nội nhất với Bộ trưởng Bộ Nội vụ với Bộ trưởng Bộ Nội vụ. vụ Theo quy định tại Nghị định 110/2004/NĐ-CP, Hình thức văn bản 12 của tổ chức chính trị, tổ chức chính trị - xã hội do ai quy định? Do người đứng đầu cơ quan Trung ương của tổ chức chính trị, tổ chức chính trị xã hội quy định Theo quy định tại Nghị định 09/2010/NĐ-CP, Việc hướng dẫn về Bộ Nội vụ- Văn phòng Chính 13 Thể thức và Kỹ thuật trình bày văn phủ. bản hành chính do Bộ, ngành nào sau đây quy định? Do người đứng đầu cơ quan Trung ương của tổ chức quy định. Do người đứng đầu của tổ chức chính trị, tổ chức chính trị - xã hội quy định. Do người đứng đầu cơ quan Trung ương của tổ chức chính trị đó quy định. Bộ Nội vụ phối hợp Bộ Tư pháp. Bộ Tư pháp- Văn phòng Chính phủ. Bộ Nội vụ Theo quy định tại Nghị định 09/2010/NĐ-CP, Việc hướng dẫn về 14 Thể thức và Kỹ thuật trình bày văn bản Quy phạm pháp luật do Bộ, ngành nào sau đây quy định? Bộ Tư pháp Bộ Tư pháp chủ trì, phối hợp với Văn phòng Chính phủ Bộ Nội vụ Bộ Tư pháp chủ trì, phối hợp với Bộ Nội vụ. Theo quy định tại Nghị định 09/2010/NĐ-CP, Bản lưu văn bản đi 15 tại văn thư theo quy định là bản nào sau đây? Bản gốc. Bản chính Bản sao chụp lại Bản được đánh máy hoàn chỉnh 3 ID Câu hỏi Theo Nghị định 110/2004/NĐ-CP 16 Các hình thức sao văn bản bao gồm những loại nào sau đây? Tl1 Tl2 Tl3 Tl4 Bản sao y bản chính và bản sao lục. Bản sao y bản chính, bản trích sao và bản sao lục Bản trích sao và bản sao lục. Bản sao y bản chính và bản trích. Địa danh và ngày, tháng, năm sao; chức vụ, họ tên và chữ ký của người có thẩm quyền; dấu của cơ quan, tổ chức sao văn bản; nơi nhận Tên cơ quan, tổ chức sao văn bản; số, ký hiệu bản sao; chức vụ, họ tên và chữ ký của người có thẩm quyền; dấu của cơ quan, tổ chức sao văn bản; nơi nhận Không có giá trị pháp lý. Có giá trị pháp lý như bản chính Không có giá trị pháp lý như bản chính. Tiếp nhận, đăng ký văn bản đến; Trình, chuyển giao văn bản đến; Giải quyết văn bản đến Tiếp nhận, đăng ký văn bản đến; Giải quyết và theo dõi, đôn đốc việc giải quyết văn bản đến Tiếp nhận, đăng ký văn bản đến; Trình, chuyển giao văn bản đến và theo dõi, đôn đốc việc giải quyết văn bản đến Theo quy định tại Nghị định 110/2004/NĐ-CP, Thể thức bản sao 17 văn bản nào sau đây được thực hiện đúng? Tên cơ quan, tổ chức sao văn Tên cơ quan, tổ chức sao văn bản; số, ký hiệu bản sao; địa bản; số, ký hiệu bản sao; địa danh và ngày, tháng, năm danh và ngày, tháng, năm sao; chức vụ, họ tên và chữ sao; chức vụ, họ tên và chữ ký của người có thẩm quyền; ký của người có thẩm quyền; dấu của cơ quan, tổ chức sao dấu của cơ quan văn bản; nơi nhận. Giá trị pháp lý của bản sao y bản chính, bản trích sao và bản sao lục 18 được thực hiện theo quy định tại Nghị định 110/2004/NĐ-CP? Chỉ có giá trị thông tin, tham khảo. Tiếp nhận, đăng ký văn bản Trình tự quản lý văn bản đến theo đến; Trình, chuyển giao văn 19 quy định tại Nghị định 110/2004/NĐ- bản đến; Giải quyết và theo CP? dõi, đôn đốc việc giải quyết văn bản đến. 4 ID Câu hỏi Theo quy định tại Nghị định 110/2004/NĐ-CP, Quy định về Tiếp 20 nhận, đăng ký văn bản đến nào sau đây được thực hiện đúng? Nghiệp vụ quản lý văn bản đến được 21 quy định tại Nghị định 110/2004/NĐCP do cơ quan nào hướng dẫn? Tl1 Tl2 Tl3 Tl4 Văn bản đến từ bất kỳ nguồn Văn bản đến từ bất kỳ nguồn nào đều phải được tập trung Văn bản đến từ bất kỳ nguồn nào đều phải được tập trung tại văn thư cơ quan, tổ chức Văn bản đến từ bất kỳ nguồn nào đều phải được tập trung tại văn thư để làm thủ tục để làm thủ tục tiếp nhận, nào đều phải được tập trung tại cơ quan, tổ chức để làm đăng ký. Những văn bản đến đăng ký. Những văn bản đến tại văn thư cơ quan, tổ chức thủ tục đăng ký. Những văn không được đăng ký tại văn không được đăng ký tại văn để làm thủ tục tiếp nhận, bản đến không được đăng ký thư, các đơn vị, cá nhân thư, các đơn vị, cá nhân đăng ký tại các đơn vị, cá nhân không không có trách nhiệm giải không có trách nhiệm giải có trách nhiệm giải quyết quyết quyết. Bộ Nội vụ Văn phòng Chính phủ Bộ Nội vụ và Bộ Tư pháp Cục trưởng Cục Văn thư và Lưu trữ nhà nước. Phải được thu hồi Văn bản đã phát hành nhưng có sai sót về nội dung được quy định như 22 thế nào tại Nghị định 09/2010/NĐCP? Phải được thay thế bằng văn bản có hình thức tương đương của cơ quan, tổ chức ban hành văn bản Phải được đính chính Phải được sửa đổi, thay thế bằng văn bản có hình thức tương đương của cơ quan, tổ chức ban hành văn bản. Văn bản đã phát hành nhưng có sai sót về thể thức, kỹ thuật trình bày, 23 thủ tục ban hành được quy định như thế nào tại Nghị định 09/2010/NĐCP? Phải được đính chính bằng văn bản hành chính. Phải được đính chính bằng văn bản hành chính của cơ quan, tổ chức ban hành văn bản Phải được đính chính. Phải được đính chính bằng văn bản hành chính của cơ quan, tổ chức. Hai bản: bản chính lưu tại Văn thư cơ quan, tổ chức và bản gốc lưu trong hồ sơ Hai bản: bản gốc lưu tại văn thư và bản chính lưu tại lưu trữ Hai bản: bản chính lưu tại Văn thư cơ quan, tổ chức và bản gốc lưu tại người giải quyết Theo quy định tại Nghị định Hai bản: bản gốc lưu tại Văn 24 09/2010/NĐ-CP, Mỗi văn bản đi phải thư cơ quan, tổ chức và bản lưu mấy bản và lưu ở bộ phận nào? chính lưu trong hồ sơ. 5 ID Câu hỏi Tl1 Tl2 Tl3 Tl4 Phải được đóng dấu và sắp xếp theo thứ tự đăng ký. Phải được đóng dấu và sắp xếp theo thứ tự a, b, c Chưa đóng dấu (để khi cần phô tô thêm) Phải được vào sổ, đóng dấu Bộ Nội vụ Văn phòng Chính phủ Cục trưởng Cục Văn thư và Lưu trữ nhà nước. Bộ, Ngành liên quan Phải bảo đảm chính xác và giữ gìn bí mật nội dung văn bản Nhanh chóng, đúng đối tượng. Nhanh chóng, chặt chẽ, đúng đối tượng. Chặt chẽ và giữ gìn bí mật nội dung văn bản. Theo quy định tại Nghị định số 28 110/2004/NĐ-CP, nội dung việc lập hồ sơ hiện hành gồm bao nhiêu bước? 2 bước 3 bước. 4 bước 5 bước Theo quy định tại Nghị định số 29 110/2004/NĐ-CP, Trình tự quản lý văn bản đi gồm bao nhiêu bước? 3 bước 4 bước 5 bước. 6 bước Theo quy định tại Nghị định số 30 110/2004/NĐ-CP, Trình tự quản lý văn bản đến gồm bao nhiêu bước? 2 bước. 3 bước 4 bước. 5 bước. Theo quy định tại Nghị định số 110/2004/NĐ-CP, Việc sắp xếp, bảo 31 quản và phục vụ tra cứu, sử dụng bản lưu là nhiệm vụ của ai trong cơ quan? Văn thư. Văn thư, lưu trữ Lưu trữ Chánh Văn phòng (Trưởng phòng HCTH) Theo quy định tại Nghị định 09/2010/NĐ-CP, Bản gốc lưu tại Văn 25 thư cơ quan, tổ chức phải thực hiện như thế nào? Nghiệp vụ quản lý văn bản đi được được quy định tại Nghị định 26 110/2004/NĐ-CP do Bộ, ngành nào sau đây hướng dẫn? Theo quy định tại Nghị định số 110/2004/NĐ-CP, việc chuyển giao 27 văn bản đến phải đảm bảo các yêu cầu nào sau đây? 6 ID Câu hỏi Tl1 Tl2 Tl3 Tl4 Theo quy định tại Nghị định số 110/2004/NĐ-CP, Việc trình chuyển 32 giao văn bản đến cho các đơn vị, cá nhân là nhiệm vụ của ai trong cơ quan? Người khác được thủ trưởng phân công. Chuyên viên. Văn thư Lưu trữ. Văn thư Theo quy định tại Nghị định số 110/2004/NĐ-CP, Việc đăng ký, làm 33 thủ tục phát hành, chuyển phát và theo dõi việc chuyển phát văn bản đi là nhiệm vụ của ai trong cơ quan? Văn thư Người khác được thủ trưởng phân công. Văn thư Lưu trữ. Chuyên viên được cơ quan phân công. Văn thư Người khác được thủ trưởng phân công. Văn thư Lưu trữ. Chuyên viên được cơ quan phân công. Văn thư Lưu trữ Chánh Văn phòng (Trưởng phòng HCTH) Chuyên viên soạn thảo Văn thư. Theo quy định tại Nghị định số 110/2004/NĐ-CP, Việc tiếp nhận các 36 dự thảo văn bản trình người có thẩm quyền xem xét, duyệt ký ban hành là nhiệm vụ của ai trong cơ quan? Trưởng phòng chuyên môn. Chánh Văn phòng (Trưởng phòng HCTH). Văn thư Chuyên viên soạn thảo. Theo quy định tại Nghị định số 110/2004/NĐ-CP, Việc Tiếp nhận, 37 đăng ký văn bản đến là nhiệm vụ của ai trong cơ quan? Chuyên viên được phân công Công chức Văn thư Lưu trữ Văn thư. Theo quy định tại Nghị định số 110/2004/NĐ-CP, Việc bảo quản, sử 34 dụng con dấu của cơ quan và các loại dấu khác là nhiệm vụ của ai trong cơ quan? Theo quy định tại Nghị định số 110/2004/NĐ-CP, Việc kiểm tra thể 35 thức, hình thức và kỹ thuật trình bày văn bản là nhiệm vụ của ai trong cơ quan? 7 ID Câu hỏi Tl1 Tl2 Tl3 Tl4 Sau 3 tháng công việc kết thúc Sau một năm kể từ năm công việc kết thúc. Sau 2 năm kể từ năm công việc kết thúc Sau năm năm kể từ năm công việc kết thúc Theo quy định tại Nghị định số 110/2004/NĐ-CP, Thời hạn giao nộp Sau một năm kể từ năm công Sau một năm kể từ năm công 39 tài liệu nghiên cứu khoa học và Công trình được nghiệm thu chính việc kết thúc. nghệ vào Lưu trữ hiện hành được quy thức định mấy năm? Sau 2 năm kể từ năm công việc kết thúc. Sau năm năm kể từ năm công việc kết thúc. Theo quy định tại Nghị định số 110/2004/NĐ-CP, Thời hạn giao nộp 40 tài liệu Xây dựng cơ bản vào lưu trữ hiện hành được quy định mấy tháng? Sau ba tháng kể từ khi công trình được quyết toán. Sau bốn tháng kể từ khi công trình được quyết toán Sau 6 tháng tháng kể từ khi công trình được quyết toán Sau 9 tháng kể từ khi công trình được quyết toán Theo quy định tại Nghị định số 110/2004/NĐ-CP, Thời hạn giao nộp tài liệu ảnh, phim điện ảnh; mi-crô41 phim; tài liệu ghi âm, ghi hình và tài liệu khác vào lưu trữ hiện hành được quy định mấy tháng? Sau ba tháng kể từ khi công Sau năm tháng kể từ khi công việc được quyết toán. trình được quyết toán Sau 6 tháng tháng kể từ khi công trình được quyết toán Sau 9 tháng kể từ khi công trình được quyết toán Chánh Văn phòng (Trưởng phòng HCTH). Trưởng phòng chuyên môn. Theo quy định tại Nghị định số 110/2004/NĐ-CP, Thời hạn giao nộp 38 tài liệu hành chính vào lưu trữ hiện hành được quy định là bao nhiêu năm? Theo quy định tại Nghị định số 110/2004/NĐ-CP, Công chức, viên chức trước khi nghỉ hưu, thôi việc 42 hay chuyển công tác khác phải bàn giao lại hồ sơ, tài liệu cho ai trong cơ quan? Cho đơn vị hay người kế nhiệm Chuyên viên được phân công. 8 ID Câu hỏi Theo quy định tại Nghị định số 110/2004/NĐ-CP, Việc quản lý và sử 43 dụng con dấu là nhiệm vụ của ai trong cơ quan? Theo quy định tại Nghị định số 110/2004/NĐ-CP, Khi đóng dấu lên 44 chữ ký thì đóng dấu phải trùm lên khoảng bao nhiêu về bên nào? Theo quy định tại Nghị định số 110/2004/NĐ-CP, Việc đóng dấu giáp lai, đóng dấu nổi trên văn bản, 45 tài liệu chuyên ngành được thực hiện theo quy định của Bộ, ngành nào sau đây? Theo quy định tại Nghị định số 110/2004/NĐ-CP, Thể thức và kỹ thuật trình bày văn bản trao đổi với 46 cơ quan, tổ chức hoặc cá nhân nước ngoài được thực hiện theo quy định nào sau đây? Tl1 Tl2 Tl3 Tl4 Chánh Văn phòng Người khác được thủ trưởng phân công Văn thư, lưu trữ Văn thư. Phải trùm lên khoảng 1/2 chữ Phải trùm lên khoảng 1/3 chữ Phải trùm lên khoảng 1/4 chữ Phải trùm lên khoảng 1/5 chữ ký về phía bên trái. ký về phía bên trái ký về phía bên trái. ký về phía bên trái. Bộ trưởng, Thủ trưởng cơ quan quản lý ngành. Bộ Công An Bộ Tư pháp- Văn phòng Chính phủ Bộ Nội vụ Theo hướng dẫn của Bộ Tư pháp. Theo hướng dẫn của Bộ Công an. Theo hướng dẫn của Bộ Nội vụ. Theo thông lệ Quốc tế Theo quy định tại Nghị định số 110/2004/NĐ-CP, Thể thức và kỹ thuật trình bày văn bản của tổ chức 47 chính trị, tổ chức chính trị - xã hội thực hiện theo quy định của Bộ, ngành nào sau đây? Do người đứng đầu cơ quan Trung ương của tổ chức chính trị, tổ chức chính trị xã hội quy định. Theo hướng dẫn của Bộ Tư pháp Theo hướng dẫn của Bộ Công an Theo hướng dẫn của Bộ Nội vụ Theo quy định tại Nghị định số 09/2010/NĐ-CP, Việc xây dựng văn 48 bản quy phạm pháp luật được thực hiện theo quy định nào sau đây? Theo quy định của pháp luật về ban hành văn bản Quy phạm pháp luật. Theo hướng dẫn của Bộ Tư pháp Theo hướng dẫn của Bộ Nội vụ Theo hướng dẫn của Bộ Tư pháp phối hợp Bộ Nội vụ 9 ID Câu hỏi Tl1 Tl2 Tl3 Tl4 Một Hai Ba. Bốn Bút chì; không dùng mực đỏ hoặc các thứ mực dễ phai. Bút chì và không dùng mực đỏ Bút chì hoặc các thứ mực dễ phai Mực đỏ Theo quy định tại Nghị định số 110/2004/NĐ-CP, Việc giao ký thừa 51 lệnh được thực hiện theo quy định nào sau đây? Theo quy định hiện hành Phải có văn bản thông báo của cơ quan Phải được quy định cụ thể trong quy chế hoạt động hoặc quy chế công tác văn thư của cơ quan, tổ chức. Phải được ghi trong sổ họp cơ quan Theo quy định tại Nghị định số 110/2004/NĐ-CP, Người đứng đầu 52 cơ quan, tổ chức có thể giao cho cho ai trong cơ quan ký thừa lệnh? Giao cho Trưởng một số đơn vị. Giao cho Chánh Văn phòng, hoặc Phó Văn phòng (Trưởng phòng HCTH). Giao cho Chánh Văn phòng, Trưởng phòng Hành chính hoặc Trưởng một số đơn vị Giao cho Trưởng phòng. Theo quy định tại Nghị định số 110/2004/NĐ-CP, Nghiệp vụ lập hồ sơ hiện hành và giao nộp hồ sơ, tài 53 liệu vào lưu trữ hiện hành được thực hiện theo hướng dẫn của Bộ, ngành nào sau đây? Theo hướng dẫn của Cục trưởng Cục Văn thư và Lưu trữ nhà nước Theo hướng dẫn của Văn phòng Chính phủ. Theo hướng dẫn của Bộ Nội vụ. Theo hướng dẫn của Sở Nội vụ. Văn thư, Lưu trữ Trong quá trình theo dõi, giải quyết công việc, mỗi cá nhân phải lập hồ sơ về công việc đó. Do chuyên viên phụ trách công việc được giao Theo quy định tại Nghị định số 110/2004/NĐ-CP, Việc đánh máy, 49 nhân bản phải đảm bảo mấy yêu cầu sau đây? Theo quy định tại Nghị định số 110/2004/NĐ-CP, Khi ký văn bản 50 không dùng những loại bút, mực nào sau đây? Theo quy định tại Nghị định số 110/2004/NĐ-CP, Việc lập Hồ sơ 54 công việc là nhiệm vụ của ai trong cơ quan? Văn thư 10 ID Câu hỏi Tl1 Tl2 Tl3 Tl4 Chánh Văn phòng, Trưởng phòng Hành chính, người được giao trách nhiệm. Theo quy định tại Nghị định số 110/2004/NĐ-CP, Tổ chức thực hiện việc lập hồ sơ và giao nộp hồ sơ, tài 55 liệu vào lưu trữ hiện hành tại cơ quan, tổ chức mình là trách nhiệm của ai trong cơ quan? Văn thư, Lưu trữ Chuyên viên tổng hợp Chánh Văn phòng hoặc Phó Văn phòng Theo quy định tại Nghị định số 110/2004/NĐ-CP, Tham mưu cho người đứng đầu cơ quan, tổ chức trong việc chỉ đạo, kiểm tra, hướng 56 dẫn việc lập hồ sơ và giao nộp hồ sơ, tài liệu vào lưu trữ hiện hành đối với các cơ quan, tổ chức cấp dưới là trách nhiệm của ai? Chánh Văn phòng, Trưởng phòng Hành chính, người được giao trách nhiệm Văn thư, Lưu trữ. Chuyên viên tổng hợp. Chánh Văn phòng hoặc Phó Văn phòng. Theo quy định tại Nghị định số 110/2004/NĐ-CP, Bộ, ngành nào sau 57 đây chịu trách nhiệm trước Chính phủ thực hiện quản lý nhà nước về công tác văn thư? Bộ Nội vụ Văn phòng Chính phủ. Liên Bộ Nội vụ- Văn phòng Chính phủ. Cục Văn thư và Lưu trữ nhà nước. Thông tư số 01/2011/TT-BNV có hiệu lực từ ngày tháng, năm, nào? Sau 15 ngày kể từ ngày đăng công báo 31/12/2011 Sau 15 ngày kỳ từ ngày ký ban hành Sau 45 ngày kể từ ngày ký. Việc Hướng dẫn thể thức và kỹ thuật 59 trình bày văn bản hành chính được thực hiện theo Quy định nào sau đây? Thông tư số 07/2012/TTBNV Nghị định số 110/2004/NĐCP Thông tư số 55/2005/TTLTBNV-VPCP Thông tư số 01/2011/TTBNV. 58 11 ID Câu hỏi Theo quy định tại Thông tư số 01/2011/TT-BNV, Phông chữ sử 60 dụng trình bày văn bản trên máy vi tính được sử dụng loại phông chữ gì và theo tiêu chuẩn nào sau đây? Tl1 Tl2 Tl3 Tl4 Phông chữ tiếng Việt của bộ mã ký tự Unicode theo Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 6909:2000. Phông chữ tiếng Việt của bộ mã ký tự Unicode theo Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 6909:2001 Phông chữ tiếng Việt của bộ mã ký tự Unicode theo Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 6909:2002. Phông chữ tiếng Việt của bộ mã ký tự Unicode theo Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 6909:2003. Cách mép trên 20 mm. Cách mép trên từ 20 30 mm. Cách mép dưới từ 25-30 mm Cách mép dưới 20 mm Theo quy định tại Thông tư số 01/2011/TT-BNV, Việc định lề trang 61 Cách mép trên từ 15 - 20 mm. Cách mép trên từ 20 - 25 mm văn bản đối với lề trên (khổ giấy A4), được quy định là bao nhiêu? Theo quy định tại Thông tư số 01/2011/TT-BNV, Việc định lề trang 62 Cách mép dưới từ 10-15 mm văn bản đối với lề dưới (khổ giấy A4), được quy định là bao nhiêu? Cách mép dưới từ 20 - 25 mm. Theo quy định tại Thông tư số 01/2011/TT-BNV, Việc định lề trang 63 văn bản đối với lề trái (khổ giấy A4), được quy định là bao nhiêu? Cách mép trái từ 20 -25 mm. Cách mép trái từ 25 - 30 mm. Cách mép trái từ 30 - 35 mm Theo quy định tại Thông tư số 01/2011/TT-BNV, Việc định lề trang 64 văn bản đối với lề phải (khổ giấy A4), được quy định là bao nhiêu? Cách mép phải từ 10 -15 mm Cách mép phải từ 15 - 20 mm. Cách mép phải từ 20 -25 mm Cách mép phải từ 25 - 30 mm Theo quy định tại Thông tư số 01/2011/TT-BNV, Dòng chữ: “Cộng 65 hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam” được trình bày cỡ chữ là bao nhiêu? Từ 11-12 Từ 12 đến 13. 13 Cách mép trái là 30 mm. Từ 13 đến 14 12 ID Câu hỏi Tl1 Tl2 Tl3 Tl4 Theo quy định Thông tư số 01/2011/TT-BNV, Từ số và ký hiệu 66 văn bản có tên loại sử dụng cỡ chữ bao nhiêu? 11. 12. 13 14. Theo quy định tại Thông tư số 01/2011/TT-BNV, Địa danh và ngày, 67 tháng, năm ban hành văn bản được trình bày cỡ chữ bao nhiêu? Từ 11-12 Từ 12 đến 13 13 Từ 13 đến 14. Theo quy định tại Thông tư số 01/2011/TT-BNV, Tên loại văn bản 68 (nghị quyết, quyết định, kế hoạch, báo cáo, tờ trình) được trình bày cỡ chữ là bao nhiêu? 11 12 13 14. Theo quy định Thông tư số 69 01/2011/TT-BNV, Từ số và ký hiệu Công văn sử dụng cỡ chữ bao nhiêu? Từ 11 đến 12 12 Từ 12 đến 13. 14 Theo quy định tại Thông tư số 01/2011/TT-BNV, Dòng chữ: “Độc 70 lập-Tự do-Hạnh phúc”được trình bày cỡ chữ là bao nhiêu? Từ 11-12. Từ 12-13. 13. Từ 13 đến 14 Khổ A4 (200mm x290mm) Khổ A4 (210 mm x 297 mm). Khổ A5 Khổ A5 (148 mm x 210 mm) Theo quy định tại Thông tư số 01/2011/TT-BNV, Văn bản hành 71 chính được trình bày trên khổ giấy nào? Theo quy định tại Thông tư số 01/2011/TT-BNV, Các văn bản như 72 giấy giới thiệu, giấy biên nhận hồ sơ, phiếu gửi được trình bày trên loại khổ giấy nào sau đây? Khổ A3 Khổ A4 (210 mm x 297 mm) Khổ A5 (148 mm x 210 mm) Khổ A5 (145mm x 210 mm) hoặc giấy in sẵn (khổ A4) hoặc giấy in sẵn (khổ A5). hoặc giấy in sẵn (khổ A5) 13 ID Câu hỏi Tl1 Tl2 Tl3 Tl4 Theo quy định tại Thông tư số 73 01/2011/TT-BNV, Có bao nhiêu mức xác định độ mật của văn bản? 2 mức 3 mức. 4 mức 5 mức Theo quy định tại Thông tư số 74 01/2011/TT-BNV, Có bao nhiêu hình thức sao văn bản? 1 hình thức 2 hình thức 3 hình thức. 4 hình thức Từ 11-12 Từ 12-13 13 Từ 13 đến 14. 12. Từ 12-13. Từ 13 đến 14 Từ 14 đến 15. 12 Từ 12-13 Từ 13 đến 14. Từ 14 đến 15 12 Từ 12-13 Từ 13 đến 14. Từ 14 đến 15 Thành phố Hồ Chí Minh, ngày 5 tháng 2 năm 2009. Thành phố Hồ Chí Minh, ngày 5 tháng 02 năm 2009. Thành phố Hồ Chí Minh, ngày 05 tháng 2 năm 2009. Thành phố Hồ Chí Minh, ngày 05 tháng 02 năm 2009 Theo quy định tại Thông tư số 01/2011/TT-BNV, Phần nội dung 75 văn bản được trình bày cỡ chữ là bao nhiêu? Theo quy định tại Thông tư số 01/2011/TT-BNV, Từ “Phần”, 76 “Chương” được trình bày cỡ chữ là bao nhiêu? Theo quy định tại Thông tư số 01/2011/TT-BNV, Số thứ tự của 77 “Phần”, “Chương” được trình bày cỡ chữ là bao nhiêu? Theo quy định tại Thông tư số 78 01/2011/TT-BNV, Từ “Điều” được trình bày cỡ chữ là bao nhiêu? Theo quy định tại Thông tư số 01/2011/TT-BNV, Phần ghi địa danh 79 và thời gian ban hành văn bản nào dưới đây được soạn thảo đúng? 14 ID Câu hỏi Tl1 Tl2 Tl3 Tl4 Theo quy định tại Thông tư số 01/2011/TT-BNV, Phần ghi ký hiệu 80 Công văn của Sở Nội vụ do Văn phòng Sở soạn thảo nào sau đây được soạn thảo đúng? Số:……/SNV. Số:……/SNV-VP Số:……/CV-VP. Số:……/CV-SNV. Theo quy định tại Thông tư số 01/2011/TT-BNV, Phần ghi ký hiệu 81 văn bản (Báo cáo của HĐND) nào sau đây được soạn thảo đúng? Số …BC-HĐND. Số …/BC-HĐND Số …/HĐND-Báo cáo. Số …-BC/HĐND. Từ 11-12 Từ 12-13 13 Từ 13 đến 14. Từ 11-12 Từ 12-13 13 Từ 13 đến 14. Theo quy định tại Thông tư số 84 01/2011/TT-BNV, Từ “Nơi nhận” được trình bày cỡ chữ là bao nhiêu? 10 11 12. 13 Theo quy định tại Thông tư số 01/2011/TT-BNV, Khi ghi địa danh 85 ban hành văn bản, những trường hợp nào phải ghi tên gọi đầy đủ của đơn vị hành chính đó? Những đơn vị hành chính được đặt tên theo tên người hoặc bằng chữ số. Những đơn vị hành chính được đặt tên theo tên người. Đối với những đơn vị hành chính được đặt tên theo tên người, bằng chữ số hoặc sự kiện lịch sử Những đơn vị hành chính bằng chữ số hoặc sự kiện lịch sử. Theo quy định tại Thông tư số 01/2011/TT-BNV, Khi đóng dấu giáp 86 lai, mỗi con dấu đóng tối đa bao nhiêu trang văn bản? 2 trang. 5 trang 4 trang. 3 trang. Theo quy định tại Thông tư số 01/2011/TT-BNV, Quyền hạn, chức 82 vụ của người ký được trình bày cỡ chữ là bao nhiêu? Theo quy định tại Thông tư số 01/2011/TT-BNV, Họ và tên của 83 người ký văn bản được trình bày cỡ chữ là bao nhiêu? 15 ID Câu hỏi Tl1 Tl2 Tl3 Tl4 Theo quy định tại Thông tư số 01/2011/TT-BNV, Phần liệt kê các 87 cơ quan, tổ chức, đơn vị và cá nhân nhận văn bản được trình bày cỡ chữ là bao nhiêu? 10 11. 12 13 Theo quy định tại Thông tư số 88 01/2011/TT-BNV, từ “Kính gửi” được trình bày cỡ chữ là bao nhiêu? 13 12 11 13-14. Theo quy định tại Thông tư số 89 01/2011/TT-BNV, Văn bản được xác định độ khẩn theo mấy mức sau đây? Hai mức. Ba mức. Bốn mức Năm mức. Theo quy định tại Thông tư số 01/2011/TT-BNV, các từ “KHẨN”, 90 THƯỢNG KHẨN”, được trình bày cở chữ bao nhiêu? 12. 11. 13. 13-14 Ở giữa đầu trang giấy (phần header). Góc phải ở cuối trang giấy (phần footer) Ở giữa cuối trang giấy (phần footer). Góc phải ở đầu trang giấy (phần header). 12 11 13 13-14. Văn bản của các tổ chức sự nghiệp giáo dục, y tế Văn bản của các tổ chức sự nghiệp giáo dục, y tế, khoa học hoặc lực lượng vũ trang. Văn bản của các tổ chức sự nghiệp giáo dục, y tế, khoa học Văn bản của các tổ chức sự nghiệp giáo dục, y tế, lực lượng vũ trang Theo quy định tại Thông tư số 01/2011/TT-BNV, Số trang được 91 trình bày tại vị trí nào của trang giấy sau? Theo quy định tại Thông tư số 01/2011/TT-BNV, Cụm từ “SAO Y 92 BẢN CHÍNH” được trình bày cở chữ bao nhiêu? Theo quy định tại Thông tư số 01/2011/TT-BNV, Trường hợp nào 93 sau đây trước họ tên của người ký, được ghi thêm học hàm, học vị, quân hàm? 16 ID Câu hỏi Tl1 Tl2 Tl3 Tl4 UBND các cấp Sở Nội vụ. Cục Thuế tỉnh A. Chi cục hải quan C. Phụ lục số IV Phụ lục số III Phụ lục số II Phụ lục số I. Phụ lục số II Phụ lục số III. Phụ lục số IV. Phụ lục số V. Theo Thông tư số 01/2011/TT-BNV, Sơ đồ bố trí các thành phần thể thức 97 bản sao văn bản được hướng dẫn tại phụ lục số mấy? Phụ lục số I Phụ lục số II Phụ lục số III. Phụ lục số IV Theo Thông tư số 01/2011/TT-BNV, Mẫu chữ và chi tiết trình bày thể thức 98 văn bản và thể thức bản sao được hướng dẫn tại phụ lục số mấy? Phụ lục số II. Phụ lục số III. Phụ lục số IV Phụ lục số V. Theo Thông tư số 01/2011/TT-BNV, Mẫu trình bày văn bản và bản sao 99 văn bản được hướng dẫn tại phụ lục số mấy? Phụ lục số III Phụ lục số IV Phụ lục số V. Phụ lục số VI Theo Thông tư số 01/2011/TT-BNV, 100 Viết hoa trong văn bản hành chính được hướng dẫn tại phụ lục số mấy? Phụ lục số III. Phụ lục số IV. Phụ lục số V. Phụ lục số VI Theo quy định tại Thông tư số 01/2011/TT-BNV, Khi ghi tên cơ 94 quan ban hành văn bản, cơ quan nào sau đây không ghi cơ quan chủ quản? Theo Thông tư số 01/2011/TT-BNV, Bảng chữ viết tắt tên loại văn bản và 95 bản sao được hướng dẫn tại phụ lục số mấy? Theo Thông tư số 01/2011/TT-BNV, Sơ đồ bố trí các thành phần thể thức 96 văn bản được hướng dẫn tại phụ lục số mấy? 17 ID Câu hỏi Tl1 Tl2 Tl3 Tl4 Loại chữ in thường; Kiểu chữ đứng. Loại chữ in hoa; Kiểu chữ đứng Loại chữ in hoa; Kiểu chữ nghiêng. Loại chữ in thường; Kiểu chữ đứng. Loại chữ in thường; Kiểu chữ đứng Loại chữ in hoa; Kiểu chữ nghiêng đậm Loại chữ in hoa; Kiểu chữ đứng Loại chữ In hoa; Kiểu chữ Đứng, đậm. Loại chữ in thường; Kiểu chữ đứng. Loại chữ in hoa; Kiểu chữ đứng. Loại chữ In thường; Kiểu chữ Nghiêng Loại chữ in thường; Kiểu chữ đứng đậm. Theo quy định tại Thông tư số 01/2011/TT-BNV, Tên loại (Đối với 104 văn bản có tên loại) được trình bày bằng loại chữ, kiểu chữ nào sau đây? Loại chữ in thường; Kiểu chữ đứng Loại chữ in hoa; Kiểu chữ Đứng, đậm. Loại chữ in hoa; Kiểu chữ nghiêng Loại chữ in thường; Kiểu chữ đứng đậm Theo quy định tại Thông tư số 01/2011/TT-BNV, Trích yếu nội 105 dung (Đối với văn bản có tên loại) được trình bày bằng loại chữ, kiểu chữ nào sau đây? Loại chữ in thường; Kiểu chữ đứng Loại chữ in hoa; Kiểu chữ Đứng, đậm Loại chữ in hoa; Kiểu chữ nghiêng Loại chữ in thường; Kiểu chữ đứng, đậm. Theo quy định tại Thông tư số 01/2011/TT-BNV, Trích yếu nội 106 dung (Đối với Công văn) được trình bày bằng loại chữ, kiểu chữ nào sau đây? Loại chữ in thường; Kiểu chữ đứng Loại chữ in hoa; Kiểu chữ Đứng, đậm. Loại chữ in hoa; Kiểu chữ nghiêng. Loại chữ in thường; Kiểu chữ nghiêng. Theo quy định tại Thông tư số 01/2011/TT-BNV, Tên của cơ quan, 101 tổ chức chủ quản cấp trên trực tiếp được trình bày bằng loại chữ, kiểu chữ nào sau đây? Theo quy định tại Thông tư số 01/2011/TT-BNV, Tên cơ quan, tổ 102 chức ban hành văn bản được trình bày bằng loại chữ, kiểu chữ nào sau đây? Theo quy định tại Thông tư số 01/2011/TT-BNV, Địa danh và ngày, 103 tháng, năm ban hành văn bản được trình bày bằng loại chữ, kiểu chữ nào sau đây? 18 ID Câu hỏi Tl1 Tl2 Tl3 Tl4 Theo quy định tại Thông tư số 01/2011/TT-BNV, Nội dung văn bản 107 được trình bày bằng loại chữ, kiểu chữ nào sau đây? Loại chữ in thường; Kiểu chữ đứng. Loại chữ in hoa; Kiểu chữ Đứng, đậm Loại chữ in hoa; Kiểu chữ đứng Loại chữ in thường; Kiểu chữ đứng, đậm Theo quy định tại Thông tư số 01/2011/TT-BNV, Từ “Phần”, 108 “Chương” và số thứ tự của phần, chương được trình bày bằng loại chữ, kiểu chữ nào sau đây? Loại chữ in thường; Kiểu chữ đứng. Loại chữ in hoa; Kiểu chữ Đứng, đậm. Loại chữ in hoa; Kiểu chữ đứng. Loại chữ in thường; Kiểu chữ đứng, đậm Theo quy định tại Thông tư số 01/2011/TT-BNV, Tiêu đề của phần, 109 chương được trình bày bằng loại chữ, kiểu chữ nào sau đây? Loại chữ in thường; Kiểu chữ đứng Loại chữ in hoa; Kiểu chữ Đứng, đậm. Loại chữ in hoa; Kiểu chữ đứng Loại chữ in thường; Kiểu chữ đứng, đậm Theo quy định tại Thông tư số 01/2011/TT-BNV, Từ “Mục” được 110 trình bày bằng loại chữ, kiểu chữ nào sau đây? Loại chữ in thường; Kiểu chữ đứng Loại chữ in hoa; Kiểu chữ Đứng, đậm Loại chữ in hoa; Kiểu chữ đứng Loại chữ in thường; Kiểu chữ đứng, đậm. Theo quy định tại Thông tư số 01/2011/TT-BNV, Tiêu đề của mục 111 được trình bày bằng loại chữ, kiểu chữ nào sau đây? Loại chữ in thường; Kiểu chữ đứng. Loại chữ in hoa; Kiểu chữ Đứng, đậm Loại chữ in hoa; Kiểu chữ đứng. Loại chữ in thường; Kiểu chữ đứng, đậm. Loại chữ in thường; Kiểu chữ đứng Loại chữ in hoa; Kiểu chữ Đứng, đậm Loại chữ in hoa; Kiểu chữ đứng Loại chữ in thường; Kiểu chữ đứng, đậm. Loại chữ in thường; Kiểu chữ đứng Loại chữ in hoa; Kiểu chữ Đứng, đậm. Loại chữ in hoa; Kiểu chữ đứng. Loại chữ in thường; Kiểu chữ đứng, đậm. Theo quy định tại Thông tư số 01/2011/TT-BNV, Từ “Điều” được 112 trình bày bằng loại chữ, kiểu chữ nào sau đây? Theo quy định tại Thông tư số 01/2011/TT-BNV, Từ “Khoản” được 113 trình bày bằng loại chữ, kiểu chữ nào sau đây? 19 ID Câu hỏi Theo quy định tại Thông tư số 01/2011/TT-BNV, Từ “Điểm” được 114 trình bày bằng loại chữ, kiểu chữ nào sau đây? Theo quy định tại Thông tư số 01/2011/TT-BNV, Từ “Tiết” được 115 trình bày bằng loại chữ, kiểu chữ nào sau đây? Theo quy định tại Thông tư số 01/2011/TT-BNV, Từ “Tiểu tiết” 116 được trình bày bằng loại chữ, kiểu chữ nào sau đây? Theo quy định tại Thông tư số 01/2011/TT-BNV, Từ “Phần” và số 117 thứ tự được trình bày bằng loại chữ, kiểu chữ nào sau đây? Theo quy định tại Thông tư số 01/2011/TT-BNV, Tiêu đề của Phần 118 được trình bày bằng loại chữ, kiểu chữ nào sau đây? Theo quy định tại Thông tư số 01/2011/TT-BNV, Tiêu đề của Mục 119 được trình bày bằng loại chữ, kiểu chữ nào sau đây? Theo quy định tại Thông tư số 01/2011/TT-BNV, Quyền hạn, chức 120 của người ký được trình bày bằng loại chữ, kiểu chữ nào sau đây? Tl1 Tl2 Tl3 Tl4 Loại chữ in thường; Kiểu chữ đứng. Loại chữ in hoa; Kiểu chữ Đứng, đậm Loại chữ in hoa; Kiểu chữ đứng Loại chữ in thường; Kiểu chữ đứng, đậm Loại chữ in thường; Kiểu chữ đứng Loại chữ in hoa; Kiểu chữ Đứng, đậm. Loại chữ in hoa; Kiểu chữ đứng. Loại chữ in thường; Kiểu chữ đứng, đậm. Loại chữ in thường; Kiểu chữ đứng, đậm Loại chữ in hoa; Kiểu chữ Đứng, đậm Loại chữ in hoa; Kiểu chữ đứng Loại chữ in thường; Kiểu chữ đứng. Loại chữ in thường; Kiểu chữ đứng Loại chữ in hoa; Kiểu chữ Đứng, đậm Loại chữ in hoa; Kiểu chữ đứng Loại chữ in thường; Kiểu chữ đứng, đậm. Loại chữ in thường; Kiểu chữ đứng. Loại chữ in hoa; Kiểu chữ Đứng, đậm Loại chữ in hoa; Kiểu chữ đứng. Loại chữ in thường; Kiểu chữ đứng, đậm. Loại chữ in thường; Kiểu chữ đứng Loại chữ in hoa; Kiểu chữ Đứng, đậm. Loại chữ in hoa; Kiểu chữ đứng Loại chữ in thường; Kiểu chữ đứng, đậm Loại chữ in thường; Kiểu chữ đứng. Loại chữ in hoa; Kiểu chữ Đứng, đậm Loại chữ in hoa; Kiểu chữ đứng. Loại chữ in thường; Kiểu chữ đứng, đậm. 20
- Xem thêm -

Tài liệu liên quan